Professional Documents
Culture Documents
2.Đơn động có tải
2.Đơn động có tải
Gói thầu : Số 07a – Cung cấp thiết bị và thi công lắp đặt hệ thống PCCC
Công trình : Tòa nhà hỗn hợp nhà ở kết hợp dịch vụ Thương mại và văn phòng cho
thuê
Hạng mục : Phòng cháy chữa cháy
Địa điểm : Số 4 – Phố Chính Kinh – Thanh Xuân – Hà nội
1. Nội dung, đối tượng nghiệm thu:
Chạy thử đơn động không tải Tủ trung tâm báo cháy, đầu báo, chuông đèn nút ấn, đèn exit, sự cố
2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
a. Đại diện chủ đầu tư: Công ty CP BĐS Hà Nội Sông Hồng
- Ông: ………………. Chức vụ: ………………………
- Ông: Đỗ Xuân Trường Chức vụ: Trưởng phòng KT-ĐT
- Ông :Phạm Cao Đoàn Chức vụ: Giám đốc BQLDA Chính Kinh
b. Đại diện tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và đô thị Sông Hồng
- Ông :Lê Thanh Việt Bách Chức vụ: Tổng giám đốc
- Ông : Lã Mạnh Tuyến Chức vụ: Trưởng đoàn TVGS
- Ông : Phạm Đình Phi Chức vụ: Tư vấn viên
c. Đại diện đơn vị thi công: Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Bảo An
- Ông Nguyễn Hữu Thọ Chức vụ: Giám đốc
- Ông Nguyễn Văn Nam Chức vụ: Chỉ huy trưởng
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: giờ 00”, ngày tháng năm .
Kết thúc: giờ 00”, ngày tháng năm .
Tại công trình: Tòa nhà hỗn hợp – Nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại và văn phòng cho
thuê.
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng (Theo hồ sơ đính kèm)
- Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng nghiệm thu: Số 02/NBĐĐKT(Theo hồ sơ đính kèm)
- Thiết kế bản vẽ thi công đã được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp
thuận;
- Quy trình, biện pháp tổ chức thi công đã được phê duyệt;
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng được áp dụng:
+ QCVN 06-2010 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
+ TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi
công và nghiệm thu.
+ TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật.
+ TCVN 2622: 1995 Phòng chống cháy nổ cho nhà và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế.
+ TCVN 5760: 1993 Hê ̣ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đă ̣t và sử
dụng.
+ TCVN 3890:2009._ Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình.
Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
+ TCVN 5738: 2001 Hê ̣ thống báo cháy tự động– Yêu cầu kỹ thuâ ̣t.
+ TCVN 7336:2003 Hệ thống PCCC - HT sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.
+ TCXD 218:1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung.
+ TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng.
- Hồ sơ thầu và hợp đồng xây dựng số : 018 /2016/HĐKT-HNSH ngày 14/3/2016 giữa công ty
CP Bất động sản Hà nội Sông Hồng và công ty CPTM và DV Bảo An và phụ lục hợp đồng số
01, 02.
- Các công văn thay đổi, phát sinh đã được các bên phê duyệt;
- Quyết định số 17/QĐ-HNSH ký ngày 05 tháng 09 năm 2016 về việc điều chỉnh công việc của
gói thầu số 07a “Hệ thống PCCC” thuộc dự án số 04 phố Chính Kinh – Thượng Đình – Quận
Thanh Xuân – Hà nội;
- Các biên bản nghiệm thu có liên quan:
+ Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng bao gồm biên bản số:
01/NTVL, 02/NTVL, 03/NTVL, 04/NTVL, 05/NTVL, 06/NTVL, 07/NTVL, 08/NTVL,
09/NTVL, 10/NTVL; 11/NTVL, 12/NTVL, 13/NTVL, 14/NTVL, 15/NTVL, 16/NTVL,
17//NTVL, 18/NTVL;
+ Nghiệm thu công việc xây dựng bao gồm:
- Hệ thống chữa cháy: các biên bản số: 01/CVXD, 02/CVXD, 03/CVXD, 03.1/CVXD,
03.2/CVXD, 03.3/CVXD, 03.4/CVXD , 03.5/CVXD ,04/CVXD, 04.1/CVXD, 04.2/CVXD,
04.3/CVXD, 04.4/CVXD, 04.5/CVXD, 05/CVXD, 05.1/CVXD, 05.2/CVXD, 05.3/CVXD,
05.4/CVXD, 05.5/CVXD, 06/CVXD, 06.1/CVXD, 06.2/CVXD, 06.3/CVXD, 06.4/CVXD,
06.5/CVXD ,07/CVXD , 08/CVXD ,09/CVXD , 10/CVXD , 10.1/CVXD , 10.2/CVXD ,
10.3/CVXD, 10.4/CVXD, 11/CVXD, 11.1/CVXD, 12/CVXD, 13/CVXD, 14/CVXD,
15/CVXD, 15.2/CVXD ,16/CVXD; 16.1/CVXD, 17/CVXD; 17.1/CVXD;
- Biên bản thử áp lực đường ống số: 01/TA, 02/TA, 03/TA, 04/TA, 05/TA, 15.1/TA
-Hệ thống báo cháy: các biên bản số: 01.1 BC/CVXD , 01.2 BC/CVXD ,01.3/BC/CVXD, 01.4
BC/CVXD, 02.1 BC/CVXD , 02.2 BC/CVXD , 02.3//BC/CVXD, 02.4 BC/CVXD, 03.1
BC/CVXD, 03.2 BC/CVXD, 03.3/BC/CVXD, 03.4 BC/CVXD ,04.1 BC/CVXD , 04.2
BC/CVXD , 04.3/BC/CVXD, 04.4 BC/CVXD, 05.1/BC/CVXD, 05.2 BC/CVXD, 06 BC/CVXD
, 06.1 BC/CVXD , 06.2 BC/CVXD , 07/BC/CVXD, 08/BC/CVXD, 09/BC/CVXD,
09.1/BC/CVXD; 10/BC/CVXD;
………………..
5. Kết luận:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
LÃ MẠNH TUYẾN
PHẠM CAO ĐOÀN
Thọ,Nam