Professional Documents
Culture Documents
Đề giữa kì 1 toán 9
Đề giữa kì 1 toán 9
2 x 1 0 1
ĐKXĐ của PT(1) là: x
8 x 4 0 2
8
PT(1) 3 2 x 1 5 9 2 x 1 25 18 x 16 x (t/m ĐKXĐ)
9
8
Vậy x
9
+ Bài toán rút gọn ở đề 1 phần b) phải trình bày như sau:
x 2 x 5 7 7
b) với x 0; x 25 thì A 1
x 5 x 5 x 5
Để A Z thì x5Ư(7)
Ta có Ư(7) 1; 7 tìm được x và so với điều kiện x 0; x 25
Ta được x 36;16;144
x 2 3 20 2 x
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0; x 25 .
x 5 x5 x 25
1
c) Chứng minh rằng : B .
x 5
d) Tìm x để
A B. 2 x 5 .
Câu 2. (3,0 điểm)
Cho các đường thẳng y x 1d1 ; y 3x 2 d2 ; y 2m 3 x 1d3 .
a) Vẽ đồ thị hàm số d1 ; d 2 trên cùng hệ trục tọa độ.
a) Chứng minh: Bốn điểm A, B , H , K nằm trên cùng một đường tròn.
2 1 x 1 x2 3 x
HẾT
x 2 3 20 2 x
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0; x 25 .
x 5 x5 x 25
1
c) Chứng minh rằng : B .
x 5
d) Tìm x để
A B. 2 x 5 .
Lời giải
16 2
Với x 16 tmdk thay vào A ta được A
6
6
16 5 1
Vậy A6
b) Tìm x để A .
x 2 x 5 7 7
A 1
x 5 x 5 x 5
Để A Z khi x5Ư(7)
Ta có Ư(7) 1; 7
Vậy x 36;16;144 .
1
c) Chứng minh rằng : B
x 5
B
3
20 2 x 3
x 5 20 2 x x 5
1
x 5 x 25 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
1
Vậy B .
x 5
d) Tìm x để
A B. 2 x 5 .
x 2 x 2 2 x 5
Ta có:
x 5
1
x 5
2 x 5 x 5
0
x 3
0
x 3
0
x 3 0
x 5 x 5 x 5
Vì x 0 x 0 x 3 0
x 5 0 x 25 .
Kết hợp điều kiện ta được : 0 x 25 thì A B. 2 x 5 .
Câu 2. (3,0 điểm)
Cho các đường thẳng y x 1d1 ; y 3x 2d2 ; y 2m 3 x 1d3 .
a) Vẽ đồ thị hàm số d1 ; d 2 trên cùng hệ trục tọa độ.
tọa độ.
2m 3 1 2 m 2 m 1
.
2 m 3 3 2m 0 m 0
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 , tọa độ A thỏa mãn hệ:
5
y x 1 y x 1 y x 1 y 2 3 5
A ;
y 3x 2 x 1 3x 2 2 x 3 x 3 2 2
2
5 3 1
2 m 3 . 1 3m 1 m (tmđk).
2 2 3
1
Vậy m thì ba đường thẳng đồng quy.
3
c) Chứng minh rằng d3 luôn đi qua một điểm với mọi giá trị của m.
Gọi I xo ; y0 là điểm cố định mà đường thẳng d3 luôn đi qua với mọi giá trị của m.
Khi đó
y0 2m 3 x0 1 , m
2 x0 0 x0 0
.
y 0 3 x0 1 0 y0 1
Vậy đường thẳng d3 luôn đi qua điểm cố định I 0; 1 với mọi giá trị của m.
Câu 3. (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A , đường cao AH , BK .
a) Chứng minh: Bốn điểm A, B , H , K nằm trên cùng một đường tròn.
Lời giải
Xét tam giác AHB vuông tại H có OH là đường trung tuyến nên OH OA OB .
Suy ra OA OB OK OH nên bốn điểm A, K , H , B cùng nằm trên đường tròn tâm O ,
đường kính AB .
b) Vì tam giác ABC cân tại AB AC 5 cm .
AK 2 42
AK 2 AI .AB AI 3,2cm .
AB 5
c) Trong đường tròn O , có AB là đường kính, dây cung FK vuông góc AB nên I là
trung điểm FK OA là trung trực đoạn FK nên AF AK AFK cân tại A .
d) Tam giác FAB nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính AB nên 90 .
AFB
Mà KBF
KBE 180 ( hai góc kề bù) nên
F
AK K BE .
2 1 x 1 x2 3 x
Điều kiện: 1 x 1
2 1 x 1 x2 3 x
x 2 1 x 1 x2 3 0
(2 2 1 x ) (1 x ) 1 x 2 0
2 1 1 x 1 2 x x2 1 x2
0
1 x 1 1 x 1 x
2
2x 2 x 2 x2
0
1 x 1 1 x2 1 x
1 1 x
2x 0
1 x 1 1 x2 1 x
2 x 0
1 1 x
0
1 x 1 1 x2 1 x
x 0
1 1 x
0(1)
1 x 1 1 x 1 x
2
1 1 x
0; 0
1 x 1 1 x2 1 x
Do đó (1) vô nghiệm.
Vậy x 0
HẾT
2 50
1) A 24 . 6 .
3 3
14 7 15 5 1
2) B : .
2 1 3 1 7 5
2)
3
x2 2 3 .
x7 x 2 x 1 2x x 3
Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với
x x 3 x 3 x9
x 0; x 9 .
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết B C 8 cm , BH 2 cm
.
1) Tính độ dài các đoạn thẳng AB , AC , AH .
HẾT
2 50
1) A 24 . 6 .
3 3
14 7 15 5 1
2) B : .
2 1 3 1 7 5
Lời giải
2 50
1) A 24 . 6
3 3
6 5 6
A 2 6 . 6
3 3
6 6
A 2 6 . 6
3
A 2 62 6 . 6
A 0. 6 0 .
14 7 15 5 1
2) B :
2 1 3 1 7 5
7 2 1
B
5 3 1 : 1
2 1 3 1 7 5
B 7
5 . 7 5
B 75 2 .
Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 3x 5 12x 7 27x 12 .
2)
3
x2 2 3 .
Lời giải
1) ĐKXĐ: x 0 .
3x 5 12x 7 27x 12
3x 10 3x 21 3x 12
12 3x 12
3x 1
3x 1
1
x 0 (thỏa mãn điều kiện).
3
1
Vậy phương trình có tập nghiệm S .
3
2)
3
x2 2 3
x 2 2 27 x 2 25 x 5 .
x7 x 2 x 1 2x x 3
Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với
x x 3 x 3 x9
x 0; x 9 .
Lời giải
a) Thay x 1, 44 (tmđk) vào biểu thức A ta được:
1, 44 7 8, 44 211
A .
1, 44 1, 2 30
211
Vậy tại x 1, 44 thì A .
30
b) ĐKXĐ: x 0; x 9 .
x 2 x 1 2x x 3
B
x 3 x 3 x9
B
x
x 3 2 x 1 x 3 2x x 3
x 3 x 3
x 3 x 2x 6 x x 3 2x x 3
B
x 3 x 3
B
x x 3
x 3 x 3
x
B .
x 3
c) ĐKXĐ: x 0; x 9 .
1 x 3 x7 x x 4 4
S A x 1.
B x x x x
4 4
Vì x 0; 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x và , ta được:
x x
4 4
x 2 x.
x x
4
x 2.2
x
4
x 4
x
4
x 1 5 .
x
4
Dấu "=" xảy ra khi x x 4 (thỏa mãn).
x
Vậy GTNN của S là 5 đạt được khi x 4 .
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết B C 8 cm , BH 2 cm
.
1) Tính độ dài các đoạn thẳng AB , AC , AH .
AH 2 HB.HC AH 2 3 cm .
1
S BHD 2 .HE.BD HE BD BH BD BH BD .BK BH . BA 1 cos.
2
. . . ABD
S BKC 1 .CF .BK CF BK BC BK BC BK 2 BC BK 2 4
2
1
S BHD S BKC cos 2
ABD .
4
3
2 2
K 5x 9 3 5x 9
K 5x 9 3 3 5x 9 .
9
Với x ta có:
5
3 5x 9 3 5x 9
5x 9 3 3 5x 9 5x 9 3 3 5x 9
K 6.
5x 9 3
5x 9 9
18
x .
5
9 9 18
Mà x nên x .
5 5 5
9 18
Vậy K có giá trị nhỏ nhất là 6 đạt được khi và chỉ khi x .
5 5
HẾT
a) 2 45 5 3 80
2 3 2 16
2
b) 6
3 1 3
c) tan 2 40o.sin 2 50 o 3 1 sin 40o 1 sin 40o
Câu 6. Giải phương trình:
Câu 9.
Giải phương trình 2 x 2 x 2 5 x 3 1 x
2 x 1 2 x 3 .
2 3 2 16
2
b) 6
3 1 3
c) tan 2 40o.sin 2 50o 3 1 sin 40 o 1 sin 40o
Lời giải
a) 2 45 5 3 80
2 3 2 16
2
b) 6
3 1 3
2 3
2 3 1 6
42
3 1 3 1 3
2 3 1 4
2 3 6 (do 2 3 nên 2 3 2 3)
3 1
2
3 2
2 3 1
2 3 8 3
2
2 3 3 1 8 3
1 8 3
c) tan 2 40 o.sin 2 50 o 3 1 sin 40o 1 sin 40o
a) 4 3x 8
x2
b) 4 x 8 12 1
9
c) 2 x 1 x 2 7
Lời giải
a) 4 3 x 8
4 3x 8
2
4 3x 82
4 3 x 64
x 20
Vậy phương trình có nghiệm x 20
x2
b) 4 x 8 12 1
9
x 3 0 (do 2 x 3 0 x 0 )
x 3
x 9 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x 9 .
x 1 x 1 và B x
Câu 3. Cho biểu thức: A : với x 0, x 1, x 9 .
x 1 x x x2 x 3
a)Tính giá trị biểu thức B khi x 36 .
b)Tìm x để B
1
2
c)Rút gọn biểu thức A.
d)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P A.B nguyên.
Lời giải
a)Tính giá trị biểu thức B khi x 36 .
Khi x 36 (thỏa mãn điều kiên xác định x 0, x 1, x 9 ), ta có:
36 6
B 2
36 3 6 3
Vậy B 2 .
Sưu tầm và soạn: Nguyễn Đức Chung 0886652488
QUYẾT TÂM ĐỖ ĐIỂM CAO!
b)Tìm x để B
1
2
Ta có:
1
B
2
x 1
x 3 2
x 1
0
x 3 2
2 x x 3
0
2( x 3)
x 3
0
2( x 3)
2( x 3) 0 (do x 3 0 x 0, x 1, x 9 )
x 3 0
x 3
x9
0 x 9
Kết hợp với điều kiện xác định, ta có là giá trị cần tìm.
x 1
c)Rút gọn biểu thức A.
x 1 x 1
A :
x 1 x x x 2
x 1 x 2
.
x 1 x ( x 1) x 1
x 1 x2
.
x ( x 1) x ( x 1) x 1
x 1 x 2
.
x ( x 1) x 1
( x 1)( x 1) x 2
.
x ( x 1) x 1
x 2
x
d)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P A.B nguyên.
x 2 x
P A.B .
x x 3
x2
x 3
x 35
x 3
5
1
x 3
Lời giải
1)
HE DA
Xét ADH vuông tại D có:
DA 2 DH 2 AH 2
HE 2 DH 2 AH 2 ( do HE DA)
BD .DA CE .EA AH 2
c)Lấy điểm M nằm giữa E và C , kẻ AI vuông góc với MB tại I . Chứng minh
HI
sin
AMB.sin
ACB
CM
- Xét ABM vuông tại A có đường cao AI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : B I . B M A B 2
Xét ABC vuông tại A có đường cao AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : B H . B C A B 2
BI.BM BH.BC( AB2 )
BH BC
BM BI
- Xét AHI và BMC có
BH BC
BM BI
chung
IBC
AHI BMC (c-g-c)
Sưu tầm và soạn: Nguyễn Đức Chung 0886652488
QUYẾT TÂM ĐỖ ĐIỂM CAO!
HI BI
Suy ra: .
MC BC
AB
Xét ABM vuông tại A ta có: sin
AMB
BM
AB
Xét ABC vuông tại A ta có: sin
ACB
BC
AB AB AB 2
sin
ABM .sin
ACB . mà B I . B M A B 2
BM BC BM .BC
AB 2 BI .BM BI HI BI
sin ABM .sin ACB mà
BM .BC BM .BC BC MC BC
HI
sin
ABM .sin
ACB (đpcm)
MC
Câu 5.
Giải phương trình 2 x 2 x 2 5 x 3 1 x
2 x 1 2 x 3 .
Lời giải
1
ĐKXĐ: x
2
1
Với x ta có:
2
2 x 2 x2 5x 3 1 x 2x 1 2 x 3
2x 1 2 2x2 5x 3 x
2 x 1 2 x 3 0 1
2 x 1 a
Đặt a 0, b 0
x 3 b
2 x 1 a 2
x b2 3
2 x 5 x 3 ab
2
a 2 2ab b 2 3 a 2b 0
a 2 2 ab ab 2 2 b 3 3 a 6 b 0
a a 2b b2 a 2b 3 a 2b 0
a 2b a b 2 3 0
a 2b
2
b a 3
+) Nếu a 2b ta có:
2x 1 2 x 3
2 x 1 4 x 12
2 x 13
x 1 0
2
x 1 0
x 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1
2 3
2
a) A 2 3 ;
b) B 18 2 50 3 8 27 ;
3
4 10 125 5
c) C 2. .
5 1 5 5 2
b) x2 10x 25 6
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H BC ).
a) Biết AB 12 cm , BC 20 cm , Tính AC , AH và
ABC ( làm tròn đến độ);
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Chứng
minh: AN . AC AC 2 HC 2 ;
c) Chứng minh: AH MN và AM .M B AN . N C AH 2 ;
BM
d) Chứng minh: tan 3 C .
CN
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
a 1
b 1 4.
a2 b2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
b a
HẾT
2 3
2
a) A 2 3 ;
b) B 18 2 50 3 8 27 ;
3
4 10 125 5
c) C 2. .
5 1 5 5 2
Lời giải
2 3
2
a) A 2 3
A 2 3 2 3
A 2 3 2 3
A 2 3
b) B 18 2 50 3 8 27
3
B 3 2 10 2 6 2 3
B 3 2
4 10 125 5
c) C 2.
5 1 5 5 2
C
4. 5 1
2.5 125
2.
5
5 1 5 1 5 5 2
C
4. 5 1 2 5 25 5
2
5 12
C
4. 5 1 2 5 5 5
5 1
C
4. 5 1 55
4
C 5 1 5 5
C 6
25 3 5 3 2 1
A
25 1 5 1 6 3
1
Vậy khi x 25 thì A
3
b) Với x 0 , x 4 , ta có:
x 1 x
B :
x4 x 2 x 2
x 1 x 2
.
x 2 x 2
x 2
x
x x 2 x 2
.
x 2 x 2 x
x2 x x 2
x x 2
x 2 x 1
x x 2
x 1
x
x 1
Vậy B x 0, x 4,
x
c) với x 0 , x 4 , ta có
x 3 x 1 x 3 3
P A.B . 1
x 1 x x x
Với x , x 0 , x 4 ,
3
+) Nếu x là số vô tỉ thì là số vô tỉ nên P không là số nguyên (loại).
x
x 1 nhaän
x 9 nhaän
Vậy x1;9 thì P có giá trị nguyên.
b) x2 10x 25 6
Lời giải
Ta có:
4x 20 2 x 5 9x 45 12
4 x 5 2 x 5 9 x 5 12
2 x 5 2 x 5 3 x 5 12
3 x 5 12
x 5 4
x 5 16
x 11 (thỏa mãn)
b) x 2 10 x 25 6
Ta có:
x2 10x 25 6
x 5 6
2
x 5 6
x 5 6
x 5 6
x 11
x 1
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H BC ).
a) Biết AB 12 cm , BC 20 cm , Tính AC , AH và
ABC ( làm tròn đến độ);
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M , HN vuông góc với AC tại N . Chứng
minh: AN . AC AC 2 HC 2 ;
c) Chứng minh: AH MN và AM .M B AN . N C AH 2 ;
BM
d) Chứng minh: tan 3 C .
CN
Lời giải
12
B H C
20
Ta có: AB. AC AH .BC ( Hệ thức giữa đường cao và các cạnh góc vuông)
AB. AC 12.16
AH 9, 6
BC 20
AC 16 4
Ta có: sin ABC
ABC 53
BC 20 5
AH 2 AC 2 HC 2 (2)
Từ (1), (2) AN . AC AC 2 HC 2
c) Ta có: MAN ANH
AMH 90
ANHM là hình chữ nhật AH MN
MN 2 HN 2 HM 2
AM .M B AN . NC HN 2 HM 2
M N 2 AH 2
d) Xét tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ,ta có:
BM BH
Lại có: HM // AC ( định lý talet) (4)
AM CH
HN // AB HN NC AB NH (5)
AB AC AC CN
a2 b2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
b a
Lời giải
Từ giả thiết a 1
b 1 4 ab a b 1 4 ab a b 3
ab
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số thực dương a , b : a b 2 a b ab
2
(1)
2
Ta có a 1 0 a 2 a 1 0 a 1 a (2)
2
2
Và b 1 0 b 2 b 1 0 b 1 b (3)
2
a b a 1 b 1
Từ (1), (2), (3) ta suy ra ab a b
2 2 2
2 a 2b 2
ab a b
2
a b 1 ab a b
Mà ab a b 3 nên a b 1 3 a b 2 .
a 2 b2 a2 b2
P b a a b
b a b a
P 2a 2b a b
P ab
P2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b 1.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 1 điểm ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 81 .
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có
độ dài 3, 6 cm và 6, 4 cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là
A. 8 c m . B. 4, 8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm .
x 1 x 2 28 x 2
Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức M và P với
x x 1 x 1 1 x
x 0; x 1; x 5
a) Tính giá trị của M khi x 9 .
x 6
b) Chứng minh P .
x 1
x 5
c) Đặt Q M .P . Hãy so sánh Q với 3.
x
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .
30, AK 3cm .
a) Giải tam giác ACK biết C
BC
b) Chứng minh AK .
cot B cot C
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC – CHƯƠNG III - TOÁN 8
TRƯỜNG THCS HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019-2020
B C D A
Lời giải
Chọn D
Chiều dài thang là BC 3, 5 m .
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có
độ dài 3, 6 cm và 6, 4 cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là
A. 8 c m . B. 4, 8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm .
Lời giải
Chọn A
Giả sử HC 3, 6 cm và HB 6, 4 cm BC HC HB 10 cm .
1
a) 20 2 45 15
5
5
4.5 2 9.5 15
5
2 . 5 2 .3 5 3 5
5 5 .
35 7 12
b).
5 1 7 1
7. 5 7 12
5 1 7 1
7.( 5 1) 12( 7 1)
5 1 ( 7 )2 1
12( 7 1)
7
6
7 2( 7 1)
3 7 2.
c). 8 2 7 28
(1 7 ) 2 4.7
1 7 2 7
1 7 2 7
1 7 .
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
7x3 5 7
a) b) 5 4 x 16 9 x 36 36 3 x 4
3
c) x2 36 x 6 0 d) x 2 3 4x 2x 4x
2 2 3
Lời giải
3
a) Điều kiện: x .
7
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 7 x 3 25 x 4 ( thỏa mãn điều kiện)
.
b) Điều kiện: x 4 .
7
5 4 x 16 9 x 36 36 3 x 4
3
7 7
5 4 x 4 9 x 4 36 3 x 4 10 x 4 .3 x 4 36 3 x 4
3 3
c) Điều kiện: x 6 .
x2 36 x 6 0 x 6. x 6 x 6 0
x 6 0 x 6 tm
x6
x 6 1 0 .
x 6 1 x 5 L
d) Điều kiện: 3 4 x 2 x 2 4 x 3 0 .
x4 4 x2 4 3 4 x 2x2 4 x3 x4 4 x3 2 x2 4x 1 0 1
Nhận xét: x 0 không phải là nghiệm của phương trình 1 , chia cả hai vế của phương
4 1 1 1
x 2 4 x 2 2 0 x 2 2 4 x 2 0 2 .
x x x x
1 1 1
Đặt x a a2 x2 2 2 x2 2 a2 2 .
x x x
1
2 x 2 2 x 1 0 x 1
2
Với a 2 x 2 x 1 2 ( thỏa mãn điều
x
kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1 2 ; 1 2 .
x 1 x 2 28 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cho biểu thức M và P với
x x 1 x 1 1 x
x 0; x 1; x 5
a) Tính giá trị của M khi x 9 .
x 6
b) Chứng minh P .
x 1
x 5
c) Đặt Q M .P . Hãy so sánh Q với 3.
x
Lời giải
9 1 3 1 2 2
M . Vậy x 9 thì M .
9 3 3 3
b) Ta có:
P
x 2
28 x
2
x 2
x 1 2 8 x 2
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 3 x 2 28 x 2 x 2
x7 x 6
x 1 x 6 x 6
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 6
Vậy P .
x 1
c) Ta có:
x5 x 1 x 6 x 5 x 6 x 5 x x 1
Q M .P . .
x x x 1 x x x x
2
x x 1 x 2 x 1 x 1
Xét Q 3 3 0 với mọi x 0; x 1 .
x x x
Do đó Q 3 .
BC
b) Chứng minh AK .
cot B cot C
AK 3 1 3
Sin C Sin 30 AC 6 (cm)
AC AC 2 AC
Theo định lí Pitago trong tam giác vuông ACK ta có
KC AC 2 AK 2 62 32 27 3 3 (cm).
BK
b) Xét tam giác vuông AKB ta có cot B
AK
KC
Xét tam giác vuông AKC ta có cot C
AK
BK KC BK KC BC
Nên cot B cot C
AK AK AK AK
BC
Vậy AK (đpcm).
cot B cot C
AK
c) Xét tam giác vuông AKB ta có tan B AK tan B .BK
BK
AK
Xét tam giác vuông AKC ta có tan C AK tan C .CK
CK
tan B KC tan 68 KC KC 43
Từ đó ta có tan B .BK tan C .KC 4, 3 .
tan C BK tan 30 BK BK 10
5 BK 43 5 53
Mà KC BC BK 5 BK .
BK 10 BK 10
Vậy BK 0, 9; KC 4,1 .
Xét tam giác vuông AKC có
AK AK 3 AK 3
tan C tan 30 AK .CK 2, 4 (cm).
CK CK 3 CK 3
1 1
Vậy S ABC AK .BC .2, 4.5 6 cm 2 .
2 2
AD AN DN DN AD ND2 AD2
Suy ra AD.DI DN .DC 2
CD CI DI DI DC DI DC 2
Vì AK DC ( tính chất hcn)
2 2
cot 2
ACB DAC AD ND
ACB cot 2 DAC
DC 2 DI 2
Điều cần chứng minh tương đương với
1 ND2 1 1 1 1
2
2 2
2
2
2 (luôn đúng theo hệ thức lượng trong
DC DI .DN DB DC DI . DB2
tam giác vuông BDI có đường cao DC ). (Đpcm).
HẾT
1
1)5 20 3 12 5 2 27 2) 125 2 6 2 5
5
9 5 2 5
3)
10 1 5
cot16
4) sin 32 3 cos 2 23 cos 58 3 cos 2 67
tan 74
Câu 10. Giải các phương trình.
a) 4x 20 2 x 5 9x 45 6.
b) 9 x2 6 x 1 9 .
c) 2x 1 2 x 1 0 .
x 3 4 1
Câu 11. Cho hai biểu thức A và B (với x 0 ; x 4 ).
x4 x4 x 2
Câu 4.
1) Tính chiều cao cột cờ, biết bóng của cột cờ được chiếu bởi ánh sáng của Mặt Trời
xuống đất dài 1 0, 5 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 3545
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , A H là đường cao .
a) Biết BH 3, 6 cm , CH 6, 4 cm Tính AH , AC , AB và
HAC
b) Qua B kẻ tia Bx / / AC , Tia Bx cắt AH tại K , Chứng minh: AH . AK BH .BC
3
c) Kẻ KE AC tại E . Chứng minh: HE KC với số đo đã cho ở câu a
5
d) Gọi I giao điểm câc đường phân giác các góc trong của tam giác ABC . Gọi r là khoảng
r 1
cách từ I đến cạnh BC . Chứng minh:
AH 3
28 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x y
2 2
x y
1
1)5 20 3 12 5 2 27 2) 125 2 6 2 5
5
9 5 2 5
3)
10 1 5
cot160
4)sin320 3cos2 230 cos580 3cos2 670
tan 740
Lời giải
1
1) 5 20 3 12 5 2 27
5
25
10 5 6 3 6 3 10 5 5 12 3 11 5 12 3
5
2) 125 2 6 2 5
2
5 5 2 5 1 5 5 2 5 1
6 5 1
9 5 2 5
3)
10 1 5
9 10 1 5 10 1
10 1 5
10 1 10 1 2 10
cot16
4) sin 32 3 cos 2 23 cos 58 3 cos 2 67
tan 74
tan 74
cos 58 3 cos 2 23 cos 58 3 sin 2 23
tan 74
a) 4x 20 2 x 5 9x 45 6.
b) 9 x2 6 x 1 9 .
c) 2x 1 2 x 1 0 .
Lời giải
a) 4x 20 2 x 5 9x 45 6 ĐK: x 5
2 x 5 2 x 5 3 x 5 6
3 x 5 6
x 5 2
x 5 4
x 1 (Thỏa mãn)
Vậy x 1 .
b) 9 x2 6 x 1 9
3x 1
2
9
3x 1 9
TH1: 3x 1 9 TH2: 3x 1 9
3x 10 3 x 8
10
(Thỏa mãn) 3 x 8
x
3 8
x (Thỏa mãn)
3
10 8
Vậy x ; .
3 3
2x 1 2 x 1 0 1
c) ĐK: x
2
2x 1 2 x 1
2 x 1 0
2
2 x 1 2 x 1
1
x
4
2x 1 4x 4 x 1
1
x
4
2x 4 x 2 0
1
x
4
x 2 x 1 0
1
x 4
2
x 1 0
1
x
4
x 1TM
Vậy x 1 .
x 3 4 1
Câu 3. Cho hai biểu thức A và B (với x 0 ; x 4 ).
x4 x4 x 2
Lời giải
a) Với x 9 (thỏa mãn) x 3.
x 3 33 6
A
x4 94 5
6
Vậy với x 9 thì A .
5
4 1
b) B
x4 x 2
4 1
x 2 x 2 x 2
4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
x 2 x 2
1
.
x 2
x 3 x 3 x 3
c) Ta có: P
A
:
1
.
x 2
B x4 x 2 x 2 x 2 x 2
x 3 x 3 x 2 5
Xét hiệu P 1 1
x 2 x 2 x 2 x 2
Ta có: x 4 x 2 x 2 0
5
0
x 2
P 1 0
P 1
Vậy P 1
Câu 4.
1) Tính chiều cao cột cờ, biết bóng của cột cờ được chiếu bởi ánh sáng của Mặt Trời
xuống đất dài 1 0, 5 m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 3545
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , A H là đường cao .
a) Biết BH 3, 6 cm , C H 6, 4 cm . Tính AH , AC , AB và .
HAC
b) Qua B kẻ tia Bx / / AC , tia Bx cắt AH tại K . Chứng minh: AH . AK BH .BC .
3
c) Kẻ KE AC tại E . Chứng minh: HE KC với số đo đã cho ở câu a.
5
d) Gọi I giao điểm câc đường phân giác các góc trong của tam giác ABC . Gọi r là khoảng
r 1
cách từ I đến cạnh BC . Chứng minh:
AH 3
Lời giải
1)
Gọi AB là chiều cao cột cờ. AC là bóng của cột cờ trên mặt đất
HC 6, 4
sin HAC
538
HAC
AC 8
K x
B
A C
E
b) Ta có:
BK / / AC
AB BK
AB AC
AB 2 BH . B C
AB 2 AH .AK
Suy ra AH . AK BH .BC
c) Xét tam giác AHC và tam giác AEK có
AHC
AEK 900
chung
CAK
Vậy tam giác AHC AEK g g
AH AC AH AE
AE AK AC AK
chung
CAK
Vậy tam giác AHE ACK c g c
HE AH 4,8 3
CK AC 8 5
3
HE KC
5
B K x
H
D
r
r I
N
A M E C
d) Kẻ ID BC IM AC , IN AB IM IN ID r
S A B C S I A B S IA C S I B C
1 1 1 1
AH . BC ID . BC IM . AC IN . AB
2 2 2 2
1 1 1 1
AH . BC ID . BC IM . AC IN . AB
2 2 2 2
AH .BC r BC AC AB r BC BC BC 3r.BC
AH 3r
r 1
AH 3
28 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x y
2 2
x y
Lời giải
14 14 7 2 1 y2 1 2 y2
Ta có: P
1
x x
x x 4 2y 2y 2 4 2
14 14 7 2 1 1 y2 1 2 1 2 3
P x x 4 y 1
x x 4 2y 2y 2 4 2 2
1 1 y2 1
+) 3 3 . Dấu " " xảy ra y 1
2y 2y 2 8
1 1 y2 3
2y 2y 2 2
14 14 7 2 1 1 y2 1 2 1 2 3 3 3
P x x 4 y 1 21 x y
x x 4 2y 2y 2 4 2 2 2 2
3 3
P 21 3
2 2
Vậy Pmin 24 x 2; y 1
PHÒNG GD VÀ ĐT THỊ XÃ SƠN TÂY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG
NĂM HỌC 2019-2020.
MÔN: TOÁN 9
Bài 1. ( 2 điểm) Tính
a) 5 12 4 27 6 48 b)
300 2 675 5 75 : 3
1 1 2 2
c) d)
5 3 5 3 42 3 42 3
a) 2x3 5 ; b) 5 9x 9 2 4x 4 x 1 36 .
x 2
Bài 3. (2,0 điểm).Cho hai biểu thức A và
x 1
x 2 x 3 x 6 x 22
B x 0, x 1 .
x 3 x 2 x5 x 6
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P A.B có giá trị nguyên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng 4 0 0 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến
mét).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 3cm , AC 4 cm .
a) Tính AH
b) Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh tam
giác AED và tam giác ABC đồng dạng.
c) Kẻ trung tuyến AM , gọi N là giao điểm của AM và DE . Tính tỉ số diện tích
của tam giác AND và tam giác ABC
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm các số x , y , z thỏa mãn đẳng thức:
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
HẾT
a) 5 12 4 27 6 48 b)
300 2 675 5 75 : 3
1 1 2 2
c) d)
5 3 5 3 42 3 42 3
Lời giải
a) 5 12 4 27 6 48
10 3 12 3 24 3
= 2 3
b) 300 2 675 5 75 : 3
102.3 2 152.3 5 52.3 : 3
10 3 2.15 3 5.5 3 : 3
10 30 25 3 : 3
5 3: 3 5
1 1
c)
5 3 5 3
5 3 5 3
5 3 5 3
5 3 5 3 2 3
3
53 2
2 2
d)
42 3 42 3
2 42 3 2 42 3
4 2 3 4 2 3
8 4 3 84 3
2
42 2 3
16 16
4
16 12 4
a) 2x 3 5 ; b) 5 9x 9 2 4x 4 x 1 36 .
Lời giải
3
a) Điều kiện: x
2
2x 3 5 2x 3 25 x 11 (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình là: x 11
b) Điều kiện: x 1
5 9x 9 2 4x 4 x 1 36 15 x 1 4 x 1 x 1 36
12 x 1 36 x 1 3 x 1 9 x 8 (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình x 8
x 2
Bài 3. (2,0 điểm).Cho hai biểu thức A và
x 1
x 2 x 3 x 6 x 22
B x 0, x 1 .
x 3 x 2 x5 x 6
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P A.B có giá trị nguyên.
Lời giải
25 2 7
a) Tại x 25 , ta được: A .
25 1 4
x 2 x 3 x 6 x 22
B x 0, x 1
x 3 x 2 x5 x 6
2
x 4 x 9 x 6 x 22 x6 x 9 x 3 x 3
.
x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 2
x 2 x 3 x 3 4
b) P A.B . 1
x 1 x 2 x 1 x 1
4
Để P A.B có giá trị nguyên thì nguyên
x 1
4
x 1
x 1 U 4 4, 2, 1,1, 2, 4
Khi đó:
x 1 4 x 3 (loại)
x 1 2 x 1 (loại)
x 1 2 x 3 x 9 (thỏa mãn)
x 1 4 x 5 x 25 (thỏa mãn)
Vậy x0,4,9,25 .
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng 4 0 0 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến
mét).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
AH . Biết AB 3cm , AC 4 cm . B
a) Tính AH
b) Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB
và AC . Chứng minh tam giác AED và tam giác
ABC đồng dạng.
1) Gọi
AB là chiều cao cột đèn.
AC là độ dài bóng của cột đèn
Góc C là góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất.
Xét ABC vuông tại A :
AB AC.tan C ( hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông)
AB 6. tan 40 0 5 m
Vậy, chiều cao cột đèn xấp xỉ 5 m.
2)
A
E
N
O
D
B H M C
1 1 1 25
2
2 2
AH 3 4 144
144
AH 2
25
12
AH (cm)
5
chung
BAC
AD E AC B (c-g-c)
c) Xét ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM
AM MB MC
MA MB
AMB cân tại M
NAD ABC
OEA
Có : OAE
Mà OAE )
ABH ( cùng phụ OAD
ABH OEA
Có :
ABH
ACB 90
NEA
NAE 90
ANE 90
Xét AND và BAC :
90
AND BAC
NAD ABC
AND BAC (g-g)
2
S AND AD
S BAC BC
AH 2 2,42
AD 1,92 (cm)
AB 3
2 2
S AND AD 1, 92
0, 4096
S BAC BC 3
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
Lời giải
Điều kiện : x 1 ; y2 ; z3
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
x 1 2 x 1 1 y 2 4 y 2 4 z 3 6 z 3 9 0 .
Vì x 1; y 2; z 3 nên ta có
2 2 2
x 1 1 y2 2 z 3 3 0
2 2 2
Suy ra x 1 1 0 và y 2 2 0 và z 3 3 0
Suy ra x 1 1 và y2 4 và z 3 9
Suy ra x 2 và y6 và z 12 (thỏa mãn điều kiện )
Vậy x 2 và y6 và z 12.
a) M 12 2 3 2 4
2
2
2
2
4.3 2
3 2
2
2 3 2 3 2 2 2 2
0
x 1 0 x 1
b) x2 5 x 1 2 2
x 5 x 1
2
x 5 x 2x 1
2
x 1 x 1
x2
2 x 1 5 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x 2
c) Gọi B là đỉnh tòa nhà, C là vị trí đỗ của ô tô, A là vị trí chân tòa nhà.
B
A C
30
Theo đề bài ta có: ABC vuông tại A và AB 60m ; C
AB AB 60
Vì tan C nên AC 20 3 34 ( m )
AC tan C tan 30
Vậy ô tô đứng đỗ cách tòa nhà là: 34 m
x3
Bài 2: (2 điểm) Cho A và B x 3 x 2 1 . x 3 với x 0 , x 9.
x 3 x9 x 3 x 1
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Cho P . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
B
Lời giải
16 3 19 19
a) Khi x 16 (thoả mãn điều kiện), ta có A
16 3 4 3 7
19
Vậy khi x 16 thì A
7
b) Với x 0 , x 9 , ta có:
x3 x 2
1 x 3 x3 x 2 1 . x 3
B .
x9 x 3 x 1
x 3 x 3 x 3 x 1
x3 x 2 x 3
B
. x 3
x 3 x 2 x 3 x 3
.
x 3 x 3
x 1
x 3 x 3 x 1
2
x 1
x 2 x 1 . x 3 x 3 x 1
B .
x 3
x 3 x 1
x 3 x 3 x 1 x 3
x 1
Vậy B với x 0 , x 9 .
x 3
A x3 x 1 x3 x 3 x3
c) P : . điều kiện x 0 , x 9
B x 3 x 3 x 3 x 1 x 1
Khi đó ta có:
x3 x 1 4
P
x 1
x 1
x 1
4
x 1
x 1
4
x 1
2 2
x 1 .
4
x 1
2 2
4
2
Dấu " " xảy ra x 1 x 1 4 x 1 2 (do x 1 1 )
x 1
x 2 1 x 1 x 1 (thoả mãn điều kiện)
Vậy min P 2 tại x 1
Bài 3: (2 điểm) Cho đường thẳng d : y m 2 x m với m là một tham số.
a) Với m 2 vẽ đường thẳng d trên hệ trục tọa độ Oxy .
c) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt các trục tọa độ O x ; O y tại hai điểm
m m
Cho y 0 x A ;0
m2 m2
y
B
-m
A
m
___ O x
m+2
1 1 m 1 m2
Ta có: S OAB OA.OB . . m .
2 2 m2 2 m2
1 1 m2 1 m2
mà S OAB nên ta có: . 1 m 2 m 2 (do m 2 )
2 2 m2 2 m2
mãn)
2
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn O; R đường kính AB và điểm C bất kỳ thuộc đường tròn ( C
khác A và B ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia BC tại D . Tiếp tuyến tại C của
đường tròn cắt AD tại E .
a) Chứng minh bốn điểm A , E , C , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh BC .BD 4 R 2 và O E // B D .
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AC và cắt tia BC tại M và cắt tia EC tại N.
Chứng minh BN là tiếp tuyến của đường tròn O ; R
d) OE cắt AC tại P , kẻ CH vuông góc với AB tại H . Chứng minh rằng khi C di
chuyển trên đường tròn O ; R thì đường tròn ngoại tiếp tam giác PHM luôn đi qua một
điểm cố định.
Lời giải
EC EA
EC OC
nên (tính chất tiếp tuyến) và CEO AEO (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
EA OA
COE AOE
Xét hai tam giác vuông OCE ; OAE có I là trung điểm của cạnh huyền OE.
OE
IO IC IA IE (tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền)
2
OE
4 điểm A , E , C , O cùng thuộc đường tròn tâm I , bán kính .
2
b) Chứng minh BC .BD 4 R 2 và O E // B D .
1
Xét ABC có trung tuyến CO OB OA R AB ABC vuông ở C AC DB.
2
Vì ABD vuông ở A và có đường cao AC
nên BC . BD AB 2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) BC .BD 2 R 4 R 2 .
2
AC CB
Vì nên OM CB (quan hệ từ vuông góc tới song song)
AC // OM
OBC cân tại O (do OB OC R ) có OM là đường cao
d) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên đường tròn O ; R thì đường tròn ngoại tiếp
tam giác PHM luôn đi qua một điểm cố định.
MCP
Gọi K OC MP . Tứ giác MCPO có OMC CPO
90 nên là hình chữ nhật.
Mà K là giao điểm 2 đường chéo KM KP KC KO . (1)
Xét CHO vuông ở H có HK là trung tuyến ứng với cạnh huyền CO
1
KH OC KO KC . ( 2 )
2
R R
Từ (1) và ( 2 ) KH KM KP KO Các điểm P , M , H , O K; .
2 2
Đường tròn ngoại tiếp PHM luôn đi qua điểm O cố định khi C di chuyển trên
đường tròn O; R .
2
2 x 1 x 1 4 x 1 4 0 2 x 1
2
2
x 1 2 0
ĐỀ BÀI
6 a 2 1
Câu 1: ( 2 điểm) Cho biểu thức A và B với a 0 ,
a2 a a4 2 a a 2
a 4.
a) A 0, 25 15
2
2, 25 : 169
b) B 17 12 2 17 12 2
1 1 1 1 1
c) C ...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
Câu 3: Giải phương trình
a) 3 a 1 a 2 a 2 3 a b) 9a2 6a 1 a 1
c) a3 a 2 4 a 3 a 2 3 7
Câu 4: Cho hình bình hành AB C D có
A' 90o . Gọi I , K lần lượt là hình chiếu
của B , D trên đường chéo AC . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của C
trên các đường thẳng AB .
a) Chứng minh rằng: Tam giác BCM đồng dạng với tam giác DC N
b) Chứng minh rằng: Tam giác C MN đồng dạng với tam giác B C A
Từ đó suy ra MN AC .sin
c) Tính diện tích tứ giác ANCM biết BC 6 cm, AB 4 cm và 60
d) Chứng minh: AC 2 AD . AN AB . AM .
a
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
a a 3a 3 a 1
HẾT
Vậy A 54 khi a 1 .
7 9
b) Rút gọn B .
a 2 1 a 2 1
B
a4 2 a a 2 a 2 a 2 a 2 a 2
a 2 a 2 a 2 a 2 a 4 a 2 6 6
B
a 2 a 2 a 2 a 2 a 4 4 a
c) Tìm giá trị nguyên của a để B nhận giá trị nguyên.
Ta có
6
BZ Z 6 4 a
4a
4 a 1, 2, 3, 6 a 5; 3; 6; 2; 7; 1; 2; 10
Đối chiếu điều kiện ta có a 5;3;6;2;7;1;10
Vậy a 5;3;6;2;7;1;10 thì B nhận giá trị nguyên.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a) A 0, 25 15
2
2, 25 : 169
b) B 17 12 2 17 12 2
1 1 1 1 1
c) C ...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
Lời giải
a) A 0, 25 15
2
2, 25 : 169
A 0,5 15 1,5 :13
A 13:13
A 1
b) B 17 12 2 17 12 2
2 2
2 2
B 2 3 2 3
B 2 2 3 2 2 3
B6
1 1 1 1 1
c) C ...
4 5 5 6 6 7 34 35 35 36
5 4 6 5 7 6 35 34 36 35
C ...
54 65 76 35 34 36 35
C 5 4 6 5 7 6 ... 35 34 36 35
C 36 4
C 62
C4
Câu 3: Giải phương trình
a) 3 a 1 a 2 a 2 3 a b) 9a2 6a 1 a 1
c) a3 a 2 4 a 3 a 2 3 7
Lời giải
a) 3 a 1 a 2 a 2 3 a
Điều kiện: a 0
3a 6 a a 2 2 a 3a
3a 6 a a 2 2 a 3a 0
3 a 2 0
3 a 2
2
a
3
4
a (thỏa mãn điều kiện)
9
4
Vậy S
9
b) 9a2 6a 1 a 1
9a2 6a 1 1 a
Điều kiện: a 1
3a 1
2
1 a
3a 1 1 a
Trường hợp 1: 3a 1 a 1
3a a 1 1
2a 2
a 1 (thỏa mãn điều kiện)
Trường hợp 2: 3a 1 a 1
3a 1 a 1
3a 1 a 1 0
4a 0
a 0 (thỏa mãn điều kiện)
c) a3 a 2 4 a 3 a 2 3 7
a a 4 0
3 2
a 3 a 2 12 0
a 2
a 2 a 2 3a 6 0 2
a 3a 6 0
a 2
a 2
2
3 15 a2
a 0 a
2 4
Thử lại với a = 2 thấy thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2
a) Chứng minh rằng: Tam giác BCM đồng dạng với tam giác DC N
b) Chứng minh rằng: Tam giác C MN đồng dạng với tam giác BC A
Từ đó suy ra MN AC .sin
c) Tính diện tích tứ giác ANCM biết BC 6 cm, AB 4 cm và 60
d) Chứng minh: A C 2 AD . AN AB . AM .
Lời giải
B' C'
K
A' J D' N
a) Vì M , N lần lượt là hình chiếu của C trên các đường thẳng AB , AD nên
o
C M A M ; C N A N . Do đó BMC 90 ; DNC 90
o
Vì AB C D là hình bình hành nên B C // AD ; BC AD ; A B // C D ; AB CD
MBC
Vì B C // AD nên BAD (2 góc đồng vị) (1)
NDC
Vì A B // C D nên BAD (2 góc đồng vị) (2)
NDC
Từ (1) (2) suy ra MBC
Xét MBC và NDC có:
B
MC D
NC 90 o
NDC
MBC
MB C ND C (g – g)
b) Kẻ BJ AN J AN
2
AC2 AN 2 CN 2 82 2 3 64 12 76 (cm)
Áp dụng định lý Pytago vào AC N vuông tại N ta có:
2
AC 2 AM 2 C M 2 AM AC 2 C M 2 76 3 3 76 27 7 (cm)
MC.AM 7.3 3 21 3
Ta có: SACM
2
2
2
cm2
NC. AN 2 3.8
SACN
2
2
8 3 cm2
21 3 37 3
S ANCM SACN SACM 8 3
2
2
cm2
d) Vì A B // C D nên BAC (2 góc so le trong)
ACD
Xét ABI vuông tại I và C DK vuông tại K có:
AB CD (cmt ) ; BAC
ACD
ABI CDK (cạnh huyền-góc nhọn)
AI KC (2 cạnh tương ứng)
Xét DAK và NAC có:
ANC D KA 90 o
NAC góc chung
D A K C A N (g.g)
AC . AK AD. AN
Xét BAI và MAC có:
AMC
AIB 90 o
góc chung
MAC
B AI C AM (g.g)
AC.AI AB.AM
Ta có: AB. AM AD. AN AC . AK AC . AI
AC. AK AI AC. AK KC
A C . A C A C 2 (đpcm)
a
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
a a 3a 3 a 1
Lời giải
a
Ta có P
a a 3a 3 a 4
Đặt a t, (t 0) a t 2 , a a t 3
t
Ta có P
t 3t 3t 4
3 2
* TH1: t 0 P 0
1 1
* TH2: t 0 P
4
t 2 t 1
2 4
t 2 3t 3
t t
4 4
Ta có t 2 0, t và t 2 t. 4 ( theo bất đẳng thức Cô si)
2
t t
1 1
Nên P
0 4 1 3
t 2 2 0
1
* P 4 t 2 (nhận) a 4
3 t
t
Vậy P max 1 a 4
3
1 1
2 3 2
2
a) 5 20 45 b) 3 2 2
5 2
5 5 5 5
c) 5
1 5 6 d)
5
sin 48
cos 60 tan 27 . tan 63 sin 30
cos 42
a) 4x 20 3 x 5 16x 80 15 b) x2 6x 9 5 8
x 1
c) 3
x4
x 2 3 20 2 x
Câu 3. (2 điểm) Với x 0 và x 25 cho hai biểu thức: A và B
x 5 x 5 x 25
a) Tính A với x 9 .
1
b) Chứng minh biểu thức B .
x 5
3.B x nguyên để P
c) Cho P .Tìm có giá trị là một số nguyên.
A
c) Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với AI . Đường thẳng vuông góc với BC tại B
cắt xy tại điểm M , đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt xy tại điểm N . Chứng
BC 2
minh: MB.NC
4
d) Gọi K là trung điểm của AH . Chứng minh B , K , N thẳng hàng.
HẾT
1 1
2 3 2
2
a) 5 20 45 b) 3 2 2
5 2
5 5 5 5
c) 5
1 5 6 d)
5
sin 48
cos 60 tan 27 . tan 63 sin 30
cos 42
Lời giải
1 1
a) 5 20 45
5 2
5 1
5. .2 5 3 5
5 2
5 5 3 5
5
2 3 2
2
b) 3 2 2
2
23 2 2 1
3 2 2 2 1
3 2 2 2 1
2 2 3
5 5 5 5
c) 5
1 5 6
5
5
=
5 1 5 5 6
5 1
5 1 5
5 6 56
5 36
31
sin 48
d) cos 60 tan 27 . tan 63 sin 30
cos 42
sin 48
sin 30 tan 27 .cot 27 sin 30 (vì
sin 48
42 48 90 ; 27 63 90 ; 30 60 90 )
11
2
Câu 7. (1,5 điểm) Giải phương trình:
a) 4x 20 3 x 5 16x 80 15 b) x2 6x 9 5 8
x 1
c) 3
x4
Lời giải
a) 4x 20 3 x 5 16x 80 15
Điều kiện: x 5 , khi đó phương trình trở thành
2 x 5 3 x 5 4 x 5 15
3 x 5 15
x 5 5
x 5 25
x 20 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x 20 .
b) x2 6x 9 5 8
x 3
2
13
x 3 13
x 3 13
x 3 13
x 10
x 16
Vậy x 16;10
x 1
c) 3
x4
x 1 3 x 4
x 1 9 x 4
9 x x 1 36
8 x 37
37
x (thỏa mãn)
8
37
Vây x
8
x 2 3 20 2 x
Câu 8. (2 điểm) Với x 0 và x 25 cho hai biểu thức: A và B
x 5 x 5 x 25
a) Tính A với x 9 .
1
b) Chứng minh biểu thức B .
x 5
3.B x nguyên để P
c) Cho P .Tìm có giá trị là một số nguyên.
A
Lời giải
9 2 5 5
a) Thay x 9 (thỏa mãn điều kiện) vào A có: A
9 5 2 2
3 20 2 x
b) B
x 5 x 25
3 x 15 20 2 x x 5 1
B (đpcm)
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
3.B 3 x 2 3
c) P :
A x 5 x 5 x 2
c) Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với AI . Đường thẳng vuông góc với BC tại B
cắt xy tại điểm M , đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt xy tại điểm N . Chứng
BC 2
minh: MB.NC
4
d) Gọi K là trung điểm của AH . Chứng minh B , K , N thẳng hàng.
Lời giải
B
H
I
M F K
A
C
*) Ta có sin B AC 4
BC 5
B 537
C
Ta có: B 90
90537 3653
C
b) Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A , ta được:
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
Thay số: 1 2 12 12
AH 3 4
1 25
3.4
2 2
AH
122
AH 2
25
12
AH cm.
5
*) ABC vuông tại A , có AI là trung tuyến
1
AI BC (tính chất tam giác vuông)
2
1 5
AI .5 cm
2 2
c) *) Ta có:
BAI
BAM 90 do AI MN
BAI
CAI 90 do BAC
90
CAI
BAM 1
*) Ta có: MBA ABC 90 do BM BC
ACB
ABC 90 (do ABC vuông tại A )
MBA ACB 2
*) Xét AMB và AIC , từ 1 và 2 AMB ∽ AIC
MB
AB
(tính chất tam giác đồng dạng) 3
IC AC
*) Ta cũng chứng minh được ABI ACN
AB BI
4
AC CN
Từ 3 và 4 MB BI
IC CN
MB.CN IC.BI
Mà IC BI BC
2
BC 2
MB.CN .
4
d) Gọi F BN AH ; E AB CN
Có AH // C N (Vì cùng vuông góc với BC)
+) BCN có: FH // CN FH BF (định lý talet) 5
CN BN
+) BEN có: AF // EN AF BF (định lý talet) 6
EN BN
Ta chứng minh được: AIN CIN ch cgv
AN CN
ACE vuông tại A , AN CN AN NE
CN EN 7
Từ 5 ; 6 và 7 FH AF
F là trung điểm của AH
Mà K là trung điểm của AH (giả thiết)
FK
B , K , N thẳng hàng.
Câu 10. (0,5 điểm) Giải phương trình: x2 4x 5 2 2x 3
Lời giải
Ta có x 4x 5 2 2x 3
2
x 2 2 x 1 2 x 3 2 2 x 3 1 0
2
x 1
2
2x 3 1 0
x 1 0
2x 3 1 0
x 1
Vậy phương trình trên có nghiệm x 1
HẾT
x 2 x 5 2 x 9 x 3 2 x 1
A và B với x 0, x 4, x 9
x 3 x 5 x 6 x 2 3 x
a) x5 2
b) x2 6 x 9 5
c) 4x2 4x 1 x 1
Câu 14. ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH ( H BC ). Vẽ
phân giác AD của góc BAH ( D BH ). Cho M là trung điểm của BA .
a) Cho AC 3cm ; AB 4cm . Hãy giải tam giác ABC ?. Làm tròn đến độ
a) Tính FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét)
HẾT
x2 x 5 2 x 9 x 3 2 x 1
A và B với x 0, x 4, x 9
x 3 x 5 x 6 x 2 3 x
Lời giải
16 2 16 5 29
A 29
16 3 1
b) Ta có:
2 x 9 x 3 2 x 1
B
x 5 x 6 x 2 3 x
2 x 9 x 3 2 x 1
x 2
x 3 x 2 x 3
2 x 9 x 3
x 3 2 x 1 x 2
x 2 x 3
2 x 9 x 9 2x 3 x 2
x 2 x 3
x x 2
x 2 x 1 x 1
x 2 x 3 x 2 x 3 x 3
x 1
Vậy B , x 0, x 4, x 9
x 3
c) Ta có
2
x 2 x 5 x 1 x 2 x 5 x 1 4 4
P A: B : x 1
x 3 x 3 x 1 x 1 x 1
Do x 0 x 0 x 10
4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x 1và ta có:
x 1
P x 1
4
x 1
2
x 1
4
x 1
4
4
Dấu bằng xảy ra x 1 x 1 2 x 1 x 1(thỏa mãn điều
x 1
kiện)
a) x5 2
b) x2 6 x 9 5
c) 4x2 4x 1 x 1
b) x2 6 x 9 5
x 3 5 x 8
x 2 6 x 9 5 x 3 5 x 3 5
2
Ta có:
x 3 5 x 2
c) 4x2 4x 1 x 1
Ta có:
x 1 0
x 1
4 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 1 x 2 nhaän
2
x 0 nhaän
2 x 1 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;0 .
d) x2 4x 4 4x2 12x 9
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; .
3
Câu 18. ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH ( H BC ). Vẽ
phân giác AD của góc BAH ( D BH ). Cho M là trung điểm của BA .
a) Cho AC 3cm ; AB 4cm . Hãy giải tam giác ABC ?. Làm tròn đến độ
G
D
M
H
21
A C
a) Xét ABC vuông tại A (gt) có:
AB 2 AC 2 BC 2 (định lí Pytago)
4 2 3 2 BC 2
BC 2 25
BC 5 (cm)
AC 3 37
Ta có: sin B B
BC 5
C
B 90
C 53
b) Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AH .BC AB. AC
AB . AC 4.3
AH 2, 4 (cm)
BC 5
32 9
Lại có: AC CH .BC CH 1,8 (cm)
2
BC 5
Diện tích tam giác AHC là:
Xét ABD có
ADC là góc ngoài
ADC ABD A2
A
Mà DAC HAC
1
ABD HAC
Lại có
ADC DAC
ACD cân tại C (dhnb)
AC DC (tính chất)
DH HC HC
(1)
DB AC DC
Xét AEM , có GH // AB
EH HG
(định lí Ta lét)
EA AM
EH HG
Vì M là trung điểm của AB (gt) AM BM
EA BM
DH HG
Xét DGH , có GH / / AB (định lí Ta lét)
DB BM
EH DH
(2)
EA DB
HC HE
Từ (1); (2) HC . AE DC .HE
DC AE
1 1
Ta có S ACE CH . AE , S DEC EH .DC
2 2
S ACE CH . AE
1
S DEC EH .DC
Vậy SAEC SDEC
Câu 19. (1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ
bờ sông b sang bờ sông avới vận tốc trung
bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước
chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của
con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc
60 .
a) Tính FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét)
Lời giải
5
a) FG là quãng đường đi được của thuyền. FG 6. 0, 5 km 500 m .
60
b) Gọi GH là chiều rộng của khúc sông.
Xét GHF vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
HẾT
c) x2 9 x 3 0 . d)
2 1 x 1
9 x 9 16 x 16 27 4 .
3 4 81
Câu 22. (2,0 điểm). Cho hai biểu thức
x 1 2 x x 1
P và Q x 0; x 1
x 1 1 x x 1 x 2
a) Tính giá trị của Q tại x 7 4 3 .
b) Rút gọn M P .Q .
1
c) Tính các giá trị của x để M .
3
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
Câu 23. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm; AC 8 cm . Vẽ AH vuông góc
BC tại H .
a) Tính AH , H B , H C .
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Gọi O là giao điểm
của AH và EF . Chứng minh 4 điểm A, E , F , H cùng thuộc một đường tròn
và HB.HC 4.OE.OF .
1
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh S AEMF S ABC .
2
2) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 55
thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 1 5 m . Tính chiều cao h của tòa nhà. (
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 24. (0,5 điểm) Với các số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 x 2 y 2 .
x y
HẾT
3
2
1 2 32.3 2. 3.1 12
2
1 2.3 3 3 1
1 6 3 3 1
1 6 3 3 1
1 6 3 3 1
5 3
62 1 6
c) 32 12
31 2 2
62 2 6 2
42.2 12.
31 2 2
4 2 2 6 2 3 2
2 2
2 2 3 3
d)
3 1 3 1 1 3
2. 3 1
2. 3 1
3.
3 1
3 1 3 1 3 1 3 1 1 3
2. 3 1 2. 3 1 3
2 2
3 1 3 1 3
3
Câu 2. (2 điểm). Tìm x biết
a) 3 2x3 6 9 b) 2x 98 0
2
c) x2 9 x 3 0 d)
2 1 x 1
9 x 9 16 x 16 27 4
3 4 81
Lời giải
a) 3 2x3 6 9
3
Điều kiện: 2x 3 0 x
2
3 2x 3 6 9
3 2x 3 15
2x 3 5
2 x 3 25
2 x 28
x 14(TM )
2x2 98
98
x2
2
98
x2
2
x2 49
x2 7
x 7
Vậy
x 7; 7 là nghiệm của phương trình.
c) x2 9 x 3 0
2
Điều kiện: x 9 0 x 3
x 3 0
x2 9 x 3 0
x 3. x 3 x 3 0
x 3.
x 3 1 0
x 3 0 do : x 3 1 1 0; x 3
x 3 0
x 3(TM )
2
a) Thay x 7 4 3 2 3 x 2 3 (thỏa mãn) vào Q ta được
Q
2 3 1 3 3
3 3 4 3 9 3
.
2 3 2 4 3 4 3 4 3 13
b) Rút gọn M P.Q
x 1 2 x x 1
M . , với x 0; x 1
x 1 1 x x 1 x 2
M
x
1
2 x . x 1
x 1
x 1 x 1
x 1 x 2
M
x x 1
x 1
2 x
. x 1
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
x 1 x 2
x x x 1 2 x x 1
M .
x 1 x 1 x 2
x 2 x 1 x 1
M .
x 1 x 1 x 2
2
x 1 x 1
M .
x 1 x 1 x 2
x 1
M .
x 2
1
c) Tính các giá trị của x để M
3
x 1 1 x 1 1
0
x 2 3 x 2 3
3 x 3 x 2
0
3 x 2
4 x 1
0 x 0; x 1
3 x 2
Theo ĐK ta có 3 x2 0
4 x 1 1
0 4 x 1 0 0 x .
3 x 2 16
1 1
Vậy với 0 x thì M
16 3
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M
x 1 x 23 3
Ta có: M 1
x 2 x 2 x 2
3 3
Vì: x 0 x 2 2
x 2 2
3 3 1
M 1 1 .
x 2 2 2
1
Vậy min M khi x 0 .
2
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm ; AC 8 cm . Vẽ AH vuông góc
BC tại H .
a) Tính AH , H B , H C .
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Gọi O là giao điểm
của AH và EF . Chứng minh 4 điểm A, E , F , H cùng thuộc một đường tròn
và HB.HC 4.OE.OF .
1
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh S AEMF S ABC .
2
2) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 55
thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 1 5 m . Tính chiều cao h của tòa nhà. (
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Lời giải
C
F H
Q
O
A E B
1)
a) Tính AH , H B , H C .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
BC2 AB2 AC2 62 82 100 BC 10cm.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có:
AB. AC 6.8
+ AB. AC AH .BC AH 4,8 cm .
BC 10
AB2 62
+ AB2 BH.BC BH 3,6 cm
BC 10
Suy ra HC BC BH 10 3, 6 6, 4 cm .
h (m)
550
A B
15m
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông ABC ta có:
AC 15. tan 55 21, 42 m
tan CBA AC AB. tan CBA
AB
Vậy tòa nhà cao 21, 42 m .
Câu 5. (0,5 điểm) Với các số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 x 2 y 2 .
x y
Lời giải
Với các số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 x 2 y 2 .
x y
Với x, y là hai số thực không âm nên ta có: x y 2 xy 1
2
Thật vậy 1 x y 0 luôn đúng
1 1 1 2 2 1
Ta có : 2 P 1 x2 y2 2 xy .
x y xy xy xy xy
1
Ta có : 1 x y 2 xy xy .
4
1 1 15 1 1 15 1 17
xy xy . 2 . xy .
xy 16 xy 16 xy 16 xy 16 1 4
4
17
P2 17 .
4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17 . Dấu bằng xảy ra khi
x y
1
x y 1 x y .
2
1
xy 4
HẾT
3 2
b) 10 4 6 6
3 6 3
x 1
c) So sánh A.B với 2. Biết B
x 2
b) x2 8x 16 2 3
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH .
; CH ; AH .
1. Biết A B 6 cm và BC 10 cm . Tính B ; C
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ADHE .
Câu 5: (0,5 điểm).
3 2
b) 10 4 6 6
3 6 3
Lời giải
7
a) 12 2 48 75 5 3
5
7
4.3 2 16.3 25.3 5 3
5
2 3 8 3 7 3 5 3
4 3
3 2
b) 10 4 6 6
3 6 3
3 3 6 6 2.2 6 4 6
2.3
3 6 3 6 3.3
3 3 6
6
2
6 2 6
96 3
3 3 6 62 2 6
3
3 6
6 2 2 6
3 6 6 2 2 6
5
Câu 2: (2,5 điểm) Cho hai biểu thức:
2 1 4 x 12
A ;B với x 0 ; x 4
x 1 x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của A tại x 25
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1
c) So sánh A.B với 2. Biết B
x 2
Lời giải
2
A
25 1
2
A
5 1
1
A
2
1
Vậy với x 25 thì A
2
b) Với x 0 ; x 4 ta có:
1 4 x 12
B
x 2 x 2 x4
B
x 2
4 x 2
x 12
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 4 x 8 x 12
B
x 2 x 2
x 3 x 2
B
x 2 x 2
B
x 1 x 2
x 2 x 2
x 1
B
x 2
x 1
Vậy B với x 0 ; x 4 .
x 2
c) Với x 0 ; x 4 . ta có:
2 x 1
A.B 2 . 2
x 1 x 2
2
A.B 2 2
x 2
22 x 4
A.B 2
x 2
A.B 2
2 x 1
x 2
Với x 0 ; x 4 . ta có: x 0
2
x 1 0
x 2 0
2 x 1 0
x 2
A.B 2 0 A.B 2
Vậy với x 0 ; x 4 .thì A.B 2
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình:
1
a) 4 x 20 x5 9 x 45 4
3
b) x2 8x 16 2 3
Lời giải
1
a) 4 x 20 x5 9 x 45 4
3
ĐKXĐ: x 5
Với x 5 ta có:
1
4 x 20 x5 9 x 45 4
3
2 x 5 x 5 3 x 5 4
0 x 5 0
Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi x 5
b) x2 8x 16 2 3
ĐKXĐ: x R
Với x R ta có:
x2 8x 16 2 3
x 4
2
5
x4 5
x 4 5
x 4 5
x 9
x 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S 9; 1
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH .
; CH ; AH .
1. Biết A B 6 cm và BC 10 cm . Tính B ; C
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ADHE .
Lời giải
B C
H O
; CH ; AH .
1. Biết A B 6 cm và BC 10 cm . Tính B ; C
AB
+) sin C (định nghĩa tỉ số lượng giác)
BC
sin C
6 3
37 .
C
10 5
C
+) Có: B 90 (tính chất hai góc phụ nhau tam giác vuông)
90 C
B 9037 53 .
+) Có A B 2 AC 2 BC 2 (định lý Pytago)
AC 2 BC 2 AB 2 10 2 6 2 100 36 64
AC 64 8 (cm).
+) Có: AB. AC AH .BC (quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
AB . AC 6.8
AH 4, 8 (cm).
BC 10
+) Có: AC 2 CH .BC (quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
AC2 82
CH 6,4 (cm).
BC 10
2. Gọi D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC
AH 2 AD. AB (quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ADHE .
ADH 90
AEH DAE
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
AH DE (tính chất hình chữ nhật).
Lời giải
a 1 0
Do a 1 ; b 1 nên suy ra .
b 1 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm ta được:
a 1 1 2. a 1 .1 a 2. a 1 ab 2b a 1 (Do b 1 0 ) 1 .
b 1 1 2. b 1 .1 b 2. b 1 ab 2 a b 1 (Do a 1 0 ) 2 .
Vậy a b 1 b a 1 ab , a , b 1 (đpcm).
a) A 3 8 2 18 20
3 3 2 2
b) B
3 1 1 2
b) 4x2 4x 1 3 1
x 2 x 1 x 4 x 9 x 5
Bài 3: (2 điểm) Cho các biểu thức P ; Q với x 0 ,
x 3 x 3 9 x 3 x
x 9.
x
b) Chứng minh rằng: P .
x 3
1
c) Đặt M P :Q . Tìm giá trị của x để M .
2
Bài 4: (1 điểm) Một cây tre bị gẫy ngang thân, ngọn tre vừa chạm đất và tạo với mặt đất
một góc 30 biết khoảng cách từ vị trí ngọn tre chạm đất tới gốc cây là 4, 5m . Tính
chiều cao ban đầu của cây tre (làm tròn đến cm).
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . Đường cao AH H BC .
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC .
a) Gỉa sử HB 3, 6 cm , HC 6, 4 cm . Tính độ dài HA , AC và góc B , góc C .
b) Chứng minh: AM . AB AN . AC và HB.HC AM .MB AN .NC .
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại K . Chứng minh
rằng: K là trung điểm của đoạn thẳng BC .
Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình sau
4 1 5
x x 2x
x x x
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
a) A 3 8 2 18 20
3 3 2 2
b) B
3 1 1 2
Lời giải
a) A 3 8 2 18 20
A 3.2 2 2.3 2 2 5
A 6 2 6 2 2 5
A 2 5 .
3 3 2 2
b) B
3 1 1 2
B
3 3 1 2 2 1
3 1 2 1
B 3 2
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình
a) 2x1 4
b) 4x2 4x 1 3 1
Lời giải
a) 2x1 4
1
Điều kiện: 2x 1 0 x .
2
2x1 4
2 x 1 16
2 x 16 1
2 x 17
17
x (thoả mãn)
2
17
Vậy x .
2
b) 4x2 4x 1 3 1
2x 1
2
3 1
2x 1 3 1
3
2 x 1 3 1 2 x 3 x
2
2 x 1 3 1
2 x 1 3 1
x
32
2
3 3 2
Vậy x ;
2 2
x 2 x 1 x 4 x 9 x 5
Bài 3: (2 điểm) Cho các biểu thức P ; Q với x 0 ,
x 3 x 3 9 x 3 x
x 9.
x
b) Chứng minh rằng: P .
x 3
x để 1
c) Đặt M P : Q . Tìm giá trị của M .
2
Lời giải
15 6
a) Khi x 1 (thoả mãn điều kiện) ta có Q 3.
3 1 2
b) Với x 0 , x 9 ta có:
x 2 x 1 x 4 x 9
P
x 3 x 3 9 x
x 2 x 3 x 1 x 3 x 4 x 9
x 3 x 3 x 3 x 3 x 9
x x 6 x 2 x 3 x 4 x 9
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x x 6 x 2 x 3 x 4 x 9
x 3 x 3
x3 x
x 3 x 3
x x 3
x
.
x 3 x 3 x 3
x
Vậy P .
x 3
x x 5 x 3 x x
c) Ta có M P :Q : . .
x 3 3 x x 3 x 5 x 5
x
Vì x 0 x 0 , x 9 ; x 5 0 x 0 , x 9 nên M 0 x 0 ,
x 5
x9
x
M .
x 5
1 x 1
M
2 x 5 2
x 1
0
x 5 2
2 x x 5
0
2 x 5
x 5 0 (vì 2
x 5 0 x 0 , x 9 )
x 5 x 25 (thỏa mãn).
1
Vậy x 25 thì M .
2
Bài 4: (1 điểm) Một cây tre bị gẫy ngang thân, ngọn tre vừa chạm đất và tạo với mặt đất
một góc 30 biết khoảng cách từ vị trí ngọn tre chạm đất tới gốc cây là 4, 5m . Tính
chiều cao ban đầu của cây tre (làm tròn đến cm).
Lời giải
30°
C A
4,5 m
Gọi các điểm như trên hình vẽ, khi đó ta có chiều cao ban đầu của cây tre là
AB BC .
AB 3 3
tan C AB AC.tan C 4,5.tan 30 m.
AC 2
AC AC 4,5
cos C BC 3 3m .
BC cos C cos30
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . Đường cao AH H BC .
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC .
a) Gỉa sử HB 3, 6 cm , HC 6, 4 cm . Tính độ dài HA , AC và góc B , góc C .
b) Chứng minh: AM . AB AN . AC và HB.HC AM .MB AN .NC .
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại K . Chứng minh
rằng: K là trung điểm của đoạn BC .
Lời giải
H
M
K
E
A C
N
AC 8 53,13 .
sin B B
BC 10
MN AH M N 2 H B .H C 3
Xét tam giác AHB vuông tại H , HM là đường cao ta có: HM 2
AM . BM
MN 2 HM 2 HN 2 AM .MB AN . NC 4
Từ 3 và 4 suy ra HB.HC AM .MB AN .NC .
AM AN
c) Theo câu a) ta có AM . AB AN . AC .
AC AB
Mà KAC ) KAC
AMN (cùng phụ với góc ANM ACB
AKC cân tại K KA KC 5 .
Chứng minh tương tự ta có AKB cân tại K KA KB 6 .
Từ 5 và 6 suy ra KB KC .
4 1 5
x x 2x
x x x
Lời giải
4 1 5
Cách 1: x x 2x
x x x
x 0
Điều kiện: 1
x 0
x
5
2 x x 0
4 1 5
x x 2x
x x x
4 5 1
x 2x x
x x x
4 5 1 5 1 5 1
x . 2 x x 2 x x . 2 x x
x x x x x x x
4 5 1 5 1
x . 2 x x 2 x x
x x x x x
4 5 1 4
x . 2 x x x
x x x x
4 5 1 4
x . 2 x x x 0
x x x x
4 5 1
x . 2 x x 1 0
x x x
5 1
Mà 2 x x 1 0
x x
4
x0
x
x2 4
x 2
4 1 5
Cách 2: x x 2x 1
x x x
1 5
Đặt a x a 0 , b 2x b 0
x x
1 5 4
Ta có: a2 b2 x 2x x
x x x
Do đó 1 a 2 b 2 a b 0 a b . a b a b 0 a b . a b 1 0
a 0 , b 0 a b 1 0 a b 0 a b
1 5
x 2x x 1 2 x 5 x 4 0
x x x x x
x 2 thoaû m aõn
x2 4 0
x 2 loaïi
2 5
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 5 bằng:
A. 4. B. 2 5. C. 0. D. 2 5 4 .
Câu 6: Cho 32 ; 58 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin sin . B. sin cos . C. tan tan . D. cos sin .
a) So sánh 3 5 và 5 3
(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S x 2 x 1 x 2x 1
2 2
Câu 11:
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 9
BẢNG TRẢ LỜI
B B D C B B A D
2 5
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 5 bằng:
A. 4. B. 2 5. C. 0. D. 2 5 4 .
Chọn đáp án B
2 5
2
Giá trị của biểu thức 2 5 2 5 2 5 5 22 5 2 5 .
Câu 6: Cho 32 ; 58 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin sin . B. sin cos . C. tan tan . D. cos sin .
Chọn đáp án B
320 580 900 sin cos .
Câu 7: Cho ABC vuông tại A , biết BC 10cm ; 30. Khi đó độ dài cạnh AC bằng:
B
10 3
A. 5cm . B. 5 3cm. C. 10 3cm . D. cm.
3
Chọn đáp án A
AC AC 1 AC
sin B sin 30 0 AC 5cm .
BC BC 2 10
Với a 42 ta có a 42 a 42 0.
Khi đó ta có: a 42 a 42 4
a 42 a 42 4
a 42 a 42 a 42 a 42
a 42 a 42 4 a 42 a 42
4 a 42 a 42 84
a 42 a 42 21.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9: (3,0 điểm)
a) So sánh 3 5 và 5 3
45
a) Ta có
2
5 3 75
Vì 45 75 nên 45 75 3 5 5 3
b) A 8 50 32
A2 25 24 2
A3 2
c) P x x 1 : x 2 x 1 (với x 0 ; x 1 )
x 1 x2
P
x x 1
1 :
x x 2
1
x 1 x 2
P x 1 : x 1
x 1
P
x 1
Câu 10: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ AH vuông góc với BD tại H . Đường thẳng AH
cắt BC tại M và cắt DC tại N .
a) Cho AB 6 cm , BC 8 cm , tính độ dài đoạn thẳng BD , AH .
b) Chứng minh: HN .BH .BD AH 2 . AN
Lời giải
A B
C
D N
b) 90 ; HAB
AHB NHD HND
(hai góc so le trong của AB // D N )
HAB ∽ HND (g – g)
HA.HD HN.HB
+) ADN vuông tại D AN . AH AD 2
+) ADB vuông tại A AD 2 HD.BD
AN.AH . AH 2 AD2 .AH 2
HD.BD. AH 2 AH .HD . BD.AH HN.HB . BD.AH
AN . AH . AH 2 HN . HB .BD . AH
AN . AH 2 HN .HB .BD
(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S x 2 x 1 x 2x 1
2 2
Câu 11:
Lời giải
Đầu tiên ta chứng minh bất đẳng thức x y x y ( với x , y)
Ta có xy xy
x2 2 xy y2 x2 2xy y2
x y x y
2 2
x y x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi xy 0 .
Ta có:
S x 2 2 x 1 x2 2 x 1
x 1 1 x
2 2
S
S x 1 1 x
S x 1 1 x x 1 1 x 2 2
2
a) 18 2 50 3 8 . b) 7 3 84 .
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải phương trình
3 2
a) x2 10 x 25 6 . b) 2x 1 8x 4 50 x 25 4 0 .
2 5
5
c) x x 1 .
4
Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai biểu thức
4 x 1 x x 12 3
A và B x 0; x 9 .
x 3 x 9 x 3
x 1
b) Chứng tỏ B .
x 3
x để 1
c) Tìm các giá trị của B .
5
d) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để M A : B có giá trị nguyên.
Câu 4. 1) (0,5 điểm) Tượng đài “Ba mũi tên đồng” – tượng đài chiến thắng Ngọc Hồi (Ngọc Hồi –
Thanh Trì – Hà Nội) cao 10 m. Vào thời điểm trong ngày bóng của tượng đài trên mặt đất
dài 8 m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là bao nhiêu?
2) (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 3 cm , A C 4 cm
.
b) Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại C , d cắt AH tại D . Kẻ BE vuông góc với
CD tại E . Tính góc D A C ? Diện tích tam giác BCD ?
B x 3 2 x 4 x 3 2 x 4 .
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 9
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 2
Năm học: 2019-2020
2
a) 18 2 50 3 8 . b) 7 3 84 .
Lời giải
a) 18 2 50 3 8 .
= 2.3 2 2.5 3 2.2
2 2 2
= 3 2 10 2 6 2
= 2 .
2
b) 7 3 84
= 7 2 2 1 3 2 21 10 .
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải phương trình
3 2
a) x2 10 x 25 6 . b) 2x 1 8x 4 50 x 25 4 0 .
2 5
5
c) x x 1 .
4
Lời giải
a) x2 10 x 25 6
x 5 6 x 11
x 5
2
6 x 5 6 .
x 5 6 x 1
3 2
b) 2x 1 8x 4 50 x 25 4 0
2 5
1
ĐKXĐ: x .
2
3 2
PT tương đương: 2x 1 4 2 x 1 25 2 x 1 4 0
2 5
2x 1 3 2x 1 2 2x 1 4
5
2x 1 2 2x 1 4 x tmdk .
2
5
KL: vậy nghiệm của pt là x .
2
5
c) x x 1 . ĐKXĐ: x 1 .
4
5
x 4 0 5 5
5 x x 4
x 1 x 2 4
4
x 1 x 5 16 x 24 x 9 0 4 x 32 0
2
4
5
x
5 x 4 3
4 x tmdk
4 x 3 0 x 3 4
4
3
Vậy pt có nghiệm là x .
4
4 x 1 x x 12 3
A và B x 0; x 9 .
x 3 x 9 x 3
x 1
b) Chứng tỏ B .
x 3
x để 1
c) Tìm các giá trị của B .
5
d) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để M A : B có giá trị nguyên.
Lời giải
4 36 1 25
A .
36 3 9
25
Vậy khi x 36 thì A .
9
x x 12 3
b) Rút gọn B x 0; x 9
x9 x 3
B
x x 12
3 x 3 x 0; x 9
x 3 x 3 x 3 x 3
x x 12 3 x 9
B
x 3 x 3
x4 x 3
B
x 3 x 3
B
x 3 x 1
x 3 x 3
x 1
B (đpcm).
x 3
x để 1
c) Tìm các giá trị của B
5
1
Ta có: B
5
x 1 1
x 0; x 9
x 3 5
x 1 1
0
x 3 5
5 x 5 x 3
0
5 x 3 5 x 3
4 x 8
0
5 x 3
x 0
Ta có
x 9
5
x 3 0.
4 x 8
Để 0 4 x 8 0 x 4.
5 x 3
Kết hợp ĐK ta được 0 x 4 .
d) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để M A : B có giá trị nguyên
4 x 1 x 1 4 x 1 5
M A: B : 4 x 0; x 9; x 1
x 3 x 3 x 1 x 1
5
M Z Z x 11; 1;5; 5
x 1
x 2;0;6; 4
x 4;0;36 .
Vậy x 0; 4; 36
Câu 4. 1) (0,5 điểm) Tượng đài “Ba mũi tên đồng” – tượng đài chiến thắng Ngọc Hồi (Ngọc Hồi –
Thanh Trì – Hà Nội) cao 10 m. Vào thời điểm trong ngày bóng của tượng đài trên mặt đất
dài 8m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là góc B
CA
AB 10 51 20 '
tan BCA BCA
AC 8
Vậy góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 5120 '
2) (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 3cm ,
AC 4 cm .
b) Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại C , d cắt AH tại D . Kẻ BE vuông góc với
CD tại E . Tính góc D A C ? Diện tích tam giác BCD ?
AC 2 AH 2 HC 2 HC AC 2 AH 2 42 2, 42 3, 2cm
b)
Xét tam giác AHC vuông tại H có:
HC 3, 2 53 7 ' DAC
53 7 '
sin HAC HAC
AC 4
Xét tam giác DAC vuông tại C có:
CD 4. HC 4. 3,2 16 cm
4.tan HAC
tan DAC CD AC.tan DAC
AC AH 2,4 3
1 1 16
Vậy: S BCD BE .CD .4. 10, 7 cm 2 .
2 2 3
c) Chứng minh: AC 2 AB .CD
Xét BAC và ACD có:
BAC ACD 90 và
ADC
ACB ( cùng phụ với
DCB )
AC AB
BAC ∽ ACD g g AC 2 AB .CD
CD AC
Vậy: AC 2 AB .CD .
d) So sánh HI và HK ?
KI AC gt
Ta có: KI / / AB .
AB AC gt
Chứng minh tương tự ta có : KI / / CD .
Do đó: K I / / AB / / C D .
HI AH
Trong tam giác ACD , có: HI / / CD ( định lý talét trong tam giác ) (1)
CD AD
AH BK
Trong tam giác ABD , có: HK / / AB ( định lý talét trong tam giác ) (2)
AD BD
BK KH
Trong tam giác BCD , có: HK / / CD ( định lý talét trong tam giác ) (3)
BD CD
HI HK
Từ (1) ,(2) và (3) ta suy ra: IH IK .
CD CD
Vậy: IH IK .
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
B x 3 2 x 4 x 3 2 x 4 .
Lời giải
B x 3 2 x 4 x 3 2 x 4
x 4 2 x 4 1 x 4 2 x 4 1
2 2
x 4 1 x 4 1
x 4 1 x 4 1
1 x4 x 4 1 1 x4 x 4 1 2
HẾT
5 3 3 3 5 3
2
c) 32 32 2 3 5 3 7 2 3
3 3
x 5 x 2 x 1 x 4 x 9
Bài 7: (3 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0 , x 9
3 x x 3 x 3 x 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16.
x
b) Chứng minh rằng B .
x 3
x để B 1
c) Tìm .
A 2
Lời giải
a) Thay x 16 thỏa mãn điều kiện xác định vào biểu thức A ta được:
16 5
A 9 .
3 16
Vậy A 9 khi x 16.
x 2 x 1 x 4 x 9
b) B
x 3 x 3 x 9
B
x 2 x 3 x 1 x 3 x 4 x 9
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
x 3
x x 6 x 2 x 3 x 4 x 9
B
x 3 x 3
x3 x
B
x 3 x 3
B
x x 3
x 3 x 3
x
B
x 3
x
Vậy B với x 0 và x 9
x 3
x để B 1
c) Tìm .
A 2
B x x 5 x
Ta có: :
A x 3 3 x x 5
B 1 x 1
A 2 x 5 2
2 x x 5
0
2 x 5
5 x
0
2 x 5
Mà với mọi x 0 , x 9 2
x 5 0 nên 5 x 0 x 25 .
Kết hợp điều kiện, khi đó 0 x 25 ; x 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 8: (1,5 điểm) Giải phương trình:
1 4x 4
a) 9x 9 2 x 1 8 11 b) 2x 5 x 3 0
3 25
Lời giải
1 4x 4
a) 9x 9 2 x 1 8 11
3 25
Điều kiện: x 1.
8.2
x 1 2 x 1 x 1 11
5
11
x 1 11
5
x 1 5
x 1 25
x 26 ( thoả mãn điều kiện).
Vậy tập nghiêm phương trình S 26 .
b) 2x 5 x 3 0
Điều kiện: x 0 .
2x 2 x 3 x 3 0
2 x
x 1 0
x 1 3
x 1 2 x 3 0
x 1 0 x 1 x 1
.
2 x 3 0 x3 x 9
2 4
Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện.
9
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; .
4
Bài 9: (3,5 điểm)
1) Ngọn hải đăng Tiên Nữ cao 22,1 m được xây dựng năm 2000 tại đảo Tiên Nữ thuộc
quần đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Ngoài nhiệm vụ đảm bảo an toàn
hàng hải trong khu vực quần đảo, ngọn hải đăng này còn là cột mốc chủ quyền của Tổ quốc
trên Biển Đông. Một con tàu nhìn thấy ngọn hải đăng Tiên Nữ theo một góc là 115 .
Hỏi tàu cách ngọn hải đăng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất)
Lời giải
1) Gọi vị trí của con tàu là T , chân ngọn hải đăng là H , đỉnh của ngọn hải đăng là D .
Theo đề bài ta có TDH vuông tại H và HD 22,1 m
HD HD 22,1
Do đó tan T . Suy ra HT 1012, 8 (m)
HT tan T tan 1 15
Vậy con tàu cách ngọn hải đăng là 1012,8 (m)
2) Cho ABC vuông tại A và có đường cao AH
a) Khi AH 12 cm , AB 15 cm . Tính chu vi ABC và số đo B
A H (làm tròn đến phút)
b) Gọi D , E lần lượt là các hình chiếu của H trên các cạnh AB , AC .
Chứng minh HB.HC AE. AC AD. AB
c) Chứng minh BC AB.cos B AC.cos C
Lời giải
2a) Áp dụng hệ thức lượng với ABC vuông tại A và có đường cao AH ta được
1 1 1
2
2
AB AC AH 2
1 1 1
2
2
2
15 AC 12
1 1 1 1 1 1 1
AC 2 12 2 15 2 144 225 400 20 2
AC 20 (cm)
Do đó theo định lý Pytago BC 2 AB 2 AC 2 15 2 20 2 625 25 2 BC 25 (cm)
Vậy ABC có chu vi 15 20 25 60 (cm) và
AH 12 3652
cos BAH 0, 8 BAH
AB 15
2b) Áp dụng hệ thức lượng với ABC vuông tại A và có đường cao AH ta được
HB.HC AH 2
Áp dụng hệ thức lượng với AHC vuông tại H và có đường cao HE ta được
AE . AC AH 2
Áp dụng hệ thức lượng với AHB vuông tại H và có đường cao HD ta được
AD . AB AH 2
Vậy HB.HC AE. AC AD. AB
2c) Vì AHC vuông tại H (giả thiết) nên HC AC. cos C
Mà AHB vuông tại H (giả thiết) nên HB AB. cos B
Do đó BC AB.cos B AC.cos C (điều phải chứng minh)
Bài 10: (0,5 điểm) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 4040
...
1.2020 2.2019 3.2018 2020.1 2021
Lời giải:
1 2
Ta dễ dàng chứng minh được: Với a 0 , b 0 và a b , ta có:
ab a b
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 2
1.2020 1 2020
1 2
2.2019 2 2019
….
1 2
2020.1 2020 1
Cộng các bất đẳng thức trên vế với vế ta được:
1 1 1 1 4040
...
1.2020 2.2019 3.2018 2020.1 2021
HẾT
a) 6 5 18 2 50 . 2 12
1
2
b)
52 5
5 2
62 5
a) 5x1 4
18 9 x
b) 3 2 x 8 4 x 4 14
4
c) 4x2 4x 1 2 3x
Câu 8. Cho hai biểu thức:
A
x 2
x 2 4x
và B
4 x 2
với x 0 ; x 4
x 2 x 2 x4 x 2
a) Tính giá trị của B tại x 9 .
4 x
b) Chứng minh rằng: A .
x 2
A
c) Cho P . So sánh P và P .
B
Câu 9. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6, 2 m. Tia nắng mặt trời chiếu qua đỉnh cột đèn tạo
với mặt đất một góc 40 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt
là hình chiếu của H lên AB , AC .
a) 6 5 18 2 50 . 2 12 1
2
b)
52 5
5 2
62 5
Lời giải
a) 6 5 18 2 50 . 2 12 1
2
6 15 2 10 2 . 2 12 2
2
6 25 2 . 2 6 2
50
52 5
b) 62 5
52
5 52
2
5 1
5 2
5 5 1
1
Câu 2. Giải phương trình
a) 5x1 4
18 9 x
b) 3 2 x 8 4 x 4 14
4
c) 4x2 4x 1 2 3x
Lời giải
3 2 x 2 2 x 6 2 x 14
7 2 x 14
2 x 2
2 x 4
x 2
Vậy phương trình trên có nghiệm: x 2
2x 1
2
3x 2
2 x 1 3x 2
2 x 1 3x 2
2 x 1 2 3x
x 1 nhaän
x 3 loaïi
5
x 1
Vậy phương trình trên có nghiệm là x 1
Câu 3. Cho hai biểu thức:
A
x 2
x 2 4x
và B
4 x 2
với x 0 ; x 4
x 2 x 2 x4 x 2
a) Tính giá trị của B tại x 9 .
4 x
b) Chứng minh rằng: A .
x 2
A
c) Cho P . So sánh P và P .
B
Lời giải
a) Thay x 9 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức B ta được:
B
4 92 4 3 2 4.5 20
9 2 3 2 1
Vậy B 20 tại x 9 .
b) A
x 2
x 2 4x
x 2 x 2 x 2 x 2 4x
x 2 x 2 x4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4
2 2
x 2 x 2 4x x 4 x 4 x 4 x 4 4x
x4 x4 x4 x4
8 x 4x
4 x 2 x
4 x
x4 x 2 x 2 x 2
4 x
Vậy A
x 2
c) P
A 4 x :
4 x 2
4 x
.
x 2
x
B x 2 x 2 x 2 4 x2 x 2
Với x 0 ; x 4 thì P 0
x x x 2
Xét P P P P 1 1
2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
Vì x 0 ; x 4 thì 0, 0
x 2 x 2
x 2
P2 P 0
x 2 x 2
P2 P P P
Câu 4. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6, 2 m. Tia nắng mặt trời chiếu qua đỉnh cột đèn tạo
với mặt đất một góc 40 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Lời giải
40o
C A
Giả sử chiều cao của cột đèn là AB (m).
Khi đó bóng của cột đèn trên mặt đất là AC 6, 2 (m)
Tia nắng mặt trời chiếu qua đỉnh cột đèn tạo với mặt đất 40
C
Khi đó ABC vuông tại A .
Xét ABC vuông tại A có: AB AC . tanC 6, 2. tan 40 6, 2.0, 839 5, 2 (m)
Vậy chiều cao của cột đèn là 5, 2 (m)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt
là hình chiếu của H lên AB , AC .
E
D
B
C H
a) BC BH HC 10 cm
ABC vuông tại A (giả thiết), AH là đường cao có:
) AB2 HB.BC
AB2 3,6.10 36
AB 6 cm
AB 6 3
) sin
ACB
ACB 37 0
BC 10 5
b) ABH vuông tại H , đường cao DH có:
+) AH 2 AD. AB 1
+) HD 2 AD.BD
Chứng minh tương tự:
+) AH 2 AC . AE 2
+) HE 2 AE .EC
Từ (1) và ( 2 ) AD. AB AC. AE
P 1. a b c
2
P 1
a b c 1
Dấu “=” xảy ra a b c
a 2 2 ab b 2 2bc c 2 2ca
a b c 1
1 1 1 3
a 2b b 2c c 2a 3 a b c 1
a b c 1
a 2b b 2c c 2 a 1
1
abc (thỏa mãn)
3
1 3 5 33
2
1) Thực hiện phép tính 3 12 4
11
2) Giải phương trình sau:
1
a) x 2 x 3 b) 4x 8 9 x 18 x2 6
3
Câu 11. (2 điểm): Cho hai biểu thức:
x 1 2x 8 x 2 x 4
A và B với x 0; x 4
x 2 x4 x 2 x 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9.
2) Rút gọn biểu thức B .
x để B
3) Tìm tất cả các giá trị của P nhận giá trị nguyên.
A
Câu 12. (2 điểm) Cho hàm số: y 2 x 6
1) Vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị.
Câu 13. (1 điểm) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo
với mặt đất một góc 67 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất
dài 30 m. Tính chiều cao h của tòa nhà.
Câu 14. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A , đương cao AH ,
1) Nếu BH 3, 6 cm; BC 10 cm. Tính độ dài AB , AC , AH .
2) Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh rằng: ABC
đồng dạng với AED
3) Chứng minh:
b) SADE SABC .sin B.sin C.
2 2
a) BC AB.cos B AC.cos C .
Câu 15. (0,5 điểm) Cho x, y các số dương thỏa mãn: x y 3
5 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
x y xy
2 2
1 3 5 33
2
1) Thực hiện phép tính 3 12 4
11
2) Giải phương trình sau:
x 2 x 3 1
a) b) 4x 8 9 x 18 x2 6
3
Lời giải
1) Thực hiện phép tính:
1 3 5 33
2
3 12 4
11
1 3 3 4.3 5 3 4
3 1 6 3 5 3 4
3
2) Giải phương trình sau:
a) x 2 x 3
Điều kiện: x 0
x 2 x 3 0
x 3 x x 3 0
x x 3
x 3 0
x 3
x 1 0
x 3 0 do x 11 0 với x 0
x 3
x 9 (thỏa mãn điều kiện)
1
b) 4x 8 9 x 18 x2 6
3
Điều kiện x 2
1
4 x 2 9 x 2 x2 6
3
1
2 x 2 .3 x 2 x2 6
3
2 x 2 6
x 2 3
x2 9
x 11 (nhận)
Vậy x 11 .
Câu 2. (2 điểm): Cho hai biểu thức:
x 1 2x 8 x 2 x 4
A và B với x 0; x 4
x 2 x4 x 2 x 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9.
2) Rút gọn biểu thức B .
x để B
3) Tìm tất cả các giá trị của P nhận giá trị nguyên.
A
Lời giải
x 1
1) A (điều kiện: x 0; x 4 )
x 2
B
2x 8 x
2 x 2
x 4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2x 8 x 2 x 4 x 2 x 4 x 8
B
x 2 x 2
x 8 x 12
B
x 2 x2
B
x 6 x 2
x 2 x 2
x 6
B
x 2
x 6
Vậy B .
x 2
B x 6 x 1 x 6
3) P :
A x 2 x 2 x 1
x 6 5
Ta có: P 1
x 1 x 1
Vì x 0; x 4 nên x 1 0
5
0
x 1
5
1 1
x 1
P 1 (1)
Ta có: x 0 ; x 4 nên x 0
x 1 1
1
1
x 1
5
5
x 1
5
1 6
x 1
P6 (2)
Vì P nên từ (1) và (2) P 2; 3; 4; 5; 6
Ta có bảng sau:
P 2 3 4 5 6
9 4 1
x 16 0
4 9 16
Đối Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa
chiếu mãn mãn mãn mãn mãn
1 4 9
Vậy x 0; ; ; ; 16
16 9 4
Câu 3. (2 điểm) Cho hàm số: y 2 x 6
1) Vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị của hàm số
x 0 3
y 6 0
Đồ thị của hàm số y 2 x 6 d là đường thẳng đi qua 2 điểm 0; 6 và 3;0
y=2x-6
A
O 3 x
H
B -6
OA xA xO 3 0 3
E H
A D B
1) Vì ABC vuông tại A , đường cao AH nên AB 2 BH .BC (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Thay số: BH 3, 6 cm ; BC 10 cm ta có: AB 3,6.10 36
2
AB 6 (cm, do AB 0 )
Mặt khác: AB 2 AC 2 B C 2 (Định lí Pi ta go)
Thay số ta có: 6 2 AC 2 10 2
AC 2 10 2 6 2
AC 2 64
AC 8 (cm, do AC 0 )
Lại có: AH .BC AB. AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Thay số ta có: AH .10 6.8
48
AH
10
AH 4, 8 (cm)
2) Vì AHB vuông tại H , đường cao DH nên AH 2 AD. AB (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Và AHC vuông tại H , đường cao EH nên AH 2 AE . AC (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Nên AE. AC AD. AB
AE AD
AB AC
Xét ABC và AED có:
AE AD
AB AC
chung
BAC
Nên ABC AED ( c-g-c)
3) ) Vì AHB vuông tại H nên BH AB.cos B (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
(1)
AHC vuông tại H nên CH AC.CosC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Mà BC BH HC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: BC AB.cos B AC.cos C
2 2
b/ Xét vế phải = SABC .sin B.sin C (4)
1
Mà S ABC AB. AC (5)
2
2
AH AH
AHB vuông tại H nên sin B sin 2 B (6)
AB AB
2
AH AH
AHC vuông tại H nên sin C sin 2 C (7)
AC AC
2 2
1 AH AH
Thay (5), (6), (7) vào (4) ta có: S ABC .sin 2 B.sin 2 C AB. AC . .
2 AC AB
2 2
1 AH AH
SABC .sin B.sin C
2 2
. (8)
2 AC AB
Mà AH 2 AD. AB (cmt) (9)
AH 2 AE . AC (cmt) (10)
Thay (9), (10) vào (8) ta có:
1 AE . AC AD . AB
S ABC .sin 2 B.sin 2 C . .
2 AC AB
1
S ABC .sin 2 B .sin 2 C . AD . AE
2
SABC .sin2 B.sin2 C SADE (đpcm)
Câu 6. (0,5 điểm) Cho x, y các số dương thỏa mãn: x y 3
5 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
x y xy
2
2
Lời giải
1 1 4
+ Bất đẳng thức phụ: Với a, b là các số thực dương, ta có .
a b ab
Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho hai số dương a và b ta có
a 2 b 2 2ab
a 2 2ab b 2 4ab
a b 4ab
2
a b 4ab
2
a b ab a b ab
1 1 4
dpcm
a b ab
Dấu “=” xảy ra a b .
5 3 5 5 1 1 1 1
+ Ta có P 2 5 2
x y22
xy x y 2
2 xy 2 xy x y
2
2 xy 2 xy
+ Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho hai số dương x, y ta có
3 9
x y 2 xy 3 2 xy xy xy .
2 4
1 1 4 4 4
+ Áp dụng bất đẳng thức phụ ta có 2
x y
2 2
2 xy x y 2 xy x y
2 2
9
1 1 1 4 1 22
Suy ra P 5 5. .
x y 2xy 2xy
22
9 2. 9 9
4
x 2 y 2 2 xy
3
Dấu “=” xảy ra x y x y .
x y 3 2
22 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi x y .
9 2
HẾT
a) 2 3 3 48 75 .
b) 7 48 3 27 2 12 : 3 .
55 1
c) 6 12 .
11 3
15 12 1
d) .
52 2 3
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x3 5. b) x 4x 4 8 .
2
15 x 1
c) 25x 25 6 x 1 . d) x2 9 x 3 0 .
2 9
Bài 3. (2 điểm) Cho hai biểu thức:
x 2 x 3 9 x 10
A và B với x 0, x 4, x 9 .
x 3 x 2 x 2 4x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5 m Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho
đầu thang đạt độ cao trên, khi đó góc của thang tạo với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc
thang dài 6,7 m. (góc làm tròn đến độ).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, AB 6 cm; AC 8 cm .
a) Tính BC, CH ,
ABC ( góc làm tròn đến độ).
b) Vẽ HE AB ( E AB ), HF AC ( F AC ). Chứng minh AE. AB AF. AC .
Từ đó suy ra AEF ∽ ACB .
c) Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh AK EF .
Bài 5. (0,5 điểm)
9
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M x 5 x 2020 với x 0
x
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: 1 2
2 1 2 2 1 2018
1 2 2 3 2017 20182
2
HẾT
a) 2 3 3 48 75 .
b) 7 48 3 27 2 12 : 3 .
55 1
c) 6 12 .
11 3
15 12 1
d) .
52 2 3
Lời giải
a) 2 3 3 48 75 2 3 3 4 .3 5 .3 2 3 12 3 5 3 15 3 .
2 2
b) 7 48 3 27 2 12 : 3 7 42.3 3 32.3 2 22.3 : 3
28 3 9 3 4 3 : 3
33 3 : 3 33 .
55 1 55 6 3
c) 6 12 22.3 5 2 3 2 3 5 .
11 3 11 3
3 5 2
d)
15 12
52
1
2 3
5. 3 2 2.3 2 3
52
43
5 2
2 3
3 2 3 2.
15 x 1
c) 25x 25 6 x 1 . d) x2 9 x 3 0 .
2 9
Lời giải
15 x 1
c) 25x 25 6 x 1 (Điều kiện x 1)
2 9
15
5 x 1 x 1 6 x 1
2.3
5 3
4 x 1 x 1 6 x 1 6 x 1 4 x 1 16 x 17 (thỏa mãn).
2 2
Vậy phương trình có nghiệm x 17 .
d) x2 9 x 3 0 .
x 3
x 3 0 x 3
x 3
x2 9 x 3 x2 9 0 x 3
x 2 9 x 3 x 3 x3 x4 0
x 2 x 12 0
x 3 x 3
x 3 x 3 x 3
.
x 3 0 x 3 x 4
x 4 0 x 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S 3; 4 .
Bài 3. (2 điểm) Cho hai biểu thức:
x 2 x 3 9 x 10
A và B với x 0, x 4, x 9 .
x 3 x 2 x 2 4x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Lời giải
a) Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được
16 2 4 2
A 2.
16 3 4 3
b) Với x 0, x 4, x 9 , ta lần lượt có
B
x
3
9 x 10
x
x 2 3 x 2 9 x 10
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
2
x 2 x 3 x 6 9 x 10 x4 x 4 x 2
.
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 3 x 25 5
c) P B : A : 1
x 2 x 3 x 2 x 2 x 2
5 5 5 3 5 x
1 .
2 2 x 2 2 2 x 2
x0
Với x 0 thì
x 5 x 3
0 0 P .
x 2 2 0 x 2 2 x2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0 x 0 (Thỏa mãn).
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng khi x 0 .
2
a) Tính BC, CH ,
ABC ( góc làm tròn đến độ).
b) Vẽ HE AB ( E AB ), HF AC ( F AC ). Chứng minh AE. AB AF. AC .
Từ đó suy ra AEF ∽ ACB .
c) Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh AK EF .
B
Lời giải
1) Ta minh họa bài toán qua hình vẽ sau:
Xét ABC ( A 90) ta có: 6,7cm
6,5cm
AB 6,5
Sin C C 76 .
BC 6,7
C A
2)
B
H
E
K
C
A
F
a) Tính BC, CH ,
ABC ( góc làm tròn đến độ).
Xét ABC vuông tại A đường cao AH , ta có
BC 2 A B 2 A C 2 ( Định lí Pi – ta – go)
BC AB2 AC 2 36 64 10 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có
AC 2 64
AC 2 BC.CH CH 6,4
BC 10
AC 8
Sin
ABC
ABC 53
BC 10
b) Vẽ HE AB ( E AB ), HF AC ( F AC ). Chứng minh AE. AB AF . AC .
Từ đó suy ra AEF ∽ ACB .
Xét AHB vuông tại H đường cao HE , ta có
AH2 AE.AB (1)
Xét AHC vuông tại H đường cao HF , ta có
AH2 AF.AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE. AB AF . AC
AE AC
Từ AE . AB AF . AC
AF AB
Suy ra: AEF ∽ ABC ( c. g .c )
c) Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh AK EF .
Từ: AEF ∽ ACB(cmt )
AFE
ABC (1)
Xét ABC vuông tại A có AK đường trung tuyến, ta có
1
AK BC KC suy ra AKC cân tại K
2
Suy ra: KAC
ACK , Lại có: BAH ).
ACK (cùng phụ HAC
BAH
Suy ra KAC (2).
BAH
Mà ABC 90 KAC
AFE 90
90 AK EF (đpcm).
AIF
Bài 5. (0,5 điểm)
9
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M x 5 x 2020 với x 0 .
x
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: 1 2
2 1 2 2 1 2018 .
1 2 2 3 2017 20182
2
Lời giải
a) Với x 0
9
M x 6 x 9 x 2029
x
9
2
M x 3 x 2029
x
2
Mà x 3 0 với mọi x 0 .
1 1 1 1
2
1 1 2 2 2 1
1 1
x 2 x 1 2 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1
1 1
1 .
x x 1
Do đó
1 1 1 1 1 1
1 2
2 1 2 2 1
1 2 2 3 2017 20182
2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2017 2018
1
1 2017
2018
1
2018 2018 .
2018
1 1 1 1 1 1
Vậy 1 2
2 1 2 2 1 2018 .
1 2 2 3 2017 20182
2
HẾT
2 3 3
c. 4 2 3 .
3 1 3 1
7 x 2 x 24
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9 .
x 8 x 3 x9
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 25 .
x 8
2) Chứng minh rằng B .
x 3
3) Tìm giá trị của x để biểu thức P A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1
a) 9 x 27 16 x 48 x 3 6 .
4
b) 2 2x 1 x .
Bài 4. (1 điểm) Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5 m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt
một cái thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tạo với mặt đất là bao nhiêu
biết chiếc thang dài 6,7 m? (làm tròn đến độ).
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .
1. Cho biết AB 3 cm , A C 4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , HB , HC , AH .
2. Vẽ HE vuông góc với AB tại E , HF vuông góc với AC tại F .
a. Chứng minh: AE .EB EH 2 .
b. Chứng minh: AE . AB AF .FC AH 2 .
3. Chứng minh: BE BC .cos 3 B .
Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình x 3x 2 x2 1.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 – MÔN:
TOÁN 9TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH
2 3 3
c. 4 2 3 .
3 1 3 1
Lời giải
a. 3 32 4 8 72
12 2 8 2 6 2
10 2 .
2
b. 2 5 2
2 5 2
5.
2 3 3
c. 4 2 3
3 1 3 1
3 1 3
2
2
3 1
3 1 3 1
3 1
2 3 1 3
3 1
1 3 1
3.
7 x 2 x 24
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 9
x 8 x 3 x9
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 25 .
x 8
2) Chứng minh rằng B .
x 3
3) Tìm giá trị của x để biểu thức P A.B có giá trị là số nguyên.
Lời giải
7
1) A , x 0, x 9 .
x 8
7 7
Thay x 25 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A .
25 8 13
x 2 x 24
2) B
x 3 x9
B
x x 3
2 x 24
x 3 x 3 x 3
x 3
x 3 x 2 x 24
B
x 3 x 3
x 5 x 24
B
x 3 x 3
B
x 3 x 8
x 3 x 3
x 8
B .
x 3
3) P A.B
Ta có: P A.B
7
.
x 8
x 8 x 3
7
P
x 3
7
Để P là số nguyên thì nguyên x 3 7 1; 7
x 3
Có x 3 3 x 3 7 x 4 x 16.
Kết hợp ĐKXĐ suy ra x 16 thì P nhận giá trị nguyên.
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1
a) 9 x 27 16 x 48 x3 6.
4
b) 2 2x 1 x .
Lời giải
1
a) 9 x 27 16 x 48 x 3 6 (ĐK x 3 )
4
1
3 x3 .4. x 3 x3 6
4
3 x 3 6
x 3 2
x3 4
x 1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình S 1
1
b) 2 2 x 1 x ĐK: x
2
2x 1 x 2
2x 1 x 2 (ĐK x 2 )
2
2x 1 x2 4x 4
x2 6x 5 0
x 1(L)
x 1 x 5 0
x 5(TM)
Vậy tập nghiệm của phương trình S 5 .
Bài 4. (1 điểm) Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5 m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt
một cái thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tạo với mặt đất là bao nhiêu
biết chiếc thang dài 6,7 m? (làm tròn đến độ).
Lời giải
Gọi gốc cây mà con mèo đậu trên đó là A , vị trí mèo đậu là B , chân thang
AB 6,5 65
là C . Ta có ABC vuông tại A suy ra sin C C 76
BC 6,7 67
Vậy góc của thang tạo với mặt đất là 76 .
B
H
E
A C
F
1) Xét ABC vuông tại A có AH là đường cao
+ Áp dụng định lý Pitago có : AB 2 AC 2 BC 2 .
Thay số ta có: BC 5 cm .
x 3x 2 x2 1 2 x 2 3x 2 2x2 2
2x2 4x 2 x 2 x 1 3x 2 2 3x 2 1 0
2 2
2 x 1
2
x 1 3x 2 1 0 .
x 1 0
Mà x 1 0, x 1 0, 3 x 2 1
2 2
2
0 x 1 0 x 1 (thỏa mãn
3x 2 1 0
ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 .
x
a) Chứng minh rằng B .
x 2
b) Tìm tất cả các giá trị của x để B 0 .
c) Tìm các số thực x sao cho A.B nhận giá trị là số nguyên.
Bài 2. Giải phương trình: x2 2 x 1 2 x 4 0 .
Bài 3. 1) Chiều dài của một cái bập bênh là 5, 2 m, khi một
đầu của cái bập bênh chạm đất thì cái bập bênh tạo 5,2m
với mặt đất một góc 23 (xem hình vẽ). 23°
Hỏi đầu còn lại của cái bập bênh cách mặt đất bao nhiêu mét. (Biết mặt đất
phẳng, kết quả làm tròn hai chữ số sau dấu phẩy)
2) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH .
BH
a) Cho AB 5 cm , AC 12 cm. Hãy tính tỉ số .
CH
b) Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với AB , AC tại E và F . Chứng mnh rằng
EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC .
c) Gọi O là trung điểm của HC và d là tiếp tuyến tại C của đường tròn
đường kính HC . Đường thẳng đi qua H , vuông góc với AO và cắt d tại D .
Chứng minh rằng hai tam giác HAC và COD đồng dạng.
Bài 4. Cho x; y là các số thực không âm thỏa mãn x y 2020 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN
x
a) Chứng minh rằng B .
x 2
b) Tìm tất cả các giá trị của x để B 0 .
c) Tìm các số thực x sao cho A.B nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
a) Với x 0 và x 4 , ta có:
B
x 1 5 x 2
x 1 x 2 5 x 2
x 2 x4 x 2 x 2 x 2 x 2
x 3 x 25 x 2
x2 x
x x 2
x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
b) Với x 0 B 0 ktm
Với x 0; x 4
x
Để B 0 0 x 2 0 ( vì x 0)
x 2
Ta có A.B
3 x 2 . x
3 x
x2 x 2 x2
Với x 0 A.B 0
3
Với x 0; x 4 áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: x 2 2 2. x A.B
2 2
3
Vậy 0 A.B
2 2
Vì A.B nhận giá trị là số nguyên nên A.B 1
A.B 1
3 x
x2
1 x 3 x 2 0 x 1
x 2 0 x 1 (thỏa mãn)
Lời giải
x2 2 x 1 2 x 4 0
x2 2 x 1 2 x 4
x 2 1
2
x 2 x 1 2 x 4 2
2 x2 4 x 3 0
x 3 x 1 0
với mặt đất một góc 23 (xem hình vẽ). 23°
Hỏi đầu còn lại của cái bập bênh cách mặt đất bao nhiêu mét. (Biết mặt đất
phẳng, kết quả làm tròn hai chữ số sau dấu phẩy)
2) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH .
BH
a) Cho AB 5 cm , AC 12 cm. Hãy tính tỉ số .
CH
b) Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với AB , AC tại E và F . Chứng mnh rằng
EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC .
c) Gọi O là trung điểm của HC và d là tiếp tuyến tại C của đường tròn
đường kính HC . Đường thẳng đi qua H , vuông góc với AO và cắt d tại D .
Chứng minh rằng hai tam giác HAC và COD đồng dạng.
Lời giải
1) Theo bài toán ta có hình vẽ sau
A
5,2m
23°
B
H
d
A
F
I
K
E
B H O C
Vì tam giác AHC vuông tại H nên HAC ACH 90 3
CFO
Từ 1 , 2 , 3 suy ra AFE 90 . Suy ra OFE
90 . Suy ra OF EF .
Bài 4. Cho x; y là các số thực không âm thỏa mãn x y 2020 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
Lời giải
Đặt a x ; b y a2 b2 2020.
Áp dụng bdt bunhiaxcopki, ta được: a 2b 2 12 2 2 a 2 b 2 5.2020 10100
P 10 101 .
b
a x 1616
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2 .
a 2 b 2 2020 y 404
Ta có: 0 a, b 2020
a
2020 a 0 a 2020 a 2 .
a 2 b2
Tương tự b 2020 b a b
2
2020
2020
P a 2b a b 2020
b 0
Dấu “=” xảy ra khi: .
a 2020
HẾT
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm): Thu gọn các biểu thức:
1 1
a) A 32 98 18 b) B 4 15 4 15
2 6
3 2
c) C
5 3 3 5
Câu 2: (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
x 1
x 4x 5
a) 9 3
b) x2 9 2 x 3 0
c) x 3 5 x 2
a 46 a 3
Câu 3: (2,0 điểm): Cho biểu thức P với a 0; a 1
a 1 1 a a 1
a) Rút gọn và tính giá trị P tại a 4 2 3 .
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm): Cho ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH , trung tuyến AM . Gọi
D , E thứ tự là hình chiếu của H trên AB , AC ; K là giao điểm của AM và DE .
a) Chứng minh rằng: AD. AB AE. AC .
b) Chứng minh rằng: AM DE và AH 3 DK . AB 2 .
3 2
c) C
5 3 3 5
Lời giải
1 1 1 1 1 17
a) A 32 98 18 .4 2 7 2 .3 2 2 2 7 2 2 2.
2 6 2 6 2 2
b) B 4 15 4 15
Ta có 4 15 4 15 nên B 0
4
2
B2 4 15 4 15 82 15 4 15 6
B 6
c) C
3
2
3 5 3 3 3 3 5 2 5 2
3 5 2
3
5 3 3 5 5 3 3 5 3 5
2 2
3 5 5 3 5 5 5 5 3
35 2 2
Câu 2: Giải các phương trình sau:
x 1
x 4x 5
a) 9 3
b) x2 9 2 x 3 0
c) x 3 5 x 2
Lời giải
a) ĐKXĐ: 𝑥 ≥ 0
x 1
x 4x 5
9 3
1 2
x x x 5
3 3
2
x 5
3
15
x
2
225
x (Thỏa mãn ĐKXĐ)
4
225
S
4
b) x2 9 2 x 3 0
ĐK: x 3
x2 9 2 x 3 0
x 3 x 3 2 x3 0
x3 x32 0
x3 0 x 3 0 x 3 TM
x 3 2 0 x 3 4 x 1 KTM
Vậy S 3
c) x 3 5 x 2
ĐK: 3 x 5
x 3 5 x 2
2
x 3 5 x 4
x 35 x 2 x 3 5 x 4
22 x 3 5 x 4
2 x 3 5 x 2
x 3 5 x 1
x 3 5 x 1
x 2 8 x 16 0
x 4 0
2
x 4 (TM)
Vậy S 4
a 46 a 3
Câu 3: Cho biểu thức P với a 0; a 1
a 1 1 a a 1
a) Rút gọn và tính giá trị P tại a 4 2 3 .
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a) Rút gọn và tính giá trị P tại a 4 2 3
a 46 a 3
P
a 1 1 a a 1
P
a a 1
46 a
3 a 1
a 1 a 1 a 1
a 1 a 1 a 1
a a 46 a 3 a 3
P
a 1 a 1
a 2 a 1
P
a 1 a 1
2
a 1
P
a 1 a 1
a 1
P
a 1
2
Thay a 4 2 3 3 1 (TM) vào biểu thức P ta được:
2
3 1 1 3 11 3 1 3 3
P
3
3 1
3 11 3
2
1
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
a 1 2
P 1
a 1 a 1
2
Vì 1 nên P khi và chỉ khi
a 1
a 1 2 1; 2
a 2 0 3 1
a loại 0(TM) loại 1 (KTM)
Câu 4: (0,3 điểm): Cho ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH , trung tuyến AM . Gọi
D , E thứ tự là hình chiếu của H trên AB , AC ; K là giao điểm của AM và DE .
a) Chứng minh rằng: AD. AB AE. AC .
H
D
M
A C
E
AD AE
+ Xét ADE và ACB có: D A E chung; AD. AB AE . AC
AC AB
ADE
ACB
ADE ∽ ACB (c.g.c)
AED
ABC
BC
Có ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến MA MB MC
2
MCB
MAC cân tại M MAC
Có
ABC MCB
ACB 90 , MAC , DEA
ABC
DEA
MAC 90
AKE 90 AM DE
+ Có HD AB , AC AB HD // AC HAC
DHA
AD AH
ADH ∽ C HA (g.g) AD. AC AH .CH
CH AC
AH 3 DK . AB 2
Có BC HB HC 3 7 10 cm
DAE
Xét tứ giác ADHE có HDA AEH 90 tứ giác ADHE là hình chữ nhật
DE AH DE 21cm
Xét AHB vuông tại H có HD AB BH 2 BD . BA
BH 2 32 3 30
BD cm
BA 30 10
2
Đặt t x 1 5 x thì t
2
x 1 5 x 42 x 1 . 5 x 4
Vì t 0 nên t 2 dấu bằng xảy ra khi x 1 hoặc x 5
Vậy A 3.2 0 6 dấu bằng xảy ra khi x 5
HẾT
a) 2 9 6 4 3 25 .
2 2
b) 3 2 3 2 .
5 5 3 3 2 1 6
c)
5
3 1
3 5 d)
3 1 3 2
3 3
Câu 17. (2 điểm): Giải phương trình
1 4x 4
a) 9x 9 2 x 1 8 11 b) x 1 3 x
3 25
x 3 3 x 6 2 1
Câu 18. ( 2 điểm): Cho hai biểu thức A và B :
x x 1 x 9 x 3 x 3
(với x 0 ; x 9 ).
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho biểu thức P A.B . Chứng minh P P với x 0 ; x 9 .
Câu 19. (3,5 điểm) (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai và số đo góc làm tròn đến
độ).
1) Một máy bay bay với vận tốc 5m / s lên cao theo phương tạo với đường băng
một góc 40 . Hỏi sau 6 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường băng.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H , biết
BH 3, 6 ; CH 6, 4 .
a) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AH , AB và tính số đo HCA
b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh tam
giác AMN đồng dạng với tam giác ACB .
c) Tính diện tích tứ giác BMNC
Câu 20. (0,5 điểm):Giải phương trình x 2 x 1 3
3
HẾT
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
NĂM HỌC 2019-2020. MÔN: TOÁN 9
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 21. (2 điểm): Tính.
a) 2 9 6 4 3 25 .
2 2
b) 3 2 3 2 .
5 5 3 3 2 1 6
c)
5
3 1
3 5 d)
3 1 3 2
3 3
Lời giải
a) 2 9 6 4 3 25 .
2.3 6.2 3.5
6 12 15
3
2 2
b) 3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2
2 2
5 5 3 3
c)
5
3 1
3 5
5 5 1 3 3 1
5 3 1
3 5
5 1 3 3 5
1
2 1 6
d)
3 1 3 2 3 3
2 1 3.2 3
3 1 32 3 3 1
2 1 2 3 22 3 1
3 1 32 3 1 3 1 32
2 3 1 1
2
1
3 1 32 32
32
2 2 32 4 3
1
Câu 22. (2 điểm): Giải phương trình
1 4x 4
a) 9x 9 2 x 1 8 11 b) x 1 3 x
3 25
Giải
1 4x 4
a) 9x 9 2 x 1 8 11
3 25
1 4 x 1
9 x 1 2 x 1 8 11
3 25
16
x 1 2 x 1 x 1 11
5
11
x 1 11
5
x 1 5
x 1 25
x 24
Vậy phương trình có nghiệm x 24
b) x 1 3 x
3 x 0 x 3 x 3
2 2
x 1 3 x x 1 9 6x x x 7 x 10 0
2
x 3
x 3
x 2 x 2
x 2 x 5 0 x 5
Vậy phương trình có nghiệm x 2
x 3 3 x 6 2 1
Câu 23. ( 2 điểm): Cho hai biểu thức A và B :
x x 1 x 9 x 3 x 3
(với x 0 ; x 9 ).
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho biểu thức P A.B . Chứng minh P P với x 0 ; x 9 .
Lời giải
4 3 23 1
a) Thay x 4 (thỏa mãn) vào A ta được: A
4 4 1 4 2 1 3
1
Vậy x4 A
3
3 x 6 2 1
b) B :
x 9 x 3 x 3
3 x 62 x 6 1
B :
x9 x 3
B
x
. x 3
x 3
x 3
x
B .
x 3
x x 3 x
c) Ta có: P A. B .
x 3 x x 1 x x 1
2
Mà x 0 x 0 và x x 1 x 1 3 0
2 4
40°
B A
B C
H
Giải
Điều kiện: x 1
Đặt 3
x 2 a ; x 1 b b 0
a b 3 1
Ta có :
a b 3 2
3 2
a 3 9 6a a 2 3 0
a 3 a 2 6a 6 0
a2 a 1 6 a 1 0
a 2 6 a 1 0
a 1 (Do a 2 6 0 , a )
3 x 2 1
x 2 1
x 3 (nhận)
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
1 2
2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 2 là
A. 1 B. 3 2 2 . C. 3 D. 32 2
9 4 7 7
A. . B. . C. . D.
6 3 4 16
Câu 6. Chiếc thang tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ. Nếu độ cao của bức tường mà
thang đạt được gấp đôi khỏang cách từ chân tường đế chân thang.
A. 6326 . B. 60 . C. 45 . D. 6430 ' .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 26. (1 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:
2 5 10
2
1) 3 45 .
52
3 55
2) 15 10 4
.
5 1 .
3 2 5 1 5 3
Câu 27. (2 điểm): Cho hai biểu thức
x2 1 x 3 x 3
A và B với x 0 , x 9 .
x 3 x 3 x 3 9 x
4
1) Tính giá trị của A khi x .
25
x 2
2) Chứng minh B .
x 3
x để A
3) Tìm x 1.
B
Câu 29.
1) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB ) , đường cao AH . Kẻ HD AC
a) Giải tam giác ABC biết BH 16 cm, CH 9 cm. (góc làm tròn đến độ)
b) Chứng minh AD.AC HB.HC .
c) Trên tia đối của tia HC lấy điểm E sao cho HE HA . Qua E kẻ đường vuông góc
1 1 1
với BC cắt AB tại F . Chứng minh .
AH 2 AF 2 AB 2
2) Lúc 6 giờ 45 phút sáng, bạn Học đi từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và
xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Hỏi bạn Học đến trường lúc mấy giờ? Biết AH 305
m, HB 458 m, A 6 , B 4 và vận tốc trung bình lên dốc là 4 km/h, vận tốc trung bình
xuống dốc là 19 km/h.
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn điều kiện ab 6 và b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức : P a b 2016 .
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT
ĐỀ KHẢO SÁT VÒNG 1 THÁNG 10
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 9
1 2 3 4 5 6
C B A B D A
1 2
2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 2 là
A. 1 B. 3 2 2 . C. 3 D. 32 2
Chọn B
2
Ta có: 1 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 3 2 2 .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH , biết BH 4cm , CH 9cm . Khi
đó độ dài AB bằng
A. 13 cm. B. 6cm. C. 2 13 cm. D. 3 13 cm.
Chọn B.
Lời giải
B
A C
9 4 7 7
A. . B. . C. . D.
6 3 16 4
Chọn D.
Lời giải
9 7 7
sin 2 cos2 1 sin 2 1 sin 2 sin ( vì góc nhọn )
16 16 4
Câu 6. Chiếc thang tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ. Nếu độ cao của bức tường mà
thang đạt được gấp đôi khỏang cách từ chân tường đế chân thang.
A. 6326 . B. 60 . C. 45 . D. 6430 ' .
Chọn A.
Lời giải
A C
2 5 10
2
1) 3 45 .
52
3 55
2) 15 10 4
. 5 1 .
3 2 5 1 5 3
Lời giải
2 5 10 10
2
1) Ta có: 3 45 9 5 5 2
52 52
10
10 5 2 10 5 2 10 5 20 18 .
5 2
3 55
2) Ta có: 15 10 4
. 5 1
3 2 5 1 5 3
5. 3 2 4. 5 1
5. 5 3 .
3 2
5 1
5 3
5 1
5
5 1 5 . 5 1
5 1 . 5 1 5 1 4 .
Câu 6. (2 điểm): Cho hai biểu thức
x2 1 x 3 x 3
A và B với x 0 , x 9 .
x 3 x 3 x 3 9 x
4
1) Tính giá trị của A khi x .
25
x 2
2) Chứng minh B .
x 3
x để A
3) Tìm x 1.
B
Lời giải
4 4 2
1) Khi x x thay vào biểu thức A ta được:
25 25 5
4 54
2
54 5 54
A 25 25 .
2 17 25 17 85 .
3
5 5
2) Với x 0 , x 9 ta có:
1 x 3 x 3
B
x 3 x 3 9 x
x 3
x x 3 3 x 3
x 9 x 9 x 9
x 3 x 3 x 3 x 3
x 9
x 5 x 6
x 3 . x 2 x 2
.
x 9 x 3 . x 3 x 3
x để A
3) Ta có: Tìm x 1.
B
Với x 0 , x 4 , x 9 ta có:
x2 x2
Nên
A
B
x 1
x 2
x 1
x 2
x 1 0
x2
x 1 . x 2 0
x 4
0 .
x 2 x 2
x 4
Với x 0 , x 9 ta có: x 4 0 nên 0 x 2 0 x 4 .
x 2
Lời giải
1) 9 x2 6 x 1 5 .
Ta có: 9 x 2 6 x 1 3x 1 0, x nên:
2
x 2
3 x 1 5
9 x 2 6 x 1 5 3x 1 5 .
3 x 1 5 x 4
3
2) 2 x 3 2 x 5 9 .
5
ĐK: 2 x 5 0 x .
2
2x 3 2x 5 9 3 2x 5 9 2x 3 2 x 5 9 2 x
2 2
9 2 x 0
18 x 45 81 36 x 4 x 2
9
x
2
x 3
4 x 2 54 x 126 0
x 21 5
9 2 x 3 tmđk : x .
x 2
2 x 9
2
Câu 8.
1) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB ) , đường cao AH . Kẻ HD AC
a) Giải tam giác ABC biết BH 16 cm, CH 9 cm. (góc làm tròn đến độ)
b) Chứng minh AD.AC HB.HC .
c) Trên tia đối của tia HC lấy điểm E sao cho HE HA . Qua E kẻ đường vuông góc
1 1 1
với BC cắt AB tại F . Chứng minh .
AH 2 AF 2 AB 2
2) Lúc 6 giờ 45 phút sáng, bạn Học đi từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên
và xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Hỏi bạn Học đến trường lúc mấy giờ? Biết
AH 305 m, HB 458 m, A 6 , B 4 và vận tốc trung bình lên dốc là 4 km/h, vận
tốc trung bình xuống dốc là 19 km/h.
Lời giải
1)
a) Giải tam giác ABC biết BH 16 cm, CH 9 cm. (góc làm tròn đến độ)
Vì H BC nên BC BH HC 16 9 25
Xét ABC vuông tại A , đường cao AH có:
AB 2 BH . BC 16.25 400 AB 20
AC 2 C H .CB 9.25 225 AC 15
Ta có: sin
ABC
AC 3
ABC 37 0
ACB 530 .
BC 5
b) Chứng minh AD.AC HB.HC .
Xét ABC vuông tại A , đường cao AH :
AH 2
H B .H C
Xét AHC vuông tại H , đường cao HD có:
AH 2
AD . AC
Vậy AD . AC HB .HC AH 2 .
c) Trên tia đối của tia HC lấy điểm E sao cho HE HA . Qua E kẻ đường vuông góc
1 1 1
với BC cắt AB tại F . Chứng minh 2
2
.
AH AF AB 2
2) Lúc 6 giờ 45 phút sáng, bạn Học đi từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên
và xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Hỏi bạn Học đến trường lúc mấy giờ? Biết
AH 305 m, HB 458 m, A 6 , B 4 và vận tốc trung bình lên dốc là 4 km/h, vận
tốc trung bình xuống dốc là 19 km/h.
Lời giải
AH
cos
A
AC
AH 305
AC 306, 68(m)
cos A cos6
BH
cosB
BC
BH 458
BC 459(m)
cosB cos 4
Thời gian Học đi lên dốc từ A đến C là: 0, 30668 : 4 0, 076 (h)
Thời gian Học đi xuống dốc từ C đến B là: 0, 459 :19 0, 024 (h)
Thời gian Học đi từ nhà đến trường là: 0, 076 0, 024 0,1 (h) = 6(phút)
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn điều kiện ab 6 và b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P a b 2016 .
Lời giải
a 0
Vì a , b là số thực dương nên suy ra 2b .
3 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 2 số dương ta được:
2b 2b 6.2
a 2. a. 2. 4 (Do ab 6 ) 1 .
3 3 3
Ta có: b 3
b
1 2 .
3
2b b
a 4 1 a b 5 a b 2016 5 2016 a b 2016 2021
3 3
P 2021 .
a , b 0 a , b 0
a 2 b a 2 b a 2 TM
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 3 3 .
ab 6 a 2
b 3 TM
b 3 b 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi a ; b 2;3 .
ĐỀ BÀI
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a/ 8 3 32 72
1 5 5
b/ 45 15
5 5
11
c/ 7 4 3 24
2 3
Câu 2. Giải các phương trình sau.
a) 4x13. b)
1
4 x 8 36 x 72 16 x 2
2
c) x2 4x 4 1 3x
x x 3 2 7 x 13
Câu 3. Cho A và B với x 0 , x 9
x 1 x 1 x 3 x 2 x 3
1
a/ Tính giá trị của biểu thức A khi x
4
x 2
b/ Chứng minh: B
x 1
A x để P 1.
c/ Cho P . Tìm tất cả các số tự nhiên
B
Câu 4.
1) Tính chiều cao của ngọn hải đăng? Biết rằng tia
nắng mặt trời chiếu qua đỉnh của ngọn hải đăng B
hợp với mặt đất một góc 35 và bóng của ngọn
hải đăng trên mặt đất dài 20 m.
2) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 cm; BC 3
cm. Kẻ BH vuông góc với AC tại H , tia BH cắt
đường thẳng AD ở E.
35°
a/ 8 3 32 72
1 5 5
b/ 45 15
5 5
9.5 15
5
5 5 1
2
5 5
3 5 3 5 5 1
5 1
11
c/ 7 4 3 24
2 3
11 2 3 4 4 3 3 24
43
2 3
2
11 2 3 24
c) x2 4x 4 1 3x
Lời giải
1
a) Điều kiện x
4
4x13
4 x 1 9
4x 8
x 2 (nhận)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2
b) Điều kiện x 2
1
4 x 8 36 x 72 16 x 2
2
x 2 6 x 2 x 2 16
8 x 2 16
x 2 2
x2 4
x 2 (nhận)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 2
c) x2 4x 4 1 3x
1
x 2 3 x 1, x
2
3
1
x 2 3x 1 x 2 ,(L)
x 2 3 x 1
x 2 1 3x 3
x ,(TM)
4
3
Vậy phương trình có tập nghiệm S
4
x x 3 2 7 x 13
Câu 3. Cho A và B với x 0 , x 9
x 1 x 1 x 3 x 2 x 3
1
a/ Tính giá trị của biểu thức A khi x
4
x 2
b/ Chứng minh: B
x 1
A x để P 1.
c/ Cho P . Tìm tất cả các số tự nhiên
B
Lời giải
1
a/ Thay x (thỏa mãn điều kiện đầu bài) vào A ta có:
4
1 1
4 2 1 3 1
A :
1 1 2 2 3
1 1
4 2
1 1
Vậy khi x thì A .
4 3
b/ Với x 0 , x 9 . ta có:
x 3 2 7 x 13
B
x 1 x 3 x 2 x 3
x 3 2 7 x 13
B
x 1 x 3 x 1 x 3
B
x 3
x 3 2
x 1 7 x 13
x 1 x 3
x 9 2 x 2 7 x 13
B
x 1 x 3
x 5 x 6
B
x 1 x 3
B
x 2 x 3
x 1 x 3
x 2
B
x 1
x 2
Vậy B với x 0 , x 9
x 1
A x x 2 x x 1 x
c/ Xét P : .
B x 1 x 1 x 1 x 2 x 2
x
Để P 1 thì 1
x 2
x
1 0
x 2
x x 2
0
x 2
2
0
x 2
x 2 0 do 2 0
x 2
x4
Mà x 0 , x 9
Nên 0 x 4 ; x N x 0,1,2,3
+ Xét ABC vuông tại B nên tanBAC BC 3
AB 4
3652
BAC
b) + Xét ABE vuông tại A có đường cao AH nên K
BH . BE AB 2
+ Xét ABC vuông tại B có đường cao BH nên F
E
AH . AC AB 2
BH .BE AH . AC
c) Ta có: Xét BHC và BFE
+ B chung
BFE
+ BHC
BHC BFE (g-g) BH
BC
BF BE
Từ đó chứng minh được: BHF BCE (c-g-c)
S BHF BH 2
+Vì BHF BCE 0, 64
S BCE BC
+Kẻ FK BE K BE
A2 6 x y z 6.6 36
A 36 6
Vậy x y yz zx 6
HẾT
Câu 1. (1,5 điểm): Không sử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau
2) B 3 5 3 5 .
1 33 1
1) A 48 5 1 .
2 11 3 3 5 3 5
3) C 3 5 7 3 5 2 .
Câu 2. (1,5 điểm): Tìm x biết
1) 2x11 4 . 2) 3 12 x 4
8
27 x 9 48 x 16 6 .
3
3) x2 9 x 3 0 .
Câu 3. (2,0 điểm)
x
1) Tính giá trị của biểu thức A với x 9 .
x 2
2x 2 x 3 1
2) Cho biểu thức B với x 0 .
x x 1 x 1
x 2
a) Chứng minh rằng B .
x x 1
b) Đặt P A.B . Hãy so sánh P với 1.
Câu 4. ( 1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
a) A sin 47 2sin 38 cos 43 cos 52
2sin2 x 1
b) B
sin x cos x
2) Cho ABC có B 60, AB 6cm, BC 5cm . Tính diện tích ABC .
Câu 5. ( 3,0 điểm ): Cho ABC vuông tại A , đường cao AH .
1) Cho HB 4 cm ; HC 9 cm ( số liệu chỉ sử dụng cho câu 1)
a) Tính AH ?
b) Tính số đo
ABC
2) Gọi D là hình chiếu của H trên AB ; E là hình chiếu của H trên AC .
Chứng minh AD . AB AE . AC 2 DE 2 .
HC 2 BD2
3) Chứng minh: 1 .
AC 2 BH 2
S 1
4) Chứng minh rằng: DEIK với I , K lần lượt là trung điểm của HC và HB .
SABC 2
Câu 6. ( 0,5 điểm ):Cho hai số thực a và b sao cho a.b 4 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a b
2 2
thức P .
ab
HẾT
Câu 1. (1,5 điểm): Không sử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau
2) B 3 5 3 5 .
1 33 1
1) A 48 5 1 .
2 11 3 3 5 3 5
3) C 3 5 7 3 5 2 .
Lời giải
1 33 1
1) A 48 5 1
2 11 3
1 33 4
16.3 5
2 11 3
1 1
.4. 3 3 10.
2 3
1 13 3
3 10.
3 3
2) B 3 5 3 5
3 5 3 5
3 5 3 5
2 2
3 5 3 5 3 5 3 5
3 5 3 5
2 2
4 4
3 5 3 5
5 .
2 2
3) C 3 5 7 3 5 2
2 3 5 2 7 3 5 2
2 2
1 5 3 5
2 2
2
2 2
1 5 3 5
2
2 2
2 2 2 2 .
Câu 2. (1,5 điểm): Tìm x biết
1) 2x11 4 . 2) 3 12 x 4
8
27 x 9 48 x 16 6 .
3
3) x2 9 x 3 0 .
Lời giải
1
1) ĐKXĐ: 2x 1 0 x
2
2x1 1 4
2x 1 3
2x 1 9
2 x 10
x 5 (TM)
Vậy phương trình có một nghiệm là x 5
1
2) ĐKXĐ: 3x 1 0 x .
3
8
3 12 x 4 27 x 9 48 x 16 6
3
8
3 4(3 x 1) 9(3 x 1) 16(3 x 1) 6
3
8
3.2 3 x 1 .3 3 x 1 4 3 x 1 6
3
6 3x 1 8 3x 1 4 3x 1 6
2 3x 1 6
3x 1 3
3x 1 9
3x 8
8
x (TM)
3
8
Vậy phương trình có một nghiệm là x
3
x 3
x 2 9 0 x 3
3) ĐKXĐ: x 3
x 3 0 x 3 x 3
x2 9 x 3 0
x 3 x 3 x3 0
x3
x 3 1 0
x3 0
x 3 1 0
x 3 0
x 3 1 L
x 3 ( nhận)
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
Câu 3. (2,0 điểm)
x
1) Tính giá trị của biểu thức A với x 9 .
x 2
2x 2 x 3 1
2) Cho biểu thức B với x 0 .
x x 1 x 1
x 2
a) Chứng minh rằng B .
x x 1
b) Đặt P A.B . Hãy so sánh P với 1.
Lời giải
1) ĐKXĐ: x 0
Với x 9 (thỏa mãn ĐKXĐ), thay x 9 vào biểu thức A ta có:
9 3
A .
9 2 5
Vậy A 3 khi x 9
5
2) a) Với x 0 ta có:
2x 2 x 3 1
B
x x 1 x 1
2x 2 x 3 x x 1
B
x 1 x x 1
x 1 x x 1
x 3 x 2
B
x 1 x x 1
B
x 2
x 1
x 1 x x 1
x 2
B
x x 1
x 2
Vậy B với x 0 .
x x 1
b) Với x 0 ta có:
x x 2
P A.B .
x 2 x x 1
x
P .
x x 1
Ta có:
x x x x 1
P 1 1
x x 1 x x 1
P 1
x 2 x 1
x x 1
2
x 1
P 1
2
x 1 3
2 4
2
Có x 1 0, x 0
2
Mà x 0, x 0
1 3
2 4
P 1 0, x 0
P 1, x 0 . Dấu " " xảy ra x 1 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Câu 4. ( 1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
a) A sin 47 2sin 38 cos 43 cos 52 .
2sin2 x 1
b) B .
sin x cos x
2) Cho ABC có B 60, AB 6cm, BC 5cm . Tính diện tích ABC
Lời giải
1) Rút gọn biểu thức:
a) A sin 47 2sin 38 cos 43 cos 52
Ta có sin 47 cos 43 (do 47 43 90 )
cos 430 cos 430 2cos 520 cos 520 cos 520
b)
2 sin 2 x 1 2sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x
B
sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x
sin x cosxsin x cosx
sin x cosx
sin x cosx
2) Tính diện tích ABC
6cm
60°
B C
H
5cm
HC 2 BD2
3) Chứng minh: 1
AC 2 BH 2
SDEIK 1
4) Chứng minh rằng: với I , K lần lượt là trung điểm của HC và HB
SABC 2
.
Lời giải
C
E H
A
B
D
b) Tính số đo
ABC
AH 6
Xét ABH vuông tại H có tan
ABC
ABC 56
BH 4
2) Gọi D là hình chiếu của H trên AB ; E là hình chiếu của H trên AC .
Chứng minh AD . AB AE . AC 2 DE 2
Xét tứ giác ADHE có DAE ADH
AEH 90
ADHE là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
AH DE .
Xét ABH vuông tại H , đường cao HD AD . AB AH 2 .
ACH vuông tại H , đường cao HE AE . AC AH 2 .
AD . AB AE . AC 2 AH 2 .
Mà AH DE AD . AB AE . AC 2 DE 2 .
HC 2 BD2
3) Chứng minh: 1
AC2 BH 2
Xét ACH vuông tại H , đường cao HE CE . AC HC 2 (Hệ thức lượng trong
tam giác vuông)
Xét ABH vuông tại H , đường cao HD BD . AB BH 2 (Hệ thức lượng trong
tam giác vuông)
HC 2 BD2 CE.AC BD2 CE BD
2
2
2
AC BH AC BD.AB AC AB
CE HC
Xét ABC vuông tại A có HE / / AB (cùng vuông góc với AC )
AC BC
BD HB
có HD / / AC (cùng vuông góc với AB ) (định lý Ta-let)
AB BC
CE.AC BD2 CE BD HC HB BC
2
1.
AC BD.AB AC AB BC BC BC
S 1
4) Chứng minh rằng: DEIK với I , K lần lượt là trung điểm của HC và
S ABC 2
HB .
C
E H
A B
D
1
Ta có tứ giác ADHE là hình chữ nhật S DHE S ADHE
2
Xét BDH có DK là đường trung tuyến ( K là trung điểm của BH )
1
S DKH S BDK
2
Xét HEC có EI là đường trung tuyến ( I là trung điểm của CH )
1
S EIH S HEC
2
1 1 1 1
S DHE S DKH S EIH S ADHE S BDH S EHC S ABC
2 2 2 2
1 SDEIK 1
S DEIK S ABC
2 S ABC 2
Câu 6. ( 0,5 điểm ):
Cho hai số thực a và b sao cho a.b 4 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2
P .
ab
Lời giải
Cho hai số thực a và b sao cho a.b 4 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2
P
a b
Điều kiện a b .
Ta có: a b 2 a b 2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 a b 2 2ab
2 2
a2 b2 a b 2ab a b 8 x2 8
Suy ra P . Đặt x a b P ,x0
a b a b a b x
x2 8 8 8
Xét biểu thức P x 2 x. 2 8 4 2
x x x
8
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x x 2 8 mà
x
a b 2 2
x 0 x 2 2 a b 2 2
a b 2 2
a 6 2
ab 4 b 6 2
Trường hợp 1:
a b 2 2 a 6 2
b 6 2
a 6 2
ab 4 b 6 2
Trường hợp 2: `
a b 2 2 a 6 2
b 6 2
HẾT