1. Các tổ chức xã hội có thể phân chia dân cư thành các đơn vị hành chính, lãnh thổ để quản lý_Đúng 2. Án lệ không được thừa nhận là một hình thức pháp luật_Sai 3. Tập quán, tín điều tôn giáo chứa đựng chủ yếu ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội_Sai 4. Theo quy định của pháp luật hiện hành, người có tên trong di chúc mới được hưởng thừa kế tài sản._Sai 5. Cán bộ, lãnh đạo quản lý trong các doanh nghiệp là chủ thể của hành vi tham nhũng._Đúng 6. Chính phủ là người đứng đầu cơ quan hành pháp._Sai (Thủ tướng) 7. Hiện nay, Chính thể quân chủ không còn tồn tại._Đúng 8. Phong tục tập quán điều chỉnh mọi hành vi của con người._Sai 9. Bộ Công nghiệp là cơ quan trực thuộc Chính phủ hiện nay._Đúng 10. Nghị định là văn bản áp dụng pháp luật_Đúng 11. Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao trong đối nội và đối ngoại_Đúng 12. Án lệ không được thừa nhận là một hình thức pháp luật._Sai 13. Chỉ những hành vi của chủ thể mới làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quan hệ phá Nhà nước là chủ thể duy nhất có chủ quyền quốc gia p luật._Đúng 14. Văn bản quy phạm pháp luật là nguồn chủ yếu của pháp luật._Đúng 15. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của quy tắc tôn giáo._Sai (Pháp luật) 16. Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật._Đúng 17. Bộ phận quy định của quy phạm pháp luật nói tới hình thức xử phạt._Sai (Quy tắc xử sự) 18. Cơ quan nhà nước ở địa phương không được ban hành văn bản quy phạm pháp luật._Sai (Các HDND và UBND vẫn ban hành được VBQPPL) 19. Chủ tịch Quốc hội là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nhà nước về đối nội, đối ngoại._Sai (Chủ tịch nước) 20. Tất cả các quan hệ pháp luật đều là quan hệ xã hội._Đúng 21. Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền chiếm hữu tài sản thuộc sở hữu của mình._Sai 22. Cha chồng và con dâu được quyền kết hôn._Sai 23. Người để lại di sản thừa kế có thể là pháp nhân._Sai 24. Nhà nước ra đời, tồn tại và phát triển trong xã hội có giai cấp_Đúng 25. Nhà nước là ý chí của mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội_Sai (Ý chí giai cấp thống trị) 26. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thống trị lập ra_Đúng 27. Nhà nước ra đời để giải quyết những mâu thuẫn trong xã hội_Sai (Chỉ điều hòa mâu thuẫn, không thể giải quyết và không giải quyết được 28. Trong nhà nước CHXHCN Việt Nam, nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước._Đúng 29. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước của khối đại đoàn kết dân tộc._Đúng 30. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước dân chủ và pháp quyền._Đúng 31. Pháp luật là công cụ, phương tiện để thực hiện quyền lực nhà nước, duy trì địa vị và bảo vệ lợi ích của gia cấp thống trị._Đúng 32. Nhà nước CHXHCNVN là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa._Đúng 33. Đủ 18 tuổi cá nhân mới trở thành chủ thể của mọi tội phạm._Sai (Từ đủ 16 tuổi) 34. Người được mượn, được thuê tài sản có quyền chiến hữu đối với tài sản._Đúng 35. Sự thiệt hại thực tế xảy ra cho xã hội là dấu hiệu bắt buộc trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật._Sai 36. Một vi phạm pháp luật không phải đồng thời chịu nhiều trách nhiệm pháp lí._Sai 37. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương do nhân dân bầu ra_Đúng 38. Năng lực hành vi của chủ thể phụ thuộc vào độ tuổi và trình độ của chủ thể_Sai (Không phụ thuộc vào trình độ) 39. Tội phạm nghiêm trọng có mức hình phạt cao nhất lên đến 5 năm tù._Sai (15 năm) 40. Tòa án là cơ quan công tố_Sai (Là cơ quan xét xử) 41. Công an điều tra có quyền bắt giữ người trong mọi trường hợp._Sai
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ NHÀ NƯỚC
14. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê-nin, nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp._Đúng 15. Tổ chức thị tộc, bộ lạc phân chia và quản lý dân cư theo huyết thống_Đúng 16. Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo huyết thống_Sai 17. Một trong những đặc trưng của nhà nước là thu thuế bắt buộc_Đúng 18. Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy mang tính xã hội_Đúng 19. Quyền lực nhà nước hòa nhập vào dân cư_Sai 20. Quyền lực nhà nước mang tính xã hội_Sai 21. Nhà nước là chủ thể duy nhất có chủ quyền quốc gia_Đúng 22. Nhà nước quân chủ tuyệt đối không có hiến pháp_Đúng 23. Trong nhà nước quân chủ tuyệt đối, quyền lực nhà nước tập trung cho một người (vua, nữ hoàng)_Đúng 24. Trong nhà nước có vua, vua nắm giữ quyền lực nhà nước tuyệt đối_Sai 25. Nhà nước có hai chức năng là đối nội và đối ngoại_Đúng 26. Bản chất của nhà nước là: tính giai cấp và tính xã hội_Đúng 27. Chiếm hữu nô lệ là một kiểu nhà nước (Chủ nổ, phong kiến, xã hội chủ nghĩa)_Sai 28. Tư bản chủ nghĩa là một kiểu nhà nước_Sai 29 Nhà nước là ý chí của mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội_Sai 30. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thống trị lập ra_Đúng 31. Nhà nước ra đời để lại quy ĐIỀU HOA những mâu thuẫn trong xã hội_Sai 32. Trong nhà nước CHXHCN Việt Nam, nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước._Đúng 33. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước của khối đại đoàn kết dân tộc.Đúng 34. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước dân chủ và pháp quyền_Đúng Chương 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHÁP LUẬT 35. Mọi quy tắc xử sự trong xã hội đều là pháp luật_Sai 36. Chỉ pháp luật mới mang tính quy phạm_Sai 37. Pháp luật mang tính quy phạm phổ biến so với quy phạm xã hội khác_Đúng 38. Một trong những thuộc tính của pháp luật là tính xác định chặt chẽ về nội dung và hình thức_Đúng 39. Một trong những thuộc tính của pháp luật là tính đảm bảo bằng nhà nước_Đúng 40. Một trong những vai trò của pháp luật là điều chỉnh_Đúng 41. Một trong những vai trò của pháp luật là bảo vệ_Đúng 42. Một trong những bản chất của pháp luật đó là tính giai cấp_Đúng 43. Một trong những bản chất của pháp luật là tính xã hội_Đúng 44. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là cá nhân hoặc tổ chức_Đúng 45. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi cá nhân được sinh ra_Đúng 46. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi của tổ chức xuất hiện đồng thời_Đúng 47. Quy phạm pháp luật phải đủ cả ba bộ phận: Giả định, quy định, chế tài_Sai 48. Một vi phạm pháp luật chỉ phải chịu một loại trách nhiệm pháp lý 9_Sai 49. Thiệt hại về vật chất là dấu hiệu bắt buộc của vi phạm pháp luật_Sai 50. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật_Sai 51. Vi phạm pháp luật bắt buộc phải có bổn dấu hiệu (hành vi của con người, trái pháp luật, có lỗi và chủ thể thực hiện hành vi phải có năng lực trách nhiệm pháp lý)._Đúng 52. Vi phạm pháp luật là con người_Sai 53. Hành vi vi phạm pháp luật chi do cá nhân thực hiện_Sai
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
54.Cấu trúc của hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm: quy phạm pháp luật, chế định pháp luật_Sai 55. Yếu tố nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là quy phạm pháp luật_Đúng 56.Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất trong lịch sử xã hội loài người là văn bản quy phạm pháp luật_Sai 57.Quy phạm pháp luật bắt buộc có đủ ba bộ phận giả định, quy định, chế tài_Sai 58.Quy định là bộ phận trung tâm, không thể thiếu của quy phạm pháp luật_Đúng 59.Nguồn của pháp luật Việt Nam bao gồm tập quán pháp, văn bản quy phạm pháp luật._Sai 60.Bộ luật là văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất._Sai 61.Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống PL Việt Nam_Đúng 62. Hiến pháp năm 2013 của nước CHXHCN Việt Nam là bản hiến pháp đang có hiệu lực thi hành_Đúng 63.Phương pháp điều chỉnh của Luật hành chính là thỏa thuận, bình đẳng_Sai 64.Độ tuổi được phép kết hôn: Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi_Sai 65.Vợ chồng có quyền có tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân_Đúng 66.Pháp luật cấm anh, chị, em nuôi kết hôn_Sai 67.Pháp luật không cấm kết hôn giữa cha mẹ nuôi với con nuôi_Sai 68.Pháp luật không cấm kết hôn giữa cha dượng với con riêng của vợ_Sai 69.Pháp luật không cấm những người đồng giới kết hôn_Đúng 70. Pháp luật thừa nhận hôn nhân của những người đồng giới_Sai 71.Pháp luật cấm kết hôn giữa bố chồng và con dâu_Đúng 72. Pháp luật cấm kết hôn giữa mẹ vợ với con rể_Đúng 73.Không cấm kết hôn giữa anh, chị, em nuôi với nhau_Đúng 74.Không cấm kết hôn giữa những người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi_Sai 75. Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi bốn đời_Sai (Ba đời) 76. Cấm kết hôn giữa những người cùng dòng máu trực hệ_Đúng
CHƯƠNG 4: LUẬT DÂN SỰ
81.Quan hệ tài sản là quan hệ giữa người với người thông qua tài sản._Đúng 82. Quan hệ việc làm là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động_Đúng 83. Quan hệ học nghề là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động_Đúng 84. Quan hệ giải quyết tranh chấp lao động là QH liên quan đến quan hệ lao động_Đúng 85. Quan hệ nhân thân do luật dân sự điều chỉnh không thể bị hạn chế hoặc tước bỏ._Sai 86.Mọi sự thỏa thuận là hợp đồng_Sai 87. Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt._Đúng
BAI 2: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò lão đạo nhà nước và xã hội B. Pháp chế xã hội chủ nghĩa C. Tập trung - dân chủ D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Đâu là cơ quan quyền lực? A. Quốc hội B. Tòa án nhân dân tối cao C. Chính phủ D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao Câu 3: Yếu tố nào nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Quy phạm pháp luật B. Ngành luật C. Chế định pháp luật D. Văn bản quy phạm pháp luật Câu 4: Chính phủ có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào? A. Hiến pháp (Quốc Hội) B. Nghị định C. Luật D. Thông tư Câu 5: Lệnh được ban hành bởi: A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng Chính phủ D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Câu 6: Đâu là cơ quan xét xử: A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Chính phủ D. Tòa án nhân dân Câu 7: Ông A bán cho ông B chiếc xe máy. Vậy ông B có quyền gì trên chiếc xe máy đó? A. Chiểm hữu B. Định đoạt C. Sử dụng D. Sở hữu Câu 8: Ông A cho ông B mượn chiếc xe máy. Vậy ông B có quyền gì trên chiếc xe máy đó? A. Chiếm hữu & sử dụng B. Chiếm hữu & định đoạt C. Sử dụng & định đoạt D. Chiếm hữu và sở hữu Câu 9: Đâu là nguyên tắc của Luật lao động? A. Bảo vệ quyền lợi của người lao động B. Cả hai đáp án a & c đều đúng C. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp cho D. Xác lập quan hệ lao động tựngười sử dụng lao động nguyện, hợp tác Câu 10: Đâu là phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động? A. Thỏa thuận, bình đẳng B. Có sự tham gia của tổ chức công đoàn C. Mệnh lệnh đơn phương D. Cả ba đáp án a, b & c đều đúng Câu 11: Đâu là phương pháp điều chỉnh đặc trưng của Luật Lao động? A. Thỏa thuận, bình đẳng B. Có sự tham gia của tổ chức công đoàn C. Mệnh lệnh đơn phương D. Quyền uy Câu 12: Đâu là hành vi tham nhũng A. Trộm cắp tài sản B. Công nhiên chiếm đoạt tài sản C. Cướp tài sản D. Tham ô tài sản Câu 13: Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất là: A. Quốc hội B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao C. Tòa án nhân dân tối cao D. Chính phủ Câu 14: Trong cấu trúc của quy phạm pháp luật, bộ phận trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? Được làm gì? Không được làm gì? Làm như thế nào? là: A. Gia đình B. Quy định C. Chế tài D. Cả a, b, c trên đều đúng Câu 15: Chọn khắng định đúng: A. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên tắc tập trung dân chủ B. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên tắc tập quyền C. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên tắc tam quyền phân lập D. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt theo nguyên tắc đối trọng quyền lực Câu 16: Người lao động có độ tuổi thông thường là: A. Từ đủ 13 tuổi trở lên B. Từ đủ 15 tuổi trở lên C. Từ đủ 16 tuổi trở lên D. Từ đủ 18 tuổi trở lên Câu 17: Hợp đồng được thể hiện dưới hình thức: A. Văn bản; Lời nói: Hành động B. Hành vi; Lời nói: Tin nhắn điện thoại C. Hành vi; Lời nói; Email D. Văn ban, Lời nói, Hành vi Câu 18: A (nhận thức bình thường, 17 tuổi) trộm cắp chiếc xe máy trị giá 20 triệu: A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự C. Vi phạm kỷ luật D. Vi phạm hình sự Câu 19: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến áp dụng với chủ thể không thực hiện đúng phần quy định A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 20: Bộ phận giả định của quy phạm pháp luật nói đến các yếu tố sau: A. Chủ thể, điều kiện, cách thức xử sự B. Chủ thể, điều kiện, hoàn cảnh dự liệu C. Chủ thể, điều kiện, hình phạt D. Chủ thể, cách thức xử sự, hình phạt Câu 21: Liên đoàn Lao động Việt Nam là: A. Cơ quan quản lý nhà nước B. Cơ quan quyền lực nhà nước C. Tổ chức chính trị - xã hội D. Cơ quan tư pháp Câu 22: Thời gian làm việc ban đêm được tính: A. Từ 19 giờ đến 22 giờ B. Từ 20 giờ đến 05 giờ sáng hôm sau C. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng hôm sau D. Từ 21 giờ đến 06 giờ sáng hôm sau Câu 23: Nội dung quyền sở hữu bao gồm: A. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền thừa kế B. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu, quyền định đoạt, quyền thừa kế D. Quyền sử dụng, quyền định đoạt, quyền thừa kế Câu 24: Cơ quan quyền lực cao nhất trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam là: A. Ủy ban nhân dân B. Quốc hội C. Tòa án nhân dân D. Chính phủ Câu 25: Yếu tố thuộc mặt chủ quan của tội phạm tham nhũng là: A. Chủ thể là người có chức vụ B. Hành vi tham ô tài sản C. Xâm phạm đến quyền sở hữu D. Lỗi cố ý Câu 26: Công an giao thông lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính người vi phạm là hình thức thực hiện pháp luật: A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu27: Đặc điểm của quan hệ pháp luật: A. QHPL mang tính ý chí B. QHPL được nhà nước đảm bảo thực hiện C. QHPL phát sinh trên cơ sở các quy phạm pháp luật D. Cả A, B, C đều đúng Câu 28: Yếu tố nào sau đây không thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật A. Hành vi VIPL B. Công cụ, phương tiện vi phạm C. Hậu quả D. Lỗi Câu 29: Hội đồng nhân dân là: A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương B. Do nhân dân địa phương gián tiếp bầu ra C. Cơ quan chấp hành của Quốc hội D. Cả A và B đều đúng Câu 30: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: A. Nhân chứng B. Vật chứng C. Vi phạm pháp luật D. a và b đúng Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là: A. Là quan hệ xã hội B. Không mang tính ý chí C. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước D. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật Câu 32: Những yếu tố hợp thành hình thức nhà nước A. Hình thức chính thể B. Hình thức cấu trúc C. Chế độ chính trị D. Cả A, B, C đều đúng Câu 33: Pháp luật không tồn tại ở: A. Xã hội Cộng sản nguyên thủy B. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa C. Nhà nước Phong kiến D. Nhà nước Tư sản Câu 34: Chủ thể của quan hệ pháp luật phải có: A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi C. Năng lực chủ thể D. Năng lực khác Câu 35: Cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương bao gồm: A. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao B. Chính phủ, các Bộ, các cơ quan ngang Bộ C. Chính phủ, các Bộ D. Cả a, b, c đều sai Câu 36: Chủ thể của hành vi tham nhũng có thể là: A. Người có chức vụ, quyền hạn B. Công dân Việt Nam C. Các cán bộ lãnh đạo, quản lý D. Bất kỳ người nào Câu 37: Bộ trưởng các bộ được ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: A. Nghị quyết B. Chỉ thị C. Quyết định D. Thông tư Câu 38: Loại vi phạm pháp luật nào sau đây là hành vi nguy hiểm cho xã hội: A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm hình sự C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỷ luật Câu 39: Năng lực hành vi dân sự của cá nhân xuất hiện khi: A. Cá nhân đó sinh ra B. Cá nhân đó đủ 16 tuổi C. Cá nhân đó đủ 18 tuổi D. Cả A, B, C đều sai Câu 40: Điều 33 Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm” được hiểu là: A. Quy định về năng lực pháp luật B. Quy định về năng lực hành vi C. Quy định về năng lực pháp luật và năng lực hành vi D. Cả a, b, c đều sai Câu 41: Chủ thể của vi phạm hình sự là: A. Pháp nhân phi thương mại B. Pháp nhân thương mại C. Cá nhân D. Mọi doanh nghiệp Câu 42: A mượn B chiếc xe máy, không may làm mất xe của B. Trách nhiệm pháp lý mà A phải chịu: A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỷ luật Câu 43: Thuộc tính của pháp luật: A. Tính quy phạm phổ biến, bắt buộc chung B. Phân chia dân cư theo đơn vị hành chính C. Có chủ quyền quóc gia D. Được mọi người tự giác thực hiện Câu 44: Người đứng đầu Tòa án Việt Nam có chức danh là: A. Chánh án B. Thẩm phán C. Thủ tướng D. Viện trưởng Câu 45: Chủ thể của quan hệ pháp luật phải có: A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi B. Năng lực trách nhiệm pháp lý hình sự C. Năng lực hành vi dân sự D. Năng lực pháp luật Câu 46: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện: A. Nhà nước là công cụ sắc bén để quản lý mọi mặt đời sống xã hội B. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này với giai cấp khác. C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội D. Cả a,b,c đều đúng Câu 47: Tội phạm có mức phạt cao nhất là đến 15 năm tù là loại tội gì? A. Ít nghiêm trọng B. Nghiêm trọng C. Rất nghiêm trọng D. Đặc biệt nghiêm trọng Câu 48: Bộ phận nào là bộ phận không thể thiếu của qui phạm PL. A. Qui định B. Chế tài C. Giả định D. Cả a,b,c đều đúng Câu 49: Cấu thành của vi phạm PL bao gồm: A. Mặt chủ quan, khách quan. B. Chủ thể, khách thể C. Giả định, qui định, chế tài (quy phạm pl) D. Cả a, b Câu 50: Chồng không được phép li hôn vợ khi A. Đang nuôi con nhỏ dưới 3 tuổi B. Vợ đang ốm đau bệnh tật không có người chăm sóc C. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi D. Cả a,b,c đều sai