Professional Documents
Culture Documents
WEB1013 - Xay Dung Trang web-Syllabus-CDIO
WEB1013 - Xay Dung Trang web-Syllabus-CDIO
Time Allocation
5 Phân bố giờ học
Pre-requisite
6 Điều kiện tiên quyết
Main objectives
7 Mục tiêu chính
Learning Outcomes
Chuẩn đầu ra
Description
8 Mô tả
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
Student's tasks
9 Nhiệm vụ của sinh viên
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
Assessments
11 Phương thức đánh giá
Scoring scale
12 Phổ điểm
Course Schedule
13 Lịch trình môn học
Assessment structure
14 Cấu trúc đánh giá
Approval Date
15 Ngày phê chuẩn
Approval Level
16 Người phê chuẩn
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
ĐỀ CƯƠNG CHI TiẾT
SYLLABUS
WEB1013
Cao đẳng
Không
G1.1 Giải thích được qui trình xử lý của yêu cầu từ người dùng
G1.2 Giải thích được vai trò của trình duyệt
G1.3 Giải thích được vai trò của server
G1.4 Giải thích công dụng của ngôn ngữ HTML
G2.1 Giải thích cấu trúc của một trang HTML
G2.2 Giải thích được cấu trúc của một thẻ trong HTML
...
Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng sau:
+ Ứng dụng web là gì
+ Qui trình thiết kế trang web
+ Ngôn ngữ HTML
+ Bảng định kiểu
+ Các tiện ích Internet
+ Quản trị website hiệu quả
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp và trả lời đúng 75% câu hỏi trong bài học online là điều kiện để được
tham gia đánh giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu không, Giảng viên không tính điểm danh
cho sinh viên buổi học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi tiết trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
- Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo Assignment cuối kỳ.
- Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng viên yêu cầu
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau
để hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài nguyên cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và kết quả điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
1) Đánh giá quá trình: 60%
Bài học online: 10% (Giảng viên tổng hợp điểm của các bài học online và tính điểm trung bình cộng cho sinh
viên)
04 Lab: 20% (4x5%)
Tham gia vào bài giảng và chuyên cần: 10%
+ 6% Tích cực tham gia vào bài giảng và thảo luận trên lớp
+ 4% điểm chuyên cần (vắng 1 buổi trừ 1%)
Đánh giá tiến độ Assignment: 20%
+ Giai đoạn 1: 10%
+ Giai đoạn 2: 10%
(Assignment nộp theo 2 giai đoạn theo thời hạn được mô tả trong bài Assignment, bắt buộc nộp lên LMS)
2) Đánh giá cuối học phần: 40% (Bảo vệ Assignment trước Hội đồng, Nộp bản báo cáo Assignment trước ngày
bảo vệ 03 ngày)
3) Điểm tổng kết: 100%
4) Tiêu chuẩn đạt:
Điểm bảo vệ Assignment >=5 và Điểm tổng kết >= 5
10
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
Course Learning Outcome - Session mapping/ Đối chiếu chuẩn đầu ra với buổi họ
I = Introduce, T = Teach, U = Utilize
Session 1/Buổi 1
Session 2/Buổi 2
Outcome ID
Outcomes / sessions Type
Mã chuẩn đầu Loại
Chuẩn đầu ra/ Buổi học
ra
G1.1 Giải thích được qui trình xử lý của yêu cầu từ người dùng K IT
G1.2 Giải thích được vai trò của trình duyệt K IT
G1.3 Giải thích được vai trò của server K IT
G1.4 Giải thích công dụng của ngôn ngữ HTML K IT
G2.1 Giải thích cấu trúc của một trang HTML KSA ITU ITU
G2.2 Giải thích được cấu trúc của một thẻ trong HTML KSA ITU ITU
G2.3 Giải thích và sử dụng các thẻ định dạng văn bản HTMLvà CSS KSA ITU ITU
G2.4 Giải thích và sử dụng ảnh vào trang web KSA ITU ITU
G2.5 Giải thích và sử dụng biểu mẫu để tiếp nhận dữ liệu từ người dùng KSA
G2.6 Áp dụng bảng để trình bày dữ liệu cho người dùng KSA
G2.7 Áp dụng HTML và CSS để bố cục trang web hợp lý KSA
G2.9 Giải thích và sử dụng danh sách, CSS để xây dựng menu KSA
G2.9 Giải thích và sử dụng hiệu ứng cho trang web KSA
G3.1 Giải thích và sử dụng tiện ích trên mạng Internet KSA
G3.2 Áp dụng các tiện ích Internet cho các thành phần trên trang web KSA
G4.1 Giải thích hosting và DNS K
G4.2 Giải thích cách đăng ký dịch vụ host và domain KS
G4.3 Giải thích cách upload website lên host KS
G4.4 Giải thích cách quản lý website KS
Session 3/Buổi 3
ITU
ITU
Session 4/Buổi 4
ITU
ITU
ầu ra với buổi học
Session 5/Buổi 5
Session 6/Buổi 6
ITU
Session 7/Buổi 7
ITU
Session 8/Buổi 8
ITU
Session 9/Buổi 9
ITU
Session 10/Buổi 10
ITU
ITU
ITU
Session 11 /Buổi 11
ITU
ITU
ITU Session 12/Buổi 12
IU
ITU
ITU
Session 13/Buổi 13
IU
ITU
ITU
Session 14/Buổi 14
IT
TU
TU
ITU
Session 15/Buổi 15
IT
TU
TU
ITU
Session 16/Buổi 16
Session 17/Buổi 17
LEARNING OUTCOMES, INSTRUCTION TECHNIQUES AND ASSESSMENTS / CHUẨN ĐẦU RA, KỸ T
Outcome ID Outcomes
Mã chuẩn đầu ra Chuẩn đầu ra
G1.1 Giải thích được qui trình xử lý của yêu cầu từ người dùng
G1.2 Giải thích được vai trò của trình duyệt
G1.3 Giải thích được vai trò của server
G2.9 Giải thích và sử dụng danh sách, CSS để xây dựng menu
Giới thiệu các ứng dụng web thật Đặt câu hỏi
Cho kết quả và mã nguồn của trang web Thảo luận
Thực hiện một chức năng trên trang web và phân tích kết quả Đặt câu hỏi, thảo luận
phản hồi
Chạy đề mô trang HTML và xem kết quả Thảo luận
Xem mã nguồn của nhiều trang Thảo luận và rút ra kết quả
Xem mã nguồn của nhiều thẻ Thảo luận và rút ra kết quả
Xem mã với nhiều phần tử định dạng khác nhau. Xem trang Thảo luận và rút ra kết quả, thực
với nhiều selector có các dịnh dạng khác nhau. hiện bài tập
Xem kết quả, xem mã Thảo luận, thực hành
Giới thiệu các dạng biểu mẫu thường dùng. Giới thiệu các thẻ Thảo luận và thực hành
xây dựng biểu mẫu
Giới thiệu, nêu ứng dụng, đề mô Hỏi và thực hành
Giới thiệu bố cục các trang có thật, chỉ rõ cách bố trí, giới thiệu Hỏi và thực hành
các thẻ và css sử dụng để xây dựng bố cục
Giới thiệu menu đứng, menu ngang. Giới thiệu kỹ thuật xây Hỏi và thực hành
dựng menu
Giới thiệu các hiệu ứng thông qua các trang web có thật. Giới Hỏi và thực hành
thiệu CSS animation, transform và transition
Giới thiệu các tiện ích internet và công dụng của nó Thảo luận và thực hành
Nêu ra các ứng dụng trong thực tế. Cung cấp phương pháp Hỏi và thực hành
ứng dụng vào trang web
Giới thiệu dịch vụ hosting và dịch vụ DNS Hỏi
Hướng dẫn đăng ký Hỏi và thực hành
Hướng dẫn cách upload website và sử dụng các công cụ phù Hỏi và thực hành
hợp
Hướng dẫn quản lý website Hỏi và thực hành
COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC
Back to Syllabus
Category Materials
Phân Student's task for lecturer Student's task after
Sessi
Content loại/hình thức before class and student class Session's Objectives
on
Nội dung bài học Nhiệm vụ trước buổi Tài liệu của Nhiệm vụ sau buổi học Mục tiêu buổi học
Buổi giảng viên
(Lecture or học của sinh viên của sinh viên
Tutorial) và sinh viên
- Nắm Syllabus
- Hiểu về Assignment
GIỚI THIỆU HTML: Nghiên cứu trước Syllabus, - Nắm phương pháp học
- Tự học bài online 1
1 Giới thiệu ứng dụng web và Tích hợp nội dung buổi 1 để Assignment, Blended Learning
- Làm bài lab1
ngôn ngữ HTML, trao đổi Lab1 - Hiểu trang web
- Hiểu cấu trúc trang
HTML
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Nắm các thuộc tính
- Làm bài lab4
GIỚI THIỆU CSS: định dạng và font chữ
Bài học - Nộp Lab1 (GV chọn 6
Các thuộc tính CSS định - Áp dụng để định dạng
4 Tích hợp Tự học bài online 4 online 4, bài trong các bài lab1-
dạng văn bản và qui luật nạp văn bản trên web
Lab 4 2-3-4)
chồng CSS - Nắm qui luật nạp
chồng của CSS
Bài học
THIẾT KẾ LAYOUT: - Làm bài lab5 - Hiểu và áp dụng được
5 Tích hợp Tự học bài online 5 online 5,
Các thuộc tính CSS về Box mô hình hộp
Lab 5
- Cơ chế định vị
Bài học
ĐỊNH VỊ VÀ MENU: - Làm bài lab7 - Hiểu và áp dụng các
7 Tích hợp Tự học bài online 7 online 7,
Đinh vị và Các thẻ danh sách thể tạo danh sách trên
Lab 7
web
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Hiểu được kiểm lỗi và
vai trò của việc kiểm lỗi
- Sử dụng kỹ thuật kiểm
THIẾT KẾ BIỂU MẪU: Bài học
- Làm bài lab10 lỗi trong HTML5
10 Validation và định dạng biểu Tích hợp Tự học bài online 10 online 10,
- Sử dụng các kiểu phần
mẫu Lab 10
tử mở rộng
- Biết cách định dạng
form nhập
- Tạo bảng
- Tạo hàng
BẢNG VÀ ĐA PHƯƠNG
Bài học - Tạo ô
TIỆN: - Làm bài lab11
11 Tích hợp Tự học bài online 11 online 11, - Tạo ô tiêu đề
Tạo và định dạng bảng
Lab 11 - Gộp các ô
Ứng dụng bảng
- Biết cách định dạng
bảng phù hợp
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Hiểu được host và
domain
- Biết cách đăng ký host
và domain
TRIỂN KHAI WEBSITE: Bài học
- Làm bài lab15 - Biết cách trỏ domain
15 Đăng ký host, domain Tích hợp Tự học bài online 15 online 15,
vào host
Quản lý file Lab 15
- Upload website lên
host
- Quản lý file trên
website
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
Teacher's Tasks
Nhiệm vụ Giảng viên
- Review bài 1
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab2
- Review bài 2
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab3
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Review bài 3
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab4
- Review bài 4
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab5
- Review bài 5
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab6
- Review bài 6
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab7
- Review bài 7
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab8
- Review bài 8
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab9
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Review bài 9
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab10
- Review bài 10
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab11
- Review bài 11
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab12
- Review bài 12
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab13
- Review bài 13
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab14
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
- Review bài 14
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab15
- Review bài 15
- Thảo luận các tình huống
- Hướng dẫn bài lab16
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ
Type of Number of
LO Weight
Assessment Category Part Duration questions questions How?
Chuẩn đầu Trọng
Hạng mục đánh giá Phần Thời lượng Loại câu Số lượng Cách thức đánh giá?
ra số
hỏi câu hỏi
Tùy từng
Bài học online 10% Quiz Chấm bằng máy
bài
Lab1 5% 90 phút Lab 4 bài
Đánh giá kết quả Giảng viên chấm bằng tay
(Summative Lab2 5% 90 phút Lab 4 bài tại lớp hoặc download từ
Assessment) Lab3 5% 90 phút Lab 4 bài LMS để chấm
Lab4 5% 90 phút Lab 4 bài
Tham gia bài giảng 6% Theo dõi trên lớp và điểm
Chuyên cần 4% danh
Đánh giá
Đánh giá quá trình Assignment GĐ 1
10%
Giảng viên chấm bằng tay
(Formative
Đánh giá download từ LMS để chấm
Assessment) 10%
Assignment GĐ 2
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0
TURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ
Note
Ghi chú
Giảng viên chấm điểm File Word (in thành tài liệu),
File power point (nếu thuyết trình)
02.01-BMCTHDCVFE-FPL 1/0