You are on page 1of 3

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ KIỂM TRA

Môn : Toán rời rạc 1


Thời gian: 60 phút
Đề số: 02

Câu 1.
a) Lập bảng giá trị chân lý của mệnh đề [(p  q) Å (p  r)] (q r). Mệnh đề đã
cho có phải là một hằng đúng hay không?
b) Chứng minh (p  r)  (q  r) = (p  q)  r.
c) Viết biểu thức logic mô tả điều kiện của các hệ số a, b, c để phương trình ax 4 +
bx2 + c = 0 có ít nhất một nghiệm thực âm.

Câu 2.
a) Tìm số nghiê ̣m nguyên không âm của phương trình x1+x2 + x3 + x4 + x5 + x6 = 34
thỏa mãn điều kiê ̣n 7 < x5  20.
b) Tìm số lượng các xâu thập phân độ dài 7 có chứa một số lẻ các chữ số 2.
c) Giải hệ thức truy hồi sau: an = -12an-1 – 36an-2 với n  2 và a0 = 2, a1 = -6.

Câu 3.
a) Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} và hoán vị (2, 9, 7, 6, 8, 5, 4, 3, 1). Sử dụng
thuật toán sinh hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử theo thứ tự từ điển, hãy tạo 5
hoán vị kế tiếp của hoán vị đã cho.
b) Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} và tổ hợp (1, 5, 7, 9). Sử dụng thuật toán
sinh tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử theo thứ tự từ điển, hãy tạo 5 tổ
hợp kế tiếp của tổ hợp đã cho.

Ghi chú:
- Các sinh viên có số thứ tự chẵn trong danh sách sẽ làm Đề số 2.
- Sinh viên làm bài ra giấy rồi chụp ảnh tạo thành file PDF với tên sinh viên + số
thứ tự trong danh sách và nộp bài cho bạn nhóm trưởng.
LỜI GIẢI

Câu 1a. Lập bảng giá trị chân lý của mệnh đề [(p  q) Å (p  r)] (q r):

p  (p  q) Å Mệnh
p q r p pr qr
q (p  r) đề
0 0 0 1 1 1 0 1 0
0 0 1 1 1 0 1 1 1
0 1 0 1 1 1 0 0 0
0 1 1 1 1 0 1 1 1
1 0 0 0 0 0 0 1 0
1 0 1 0 0 1 1 1 1
1 1 0 0 1 0 1 0 0
1 1 1 0 1 1 0 1 0
Mệnh đề đã cho không phải là hằng đúng.
Câu 1b. Chứng minh (p  r)  (q  r) = (p  q)  r
Lập bảng giá trị chân lý của các mệnh đề ở hai vế của đẳng thức:
q  Vế (pq Vế
p q r r pr q p pq
r trái ) phải
0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1
0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1
0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1
0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1
1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1
1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 1
1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1
Từ bảng giá trị nhận thấy VT = VP (Đpcm).
c) Viết biểu thức logic mô tả điều kiện của các hệ số a, b, c để phương trình ax 4 +
bx2 + c = 0 có ít nhất 1 nghiệm thực âm.
Đặt: t = “phương trình ax4 + bx2 + c = 0 có ít nhất 1 nghiệm thực âm”
p = (a = 0)(b = 0) (c = 0);
q = (a = 0) (b*c < 0);
r = (a*c < 0)
s = (a  0) (b2 – 4*a*c  0) (a*b > 0)

Từ đó, mệnh đề mô tả điều kiện của bài toán là (pqrs)  t.

You might also like