Professional Documents
Culture Documents
Cơ Lưu Chất - Chương 1
Cơ Lưu Chất - Chương 1
com/Chungtacungtien/
CƠ LƯU CHẤT
Gồm 2 phần :
1. Sách “Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí” của
thầy Nguyễn Quốc Ý.
2. Sách Bài tập Cơ lưu chất
sách màu trắng, các file bài tập trong lớp khác lớp thầy Ý thường
của sách này
Tài liệu được biên soạn bởi Ban Chuyên môn – CLB [CTCT] Chúng Ta Cùng
Tiến.
Bản quyền thuộc về cộng đồng Chúng Ta Cùng Tiến.
PHẦN 1
Sách “Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí”
Câu 1.21
𝑉 = 1𝑚/𝑠
Giải:
Theo hình trong sách ta thấy vận tốc ở từng chất lỏng tăng tuyến tính:
𝑑𝑢
=> = ℎệ 𝑠ố 𝑔ó𝑐
𝑑𝑦
𝜏𝑚𝑠1 = 𝜏𝑚𝑠2
𝑉′ 𝑉 − 𝑉′
=> 𝜇1 . 𝐴 = 𝜇2 . .𝐴
ℎ1 ℎ2
𝑉′ 1 − 𝑉′
=> 0,1. = 0,15.
0,5 0,3
5
=> 𝑉 ′ = 𝑚/𝑠
7
Để tấm trên di chuyển với vận tốc 1m/s thì lực cần kéo:
𝑉 − 𝑉′ 1000
𝐹 = 𝐹𝑚𝑠2 = 𝜇2 . .𝐴 = 𝑁
ℎ2 7
Câu 1.22
2𝑦 2
Tóm tắt: 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 . (1 − ( ) )
ℎ
𝑚
𝑢𝑚𝑎𝑥 = 0,1 ; 𝜇 = 1,3.10−3 𝑃𝑎. 𝑠; ℎ = 0,1𝑚𝑚.
𝑠
Giải:
𝑑𝑢 2.2𝑦
𝜏 = 𝜇. | | = 𝜇. |𝑢𝑚𝑎𝑥 . (−2). 2 | ℎ = 5.2𝑁/𝑚2
𝑑𝑦 ℎ 𝑦=
2
Câu 1.23
Tóm tắt:
Giải:
Theo đề, chuyển động ổn định → Không có gia tốc→ Lực kéo xuống = Lực ma sát
nhớt
𝑣
→ 𝑠𝑖𝑛𝜃. 𝑃 = 𝜇. . 𝐴
ℎ
𝑣
→ sin 15 . 6.9,8 = 0,1. −3
. 35.10−4
10
→ 𝑣 = 43,5 𝑚/𝑠
Câu 1.24
Tóm tắt:
Giải:
𝑢 𝑢
𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇. . Chu vi ∗ chiều dài trục
𝑦 𝑑𝑛𝑔 − 𝑑𝑡𝑟
2
1
→ 30. 10−6 . 0,9.1000. . 𝜋. 122.10−3 . 0,2 = 1,38𝑁
3.10−3
2
Câu 1.25
Tóm tắt:
0,5𝑟𝑎𝑑 𝑠
𝐷 = 0.1𝑚; 𝜔 = ; 𝑡 = 2𝑚𝑚; 𝜇 = 0,01𝑁. 2 . Tìm Fms và Tms
𝑠 𝑚
Giải:
Ta có:
𝑉 𝑟𝜔
𝑑𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝑑𝐴 = 𝜇. . 𝑟. 𝑑𝑟. 𝑑𝜃
𝑡 𝑡
2𝜋 𝑅
𝑟2. 𝜔 2𝜋. 𝜇. 𝑅3 . 𝜔 2𝜋. 0,01.0,053 . 0,5
→ 𝐹𝑚𝑠 =∫ ∫ 𝜇. . 𝑑𝑟. 𝑑𝜃 = =
0 0 𝑡 3𝑡 3.2.10−3
= 6,54 . 10−4 𝑁
→ 𝑇𝑚𝑠 = ∫ 𝑑𝐹𝑚𝑠 . 𝑟
2𝜋 𝑅
𝑟3. 𝜔 2𝜋. 𝜇. 𝑅4 . 𝜔 2𝜋. 0,01.0,054 . 0,5
=∫ ∫ 𝜇. . 𝑑𝑟. 𝑑𝜃 = =
0 0 𝑡 4𝑡 4.2.10−3
= 2,45.10−5 𝑁𝑚
Câu 1.26
Tóm tắt:
0,2𝑁𝑠
𝑑 = 100𝑚𝑚; 𝐷 = 100,5𝑚𝑚; 𝑙 = 200𝑚𝑚; 𝑊 = 15𝑁; 𝜇 = → 𝑉 =?
𝑚2
Giải:
Vận tốc rơi xuống của khối trụ xác định được khi vận tốc không đổi, tức là
trọng lực bằng lực ma sát của dầu bên trong ống.
→ 𝐹𝑚𝑠 = 𝑊 = 15𝑁.
𝑉
→ 𝜏. 𝑆𝑥𝑞 = 𝜇. . 𝐶𝑉𝑡𝑟ụ . 𝑙 = 15𝑁
𝑡
𝑉
→ 0,2. . 0,1. 𝜋. 0,2 = 15
0,5.10−3
2
Câu 1.27
Tóm tắt:
4𝑘𝑔
𝜌= ; 𝑡 = 70°𝐶
𝑚3
Giải:
𝑝
𝑇𝑎 𝑐ó 𝜌 = → 𝑃 = 393764𝑃𝑎
𝑅𝑇
với R=287 J/ kgK và t=343°𝐶.
Câu 1.28
Tóm tắt:
Giải:
𝑘𝑔 𝑁 968,22
→ 𝑚𝑛ướ𝑐 = 0,3534𝑘𝑔 → 𝐷 = 968,22 ; 𝑑 = 9489 ; Tỉ khối =
𝑚3 𝑚3 1000
= 0,968
Câu 1.30
Tóm tắt:
Giải:
𝑚 𝑝 𝑚𝑅𝑇 5.287. (80 + 273)
= →𝑉= = = 1,69𝑚3
𝑉 𝑅𝑇 𝑝 300.103
Câu 1.31
Tóm tắt:
Giải:
𝑑𝑝
𝐾=−
𝑑𝑉
𝑉
→ 𝑉𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 0,9825𝑚3 .Theo phụ lục 1 sách bài tập Cơ Lưu Chất, suất đàn hồi
của nước đều lớn hơn giá trị 2.109 𝑃𝑎, vì vậy giá trị ∆𝑉 tính đúng sẽ nhỏ hơn giá trị
trên → giá trị V ban đầu lớn hơn, và xấp xỉ giá trị 0,986 𝑚3 trong đáp án.
Câu 1.32
Tóm tắt:
Giải:
𝑝 165.103
𝜌= = ≈ 1,9𝑘𝑔/𝑚3
𝑅𝑇 287. (30 + 273)
PHẦN 2
Sách “Bài tập Cơ lưu chất”
Câu 1.8
Tóm tắt:
Giải:
−𝑑𝑝 −15.98066,5
𝐾= = = 3,677.108 𝑃𝑎.
𝑑𝑉 0.1
−
𝑉 25
Câu 1.9
Tóm tắt:
𝑉0 = 1𝑚3 ; 𝑝0 = 1𝑎𝑡; 𝑝1 = 3𝑎𝑡; 𝑉𝑐ầ𝑛 𝑛é𝑛 = 60𝑚3 → Áp suất khí trước khi vào bình?
Giải:
Áp suất của lượng khí thêm vào lúc ở ngoài là 𝑝𝑛 ; khi nén vào trong bình là 𝑝𝑡 .
Thể tích của lượng khí lúc còn ở ngoài là 60𝑚3 ; khi nén vào bên trong là 1𝑚3 .
2
Ta có: 60. 𝑝𝑛 = 1.2 → 𝑝𝑛 = 𝑎𝑡.
60
Câu 1.10
−𝑑𝑝 −50.98066,5
𝐾= = = 1,518.109 𝑁/𝑚3
𝑑𝑉 −4,2.10−3 . Diện tích
𝑉 1,3. Diện tích
Câu 1.11
Tóm tắt:
2
𝑦2
𝜇 = 0,15𝑃𝑎. 𝑠; 𝐴 = 2𝑚 ; 𝑢 = 𝑢0 (1 − 2 ) ; ℎ = 0,1𝑚; 𝑢0 = 0,5𝑚/𝑠
ℎ
Giải:
𝑑𝑢 2𝑦 2.0,1
𝐹𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇. | | . 𝐴 = 𝜇. 𝑢0 . 2 | . 𝐴 = 0,15.0,5. . 2 = 3𝑁
𝑑𝑦 ℎ 𝑦=0,1𝑚 0,12
Câu 1.12
Tóm tắt:
10𝑚
𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 sin(𝑘𝑦) ; 𝛿 = 6𝑚𝑚; 𝑢𝑚𝑎𝑥 = ; 𝜇 = 2.10−5 𝑃𝑎. 𝑠; 𝑇ì𝑚 𝜏 𝑡ạ𝑖 𝑦 = 0
𝑠
Giải:
𝑑𝑢
𝜏 = 𝜇. = 𝜇. 𝑢𝑚𝑎𝑥 . 𝑘. cos(𝑘𝑦)
𝑑𝑦
𝜋 𝜋
Ta có 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 khi sin(𝑘𝑦) = 1 = sin(𝑘𝛿 ) => 𝑘𝛿 = => 𝑘 =
2 2.6.10−3
𝜋
𝜏 = 2.10−5 . 10. . 1 = 0,0524 Pa
2.6.10−3
Câu 1.13
Tóm tắt:
4,5𝑚
𝐴 = 0,5𝑚2 ; 𝑉 = ; ℎ = 20𝑚𝑚; 𝜇 = 𝛿. 𝜌𝑛ướ𝑐 . 𝑣 = 0,4𝑃𝑎. 𝑠;
𝑠
Giải:
Đề cho 𝑢 = 𝐶1 𝑦 2 + 𝐶2 𝑦
ℎ
Với 𝑦 = = 0,01𝑚 thì 𝑢 = 2𝑚/𝑠 => 𝐶1 0,012 + 𝐶2 0,01 = 2
2
4,5𝑚
𝑢= → 𝐶1 0,022 + 𝐶2 0,02 = 4,5 → 𝐶1 = 2500; 𝐶2 = 175
𝑠
𝑑𝑢 2𝑦𝐶1 + 𝐶2
𝐹𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇. | | . 𝐴 = 𝜇. | . 𝐴 = 55𝑁
𝑑𝑦 1 𝑦=ℎ=0,02𝑚
Câu 1.14:
Tóm tắt:
Giải:
𝑑𝑢
→ 𝜏 = 𝜇. = 1,812.10−5 . (1085 − 3𝑦 2 . 108)|𝑦=0 = 0,01966𝑁/𝑚2
𝑑𝑦
Câu 1.15:
𝑑
Tóm tắt: 𝑑 = 85𝑚𝑚; 𝑙 = 12𝑚; 𝑣 = 25𝑦 − 310𝑦 2 ; (0 ≤ 𝑦 ≤ ) ;
2
𝛾𝑑
𝜇 = 𝜌. 𝑣 = . 𝑣 = 599.10−4 𝑃𝑎. 𝑠; Tìm lực ma sát tại thành trong ống dẫn?
𝑔
Giải:
Lực ma sát tại thành trong ống dẫn, theo hình ta có y=0:
𝑑𝑢
𝐹𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇. . 𝐴 = 599.25. 𝜋. 𝐷. 𝑙 = 4,799𝑁
𝑑𝑦
Câu 1.16
Tóm tắt:
0,02𝑚
𝑡 = 5𝑚𝑚; 𝑉 = ; 𝐴 = 0,2𝑚2 ; 𝜇 = 8,14.10−2 𝑃𝑎. 𝑠. Tìm F?
𝑠
Giải:
𝑑𝑢 𝑉
= 2. 𝜇. . 𝐴 = 2. 𝜇. . 𝐴| = 0,13𝑁
𝑑𝑦 𝑡 𝑦=𝑡
Câu 1.17
Tóm tắt:
0,4𝑁𝑠 0,2𝑁𝑠 3𝑚
𝜇1 = ; 𝜇2 = ; 𝑉0 =
𝑚2 𝑚2 𝑠
Giải:
𝜏𝑚𝑠1 = 𝜏𝑚𝑠2
𝑑𝑢1 𝑑𝑢2
→ 𝜇1 . = 𝜇2 .
𝑑𝑦 𝑑𝑦
𝑉0 − 𝑉 𝑉
→ 𝜇1 . = 𝜇2 .
𝑡 𝑡
→ 𝑉 = 2𝑚/𝑠
Câu 1.18
Tóm tắt:
Giải:
Tìm vận tốc : Trọng lực = Lực ma sát tổng = 2. Lực ma sát mỗi bên.
𝑑𝑢 𝑉
𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 1,5. .1
𝑑𝑦 0,05
𝐺 = 2. 𝐹𝑚𝑠 → 𝑉 = 0,25𝑚/𝑠
Câu 1.19
Tóm tắt:
0,5𝑚
𝑉= ; 𝑡 = 1,25𝑚𝑚; 𝑎 = 1𝑚; 𝐺 = 200𝑁; 𝛼 = 20°; Tìm 𝜇
𝑠
Giải:
𝑉
→ 𝐺. sin(𝛼) = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴
𝑡
0,5
→ 200. sin(20) = 𝜇. . 1.1
1,25.10−3
→ 𝜇 = 0,171𝑃𝑎. 𝑠
Câu 1.20
Tóm tắt:
0,03𝑚
𝐷 = 0,25𝑚; 𝑀 = 176,6𝑁; 𝑉 = ; 𝑡 = 0,6𝑚𝑚; 𝜇 = 0,1𝑃𝑎. 𝑠; Tìm 𝛼
𝑠
Giải:
Theo đề, phân bố vận tốc lớp dầu theo phương pháp tuyến với chuyển động là
𝑑𝑢 𝑉
tuyến tính, nên =
𝑑𝑦 𝑡
𝑑𝑢
𝐺. sin(𝛼) = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. .𝐴
𝑑𝑦
0,03
→ 176,6. sin(𝛼) = 0,1. . 𝜋. 0,1252 → 𝛼 = 0,0796°
0,6.10−3
Câu 1.21
Tóm tắt:
Giải:
𝑑𝑢 𝑉
𝐺 = 4. 𝐹𝑚𝑠 = 4. 𝜇. . 𝐴 = 4. 𝜇. . 𝐴
𝑑𝑦 𝑡
𝑉
→ 0,22 = 4.0,025. . 1.5.10−4 = 0,044𝑚/𝑠
0,01.10−3
Câu 1.22
Tóm tắt:
150𝑣
𝐷 = 4𝑐𝑚; 𝐿 = 5𝑐𝑚; 𝑡 = 0,02𝑚𝑚; 𝜇 = 0,03𝑃𝑎. 𝑠; 𝑛 = ; Tìm 𝑃𝑚𝑠
𝑝ℎ
Giải:
Vận tốc
150.2𝜋 𝜋
𝑣 = 𝑅. 𝜔 = 0,02. = 𝑚/𝑠
60 10
Công ma sát:
𝑑𝑢 𝑣 𝜋2
𝑃𝑚𝑠 = 𝐹𝑚𝑠 . 𝑣 = 𝜇. . 𝐴. 𝑣 = 𝜇. . 𝜋. 𝐷. 𝐿. 𝑣 = 0,03. 2 . 𝜋. 0,04.0,05:
𝑑𝑦 𝑡 10 . 0,02.10−3
= 0,93𝑊
Câu 1.23
Tóm tắt:
240𝑣
𝐿 = 10𝑐𝑚; 𝐷 = 3𝑐𝑚; 𝜔 = ; 𝑑 = 2,8𝑐𝑚; 𝜇 = 0,5𝑝𝑜𝑖𝑠𝑒 = 0,05𝑃𝑎. 𝑠
𝑝ℎ
Giải:
𝑑 240.2𝜋
Vận tốc: 𝑣 = 𝑟. 𝜔 = . = 0,352𝑚/𝑠
2 60
𝐷−𝑑
Chiều dày lớp dầu quanh trục: 𝑡 = = 1𝑐𝑚 = 0,01𝑚
2
Momen quay:
𝐷
𝑀 = 𝐹𝑚𝑠 . 𝑅 = 𝐹𝑚𝑠 .
2
Lực ma sát:
𝑑𝑢 𝑣 0,352
𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇. . 𝐴 = 0,05. . 𝜋. 2,8.10−2 . 0,1 = 0,01548𝑁
𝑑𝑦 𝑡 0,01
→ 𝑀 = 2,322.10−4 𝑁𝑚
Câu 1.24
Tóm tắt:
360𝑣
𝑛= ; 𝑑 = 5𝑐𝑚; 𝐷 = 5,1𝑐𝑚; 𝐿 = 10𝑐𝑚; 𝜇 = 2𝑃𝑎. 𝑠; Tìm 𝑀
𝑝ℎ
Giải:
𝑑 360.2𝜋
Vận tốc: 𝑣 = 𝑟. 𝜔 = . = 0,3𝜋 (𝑚/𝑠)
2 60
𝐷−𝑑
Chiều dày lớp dầu quanh trục: 𝑡 = = 0,05𝑐𝑚 = 0,05.10−2 𝑐𝑚
2
Momen quay:
𝐷
𝑀 = 𝐹𝑚𝑠 . 𝑅 = 𝐹𝑚𝑠 .
2
Lực ma sát:
𝑑𝑢 𝑣 0,3𝜋
𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇. . 𝐴 = 2. . 𝜋. 5.10−2 . 0,2 = 118,3152𝑁
𝑑𝑦 𝑡 0,05.10−2
→ 𝑀 = 3,017𝑁𝑚
Sửa mệt lắm rồi, sai số chắc do cái vận tốc ở trên -.-