You are on page 1of 9

BÀI 3 Cấu tạo máy ảnh - thân máy (22 câu) .

Câu 1 : Công dụng của nút tốc độ :


a) Điều chỉnh cự ly từ máy ảnh đến chủ đề
b) Điều chỉnh khẩu độ ống kính .
c) Điều chỉnh độ lớn của chủ đề
d) Điều chỉnh thời gian máy trập mở
Câu 2 : Công dụng của vòng khẩu độ :
a) Điều chỉnh cửa điều sáng ống kính lớn hay nhỏ
b) Điều chỉnh khẩu độ ống kính .
c) Điều chỉnh độ lớn của chủ đề
d) Điều chỉnh thời gian máy trập mở
Câu 3 : Công dụng của vòng xích độ (vòng cự ly) :
a) Điều chỉnh độ lớn của chủ đề
b) Điều chỉnh thời gian máy trập mở
c) Điều chỉnh khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề
d) Điều chỉnh khẩu độ ống kính
Câu 4 : Công dụng của vòng tiêu cự :
a) Điều chỉnh khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề
b) Điều chỉnh độ lớn - bé của chủ đề
c) Điều chỉnh khẩu độ ống kính
d) Điều chỉnh thời gian máy trập mở
Câu 5 : Muốn xác định thời chụp cho bức ảnh ta có thể dùng thiết bị :
a) Quang kế
b) Vol kế
c) Nhiệt sắc kế
d) Nhiệt kế
Câu 6 : Quang kế là thiết bị để xác định :
a) Thời chụp cho bức ảnh .
b) Độ nhạy sáng (ISO)
c) Nhiệt độ màu cho bức ảnh
d) Độ mở lớn của khẩu độ ống kính
Câu 7 : Thời chụp của bức ảnh dựa trên sự kết hợp của :
a) Tốc độ , khẩu độ , độ nhạy sáng (ISO) .
b) Tốc độ , độ nhạy sáng , cự ly .
c) Tốc độ , khẩu độ , cự ly .
d) Khẩu độ , cự ly , tiêu cự .
Câu 8 : Một máy ảnh có X () là 1/60(s) , nếu chụp đèn điện tử với tốc độ 1/125(s) thì :
a) Ảnh nhận đầy đủ ánh sáng
b) Ảnh bị thiếu sáng
c) Ảnh chỉ ăn một phần đèn.
d) Ảnh bị thừa (dư) sáng
Câu 9 : Một máy ảnh có X () là 1/60(s) , nếu chụp đèn điện tử với tốc độ 1/30(s) thì :
a) Ảnh nhận đầy đủ ánh sáng đèn và thêm phần ánh sáng tự nhiên nơi hậu cảnh.
b) Ảnh bị thiếu sáng
c) Ảnh chỉ ăn một phần đèn
d) Ảnh bị thừa (dư) sáng
Câu 10 : Hiệu qủa của giải pháp tốc độ chậm khi chụp chủ đề di chuyển :
a) Vật đứng yên rõ , vật di chuyển mờ .
b) Chủ đề đứng yên .
c) Chủ đề di chuyển theo một hướng nhất định và tốc độ ổn định .
d) Chủ đề di chuyển chậm .
Câu 11 : Khi nào dùng giải pháp tốc độ nhanh để chụp ảnh động:
a) Chủ đề di chuyển thay đổi theo nhiều hướng khác nhau .
b) Chủ đề đứng yên .
c) Cần bắt đứng chủ đề đang di chuyển với tốc độ nhanh .
d) Chủ đề di chuyển chậm .
Câu 12 : Hiệu qủa của giải pháp tốc độ nhanh khi chụp chủ đề di chuyển :
a) Vật chuyển động mờ , vật đứng yên rõ .
b) Vật đứng yên và chuyển dộng đều mờ
c) Vật chuyển động rõ , vật đứng yên mờ .
d) Vật chuyển động và đứng yên đều rõ
Câu 13 : Hiệu quả của giải pháp lia máy :
a) Chủ đề di chuyển rõ trên nền bối cảnh xước mờ nhòe.
b) Vật đứng yên và chuyển dộng đều mờ
c) Vật chuyển động mờ , vật đứng yên rõ .
d) Vật chuyển động và đứng yên đều rõ
Câu 14 : Khi chụp ảnh với giải pháp lia máy thì tốc độ được thiết lập :
a) 1/30(s) hay 1/60(s) tùy tốc độ chủ đề di chuyển .
b) Lớn hơn 1/250(s) .
c) Nhỏ hơn 1/1000(s) .
d) Bằng 1(s).
Câu 15 : Giải pháp chụp lia máy được dùng trong trường hợp :
a) Chủ đề di chuyển theo một hướng nhất định với tốc độ không ổn định .
b) Chủ đề đứng yên .
c) Chủ đề di chuyển theo một hướng nhất định với tốc độ ổn định .
d) Chủ đề di chuyển rất chậm
Câu 16 : Khi chụp thác nước với tia nước hung hãn , sôi trào nên sử dụng :
a) Tốc độ 1/125(s) .
b) Tốc độ 1/250(s) .
c) Tốc độ 1/60(s) .
d) Tốc độ 1/30(s) .
Câu 17 : Khi chụp thác nước với dòng chảy êm đềm , dịu dàng nên sử dụng :
a) Tốc độ 1/1(s) (1 giây) .
b) Tốc độ 1/60(s) .
c) Tốc độ 1/15(s) .
d) Tốc độ 1/250(s) .
Câu 18 : Để bắt đứng hình ảnh người đi xe đạp nên sử dụng :
a) Tốc độ 1/15(s) .
b) Tốc độ 1/250(s) .
c) Tốc độ 1/60(s) .
d) Tốc độ 1(s) .
Câu 19 : Công dụng của nút tốc độ :
a) Để ánh sáng vào ống kính nhiều hay ít .
b) Xác định thời gian máy trập mở lâu hay mau .
c) Xác định cự ly ở ống kính .
d) Để điều chỉnh độ lớn nhỏ của cửa điều sáng .
Câu 20: Trường hợp nào thì tốc độ ưu tiên
a) Chủ đề ở trạng thái động .
b) Chủ đề ở trạng thái tĩnh (tạo vùng ảnh rõ sâu hoặc cạn) .
c) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái động .
d) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái tĩnh .
Câu 21: Trường hợp nào thì khẩu độ ưu tiên
a) Chủ đề ở trạng thái động .
b) Chủ đề ở trạng thái tĩnh (tạo vùng ảnh rõ sâu hoặc cạn)
c) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái động .
d) Chủ đề di chuyển , bối cảnh đứng yên .
Câu 22: Thời gian máy (màng) trập đóng mở nhanh hay chậm do:
a) Nút tốc độ điều khiển .
b) Nút ISO điều khiển .
c) Vòng cự ly điều khiển .
d) Vòng tiêu cự thay đổi .
BÀI 4 Cấu tạo máy ảnh - ống kính (33 câu) .
Câu 1 : Tốc độ an toàn của ống kính được xác định :
a) Gần sát với tiêu cự đang sử dụng của ống kính .
b) Gần với tiêu cự lớn nhất của ống kính
c) Gần với tiêu cự nhỏ nhất của ống kính .
d) Gần sát với khẩu độ của ống kính .
Câu 2 : Muốn chụp ảnh với tốc độ thấp hơn so với tiêu cự ống kính mà ảnh không rung mờ , phải (chụp tốc độ
chậm)
a) Mở lớn khẩu độ ống kính .
b) Chọn kiểu lấy nét AF (Auto Focus) .
c) Đóng nhỏ khâu độ ống kính .
d) Sử dụng chân máy .
Câu 3 : Nếu chụp ảnh có tốc độ chậm hơn so với tiêu cự ống kính thì :
a) Ảnh có vùng ảnh rõ cạn .
b) Ảnh dễ bị mờ vì rung máy .
c) Ảnh có vùng ảnh rõ sâu .
d) Ảnh vẫn rõ đẹp .
Câu 4 : Đối với máy ảnh hoặc ống kính có chức năng chống rung thì :
a) Không được giảm quá 3 bậc tốc độ so với tốc độ an toàn của ống kính .
b) Không được giảm quá 2 bậc tốc độ so với tốc độ an toàn của ống kính .
c) Không được giảm quá 1 bậc tốc độ so với tốc độ an toàn của ống kính .
d) Chống rung với mọi tốc độ .
Câu 5 : Trên vòng thông số kỹ thuật của ống kính máy ảnh có ghi MC có nghĩa :
a) Manual Continuous .
b) Multi Coated .
c) Macro Continuous .
d) Manual Coated .
Câu 6 : Ý nghĩa của vòng khẩu độ :
a) Số khẩu độ càng nhỏ , cửa điều sáng càng lớn , ánh sáng vào máy càng nhiều .
b) Số khẩu độ càng nhỏ , cửa điều sáng càng nhỏ , ánh sáng vào máy càng ít .
c) Số khẩu độ càng nhỏ , cửa điều sáng càng nhỏ , ánh sáng vào máy càng nhiều .
d) Số khẩu độ càng nhỏ , cửa điều sáng càng lớn , ánh sáng vào máy càng ít .
Câu 7 : Công dụng của vòng khẩu độ :
a) Điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy nhiều hay ít và nới rộng hay thu hẹp vùng ảnh rõ tùy yêu cầu của ảnh .
b) Điều chỉnh khả năng đóng mở của máy trập để tăng hoặc giảm lượng ánh sáng vào máy .
c) Điều chỉnh chủ đề lớn hay nhỏ .
d) Điều chỉnh chủ đề rõ hay mờ nét .
Câu 8 : Số khẩu độ càng nhỏ(vùng ảnh rõ cạn) , cửa điều sáng càng lớn, ánh sáng vào máy nhiều thì :
a) Vùng ảnh rõ (VAR) càng sâu .
b) Không xác định được vùng ảnh rõ .
c) Vùng ảnh rõ (VAR) càng cạn .
d) Xác định được vùng ảnh rõ >= 5m .
Câu 9 : Trên ống kính của máy ảnh có ghi 1:2.0/58mm có nghĩa là :
a) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 29mm .
b) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 58mm
c) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 14,5mm .
d) Ống kính có chiều dài là 29mm .
Câu 10 : Ống kính có tiêu cự 80mm khi đặt khẩu độ 4 thì đường kính cửa điều sáng là :
a) Khoảng 0,05mm .
b) Khoảng 0,5mm .
c) Khoảng 20mm .
d) Khoảng 20cm.
Câu 11 : Vòng xích độ (cự ly) dùng để :
a) Xác định lượng ánh sáng vào máy nhiều hay ít .
b) Xác định thời gian đóng mở máy trập .
c) Xác định khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề .
d) Xác định vùng ảnh rõ (VAR) .
Câu 12 : Ống kính có tiêu cự 135mm thì vô cực (∞) của ống kính này là (lấy tiêu cự x 1000)
a) Khoảng 135cm .
b) Khoảng 1,35m
c) Khoảng 13,5m .
d) Khoảng 135m
Câu 13 : Máy ảnh sử dụng phim 135 (Full Frame) thì khung phim có kích thước :
a) 24 x 36 mm .
b) 6 x 9 cm
c) 6 x 6 cm .
d) 9 x 12 cm
Câu 14 : Ống kính có tiêu cự trung bình (Normal) của máy ảnh có khung phim 24x36mm là :
a) Nhỏ hơn 45mm .
b) Lớn hơn 70mm .
c) Từ 45mm đến 58mm .
d) Lớn hơn 105mm .
Câu 15 : Hình ảnh nhìn qua ống kính tiêu cự trung bình có độ lớn và khoảng cách :
a) Tương tự như nhìn vào kính phóng đại , góc nhìn nhỏ hơn 300 .
b) Tương tự nhìn bằng mắt thường , có góc nhìn từ 400 đến 460
c) Tương tự nhìn vào kính phóng xa ra , có góc nhìn lớn hơn 600 .
d) Như nhìn bằng kính lúp .
Câu 16 : Ống kính có tiêu cự dài (Tele) thì hình ảnh :
a) Như nhìn bằng kính lúp , góc nhìn >= 600 .
b) Như nhìn ra xa , góc nhìn rộng hơn 900 .
c) Như được phóng to lên và khoảng cách như gần lại .
d) Như bình thường .
Câu 17 : Ống kính Tele (tiêu cự dài) có (tiêu tự ngắn, vùng ảnh rõ sâu)
a) Vùng ảnh rõ (VAR) cạn .
b) Vùng ảnh rõ (VAR) sâu .
c) Vùng ảnh rõ (VAR) trung bình .
d) Vùng ảnh rõ (VAR) dài đến vô cực .
Câu 18 : Ống kính có thể giúp phóng to hình ảnh(tiêu cự dài) vận động viên trên sân cỏ dù ở rất xa là ống kính :
a) Góc rộng (Wide) 35mm .
b) Trung bình (Normal) 55mm .
c) Góc hẹp (Tele) 300mm .
d) Thay đổi tiêu cự được (Zoom 18-55mm) .
Câu 19 : Trên ống kính có ghi thông số 1:2.8/35mm , đây là loại ống kính (35 mm là tiêu cự ngắn)
a) Tiêu cự ngắn (Wide) .
b) Tiêu cự dài (Tele) .
c) Tiêu cự trung bình (Normal).
d) Tiêu cự thay đổi được (Zoom) .
Câu 20 : Hình ảnh thu được qua ống kính góc rộng (Wide) :
a) Như lớn lên và kéo gần lại .
b) Góc nhìn rộng = 460 .
c) Thu được hình ảnh nhiều người trong khoảng không gian hẹp . Góc nhìn rộng > 650
d) Góc nhìn < 300
Câu 21 : Để chủ đề qua ống kính được phóng to hay thu nhỏ cần
a) Điều chỉnh vòng tốc độ .
b) Điều chỉnh vòng xích độ (cự ly)
c) Nhấn nút W-T ở máy ảnh số D.Cam hoặc B.Cam .
d) Nhấn nút +/– EV trên máy D.Cam hoặc B.Cam .
Câu 22: Ống kính góc rộng (Wide) là ống kính khi chụp có :
a) Hình ảnh nhỏ lại và lùi ra xa , góc nhìn rộng > 650.
b) Hình ảnh trung thực , góc nhìn khoảng 450.
c) Hình ảnh lớn hơn , góc nhìn < 300 .
d) Hình ảnh thay đổi độ lớn nhỏ được .
Câu 23: Trên ống kính máy ảnh có ghi thông số 1:3.5/35-70mm có nghĩa là :
a) Ống kính có tiêu cự 35mm với khẩu độ 3.5 dù ở bất kỳ tiêu cự nào .
b) Ống kính có tiêu cự 70mm với khẩu độ 3.5 dù ở bất kỳ tiêu cự nào .
c) Ống kính có tiêu cự thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ 3.5 dù ở bất kỳ tiêu cự nào .
d) Ống kính có tiêu cự thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ thay đổi từ 1 đến 3.5 .
Câu 24 : Trên ống kính máy ảnh có ghi thông số 1:3.5-4.5/35-70mm có nghĩa là :
a) Tiêu cự ống kính thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ thay đổi từ 3.5 đến 4.5 .
b) Tiêu cự ống kính thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ từ 1 đến 3.5 .
c) Tiêu cự ống kính 35mm với khẩu độ thay đổi từ 1 đến 3.5
d) Tiêu cự ống kính 70mm với khẩu độ thay đổi từ 3.5 đến 4.5
Câu 25: Hình ảnh thu được bằng ống kính Zoom sẽ có độ sắc nét :
a) Cao hơn so với ống kính có tiêu cự cố định (fix).
b) Bằng so với ống kính có tiêu cự cố định (fix).
c) Thấp hơn so với ống kính có tiêu cự cố định (fix).
d) Cao hơn rất nhiều so với ống kính có tiêu cự cố định (fix) .
Câu 26: Để tạo bức ảnh động (chủ đề di chuyển mờ, bối cảnh dứng yên rõ) cần đặt tốc độ:
a) Tốc độ chậm .
b) Tốc độ trung bình .
c) Tốc độ cao .
d) Tốc độ rất cao .
Câu 27: Người ta đo được đường kính cửa điều sáng là 20mm khi đặt ở khẩu độ 4 (F = 4) Vậy tiêu cự ống kính
này là: f= F x d
a) f = 80mm .
b) f = 60mm .
c) f = 40mm .
d) f = 20mm .
Câu 28 : Công dụng của vòng khẩu độ :
a) Xác định được khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề .
b) Xác định độ đóng mở của máy trập .
c) Xác định vùng ảnh rõ trong ảnh chụp sâu hay cạn .
d) Xác định độ lớn nhỏ của chủ đề .
Câu 29 : Ống kính có tiêu cự 50mm của máy ảnh sử dụng phim 135 fullframe có góc nhìn rộng khoảng (40-46)
a) 46 độ.
b) 60 độ.
c) 90 độ.
d) 120 độ.
Câu 30 : Khẩu độ nào sau đây khi chụp cho vùng ảnh rõ cạn nhất (số khẩu độ nhỏ nhất)
a) F = 8 .
b) F = 5.6 .
c) F = 4 .
d) F = 2.8 .
Câu 31 : Khi chụp ảnh khẩu độ nào sau đây cho ánh sáng vào máy ít nhất (số khẩu độ lớn nhất)
a) F = 8 .
b) F = 11 .
c) F = 16 .
d) F = 22 .
Câu 32 : Khẩu độ nào sau đây cho cửa điều sáng mở lớn nhất (số khẩu độ phải nhỏ nhất)
a) F = 4 .
b) F= 5.6 .
c) F = 8 .
d) F = 11 .
Câu 33 : Trên ống kính có ghi thông số (1:2.8/70mm) Vậy khi đặt khẩu độ F= 5.6 thì đường kính d (cửa điều
𝟕𝟎
sáng ống kính) mở là (= 𝟓.𝟔)
a) d = 25 mm .
b) d = 2.5 mm .
c) d = 12.5 mm.
d) d = 19.6 mm .
BÀI 5-6-7 Sử dụng máy ảnh (36 câu)
Câu 1: Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp đúng :
a) Ảnh cho màu sắc trung thực , đầy đủ chi tiết .
b) Ảnh quá sáng , sai màu sắc .
c) Ảnh bị tối , sai màu sắc , không trung thực .
d) Ảnh bị mất chi tiết , không trung thực .
Câu 2: Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp thiếu sáng :
a) Ảnh cho màu sắc trung thực , đầy đủ chi tiết .
b) Ảnh quá sáng , sai màu sắc .
c) Ảnh tối , sai màu sắc , không trung thực .
d) Ảnh bị mất nét , không trung thực .
Câu 3: Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp dư sáng :
a) Ảnh cho màu sắc trung thực , đầy đủ chi tiết .
b) Ảnh quá sáng , sai màu sắc .
c) Ảnh tối , sai màu sắc , không trung thực .
d) Ảnh bị mất chi tiết , sai nét .
Câu 4: Ở máy ảnh KTS dạng D.Cam và B.Cam nếu đặt ISO cao hơn 400 , dù chụp đúng sáng ảnh vẫn bị hiện
tượng :
a) Ảnh bị thiếu sáng .
b) Ảnh bị dư sáng .
c) Ảnh bị nhiễu sáng (Noise) .
d) Ảnh bị sai nét .
Câu 5: Một máy ảnh KTS có ISO 50-100-200-400-Auto . Khi thiết lập ISO Auto máy sẽ tự điều chỉnh độ nhạy
sáng :
a) 50→100 .
b) 200→400 .
c) 100→200 .
d) 50→400 .
Câu 6: Nguyên tắc biến đổi thời chụp tương đương là :
a) Tăng 2 bậc tốc độ , mở lớn 1 khẩu độ .
b) Giảm 1 bậc tốc độ , đóng nhỏ 1 khẩu độ .
c) Tăng 2 bậc tốc độ , đóng nhỏ 1 khẩu độ .
d) Giảm 1 bậc tốc độ , đóng nhỏ 2 khẩu độ .
Câu 7: Vùng ảnh rõ là :
a) Khoảng không gian trước máy ảnh được thu vào máy cho hình ảnh rõ ràng nhất , chi tiết nhất , sắc cạnh nhất .
b) Khoảng không gian trước máy ảnh cho hình ảnh ở vô cực rõ ràng nhất , sắc cạnh nhất .
c) Khoảng không gian mà mọi vật sẽ cho vào ảnh đầy đủ chi tiết nhất .
d) Khoảng không gian trước máy ảnh đó cho vào ảnh ở phần gần máy ảnh được rõ ràng nhất .
Câu 8: Trong trường hợp muốn định dạng (format)(xóa trắng thẻ) thẻ nhớ , giải pháp tối ưu nhất mà không
làm hỏng thẻ là :
a) Format thẻ trên máy vi tính .
b) Dùng một máy ảnh khác để format .
c) Format thẻ đó trên máy ảnh đang sử dụng .
d) Xóa hết thông tin , dữ liệu .
Câu 9: Việc định dạng file và kích cở ảnh tùy thuộc :
a) Nhu cầu của người sử dụng tấm ảnh .
b) Định dạng ở mức thấp nhất để tiết kiệm .
c) Nên định dạng ở mức tối đa .
d) Nên định dạng ở mức trung bình để tiện việc xử lý .
Câu 10: Kích cở ảnh và dung lượng ảnh trong thẻ nhớ khi lưu ảnh :
a) Kích cở ảnh càng lớn thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng nhỏ .
b) Kích cở ảnh càng nhỏ thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng lớn .
c) Kích cở ảnh càng lớn thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng lớn .
d) Tỉ lệ nghịch .
Câu 11: Các kiểu định dạng file ảnh hiện nay trong máy ảnh KTS là :
a) RAW , Jpeg Normal , Jpeg Fine .
b) BMP , JPG , DPD , DPF
c) PSD , PDD .
d) RAW , PSD , JPEG .
Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến vùng ảnh rõ gồm :
a) Tốc độ máy , khẩu độ ống kính , độ nhạy sáng (ISO) .
b) Độ nhạy , cự ly , khẩu độ .
c) Khẩu độ ống kính , tiêu cự ống kính , cự ly .
d) Độ nhạy , WB , kích cở ảnh .
Câu 13: Thời chụp của 1 tấm ảnh được cấu thành bởi 3 yếu tố là :
a) Tốc độ máy ảnh , khẩu độ ống kính , độ nhạy sáng (ISO) .
b) Độ nhạy , cự ly , khẩu độ .
c) Khẩu độ ống kính , tiêu cự ống kính , cự ly .
d) Độ nhạy , WB , kích cở ảnh .
Câu 14: Muốn ảnh có vùng ảnh rõ (VAR) cạn ta chọn :
a) Cửa điều sáng lớn , tiêu cự ống kính dài , cự ly gần .
b) Cửa điều sáng lớn , tiêu cự ống kính ngắn , cự ly gần .
c) Cửa điều sáng lớn , tiêu cự ống kính dài , cự ly xa .
d) Cửa điều sáng nhỏ , tiêu cự ống kính ngắn , cự ly xa .
Câu 15 : Muốn thực hiện chụp một bức ảnh có vùng ảnh rõ sâu trên máy ảnh KTS , nếu không dùng chế độ M
ta cần chụp chế độ gì ?
a) Chọn chế độ A (Aperture) với cửa điều sáng lớn .
b) Chọn chế độ P (Program) .
c) Chọn chế độ A (Aperture) với cửa điều sáng nhỏ .
d) Chọn chế độ S (Shutter speed) .
Câu 16 : Chụp ảnh chân dung nghệ thuật ta dùng :
a) Ánh sáng thiên nhiên + của điều sáng nhỏ .
b) Ánh sáng thiên nhiên + của điều sáng lớn .
c) Ánh sáng nhân tạo + của điều sáng lớn .
d) Ánh sáng nhân tạo + của điều sáng nhỏ .
Câu 17 : Để chụp cận ảnh một bông hoa, khi chụp với máy KTS Dcam hay Bcam ta cần chọn :
a) Biểu tượng .

b) Biểu tượng .
c) Biểu tượng .
d) Biểu tượng .
Câu 18 : Ảnh có kích cở là 4225x2810 , vậy ảnh chụp có độ phân giải là (lấy 2 kích thước nhân với nhau)
a) 2 mega pixel .
b) 4 mega pixel .
c) 8 mega pixel .
d) 12 mega pixel .
Câu 19 : Khi chỉnh định dạng file nén (JPEG) ta chọn Normal (N) nén 1:8 thì chất lượng ảnh là :
a) Chất lượng rất tốt ; dung lượng ảnh rất lớn .
b) Chất lượng tốt ; dung lượng ảnh khá lớn .
c) Chất lượng trung bình ; dung lượng ảnh trung bình .
d) Chất lượng ảnh kém ; dung lượng ảnh nhỏ .
Câu 20 : Các giải pháp chụp ảnh động gồm :
a) Giải pháp tốc độ chậm , giải pháp lia máy .
b) Giải pháp tốc độ trung bình , tốc độ nhanh .
c) Giải pháp đóng khẩu độnhỏ .
d) Giải pháp mở khẩu độ lớn .
Câu 21: Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo -2.0 EV
(thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách:(miễn thấy EV đều đưa về 0)
a) Đưa về 0.0EV .
b) Đưa về +1.0EV .
c) Đưa về -1.0EV .
d) Đưa về +2.0EV .
Câu 22 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo +1.0 EV
(thừa sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 23 : Khi cần chọn chế độ chụp A (Av) hoặc S (Tv) ta :
a) Xoay đĩa chọn chế độ chụp .
b) Xoay đĩa chỉnh khẩu độ chụp .
c) Xoay đĩa chỉnh tốc độ chụp .
d) Xoay vòng chỉnh tiêu cự .
Câu 24: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là nắng tốt thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS :
a) (Flash)

b) (Daylight)
c) (Cloudy)

d) (Tungsten)
Câu 25: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh trên máy ảnh có kích cở ảnh là tối đa thì ta sẽ chọn trên
máy ảnh (KTS)  chọn kết quả lớn nhất)
a) 4225 x 2810 .
b) 3175 x 1880 .
c) 3072 x 2304 .
d) 645 x 456 .
Câu 26 : Khi cần lấy khung , xác định chủ đề ta chọn :
a) Bấm W-T trên máy ; tiến lên hay lùi xuống cho phù hợp .
b) Chỉnh khẩu độ trên ống kính máy ảnh .
c) Di chuyển người đứng lên hay ngồi xuống cho phù hợp .
d) Chỉnh cự ly trên ống kính máy ảnh .
Câu 27 : Thời chụp nào sao đây tương đương với thời chụp 60/5.6 nhưng cho vùng ảnh rõ cạn nhất (số khẩu độ
nhỏ nhưng phải đúng nguyên tắc)
a) 125/4 .
b) 250/2.8
c) 500/1.8
d) 30/8
Câu 28 : Thời chụp nào sau đây được coi là thời chụp tương đương của 125/8 :
a) 60/5.6
b) 30/4
c) 250/11
d) 500/4
Câu 29 : Khi chụp ảnh ở chế độ M (Manual) , thời chụp chuẩn cho trời nắng tốt là :
a) ISO 200 , tốc độ 125 , khẩu độ 16 .
b) ISO 100 , tốc độ 125 , khẩu độ 16 .
c) ISO 200 , tốc độ 250 , khẩu độ 16 .
d) ISO 100 , tốc độ 125 , khẩu độ 11 .
Câu 30 : Khi chụp ảnh lấy khẩu độ làm chuẩn ta chọn :
a) Chế độ chụp A (Av) .
b) Chế độ chụp S (Tv) .
c) Chế độ chụp P .
d) Chế độ chụp M .
Câu 31 : Khi chụp ảnh với yêu cầu “Chủ đề rõ nét , bối cảnh mờ nhòe” (chụp xóa phông, vùng ảnh rõ cạn)ta
chọn khẩu độ cho bức ảnh là :
a) F = 2.8
b) F = 5.6
c) F = 8
d) F = 11
Câu 32 : Khi chụp ảnh lấy tốc độ làm chuẩn ta chọn :
a) Chế độ chụp A (Av) .
b) Chế độ chụp S (Tv) .
c) Chế độ chụp P .
d) Chế độ chụp M .
Câu 33 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo +2.0 EV
(thừa sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 34 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo -1.0 EV
(thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 35: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là mây che thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS :
a) (Flash)

b) (Daylight)
c) (Cloudy)

d) (Tungsten)
Câu 36: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là bóng râm thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS
:

a) (Shade)

b) (Daylight)
c) (Cloudy)

d) (Tungsten)

You might also like