Professional Documents
Culture Documents
Tin Hoc UD - C3 - Van
Tin Hoc UD - C3 - Van
KĨ NĂNG SỐ
2
NỘI DUNG
1. Làm việc với email và quản lý danh bạ
3
3
1. LÀM VIỆC VỚI EMAIL
VÀ QUẢN LÝ DANH BẠ
▪ Tạo và gửi email
▪ Quản lý và khai thác hộp thư
▪ Cấu hình hộp thư
▪ Quản lý danh bạ
Tạo và gửi email
Giới thiệu về dịch vụ Gmail
Là dịch vụ email miễn phí của google
Cung cấp 15GB dung lượng lưu trữ
Địa chỉ: http://gmail.com
5
5
Tạo và gửi email
Soạn thư và gửi
Gửi thư
Gửi kèm file
6
6
Quản lý và khai thác hộp thư
Các thao tác cơ bản trên gmail – Quản lý thư đến
8
8
Quản lý và khai thác hộp thư
9
9
Quản lý và khai thác hộp thư
Xử lý thư rác
Thư rác (Spam) là những thư đến mà người dùng không mong muốn.
Google xây dựng các thuật toán để nhận biết thư rác.
Dùng chức năng “Báo cáo spam” giúp google xác định Spam.
Thư rác được google lưu trữ trong thư mục Spam
10
10
Cấu hình hộp thư
Tạo bộ lọc
Tự động chuyển thư đến theo bộ lọc
Giúp kiểm soát mail đến tốt hơn
Phát hiện và phân loại mail rác tự động
email có các từ
12
12
Cấu hình hộp thư
Tạo chữ ký email
Chữ ký email: là nội dung được hiển thị vào cuối mỗi thư.
Chữ ký email thường được dùng để mô tả thông tin của người gửi thư, như: họ tên, số
điện thoại, nơi công tác, chức vụ…
Chọn “Cài đặt”
Chọn danh bạ 14
14
Quản lý danh bạ
Các chức năng khác
15
15
Quản lý danh bạ
Các chức năng khác
16
16
Quản lý danh bạ
Quản lý email trên thiết bị di động
Gmail cho phép quản lý email trên các thiết bị di đông
17
17
Bài tập thực hành 1
Bài tập cá nhân
Tạo chữ ký cho email với nội dung: Họ tên, Số điện thoại, Trường…
Tạo nhãn với tên <Lớp SH>, chuyển 3 email vào nhãn này.
Cập nhật thông tin đầy đủ cho 3 người trong danh bạ, bao gồm: Họ tên, Email, Số điện thoại,
Lớp.
Trong danh bạ, tạo nhóm đặt tên <Lớp SH>, thêm vào nhóm 3 địa chỉ email.
Soạn 1 thư, đính kèm có 1 tập tin, gửi cc đến 3 người bạn trong nhóm <Lớp SH>
Yêu cầu: chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào file word để nộp lên
E-learning.
Đặt tên file theo cấu trúc: STT_Ho va ten_ Chuong3_Bai TH so 1.docx
18
18
2. LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ
DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
▪ Lưu trữ trực tuyến
▪ Khai thác và quản lý
▪ Chia sẻ tài nguyên
▪ Sử dụng phần mềm hỗ trợ đồng bộ
Lưu trữ trực tuyến
Điện toán đám mây / Điện toán máy
chủ ảo
Sử dụng các công nghệ máy tính và
phát triển dựa vào mạng Internet.
Mọi khả năng liên quan đến công
nghệ thông tin đều được cung cấp dưới
dạng các “dịch vụ”.
Các nguồn tài nguyên như phần
mềm, dịch vụ, dữ liệu được lưu trữ tại
các máy chủ ảo (đám mây) trên
Internet để mọi người kết nối và sử
dụng mỗi khi họ cần.
20
20
Lưu trữ trực tuyến
Một số dịch vụ lưu trữ điện toán đám mây phổ biến
21
21
Lưu trữ trực tuyến
Một số tiện ích chính của dịch vụ lưu trữ trực tuyến
Hoạt động cộng tác trên file
Giúp nhiều người có thể đồng thời làm việc trên một file
Chia sẻ trực tuyến
Cho phép người khác download hoặc xem trực tuyến
Lưu trữ và chia sẻ video
Đồng bộ hóa file
Cho phép người dùng đồng bộ hoá file từ nhiều thiết bị/nền
tảng khác nhau
Mã hóa file
Nhằm tăng cường tính an toàn của dữ liệu khi lưu trữ trên
mạng
22
22
Lưu trữ trực tuyến
Google Drive
Google Drive là một ứng dụng cho phép tạo,
chỉnh sửa và lưu giữ những tài liệu ngay trên
Internet, như: văn bản, bảng tính, biểu mẫu, …
Ngoài ra, Google Drive cho phép chia sẻ dữ liệu
với mọi người qua mạng Internet.
23
https://www.google.com/intl/en/drive/download/ 23
Lưu trữ trực tuyến
Lưu trữ dữ liệu trên Google Drive
Người dùng cần đăng ký một tài khoản gmail
24
24
Lưu trữ trực tuyến
Lưu trữ dữ liệu trên Google Drive Tài nguyên đã được lưu trên drive
26
26
Chia sẻ tài nguyên
Chia sẻ qua từng email Nhập email cần chia sẻ
27
27
Chia sẻ tài nguyên
Chia sẻ qua nhóm đối tượng
28
28
Chia sẻ tài nguyên
Bỏ chia sẻ tài nguyên trên Google Drive
29
29
Chia sẻ tài nguyên
Phục hồi dữ liệu
30
30
Sử dụng phần mềm hỗ trợ đồng bộ
Google Drive
Link: https://www.google.com/drive/download/
31
31
Bài tập thực hành 2
Bài tập cá nhân
Download phần mềm Google drive và cài đặt
https://www.google.com/drive/download/
Tạo thư mục Google drive trên đĩa D (nếu chưa có)
Đăng nhập tài khoản google và chọn đồng bộ với thư mục trên
Chia sẻ tài một nguyên với tất cả mọi người bằng link, với quyền chỉ được xem
Mở lại tài nguyên bằng link trên
Bỏ chia sẻ tài nguyên trên.
Yêu cầu: chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào file word để nộp lên
E-learning.
Đặt tên file theo cấu trúc: STT_Ho va ten_ Chuong3_Bai TH so 2.docx
32
32
3. QUẢN LÝ VÀ CHIA SẺ
LỊCH LÀM VIỆC
▪ Tạo lịch làm việc
▪ Quản lý lịch làm việc
▪ Chia sẻ lịch làm việc
Tạo lịch làm việc
Giới thiệu Google Calendar
Google Calendar là dịch vụ cho phép xây
dựng lịch làm việc trực tuyến trên Internet.
Có thể liên kết làm việc trực tuyến ở bất kỳ
nơi nào.
Người dùng đều có thể dễ dàng truy cập, tìm
kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay
của nhóm cộng tác ở bất kỳ nơi nào thông qua
Google Calendar.
Link: https://www.google.com/calendar
34
34
Tạo lịch làm việc
Lịch đã tạo
35
35
Tạo lịch làm việc
Tên sự kiện
Thời gian
Chi tiết
36
36
Tạo lịch làm việc
Thông báo
37
37
Quản lý lịch làm việc
38
38
Chia sẻ lịch làm việc
Nhập email cần chia sẻ
39
39
Chia sẻ lịch làm việc
Đồng bộ lên thiết bị di động
Google Calendar cho phép đồng bộ và hiển thị lịch
làm việc trên các thiết bị di động.
40
40
Bài tập thực hành 3
Bài tập cá nhân
Tạo một sự kiện có tên: “Học Tin học ứng dụng trong quản lý”, sự kiện
diễn ra liên tục hàng tuần kể từ ngày tạo đến khi kết thúc học phần (15 tuần).
Đặt lịch nhắc nhở sự kiện trước 10 phút
Mời 3 bạn trong lớp cùng tham gia sự kiện trên
Xem màn hình lịch làm việc theo khung thời gian: Tháng
Yêu cầu: chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào file word để nộp lên
E-learning.
Đặt tên file theo cấu trúc: STT_Ho va ten_ Chuong3_Bai TH so 3.docx
41
41
4. TẠO PHIẾU ĐIỀU TRA
ONLINE
▪ Tạo phiếu điều tra online
▪ Chia sẽ và gửi phiếu điều tra
▪ Xử lý kết quả điều tra
Tạo phiếu điều tra online
Dịch vụ Google Form
Còn gọi là Google Biểu mẫu
Là tiện ích của Google cho phép người dùng
tạo ra một bảng hỏi nhằm thu thập thông tin
thông qua Internet.
Kết quả trả lời sẽ được google tự động tổng
hợp vào một file có cấu trúc có cột và dòng,
tương tự như tập tin MS. Excel.
Địa chỉ: https://drive.google.com
43
43
Tạo phiếu điều tra online
Tạo Form
Chọn loại mẫu form
44
44
Tạo phiếu điều tra online
Câu hỏi
Các nút chức năng
45
45
Tạo phiếu điều tra online
Câu hỏi dạng trả lời ngắn. VD: họ và tên
Câu hỏi dạng nhiều lựa chọn, một P.A. trả lời. VD: Giới tính
Câu hỏi dạng nhiều lựa chọn, nhiều P.A. trả lời. VD: sở thích
Chỉnh tranh
Thêm trang
47
47
Tạo phiếu điều tra online
Tạo thông báo khi gửi phiếu thành công
48
48
Chia sẽ và gửi phiếu điều tra
50
50
Bài tập thực hành 4
Bài tập các nhân
Tạo phiếu điều tra để thu thập thông tin Đoàn viên trong lớp
Khi trả lời xong, thông báo cảm ơn người trả lời
Xem trước phiếu
Tạo đường dẫn rút gọn
Gửi phiếu đến 3 bạn trong lớp (qua email trên form) để nhờ trả lời bảng hỏi.
Xem tổng hợp kết quả trả lời.
Yêu cầu: chụp lại màn hình kết quả của mỗi yêu cầu trên và lưu vào file word để nộp lên
E-learning.
Đặt tên file theo cấu trúc: STT_Chuong3_Bai TH so 5.docx
51
51
5. HỘI NGHỊ
TRỰC TUYẾN
▪ Tổng quan hội nghị trực tuyến
▪ Tổ chức và quản lý HNTT
▪ Chia sẻ tài nguyên trực tuyến
Tổng quan hội nghị trực tuyến
54
54
Tổ chức và quản lý HNTT
Tạo meeting
55
55
Tổ chức và quản lý HNTT
Tham gia meeting
Open link / code / join
56
56
Chia sẻ tài nguyên trực tuyến
57
57
Google Hangouts
Giới thiệu Google Hangouts
Là một tiện ích miễn phí của Google
Sử dụng Hangouts để:
Gửi tin nhắn
Điện thoại voice / video
Chia sẻ hình ảnh
Có thể sử dụng Hangouts trên các loại thiết bị
như: máy tính, ipad, điện thoại thông minh.
Link: https://hangouts.google.com/
58
58
Google Hangouts
Quản lý danh bạ
Gọi thoại
Tin nhắn
59
59
Google Hangouts
Gửi tin nhắn cá nhân/nhóm
Gọi thoại
61