You are on page 1of 14

THÔNG TIN TÀI SẢN SO SÁNH

SS1 SS2 SS3

Khu 8, xã Bằng Luân, huyện


Địa chỉ
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

TSSS nằm tiếp giáp với


đường đi rộng 3,5m; cách
TSTĐ khoảng 1km; Cách
đường trục chính đường liên
Vị trí
thôn-liên xã khoảng 80, cách
trục đường 70 khoảng 1,5km.
Vị trí và hạ tầng giao thông
kém hơn so với TSTĐ.

Tọa độ TSTĐ
Pháp lý GCN GCN GCN
Rộng 25.00 12.00 3,59
Dài 29.00 12,67 9.73
Hình dáng đất Không vuông vức Không vuông vức Vuông vức
Số mặt tiếp giáp 2 mặt tiền 2 mặt tiền 1 mặt tiền
Mục đích sử dụng đất ONT + CLN Đất ONT Đất ONT
Thời hạn sử dụng đất
Tổng diện tích (m2) 1,000.00 152.00 35.00
Đất ở 300.00 152.00 35.00
Đất CHN 0.00 0.00 0.00
Đất CLN 700.00 0.00 0.00
Đất SKC 0.00 0.00 0.00
Đất TMDV 0.00 0.00 0.00
Hiện trạng Đất trống và nhà 2 tầng cũ Đất trống Đất trống
Số tầng 1

Kết cấu khung cột BTCT;


Kết cấu CTXD Tường xây gạch, sàn lát gạch
men, mái tone.

DTXD 50.00
DTSD 100.00
CLCL (%) 20%
Đơn giá xây dựng 0
Giá trị CTXD 0 0 0
Giá rao bán 850,000,000 3,950,000,000 1,200,000,000
Tỷ lệ giao dịch thành 95% 90% 90%
Giá bán/thương lượng 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
GT QSDĐ (đồng) 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
Giá trị quy đổi (đồng) 0 0 0
GT QSDĐ sau quy đổi (đồng) 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
ĐGQSDĐ 807,500 23,388,158 30,857,143
Thời điểm khảo sát 08/2023 08/2023 08/2023
Thông tin liên hệ Mr Lương Mr Vạn Mr Quý
Số điện thoại 0912773869 0976132502 0969.864.302
Ghi chú Đang rao bán Đang rao bán Đang rao bán

Nguồn thông tin Khảo sát thực tế https://batdongsan.com.vn/ban-dat-xa-van-phuc-2/ban-152m2-thanh-tri-mt-12m-lo-goc-3-95-ty-pr37885460


https://alonhadat.com.vn/manh-dat-dau-tu-dep-tai-thon-3-van-phuc-35m-o-to-vao-d
TSTĐ
Thửa đất số: 41; Tờ bản đồ
số: 09; Khu 9, xã Bằng Luân,
huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú
Thọ

TSTĐ có mặt tiền hướng


Đông Bắc giáp với đường liên
xã rộng 7,5m. BĐS nằm cách
mặt đường QL70 khoảng
80m. Tại thời điểm khảo sát,
BĐS đã được xây tường bao;
Tuy nhiên theo Trích đo hiện
trạng thửa đất thì phần đất
thuộc GCN đang nằm trên 1
phần đất thuộc hướng Đông
Nam (đất CLN ông Tuấn)

21.6775, 105.0697
GCN
37.00
19.00
Không vuông vức
1 mặt tiền
Đất ONT

777.00
777.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Đất ONT
3

Nhà mái thái 1 tầng: Kết cấu


khung cột BTCT; Tường
gạch; Mái ngói; Sàn lát gạch
men. CTXD đang xây trồng
lấn sang thửa cả phần đất của
thửa đất liền kề (theo hướng:
Tây Nam)

96.00
96.00
90.00%
5,000,000
432,000,000

Sử dụng quy đổi tỷ trọng


Không
BẢNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
STT KHOẢN MỤC ĐVT TSĐG TSSS 1 TSSS 2 TSSS 3
1 Đơn gíá đất ở UBND đồng/m2 840,000 840,000 840,000 840,000
2 Đơn gíá đất CHN UBND đồng/m2 - - - -
3 Đơn gíá đất CLN UBND đồng/m2 36,900 36,900 36,900 36,900
4 Đơn gíá đất SKC UBND đồng/m2
5 Đơn gíá đất TMDV UBND đồng/m2
6 Đơn giá chuyển mục đích đồng/m2 803,100 803,100 803,100
7 Diện tích chuyển mục đích m2 - 700.00 - -
8 Phí chuyển mục đích đồng - 562,170,000 - -
9 Phí tính trên 1 đơn vị diện tích đồng/m2 - 562,170 - -
Phụ lục 1
ĐẶC ĐIỂM CÁC THÔNG TIN GIAO DỊCH Đơn giá
STT Đặc điểm Giao dịch 1 Giao dịch 2 Giao dịch 3 ###
Khu 8, xã Bằng Luân,
1 Địa chỉ huyện Đoan Hùng, 0 0
tỉnh Phú Thọ

TSSS nằm tiếp giáp


với đường đi rộng
3,5m; cách TSTĐ
khoảng 1km; Cách
đường trục chính
2 Vị trí đường liên thôn-liên 0 0
xã khoảng 80, cách
trục đường 70 khoảng
1,5km. Vị trí và hạ
tầng giao thông kém
hơn so với TSTĐ.

3 Pháp lý GCN GCN GCN


4 Mục đích sử dụng đất ONT + CLN Đất ONT Đất ONT
5 Rộng (m) 25.00 12.00 3,59
6 Dài (m) 29.00 12,67 9.73
7 Số mặt tiếp giáp 2 mặt tiền 2 mặt tiền 1 mặt tiền
Diện tích đất (m )
2
1,000.00 152.00 35.00
Đất ở 300.0 152.0 35.0
Đất CHN 700.0 0.0 0.0
8
Đất CLN Err:509 0.0 0.0
Đất SKC 0.0 0.0 0.0
Đất TMDV 0.0 0.0 0.0
9 Hình dạng Không vuông vức Không vuông vức Vuông vức
Đất trống và nhà 2
10 Hiện trạng CTXD Đất trống Đất trống
tầng cũ
11 Diện tích sử dụng (m2) 100.00 0.00 0.00
12 Giá trị CTXD 0 0 0
13 Giá rao (đồng) 850,000,000 3,950,000,000 1,200,000,000
14 Giá bán /thương lượng (đồng) 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
15 Giá trị công trình (đồng) 0 0 0
16 Giá trị quyền sử dụng đất (đồng) 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
17 Giá trị quy đổi (đồng) 0 0 0
18 GT QSDĐ sau quy đổi (đồng) 807,500,000 3,555,000,000 1,080,000,000
19 Đơn giá QSD đất (đồng/m ) 2
807,500 23,388,158 30,857,143
20 Thời điểm giao dịch 08/2023 08/2023 08/2023
21 Điều kiện thanh toán Thanh toán 1 lần
22 Phương pháp thu thập thông tin Khảo sát thực tế Khảo sát thực tế Khảo sát thực tế
23 Tình hình giao dịch Bình thường Bình thường Bình thường
24 Ghi chú Đang rao bán Đang rao bán Đang rao bán
Phụ lục 1a
BẢNG PHÂN TÍCH & ƯỚC TÍNH ĐƠN GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TSTĐ

Nhận xét/ phân tích các thông


STT  Yếu tố so sánh TSSS1 TSSS2 TSSS3 TSTĐ
tin TSSS so với TSTĐ

A Đơn giá QSDĐ trước điều chỉnh (đồng/m2) 807,500 23,388,158 30,857,143
B Điều chỉnh tuyệt đối
Mức điều chỉnh - - -
B1 Pháp lý
Giá sau điều chỉnh 807,500 23,388,158 30,857,143
Điều kiện Mức điều chỉnh - - -
B2
thanh toán Giá sau điều chỉnh 807,500 23,388,158 30,857,143
Chuyển mục đích sử Mức điều chỉnh 562,170 - -
B3
dụng đất Giá sau điều chỉnh 1,369,670 23,388,158 30,857,143
C Điều chỉnh tương đối

TSTĐ có mặt tiền hướng


Đông Bắc giáp với đường
TSSS nằm tiếp giáp với
liên xã rộng 7,5m. BĐS nằm
đường đi rộng 3,5m; cách
cách mặt đường QL70
TSTĐ khoảng 1km; Cách
khoảng 80m. Tại thời điểm
đường trục chính đường
khảo sát, BĐS đã được xây
liên thôn-liên xã khoảng - -
Đánh giá tường bao; Tuy nhiên theo
80, cách trục đường 70
Trích đo hiện trạng thửa đất
C1 Vị trí khoảng 1,5km. Vị trí và
thì phần đất thuộc GCN đang
hạ tầng giao thông kém
nằm trên 1 phần đất thuộc
hơn so với TSTĐ.
hướng Đông Nam (đất CLN
ông Tuấn)

Tốt hơn Tương đồng Tốt hơn


Tỷ lệ điều chỉnh -10.00% 0.00% -10.00%
Mức điều chỉnh -136,967 0 -3,085,714
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 23,388,158 27,771,429
1,000.00m² 152.00m² 35.00m² 777.00m² TSTĐ có quy mô diện tích lớn
Đánh giá nên tính thanh khoản mua bán
Tương đồng Kém hơn Tốt hơn -
C2 Diện tích Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 15.00% -2.00% kém thuận lợi hơn so với các
TSSS có quy mô diện tích nhỏ
Mức điều chỉnh 0 3,508,224 -617,143 hơn
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 26,896,382 27,154,286
25.00m 12.00m 3,59 37.00m TSTĐ có chiều rộng khu đất lớn
Đánh giá nên thuận lợi hơn so với các TSSS
Tương đồng Tốt hơn Kém hơn
C3 Chiều rộng mặt tiền Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% -10.00% 3.00% có chiều rộng nhỏ hơn
Mức điều chỉnh 0 -2,338,816 925,714
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 24,557,566 28,080,000
29.00m 12,67 9.73m 19.00m TSTĐ có chiều sâu khu đất lớn
Đánh giá nên kém thuận lợi hơn so với
Tương đồng Tương đồng Tương đồng
C4 Chiều sâu đất Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 0.00% 0.00% TSSS2,3 có chiều sâu nhỏ hơn
Mức điều chỉnh 0 0 0
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 24,557,566 28,080,000
Không vuông vức Không vuông vức Vuông vức Vuông vức TSTĐ có hình dáng khu đất
Đánh giá không cân đối nên kém thuận lợi
Tương đồng Tốt hơn Tương đồng
C5 Hình dáng đất Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% -3.00% 0.00% hơn so với TSSS2,3 có hình dáng
cân dối
Mức điều chỉnh 0 -701,645 0
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 23,855,921 28,080,000
2 mặt tiền 2 mặt tiền 1 mặt tiền 1 mặt tiền TSSS2,3 tiếp giáp 1 mặt tiền
Đánh giá đường - 1 mặt hẻm nên thuận lợi
Tương đồng Tốt hơn Kém hơn
C6 Số mặt tiếp giáp Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% -3.00% 3.00% hơn so với TSTĐ tiếp giáp 1 mặt
tiền đường
Mức điều chỉnh 0 -701,645 925,714
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 23,154,276 29,005,714
Khu dân cư đông đúc Khu dân cư thưa thớt Khu dân cư đông đúc Khu dân cư đông đúc
Đánh giá
Tương đồng Kém hơn Tương đồng
C7 Cảnh quan, môi trường Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 5.00% 0.00%
Mức điều chỉnh 0 1,169,408 0
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 24,323,684 29,005,714
Hoàn thiện Kém hơn Lợi thế hơn Hoàn thiện
Đánh giá
Tương đồng Kém hơn Tốt hơn
C8 Hạ tầng khu đất Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 5.00% -10.00%
Mức điều chỉnh 0 1,169,408 -3,085,714
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 25,493,092 25,920,000
Đất ở Đất ở Đất ở Đất ở -
Đánh giá
Tương đồng Tương đồng Tương đồng
C9 Quy hoạch Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 0.00% 0.00%
Mức điều chỉnh 0 0 0
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 25,493,092 25,920,000
Đánh giá
Tương đồng Tương đồng Tương đồng
C10 Các yếu tố khác Tỷ lệ điều chỉnh 0.00% 0.00% 0.00%
Mức điều chỉnh 0 0 0
Đơn giá sau điều chỉnh 1,232,703 25,493,092 25,920,000
D Mức giá chỉ dẫn 1,232,703 25,493,092 25,920,000
D1 Giá trị trung bình của mức giá chỉ dẫn (đồng/m2) 17,550,000
D2 Mức độ chênh lệch so với giá trị trung bình -92.98% 45.26% 47.69%

D3 Tỷ lệ khống chế Vượt quá 15%

E Tổng hợp các số liệu tại mục C


E1 Tổng giá trị điều chỉnh gộp (đồng) 699,137 9,589,145 8,640,000
E2 Tổng số lần điều chỉnh (lần) 2 6 5
E3 Biên độ điều chỉnh (%) 000% - 010% 003% - 015% 002% - 010%
E4 Tổng giá trị điều chỉnh thuần (đồng) 425,203 2,104,934 -4,937,143
G Xác định mức giá chỉ dẫn cho TSTĐ (đồng/m2) 17,550,000

(Các tỷ lệ điều chỉnh căn cứ theo phân tích các thông tin so sánh với tài sản thẩm định và thu thập thông tin thị trường kết hợp với kinh nghiệm của TĐV)
Diện tích được công nhận
Số Mục đích sử Thời hạn sử
Stt Số tờ Phù hợp Không phù
thửa dụng đất dụng Tổng cộng
QH hợp QH
1 12(5) 35 Đất ONT Lâu dài 48.90 48.90
Đất CLN Lâu dài - -
Tổng cộng 48.90 48.90
MÔ TẢ CHI TIẾT
Hình dáng khu đất Vuông vức Hình thức sử dụng Riêng
Chiều rộng (m) #37 Chiều dài (m) #19
Nhà nước công nhận QSDĐ như Nhà
Thửa 12(5) nước giao đất không thu tiền sử dụng
Nguồn gốc sử dụng đất

Ghi chú: ...........................................................


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o-----

KẾT QUẢ ĐỊNH GIÁ SƠ BỘ


Đơn vị đề nghị : NAB - Trường Chinh
Chuyên viên thực hiện : Nguyễn Thái Thuận
Thẩm định viên : Nguyễn Tiến Huynh
Tên tài sản : Quyền sử dụng đất và công trình xây dựng trên đất tại địa chỉ Thửa
đất số: 41; Tờ bản đồ số: 09; Khu 9, xã Bằng Luân, huyện Đoan
Hùng, tỉnh Phú Thọ

Ngày khảo sát : 11/08/2023


Địa điểm khảo sát : Xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Định giá lần thứ : Lần 1
Thời điểm định giá gần nhất : Giá trị định giá gần nhất:
Mục đích thẩm định : Làm cơ sở tham khảo cấp tín dụng
I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Tên khách hàng : (Ông) Nguyễn Văn Nam
- CMND/ĐKKD :
- Địa chỉ :
II. GIẤY TỜ PHÁP LÝ
- GCN quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành: BD 049490, số vào
sổ cấp GCN số: CH00157 do UBND quận 11 cấp ngày 30/9/2010
- GCN quyền sử dụng đất số phát hành: AB 030622, số vào sổ cấp GCN số: H00131 do UBND quận 11 cấp
ngày 02/02/2005
III. LƯU Ý VÀ ĐỀ XUẤT
-
Bảng kết quả
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
STT TÀI SẢN THẨM ĐỊNH Đơn giá Tỷ lệ/CLCL Thành tiền
Diện tích (m2)
(đồng/m2) (%) (đồng)

I Quyền sử dụng đất 777.00 - - 13,636,350,000


1 Đất ONT 777.00 17,550,000 - 13,636,350,000
- 0
II Công trình xây dựng trên đất 432,000,000
1 96.00 5,000,000 90.00% 432,000,000
2 0
Tổng cộng (Làm tròn) 14,068,000,000
Một tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn\

Giá trị tài sản tại Thông báo kết quả sơ bộ này chưa phải là kết quả chính thức và chưa có giá trị pháp lý. Giá trị
thẩm định giá cuối cùng bao gồm đầy đủ các lưu ý/ hạn chế về giá trị tài sản sẽ được thể hiện tại Báo cáo TĐG
mà Useful ban hành. Khách hàng/ Bên thứ ba lưu ý thận trọng khi sử dụng kết quả sơ bộ cho mục đích cụ thể
mà chưa được Useful phát hành Báo cáo TĐG.

8/14
BẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CTXD1 (NHÀ 92)

Tỷ lệ CLCL của kết cấu


Tổng tỷ lệ giá trị của các
Tỷ lệ CLCL của chính x Tỷ lệ giá trị các kết
Stt Kết cấu chính kết cấu chính so với tổng
kết cấu chính cấu chính so với tổng giá trị
giá trị của CTXD
CTXD
1 Móng 65% 10% 7%
2 Tường 60% 15% 9%
3 Sàn, nền 50% 10% 5%
4 Kết cấu đỡ mái 60% 10% 6%
5 Mái 55% 16% 9%
Tổng cộng 61% 35%
Tỷ lệ chất lượng còn lại của CTXD 58.00%
1 tầng cấp 4 không có khu phụ
Loại nhà ở:
riêng
KẾ HOẠCH THẨM ĐỊNH GIÁ
· Mục tiêu: Hoàn thành đúng tiến độ và yêu cầu theo hợp đồng đã ký kết với khách hàng.
· Yêu cầu: Thẩm định viên có trình độ chuyên môn tốt, am hiểu về các phương pháp thẩm định giá.
· Phạm vi: Khảo sát hiện trạng, thẩm định giá trị quyền sử dụng đất của TSTĐ.
· Nội dung công việc:

- Thẩm định giá trị Quyền sử dụng đất và công trình xây dựng trên đất tại địa chỉ Thửa đất số: 41; Tờ bản đồ số: 09; Khu 9, xã Bằng Luân, huyện Đoan
Hùng, tỉnh Phú Thọ
· Phương thức, cách thức tiến hành thẩm định giá: Khảo sát hiện trạng TSTĐ. Thu thập các thông tin về các TSSS.
· Các dữ liệu, tài liệu cần thu thập:
- Thông tin về giá rao/bán, thời điểm chuyển nhượng (bán) của TSSS;
- Các yếu tố cơ bản như diện tích, kích thước, GCN quyền sử dụng đất;
- Điều kiện hạ tầng kỹ thuật và xã hội khu vực xung quanh TSTĐ và TSSS.
· Các nguồn tài liệu:
- Các hồ sơ tài liệu do khách hàng cung cấp;
- Các thông tin thu thập thị trường.
· Thông tin thẩm định viên và cán bộ khác tham gia thẩm định:
- Thẩm định viên: Nguyễn Tiến Huynh
- Chuyên viên: Nguyễn Thái Thuận
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC NGÀY VỊ TRÍ NGƯỜI THỰC HIỆN HỖ TRỢ GHI CHÚ

Cty
1 Lập kế hoạch thẩm định giá 11/7/2023 Nguyễn Tiến Huynh
USEFUL
Xã Vạn
Phúc, huyện
Nguyễn Tiến Huynh & Khách hàng sắp xếp người hỗ trợ
2 Khảo sát TSTĐ 11/08/2023 Thanh Trì,
Nguyễn Thái Thuận khảo sát
thành phố Hà
Nội
Thu thập hồ sơ, tài liệu cần thiết phục Cty Khách hàng cung cấp hồ sơ, giấy
3 11/08/2023 Nguyễn Thái Thuận
vụ thẩm định giá USEFUL tờ cần thiết
Nhập dữ liệu, phân loại, phân tích dữ Cty
4 11/9/2023 Nguyễn Thái Thuận
liệu và lên form báo cáo USEFUL
Phân tích và lựa chọn phương pháp Cty
5 11/9/2023 Nguyễn Thái Thuận
tiếp cận thích hợp USEFUL
Tiến hành định giá theo phương pháp Cty
6 11/9/2023 Nguyễn Thái Thuận
so sánh, chi phí USEFUL
Cty
7 Viết chứng thư và báo cáo TĐG 11/9/2023 Nguyễn Thái Thuận
USEFUL
Cty Trưởng phòng/giám
8 Trình view và chỉnh sửa 11/9/2023
USEFUL đốc

9 Khách hàng xem bản dự thảo 11/10/2023 Khách hàng Nguyễn Thái Thuận Email/ trực tiếp

Cty Giao trực tiếp/chuyển


10 Phát hành chứng thư KH yêu cầu Nguyễn Thái Thuận
USEFUL phát nhanh

Tp.HCM, ngày 7 tháng 11 năm 2023


Người lập kế hoạch

Nguyễn Tiến Huynh


Công ty CP Định giá & Tư vấn Useful Quy trình thẩm định giá Tờ số ..…/……
Số 11 An Dương Vương, phường 8, quận 5, TP.HCM
PHIẾU KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA THÔNG TIN GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG
(PHỤC VỤ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI SẢN)
PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN
Ngày 8 tháng 11 năm 2023
Khách hàng: (Ông) Nguyễn Văn Nam
Người thực hiện khảo sát: Nguyễn Thái Thuận Chữ ký:…………………………………...…………………………………...............................................
Người kiểm soát: …………..……..…………………………………………………………………………Chữ ký:……...……………………………...………………………………….............................................

Giao dịch 1 Giao dịch 2 Giao dịch 3


1. Đất: 1. Đất: 1. Đất:
-    Địa chỉ: Khu 8, xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng, -    Địa chỉ: 0 -    Địa chỉ: 0
tỉnh Phú Thọ
-    Vị trí: TSSS nằm tiếp giáp với đường đi rộng -    Vị trí: 0 -    Vị trí: 0
3,5m; cách TSTĐ khoảng 1km; Cách đường
trục chính đường liên thôn-liên xã khoảng
80, cách trục đường 70 khoảng 1,5km. Vị trí
và hạ tầng giao thông kém hơn so với
TSTĐ.

-    Diện tích: 1000m² -    Diện tích: 152m² -    Diện tích: 35m²
-    Kích thước: -    Kích thước: -    Kích thước:
+ Chiều ngang: 25m + Chiều ngang: 12m + Chiều ngang: 3,59
+ Chiều dài: 29m + Chiều dài: 12,67 + Chiều dài: 10m
-    Hình dáng: Không vuông vức -    Hình dáng: Không vuông vức -    Hình dáng: Vuông vức
-    Mục đích sử dụng: ONT + CLN -    Mục đích sử dụng: Đất ONT -    Mục đích sử dụng: Đất ONT
2. Công trình xây dựng: 2. Công trình xây dựng: 2. Công trình xây dựng:
-    Loại công trình: Đất trống và nhà 2 tầng cũ -    Loại công trình: Đất trống -    Loại công trình: Đất trống
-    Qui mô (số tầng): 1.00 -    Qui mô: 0.00 -    Qui mô: 0.00
-    Diện tích xây dựng: 50.00 -    Diện tích xây dựng: 0.00 -    Diện tích xây dựng: 0.00
-    Diện tích sử dụng: 100.00 -    Diện tích sử dụng: 0.00 -    Diện tích sử dụng: 0.00
-    Kết cấu (Móng, nền, Kết cấu khung cột BTCT; Tường xây gạch, -    Kết cấu (Móng, nền, 0.00 -    Kết cấu (Móng, nền, 0.00
tường/vách, khung/cột, mái, ...): sàn lát gạch men, mái tone. tường/vách, khung/cột, mái, ...): tường/vách, khung/cột, mái, ...):

-    Năm xây dựng: - -    Năm xây dựng: - -    Năm xây dựng: -
3. Các yếu tố liên quan: 3. Các yếu tố liên quan: 3. Các yếu tố liên quan:
-    Môi trường, cảnh quan: Khu dân cư đông đúc -    Môi trường, cảnh quan: Khu dân cư thưa thớt -    Môi trường, cảnh quan: Khu dân cư đông đúc
- An ninh, trật tự: Bình thường - An ninh, trật tự: Bình thường - An ninh, trật tự: Bình thường
-    Cơ sở hạ tầng: Hoàn thiện -    Cơ sở hạ tầng: Hoàn thiện -    Cơ sở hạ tầng: Hoàn thiện
-    Quy hoạch: Đất ở -    Quy hoạch: Đất ở -    Quy hoạch: Đất ở
-    Tình hình thị trường: Bình thường -    Tình hình thị trường: Bình thường -    Tình hình thị trường: Bình thường
-    Tình trạng giao dịch: Đang rao bán -    Tình trạng giao dịch: Đang rao bán -    Tình trạng giao dịch: Đang rao bán
4. Tình trạng pháp lý: GCN 4. Tình trạng pháp lý: GCN 4. Tình trạng pháp lý: GCN
5. Giá rao bán (đồng): 850,000,000 5. Giá rao bán (đồng): 3,950,000,000 5. Giá rao bán (đồng): 1,200,000,000
6. Giá bán/Th.lượng (đồng): 807,500,000 6. Giá bán/Th.lượng (đồng): 3,555,000,000 6. Giá bán/Th.lượng (đồng): 1,080,000,000
7. Thời điểm giao dịch: 8/2023 7. Thời điểm giao dịch: 8/2023 7. Thời điểm giao dịch: 8/2023
8. Nguồn thông tin: 8. Nguồn thông tin: https://batdongsan.com.vn/ban-dat-xa-van- 8. Nguồn thông tin: https://alonhadat.com.vn/manh-dat-dau-tu-
Khảo sát thực tế phuc-2/ban-152m2-thanh-tri-mt-12m-lo- dep-tai-thon-3-van-phuc-35m-o-to-vao-dat-
goc-3-95-ty-pr37885460 gia-1-2-ty--13148773.html
9. Người liên hệ: Mr Lương 9. Người liên hệ: Mr Vạn 9. Người liên hệ: Mr Quý
10. Số điện thoại: 0912773869 10. Số điện thoại: 0976132502 10. Số điện thoại: 0969.864.302
11. Những thông tin khác: …………………………………………… 11. Những thông tin khác: …………………………………………… 11. Những thông tin khác: ……………………………………………
…………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o-----

Số: 24/2023/TBP-USEFUL Tp.HCM, ngày 22 tháng 03 năm 2023


THÔNG BÁO PHÍ DỊCH VỤ
Kính gửi: (Ông) Nguyễn Văn Nam
Công ty Useful trân trọng cám ơn Quý khách hàng đã tin cậy lựa chọn dịch vụ thẩm định giá
-
của chúng tôi
Căn cứ vào Văn bản/Phiếu yêu cầu v/v đề nghị Useful định giá tài sản giữa Useful và Khách
-
hàng/Ngân hàng Nam Á - Phú Mỹ Hưng ngày 06/02/2023; 16/02/2023; 23/02/2023.
Căn cứ Công văn xác nhận số 112/2023/CV-NHNA-P.M.HUNG, ngày 20/03/2023 do Ngân
-
hàng Nam Á - Phú Mỹ Hưng cung cấp.
- Căn cứ báo cáo kết quả định giá số 230064/2023/BCTĐG-USEFUL ngày 28/02/2023
- Căn cứ báo cáo kết quả định giá số 230076/2023/BCTĐG-USEFUL ngày 28/02/2023
- Căn cứ báo cáo kết quả định giá số 230061/2023/BCTĐG-USEFUL ngày 25/02/2023
Công ty Useful xin thông báo đến Quý Khách hàng phí dịch vụ định giá tài sản như sau:
Tên tài sản:
TS1: Quyền sử dụng đất 38 thửa đất tại xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh, tỉnh
Đồng Nai.
TS2: Quyền sử dụng đất 2 thửa đất tại xã Lát, huyện Lạc Dương,tỉnh Lâm Đồng.
TS3: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 69, tờ bản đồ số 8, xã Phước Thuận, huyện
Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT
Địa chỉ tài sản:
TS1: xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai.
TS2: xã Lát, huyện Lạc Dương,tỉnh Lâm Đồng.
TS3: xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT
Phí dịch vụ định giá:

TÀI SẢN 1
Giá trị TS Thành tiền
STT Hạng mục
(đồng) (đồng)
1 Phí định giá TS1 (>30 tỷ) 319,656,000,000 500,000,000
Ẩn hàng giá trị giải ngân này khi in 255,724,000,000 767,172,000
2 Thuế VAT (10%) 50,000,000
3 Tổng phí (1)+(2) 550,000,000
4 Đã tạm ứng 1,000,000
Tổng cộng (3)-(4) 549,000,000
Bằng chữ: Năm trăm bốn mươi chín triệu đồng.

TÀI SẢN 2
Giá trị TS Thành tiền
STT Hạng mục
(đồng) (đồng)
1 Phí định giá TS2 (>30 tỷ) 63,000,000,000 151,440,000
Ẩn hàng giá trị giải ngân này khi in 50,480,000,000 151,440,000
2 Thuế VAT (10%) 15,144,000
3 Tổng phí (1)+(2) 166,584,000
4 Đã tạm ứng 1,000,000
Tổng cộng (3)-(4) 165,584,000
Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu, năm trăm tám mươi bốn nghìn đồng.

TÀI SẢN 3
Giá trị TS Thành tiền
STT Hạng mục
(đồng) (đồng)
1 Phí định giá TS3 (>30 tỷ) 1,440,000,000,000 500,000,000
Ẩn hàng giá trị giải ngân này khi in 205,000,000,000 615,000,000
2 Thuế VAT (10%) 50,000,000
3 Tổng phí (1)+(2) 550,000,000
4 Đã tạm ứng 1,000,000
Tổng cộng (3)-(4) 549,000,000
Bằng chữ: Năm trăm bốn mươi chín triệu đồng.

Đề nghị Quý Khách hàng thanh toán cho Công ty Useful 100% giá trị Hợp đồng trong vòng 02 ngày
làm việc kể từ ngày tài sản thẩm định giá được chấp nhận làm tài sản bảo đảm hoặc giải ngân khoản
vay tại Ngân hàng TMCP Nam Á bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản.

Hình thức chuyển khoản:


Chuyển khoản vào tài khoản Công ty: (Giá trị tài sản bao gồm VAT + Hóa đơn GTGT)
- Thông tin tài khoản: Công Ty Cổ Phần Định Giá & Tư Vấn Useful
- Số tài khoản: 263656789 tại Ngân hàng TMCP Nam Á – Chi nhánh Lý Thường Kiệt.

Lưu ý: Để thuận tiện trong việc kiểm tra phí dịch vụ, xin Quý khách vui lòng chuyển khoản với nội
dung chuyển tiền: “Phí dịch vụ TB số 24/2023/TBP-USEFUL + Công ty CP SX TM Long Hưng”

Trân trọng./. ĐẠI DIỆN CÔNG TY USEFUL

Nơi nhận:
1. Như đề gửi
2. P.HCNS, P.TĐTS

You might also like