Professional Documents
Culture Documents
(Thuvientoan.net) - Tổng Hợp Công Thức Toán 12 Đại Số Và Giải Tích
(Thuvientoan.net) - Tổng Hợp Công Thức Toán 12 Đại Số Và Giải Tích
MỤC LỤC
PHẦN I. HÀM SỐ ................................................................................................................................. 4
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 1
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
n
1.2. Phương trình x b. ............................................................................................................ 24
1.3. Một số tính chất của căn bậc n .............................................................................................. 25
1.4. Hàm số lũy thừa ..................................................................................................................... 25
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ......................................... 32
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 2
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
5.3. Tích phân hàm lượng giác ...................................................................................................... 43
6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN .......................................................................................................... 46
6.1. Diện tích hình phẳng .............................................................................................................. 46
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay ............................................................................. 46
1. SỐ PHỨC ..................................................................................................................................... 48
1.1. Khái niệm số phức.................................................................................................................. 48
1.2. Hai số phức bằng nhau .......................................................................................................... 48
1.3. Biểu diễn hình học số phức .................................................................................................... 48
1.4. Số phức liên hợp..................................................................................................................... 48
1.5. Môđun của số phức ................................................................................................................ 48
2. PHÉP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ PHỨC .............................................................................. 49
2.1. Phép cộng và phép trừ số phức .............................................................................................. 49
2.2. Phép nhân số phức ................................................................................................................. 49
2.3. Chia hai số phức ..................................................................................................................... 49
3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC .................................................................................... 49
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC ...................................................................... 50
4.1. Căn bậc hai của số thực âm .................................................................................................... 50
4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực ...................................................................................... 50
5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC............................................ 50
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 3
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
PHẦN I. HÀM SỐ
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số y f x được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu:
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K
* Nhận xét:
f x 2 f x1 0 x , x
Hàm số f x đồng biến trên K
x 2 x1 1 2
K , x 1 x 2 . Khi đó đồ thị
Nếu thay đổi khoảng a;b bằng một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung thêm
giả thiết “hàm số f x liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”.
Tổng, hiệu: u v u v .
Tích: u.v u .v v .u C .u C .u .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 4
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
u u .v v .u C C .u
Thương: , v 0 2
v u
2
v u
Đạo hàm hàm hợp: Nếu y f u , u u x yx yu .ux .
1.3. Bảng công thức tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp
C 0 (C là hằng số). x .x
1
x .x
1
u . u
1
.u
1 1 1 u
2 (x 0) 2 u 0
x x u u
x 2 1x x 0 u 2uu u 0
sin x cos x sin u u .cos u
cos x sin x cos u u . sin u
tan x cos1 x tan u cosu
2 2
u
e e
x x
e u .e
u u
a a . ln a
x x
a u .a . ln a
u u
ln x x1 ln u uu
u
log x x ln1 a
a log u u.ln
a
a
1.4 . Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức
ax b ad bc
2
.
cx d cx d
a b 2 a c b c
x 2 x
2
ax bx c d e d f e f
2 2
.
dx ex f
2
dx ex f
1.5. Đạo hàm cấp 2
1.5.1. Định nghĩa
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 5
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
f x f x
1.5.2. Ý nghĩa cơ học
Gia tốc tức thời của chuyển động s f t
tại thời điểm t 0 là: a t0 f t0 .
1.5.3. Đạo hàm cấp cao
n
f x f x , n , n 2 .
n 1
* Một số chú ý:
Nếu hàm số f x và g x cùng đồng biến (nghịch biến) trên K thì hàm số
f x g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể không đúng
đối với hiệu f x g x .
Nếu hàm số f x và g x là các hàm số dương và cùng đồng biến (nghịch biến) trên
K thì hàm số f x .g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể
không đúng khi các hàm số f x , g x không là các hàm số dương trên K .
Cho hàm số u u x , xác định với x a;b và u x c; d . Hàm số f u x cũng
với x a;b f u đồng biến với u c ; d .
Giả sử hàm số u u x nghịch biến với x a; b . Khi đó, hàm số f u x nghịch
biến với x a; b f u nghịch biến với u c; d .
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K
Nếu f ' x 0 với mọi x K và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm
x K thì hàm số f đồng biến trên K .
Nếu f ' x 0 với mọi x K và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm
x K thì hàm số f nghịch biến trên K .
Chú ý:
ax b d
* Đối với hàm phân thức hữu tỉ y x thì dấu " " khi xét dấu
cx d c
đạo hàm y không xảy ra.
Giả sử y f x ax 3 bx 2 cx d f x 3ax 2 2bx c.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 6
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
a 0 a 0
0 0
f x 0; x a 0 .
f x 0; x a 0 .
b 0 b 0
c 0 c 0
Bước 2: Hàm số đơn điệu trên x 1; x 2 y 0 có 2 nghiệm phân biệt
0
*
a 0
a; b K và f x f x , x a;b \ x . Khi đó f x
0 0 0
được gọi là giá trị cực tiểu
của hàm số f .
x 0 là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa x 0 sao cho
a; b K và f x f x , x a;b \ x . Khi đó f x
0 0 0
được gọi là giá trị cực đại
của hàm số f .
Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị.
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số và điểm cực
trị phải là một điểm trong tập hợp K.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm
số.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 7
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì điểm x 0 ; f x 0 được gọi là điểm cực trị của
đồ thị hàm số f .
* Nhận xét:
Giá trị cực đại (cực tiểu) f x 0 nói chung không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của
hàm số f trên tập D; f x chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số
0
f trên một
khoảng a;b nào đó chứa x 0 hay nói cách khác khi x 0 điểm cực đại ( cực tiểu) sẽ tồn
tại khoảng (a;b) chứa x 0 sao cho f x 0 là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên
khoảng a;b .
Hàm số f có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập K . Hàm số có thể
không có cực trị trên một tập cho trước.
x 0 thì f x 0 0.
Chú ý:
Đạo hàm f x có thể bằng 0 tại điểm x0 nhưng hàm số f không đạt cực trị tại điểm
x0 .
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc
tại đó hàm số không có đạo hàm.
Nếu f x 0 trên khoảng x 0 h ; x 0
và f x 0 trên khoảng x 0 ; x 0 h thì x 0 là
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 8
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Bước 2: Tìm các điểm x i i 1;2;... mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số
Từ định lí trên, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
Quy tắc 2:
Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm f x .
Bước 2: Tìm các nghiệm x i i 1;2;... của phương trình f x 0.
Bước 3: Tính f x và tính f x i .
Nếu f x i 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x i .
đại, cực tiểu tại x 1, x 2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
Bước 1:
Tập xác định: D .
Đạo hàm: y 3ax 2 2bx c Ax 2 Bx C
Bước 2:
Hàm số có cực trị (hay có hai cực trị, hai cực trị phân biệt hay có cực đại và
cực tiểu)
y 0 có hai nghiệm phân biệt và y đổi dấu qua 2 nghiệm đó
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
A 3a 0 a 0
2 2 2 m D1.
B 4AC 4b 12ac 0 b 3ac 0
y
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 9
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Bước 3:
Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình y 0.
B 2b
x 1 x 2
Khi đó: A 3a .
x .x C c
1 2 A 3a
Bước 4:
Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P . Từ đó giải ra tìm được
m D2 .
Bước 5:
Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D1 D2 .
* Chú ý: Hàm số bậc ba: y ax 3 bx 2 cx d a 0 .
Ta có: y ' 3ax 2 2bx c.
Điều kiện Kết luận
2
b 3ac 0 Hàm số không có cực trị.
b 2 3ac 0 Hàm số có hai điểm cực trị.
Điều kiện để hàm số có cực trị cùng dấu, trái dấu.
Hàm số có 2 cực trị trái dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu
AC
. 3ac 0 ac 0.
Hàm số có hai cực trị cùng dấu
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
y 0
C
P x 1.x 2 0
A
Hàm số có hai cực trị cùng dấu dương
phương trình y 0 có hai nghiệm dương phân biệt
y 0
B
S x 1 x 2 0
A
P x .x C 0
1 2
A
Hàm số có hai cực trị cùng dấu âm
phương trình y 0 có hai nghiệm âm phân biệt
y ' 0
B
S x 1 x 2 0
A
P x .x C
1 2
0
A
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 10
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
x1 x2
x1 x2
x1 x 2
Hai cực trị x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2
x 1 x 2 0 x 1.x 2 x 1 x 2 2 0
Hai cực trị x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2
x x 0
1 2
1 2 1
x .x x x 2 0
2
x x 2 x x 2
1 2 1 2
x x 0
1 2
1 2
x .x x x 2 0
1 2
x x 2 x x 2
1 2 1 2
Nếu ax A byA c ax B byB c 0 thì hai điểm A, B nằm về
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 11
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y .y 0
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và C Đ CT
yC Đ yCT 0
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía dưới đối với trục Ox
y .y 0
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và C Đ CT
yC Đ yCT 0
Các điểm cực trị của đồ thị nằm về 2 phía đối với trục Ox
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt và yC Đ .yCT 0
(áp dụng khi không nhẩm được nghiệm và viết được phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số)
Hoặc: Các điểm cực trị của đồ thị nằm về 2 phía đối với trục Ox
đồ thị cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
phương trình hoành độ giao điểm f x 0 có 3 nghiệm phân biệt (áp
3.1.4. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là
4e 16e 3 b 2 3ac
AB với e
a 9a
3.2. Cực trị của hàm bậc 4 trùng phương y ax 4 bx 2 c, a 0
3.2.1. Một số kết quả cần nhớ
Hàm số có một cực trị ab 0.
Hàm số có ba cực trị ab 0.
a 0
Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu .
b 0
a 0
Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực đại .
b 0
a 0
Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại .
b 0
a 0
Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại .
b 0
3.2.2. Một số công thức tính nhanh
b b
Giả sử hàm số y ax 4 bx 2 c có 3 cực trị: A(0;c), B ; ,C ;
2a 4a 2a 4a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 12
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Đặt: BAC
y
2 b 3
Tổng quát: cot
2 8a
A
O x
B C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 13
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Đồ thị hàm số C : y ax 4 bx 2 c cắt trục
2 100
Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số b 9 ac
cộng
Định tham số để hình phẳng giới hạn bởi đồ
36
thị C : y ax 4 bx 2 c và trục hoành có b 2
5
ac
diện tích phần trên và phần dưới bằng nhau.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là:
2 2
x 2 y2 c y c 0
b 4a b 4a
f (x ) M , x D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu: . Kí
x 0 D, f (x 0 ) M
hiệu: M max f ( x) .
xD
f (x ) m, x D
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu: . Kí
x 0 D, f (x 0 ) m
hiệu: m min f (x ) .
x D
Tìm các điểm x 1, x 2 ,..., x n trên khoảng a;b , tại đó f x 0 hoặc f x không xác
định.
Bước 2: Tính f a , f x 1 , f x 2 ,..., f x n , f b .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 14
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
min f x min f x 1 , f x 2 ,..., f x n , f a , f b .
a ,b
4.2.3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng
Bước 1: Tính đạo hàm f (x ) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x i (a ;b ) của phương trình f (x ) 0 và tất cả các điểm
i (a ;b) làm cho f (x ) không xác định.
Bước 3. Tính A lim f (x ) , B lim f (x ) , f (x i ) , f (i ) .
x a x b
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M max f (x ) , m min f (x ) .
(a ;b ) (a ;b )
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Chú ý:
min f x f a
a ;b
Nếu y f x đồng biến trên a;b thì
f x f b
.
max
a ;b
min f (x ) f b
a ;b
Nếu y f x nghịch biến trên a;b thì
f (x ) f a
.
max
a ;b
Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
trên khoảng đó.
ax b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y
cx d
c 0; ad bc 0 luôn có tiệm cận
a d
ngang là y và tiệm cận đứng x .
c c
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 15
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1
2 nghiệm phân biệt 1
O x
1
1
O x
y
Phương trình y / 0 có y
nghiệm kép 1
1
1
O x
1
O x
Phương trình y / 0 vô y y
nghiệm
1
O 1
1 x
1
O x
có
3 nghiệm phân biệt
1
(ab<0)
1
1 1
O x
O x
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 16
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Phương trình y / 0 y y
có
1
1 nghiệm.
1
1 O x
1
O x
ax b
6.1.3. Hàm số nhất biến y
cx d
c 0, ad bc 0
D ad bc 0 D ad bc 0
là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
và y f x
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3 3x y
2
3 C : y x 3
3x
suy ra đồ thị C : y x 3 x .
-1 O
1
x
Biến đổi C : -2
Oy, giữ nguyên C bên phải Oy.
3
giữ qua Oy .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 17
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y
-1 O 1
x
-2
6.2.2. Dạng 2
Từ đồ thị C : y f x suy ra đồ thị C : y f x .
f x
khi f x 0
Ta có: y f x
f x khi f x 0
* Cách vẽ C từ C :
2
3
C : y x 3
3x
suy ra đồ thị y x 3x .
1
-1 O x
Biến đổi C :
-2
Bỏ phần đồ thị của C dưới
Ox. 2
3
C
để được đồ thị C : y x 3 x .
3
Biến đổi C : y x 3 x ta được đồ -1 O 1 x
3
thị C : y x 3 x .
6.2.3. Dạng 3
Từ đồ thị C : y u x .v x suy ra đồ thị C : y u x .v x .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 18
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Ta có: y u x .v x
u x .v x f x
khi u x 0
u x .v x f x khi u x 0
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u x 0 của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị trên miền u x 0 của C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ
a) Từ đồ thị C : y f x 2x 3 3x 2 1 x
b) Từ đồ thị C : y f x x 1
suy
suy ra đồ thị C : y x 1 2x 2
x 1 x
ra đồ thị C : y
x 1
f x khi x 1 x
khi x 1;
y x 1 2x 2 x 1 x
x 1
f x khi x 1 y .
x 1 x khi x ;1
x 1
Đồ thị (C’): Đồ thị (C’):
Giữ nguyên (C) với x 1 . Bỏ phần đồ thị của C với
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng
phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
x 1, giữ nguyên C với
y x 1.
(C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
1
y
O 1 x
1
O
(C) 1 x
7. TIẾP TUYẾN
tiếp tuyến.
x
8. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ x0 O
Phương trình hoành độ giao điểm của (C 1 ) và (C2 ) là f (x ) g(x ) 1 . Khi đó:
Số giao điểm của (C1 ) và (C 2 ) bằng với số nghiệm của phương trình 1 .
Nghiệm x 0 của phương trình 1 chính là hoành độ x 0 của giao điểm.
Để tính tung độ y 0 của giao điểm, ta thay hoành độ x 0 vào y f x hoặc y g x .
Điểm M x0 ; y0 là giao điểm của (C 1 ) và (C 2 ) .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 20
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
9.2. Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên
Cho đường cong (C ) có phương trình y f (x ) (hàm phân thức). Hãy tìm những điểm có
tọa độ nguyên của đường cong?
Những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là số
nguyên.
Phương pháp giải:
Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức chia tử số cho mẫu số.
Bước 2: Lập luận để giải bài toán.
Bài toán 2: Cho đồ thị C : y Ax 3 Bx 2 Cx D . Trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối
Bài toán 3: Cho đồ thị C : y Ax 3 Bx 2 Cx D trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối xứng
Ax 0 By0 C
là h M ;d .
A2 B 2
ax b
Cho hàm phân thức: y tiếp tuyến tại M cắt TCĐ, TCN ở A và B thì M là
cx d
2
trung điểm của AB. Thì diện tích tam giác MAB không đổi: S MAB ad bc .
c2
9.4.2. Các bài toán thường gặp
ax b
Bài toán 1: Cho hàm số y
cx d
c 0, ad bc 0 có đồ thị C . Hãy tìm trên (C ) hai điểm
A và B thuộc hai nhánh đồ thị hàm số sao cho khoảng cách AB ngắn nhất.
Phương pháp giải:
d
C có tiệm cận đứng x
c
do tính chất của hàm phân thức, đồ thị nằm về hai
phía của tiệm cận đứng. Nên gọi hai số , là hai số dương.
d d d
Nếu A thuộc nhánh trái: x A x A ; y A f (x A ) .
c c c
d d d
Nếu B thuộc nhánh phải: x B x B ; y B f (x B ) .
c c c
Sau đó tính:
2 2 2 2
AB 2 x B x A y B
yA
a a y B yA .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy sẽ tìm ra kết quả.
Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số C có phương trình y f (x ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C ) để tổng
Xét các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ khi M nằm ở các vị trí đặc biệt: Trên
trục hoành, trên trục tung.
Sau đó xét tổng quát, những điểm M có hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ
hoặc tung độ của M khi nằm trên hai trục thì loại đi không xét đến.
Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của đồ thi hàm số dựa vào đạo
hàm rồi tìm được giá trị nhỏ nhất của d .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 22
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Bài toán 3: Cho đồ thị (C ) có phương trình y f ( x ) . Tìm điểm M trên (C ) sao cho khoảng cách từ
M đến Ox bằng k lần khoảng cách từ M đến trụcOy .
Phương pháp giải:
y kx
Theo đầu bài ta có y k x
f x kx
.
y kx f x kx
ax b
Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình y f ( x)
cx d
c 0, ad bc 0 . Tìm tọa độ
điểm M trên (C ) sao cho độ dài MI ngắn nhất (với I là giao điểm hai tiệm cận).
Phương pháp giải:
d a
Tiệm cận đứng x ; tiệm cận ngang y .
c c
d a
Ta tìm được tọa độ giao điểm I ; của hai tiệm cận.
c c
2 2
d a
Gọi M x M ; y M là điểm cần tìm, thì: IM 2 x M yM g x M
c c
Sử dụng phương pháp tìm GTLN - GTNN cho hàm số g để thu được kết quả.
Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình y f (x ) và đường thẳng d : Ax By C 0 .
Tìm điểm I trên (C ) sao cho khoảng cách từ I đến d là ngắn nhất.
Phương pháp giải:
Gọi I thuộc (C ) I x 0 ; y 0 ; y 0 f (x 0 ) .
Ax 0 By 0 C
Khoảng cách từ I đến d là g(x 0 ) h I ; d
A2 B 2
Khảo sát hàm số y g(x ) để tìm ra điểm I thỏa mãn yêu cầu.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 23
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1
Với a 0. thì a 0 1 a n
an
Ta gọi a là cơ số, n là mũ số. Và chú ý 00 và 0 n không có nghĩa.
1.1.2. Một số tính chất của lũy thừa
Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:
a
a a a ; a ; (a ) a . ; (ab) a b ;
a
a a a b
;
b b b a
Nếu a 1 thì a a ;
Nếu 0 a 1 thì a a .
Với mọi 0 a b , ta có:
a m bm m 0
a m bm m 0
Chú ý:
Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
n
1.2. Phương trình x b.
Ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình x n b như sau:
Trường hợp n lẻ:
Với mọi số thực b , phương trình có nghiệm duy nhất.
Trường hợp n chẵn:
Với b 0 , phương trình vô nghiệm.
Với b 0 , phương trình có một nghiệm x 0.
n
Với b 0 , phương trình có hai nghiệm trái dấu, kí hiệu giá trị dương là b , còn
n
giá trị âm là b .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 24
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1.3. Một số tính chất của căn bậc n
Với a, b ; n * , ta có:
2n
a 2n
a a
2 n 1
a 2n 1 a a
2n
ab 2n
a 2n
b , ab 0
2 n 1 2n 1
ab a 2n 1 b a, b
a 2n a
2n , ab 0,b 0
b 2n
b
2n 1
a a
2n 1 a, b 0
b 2n 1
b
m
n
a m n a , a 0 , n nguyên dương, m nguyên
n m
a nm a , a 0 , n , m nguyên dương
p q
Nếu thì n a p m a q , a 0, m, n nguyên dương p, q nguyên
n m
m n
Đặc biệt: n a am
trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y x trên khoảng này.
y x , 0. y x , 0.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 25
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
0
Đồ thị của hàm số.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 26
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
x 0 1 0 1
x
y'
a y'
y 1
0 1
y
Đồ thị như hình sau. a
0
Đồ thị như hình sau.
2. LOGARIT
1 loga a , 0 a 1
a
a 1
log a a , 0 a 1
a
a log a b .log a b , a , b 0, a 1
a
1
loga b .loga b
a .b a
a . b
a.b log a b .log a b
a a
,b 0 loga b loga c loga bc
b b
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 27
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
b
a
a ,
*
loga b loga c loga
c
a a
loga b
1
.
logb a
a b loga b
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 28
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Sn A nAr A 1 nr
r
Chú ý: trong tính toán các bài toán lãi suất và các bài toán liên quan, ta nhớ r% là .
100
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 29
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn ( n * ) là:
S
n log1r n
A
Sn A 1 r
n
r% n
Sn
A
1
Sn
A n
1 r
4.3. Tiền gửi hàng tháng
4.3.1. Định nghĩa
Tiền gửi hàng tháng là mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào 1 thời gian cố định.
4.3.2. Công thức tính
Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r% /tháng thì số
tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng ( n * ) ( nhận tiền cuối tháng, khi
ngân hàng đã tính lãi) là S n .
S .r
n
n log1r 1
Sn
A
r
1r
n
1 1 r
A
A 1r
Sn .r
n
1 r 1 r 1
n r
n
n 1 r 1 X A 1 r Sn
Sn A 1 r X n
r 1 r 1
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 30
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
n
n 1 r 1
Sn A 1 r X
r
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì S n 0 nên
n
n 1 r 1
A 1r X
r
0
X
A 1r .r
n
1 r 1
Xm
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là r % m n 1
Xn
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 31
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. NGUYÊN HÀM
2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của
f x dx f x và f ' x dx f x C ; d f x dx f x dx
Nếu F(x) có đạo hàm thì: d F (x ) F (x ) C
kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0 .
f x g x dx f x dx g x dx
Công thức đổi biến số: Cho y f u và u g x .
Nếu f (x )dx F (x ) C thì f g(x ) g '(x )dx f (u)du F (u ) C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 32
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1 dx 1
5. x dx ln x C 18. ax b a ln ax b c
6. e xdx e x C 1 ax b
19. eax bdx e C
a
ax 1 a kx b
7. a xdx C 20. a kx bdx C
ln a k ln a
8. cos xdx sin x C 1
21. cos ax b dx a sin ax b C
9. sin xdx co s x C 1
22. sin ax b dx a cos ax b C
10. tan x .dx ln | cos x | C 1
23. tan ax b dx ln cos ax b C
a
11. cot x .dx ln | sin x | C 1
24. cot ax b dx ln sin ax b C
a
1 1 1
12. cos 2
x
dx tan x C 25. cos ax b dx a tan ax b C
2
1 1 1
13.
sin2 x
dx cot x C 26. sin ax b dx a cot ax b C
2
14. 1 tan2 x dx tan x C 27. 1 tan ax b dx a tan ax b C
2 1
1 cot x dx co t x C 1
2
15.
28. 1 cot2 ax b dx co t ax b C
a
1.5. Bảng nguyên hàm mở rộng
dx 1 x x x
a 2 2
arctg C arcsin a dx x arcsin a a2 x 2 C
x a a
dx 1 a x x x
a 2 2
ln C arccos a dx x arccos a a2 x 2 C
x 2a a x
dx x x a
ln x x 2 a 2 C
arctan a dx x arctan a 2 ln a x2 C
2
x a 2 2
dx x x x a
arcsin C
arc cot a dx x arc cot a 2 ln a x2 C
2
a x2 2 a
dx 1 x
x arccos C
x a 2 2 a a
dx1 a x 2 a2
x x 2 a 2 a ln
C dx 1 ax b
x sin ax b a ln tan C
2
b
ln ax b dx x a ln ax b x eC cos bx dx e a cos bx b sin bx
ax
ax
C
a 2 b2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 33
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
x a2 x 2 a2 x
a 2 x 2 dx arcsin C ax e ax a sin bx b cos bx
2 2 a e sin bx dx C
a 2 b2
f (u)du F ((t )) C
2.1.1.1. Phương pháp chung
Bước 1: Chọn x t , trong đó t là hàm số mà ta chọn thích hợp .
a a
Đặt x
sint
. ; với t ; \ 0 hoặc x
cost
2 2
x 2 a2
với t 0; \ .
2
Đặt x a tant ; với t ; . hoặc x a cot t
a2 x2 2 2
với t 0; .
a x a x
. hoặc . Đặt x acos 2t
a x a x
1
Đặt x atant ; với t ; .
a x2 2 2
2
Bước 1: Chọn t= x . Trong đó x là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Hàm số : f x ; x t x
a.s inx+b.cosx x x
Hàm f x c.s inx+d.cosx+e
t tan ; cos 0
2 2
1 Với : x a 0 và x b 0 .
Hàm f x
x a x b Đặt : t x a x b
Với x a 0 và x b 0 .
Đặt : t x a x b
u(x ).v '(x )dx u(x ).v(x ) v(x ).u '(x )dx
Hay udv uv vdu
( với du u’ x dx , dv v’ x dx )
2.2.1. Phương pháp chung
Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I f (x )dx f1(x ).f2 (x )dx
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 35
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
cos x cos x
Vậy: I P (x ) sin x - x .P '(x )dx
sin x
e x e
2.2.2.2. Dạng 2
u ln x 1
du dx
I P (x ). ln xdx . Đặt x
dv P (x )dx v P (x )dx Q(x )
1
Vậy I lnx .Q x Q(x ). dx
x
2.2.2.3. Dạng 3
u e x du e xdx
sin x
I ex dx . Đặt sin x cos x
cos x dv cos x .dx v sin x
cos x cos x
Vậy I = I e x - sin x
x
e dx
sin x
cos x
x
Bằng phương pháp tương tự ta tính được sin x e dx sau đó thay vào I
3. TÍCH PHÂN
b b
* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x )dx hay
a
f (t )dt.
a
Tích
phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
b a
2. f (x )dx f (x )dx .
a b
b c b
3. f (x )dx f (x )dx f (x )dx
a a c
b b b
4. f (x ) g(x ) dx f (x )dx g(x )dx .
a a a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 36
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
b b
5. kf (x )dx k . f (x )dx .
a a
b
6. Nếu f(x) 0, x a;b thì : f (x )dx 0x a;b
a
b b
7. Nếu x a;b : f (x ) g(x ) f (x )dx g(x )dx .
a a
8. Nếu x a;b Nếu M f (x ) N thì M b a f (x )dx N b a .
a
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t
b
Vậy: I f (x )dx f u(t ) u '(t )dt g(t )dt G (t ) G ( ) G ( )
a
4.1.2. Phương pháp đổi biến dạng 2
4.1.2.1. Định lí
Nếu hàm số u u(x ) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b sao cho
b u (b )
f (x )dx g u(x ) u '(x )dx g(u )du thì: I f (x )dx g(u)du .
a u (a )
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 37
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
a a
Hay udv uv a vdu
a a
Lốc-đa-mũ-lượng
u P(x) lnx P(x) ex
dv e xdx P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chọn u là phần của f x mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v 'dx là
phần của f x dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
(ax b ) a a(1 k )
5.1.2. Dạng 2
dx
I 2 a 0 ( ax 2 bx c 0 với mọi x ; )
ax bx c
Xét b 2 4ac .
b b
Nếu 0 thì x1 ; x2
2a 2a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 38
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1 1 1 1 1
thì :
ax bx c a(x x1 )(x x 2 ) a(x 1 x 2 ) x x 1 x x 2
2
1 1 1 1
I dx ln x x1 ln x x2
a(x1 x2 ) x x1 x x2 a(x1 x2 )
1 x x1
ln
a(x1 x2 ) x x2
1 1 b
Nếu 0 thì x0
ax bx c a(x x 0 )2
2
2a
dx 1 dx 1
thì I = ax 2 bx c a (x x )2 a(x x )
0 0
dx dx
Nếu 0 thì I ax 2 bx c 2
2
b
a x
2a 4a 2
b 1
Đặt x
2a
4a 2
tan t dx
2 a 2
1 tan2 t dt
5.1.3. Dạng 3
mx n
I 2
dx , a 0 .
ax bx c
mx n
(trong đó f (x ) liên tục trên đoạn ; )
ax 2 bx c
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx n A(ax 2 bx c)' B A(2ax b ) B
2
2
2 2 2
ax bx c ax bx c ax bx c ax bx c ax bx c
mx n A(2ax b) B
Ta có I= dx dx dx
ax 2 bx c
2
ax bx c
2
ax bx c
A(2ax b)
Tích phân 2
dx = A ln ax 2 bx c
ax bx c
dx
Tích phân 2
thuộc dạng 2.
ax bx c
5.1.4. Dạng 4
b
P (x )
I Q(x ) dx với P x và Q x là đa thức của x .
a
Nếu bậc của P x lớn hơn hoặc bằng bậc của Q x thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P x nhỏ hơn bậc của Q x thì có thể xét các trường hợp:
Khi Q x chỉ có nghiệm đơn 1, 2 ,..., n thì đặt
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 39
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
P(x ) A1 A2 An
... .
Q(x ) x 1 x 2 x n
Khi Q x có nghiệm đơn và vô nghiệm
Q(x ) x x 2 px q , p 2 4q 0 thì đặt
P (x ) A Bx C
2 .
Q(x ) x x px q
Khi Q x có nghiệm bội
Q(x ) (x )(x )2 với thì đặt
P (x ) A B C
2
.
Q(x ) x x x
Q(x ) (x )2 (x )3 với thì đặt
P(x ) A B C D E
2 3
2
3
2
(x ) (x ) (x ) (x ) (x ) (x ) x
a x
R x, Đặt x acos2t, t 0;
a x
2
R x, a 2 x 2 Đặt x a sin t hoặc x a cos t
ax b ax b
R x, n Đặt t n
cx d
cx d
1
(ax b)
R x, f x
2
x x
Với x 2 x ' k ax b
1
Đặt t x 2 x , hoặc Đặt t
ax b
R x , a 2 x 2 Đặt x a tan t , t ;
2 2
a
R x, x 2 a 2 Đặt x cos x , t [0; ] \ 2
R x ;...; x Gọi k BSCNN n ; n ;...; n . Đặt x t
n1 n2 ni
x; 1 2 i
k
5.2.1. Dạng 1
1
I dx a 0
ax 2 bx c
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 40
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
b
2
x u
b 2a
Từ : f(x)=ax 2 bx c a x du dx
2a 4a 2
K
2a
Khi đó ta có :
Nếu 0, a 0 f (x ) a u 2 k 2 f (x ) a . u 2 k 2 (1)
2 a 0
b
Nếu : 0 f (x ) a x b (2)
2a f (x ) a x 2a a . u
Nếu : 0 .
Với a 0 : f (x ) a x x 1 x x 2 f (x ) a . x x x x (3) 1 2
Với a 0 : f (x ) a x x x x f (x ) a . x x x x (4)
1 2 1 2
Khi đó đặt : ax 2 bx c t a .x
t2 c 2
x ;dx tdt
bx c t 2 2 ax
b 2 a b 2 a
x t t0, x t t1 t2 c
t a .x t a
b 2 a
2 a 0
b
* Trường hợp : 0 f (x ) a x b
2a f (x ) a x 2a a . u
1 b b
ln x :x 0
1 1
1 a 2a 2a
Khi đó : I dx dx
b a b
1 ln x b : x b 0
a x
x
2a 2a a 2a 2a
x x t
* Trường hợp : 0, a 0 . Đặt : ax 2 bx c a x x1 x x 2 1
x x 2 t
x x t
* Trường hợp : 0, a 0 . Đặt : ax 2 bx c a x x x x 1
x x t
1 2
2
5.2.2. Dạng 2
mx n
I dx a 0
ax 2 bx c
Phương pháp :
Bước 1:
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 41
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Phân tích f (x )
mx n
Ad
. ax 2
bx c B
1
ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c
Bước 2:
Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A, B
Bước 3:
Giải hệ tìm A, B thay vào (1)
Bước 4 :
1
Tính I 2A ax 2 bx c
B
2
ax bx c
dx (2)
1
Trong đó 2
dx a 0 đã biết cách tính ở trên
ax bx c
5.2.3. Dạng 3
1
I dx a 0
mx n ax 2 bx c
Phương pháp :
Bước 1:
1 1
Phân tích : . (1)
mx n ax 2 bx c n
m x ax 2 bx c
m
Bước 2:
1 n 1
y t dy dx
1 n x t m x t
Đặt : x 2
y m x 1 t ax 2 bx c a 1 t b 1 t c
y y y
Bước 3:
'
dy
Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I . Tích phân này chúng ta đã
2
' Ly My N
biết cách tính .
5.2.4. Dạng 4
x
I R x ; y dx R x ; m
x
dx
( Trong đó : R x; y là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và , , , là các hằng số đã
biết )
Phương pháp :
Bước 1:
x
Đặt : t m (1)
x
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 42
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Bước 2:
Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x t
Bước 3:
Tính vi phân hai vế : dx ' t dt và đổi cận
Bước 4:
'
x
Tính : R x ; m
x '
dx R t ; t ' t dt
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 43
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
cos cos 2 cos . cos
2 2
cos cos 2 sin .sin
2 2
sin sin 2 sin .cos
2 2
sin sin 2 cos . sin
2 2
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
Công thức thường dùng:
3 cos 4
cos4 sin 4
4
5 3 cos 4
cos6 sin6
8
Hệ quả:
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
5.3.2. Một số dạng tích phân lượng giác
b
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 44
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
n 2p+1 2p p
m 1 n 1 m k
Tích phân (*) tính được 1 trong 3 số ; ; là số nguyên
2 2 2
5.3.2.3. Dạng 3
n n
I1 = tan x dx ; I 2 = cot x dx ( n N ).
dx
1 tan x dx cos x d tan x tan x c
2
2
dx
1 cot x dx sin x d cot x cot x C
2
2
sin x d cos x
tan xdx cos x dx cos x
ln cos x C
cos x d sin x
cot xdx sin x dx sin x
ln sin x C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 45
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
6.1.2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) , y g(x ) liên tục trên đoạn a;b
b
và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x ) g(x ) dx
a
y
( C 1 ) : y f1 ( x )
(C 1 )
(C ) : y f 2 ( x )
(H ) 2
x a
(C 2 ) x b
b
a c1 c2 x S f1 (x ) f 2 (x ) dx
O b
a
b b
- Nếu trên đoạn [a;b ] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì: f (x ) dx f (x )dx
a a
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y ) ,
d
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay
6.2.1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và
b; S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
x , (a x b ) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b ] .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 46
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
(V )
b
a
x V S (x )dx
O b x a
S(x)
y f (x)
(C ) : y f ( x )
b
(O x ) : y 0 2
a V x f ( x ) dx
O b x x a a
x b
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x g(y ) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
y
d (C ) : x g( y )
d
(Oy ) : x 0 2
V y g( y ) dy
y c c
c y d
O x
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f (x ) , y g(x ) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
b
V f 2 (x ) g 2 (x ) dx
a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 47
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Số phức z a bi a, b được biểu diễn bởi điểm M a;b
hay bởi u a ;b trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy .
O x
Số phức liên hợp của z a bi a, b là z a bi .
z z
z z; z z' z z'; z .z ' z .z '; 1 1 ; z .z a 2 b 2 .
z z
2 2
z là số thực z z ; z là số ảo z z .
z 0, z ; z 0 z 0 .
z1 z1 z1 z1 z 2
z 1 .z 2 z 1 . z 2 ; ; 2
.
z2 z2 z2 z2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 48
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2 .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 49
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y 0 tập hợp điểm là phía trên trục hoành
y ax 2 bx c tập hợp điểm là đường Parabol
x 2 y2
1 tập hợp điểm là đường Elip
a 2 b2
x 2 y2
1 tập hợp điểm là đường Hyperbol
a 2 b2
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
z2 r1 z2 r1
max P z3 và min P z3
z1 z1 z1 z1
Cho số phức z thỏa mãn z1 .z z 2 z 1.z z 2 k, k 0 .
2
k k 2 4 z2
max z và min z
2 z1 2 z1
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 50