You are on page 1of 2

Đơn vị Tài sản

Đặc điểm
Stt tính Thẩm định
BĐS
giá TSSS 1 TSSS 2 TSSS 3
I Thông tin Thu thập thực tế Thu thập thực tế Thu thập thực tế
thu thập
1 Nguồn tin
2 Thời điểm
2015 2015 2015
thu thập
3 Địa chỉ

4 Pháp lý
5 Vị trí Lầu 15 Lô A Lầu 3 Lô B Lầu 11 Lô C Lầu 8 Lô A
Diện tích 60,00 80,00 65,00 110,00
6 m2
khuôn viên
II Đơn giá đồng/m2
16.625.000 18.538.462 17.000.000
QSDĐ
1 Giá thu 1.330.000.000 1.255.000.000 1.870.000.000
đồng
thập
2 Giá ước 1.205.000.000
đồng 1.330.000.000 1.870.000.000
tính
3 Tỷ lệ ước
% 100% 96% 100%
tính

Giải thích không ghi vào bài (Theo tiêu chuẩn thẩm định giá: Điều chỉnh theo số tiền tuyệt đối: áp dụng đối
với chênh lệch các yếu tố so sánh có thể xác định được mức điều chỉnh tuyệt đối là một khoản tiền cụ thể
thông qua việc tính toán, ví dụ như điều kiện thanh toán, chi phí pháp lý, trang bị nội thất, sân vườn, bể bơi,
gara ô tô,... (đối với bất động sản); điều kiện thanh toán, thiết bị kèm theo, chi phí lắp đặt, đào tạo, vận hành,...
(đối với máy, thiết bị)
Khi điều chỉnh giá tài sản so sánh theo từng nhóm yếu tố trên thì điều chỉnh các yếu tố so sánh theo số tiền
tuyệt đối trước, điều chỉnh theo tỷ lệ phần trăm sau. Giá sau khi điều chỉnh tuyệt đối được sử dụng cho điều
chỉnh theo tỷ lệ phần trăm.).
Nên khi điều chỉnh nội thất thì điều chỉnh theo số tiền tuyệt đối trừ vào giá chào bán/ giá bán của TSSS đó rồi
chia cho diện tích

Phân tích thông tin thu thập


St Yếu tố so Đơn vị TSTĐG TSSS 1 TSSS 2 TSSS 3
t sánh tính
Giá thị đồng
trường (Giá
trước điều 1.330.000.00 1.205.000.00
A chỉnh) 0 0 1.870.000.000
Giá quy đổi đồng/
về đơn vị so m2
B sánh chuẩn 16.625.000 18.538.462 17.000.000
Điều chỉnh
các yếu tố
C so sánh
1 Nội thất Tốt hơn Kém hơn Tương đồng
Tỷ lệ %
Tỷ lệ điều %
chỉnh
Mức điều đồng/
chỉnh m2 -50.000.000 100.000.000 0
Giá sau điều đồng/
chỉnh m2 16.000.000 20.076.923 17.000.000
1 Vị trí lầu Lầu 15 Lô A Lầu 3 Lô B Lầu 11 Lô C Lầu 8 Lô A
Tỷ lệ % 105% 100% 90% 100%
Tỷ lệ điều % 5% 16,67% 5%
chỉnh
Mức điều đồng/
chỉnh m2 800.000 3.346.154 850.000
Giá sau điều đồng/
chỉnh m2 17.425.000 21.884.615 17.850.000
2 Vị trí lô Lầu 15 Lô A Lầu 3 Lô B Lầu 11 Lô C Lầu 8 Lô A
Tỷ lệ % 100% 90% 110% 100%
Tỷ lệ điều %
chỉnh 11% -9% 0%
Mức điều đồng/
chỉnh m2 1.777.778 -1.825.175 0
Giá sau điều đồng/
chỉnh m2 19.202.778 20.059.441 17.850.000
Mức giá chỉ
D dẫn 19.202.778 20.059.441 17.850.000
Giá trị trung đồng
bình của
19.037.406
mức giá chỉ
1 dẫn

Giá trị căn hộ là: 19.037.000 * 60 = 1.142.220.000 đồng

You might also like