You are on page 1of 14

Bảo hiểm Bệnh ung thư Cathay

Với tỷ lệ mắc Bệnh ung thư gia tăng mỗi năm, đây chính là mối lo
lớn của người hiện đại. Sản phẩm Bảo hiểm Bệnh ung thư của
Cathay sẽ giúp bạn giảm bớt lo âu với những quyền lợi ưu việt,
mang lại sự chuẩn bị tốt nhất trước những rủi ro bất ngờ.

Đặc điểm Sản phẩm

Mức phí tham gia hấp dẫn cùng với nhiều lựa chọn quyền lợi

Bảo vệ trước rủi ro mắc phải Bệnh ung thư

Hỗ trợ chi phí nếu phải nằm viện do tai nạn

Hỗ trợ tài chính cho gia đình khi chẳng may tử vong
Quyền lợi bảo hiểm

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM LỰA CHỌN CƠ BẢN LỰA CHỌN NÂNG CAO
Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư 100% STBH 100% STBH
Quyền lợi bảo hiểm tử vong do Tai nạn 50% STBH 50% STBH
Quyền lợi bảo hiểm tử vong không do Tai nạn Không áp dụng 10% STBH
Quyền lợi hỗ trợ nằm viện do Tai nạn Không áp dụng 0,1% STBH/ngày
(tối đa 10 ngày)
Quyền lợi hỗ trợ chăm sóc đặc biệt do Tai nạn Không áp dụng 0,1% STBH/ngày
(tối đa 7 ngày)

Điều kiện tham gia

Tuổi tham gia Từ 18 đến 50 tuổi

Loại nghề nghiệp 1, 2

Thời hạn hợp đồng 1 năm

Tự động tái tục tối đa 4 lần và sẽ không được tái tục


sau 50 tuổi

Thời hạn đóng phí Bằng Thời hạn hợp đồng

Số tiền bảo hiểm 100 triệu, 200 triệu

Định kỳ đóng phí Hàng năm


Điều khoản loại trừ

Công ty sẽ không chi trả Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư trong các trường
hợp sau:

 Dấu hiệu và triệu chứng xuất hiện trước hoặc trong Thời gian chờ 90 ngày

 Bệnh có sẵn

 Bệnh ung thư là kết quả trực tiếp của việc sử dụng thuốc mê, thuốc an thần,
rượu, chất độc, khí ga, hoặc ma túy, trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ

 Người được bảo hiểm không còn sống sau 14 ngày kể từ thời điểm có chẩn đoán
đầy đủ của Bệnh ung thư, với bằng chứng y khoa và xác nhận của Bác sĩ chuyên
khoa

 Tất cả các ung thư trên người đang nhiễm HIV


BIỂU PHÍ BẢO HIỂM
BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ CATHAY
(Được chấp thuận theo công văn số 968/BTC-QLBH ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài
chính)

1. Phí bảo hiểm dành cho Bên mua bảo


hiểm là cá nhân

 Số tiền bảo hiểm 100 triệu:

2. Lựa Cơ bản Nâng cao Lựa Cơ bản Nâng cao


chọn chọn
Giới tính/ Giới
Tuổi Nam Nữ Nam Nữ tính/ Nam Nữ Nam Nữ
Tuổi
18 163.00 163.000 245.00 245.00
0 0 0
19 163.00 163.000 245.00 245.00 35 364.000 420.000 439.000 485.000
0 0 0
20 163.00 163.000 245.00 245.00 36 398.000 458.000 473.000 523.000
0 0 0
21 165.00 171.000 255.00 250.00 37 438.000 499.000 512.000 565.000
0 0 0
22 174.00 180.000 260.00 252.00 38 479.000 534.000 556.000 600.000
0 0 0
23 180.00 187.000 271.00 257.00 39 526.000 585.000 604.000 652.000
0 0 0
24 186.00 194.000 280.00 265.00 40 565.000 615.000 645.000 681.000
0 0 0
25 199.00 213.000 291.00 275.00 41 622.000 661.000 704.000 728.000
0 0 0
26 206.00 229.000 298.00 290.00 42 671.000 712.000 754.000 779.000
0 0 0
27 215.00 242.000 306.00 312.00 43 708.000 762.000 793.000 830.000
0 0 0
28 221.00 261.000 306.00 328.00 44 763.000 816.000 851.000 885.000
0 0 0
29 229.00 277.000 315.00 340.00 45 807.000 857.000 896.000 927.000
0 0 0
30 245.00 295.000 324.00 355.00 46 870.000 918.000 963.000 989.000
0 0 0
31 257.00 314.000 333.00 375.00 47 939.000 965.000 1.036.000 1.037.000
0 0 0
32 278.00 337.000 353.00 401.00 48 1.009.000 1.033.000 1.110.000 1.108.000
0 0 0
33 301.00 364.000 375.00 429.00 49 1.065.000 1.086.000 1.169.000 1.163.000
0 0 0
34 334.00 387.000 409.00 451.00 50 1.124.000 1.141.000 1.231.000 1.221.000
0 0 0

 Số tiền bảo hiểm 200 triệu:

Lựa Cơ bản Nâng cao Lựa Cơ bản Nâng cao


chọn chọn
Giới tính/ Giới
Tuổi Nam Nữ Nam Nữ tính/ Nam Nữ Nam Nữ
Tuổi
18 326.00 326.00 490.00 490.000
0 0 0
19 326.00 326.00 490.00 490.000 35 728.000 840.000 878.000 970.000
0 0 0
20 326.00 326.00 490.00 490.000 36 796.000 916.000 946.000 1.046.000
0 0 0
21 330.00 342.00 510.00 500.000 37 876.000 998.000 1.024.000 1.130.000
0 0 0
22 348.00 360.00 520.00 504.000 38 958.000 1.068.000 1.112.000 1.200.000
0 0 0
23 360.00 374.00 542.00 514.000 39 1.052.000 1.170.000 1.208.000 1.304.000
0 0 0
24 372.00 388.00 560.00 530.000 40 1.130.000 1.230.000 1.290.000 1.362.000
0 0 0
Lựa Cơ bản Nâng cao Lựa Cơ bản Nâng cao
chọn chọn
Giới tính/ Giới
Tuổi Nam Nữ Nam Nữ tính/ Nam Nữ Nam Nữ
Tuổi
25 398.00 426.00 582.00 550.000 41 1.244.000 1.322.000 1.408.000 1.456.000
0 0 0
26 412.00 458.00 596.00 580.000 42 1.342.000 1.424.000 1.508.000 1.558.000
0 0 0
27 430.00 484.00 612.00 624.000 43 1.416.000 1.524.000 1.586.000 1.660.000
0 0 0
28 442.00 522.00 612.00 656.000 44 1.526.000 1.632.000 1.702.000 1.770.000
0 0 0
29 458.00 554.00 630.00 680.000 45 1.614.000 1.714.000 1.792.000 1.854.000
0 0 0
30 490.00 590.00 648.00 710.000 46 1.740.000 1.836.000 1.926.000 1.978.000
0 0 0
31 514.00 628.00 666.00 750.000 47 1.878.000 1.930.000 2.072.000 2.074.000
0 0 0
32 556.00 674.00 706.00 802.000 48 2.018.000 2.066.000 2.220.000 2.216.000
0 0 0
33 602.00 728.00 750.00 858.000 49 2.130.000 2.172.000 2.338.000 2.326.000
0 0 0
34 668.00 774.00 818.00 902.000 50 2.248.000 2.282.000 2.462.000 2.442.000
0 0 0
3. Phí bảo hiểm dành cho Bên mua bảo hiểm là doanh
nghiệp/tổ chức 

 Số tiền bảo hiểm 200 triệu:

Tỷ lệ phí bảo hiểm gộp (áp


Tuổi tham gia dụng cho cả nam và nữ)
Lựa chọn Cơ bản Lựa chọn Nâng cao
18 – 27 150.000 210.000
28 – 33 225.000 280.000
34 – 39 400.000 450.000
40 – 45 615.000 665.000
46 – 50 845.000 895.000

 Số tiền bảo hiểm 200 triệu:

Tỷ lệ phí bảo hiểm gộp (áp


dụng cho cả nam và nữ)
Tuổi tham gia
Lựa chọn Cơ bản Lựa chọn Nâng
cao
18 – 27 300.000 420.000
28 – 33 450.000 560.000
34 – 39 800.000 900.000
40 – 45 1.230.000 1.330.000
46 – 50 1.690.000 1.790.000
Thịnh An Tích Lũy Trọn Đời Ưu Việt
Bảo vệ bản thân và tài chính là cách thể hiện tinh thần sống có trách nhiệm với gia
đình và xã hội. Nỗ lực tạo ra thu nhập đi đôi với các giải pháp kiến tạo để giữ vững
tài chính trước những rủi ro trong cuộc sống.
Đặc điểm Sản phẩm

Sản phẩm giải quyết cả hai niềm băn khoăn lớn nhất là tài chính và an toàn
của bản thân

Linh hoạt đầu tư theo khả năng tài chính trong từng thời điểm

Những ưu điểm khi tham gia Thịnh An Tích Lũy Tron Đời Ưu Việt:
- Giải pháp tài chính toàn diện kết hợp giữa bảo vệ và đầu tư trọn đời với lãi
suất hấp dẫn.
- Những khoản thưởng có giá trị được trao đều đặn tại các bước ngoặt quan
trọng trong suốt cả chặng đường
- Bảo vệ bản thân trong suốt 3 năm hợp đồng đầu tiên dù Giá trị tài khoản
không đủ để khấu trừ các khoản chi phí

Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn

 Quyền lợi cơ bản: Công ty sẽ chi trả giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản
hợp đồng.
 Quyền lợi nâng cao: Công ty sẽ chi Số tiền bảo hiểm cộng với Giá trị tài khoản hợp đồng (Đối
với Người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở đi Công ty sẽ chi trả như Quyền lợi cơ bản)
Quyền lợi đầu tư

Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, lãi suất sẽ được tính hàng tháng dựa vào mức lãi suất công
bố và được tự động cộng vào Giá trị tài khoản hợp đồng.

Quyền lợi đáo hạn

Khi Người được bảo hiểm đạt 99 tuổi, Công ty sẽ chi trả 100% Giá trị tài khoản hợp đồng

Quyền lợi thưởng đặc biệt

Vào cuối năm hợp đồng thứ 20, Công ty sẽ phân bổ vào Giá trị tài khoản hợp đồng 200% giá trị
trung bình phí bảo hiểm cơ bản đã đóng theo định kỳ năm trong suốt 20 năm hợp đồng

Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng

Vào cuối mỗi 5 năm hợp đồng, Công ty sẽ phân bổ vào Giá trị tài khoản hợp đồng 20% giá trị
trung bình phí bảo hiểm cơ bản đã đóng theo định kỳ năm trong 5 năm hợp đồng gần nhất

Quyền lợi duy trì hợp đồng trong ba (03) năm hợp đồng đầu tiên

Trong ba (03) năm hợp đồng đầu tiên, Hợp đồng sẽ được duy trì hiệu lực cho dù Giá trị tài khoản
hợp đồng không đủ để trả khoản khấu trừ hàng tháng, với điều kiện:
- Đóng đầy đủ phí bảo hiểm cơ bản đến hạn, và
- Không rút hoặc tạm ứng từ Giá trị hoàn lại

Điều kiện tham gia

descriptionThời hạn hợp đồng đến 99 tuổi


attach_moneyThời hạn đóng phí đến 99 tuổi
vpn_keyTuổi tham gia 0 – 60
date_rangeThời gian đóng phí cơ bản tối thiểu 3 năm

descriptionSố tiền bảo hiểm tối thiểu 100 triệu đồng


BIỂU PHÍ SẢN PHẨM
BẢO HIỂM LIÊN KẾT CHUNG TRỌN ĐỜI 2019 – QUYỀN LỢI CƠ
BẢN
(Được chấp thuận theo Công văn số 6863 /BTC-QLBH
ngày 14 tháng 06 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Tính trên Số tiền bảo hiểm 100 triệu đồng
Đơn vị: triệu đồng
Tuổi \ Giới tính Nam Nữ Tuổi \ Giới tính Nam Nữ
0 1,6 1,6 31 2,2 2,2
1 1,6 1,6 32 2,2 2,2
2 1,6 1,6 33 2,2 2,2
3 1,6 1,6 34 2,2 2,2
4 1,6 1,6 35 2,2 2,2
5 1,6 1,6 36 2,5 2,5
6 1,6 1,6 37 2,5 2,5
7 1,6 1,6 38 2,5 2,5
8 1,6 1,6 39 2,7 2,7
9 1,6 1,6 40 2,7 2,7
10 1,6 1,6 41 2,7 2,7
11 1,8 1,8 42 3,0 3,0
12 1,8 1,8 43 3,0 3,0
13 1,8 1,8 44 3,0 3,0
14 1,8 1,8 45 3,3 3,3
15 1,8 1,8 46 3,3 3,3
16 1,8 1,8 47 3,3 3,3
17 1,8 1,8 48 3,8 3,8
18 1,8 1,8 49 3,8 3,8
19 1,8 1,8 50 3,8 3,8
20 1,8 1,8 51 4,2 4,2
21 2,0 2,0 52 4,2 4,2
22 2,0 2,0 53 4,2 4,2
23 2,0 2,0 54 4,6 4,6
24 2,0 2,0 55 4,6 4,6
25 2,0 2,0 56 4,6 4,6
26 2,0 2,0 57 5,2 5,2
27 2,0 2,0 58 5,2 5,2
28 2,0 2,0 59 5,6 5,6
29 2,0 2,0 60 6,0 6,0
30 2,0 2,0
Thịnh An Hoàn Mỹ
Phụ nữ hiện đại vừa phải lo xây dựng kinh tế vừa phải lo chu toàn cuộc sống gia
đình đồng nghĩa với việc thời gian chăm sóc cho bản thân ngày càng hạn hẹp. Hiểu
được nỗi lo ấy chúng tôi cho ra mắt dòng sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp THỊNH AN
HOÀN MỸ nổi bật với các quyền lợi bảo vệ đặc trưng dành cho phụ nữ và đáp ứng
cả nỗi lo tiết kiệm cho tương lai.

Đặc điểm Sản phẩm

Bảo vệ toàn diện các rủi ro đặc trưng của phụ nữ

Tiền mặt hỗ trợ kiểm tra sức khỏe định kỳ

Giải pháp tiết kiệm dài hạn hiệu quả

Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi chăm sóc y tế


Cathay hỗ trợ khoản tiền mặt bằng 2% Số tiền bảo hiểm mỗi 2 năm hợp đồng, hãy
dành thời gian kiểm tra và chăm sóc sức khỏe cho chính mình để luôn yên tâm vui
sống.

Quyền lợi bảo hiểm khi sinh con


 Để cùng chung vui đón con yêu chào đời, Cathay dành tặng 10% STBH như
một món quà chào đón con yêu của bạn.
 Quyền lợi này sẽ chi trả tối đa 2 lần trong suốt thời hạn hợp đồng.
 Vào Ngày đáo hạn, nếu bạn chỉ nhận một lần Quyền lợi bảo hiểm sinh con
trong suốt Thời hạn hợp đồng thì Công ty sẽ chi trả cho bạn 10% Số tiền bảo
hiểm hoặc nếu bạn chưa nhận bất kì Quyền lợi bảo hiểm sinh con nào trong
suốt Thời hạn hợp đồng thì Công ty sẽ chi trả cho bạn 20% Số tiền bảo hiểm.

Quyền lợi đáo hạn


Vào ngày đáo hạn, Công ty chi trả theo bảng sau:
Thời hạn 12 18 Năm 24
hợp Năm Năm
đồng
Quyền 220% 280% Số 340%
lợi đáo Số tiền tiền bảo Số tiền
hạn bảo hiểm  bảo
hiểm  hiểm 
 

Quyền lợi biến chứng thai sản


Nếu chẳng may rủi ro xảy ra trong quá trình mang thai, Công ty sẽ đồng hành cùng
bạn với 10% Số tiền bảo hiểm được chi trả cho quyền lợi này.

Quyền lợi phẫu thuật


Nếu phải trải qua những cuộc phẫu thuật, bạn hãy yên tâm vì viện phí sẽ được
Công ty gánh vác bằng việc chi trả 20% Số tiền bảo hiểm cho mỗi lần phẫu thuật
thuộc 4 nhóm phẫu thuật đặc trưng của phụ nữ. 
Tổng Quyền lợi bảo hiểm phẫu thuật cho tất cả các lần phẫu thuật trong suốt Thời
hạn hợp đồng lên tới 300% Số tiền bảo hiểm

Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư


Người được bảo hiểm sẽ nhận được 100% STBH để điều trị bệnh ung thư nếu
chẳng may mắc phải chứng bệnh này.

Quyền lợi Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn


Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng, chẳng may Người được bảo hiểm qua đời
hoặc bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn, công ty sẽ chi trả Giá trị nào lớn hơn giữa Số
tiền bảo hiểm gia tăng và 110% Tổng phí bảo hiểm đã đóng theo định kỳ đóng phí
năm.
Số tiền bảo hiểm gia tăng là Số tiền bảo hiểm nhân với hệ số gia tăng của Năm hợp
đồng tương ứng. Hệ số gia tăng áp dụng theo bảng sau:

 
Điều kiện tham gia

Thời hạn đóng 3 hoặc 8, 14, 20 năm


phí

Thời hạn hợp 12, 18, 24 năm.


đồng

Giới hạn tuổi 18~53 tuổi, 18~47 tuổi, 18~41


tuổi

Định kỳ đóng phí Hàng năm, hàng nửa năm,


hàng quý, hàng tháng.
BẢO HIỂM HỖN HỢP DÀNH CHO PHỤ NỮ 2020
(Được chấp thuận theo công văn số 8204/BTC-QLBH, ngày 07 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài
Chính) Phí bảo hiểm: tính trên 1.000 đồng Số tiền bảo hiểm

Thời hạn hợp đồng 12 năm 18 năm 24 năm


Thời gian đóng phí 3 Năm 8 Năm 14 Năm 20 Năm
Tuổi \ Giới tính Nữ Nữ Nữ Nữ
18 680 270 183 145
19 680 270 183 145
20 680 270 183 145
21 680 270 183 145
22 680 270 183 145
23 680 270 183 145
24 680 270 183 145
25 680 270 183 145
26 680 270 183 145
27 680 270 183 145
28 680 270 183 145
29 680 270 183 145
30 680 270 183 145
31 680 270 183 145
32 680 270 183 145
33 680 270 183 145
34 680 270 183 145
35 680 270 183 145
36 680 270 183 145
37 680 270 183 145
38 680 270 183 145
39 680 270 183 145
40 680 270 183 145
41 680 270 183 145
42 680 270 183
43 680 270 183
44 680 270 183
45 680 270 183
46 680 270 183
47 680 270 183
48 680 270
49 680 270
50 680 270
51 680 270
52 680 270
53 680 270

You might also like