You are on page 1of 10

NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

CHƯƠNG CHI DƯỚI


Chọn 1 câu trả lời thích hợp nhất
Câu 174. Thần kinh hiển trong là nhánh cùng của :

a. Thần kinh chậu bẹn. d. Thần kinh bì mông trên.


b. Thần kinh đùi.
c. Thần kinh sinh dục đùi.

Câu 175.Thần kinh .................... cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, đến cổ
chân và gót.

a. Mác nông.
d. Đùi ngoài. 
b. Hiển to.
c. Bắp chân.
Câu 176. Dải chậu chày nhận phần cân từ :

a. Cơ cẳng cân đùi.


d. Không phải các thành phần trên.
b. Cân nông.
c. Dây chằng bẹn.
Câu 177. Giới hạn ngoài của tam giác đùi là :

a. Cơ may.
d. Cơ thắt lưng chậu.
b. Dây chằng bẹn.
c. Cơ khép nhỡ.
Câu 178. Bao đùi là phần tiếp theo của :

a. Cân nông.
d. Vách liên cơ trong.
b. Dải chậu chày.
c. Mạc ngang.
Câu 179. Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Thần kinh hiển.


d. Thần kinh dưới của cơ rộng trong.
b. Động mạch đùi.
c. Tĩnh mạch đùi.
Câu 180. Tất cả các cơ dưới đây là cơ thuộc trục sau của khu đùi ngoài, ngoại trừ

a. Cơ mông lớn.
d. Cơ bịt trong.
b. Cơ mông bé.
c. Cơ tháp.
Câu 181. Thần kinh mông dưới là ngành trước của đám rối cùng, mang các sợi từ dây sống.

a. L3, L4, L5. d. S1, S2, S3.


b. L4, L5, S1.
c. L5, S1, S2.
Câu 182. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ :

a. Vuông đùi. d. Bịt trong.


b. Bụng chân.
c. May.
Câu 183. Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ :

a. Cơ thon.
d. Cơ khép nhỡ.
b. Cơ lược.
c. Cơ bịt ngoài.
Câu 184. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi :
a. Động mạch thượng vị nông.
b. Động mạch gối xuống.
c. Động mạch thẹn ngoài sâu.
d. Động mạch bắp chân.
Câu 185. Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. L1-L2-L3.
d. L4-L5-S1.
b. L2-L3-L4.
c. L3-L4-L5.
Câu 186. Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị đầu có khả năng gây tổn thương lớn
nhất cho dây thần kinh :

a. Mác chung. d. Bịt.


b. Chày.
c. Ngồi.
Câu 187. Tất cả các cơ dưới đây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ :

a. Cơ chầy trước.
d. Cơ mác dài
b. Cơ duỗi dài ngón cái.
c. Cơ duỗi chung ngón chân.
Câu 188. Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ :

a. Mác dài. 
d. Chầy trước. 
b. Sinh đôi. 
c. Khoeo.
Câu 189. Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân đều bám xương :

a. Chầy.
d. Gót.
b. Mác. 
c. Sên. 
Câu 190. Xương chầy được cốt hoá từ ........................ trung tâm :

a. 1.
d. 4.
b. 2.
c. 3.
Câu 192. Mạc sâu bọc đùi gọi là :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Mạc căng.
d. Mạc Campe
b. Mạc Dartos.
c. Mạc thắt lưng.
Câu 193. Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ :

a. Cơ bịt trong và bịt ngoài. d. Cơ may và cơ thon.


b. Cơ mông nhỡ và mông ngoài.
c. Cơ mông bé và cơ may.
Câu 194. Nền của tam giác đùi tạo bởi :

a. Cơ may.
d. Gai mu. 
b. Cơ khép nhỡ.
c. Dây chằng bẹn.
Câu 195. Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi :

a. Ngoài. 
d. Sau. 
b. Trong.
c. Trước. 
Câu 196. Cơ thẳng đùi tham gia động tác..................gối :

a. Khép. 
d. Duỗi.
b. Dạng. 
c. Gấp. 
Câu 197. Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào :

a. Cung mu. 
d. Thân xương ngồ
b. ụ ngồi.
c. Ngành ngồi mu. 
Câu 198. Thần kinh bịt mang các sợi từ ngành trước của thần kinh sống :

a. T12-L1-L2.  b. L1-L2-L3. 
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

c. L2-L3-L4.
d. L3-L4-S1. 
Câu 199. Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho :

a. Cơ mông lớn. 
d. Đầu và cổ xương đùi.
b. Cơ mông bé. 
c. Các gân cơ khoeo. 
Câu 200. Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến :

a. Lồi cầu ngoài xương đùi.


d. Cổ xương mác. 
b. Lồi cầu trong xương đùi.
c. Bao khớp. 
a. Cung 
b. Mu chân.
c. Đùi.
d. Hiển.
Câu 201. Mặt dưới xương chày toạc rộng
thành mặt đệm cho :
Câu 204. Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ :
a. Xương gót.  a. Mông lớn.

b. Xương đùi.  b. Thắt lưng lớn.

c. Xương đậu.  c. Chậu.

d. Xương sên. d. Bịt ngoài.

Câu 202. Đểt bộc lộ được động mạch chầy Câu 205. Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “
trước thì phảI tách cơ : dải băng” :

a. Chầy trước. a. Cơ khép dài. 

b. Duỗi ngắn ngón chân.  b. Cơ mông lớn.

c. Duỗi ngắn ngón cái.  c. Cơ thắt lưng lớn.

d. Duỗi dài ngón chân.  d. Cơ tháp.


Câu 206. Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ
các cơ dưới đây, ngoại trừ :
Câu 203. Thần king mác sâu đi cùngvới
động mạch...............qua cẳng chân.  a. Cơ thẳng đùi. 
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Chầy trước. 
b. Cơ thon.
b. Chầy sau.
c. Cơ rộng ngoài.
c. Khoeo.
d. Cơ rộng giữa.
d. Đùi.

Câu 207. Động tấc nào dưới đây không phải Câu 212. Thần kinh bì chi phối mặt ngoài
là động tác của cơ thon : đùi xuất phát từ dây thần kinh sống :
a. Khép đùi.  a. L2-L3.
b. Gấp cẳng chân.  b. L3-L4.
c. Duỗi đùi. c. L5-S1-S2.
d. Xoay đùi ra ngoài.  d. L4-L5-S1.

Câu 208. Hố kheo được giới hạn dưới bởi :


Câu 213. Thần kinh bì chi phối cho gan chân
a. Cơ sinh đôi. xuất phát từ dây thần kinh sống :
b. Cơ bán gân. a. L4.
c. Cơ bán mạc. b. L5.
d. Cơ nhị đầu đùi. c. S1
d. S2.
Câu 209. Tất cả các cơ sau đây ở mu chân,
ngoại trừ : Câu 214. Động mạch gối xuống là ngành
cùng của động mạch :
a. Cơ tứ đầu đùi.
a. Khoeo. 
b. Cơ chầy trước.
b. Chầy sau.
c. Cơ duỗi dài ngón chân.
c. Đùi.
d. Cơ mác 3.
d. Thượng vị nông.
Câu 210. Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ
động mạch :
a. Thượng vị nông.  Câu 215. Thành phần nông nhất trong hố
khoeo là :
b. Mũ chậu nông.
a. Tĩnh mạch khoeo.
c. Bẹn. 
b. Động mạch khoeo.
d. Chậu thắt lưng.
Câu 211. Động mạch mác xuất phát từ động c. Động mạch sâu.
mạch : d. Thần kinh chầy.
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

Câu 216. Các động mạch bắp chân xuất phát b. Cơ thắt lưng lớn.
từ động mạch :
c. Cơ mông nhỡ.
a. Khoeo.
d. Tất cả các cơ kể trên.
b. Chầy trước.
c. Chầy sau. Câu 222. Xương bánh chè tiếp khớp với
xương :
d. Đùi.
a. Đùi.
b. Chầy.
Câu 217 Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của :
c. Mác.
a. Hố khoeo. 
d. Đùi và mác.
b. ống bẹn.
c. Tam giác đùi.
Câu 223. Có................xương cổ chân,
d. Khuyết ngồi. xương lớn nhất là :
a. 5- xương sên.
Câu 218. Chỉ có một dây thần kinh của chi
dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn b. 7- xương gót.
là dây..................khi nó vòng quanh phía
ngoài cơ xương mác : c. 7- xương hộp.
a. Thần kinh đùi. d. 5- xương thuyền.
b. Thần kinh ngồi.
c. Thần kinh mác chung. Câu 224. Xương sên khớp với tất cả các
xương dưới đây, ngoại trừ :
d. Thần kinh chầy trước.
a. Xương chầy. 
b. Xương mác.
Câu 219. Bám vào hố ngón tay xương đùi là
: c. Xương gót.
a. Dây chằng ổ cối. d. Xương hộp.
b. Cân galia. Câu 225. Xương gót tiếp khớp với :
c. Đường ráp. a. Xương chầy. 
d. Dây chằng lược.  b. Xương mác.
c. Xương hộp.
Câu 220. Đường bám của cơ vuông đùi trên d. Xương thuyền.
xương đùi còn là chỗ bám của :
.
a. Cơ tháp.
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

Câu 226. Câu nào dưới đây không phải là


đặc điểm của xương gót : d. Không phải hai cơ trên.
a. Rất dày. Câu 230. Sự nổi nên của mông là do :
b. Dài nhất trong các xương cổ chân. a. Cơ mông lớn.
c. Thân rất khoẻ. b. Cơ mông bé.
d. Đầu rộng. c. Cả hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.
Câu 227. Tĩnh mạch hiển lớn :
Câu 231. Cung cơ khép :
a. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể.
a. ở 1/3 dưới của đùi.
b. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì
trước ở đùi. b. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi.
c. Đổ vào tĩnh mạch đùi. c. Cả 2 đúng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng. d. Cả 2 sai. 
Câu 232. Trong hố khoeo có :
Câu 228. Tất cả các đặc điểm dưới đây là a. Động mạch khoeo.
của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi,
ngoại trừ : b. Thần kinh khoeo.
a. Xuất phát từ đám rối thắt lưng.  c. Cả 2 thành phần trên.
b. Chi phối cho da phủ tam giác đùi. d. Không phải 2 thành phần trên.
c. Xuyên qua bao đùi. Câu 233. Bám vào đỉnh mấu chuyển bé
xương đùi là :
d. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn.
a. Cơ tứ đầu đùi.
b. Cơ may.
Trả lời các câu dưới đây theo hướng dẫn sau
: c. Cả hai cơ trên.
a. Nếu a đúng. d. Không phải hai cơ trên.
b. Nếu b đúng. Câu 234. Có các nguyên uỷ từ xương bánh
chè là :
c. Nếu a và b đúng.
a. Cơ thắt lưng.
d. Nếu a và b sai. 
b. Cơ chầy trước.
Câu 229. Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là :
c. Cả hai cơ trên.
a. Cơ tứ đầu đùi.
d. Không phải hai cơ trên.
b. Cơ may.
Câu 235. Xương sên :
c. Cả hai cơ trên.
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Là xương lớn nhất ở cổ chân. d. Không có 2 đặc điểm trên.


b. Đỡ dưới xương chầy. Câu 241. Gân Achille :
c. Có 2 đặc điểm trên. a. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép.
d. Không có 2 điểm trên. b. Bám vào xương sên. 
Câu 236. Xương gót : c. Có cả 2 đặc điểm trên.
a. Tạo nên gót chân. d. Không có 2 đặc điểm trên. 
b. Là cái đòn bẩy cho cơ sinh đôi. Câu 242. Cơ khoeo. 
c. Có 2 đặc điểm trên. a. Gấp cẳng chân và xoay vào trong. 
d. Không có 2 điểm trên. b. Được chi phối bởi một nhánh của thần
kinh chầy. 
Câu 237. Dây chằng bánh chè :
c. Có cả 2 đặc điểm trên.
a. Là phần gân chung của cơ tứ đầu đùi.
d. Không có 2 đặc điểm trên.
b. Bám từ xương bánh chè đến xương chầy.
Câu 243. Các nhánh của động mạch đùi là :
c. Có 2 đặc điểm trên.
a. Thượng vị nông.
d. Không có 2 điểm trên.
b. Gối xuống.
Câu 238. Động tác của khớp gối là :
c. Cả 2 nhánh kể trên.
a. Xoay.
d. Không phải 2 nhánh kể trên.
b. Gấp.
Câu 244. Khớp hông :
c. Cả 2 động tác trên.
a. Là khớp chỏm cầu điển hình.
d. Không phải 2 động tác trên.
b. Có các cử động : trượt, xoay, quay.
Câu 239. Nơi gián đoạn hiển ( hố bầu dục ) :
c. Có cả 2 đặc điểm trên.
a. Là lỗ bầu dục của mạc đùi ở phía trước
đùi. d. Không có 2 đặc điểm trên.
b. Kết thúc ở dây chằng bẹn. Câu 245. Khớp gối :
c. Có 2 đặc điểm trên. a. Có cử động giống khớp hông.
d. Không có 2 điểm trên. b. Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông.
Câu 240. Cơ thon : c. Cả hai ý đều đúng.
a. Làm dạng đùi.  d. Cả hai ý đều sai. 
b. Chi phối bởi thần kinh đùi.  Câu 246. Liên quan của động mạch đùi ở :
c. Có cả 2 đặc điểm trên.  a. Phía ngoài là tĩnh mạch đùi.
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

b. Phía trong là thần kinh đùi.


b. Không có nhánh bên ở bàn chân.
c. Cả hai ý đều đúng.
c. Cả hai đặc điểm trên đều đúng.
d. Cả hai ý đều sai.
d. Cả hai đặc điểm trên đều sai.
Câu 247. Giới hạn của ống đùi ở :
Câu 250. Các tĩnh mạch nông của chi dưới
a. Trước là cơ quay. có đặc điểm :
b. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn. a. ở nông so với mạc sâu.
c. Cả hai ý đều đúng. b. Không có van.
d. Cả hai ý đều sai. c. Cả hai ý đều đúng.
Câu 248. Các vòng nối động mạch quanh d. Cả hai ý đều sai.
khớp gối có sự tham gia của :
Câu 251. Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có
a. Vòng nối quanh khoeo có động mạch đặc điểm :
chầy sau.
a. Đi kèm động mạch.
b. Vòng nối trên trong gối có động mạch
chầy trước. b. Có van.
c. Cả hai ý đều đúng. c. Có cả 2 đặc điểm trên.
d. Cả hai ý đều sai. d. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 249. Động mạch mu cổ chân có đặc
điểm :
a. Là sự tiếp theo của động mạch chầy sau.

You might also like