Professional Documents
Culture Documents
b) Biểu tượng .
c) Biểu tượng .
d) Biểu tượng .
Câu 18 : Ảnh có kích cở là 4225x2810 , vậy ảnh chụp có độ phân giải là (lấy 2 kích thước nhân với nhau)
a) 2 mega pixel .
b) 4 mega pixel .
c) 8 mega pixel .
d) 12 mega pixel .
Câu 19 : Khi chỉnh định dạng file nén (JPEG) ta chọn Normal (N) nén 1:8 thì chất lượng ảnh là :
a) Chất lượng rất tốt ; dung lượng ảnh rất lớn .
b) Chất lượng tốt ; dung lượng ảnh khá lớn .
c) Chất lượng trung bình ; dung lượng ảnh trung bình .
d) Chất lượng ảnh kém ; dung lượng ảnh nhỏ .
Câu 20 : Các giải pháp chụp ảnh động gồm :
a) Giải pháp tốc độ chậm , giải pháp lia máy .
b) Giải pháp tốc độ trung bình , tốc độ nhanh .
c) Giải pháp đóng khẩu độnhỏ .
d) Giải pháp mở khẩu độ lớn .
Câu 21: Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo -2.0 EV
(thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách:(miễn thấy EV đều đưa về 0)
a) Đưa về 0.0EV .
b) Đưa về +1.0EV .
c) Đưa về -1.0EV .
d) Đưa về +2.0EV .
Câu 22 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo +1.0 EV
(thừa sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 23 : Khi cần chọn chế độ chụp A (Av) hoặc S (Tv) ta :
a) Xoay đĩa chọn chế độ chụp .
b) Xoay đĩa chỉnh khẩu độ chụp .
c) Xoay đĩa chỉnh tốc độ chụp .
d) Xoay vòng chỉnh tiêu cự .
Câu 24: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là nắng tốt thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS :
a) (Flash)
b) (Daylight)
c) (Cloudy)
d) (Tungsten)
Câu 25: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh trên máy ảnh có kích cở ảnh là tối đa thì ta sẽ chọn trên
máy ảnh (KTS) chọn kết quả lớn nhất)
a) 4225 x 2810 .
b) 3175 x 1880 .
c) 3072 x 2304 .
d) 645 x 456 .
Câu 26 : Khi cần lấy khung , xác định chủ đề ta chọn :
a) Bấm W-T trên máy ; tiến lên hay lùi xuống cho phù hợp .
b) Chỉnh khẩu độ trên ống kính máy ảnh .
c) Di chuyển người đứng lên hay ngồi xuống cho phù hợp .
d) Chỉnh cự ly trên ống kính máy ảnh .
Câu 27 : Thời chụp nào sao đây tương đương với thời chụp 60/5.6 nhưng cho vùng ảnh rõ cạn nhất (số khẩu độ
nhỏ nhưng phải đúng nguyên tắc)
a) 125/4 .
b) 250/2.8
c) 500/1.8
d) 30/8
Câu 28 : Thời chụp nào sau đây được coi là thời chụp tương đương của 125/8 :
a) 60/5.6
b) 30/4
c) 250/11
d) 500/4
Câu 29 : Khi chụp ảnh ở chế độ M (Manual) , thời chụp chuẩn cho trời nắng tốt là :
a) ISO 200 , tốc độ 125 , khẩu độ 16 .
b) ISO 100 , tốc độ 125 , khẩu độ 16 .
c) ISO 200 , tốc độ 250 , khẩu độ 16 .
d) ISO 100 , tốc độ 125 , khẩu độ 11 .
Câu 30 : Khi chụp ảnh lấy khẩu độ làm chuẩn ta chọn :
a) Chế độ chụp A (Av) .
b) Chế độ chụp S (Tv) .
c) Chế độ chụp P .
d) Chế độ chụp M .
Câu 31 : Khi chụp ảnh với yêu cầu “Chủ đề rõ nét , bối cảnh mờ nhòe” (chụp xóa phông, vùng ảnh rõ cạn)ta
chọn khẩu độ cho bức ảnh là :
a) F = 2.8
b) F = 5.6
c) F = 8
d) F = 11
Câu 32 : Khi chụp ảnh lấy tốc độ làm chuẩn ta chọn :
a) Chế độ chụp A (Av) .
b) Chế độ chụp S (Tv) .
c) Chế độ chụp P .
d) Chế độ chụp M .
Câu 33 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo +2.0 EV
(thừa sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 34 : Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P , A (Av) , S (Tv) chỉ số EV báo -1.0 EV
(thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách :
a) Đưa về -1.0EV .
b) Đưa về +2.0EV .
c) Đưa về 0.0EV .
d) Đưa về +1.0EV .
Câu 35: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là mây che thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS :
a) (Flash)
b) (Daylight)
c) (Cloudy)
d) (Tungsten)
Câu 36: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chỉnh nhiệt độ màu là bóng râm thì ta sẽ chọn trên máy ảnh KTS
:
a) (Shade)
b) (Daylight)
c) (Cloudy)
d) (Tungsten)