Professional Documents
Culture Documents
TÍnh giá bán biệt thự B tại thời điểm hiện tại
Năm 0 1 2
Thanh toán mỗi năm(VND) 274,000,000 274,000,000 274,000,000
Giá trị hiện tại của dòng tiền thanh toán mỗi
năm 274,000,000 253,703,704 234,910,837
Giá bán biệt thự B quy về hiện tại (VND) 980,124,575
3
274,000,000
217,510,034
BĐS cần định giá BĐS 1
Giá bán (triệu đồng) 676
Diện tích (m2) 60 80
Đơn giá đất (triệu đồng/m2) 8.45
nội thất tốt hơn
Mức điều chỉnh -0.25
Giá sau điều chỉnh 8.20
Khu tốt hơn khu tốt hơn khu kém hơn khu kém hơn
Giá trị còn lại của công trình xây dựng 12,000,000
Giá trị mảnh đất 5,000,000
Giá trị trung tâm giải trí 17,000,000
Diện tích đất 100
Diện tích sàn xây dựng 2,000
Giá đất trông/m2 20,000,000
Chi phí xây mới/m2 2,500,000
tuổi đời kinh tê 50
tuổi đời kinh tế còn lại 20
tuổi đời hiệu quả 30
Ví dụ
BĐS cần định giá BĐS so sánh
Giá bán (triệu đồng) ? 800
Diện tích (m2) 500 200
chưa sổ, sử dụng chưa sổ, sử dụng từ
Pháp lý từ 1990 2000
Hạn mức đất 200m2, giá đất NN quy định 2 triệu/m2
8,700,000,000
168,750,000,000
177,450,000,000
3,000,000,000
300,000,000
1,774,500,000
135,000,000,000
140,074,500,000
6,750,000,000 vay 1 năm
480,000,000
147,304,500,000
20%*X
B17+20%*X
25,121,250,000
7 - 20%*X
Diện tích cửa hàng tấng 1 1,200
Diện tích xây dựng văn phòng 2,400
Diện tích sử dụng văn phòng 2,000
Doanh thu
doanh thu cho thuê cửa hàng 50,000
doanh thu cho thuê văn phòng 40,000
tổng doanh thu/năm 90,000
Tổng doanh thu ở hiện tại 1,125,000
Chi phí
Chi phí phá dỡ 2,000
Chi phí xây dựng cửa hàng 120,000
Chi phí xây dựng văn phòng 288,000
chi phí khác 40,800
Chi phí quảng cáo 45,000
Tổng chi phí phát triển 495,800
Chi phí lãi vay 24,890
Tổng chi phí 520,690
Lợi nhuận yêu cầu 74,370
15,000
9,000
3,600
5400
86400
90,000,000,000
691,200,000,000
781,200,000,000
4,200,000,000
15,000,000,000
1,000,000,000
302,400,000,000
1,100,000,000
120,000,000
525,000,000 Trừ phế liệu thu hồi --> giảm chi phí
10,368,000,000 không bao gồm doanh thu bán đất
333,663,000,000 tương tự như tổng nguồn vốn đầu tư dự án
33,366,300,000
tổng doanh thu
4%*X 781,200,000,000
33,366,300,000
15%*(X+4%*X)
B23+B24+B26+B27+B28
318,398,327,759
0.006
BDS A BDS B
Giá ? 650
Diện tích đất (m2) 300 300
Tường, vườn cây Không có Có
- Mức điều chỉnh(triệu đ) -50
VỊ trí thuận lợi Mặt đường quốc lộ Mặt đường quốc lộ
- Mức điều chỉnh(triệu đ) 0
TÌnh trạng pháp lý Có giấy CNQSDĐ Có giấy CNQSDĐ
- Mức điều chỉnh(triệu đ) 0
Giá đất sau điều chỉnh (triệu đ) 600
Giá đất lô A cần định giá (triệu đ) 595.5
Giá trị còn lại công trình (triệu đ) 360 0
Giá trị BĐS A (triệu đ) 955.5
Kết luận
Giá trị BDS A theo pp so sánh (triệu đồng) = 955.5 >700 tr --> nên mua
Giá trị BDS A theo pp thu nhập (triệu đồng)= 887.4120018284 >700 tr --> nên mua
BDS C
300
300
Không có
0
Xa mặt đường
75
Chưa có giấy CNQSDĐ
216
591
0
Theo phương pháp so sánh
Nhà
Tổng thu nhập (tr.đ) 1,000
Chi phí (tr.đ) 90
LN yêu cầu (tr. đ) 200
Giá trị đất của BDS A cần thẩm định 710
Kết luận
Theo pp so sánh, giá trị BDS (tr.đ) = 595.5 KHÔNG MUA
Theo pp thặng dư, giá trị BDS (tr.đ)= 710 MUA
Theo phương pháp so sánh