You are on page 1of 31

Tự học 1000 từ

tiếng Anh căn bản


cho người mới bắt đầu
1000 BASIC ENGLISH WORDS
TỰ HỌC 1000 TỪ TIẾNG ANH CĂN BẢN CHO NGƯỜI MỚI
BẮT ĐẦU

Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.


Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách
MCBooks và tác giả Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh).

Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty cổ phần sách
MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật
bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:

Ban Biên tập sách ngoại văn The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.37921466
Website: www.mcbooks.vn
Mail: thewindy@mcbooks.vn
Facebook: www.facebook.com/thewindythewindy
Woo Bo Huyn (Phù thủy tiếng Anh)

Tự học 1000 từ
tiếng Anh căn bản
cho người mới bắt đầu
1000 BASIC ENGLISH WORDS
Hiệu đính: Ngọc Mai & Thu Huyền
4 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
Lời giới thiệu

Trước tiên, tôi sẽ kể câu chuyện tôi đã tiếp cận tiếng Anh như
thế nào và quá trình để thông thạo tiếng Anh của bản thân cho các
độc giả lần đầu tiên tiếp nhận cuốn sách của tác giả. Do đó, tại sao
cuốn sách: “Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản dành cho người mới
bắt đầu” lại được ra đời? Tại sao phải giải thích sự cần thiết của
cuốn sách này cho độc giả?

Tôi sinh ra tại một ngôi làng gần núi Jiri hẻo lánh ở Seang
Chon, quận San Cheong, tỉnh Kyung Sang và trải qua thời kỳ học
tập thủa nhỏ tại đây. Tốt nghiệp trung học cơ sở nhờ sự giúp đỡ của
người cậu họ tôi khăn gói lên Seoul để học cao hơn. Vì không có đủ
khả năng để vào học cấp 3 nên tôi bắt đầu làm bất cứ việc gì ở cửa
hàng bán đồ ống nước. Trong thời gian đó, tình cờ tôi có đọc được
trên báo về thông tin tuyển chọn những học sinh cấp ba cho trường
học nghề. Tôi đã đăng kí và học vào buổi tối. Từ đó kết thúc giai
đoạn khó khăn gấp khúc của tôi và giấc mơ được vào cấp 3 của tôi
đã trở thành hiện thực. Tôi vừa đi học vừa đi làm và cuối cùng cũng
tốt nghiệp được cấp 3 một cách đầy khó khăn, thế nhưng trên thực
tế không một ai biết một điều tôi đã tốt nghiệp cấp 3.

Kết thúc muôn vàn khó khăn, sau khi tốt nghiệp phổ thông là thời
kỳ tôi làm lái xe tải cho cửa hàng gỗ ép, các đồng nghiệp cười mỉa

1000 Basic English Words 5


.. .
ue........ . . .
og
Prol
mai tôi và cho rằng tôi là kẻ thất học khi tôi không thể đọc được một
từ tiếng Hán nào trên báo. Từ đó tôi bắt đầu học tiếng Hán với mong
muốn mình không bị người khác coi thường. Tôi đã học hàng nghìn
từ tiếng Hán và thành ngữ cổ đến mức gần như kiệt sức và thời gian
trôi đi tôi có thể nghe hiểu được các ý kiến trên tờ báo Hán ngữ ở một
mức độ nào đó. Vào khoảng thời gian đó tôi nhận lệnh nhập ngũ, khi
sống trong quân ngũ những cuốn sách Hán ngữ đã ăn sâu vào tâm trí
tôi nhưng mẹ tôi lại khuyên tôi “con thử học tiếng Anh xem thế nào?”

Tiếng Anh ư? Tôi phải làm như thế nào đây? Lại đi học tiếng
Anh vô điều kiện giống như tiếng Hán sao? Sau nhiều lần suy nghĩ
tôi ra hiệu sách mua quyển từ vựng dành cho học sinh năm nhất
trung học mà không biết mục đích để làm gì. Và ngày qua ngày tôi
bắt đầu học từ vựng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu bị coi là thất học bạn
sẽ dũng cảm thừa nhận chứ? Tôi không quan tâm tới những ánh mắt
nhìn xung quanh. Tôi tự nghĩ mình không biết nên cũng không mất
cái gì và mình phải tự học tiếng Anh. Vì vậy dần dần tôi đã học hết
các cuốn sách từ vựng của học sinh cấp hai, cấp ba theo thứ tự. Vốn
dĩ lúc đầu tôi cũng không học được nhiều nhưng tôi cũng không từ
bỏ. Bởi vì tôi không cho phép lòng tự trọng của mình lại phải nghe
thêm những lời nói coi thường của người khác nữa.

Sau khi xuất ngũ tôi lại tiếp tục làm lái xe ở cửa hàng gỗ ép
và việc học tiếng Anh với tôi cũng không dễ dàng gì. Sau một thời

6 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
gian, với vốn từ vựng hiện có của tôi, tôi cũng có chút tự tin và có
thể giao tiếp được với người Mỹ ở một mức độ nào đó. Sự tự tin
đó là nền tảng để tôi học các thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh và việc
học tiếng Anh ngày càng tiến bộ hơn. Sau đó tôi đã tham gia kỳ thi
TOEFL và đạt được học bổng du học Mỹ bằng ngân sách của nhà
nước. Và có được vị trí chuyên gia tiếng Anh như ngày nay.

Tôi đã từng làm bất kể công việc gì để kiếm sống ở


Cheonggyecheon cho đến khi trở thành một chuyên gia dạy tiếng
Anh cho người lao động. Có được nền móng vững chắc đó chính là
nhờ việc học từ vựng tiếng Anh chứ không phải học cái gì khác. Để
có thể biết được nhiều tự vựng tiếng Anh bạn luôn phải trau dồi và
nâng cao vốn từ vựng nhiều hơn. Dù người yếu ngữ pháp cũng dần
có khả năng phân tích tiếng Anh bởi vì kỹ năng viết tiếng Anh hết
sức hữu ích. Nếu vậy, phương pháp gì để có thể học từ vựng tiếng
Anh đạt hiệu quả? Như vậy, mỗi ngày học thêm được từ vựng tiếng
Anh sẽ góp phần trong việc học tiếng Anh đạt hiệu quả cao hơn. Tôi
xin nhắc lại một điều rằng tôi là một người đã bắt đầu học tiếng Anh
trong muôn vàn khó khăn. Chính vì vậy so với bất cứ ai tôi hiểu
rất rõ tiếng Anh khó như thế nào và người học tiếng Anh cần điều
gì nhất. Đại đa số mọi người khi học tiếng Anh đều có rất nhiều lo
lắng nên tôi viết cuốn sách này để chia sẻ bí quyết học tiếng Anh với
mọi người. Dù bạn đã là người thành công trong việc học tiếng Anh
nhưng khi mới bắt đầu học bạn cũng sẽ có nhiều thiếu sót. Tôi đã

1000 Basic English Words 7


phải chỉnh sửa cuốn sách này nhiều lần và tuyển chọn những từ mới
thực sự cần thiết nhất để cho tất cả những ai đang lo lắng về việc
học tiếng Anh đều có thể học tiếng Anh căn bản. Bạn hãy cầm cuốn
sách và chỉ cần học thuộc 1000 từ vựng tiếng Anh thì bạn có thể trở
thành người Anh. Tôi mong rằng bạn sẽ trở thành một chuyên gia
tiếng Anh trong tương lai không xa.

Tác giả Woo Bo Hyun

8 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
Trước khi học tiếng Anh đầu tiên bạn phải nắm được những kiến
thức căn bản.
8 TỪ LOẠI

Từ loại biểu hiện tính chất của từ hay nói một cách đơn giản là
việc phân loại từ vựng theo chức năng, hình thái, ý nghĩa. Trong
tiếng Anh từ loại được phân biệt thành 8 loại dựa vào vai trò
của nó trong câu văn. Chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản 8
loại từ loại được chia thành: Danh từ; Đại từ; Động từ; Tính từ;
Trạng từ; Giới từ; Liên từ; Thán từ.

01 DANH TỪ (Nouns)

Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.

02 ĐẠI TỪ (Pronouns)

Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy


nhiều lần.

03 TÍNH TỪ (Adjectives)

Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa
hơn, chính xác và đầy đủ hơn.

1000 Basic English Words 9


04 ĐỘNG TỪ (Verbs)

Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc.
Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.

05 TRẠNG TỪ (Adverbs)

Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một
trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ
nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.

06 GIỚI TỪ (Prepositions)

Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan
giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối
tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.

07 LIÊN TỪ (Conjunctions)

Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại


với nhau.

08 THÁN TỪ (Interjections)

Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ
loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

10 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
Part
01

A-F
PA R T 1

A 001 Ability
B C D E F
/əˈbɪləti/ n. khả năng, năng lực TRACK
001

I have special ability of knowing people’s thoughts.


Tôi có năng lực đặc biệt là hiểu được suy nghĩ của người khác đấy.
I’ll do it to the best of my ability.
Tôi sẽ làm điều đó với khả năng tốt nhất của tôi.
I was doubtful about his ability.
Tôi đã hoài nghi về tài năng của anh ta.

002 able /ˈeɪbl/ adj. có thể, có tài

I am able to walk now.


Bây giờ tôi có thể bước đi được rồi.
He is able to swim.
Anh ấy có tài bơi.
They are able to speak English.
Họ có khả năng nói tiếng Anh.

12 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
003 absent /ˈæbsənt/ adj. vắng mặt B
C
He is absent for today. D
Cậu ấy vắng mặt hôm nay ạ.
Is anyone absent today?
E
Có ai vắng mặt ngày hôm nay không? F
I can’t be absent today.
G
Con không thể vắng mặt ngày hôm nay được.
H
I
004 accept /əkˈsept/ v. nhận, chấp nhận
J

Please accept my gift. K


Xin hãy nhận món quà của anh. L
She didn’t accept advice.
Con bé đã không nhận lời khuyên bảo. M
I’d love to accept your invitation. N
Em rất vui lòng được nhận lời mời của anh.
O
P
Q
005 accident /ˈæksɪdənt/ n. tai nạn, sự rủi ro
R

That was an accident, please excuse me. S


Đó quả thực là một sự rủi ro, xin hãy thứ lỗi cho tôi. T
She lost her sight in an accident.
Cô ấy bị mù do một tai nạn. U
There was a car accident. V
Có một vụ tai nạn xe hơi.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 13
006 ache /eɪk/ n. chứng đau

My heart aches.
Tôi bị bệnh đau tim.
Where do you ache?
Bạn đau nhức ở đâu?
I have an ache in my stomach.
Tôi bị đau dạ dày.

007 act /ækt/ v. hành động, cư xử

Don’t act like that.


Đừng làm như thế chứ!
You act like these is no tomorrow.
Anh cư xử như thể mai là ngày tận thế vậy.
He acts like he is all that.
Anh ta hành động như thể anh ta là cả vũ trụ ấy.

008 activity /ækˈtɪvəti/ n. sự hành động, sự hoạt động

Strong activity is shown in the stock market.


Sự tích cực mạnh mẽ đã được nhìn thấy ở phiên chợ cổ phiếu.
What kind of activity do you like?
Bạn thích loại hoạt động nào?
What’s the most popular leisure activity?
Hoạt động giải trí nào là phổ biến nhất?

14 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
009 actually /ˈæktʃuəli/ adv. thực tế, thực sự là B
C
This is actually our real son. D
Đây thực sự là con trai chúng tôi đấy nhé!
Actually, I think she’s pretty.
E
Thực tế thì tôi thấy cô ấy dễ thương đấy chứ. F
Actually, I don’t agree to it.
G
Thực ra, tôi không đồng ý với điều đó.
H
I
010 add /æd/ v. thêm, cộng vào
J

Please add more cream on my coffee. K


Làm ơn cho thêm nhiều kem vào cà phê của tôi nhé. L
I want to add one more thing.
Tôi muốn nói thêm một điều nữa. M
Add 7 to 3. N
7 cộng 3.
O
P
Q
TRACK 011 addition /əˈdɪʃn/ n. phần thêm vào
002
R

This gift is addition to what we normally give out. S


Món quà này là phần thêm vào cái mà chúng ta thường đưa ra. T
In addition, I want a large coke.
Thêm nữa là tôi muốn một ly coca lớn. U
In addition, he is handsome. V
Hơn nữa, anh ta khá đẹp trai.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 15
012 address /əˈdres/ n. địa chỉ; v. thêm vào

Please address yourself to the audience.


Hãy giới thiệu bản thân mình với thính giả đi nào!
Please put your name and address here..
Xin hãy điền tên và địa chỉ của bạn vào đây.
Would you please tell me your name and address?
Em có thể cho anh xin tên và địa chỉ của em được không?

013 adult /əˈdʌlt / n. người lớn, người trưởng thành

This is only for adults not for children.


Điều này chỉ dành cho người lớn mà không dành cho trẻ con.
This magazine is for adults.
Tạp chí này dành cho người trưởng thành.
Children under five free if accompanied by an adult.
Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí nếu đi cùng một người lớn.

US /ədˈventʃər/; UK /ədˈventʃə(r)/ n. cuộc


014 adventure phiêu lưu, cuộc mạo hiểm

This will be the most great adventure I ever had.


Đây sẽ là cuộc phiêu lưu tuyệt nhất mà tôi từng có.
It would be an amazing adventure.
Đây có vẻ là một cuộc mạo hiểm thú vị đấy.
I had some exciting adventures in Vietnam.
Tôi đã có những khám phá lý thú ở Việt Nam.

16 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
015 advice /ədˈvaɪs/ n. lời khuyên B
C
Please give me an advice, I’m lost. D
Xin hãy cho em một lời khuyên, em đang lạc lối rồi.
I can’t accept your advice.
E
Em không thể chấp nhận lời khuyên của anh. F
You had better take my advice.
G
Tốt nhất là bạn nên nghe lời khuyên của tớ.
H
I
016 affair US /əˈfer/; UK /əˈfeə(r)/ n. việc, chuyện
J

There were too many whys in that affair. K


Có quá nhiều lý do cho việc này. L
I was not involved in this affair.
Mình không liên quan đến chuyện này nhé. M
I am not concerned in this affair. N
Tớ không quan tâm đến vấn đề này.
O
P
Q
017 agree /əˈɡriː/ v. đồng ý, bằng lòng
R

I will agree with you that we have to save money. S


Anh đồng ý với em là chúng ta phải tiết kiệm tiền. T
I don’t agree with that.
Em sẽ không bằng lòng với việc đó. U
I agree with your opinion. V
Mình đồng ý với quan điểm của bạn.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 17
018 ahead /əˈhed/ adv. phía trước

Please walk ahead for 1 miles, then you will find the stone.
Anh cứ đi về phía trước khoảng một dặm nữa thì anh sẽ tìm thấy đá .
Go ahead!
Tiến lên!
The truck is parked ahead of my car.
Chiếc xe tải đỗ ngay trước xe của tôi.

019 airport US /ˈerpɔːrt/; UK /eəpɔːt/ n. sân bay

How could I get to the airport?


Tôi có thể đến sân bay bằng cách nào?
I met him at the airport.
Tớ đã gặp anh ấy ở phi trường đấy.
How far is it to the airport?
Từ đây đến sân bay bao xa nhỉ?

020 alarm US /əˈlɑːrm/; UK /əˈlɑːm/ n. chuông

Alarm will go off when someone touches the bar.


Chuông sẽ kêu khi ai đó chạm vào then cửa.
My alarm clock didn’t go off.
Đồng hồ của mình không đổ chuông.
I forgot to set my alarm clock.
Tớ đã quên béng mất đặt chuông đồng hồ rồi.

18 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
TRACK 021 alive /əˈlaɪv/ adj. còn sống, còn hoạt động B
003
C
Go and check if it is alive. D
Đi kiểm tra xem nó còn hoạt động không.
No way so long as I’m alive!
E
Chẳng có cách nào cho mình thoát cả! F
I feel glad to be alive.
G
Thật tuyệt vì mình còn sống.
H
I
022 allow /əˈlaʊ/ v. cho phép
J

Allow me to enter this room, I have to be there right now. K


Hãy cho anh được vào căn phòng này, anh phải ở đây ngay lúc này. L
Smoking is not allowed here.
Không được phép hút thuốc lá ở đây. M
We should allow children to watch TV. N
Chúng ta nên cho phép lũ trẻ được xem TV.
O
P

US /ˈɔːlmoʊst/; UK /ˈɔːlməʊst/ adv. hầu Q


023 almost như, gần như R

It’s almost done, please give me 5 more minutes. S


Công việc gần như xong rồi, đợi anh năm phút nữa nhé. T
It’s almost time to go.
Gần đến giờ đi rồi. U
I like almost all of them. V
Em thích hầu hết tất cả bọn họ.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 19
024 alone US /əˈloʊn/; UK /əˈləʊn/ adj. một mình

I’m home alone, please come visit me.


Mình đang ở nhà một mình, đến chơi với mình nhé.
I don’t like going out alone.
Mình không thích ra ngoài một mình.
I lived alone.
Tôi ở riêng.

US /əˈlɔːŋ; əˈlɑːŋ/; UK /əˈlɒŋ/ adv. cùng


025 along với ai/cái gì prep. dọc theo

Just go along with them, that’s the best idea.


Đi với họ là ý kiến hay nhất.
They walked along the road.
Họ đi dọc theo con đường.
He always lead me along the right path.
Anh ta luôn dẫn trước tôi suốt quãng đường bên phải.

US /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/; UK /ˌɔːltəˈɡeðər/ adv.


026 altogether hoàn toàn, nhìn chung, nói chung

If we do this altogether, we can get it done quickly.


Nếu chúng ta làm tất cả thứ này, chúng ta có thể xong sớm .
I don’t altogether agree with you.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với anh.
Altogether, it was successful.
Nhìn chung thì công việc đã thành công.

20 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
027 amazing /əˈmeɪzɪŋ/ adj. ngạc nhiên, gây sửng sốt B
C
This mountain is so amazing! D
Ngọn núi quá đẹp!
That’s amazing, isn’t it?
E
Điều đó quá ngạc nhiên phải không? F
What an amazing story!
G
Thật là một câu chuyện gây sửng sốt!
H
I
028 amount /əˈmaʊnt/ n. số lượng
J

How amount do you need to take it home? K


Bạn cần số lượng bao nhiêu để mang nó về nhà? L
There was a large amount of information.
Có một lượng thông tin khổng lồ. M
Is the tip included in the total amount? N
Tiền quà đã bao gồm trong tổng này chứ?
O
P
Q
029 amuse /əˈmjuːz/ v. làm vui, cuốn hút
R
This party amuses me everytime. S
Bữa tiệc này lần nào cũng làm mình vui.
T
I amuse myself with reading books in my leisure time.
Em giải trí bằng cách đọc sách trong lúc rảnh rỗi. U
The World Cup amused the people all over the world. V
World Cup đã cuốn hút mọi người trên khắp hành tinh.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 21
030 ancient /ˈeɪnʃənt/ adj. cổ xưa

This story goes back to the ancient time.


Câu chuyện này đưa chúng ta trở về thời quá khứ.
They are ancient.
Chúng thật là cổ xưa.
It was ancient monuments.
Đây là những công trình kiến trúc cổ.

031 angle /ˈæŋɡl/ n. góc TRACK


004

If you take the picture in this angle, you will look better.
Nếu bạn đặt bức tranh ở góc này, bạn sẽ nhìn thấy rõ hơn đấy.
The building leans at an angle.
Toàn nhà này nghiêng một góc.
The photo was taken from an unusual angle.
Bức ảnh được chụp từ một góc lạ.

032 angry /ˈæŋɡri/ adj. tức giận, hung dữ

You seemed angry, are you?


Bạn có vẻ tức giận phải không?
Please don’t be angry.
Đừng nổi giận mà!
She is so angry with me.
Cô ta quá hung dữ với mình.

22 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
033 answer US/ˈænsər/; UK/ˈɑːnsə(r)/ v. trả lời, đáp lại B
C
Please answer to this question! Did you do it or not? D
Hãy trả lời câu hỏi của mẹ! Con có làm điều đó hay không?
I answered him with a smile.
E
Mình đã đáp lại anh ấy bằng một nụ cười. F
He didn’t answer the phone.
G
Anh ấy không trả lời điện thoại.
H
I
034 anxious /ˈæŋkʃəs/ adj. lo lắng, băn khoăn
J

Parents are naturally anxious for their children. K


Đương nhiên là cha mẹ thường lo lắng cho con cái của họ. L
He is anxious for work.
Anh ấy băn khoăn về công việc. M
I was anxious about your safety. N
Tôi đã lo âu về sự an toàn của em.
O
P
Q
035 anyway /ˈeniweɪ/ adv. dù gì, dù thế nào
R

Anyway, can we get going now? S


Dù gì chăng nữa chúng ta cũng phải đi bây giờ chứ? T
Anyway, do you remember my phone number?
Dù thế nào đi nữa, anh phải nhớ số điện thoại của tôi chứ? U
Anyway, I have to do this for my mom. V
Dù gì tôi cũng phải làm việc này cho mẹ tôi.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 23
036 apart US /əˈpɑːrt/; UK /əˈpɑːt/ adv. riêng ra, tách rời

I think we need to stay apart for a while.


Em nghi ̃ chúng ta cần đứng xa ra một chút.
We’re living apart.
Chúng tôi sống xa nhà.
I want to keep myself apart from you.
Tôi muốn giữ mình cách xa em.

037 appeal /əˈpiːl/ v. chống lại, thu hút

I want to appeal to the law.


Tôi muốn kháng cáo.
It appealed to me.
Điều này đã chống lại tôi.
The design appeal to all ages and social groups.
Thiết kế này thu hút tất cả các lứa tuổi và các nhóm xã hội.

038 appear US/əˈpɪr/; UK /əˈpɪə(r)/ v. xuất hiện, có vẻ

This appear to me that you are the one who hit him.
Hình như tôi thấy anh là người đã đánh ông ấy thì phải.
It appears good.
Nó có vẻ tốt đấy.
She appeared at the party.
Cô ấy đã xuất hiện ở bữa tiệc.

24 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
039 appetite /ˈæpɪtaɪt/ n. ngon miệng B
C
This brings my appetite back. D
Món này khiến tôi thấy ngon miệng trở lại.
I have no appetite because I’m sick.
E
Tôi không thấy ngon miệng vì tôi bị ốm. F
They have a good appetite.
G
Họ có một bữa ăn ngon miệng.
H

/əˈpɔɪntmənt/ n. cuộc gặp mặt, cuộc I


040 appointment hẹn J

Can we make an appointment at 5 o’clock? K


Chúng ta có thể hẹn gặp lúc 5h không? L
I have an appointment with him.
Tôi có một cuộc hẹn với anh ta. M
When is next available appointment? N
Cuộc hẹn tiếp theo sẽ diễn ra lúc mấy giờ nhỉ?
O
P
Q
TRACK 041 area US /ˈeriə/; UK /ˈeəriə/ n. khu vực
005
R

This area is close, please go to the other exit. S


Khu vực này đã bị đóng, xin mời đi ra theo lối khác ạ. T
Where is the parking area?
Khu vực đỗ xe ở đâu nhỉ? U
He fouled inside the penalty area. V
Cầu thủ đã va chạm trong vòng cấm.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 25
042 argue US /ˈɑːrɡjuː/; UK /ˈɑːɡjuː/ v. cãi lý, tranh cãi

Don’t try to argue with me.


Đừng cố cãi lý với mẹ!
He was too tired to argue.
Anh ấy đã quá mệt mỏi vì tranh cãi.
I don’t want to argue with you!
Tôi không muốn tranh cãi với anh đâu!

043 army US /ˈɑːrmi/; UK /ˈɑːmi/ n. đội quân, quân ngũ

I have to go to army, it’s a requirement.


Tôi phải nhập ngũ, đó là điều bắt buộc.
Her husband is in the army.
Chồng cô ấy làm trong quân đội.
He went into the army.
Anh ấy đã ra nhập quân ngũ.

044 arrest /əˈrest/ v. bắt giữ

He is under arrest.
Anh ta bị bắt giữ.
The police arrested him for murder.
Cảnh sát bắt hắn ta vì tội giết người.
You can’t arrest me!
Mẹ không bắt được con đâu!

26 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
045 arrive /əˈraɪv/ v. về, đến B
C
He will arrive here at night. D
Anh ấy sẽ đến đây vào lúc nửa đêm.
I’ll wait until they arrive.
E
Mình không thể đợi đến khi họ về. F
I arrived here at 7.
G
Tớ đã đến đây lúc 7h.
H
I
046 art US /ɑːrt/; UK /ɑːt/ n. mỹ thuật, nghệ thuật
J

I study art in college. K


Mình học môn Mỹ thuật tại trường đại học đấy. L
Where is the art gallery?
Phòng trưng bày nghệ thuật ở đâu nhỉ? M
She is good at art. N
Con bé rất giỏi môn Mỹ thuật.
O
P
Q
047 ask US/æsk/; UK /ɑːsk/ v. hỏi
R

What do you want to ask about her? S


Bạn có muốn hỏi gì về cô ấy không? T
May I ask you something?
Tôi có thể hỏi em vài điều không? U
Why don’t you ask her if you have any question? V
Tại sao em không hỏi cô giáo nếu em có bất kì thắc mắc nào?
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 27
048 athlete /ˈæθliːt/ n. vận động viên

He is a basketball athlete.
Anh ấy là vận động viên bóng rổ đấy ạ.
She is a natural athlete.
Cô ấy là một vận động viên thiên bẩm.
The athlete has a muscular disease.
Vận động viên thường bị các bệnh về cơ.

049 atom /ˈætəm/ n. nguyên tử

The more I study about atom, the more complex I get.


Tôi càng học nhiều về nguyên tử, tôi càng thấy phức tạp.
They are the same type of atom.
Chúng cùng một dạng nguyên tử.
There was not an atom of dust.
Chỗ này không có một hạt bụi nào cả.

050 attend /əˈtend/ v. tham dự, chăm sóc

He did not attend to the meeting today.


Ông ấy không tham dự cuộc họp hôm nay được.
I was unable to attend the party.
Mình không thể tham dự bữa tiệc.
Which doctor is attending you?
Bác si ̃ nào đang chăm sóc bạn vậy?

28 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
A
TRACK 051 attention /əˈtenʃn/ n. sự chú ý, sự tập trung B
006
C
Please give me your attention, I have an announcement to make. D
Hãy tập trung vào, cô có một thông báo tới các em.
Please pay attention to me.
E
Hãy chú ý vào tôi nhé. F
Don’t pay any attention to what they say.
G
Đừng chú ý tới điều họ nói.
H
I
052 attract /əˈtrækt/ v. thu hút, hấp dẫn
J

She attracts every guy in this room. K


Nàng ta thu hút mọi gã trai trong phòng này. L
I tried to attract the attention of the waiter.
Tôi cố gắng thu hút sự chú ý của người bồi bàn. M
They were attracted to each other. N
Họ hấp dẫn lẫn nhau mà.
O
P
Q
053 audience /ˈɔːdiəns/ n. người nghe, thính giả
R

We have the biggest audience of the year. S


Chúng ta có lượng người nghe lớn nhất trong năm. T
I’m so nervous because there are so many audience.
Tôi khá hồi hộp vì có quá nhiều thính giả. U
He tried to move an audience. V
Anh ấy cố chuyển hướng người khan giả.
W
Y
1000 Basic English Words - PART1. WORD A - F 29
054 aunt US /ænt/; UK /ɑːnt/ n. cô, bác, dì

My aunt is 55 years old.


Cô tôi 55 tuổi rồi.
My aunt lives in Korea.
Bác tôi sống ở Hàn Quốc đấy.
My aunt is a very nice.
Mợ tôi rất tốt bụng.

055 auto US /ˈɔːtoʊ/; UK /ˈɔːtəʊ/ n. ô tô

I want to buy auto car.


Tôi muốn mua một chiếc ô tô.
That is nothing but an auto.
Nó chẳng là gì nhưng hẳn là một chiếc ô tô cơ đấy.
I need an auto alarm.
Tôi cần một chiếc còi ô tô.

056 autumn /ˈɔːtəm/ n. mùa thu

I like the autumn.


Tôi thích mùa thu.
It is windy in the autumn.
Mùa thu, trời thường có gió.
Autumn is just around the corner.
Thu đã len lỏi vào từng ngóc ngách.

30 Tự học 1000 từ tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu
BẠN CẢM THẤY THÚ VỊ CHỨ ?

VẬY HÃY MUA NGAY CUỐN SÁCH NÀY TẠI ĐÂY

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT, VUI LÒNG LIÊN HỆ TẠI
WEBSITE MCBOOKS.VN

You might also like