You are on page 1of 2

LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Loại 1: Phản ứng oxi hóa – khử thông thường


1. S + HNO3 loãng   H2SO4 + NO
2. Al + HNO3 đặc  to
 Al(NO3)3 + NO2 + H2O
3. C + HNO3 loãng   CO2 + NO + H2O
4. Cu + H2SO4 đặc  to
 CuSO4 + SO2 + H2O
5. P + KClO3  to
 P2O5 + KCl
6. Mg + HNO3 loãng   Mg(NO3)2 + N2O + H2O
7. MnO2 + HCl đặc  to
 MnCl2 + Cl2 + H2O
8. FeO + HNO3 loãng   Fe(NO3)3 + NO + H2O
9. Zn + H2SO4 đặc   ZnSO4 + H2S + H2O
10. Mg + H2SO4 đặc   MgSO4 + S + H2O
11. Zn + HNO3 loãng   Zn(NO3)2 + N2 + H2O
12. Al + HNO3 loãng   Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O
Loại 2: Phản ứng oxi hóa – khử ở môi trường axit, bazơ, trung tính (H2O)
13. KMnO4 + KI + H2SO4   MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O
14. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
15. Na2SO3 + KMnO4 + NaOH   Na2SO4 + K2MnO4 + Na2MnO4 + H2O
16. KMnO4 + KI + H2O   MnO2 + I2 + KOH
17. NaClO + KI + H2SO4   I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
18. Na2S + Na2SO3 + H2SO4   S + Na2SO4 + H2O
19. NaCrO2 + Cl2 + NaOH   Na2CrO4 + NaCl + H2O
20. Cr2O3 + KNO3 + KOH   K2CrO4 + KNO2 + H2O
21. SO2 + HNO3 + H2O   NO + H2SO4
22. Na2SO3 + KMnO4 + H2O   Na2SO4 + MnO2 + KOH
Loại 3: Phản ứng oxi hóa – khử trong đó chất khử, chất oxi hóa cũng là môi trường
23. KMnO4 + HCl   KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
24. K2Cr2O7 + HCl   KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
25. Zn + H2SO4 đặc   ZnSO4 + SO2 + H2O
26. Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + H2O
27. Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Loại 5: Phản ứng oxi hóa – khử phức tạp
28. FeS2 + O2   Fe2O3 + SO2
29. CuS + HNO3   Cu(NO3)2 + S + NO + H2O
30. CrI3 + Cl2 + KOH   K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
31. As2S3 + HNO3 + H2O   H3AsO4 + H2SO4 + NO
32. FexOy + CO   Fe + CO2
33. FexOy + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + H2O
34. MxOy + H2SO4 đặc  to
 M2(SO4)n + SO2 + H2O
Loại 6: Phản ứng tự oxi hóa – khử : là phản ứng trong đó một chất vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa
đóng vai trò là chất khử.
35. Cl2 + KOH   KCl + KClO + H2O
36. NO2 + NaOH   NaNO2 + NaNO3 + H2O
37. HNO2   HNO3 + NO + H2O

Page 1
38. S + KOH   K2S + K2SO3 + H2O
39. P + KOH + H2O   KH2PO4 + PH3
40. Br2 + NaOH   NaBr + NaBrO3 + H2O
Loại 7: Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng trong đó 2 nguyên tố trong cùng 1 phân tử bị thay đổi
số oxi hóa, một nguyên tố có số oxi hóa tăng và một nguyên tố có số oxi hóa giảm.
41. KClO3   KCl + O2
42. KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2
43. KNO3   KNO2 + O2
44. NH4NO3   N2O + H2O
45. Al(NO3)3   Al2O3 + NO2 + O2
46. HNO3   NO2 + O2 + H2O

Page 2

You might also like