Professional Documents
Culture Documents
Non Parametric Test
Non Parametric Test
THAM SỐ
1. Thống kê phi tham số.
2. Kiểm định dấu và hang Wilcoxon.
3. Kiểm định tổng và hang Wilcoxon.
4. Kiểm định Kruskal – Wallis.
5. Kiểm định chi bình phương về sự phụ thuộc.
6. Kiểm định chi bình phương về quy luật phân phối xác suất.
1. Thống kê phi tham số
•
1. Thống kê phi tham số
Phương pháp thống kê
tham số là gì?
•
1. Thống kê phi tham số
Phương pháp thống kê
phi tham số là gì?
•
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
Độ sai lệch
Giá trị quan sát 𝒅𝒊 Hạng R+ R-
𝒅𝒊 = 𝒙𝒊 − 𝒅𝟎
𝑥" 𝑥" − 𝑑!
𝑥% 𝑥% − 𝑑!
… …
𝑥& 𝑥& − 𝑑!
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
Độ sai lệch
Giá trị quan sát 𝒅𝒊 Hạng R+ R-
𝒅𝒊 = 𝒙𝒊 − 𝒅𝟎
𝑥" 𝑥" − 𝑑!
𝑥% 𝑥% − 𝑑!
… …
𝑥& 𝑥& − 𝑑!
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
q
q
q
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
Hạng của giá trị 𝑑' > 0
Độ sai lệch
Giá trị quan sát 𝒅𝒊 Hạng R+ R-
𝒅𝒊 = 𝒙𝒊 − 𝒅𝟎
𝑥" 𝑥" − 𝑑!
𝑥% 𝑥% − 𝑑!
… …
𝑥& 𝑥& − 𝑑!
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
Hạng của giá trị 𝑑' < 0
Độ sai lệch
Giá trị quan sát 𝒅𝒊 Hạng R+ R-
𝒅𝒊 = 𝒙𝒊 − 𝒅𝟎
𝑥" 𝑥" − 𝑑!
𝑥% 𝑥% − 𝑑!
… …
𝑥& 𝑥& − 𝑑!
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
𝑊! = min[9 𝑐ộ𝑡 𝑅 + ,
𝑊! = 9 𝑐ộ𝑡 𝑅 − 𝑊! = 9 𝑐ộ𝑡 𝑅 +
9 𝑐ộ𝑡 𝑅 −]
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
𝑊! < 𝑊( 𝑊! > 𝑊)
𝑊! ∈ 𝑊( , 𝑊) = 𝑊*/%,&- Trong đó: Trong đó:
𝑊( , 𝑊) = 𝑊*,&- 𝑊( , 𝑊) = 𝑊*,&-
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
n- n- + 1
µ. =
4
n′(n- + 1)(2n- + 1)
σ. =
24 Trong đó ,
W! − µ. 𝑛′ là số phần tử có giá trị 𝑑' ≠ 0.
Z! = 𝑊! được tính như trường hợp mẫu nhỏ.
σ.
2. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
•
Thành
Khách sạn A Khách sạn B Độ sai lệch |di| Hạng R+ R-
phố
1 129 105 24 24 2 2
2 149 96 53 53 6 6
4 189 149 40 40 4 4
6 160 89 71 71 8 8
7 149 72 77 77 9 9
8 129 59 70 70 7 7
9 129 90 39 39 3 3
10 119 69 50 50 5 5
Tổng 54 1
•
Giá trị cận trên và cận dưới
𝑊! = 1 𝑊( , 𝑊) = 8,47
Thành
Khách sạn A Khách sạn B Độ sai lệch |di| Hạng R+ R-
phố
1 129 105 24 24 2 2
2 149 96 53 53 6 6
4 189 149 40 40 4 4
6 160 89 71 71 8 8
7 149 72 77 77 9 9
8 129 59 70 70 7 7
9 129 90 39 39 3 3
10 119 69 50 50 5 5
Tổng 54 1
•
Giá trị cận trên và cận dưới
𝑊! = 1 𝑊( , 𝑊) = 8,47
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu kết hợp Hạng của mẫu kết hợp Hạng của mẫu 1 Hạng của mẫu 2
𝑥! 𝑦! 𝑥!
𝑥" 𝑦" 𝑥"
… … …
𝑥# 𝑦# 𝑥#
𝑦!
𝑦"
…
𝑦#
Tổng
3. Kiểm định tổng và hạng Wilcoxon
•
𝑇! < 𝑊( 𝑇! > 𝑊)
𝑇! ∈ 𝑊( , 𝑊) = 𝑊*/%,&- Trong đó: Trong đó:
𝑊( , 𝑊) = 𝑊*,&- 𝑊( , 𝑊) = 𝑊*,&-
3. Kiểm định tổng và hạng Wilcoxon
•
𝑛" 𝑛% + 1
µ4! =
2
n" 𝑛% (n + 1)
σ. =
12 Trong đó ,
T! − µ4! 𝑛" , 𝑛% , 𝑛 lần lượt số phần tử của mẫu 1,
Z! = mẫu 2 và mẫu kết hợp.
σ4!
𝑇! được tính như trường hợp mẫu nhỏ.
3. Kiểm định tổng và hạng Wilcoxon
•
640 10 18 1,5
160 320 7 12,5
1280 160 21,5 7
320 160 12,5 7
80 320 3,5 12,5
640 320 18 12,5
640 10 18 1,5
160 320 7 12,5
1280 320 21,5 12,5
640 80 18 3,5
160 640 7 18
Tổng 152 101
•
Giá trị cận trên và cận dưới
𝑇! = 152 𝑊( , 𝑊) = 82,128
•
•
•
•
4. Kiểm định phi tham số Kruskal - Wallis
•
•
4. Kiểm định phi tham số Kruskal - Wallis
•
•
4. Kiểm định phi tham số Kruskal - Wallis
•
•
•
4. Kiểm định phi tham số Kruskal - Wallis
•
•
•
Ví dụ:
•
Ví dụ: STT 20 đến 29 40 đến 49 60 đến 69
1 54 61 44
2 43 41 65
3 38 44 62
4 30 47 53
5 61 33 51
6 53 29 49
7 35 59 49
8 34 35 42
9 39 34 35
10 46 74 44
11 50 50 37
12 35 65 38
• 𝐻! : 𝑀𝑒𝑑" = 𝑀𝑒𝑑% = 𝑀𝑒𝑑5
Y
𝐻" : 𝑐ó ít 𝑛ℎất 𝑀𝑒𝑑' ≠ 𝑀𝑒𝑑6
STT 20 đến 29 40 đến 49 60 đến 69
%
Điều kiện bác bỏ: 𝜒!% > 𝜒*,78"
• 3 3
𝜒<,5>4 = 𝜒2.2;,3 = 5.991
Kết quả chạy SPSS