Professional Documents
Culture Documents
chuyên đề hiện tại hoàn thành
chuyên đề hiện tại hoàn thành
Nội dung Ví dụ
Trạng từ - Just, already
- Ever, never, once, twice, 3
times, the first/ second/ third..
time, so sánh hơn nhất
- For + khoảng thời gian, - I have not eaten pizza for the last 3
For/ in/ during/ over + the years.
past/ last + khoảng thời gian:
(bao lâu trở lại đây)
Since + mốc thời gian hoặc 1
mệnh đề ở thì quá khứ đơn
- Up to now/prent, recently,
lately, so far (gần đây)
Cách dùng - Mô tả hành động vừa mới xảy ra. - I have just eaten a cake.
- She has already finished her work.
- Mô tả hành động xảy ra trong quá - I can’t open the gate. I have lost my
khứ để lại kết quả/ hậu quả ở hiện tại. key.
- Mô tả 1 hành động bắt đầu trong - I haven’t seen him for 5 years.
quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện
tại - I have read this book since 3 p.m.
3. Nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ed Stop stopped, drop -dropped, fit – fitted,
khi tận cùng của động từ là 1 phụ âm, rub – rubbed, hug - hugged
trước nó là 1 nguyên âm, trọng âm Re’fer referred, output-outputted, prefer
cuối preferred, input – inputted, travel traveled/
travelled
‘listen listened