You are on page 1of 10

TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

PHẦN 1: CHỌN ĐÚNG SAI


16. Nhà Nước phân chia và quản lý dân cư theo huyết thống (Sai)
17. Một trong những đặc trưng của Nhà Nước là thu thuế bắt buộc
(Đúng)
18. Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy mang tính xã hội
(Đúng)
19. Quyền lực nhà nước hòa nhập vào dân cư (Sai)
20. Quyền lực nhà nước mang tính xã hội (Sai)
21. Nhà nước là chủ thể duy nhất có chủ quyền quốc gia (Đúng)
22. Nhà nước quân chủ tuyệt đối không có hiến pháp (Đúng)
23. Trong nhà nước quân chủ tuyệt đối, quyền lực nhà nước tập trung cho
một người (Đúng)
24. Trong nhà nước có vua, vua nắm giữ quyền lực nhà nước tuyệt đối
(Sai)
25. Nhà nước có hai chức năng là đối nội và đối ngoại (Đúng)
26. Bản chất của nhà nước là: tính giai cấp và tính xã hội (Đúng)
27. Chiếm hữu nô lệ là một kiểu nhà nước (Sai: chủ nô, phong kiến, tư
sản, xhcn)
28. Tư bản chủ nghĩa là một kiểu nhà nước. (Sai)
29. Nhà nước là ý chí của mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội (Sai)
30. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thống trị lập ra (
Đúng)
31. Nhà nước ra đời để giải quyết những mâu thuẫn trong xã hội. (Sai)
32. Trong nhà nước XHCN Việt Nam, nhân dân là chủ thể tuyệt tối cao
của quyền lực nhà nước. (Đúng)
33. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước của khối đại đoàn kết dân
tộc (Đúng)
34. Nhà nước CHXNCN Việt Nam là nhà nước dân chủ và pháp quyền
(Đúng)
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHÁP LUẬT
35. Mọi quy tắc ứng xử trong xã hội đều là pháp luật (Sai)
36. Chỉ pháp luật mới mang tính quy phạm (Sai)
37. Pháp luật mang tính quy phạm phổ biến so với quy phạm xã hội khác
(Đúng)
38. Mội trong những thuộc tính của pháp luật là tính xác định chặt chẽ về
nội dung và hình thức. (Đúng)
39. Mội trong những thuộc tính của pháp luật là tính đảm bảo bằng nhà
nước (Đúng)
40. Một trong những vai trò của pháp luật là điều chỉnh (Đúng)
41. Một trong những vai trò của pháp luật là bảo vệ (Đúng)
42. Một trong những bản chất của pháp luật đó là tính giai cấp (Đúng)
43. Một trong những bản chất của pháp luật là tính xã hội (Đúng)
44. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là cá nhân hoặc tổ chức (Đúng)
45. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi cá nhân được sinh ra
(Đúng)
46. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời
(Đúng)
47. Quy phạm pháp luật phải từ cả ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài
(Sai)
48. Một vi phạm pháp luật chỉ phải chịu một loại trách nhiệm pháp lý
(Sai)
49. Thiệt hại về vật chất là dấu hiệu bắt buộc của vi phạm pháp luật (Sai)
50. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật (Sai)
51. Vi phạm pháp luật bắt buộc phải có bốn dấu hiệu (hành vi của con
người, trái pháp luật, có lối và chủ thể thực hiện hành vi phải có năng lực trách
nhiệm pháp lý.) (Đúng)
52. Vi phạm pháp luật là con người (Sai)
53. Hành vi vi phạm pháp luật chỉ do cá nhân thực hiện. (Sai)
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
54. Cấu trúc của hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm: quy phạm pháp
luật, chế định pháp luật (Sai)
55. Yếu tố nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là quy phạm pháp luật
(Đúng)
56. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất trong lịch sử xã hội loài
người là văn bản quy phạm pháp luật (Sai)
57. Quy phạm pháp luật bắt buộc có đủ ba bộ phận: giả định, quy định,
chế tài. (Sai)
58. Quy định là bộ phận trung tâm, không thể thiếu của quy phạm pháp
luật. (Đúng)
59. Nguồn của pháp luật Việt Nam bao gồm tập quán pháp, văn bản quy
phạm pháp luật. (Sai)
60. Bộ luật là văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất.
(Sai)
61. Hiến pháp là văn bản quy đinh pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất
trong hệ thống pháp luật Việt Nam. (Đúng)
62. Hiến pháp năm 2013 của nước CHXHCN Việt Nam là bản hiến pháp
đang có hiệu lực thi hành. (Đúng)
63. Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là thỏa thuận, bình đẳng
(Sai)
64. Độ tuổi được phép kết hôn: Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi (Sai)
65. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân (Đúng)
66. Pháp luật cấm anh, chị, em nuôi kết hôn (Sai)
67. Pháp luật không cấm kết hôn giữa cha mẹ nuôi và con nuôi (Sai)
68. Pháp luật không cấm kết hôn giữa cha dượng với con riêng của vợ
(Sai)
69. Pháp luật không cấm những người đồng giới kết hôn (Đúng)
70. Pháp luật thừa nhận hôn nhân của những người đồng giới (Sai)
71. Pháp luật cấm kết hôn giữa bố chồng và con dâu (Đúng)
72. Pháp luật cấm kết hôn giữa mẹ vợ với con rể (Đúng)
73. Không cấm kết hôn giữa anh chị em nuôi với nhau (Đúng)
74. Không cấm kết hôn giữa những người đã từng là cha, mẹ nuôi với
con nuôi (Sai)
75. Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi bốn đời (Sai)
76. Cấm kết hôn giữa những người cùng dòng máu trực hệ (Đúng)
77. Tài sản phát sinh trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung của vợ
chồng (Sai)
78. Tài sản phát sinh trước thời kỳ hôn nhân luôn là tài sản riêng của vợ
chồng (Sai)
79. Tài sản chung của vợ chồng thuộc sở hữu chung của từng phần (Sai)
80. Có tồn tại hôn nhân thực tế trước năm 1987
CHƯƠNG 4: LUẬT DÂN SỰ
81. Quan hệ tài sản là quan hệ giữa người với người thông qua tài sản.
(Đúng)
82. Quan hệ việc làm là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động (Đúng)
83. Quan hệ học nghề là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động (Đúng)
84. Quan hệ giải quyết tranh chấp lao động là quan hệ liên quan đến hệ
lao động (Đúng)
85. Quan hệ nhân dân do luật dân sự điều chỉnh không thể bị hạn chế
hoặc tước bỏ (Sai)
86. Mọi sự thỏa thuận là hợp đồng. (Sai)
87. Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền
định đoạt. (Đúng)
CHƯƠNG 5: LUẬT PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
88. Mục đích của tham nhũng là vụ lợi (Đúng)
89. Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi tham nhũng là cố ý hoặc vô ý (Sai)
90. Chủ thể của hành vi tham nhũng là những người có chức vụ, quyền
hạn (Đúng)
91. Trộm cắp tài sản là hành vi tham nhũng (Sai)
92. Khách thể của hành vi tham nhũng là quyền sở hữu (Sai)
93. Xử lý tham nhũng không áp dụng với những người đã nghỉ hưu hoặc
chuyển công tác (Sai)
94. Chỉ có cán bộ công chức, viên chức nhà nước mới là chủ thể của hành
vi tham nhũng (Sai)
95. Tham nhũng chỉ xảy ra ở khu vực nhà nước (Sai)
PHẦN 2: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
CHXHCN Việt Nam?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò lãnh đạo nhà nước và xã hội
b. Tập trung – dân chủ
c. Pháp chế xã hội chủ nghĩa
d. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 2: Đâu là cơ quan quyền lực?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Tòa án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 3: Yếu tố nào nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế định pháp luật
c. Ngành luật
d. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 4: Chính phủ có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
a. Hiến pháp
b. Luật
c. Nghị định
d. Thông tư
Câu 5: Lệnh được ban hành bởi:
a. Chủ tịch quốc hội
b. Thủ tướng chính phủ
c. Chủ tịch nước
d. Chánh án tòa án nhân dân tối cao
Câu 6: Đâu là cơ quan xét xử:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
d. Tòa án nhân dân
Câu 7: Ông A bán cho ông B chiếc xe máy. Vậy ông B có quyền gì trên
chiếc xe máy đó?
a. Chiếm hữu
b. Sử dụng
c. Định đoạt
d. Sở hữu
Câu 8: Ông A cho ông B mượn chiếc xe máy. Vậy ông B có quyền gì trên
chiếc xe máy đó?
a. Chiếm hữu và sử dụng
b. Sử dụng và định đoạt
c. Chiếm hữu và định đoạt
d. Chiếm hữu và sở hữu
Câu 9: đâu là nguyên tắc của luật lao động?
a. Bảo vệ quyền lợi của người lao động
b. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp cho người sử dụng lao động
c. Cả hai đáp án a&b đều đúng
d. Xác lập quan hệ lao động tự nguyện hợp tác
Câu 10: Đâu là phương pháp điều chỉnh của luật lao động?
a. Thỏa thuận, bình đẳng
b. Mệnh lệnh đơn phương
c. Có sự tham gia của tổ chức công đoàn
d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
Câu 11: Đâu là phương pháp điều chỉnh đặc trưng của Luật lao động?
a. Thỏa thuận, bình đẳng
b. Mệnh lệnh đơn phương
c. Có sự tham gia của tổ chức công đoàn
d. Quyền uy
Câu 12: Đâu là hành vi tham nhũng
a. Trộm cắp tài sản
b. Cướp tài sản
c. Công nhiên chiếm đoạt tài sản
d. Tham ô tài sản
Câu 12b: Cơ quan ban hành Luật, bộ Luật là :
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Bộ, cơ quan ngang bộ
d. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 13: Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất là:
a. Quốc hội
b. Tòa án nhân dân tối cao
c. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Chính phủ
Câu 14: Trong cấu trúc của quy phạm pháp luật, bộ phận trả lời cho câu
hỏi: Phải làm gì? Được làm gì? Không được làm gì? Làm như thế nào?
là:
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15: chọn khẳng định đúng:
a. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo
nguyên tắc tập trung – dân chủ
b. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên
tắc tập quyền
c. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên
tắc tam quyền phân lập
d. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên
tăc đối trọng quyền lực
Câu 16: Người lao động có độ tuổi thông thường là:
a. Từ đủ 13 tuổi trở lên
b. Từ đủ 15 tuổi trở lên
c. Từ đủ 16 tuổi trở lên
d. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 17: Hợp đồng được thể hiện dưới hình thức:
a. Văn bản; Lời nói; Hành động
b. Hành vi; Lời nói; Tin nhắn điệdn thoại
c. Hành vi; Lời nói; Email
d. Văn bản; Lời nói; Hành vi
Câu 18: A (nhận thức bình thường, 17 tuổi) trộm cắp chiếc xe máy trị giá
20 triệu:
a. Vi phạm hành chính
b. Vi phạm dân sự
c. Vi phạm kỷ luật
d. Vi phạm hình sự
Câu 19: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên biện pháp tác động
mà nhà nước dự kiến áp dụng với chủ thể không thực hiện đúng phần duy
định
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Cả ba đáp đán trên đều đúng
Câu 20: Bộ phận giả định của quy phạm pháp luật nói đến các yếu tố sau:
a. Chủ thể, điều kiện, cách thức xử sự
b. Chủ thể, điều kiện, hoàn cảnh dự liệu
c. Chủ thể, điều kiện, hình phạt
d. Chủ thể, cách thức xử sự, hình phạt
Câu 21: Liên đoàn lao động Việt Nam là:
a. Cơ quan quản lý nhà nước
b. Cơ quan quyền lực nhà nước
c. Tổ chức chính trị - xã hội
d. Cơ quan tư pháp
22: Thời gian làm việc ban đêm được tính:
a. Từ 19h đến 22h
b. Từ 20h đến 5h sáng hôm sau
c. Từ 22h đến 6h sáng hôm sau
d. Từ 21h đến 7 giờ sáng hôm sau
23: trường hợp nào hợp đồng lao động có thể giao kết bằng lời nói?
a. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 1 tháng
b. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 2 tháng
c. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng
d. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 4 tháng
Câu 24: Chủ thể thực hiện hành vi tham nhũng chỉ có thể là:
a. Cá nhân
b. Pháp nhân
c. Tổ chức
d. Cơ quan
Câu 25: Yếu tố thuộc mặt chủ quan của tội phạm tham nhũng là:
a. Chủ thể là người có chức vụ
b. Xâm phạm đến quyền sở hữu
c. Hành vi tham ô tài sản
d. Lỗi cố ý
Câu 26: Công an giao thông lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính
người vi phạm là hình thức thực hiện pháp luật:
a. Sử dụng pháp luật
b. Thi hành pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật
d. Áp dụng pháp luật

You might also like