You are on page 1of 55

Chương 1

Điện trường tĩnh trong chân không

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

TS. Lê Công Hảo


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. ĐIỆN TÍCH
A. Khái niệm điện tích

om
.c
➢ Đã có từ thời cổ Hy Lạp, khi cọ xát thủy tinh

ng
với lụa thì thủy tinh hút được các vật nhẹ

co
khác nên người ta đã nghĩ rằng thủy tinh đã

an
nhiễm điện hay đã mang điện tích.

th
ng
➢ Đến năm 1600, William Gibert khảo sát các

o
du
vật thể và đi đến kết luận rằng: có hai loại
u
chất điện, một loại có tính chất như thủy tinh
cu

gọi là chất cách điện còn loại thứ hai không có


tính chất đó gọi là chất dẫn điện.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A. Khái niệm điện tích
Khoảng năm 1700, Charles Dufay nhận thấy khi cọ xát nhiều vật
cách điện với nỉ hay lụa thì chúng có thể đẩy nhau hoặc hút nhau.

om
 Benjamin Franklin gọi điện

.c
tích trên thanh thủy tinh là

ng
dương và của cao su là âm.

co
Sự nhiễm điện của một vật

an

th
khi cọ xát vào vật khác là

ng
do các ion hay electron

o
chuyển từ vật này sang vật du
u
khác.
cu

Các điện tích không tự sinh ra và cũng không tự mất đi mà


Vậy chỉ chuyển từ vật này sang vật khác hoặc bên trong vật.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A. Khái niệm điện tích

om
 Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút

.c
nhau. Tương tác giữa các điện tích đứng yên gọi là tương

ng
tác tĩnh điện hay tương tác Coulomb.

co
Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: điện tích âm

an
và điện tích dương.

th
ng
q = ± Ne , (đơn vị là C trong hệ SI)

o
du
N là số nguyên
u
Nếu xét một hệ gồm các điện tích cô lập thì tổng đại số
cu

điện tích trên các vật trong hệ không đổi (định luật bảo
toàn điện tích).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Phân bố điện tích
Điện tích điểm là điện tích tập trung

om
trong một vùng có kích thước nhỏ so với

.c
khoảng cách từ vùng đó đến điểm muốn

ng
khảo sát.

co
Tổng quát:

an
𝑞

th
Ngược lại ta có một phân bố điện tích. 𝜆= (C/m)

o ng
➢ Biết được mật độ điện tích của một phân bố
du 𝑞
điện tích liên tục 𝜎=
u
(C/m2)
cu

𝐴
Tính được toàn thể điện tích Q của phân bố 𝑞
đó. 𝜌= (C/m3)
𝑉
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Phân bố điện tích
Tóm lại có 3 loại mật độ điện tích

om
❖ Mật độ điện tích dài:

.c
Q   λd   lim
q dq C
  

ng
l0  d m

co
an
❖ Mật độ điện mặt:

th
Q   dS q dq
  C / m2 

ng
  lim
s0 S

o
u
du S dS
❖ Mật độ điện tích khối:
cu

q dq
Q   dv   lim   C / m3 
v0 v dv
V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Năm 1785, Coulomb đưa ra định luật tương tác giữa
hai điện tích điểm đứng yên.

om
.c
Xem thêm TN trên www.youtube.com

ng
PHÁT BIỂU Từ khóa: Coulomb's Torsion Balance

co
an
Phương: là đường nối hai điện tích.

th
Chiều: là lực đẩy nếu hai điện tích cùng

o ng
dấu và là lực hút nếu hai điện tích trái dấu.
du
Cường độ: tỉ lệ thuận với tích số độ lớn của
u
cu

hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương


khoảng cách giữa hai điện tích.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
q1q 2
F12  r

om
4 o r12
3 12

.c
ng
▪ Trong đó: q1 và q2 là giá trị đại số của các

co
điện tích tương tác, r là véctơ vị trí xác định vị

an
th
trí của điện tích chịu tác dụng lực đối với điện

ng
tích gây ra lực tác dụng.
o
du
q1q 2
u
F12  F21 
cu

4 0 r 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Giả sử ta có n điện tích điểm q1, q2…, qn tác dụng đồng thời
lên điện tích điểm qo thì:

om
qi q o
Fi  ri  i  1, 2,...n 

.c
n n
qi q o 4 o ri 3

 F   Fi  

ng
r
i 1 4 o ri

co
3 i
i 1

an
Để xác định lực do một phân bố điện tích liên tục tác dụng lên điện

th
tích điểm qo ta có thể chia phân bố điện tích thành các điện tích điểm dq

o ng
sao cho có thể xem chúng là các điện tích điểm.
du
➢ Lực do phân bố điện tích tác dụng lên qo là:
u
cu

q 0 dq
F   dF   r
PBĐT Q
40 r 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Giới hạn của áp dụng của ĐL Coulomb với r từ 1015m đến vài km.
Khoảng cách lơn hơn chưa được kiểm chứng bằng thực nghiệm.

om
.c
qo F1

ng
dF
r

co
q1 qo > 0

an
F2

th
F dq

o ng
q2 du Q>0
u
cu

Lực do điện tích điểm Lực do phân bố điện tích


q1 và q2 tác dụng lên qo liên tục Q tác dụng lên qo
Với r nhỏ hơn 106m ĐL Coulomb không còn đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Điện trường
A. Khái niệm điện trường

om
Để giải thích điều đó người ta thừa nhận

.c
Do đâu các
tồn tại một môi trường vật chất (trung

ng
điện tích có thể
gian) làm môi giới cho sự lan truyền tương

co
tương tác được
tác giữa các điện tích.

an
với nhau?

th
o ng
du ĐIỆN TRƯỜNG
u
cu

Vùng không gian có điện trường là vùng không gian


bị biến tính bởi sự hiện diện của điện tích.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Véctơ cường độ điện trường
Xét điện trường gây ra bởi điện tích điểm q.

om
▪ Lực tác dụng của điện trường lên một điện tích thử qo là:

.c
ng
qq o
F r

co
4 o r 3

an
th
▪ Xét tỉ số: F q

ng
 r
o
qo 4 o r
u 3
du
cu

Tỉ số này chỉ phụ thuộc q và r nên có thể đặt trưng cho điện
trường tại điểm khảo sát, được gọi là véctơ cường độ điện
trường tại điểm đó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Véctơ cường độ điện trường
E là trường xuyên tâm và rời xa điện tích dương
(hướng về điện tích âm), là đại lượng vật lý đặc trưng

om
cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

.c
ng
F
E

co
qo

an
th
Một điện tích q bất kì đặt tại điểm có cường độ điện trường E sẽ chịu

ng
một lực:
F  qE
o
du
u
q
cu

Áp dụng định luật Coulomb, ta có: E r


4 o r 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Véctơ cường độ điện trường

om
.c
ng
co
an
dE

th
ng
r

o
M
du dq
u
cu

q>0

Điện trường gây bởi một phân bố điện tích


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Véctơ cường độ điện trường
✓ Điện trường do một hệ nhiều điện tích điểm gây ra tại một

om
điểm: n n
qi
 E   Ei  

.c
r
i 1 4 o ri
3 i

ng
i 1

co
an
✓ Để tính điện trường gây ra bởi một phân bố điện tích liên

th
tục ta có thể chia nhỏ nó ra thành nhiều điện tích nhỏ dq sao

o ng
cho có thể xem nó là các điện tích điểm:
du
u
cu

dq
dE  r
4 o r 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B. Véctơ cường độ điện trường
dq
Véctơ cường độ điện trường gây E   dE   r

om
ra bởi cả phân bố điện tích: PBDT Q
4 o r 3

.c
ng
Nếu điện tích d

co
được phân bố liên E   dE   r

an
4o r 3

th
PBDT
tục trên một chiều

ng
dài, một mặt, một dS
E   dE  
o
du r
thể tích thì: 4o r 3
u
PBDT S
cu

dv
E   dE   r
PBDT v
4o r 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C. Đường sức điện trường:
❖ Định nghĩa:
Là những đường cong vẽ trong điện trường sao cho tiếp

om
tuyến tại mọi điểm của nó trùng với phương véctơ cường độ

.c
điện trường.

ng
❖ Đặc điểm:

co
an
Chiều của đường sức là chiều của véctơ cường độ điện

th
trường.

ng
Số đường sức đi qua một đơn vị diện tích vuông góc với nó

o
du
bằng trị số véctơ điện trường E tại đó:
u
cu

dN
E
dSn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C. Đường sức điện trường:
E
CHÚ Ý:

om
+ Các đường sức điện trường

.c
E
không bao giờ cắt nhau vì tại

ng
co
mỗi điểm véctơ cường độ điện
E

an
trường chỉ có một giá trị xác

th
định.

ng
E
o
+ Các đường sức điện trường
xuất phát từ các điện tích
du
u
E
cu

dương và kết thúc ở điện tích


âm. Do đó, chúng là các
đường cong hở. Đường sức của điện trường

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(a) (b)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

(c) (d)
Đường sức của điện trường:
(a) Điện tích điểm dương. (b) Điện tích điểm âm.
(c) Hai điện tích trái dấu. (d) Hai điện tích cùng dấu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
D. Thông lượng điện trường

om
➢ Xét một mặt kín S bất kỳ trong điện trường, chia nó thành

.c
các vùng dS nhỏ sao cho có thể xem đó là từ trường đều.

ng
co
➢ Thông lượng điện trường qua dS là:

an
th
o ng
dE  E.dS  E.ndS  E.dS.cos 
du
u
cu

   E, n  
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
D. Thông lượng điện trường

om
E

.c
dS
dSn

ng

n

co
α
dS S dS
E

an
ndS  dS

th
o ng
du
Thông lượng điện trường qua mặt S
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
D. Thông lượng điện trường

om
Vậy thông lượng điện trường qua mặt dS là một đại

.c
lượng đại số có giá trị dương hay âm phụ thuộc vào chiều

ng
véctơ n trên dS (hướng ra ngoài là dương, vào trong là âm)

co
an
dSn  dScos 

th
ng
 dE  E.dSn
o
du
u
cu

Thông lượng điện trường qua


toàn thể mặt S là: E   E.dS
s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông lượng điện trường

➢ Thông lượng qua mặt kín S:

e   E.dS

om
.c
S

ng
co
an
➢ Ta thấy: de  dN

th
o ng
du
u
Giá trị thông lượng của điện trường qua
cu

diện tích S nào đó chính là số đường sức đi


qua diện tích S đó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐỊNH LÝ GAUSS

om
1.4.1. Phát biểu định lý

.c
ng
Thông lượng điện trường

co
an
qua một mặt kín bất kỳ

th
bằng tổng đại số các điện

o ng
tích chứa trong mặt kín Sdu
chia cho 0.
u
cu

Carl Friedrich Gauss


(1777 – 1855)
(Đức)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.2. Chứng minh định lý

1) Đối với điện trường tạo bởi điện tích

om
điểm q tại O

.c
ng
a) Xét mặt kín S bao quanh điện tích q

co
an
Ta thấy số đường sức xuyên qua mặt S bằng

th
số đường sức xuyên qua mặt cầu tưởng tượng S1,

o ng
có tâm O tại điện tích điểm q và có bán kính r
du
bao quanh S. Do đó, thông lượng điện trường e
u
cu

xuyên qua S cũng là thông lượng điện trường e1


xuyên qua mặt cầu S1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định lý Gauss
Vậy:

om
e1   E.dS   E .dS  E1.  dS1  E1.S1

.c
1 1 1

ng
S1 S1 S1

co
q q

an
 .4πr 
2

th
4πε 0 r 2
ε0

o ng
du
u
q
cu

Do đó: E   E.dS 
S
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Xét mặt kín không bao quanh điện tích q:

om
Giả sử q > 0, vẽ mặt nón đỉnh O tiếp xúc với mặt kín
S. Giao tuyến giữa mặt nón và mặt kín S tạo thành một

.c
đường cong kín (C) chia mặt S thành 2 mặt S1 và S2.

ng
co
Thông lượng điện trường qua mặt kín S bằng tổng

an
thông lượng qua hai mặt S1 và S2.

th
o ng
 E.dS   E.dS   E.dS
du 1 2
u
S S1 S2
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 = e1 + e2 với : e1 = -|e1|
e2 = |e2|

om
Mà số đường sức xuyên qua S1 bằng số đường

.c
sức xuyên qua S2, nên:

ng
e1 = e2

co
an
Do đó :  E.dS  0

th
ng
S

o
du
(C)
u
cu

q
Điện tích điểm ở ngoài mặt kín S
O S1 S2

S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Đối với điện trường tạo bởi một hệ điện
tích điểm:

om
Thông lượng điện trường qua một mặt kín S là:

.c
ng
 E .dS   (  E ).dS    E .dS

co
i i

an
S S i i S

th
qi
S Ei .dS  ε 0
o ng
du
u
cu

1
Do đó:
S E.dS  ε 0 i qi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Đối với điện trường tạo bởi một phân bố điện tích liên tục

om
* Thông lượng điện trường Q
S E.dS  0

.c
qua mặt kín S là:

ng
co
Với Q là tổng đại số điện tích chứa trong

an
mặt kín S.

th
* Gọi  là mật độ khối điện tích trên phân

o ng
du
bố diện tích và v là thể tích giới hạn bởi mặt
u
kín S, ta có:
cu

1
Q   .dv
v
S E.dS  
0 v
.dv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặt: D  ε 0 .E là vectơ cảm ứng điện.

om
 D.dS   ρ.dv Dạng tích phân

.c
S v của định lý Gauss

ng
co
Để xác định mối liên hệ giữa điện trường

an
và  tại cùng một điểm, ta áp dụng định lý

th
ng
Ostrogradsky - Gauss:

o
du
 E.dS   .Edv
u
cu

S v

1
v .Edv  ε0 v ρdv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vì S là mặt kín nên v cũng là một thể
tích bất kỳ.

om
Từ đó ta có:
 ρ

.c
 .E 

ng
.D  ρ ε0

co
an
th

ng
div.D  ρ div. E 
o
du  0
u
cu

Các biểu thức trên là dạng vi phân của


định lý Gauss hay còn gọi là phương trình
Poisson.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4.3. Ứng dụng của định lý Gauss
1) Điện trường của mặt phẳng rộng vô hạn
tích điện đều

om
.c
Gọi  là mật độ điện tích trên mặt phẳng và giả sử  > 0.

ng
co
Tưởng tượng mặt trụ S có đường sinh vuông góc với mặt phẳng, có

an
hai đáy S đối xứng nhau qua mặt phẳng. Áp dụng định lý Gauss cho

th
mặt kín S này, ta có:

o ng
 E.dS   E.dS   du E1.dS1   E2 .dS2   .dS
u
cu

S mxq day1 day2 S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện trường của mặt phẳng rộng vô hạn tích điện đều

Dọc theo mặt xung quanh: E  dS

om
Vậy: thông lượng của điện trường qua

.c
mặt xung quanh bằng 0.

ng
co

an
E1

th
E2

ng
dS1

o
dS2 S
du
u
cu

Hình 2.9: Điện trường gây ra bởi mặt


phẳng rộng vô hạn có mật độ .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện trường của mặt phẳng rộng vô hạn tích điện đều


2E1.S  2E.S  .S
0

om
.c

ng
E

co
0

an
th
ng
Véctơ điện trường có phương vuông góc với
o
du
mặt phẳng, có chiều hướng ra xa khỏi mặt
u
phẳng nếu  > 0 và chiều hướng vào mặt
cu

phẳng nếu  < 0.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Điện trường tạo bởi hai mặt phẳng song song tích điện đều
và trái dấu

om
Trong miền giữa hai mặt phẳng (hai bản),

.c
các điện trường E  , E  của mỗi mặt có cùng

ng
phương, chiều và độ lớn nên điện trường

co
tổng hợp là:

an
th
E  E  E

o ng
du σ σ
E  E  E  
u
2ε 0 2ε 0
cu

σ
E
ε0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
➢ Điện trường đều, có phương vuông góc với các
bản, có chiều hướng từ bản dương sang bản âm và
có độ lớn E = /0 . Các đường sức điện trường giữa

om
hai bản song song, cách đều nhau và vuông góc với

.c
các bản.

ng
➢ Ở ngoài thể tích giới hạn bởi hai bản, các điện

co
trường của các bản có cùng phương, ngược chiều và

an
cùng độ lớn nên điện trường tổng hợp bằng 0.

th
ng
➢ Đối với mặt phẳng song song có kích thước hữu

o
hạn, kết quả này chỉ dùng nếu khoảng cách giữa hai
du
mặt phẳng rất nhỏ so với kích thước thẳng của mặt
u
cu

phẳng. Trong trường hợp này ở gần các mép của


mặt phẳng, điện trường không đều.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Điện trường của quả cầu tích điện, đều trên bề mặt
q

om
Xét quả cầu tâm O,
S E.dS  0

.c
bán kính R mang điện

ng
tích q > 0, phân bố đều

co
q
với mặt độ điện mặt , E.4r 
2

an
ta tính điện trường tại 0

th
một điểm ở bên ngoài

o ng
mặt cầu cách tâm O q
một đoạn r. Áp dụng
du E Với r ≥ R
40 r
u
2
cu

định lý Gauss cho mặt


kín S là mặt cầu tâm
E=0 Với r < R
O, bán kính r  R:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Điện trường của quả cầu tích điện đều trong
thể tích
 4 3

om
Xét quả cầu tâm O, bán E.4r  . .r
2

0 3

.c
kính R, mang điện tích q > 0

ng
phân bố đều với mặt độ điện

co
tích khối . Điện trường tại Suy ra:

an
một điểm ở bên ngoài quả

th
cầu giống với điện trường ở qr
E

ng
ngoài quả cầu tích điện đều
40 R
o
3
trên bề mặt, còn điện trườngdu
tại một điểm bên trong thì
u
cu

khác 0. Điện tích chứa trong Với: r ≤ R


mặt kín S tâm O, bán kính r
< R là:  = 4r3/3.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5) Điện trường của mặt trụ đều

om
Xét mặt trụ rất dài, bán kính R, chiều cao H >> R,

.c
mang điện tích phân bố đều với mật độ điện mặt  > 0.

ng
Ta tính điện trường tại một điểm ở ngoài mặt trụ cách

co
trục hình trụ một khoảng r.

an
Áp dụng định lý Gauss đối với mặt kín S là mặt trụ

th
đồng trục với mặt trụ mang điện tích trên, có bán kính r

ng
và chiều cao h.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
E có giá trị không đổi trên mặt xung quanh của
mặt trụ S, ở hai mặt đáy: E  dS nên thông lượng
điện trường qua hai mặt đáy bằng 0.

om
.c
1
mxq E.dS  0 .2Rh +

ng
+

co
+ +
 +
E.2rh  .2Rh

an
+
E S E
0

th
h +
r R +

ng
dS dS
R + +
E
o
0 r du + +
u
cu

+ +
q
E Điện trường của một mặt trụ
20 Hr
Với r > R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện trường của mặt trụ đều
E = 0 (với r < R)

om
.c
ng
 

co
 
  E

an
E

th
 
 

o ng
E E
du  
u
cu

Điện trường của hai mặt trụ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỆN THẾ
1) Tính chất thế của trường tĩnh điện

om
.c
Điện tích qo đặt trong điện trường do điện tích điểm q

ng
co
đứng yên gây ra sẽ chịu tác dụng của lực: F

an
   r
qq0  

th
qq0 r
F (r )   e  F (r )er

ng
qo
4 0 r 3
4 0 r 2 r

o
q
du er

u
cu

Trong đó er là vectơ đơn vị của vectơ vị trí



còn r là vectơ có phương luôn đi qua q và qo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chứng minh trường tĩnh điện là trường thế
  r2
Công của lực tĩnh điện F(r) 2
để dịch chuyển điện tích qo (qo,

om
q > 0) từ vị trí 1 đến vị trí 2: d

.c
2
O
q0

ng
q
A12   F(r)er .d er

co
1
r dr
F

an
r1 1

th
Theo hình ta thấy rằng:

ng
er .d  dr 1  qq0 qq0 
rN

o
qq0 dr
du AMN 
4 0  r 2
 
4 0  rM
 
rN 
u
Nên:
cu

rM

qq 0  1 1 
2 2
qq 0 qq 0 dr
A12  dr  1 r 2  40  r1  r2 
1
40 r 2
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ta thấy rằng công của lực tĩnh điện không phụ thuộc vào đường đi, chỉ phụ thuộc
vị trí đầu và vị trí cuối.
 
F(r) là lực trường thế và trường tĩnh điện là một trường thế.

om
Với hệ điện tích điểm

.c
Xét điện tích điểm q0 dịch chuyển trong điện trường
của hệ n điện tích điểm.

ng
co
an
th
Không phụ thuộc dạng đường đi → A cũng vậy !
 E.dl  0
ng
“Lưu số của véc tơ cường độ điện trường theo đường cong kín bằng 0 “.
L

o
du l 
Ñònh lyù Gauss vaø ñònh lyù löu soá phaûn aûnh:
u
cu

+ Ñ/lyù Gauss E
1 Tính chất thế của trường tĩnh điện:
r2
+ Ñ/lyù löu soá Tính theá .  E  0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Thế năng của điện tích trong điện trường
q0 nằm trong điện trường (trường thế) → Có thế năng .
A12  W1  W2

om
Do vậy, công của lực tĩnh điện bằng độ giảm thế năng:

.c
qq 0 qq0 qq0
W  const AMN  WM  WN  

ng
40 r 4 0 rM 4 0 rN

co
an
Nếu quy ước thế năng của qo ở rất xa q (r = ∞) bằng 0, thì thế năng của điện

th
tích qo là: qq 0

ng
➢ Thế năng của qo trong điện trường của hệ W

o
gồm n điện tích điểm: du 40 r
n
q0  qi 
W  
u
40  i 1 ri 
cu

ri :khoảng cách từ qi đến qo 


➢ Thế năng của qo ở vị trí một trong điện trường W1   q 0 E.d
gây ra bởi phân bố điện tích liên tục:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện thế
Xét điện trường do điện tích q gây ra. Đặt qo trong điện trường đó (qo

om
là điện tích rất nhỏ, điện trường nó gây ra không đáng kể)

.c
𝑊 𝑞 V là điện thế tại điểm khảo sát

ng
Ta định nghĩa tỉ số: = =𝑉

co
𝑞0 4𝜋𝜀0 𝑟

an
Đơn vị: Volt = V.

th
ng
r : là khoảng cách từ qo đến điểm khảo sát.
o
du
u
cu

Như vậy, điện thế là thế năng ứng với một đơn vị điện tích
dương. W= 𝑞0 𝑉
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Từ biểu thức định nghĩa điện thế ta suy ra điện thế của điện tích
điểm q là:
q

om
V  const
4πε 0 r

.c
ng
Nếu quy ước V(r = ∞) = 0 thì const = 0.

co
an
 Điện thế của điện tích q tại điểm cách nó khoảng r:

th
q

ng
V
o
du 40 r
 Điện thế của hệ gồm n điện tích điểm gây ra tại điểm cách chúng
u
cu

khoảng r: n
q
V
i 1 4 0 ri
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Điện thế của phân bố điện tích bất kì tạo ra
điện trường E là: 
V1   E.d

om
.c
1

ng
co
Điện thế là công của lực tĩnh điện để dịch chuyển một

an
đơn vị điện tích dương dọc theo đường cong bất kì từ điểm

th
đó ra xa vô cùng được quy ước điện thế bằng 0.

o ng
du
Điện thế tạo bởi phân bố điện tích là:
u
cu

dq
V   dv  
Q
40 r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆU ĐIỆN THẾ (HĐT)
 HĐT giữa hai điểm 1 (M) và 2 (N) được kí hiệu:

om
W1  W2

.c
U12  V1  V2 

ng
q0

co
Hay:

an
A12
U12 

th
q0

o ng
 HĐT giữa hai điểm 1 (M) và 2 (N) trong điện trường
được tính:
du
u
cu

N
U MN   E.d
M

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
❖ Chú ý

 E.d
1
: là lưu số của điện trường E từ 1 đến 2.

om
Điện thế V là hàm vô hướng theo biến vectơ r :

.c
V(r)  V(x, y, z) , đặc trưng cho điện trường về

ng
co
phương diện năng lượng.

an
th
Điện trườngE là hàm vectơ theo biến vectơ r :

ng
E(r)  E(x, y, z) , đặc trưng cho điện trường về
o
du
phương diện tác dụng lực.
u
cu

Việc khảo sát điện trường thông qua đại lượng vô


hướng thì đơn giản hơn trong tính toán và đo lường.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Mặt đẳng thế
Khái niệm: Mặt đẳng thế là các mặt mức của trường vô

om
hướng điện thế. Đó là tập hợp các điểm có cùng điện thế.

.c
Phương trình của mặt đẳng thế:

ng
co
 Trong điện trường gây bởi điện tích điểm q thì hàm điện

an
V3
thế V là:

th
V  (x, y, z)  const

ng
V2

o
V1
du
Mọi mặt cầu có tâm là điện tích q đều là mặt đẳng thế
q
u
cu

q
V
40 r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Mặt đẳng thế

om
Các tính chất của mặt đẳng thế

.c
ng
 Các mặt đẳng thế không bao giờ cắt nhau.

co
 Công của lực tĩnh điện dịch chuyển qo trên mặt đảng

an
thế bằng 0.

th
ng
 Vectơ cường độ điện trường vuông góc với mặt đẳng

o
thế. du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LIÊN HỆ GIỮA ĐIỆN TRƯỜNG VÀ ĐIỆN THẾ
Điện trường có thể được mô tả qua cả hai đại lượng E và V, vì

om
thế hai đại lượng này có mối liên hệ với nhau bằng biểu thức:

.c
ng
E  V

co
an
Trong hệ tọa độ Descartes, E được biểu diễn qua các thành

th
phần trên các trục tọa độ:
E  E x e x  E y e x  E z ez
o ng
du
 được định nghĩa trong hệ toạ độ Descartes:
u
cu

  
  e x  e y  ez
x y z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like