Professional Documents
Culture Documents
I A
I B ~ MC BI BI MC
~
Nng max Nng max
Ikd = ???
INmaxA
𝑰𝒌𝒅 = 𝑲𝒂𝒕 . 𝒎ax 𝑰𝑵𝒏𝒈 𝐦𝐚𝐱 𝑨 ; 𝑰𝑵𝒏𝒈 𝐦𝐚𝐱 𝑩 INmaxB
IkđA=kat.INngmaxA
Ikđ
➔ Luôn có một vùng không
được bảo vệ (vùng chết) trên INngmaxA
đường dây dùng quá dòng vô INngmaxB
hướng
LCNA Vùng chết LCNB
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
𝐾𝑎𝑡 𝐾𝑚𝑚
𝐼𝑘đ = 𝐼𝑙𝑣max
𝐾𝑡𝑣
➢ Dòng khởi động phía thứ cấp
3
𝐾𝑎𝑡 𝐾𝑚𝑚 𝐾𝑠đ
𝐼𝑘đ = 𝐼𝑙𝑣max
𝐾𝑡𝑣 𝑛𝐼
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
A tA B tB C tC D
t
t1=t2+Δt
Đặc tính thời gian độc lập
Δt t2=tC+Δt
Δt tC
tB
t3=tpt+Δt Δt tpt
L
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
A tA B tB C tC D
t1N
t
t1 t2N
t2 t3
Δt Δt Δt tpt
L
➔ Giảm thời gian tác động của bảo vệ ở đầu nguồn
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
BI
MC
I>
~ BU & t
Điều kiện khởi động
W
- I ≥ Ikd
- Chiều của dòng công suất trùng chiều quy ước ( Từ thanh góp ra đường dây)
- Tác động theo thời gian đặt trước
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
nhóm các bảo vệ cùng BV1 BV2 BV3 BV4 BV5 BV6
t1
hướng CS t t3
t5
t
D
L
t2
tA t4
t6
t
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.3 Bảo vệ quá dòng điện cho đường dây tải điện
Độ lệch pha
D = = 1 − 2
Chế độ làm việc bình thường
D = 0
Ngắn mạch trong vùng bảo vệ
D = = 180o
Bình thường, BI không lý tưởng D = 0
Chọn kd = (30o 60o )
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.4 Bảo vệ so lệch cho đường dây tải điện
➢ Vùng bảo vệ
➢ Phối hợp tác động
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.5 Bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện
V.5.1 Chọn giá trị khởi động và thời gian tác động
Các vùng cài đặt của bảo vệ khoảng cách
➢ Thường được chỉnh định với 3 vùng tác động theo hướng thuận
❖ Vùng I: tác động tức thời
❖ Vùng II & III: tác động có trễ theo nguyên tắc phân cấp thời gian, phối hợpvới các bảo vệ liền kề
Vùng 3 A
𝑍𝐴𝐼 = 0.8𝑍𝐴𝐵 B 𝑍𝐵𝐼 = 0.8𝑍𝐵𝐶
C D
𝑍𝐶𝐼 = 0.8𝑍𝐶𝐷
𝑍𝐴𝐼𝐼𝐼 = 0.8 𝑍𝐴𝐵 + 0.8 𝑍𝐵𝐶 + 𝑍𝐶𝐼 Hoặc quá dòng cực đại
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.5 Bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện
N3
R6
➢ Vùng 1 (Z1): bảo vệ khoảng 80-90% đường dây AB
➢ Không thể cài đặt để bảo vệ 100% đường dây:
✓ Sai số của BI, BU: BI có thể bị bão hòa và ảnh hưởng tới độ chính xác của tổng trởđo được.
✓ Ảnh hưởng của hệ số phân bố dòng điện
✓ Tính toán tổng trở dựa trên giả thuyết: bỏ qua điện dung đường dây, các pha đảo pha tuần tự...tuy
nhiên thực tế điều này không thể hoàn toàn chính xác.
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.5 Bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện
N3
R6
➢ Vùng 2 (Z2): tối thiểu từ 120-150% ZAB (giá trị tối thiểu đảm bảo để sự cố sát thanh
góp B (N2, N3) không bị rơi vào vùng 1 của BV1)
➢ Vùng 2 của BV1 là bảo vệ dự phòng cho BV3 và BV5 do đó:
✓ Vùng 2 của BV1 không thể bảo vệ vượt quá Vùng 1 của các bảo vệ liền kề (BV3;BV5)
✓ Phối hợp với đường dây ngắn nhất (bảo vệ tới 50% của đường dây ngắn nhất)
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.5 Bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện
N3
R6
➢ Vùng 3 (Z3): bao trùm đường dây dài nhất từ thanh góp B (đường dây BD) –
Tuy nhiên không được quá vùng 2 của các bảo vệ BV3; BV5.
➢ Vùng 3: tính tới khả năng ảnh hưởng của tải nặng và trường hợp xảy ra dao
động công suất. Có thể sử dụng bảo vệ quá dòng điện.
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.6 Vai trò và các hư hỏng của hệ thống thanh góp
➢ Thanh góp là Nút điện áp trong Hệ thống điện, thực hiện chức năng kết nối các
phần tử khác nhau trong hệ thống với nhau.
➢ Các hư hỏng trên hệ thống thanh góp thường ít xảy ra, tuy nhiên nếu xảy ra mà
không được cách ly kịp thời có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng
➢ Các sự cố thường gặp trong hệ thống Thanh góp: Ngắn mạch nhiều pha/ Ngắn
mạch chạm đất 1 pha
(d) Sơ đồ một hệ
thống thanh góp phân
đoạn bằng máy cắt
(e) Sơ đồ một hệ
thống thanh góp có
thanh góp vòng
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.7 Các loại sơ đồ thanh góp
5.7.2 Sơ đồ hai hệ thống thanh góp có một máy cắt trên một mạch
5.7.2 Sơ đồ hai hệ thống thanh góp có một máy cắt trên một mạch
Sơ đồ hai hệ thống thanh góp có phân đoạn thanh góp làm việc
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.7 Các loại sơ đồ thanh góp
5.7.2 Sơ đồ hai hệ thống thanh góp có một máy cắt trên một mạch
Sơ đồ tứ giác
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.8 Các sơ đồ thanh góp không cần đặt bảo vệ riêng
➢ Trường hợp 1: Để bảo vệ đường dây, ở đầu nguồn thường đặt bảo vệ dòng
điện có nhiều cấp thời gian. Khi ngắn mạch trên thanh góp B, bảo vệ dòng điện
cực đại sẽ tác động cắt nguồn với thời gian tII. Thời gian này vẫn cho phép vì khi
ngắn mạch ở cuối đường dây với khả năng phát sinh nhiều hơn so với khả năng
ngắn mạch trên thanh góp, bảo vệ vẫn làm việc với thời gian như vậy.
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.8 Các sơ đồ thanh góp không cần đặt bảo vệ riêng
➢ Trường hợp 2: Đối với thanh góp không phân đoạn của nhà máy điện công suất
bé cung cấp điện chủ yếu cho phụ tải cấp điện áp máy phát điện cũng không cần
đặt bảo vệ thanh góp riêng mà dùng bảo vệ chống ngắn mạch ngoài của máy
phát điện để bảo vệ cho thanh góp.
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.8 Các sơ đồ thanh góp không cần đặt bảo vệ riêng
➢ Trường hợp 3: Đối với thanh góp phía thứ cấp không phân đoạn của trạm biến
áp có thể sử dụng bảo vệ của máy biến áp để bảo vệ cho thanh góp
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.9 Bảo vệ toàn phần thanh góp
➢ Các thanh góp từ dạng thanh góp đơn có phân đoạn trở đi đòi hỏi phải có bảo vệ
riêng.
➢ Đặt bảo vệ riêng cho thanh góp nhằm các mục đích:
✓ Đảm bảo yêu cầu tác động nhanh để giữ vững tính ổn định của hệ thống.
✓ Đảm bảo cắt có chọn lọc ngắn mạch trên thanh góp có phân đoạn khi cả hai phân
đoạn cùng làm việc và máy cắt phân đoạn đóng, trên hệ thống hai thanh góp làm việc
song song với máy cắt nối đóng
➢ Để bảo vệ thanh góp có thể dùng các bảo vệ dòng điện cực đại, bảo vệ dòng
điện có hướng, bảo vệ khoảng cách và thông dụng nhất là bảo vệ so lệch vì bảo
vệ này bảo đảm cắt nhanh và có chọn lọc các sự cố trong sơ đồ nối điện bất kỳ.
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.9 Bảo vệ toàn phần thanh góp
➢ So lệch toàn phần thanh góp đơn có phân đoạn bằng máy cắt
Chương 5: Bảo vệ đường dây và thanh góp
5.9 Bảo vệ toàn phần thanh góp
➢ So lệch có hãm