You are on page 1of 4

Mã số: EVN SPC-QLĐT/QyĐ.

114
QUY ĐỊNH
Lần ban hành: 02
Tiêu chuẩn vật tư thiết bị lưới điện
Ngày ban hành: 03/09/2015
trong Tổng công ty Điện lực miền Nam
Tập 3: Thiết bị lưới điện (MV)

06. DAO CÁCH LY 1 PHA 24 kV


CÁCH ĐIỆN GỐM SỨ

I. PHẠM VI
Tiêu chuẩn kỹ thuật này được áp dụng cho một dao cách ly một pha 24 kV cách
điện gốm sứ tráng men được lắp đặt trên lưới điện 22kV của Tổng công ty Điện lực
Miền Nam.
Dao cách ly yêu cầu là loại một pha, ngoài trời có khả năng lắp đặt trên trụ điện,
thao tác từ mặt đất bằng sào thao tác (sào thao tác được cung cấp bởi người mua).
Lưỡi dao cách ly là loại cắt dọc, dao cách ly được treo hoặc lắp theo phương thẳng
đứng. Các dao cách ly hoàn chỉnh sẽ được cung cấp cùng với một đế thép, cách điện,
kẹp nối, bu lông, đai ốc, vòng đệm, nhãn mác, vv ... đủ để lắp đặt và vận hành (không
cần thêm các phụ kiện khác). Các cách điện là loại gốm tráng men.
II. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Các thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn được liệt kê dưới đây hoặc
tương đương tiêu chuẩn:
IEC 60129 Dao cách ly và tiếp đất dòng điện xoay chiều
Disconnectors and earthing switches for alternative current

III. KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM


1. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên mỗi sản
phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ
thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm phải được
thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 60129 và IEC 61109 hoặc tương đương:
(a) Thí điện điện áp tần số công nghiệp khô (Power frequency voltage withstand dry
tests)
(b) Đo điện trở mạch chính (Measurements of the resistance of the main circuits)
(c) Thử nghiệm vận hành cơ khí (Mechanical operating tests).
2. Thử nghiệm điển hình
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phòng thí nghiệm độc
lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng minh
khả năng đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử nghiệm
này phải được thực hiện IEC 60129, IEC 62217 và IEC 61109 hoặc tương đương:
(a) Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests)
(b) Thí nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature rise test)
(c) Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit)
MV-06_DS 1P 24kV-Porcelain Trang 1/4
Mã số: EVN SPC-QLĐT/QyĐ.114
QUY ĐỊNH
Lần ban hành: 02
Tiêu chuẩn vật tư thiết bị lưới điện
Ngày ban hành: 03/09/2015
trong Tổng công ty Điện lực miền Nam
Tập 3: Thiết bị lưới điện (MV)

(d) Thí nghiệm dòng điện ngắn hạn và dòng điện đỉnh (Short-time and peak
withstand current tests)
(e) Thử nghiệm vận hành và kiểm tra độ bền cơ khí (Operating and mechanical
endurance tests)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phòng thí nghiệm
thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp nhận với
điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện được ủy
quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI, SGS, vv...)
hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi một cơ quan
công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu chuẩn (Yêu cầu
chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Biên bản thử nghiệm xuất trình phải được thực hiện cho sản phẩm tương tự:
a) Sản phẩm mẫu thử nghiệm phải từ cùng nhà sản xuất, xuất xứ và cùng dãy
thông số định mức với sản phẩm chào thầu.
b) Đặc tính kỹ thuật mẫu thử phải tương đương hoặc tốt hơn sản phẩm chào thầu.
Ví dụ:
- Đặc tính kỹ thuật sản phẩm chào: DS 24kV- 600A loại cách điện gốm sứ
- Biên bản thử nghiệm điển hình chấp nhận được là: DS 24kV(36kV) -
600A (800A) loại cách điện gốm sứ
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như (i) tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phòng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục kiểm
tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị trí thử
nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv, và (iii.)
thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của sản phẩm
được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được. Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu
cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.
Điện áp chịu tần số 50Hz-1min tương đương với điện áp tần số công nghiệp
60Hz-1min (chỉ dùng để xem xét đánh giá thầu).
Danh sách tham khảo các phòng thí nghiệm quốc tế hiện có:

Tên phòng thí nghiệm Quốc gia


KEMA Netherlands
CESI Italy
PEHLA Germany
STLA Sweden
LABEIN Spain
ABB High Power Laboratory Sweden
ALSTOM Energietechnik GmbH High-Voltage Institute Germany

MV-06_DS 1P 24kV-Porcelain Trang 2/4


Mã số: EVN SPC-QLĐT/QyĐ.114
QUY ĐỊNH
Lần ban hành: 02
Tiêu chuẩn vật tư thiết bị lưới điện
Ngày ban hành: 03/09/2015
trong Tổng công ty Điện lực miền Nam
Tập 3: Thiết bị lưới điện (MV)

Tên phòng thí nghiệm Quốc gia


Kassel
CERDA France
SIEMENS AG, EV MNK TVM1 Germany
ASTA UK
SATS (Scandinavian Association for Testing of Norway
Electrical Power Equipment)
STRI AB Sweden
ESEF France
STLNA North
America
POWER TECH LAB Canada
IPH Germany
A2LA (American Association for Laboratory USA
Accreditation)
UKAS (United Kingdom Accreditation Service) UK
Các phòng thí nghiệm độc lập khác ngoài danh sách này cũng được chấp nhận.
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Stt Mô tả Yêu cầu Chào thầu


1 Tên nhà sản xuất Khai báo
2 Xuất xứ Khai báo
3 Mã hiệu Khai báo
4 Website nhà sản xuất Khai báo
5 Tiêu chuẩn quản lý chất ISO 9000
lượng
6 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60129, IEC 62217, IEC 61109
hoặc tương đương
7 Loại Một pha, ngoài trời, lắp đặt trên trụ
điện, lưỡi dao cách ly là loại cắt
dọc, dao cách ly được treo hoặc lắp
theo phương thẳng đứng, cách điện
gốm sứ tráng men.
8 Vật liệu cách điện Gốm sứ tráng men
9 Điện áp định mức 24 kV
10 Dòng điện định mức 600 A
11 Tần số định mức 50 Hz
12 Dòng điện ngắn hạn định 25 kA/1s
mức
13 Điện áp xung 125 kVp

MV-06_DS 1P 24kV-Porcelain Trang 3/4


Mã số: EVN SPC-QLĐT/QyĐ.114
QUY ĐỊNH
Lần ban hành: 02
Tiêu chuẩn vật tư thiết bị lưới điện
Ngày ban hành: 03/09/2015
trong Tổng công ty Điện lực miền Nam
Tập 3: Thiết bị lưới điện (MV)

14 Điện áp tần số công 50 kV


nghiệp, 1 phút
15 Vận hành và kiểm tra độ  1.000 lần
bền cơ khí
16 Chiều dài đường rò  600mm
17 Nhiệt độ môi trường làm 50oC
việc cao nhất
18 Độ ẩm tương đối lớn nhất 90 %
19 Phụ kiện đi kèm Mỗi dao cách ly phải bao gồm các
phụ kiện tối thiểu sau:
Cách điện Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo)
2 kẹp đây dây 2 rảnh song Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo)
song mạ thiếc với đủ bu
long, đai ốc, vòng đệm, có
khả năng đấu nối dây
đồng/nhôm tiết diện đến
240mm2.
Đế đỡ bằng thép mạ kẽm Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo)
nhúng nóng
Nhãn mác Bằng tấm thép không gỉ hoặc tấm
nhôm bắt cố định vào đế dao cách
ly
Cách ghi nhãn Theo IEC 60129, gồm các thông
số: tên nhà sản xuất, xuất xứ, mã
hiệu, số thiết bị (serial number),
điện áp, dòng điện, khả năng chị
ngắn mạch, điện áp xung, điện áp
tần số công nghiệp,…
20 Tài liệu hướng dẫn lắp đặt Bao gồm
vận hành và bảo dưỡng,
kèm theo biên bản thử
nghiệm xuất xưởng.
21 Catalogues Cung cấp theo hồ sơ dự thầu
22 Kiểm tra và thử nghiệm Đáp ứng yêu cầu mục III
23 Danh sách bán hàng Cung cấp theo hồ sơ dự thầu

MV-06_DS 1P 24kV-Porcelain Trang 4/4

You might also like