You are on page 1of 1

Vị trí Số Chân Cọc ép Tiền cọc và ca ép

HẠNG MỤC Đơn giá /mét TỔNG CHI


đóng cọc Móng Độ Sâu Tổng mét Nhân công Tiền Cọc
Ép cọc 250x250 16 8 15 240 245,000 18,000,000 58,800,000 76,800,000

Ngang Dài Diện tích Diện tích tính XÂY THÔ


PHẦN XÂY Hệ số quy đổi
đvt: m đvt: m đvt: m² đvt: m² Đơn giá Thành tiền đvt: vnđ
Móng 4 16 64 50% 32 3,500,000 112,000,000 112,000,000
Trệt 1 4 16 64 100% 64 3,500,000 224,000,000 224,000,000
Lầu 1 4 16 64 100% 64 3,500,000 224,000,000 224,000,000
Lầu 2 4 16 64 100% 64 3,500,000 224,000,000 224,000,000
Tum 4 16 64 100% 64 3,500,000 224,000,000 224,000,000
TỔNG CỘNG 288 1,008,000,000 1,008,000,000
TỔNG CHI THÔ (đã gồm ép cọc) 1,066,800,000 1,084,800,000

Ngang Dài Diện tích Diện tích tính XÂY TRỌN GÓI
PHẦN XÂY Hệ số quy đổi
đvt: m đvt: m đvt: m² đvt: m² Đơn giá Thành tiền đvt: vnđ
Móng 4 16 64 50% 32 6,000,000 192,000,000 192,000,000
Trệt 1 4 16 64 100% 64 6,000,000 384,000,000 384,000,000
Lầu 1 4 16 64 100% 64 6,000,000 384,000,000 384,000,000
Lầu 2 4 16 64 100% 64 6,000,000 384,000,000 384,000,000
Tum 4 16 64 100% 64 6,000,000 384,000,000 384,000,000
TỔNG CỘNG 288 1,728,000,000 1,728,000,000

BẢNG SO SÁNH
CÔNG TRÌNH Xây thô Trọn gói
1 Trệt 1 lầu 636,800,000 1,036,800,000
1 Trệt 2 lầu 860,800,000 1,344,000,000
1 Trệt 2 lầu&Tum 1,084,800,000 1,728,000,000
Chệnh lệch 643,200,000

You might also like