You are on page 1of 8

DỰ ÁN SIÊU THỊ MINI

1. ĐỊNH HƯỚNG MẶT HÀNG:

- 60% Hàng Phổ thông trong nước

- 40% Hàng nhập khẩu

2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CHO DỰ ÁN KINH DOANH:


1) CHI PHÍ NHÂN CÔNG

CHI PHÍ NHÂN CÔNG


Số lượng Số cửa
Nhân viên Lương Tổng cộng
nhân viên hàng
Quản lí cửa hàng 1 5 10,000,000 50,000,000
Giám sát 1 5 7,000,000 35,000,000
Nhân viên phục vụ 4 5 2,500,000 50,000,000
Nhân viên pha chế 4 5 7,000,000 140,000,000
Bảo vệ 1 5 5,000,000 50,000,000
Nhân viên thu ngân và nhận order
2 5 6,000,000 60,000,000
online và điện thoại
70 385,000,000

2) CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU

CHI PHÍ ĐẦU TƯ CÁC THIẾT BỊ


Số lượng trang Số cửa
STT Khoản mục Đơn giá Thành tiền
thiết bị hàng
Máy pha cà phê Nuova
1 1 5 180,400,000 902,000,000
Simonelli Aurelia II 2 Group
Máy xay cà phê Casadio Enea
2 1 5 18,700,000 93,500,000
Automatic
Vinacafé Phin Điện Café De
3 1 5 2,700,000 13,500,000
Nam
Máy lạnh Panasonic 1 HP
4 4 5 8,590,000 171,800,000
CU/CS-N9UKH-8
MTB Dell Vostro 3668MT i7-
5 2 5 1,629,000 16,290,000
7700 (PWVK46)
Màn hình máy tính Dell LCD
6 2 5 3,690,000 36,900,000
IPS P2317H HD 23 inch FHD
Tủ lạnh Samsung Inverter 307
7 1 5 12,190,000 60,950,000
lít RB30N4170S8/SV
8 Tủ trưng bày bánh và sản phẩm 1 5 10,000,000 50,000,000
9 Tủ đông Alaska 250 lít BCD- 1 5 7,390,000 36,950,000
3068C
10 Lò vi sóng 1 5 2,880,000 14,400,000
11 Máy ép cam 1 5 200,000 1,000,000
12 Máy xay sinh tố 1 5 1,160,000 5,800,000
13 Camera 8 5 800,000 32,000,000
Máy chấm công - Máy quét
14 1 5 3,000,000 15,000,000
vân tay
15 Máy in Bill 1 5 3,900,000 19,500,000
16 Máy Pos 2 5 8,990,000 89,900,000
Dàn âm thanh Sony 2.0 MHC-
17 2 5 5,490,000 54,900,000
M40D 120W
18 Tivi 32inch (panasonic) 3 5 6,890,000 103,350,000
19 Tủ trưng bày 5 5 3,800,000 95,000,000
20 Gối vuông trang trí 20 5 50,000 5,000,000
21 Bàn thu ngân 1 5 3,800,000 19,000,000
22 Bàn và ghế cao 15 5 1,500,000 112,500,000
23 Bàn và ghế thấp ngồi thấp 15 5 1,000,000 75,000,000
24 Biển hiệu 2 5 2,000,000 20,000,000
25 Chi phí lắp đặt điện, nước 5 30,000,000 150,000,000
26 Chi phí lắp đặt Wifi 5 1,500,000 7,500,000
27 Chi phí đồng phục 70 5 200,000 70,000,000
Chi phí hệ thống ánh sáng +
28 5 59,850,000
đèn
29 Dụng cụ pha chế 5 126,450,000
30 Chi phi đăng ký kinh doanh 5 5,000,000 25,000,000
31 Chi phí khai trương cửa hàng 5 10,000,000 50,000,000
32 Các chi phí khác 5 50,000,000 250,000,000
Tổng 2,783,040,000

CHI PHÍ ĐẦU TƯ HỆ THỐNG ÁNH SÁNG


STT Khoản mục Số lượng trang thiết bị Số cửa hàng Đơn giá Thành tiền
1 Đèn led âm trần 20 5 154,000 15,400,000
2 Đèn trang trí các loại 20 5 130,000 13,000,000
3 Đèn led dây 5 5 138,000 3,450,000
4 Đèn trần dạng chùm 4 5 500,000 10,000,000
5 Chao đèn nhiều loại 10 5 110,000 5,500,000
6 Chi phí lắp đặt bảo trì   5 2,000,000 10,000,000
7 Đèn mây trang trí 2 5 250,000 2,500,000
Tổng         59,850,000

3) CHI PHÍ
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG QUẢN
LÝ ĐỊNH PHÍ DỰ ÁN

STT CHI
KhoảnPHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
mục Tổng cộng
1 Chi phí thuê mặt bằng 3,900,000,000
STT Tên sản phẩm Số Lượng Đơn giá Thành tiền
2 Chi phí wifi 90,000,000
Chi3phí thiết
Chi phí marketing
bị và phần mềm của dự 150,000,000
án 4 Chi phí bảo trì cửa hàng và thiết bị 250,000,000
5 Chi phí khác 250,000,000
1 Phần mềm kế toán MISA gói Standard 1 4.000.000 4.000.000
Tổng   4,640,000,000
2   mềm bán hàng POS365
Phần BIẾN PHÍ 1 3.960.000   3.960.000
1 Chi phí điện nước 1,800,000,000
3 Website
2 bán
Chihàng
phí Nguyên vật liêu 1 27.180.000
4,084,290,000 27.180.000
3 Chi phí nhân công 4,620,000,000
Tổng 35.140.000
4 Chi phí dụng cụ pha chế 1,517,400,000
Tổng
Chi phí cho dự án   12,021,690,000

Chi phí tiền lương cho đội quản lý dự


100.000.000 100.000.000
án

Chi phí dự trù khác cho dự án 114.860.000

Tổng 214.860.000

Tổng
250.000.000
CP

4) CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG


5) CHI PHÍ MẶT HÀNG VÀ HÀNG TỒN KHO

CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ HÀNG TỒN KHO TRONG 1 THÁNG

Số lượng
STT NVL Đo lường Số lượng Đơn giá Thành tiền
cửa hàng
1 Cà phê hạt kg 50 5 100,000 25,000,000
2 Đường kg 100 5 15,000 7,500,000
3 Kem Rich, kem Base, kem Vani hộp 30 5 68,000 10,200,000
4 Sữa tươi không đường hộp 100 5 30,000 15,000,000
5 Sữa đặc hộp 150 5 54,000 40,500,000
6 Sữa chua không đường lốc 80 5 22,000 8,800,000
7 Bột trà xanh Matcha Natsu 50g gói 20 5 119,000 11,900,000
8 Hershey’s – Sốt socola 680g chai 10 5 80,000 4,000,000
9 Trà túi lọc Dilmah hộp 100 5 72,000 36,000,000
10 Siro các loại chai 20 5 225,000 22,500,000
11 Hoa quả đóng hộp hộp 30 5 60,000 9,000,000
12 Mật ong lít 5 5 250,000 6,250,000
13 Puding kg 10 5 200,000 10,000,000
14 Nước suối bình 300 5 30,000 45,000,000
15 Đá bi bao 100 5 20,000 10,000,000
16 Ly nhựa mang về ly 3,500 5 3,000 52,500,000
17 Ống hút bịch 100 5 20,000 10,000,000
Tổng 324,150,000

6) DỰ KIẾN DOANH THU NĂM 1


7) VỐN LƯU ĐỘNG
STT Net Working Capital Thành tiền
1 Nguyên vật liệu 4,084,290,000
2 Dụng cụ pha chế 1,517,400,000
3 Chi phí dự trù hàng tháng 250,000,000
Tổng 5,851,690,000

VỐN LƯU ĐỘNG


Year 0 1 2 3 4 5
NWC 5,851,690,00 6,729,443,50 7,738,860,02 8,899,689,02 10,234,642,38 11,769,838,74
0 0 5 9 3 1
∆NW 5,851,690,00 877,753,500 1,009,416,52 1,160,829,00 1,334,953,354 1,535,196,357
C 0 5 4

8) KHẤU HAO TSCĐ

BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Year 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Beginning 902 811,8 721,6 631,4 541,2 451 360,8 270,6 180,4 90,2
CAPEX 902
Khấu hao 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2 90,2
Ending 902 811,8 721,6 631,4 541,2 451 360,8 270,6 180,4 90,2 0

9) DÒNG TIỀN

BẢNG DÒNG TIỀN


Year 0 1 2 3 4 5
Doanh thu 22,937,500, 26,378,125, 30,334,843, 34,885,070, 40,117,830,
000 000 750 313 859
4,640,000,0 4,640,000,0 4,640,000,0 4,640,000,0 4,640,000,0
Chi phí cố định
00 00 00 00 00
Chi phí biến 12,021,690, 13,824,943, 15,898,685, 18,283,487, 21,026,010,
đổi 000 500 025 779 946
Khấu hao 882,396,66 882,396,66 882,396,66 882,396,66 882,396,66
7 7 7 7 7
Chi phí lãi vay 2,800,000,0 2,680,000,0 2,510,000,0 2,340,000,0 2,170,000,0
00 00 00 00 00
EBIT 2,593,413,3 4,350,784,8 6,403,762,0 8,739,185,8 11,399,423,
33 33 58 67 247
Thuế (20%) 518,682,66 870,156,96 1,280,752,4 1,747,837,1 2,279,884,6
7 7 12 73 49
NOPAT 2,074,730,6 3,480,627,8 5,123,009,6 6,991,348,6 9,119,538,5
67 67 47 94 98
Khấu hao 882,396,66 882,396,66 882,396,66 882,396,66 882,396,66
7 7 7 7 7
CAPEX -
2,969,340,
000
∆NWC 5,851,690, 786,411,60 904,373,34 1,040,029,3 1,196,033,7 1,375,438,8
000 0 0 41 42 03
Giá trị thu hồi 11,769,838,
NWC 741
TS thanh lí 882,396,66
7
FCF - 2,170,715,7 3,458,651,1 4,965,376,9 6,677,711,6 21,278,731,
8,821,030, 33 93 72 18 868
000

Hiện giá thu hồi thuần ( NPV )

= 21,673,441,755 > 0 → Dự án khả thi


Tỉ suất thu hồi nội bộ (IRR)

Biểu hiện suất sinh lợi thực tế của dự án

= 48.73% > 6% → Dự án khả thi


Dòng tiền chiết khấu
Bảng 2.1. 0 1 2 3 4
Dòng tiền
chiết
khấuXYear
PV -8,821,030,000 2,048,002,496 3,078,660,648 4,169,988,031 5,291,000,102
DCF -8,821,030,000 -6,773,027,504 -3,694,366,856 475,621,174 5,766,621,276

Chỉ số lợi nhuận (PI)


PV
PI=
PC
= 3.46>1 → Chấp nhận dự án
Thời gian thu hồi vốn (DPP)
3,694,366,856
DPP = = 0.88594→ 0.88594*12= 10.631→ 0.631*30=
4,169,988,031
18.93
 Thời gian hoàn vốn của dự án là 3 năm 11 tháng 19 ngày
2.6. Lãi gộp dự kiến cho dự án kinh doanh
Bảng 2.2. Lãi gộp dự kiến

BẢNG LÃI GỘP


Năm 0 1 2 3
Doanh thu   22,937,500,000 26,378,125,000 30,334,843,750 34
Gía vốn hàng bán   16,661,690,000 18,464,943,500 20,538,685,025 22
Lãi gộp   6,275,810,000 7,913,181,500 9,796,158,725 11
Tỷ lệ lãi gộp   27.4% 30.0% 32.3%

Mục tiêu quan trọng nhất của một doanh nghiệp đó là tạo ra tiền và nắm giữ tiền. Điều
này phụ thuộc rất nhiều vào khả năng thanh khoản và hiệu quả kinh doanh bởi các đặc
tính này sẽ quyết định khả năng trả cổ tức cho các nhà đầu tư. Chính vì thế nhà đầu tư
cần phải phân tích khả năng sinh lợi của một doanh nghiệp dưới nhiều góc độ, bao gồm
cả hiệu quả sử dụng các nguồn lực và lượng thu nhập tạo ra từ hoạt động của doanh
nghiệp. Tính toán hệ số biên lãi gộp (lợi nhuận gộp) của một doanh nghiệp là một
việc làm thiết thực để có được cái nhìn thấu đáo về doanh nghiệp.Phân tích về hệ số lãi
gộp của dự án, ta thấy do mức doanh thu và giá vốn vốn hàng bán tăng trưởng đều
hằng năm, vì vậy lãi gộp dự án cũng tăng trưởng đều, đến năm thứ 5 đạt 36%, chứng
tỏ dự án có hiệu quả và khả năng sinh lợi nhuận rất tốt. Nhìn vào bảng này, phía ngân
hàng có thể đánh giá được khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp và tính khả thi
của dự án.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://atpsoftware.vn/huong-dan-mo-sieu-thi-mini-tu-a-z-kinh-nghiem-mo-sieu-thi-mini-hieu-qua-
2020.html
https://vinatech.net.vn/mo-sieu-thi-mini.html?
gclid=CjwKCAjw4KD0BRBUEiwA7MFNTRUyIHga5ykq2q0DQhclMntqxCY4yv_5Olc-
8nwPKxbsS5SpcODaFhoCDS0QAvD_BwE
https://vinatechjsc.vn/mo-1-sieu-thi-mini-can-bao-nhieu-von/
https://vinatechjsc.vn/tu-van-mo-sieu-thi-mini-tu-a-den-z-von-it-ma-van-hieu-qua/
http://timesoft.vn/Tin_Tuc/8-Kinh-nghiem-mo-sieu-thi-mini-ban-phai-biet-Can-gi-Von-bao-nhieu.html
https://www.kiotviet.vn/tat-tan-tat-cac-buoc-khi-lam-thu-tuc-mo-sieu-thi-mini-phan-1/
https://vinatech.net.vn/mo-sieu-thi-mini.html
https://bytuong.com/ke-hoach-kinh-doanh/ban-ke-hoach-kinh-doanh-mo-sieu-thi-mini-hoan-chinh.html
https://ybox.vn/ky-nang/cac-buoc-mo-cua-hang-tap-hoa-sieu-thi-mini-chi-tiet-tu-a-z-w4zq6khwli
https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/11968-Tam-ly-nguoi-mo-moi-kinh-doanh-sieu-thi-
mini-cua-hang-tap-hoa
https://www.dichvusieuthi.com/2018/10/kinh-nghiem-mo-sieu-thi-mini.html
https://www.dichvusieuthi.com/2019/02/dich-vu-tu-van-thiet-ke-sieu-thi-mini.html
https://kinhtechungkhoan.vn/loi-khuyen-cho-nhung-ai-muon-kinh-doanh-sieu-thi-mini-cua-hang-tap-
hoa-25246.html
https://vinatech.net.vn/ban-ke-hoach-kinh-doanh-mo-sieu-thi-mini.html

You might also like