You are on page 1of 23

Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

Chương IV: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945)

BÀI 17 CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI


(1939-1945)

I. Con đường dẫn đến chiến tranh:


1. Các nước phát xít đẩy mạnh xâm lược(1931-1937):
− Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) dẫn đến ………………….........xuất
hiện và cầm quyền ở 1 số nước. Đ – Ý - N liên kết với nhau hình thành………………………
và gây chiến tranh xâm lược (SGK).
− Thái độ của các nước lớn:
+ Liên Xô: coi CNPX là kẻ thù nguy hiểm nhất, chủ trương hợp tác với………………
+ Anh, Pháp: không liên kết chặt chẽ với Liên Xô mà còn ……………………với PX
+ Mĩ: với đạo luật …………………………………đã không can thiệp.
=> tạo điều kiện cho các nước phát xít đẩy mạnh các hoạt động xâm lược.
2. Từ Hội nghị Muy-ních đến chiến tranh thế giới:
a) Hoàn cảnh:
− 3/1938 sau khi sáp nhập nước Áo, Hít-le gây ra vụ Xuy-đét (Tiệp Khắc).
− Liên Xô kiên quyết giúp Tiệp Khắc chống xâm lược, trong khi Anh, Pháp yêu cầu
Tiệp Khắc nhượng bộ Đức.
=> 9/1938 hội nghị được triệu tập (gồm: A,P,Đ,Ý).
b) Nội dung: Anh, Pháp trao vùng ………………………của Tiệp Khắc cho Đức để đổi
lấy sự cam kết của Hít-le về việc chấm dứt mọi tính ở ……………………………………..
c) Ý nghĩa:
− Đỉnh cao của sự………………,………………………phát xít của Anh, Pháp, Mĩ.
− Âm mưu thống nhất của…………..,………………... trong việc tiêu diệt Liên Xô.

* Sau hiệp định:


− 3/1939 Hit-le thôn tính toàn bộ ……………………và chuẩn bị tấn công……………

1
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

− 8/1939 Đức ký với …………………….hiệp ước……………………………………


=> Nguyên nhân của CTTG II:
* Sâu xa:
− Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về ………………..và…………...........
− Mâu thuẫn giữa các nước ………………....và ……………………………..
− Mâu thuẫn giữa các nước ………………………………… sau chiến tranh.
* Trực tiếp:
− Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) -> mâu thuẫn sâu sắc -> ra đời……………
…………………………………
− Chính sách nhượng bộ,………………. của M-A-P -> tạo điều kiện cho…………….
………………………….gây chiến tranh.
II. Diễn biến chính CTTG II (1/9/1939-2/1943):
− 1/9/1939 Đức tấn công và thôn tính ……………………………………………..
− 9/1939 -> 4/1940: “……………………………………….” tạo điều kiện cho phát
xít Đức phát triển lực lượng.
− Sau đó Đức tấn công các nước Tây Âu, Bắc Âu, Đông Âu , Nam Âu -> 6/1941
chiếm trọn ………………………………. (trừ Anh).
− 22/6/1941 với yếu tố bất ngờ Đức tấn công và tiến sâu vào lãnh thổ…………………
bằng 3 mũi tiến công (Liên Xô tham chiến - đánh dấu sự thay đổi tính chất của chiến tranh ).
− 7/12/1941 Nhật bất ngờ tấn công ……………………. ở ………………………..(Mĩ
tham chiến chống phát xít) -> 1942 Nhật làm chủ Đông Á, ĐNÁ và Thái Bình Dương.
− 1/1/1942 khối ………………………...chống phát xít ra đời gồm ……………. nước.
− 2/1943 Hồng quân LXô phản công Đức ở ………………………...đánh dấu………..
………………………..của chiến tranh (Liên Xô và quân đồng minh chuyển sang tấn công).

III. Sự sụp đổ của CNPX Đức-Ý –Nhật:


1. CNPX Ý:
− 7/1944 liên quân Mĩ - Anh phản công ……………….. ở đảo ………….., phát xít Ý
sụp đổ. Nhưng được sự giúp sức của ……………..,Ý kéo dài sự kháng cự đến 5/1945.
2. Phát xít Đức đầu hàng:

2
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

− Đầu 1944 Liên Xô tổng phản công quét sạch quân …………………., giải phóng các
nước …………………….., tiến sát biên giới Đức.
− 6/1944 quân đồng minh mở mặt trận thứ 2 ở …………………-> tấn công Đức ở phía
Tây. 4/1945 Liên Xô tấn công ……………………………, đập tan sự kháng cự, Hít-le tự sát.
− 9/5/1945 Đức đầu hàng ………………………,chiến tranh chấm dứt ở ……………..
3. Quân phiệt Nhật đầu hàng:
− 1944 liên quân Mĩ - Anh tấn công ………. ở ……………và các …………......lớn của
Nhật.
− 6/8 và 9/8/1945 Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố đông dân của Nhật,
giết hại hàng trăm nghìn người.
− 8/8/1945 Liên Xô tuyên chiến với ………..………………..ở ………………………..
(Trung Quốc).
− 15/8 Nhật đầu hàng không điều kiện, CTTG II kết thúc.
IV. Kết cục,ý nghĩa và tính chất của CTTG II:
1. Kết cục:
− CTTG II kết thúc với sự sụp đổ hoàn toàn của Phát xít …………………….Thắng lợi
thuộc về các dân tộc đã kiên cường chống Phát xít. Ba cường quốc…………………………..
là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
− Hậu quả vô cùng nặng nề:………...............nước,………………người bị lôi vào cuộc
chiến,………….người chết,……………..người bị thương, chi phí khoảng …………… USD,
nhiều thành phố, cơ sở kinh tế bị tàn phá.
2. Ý nghĩa:
− Làm thay đổi …………………………………………….. tình hình TG.
− Mở ra một giai đoạn mới trong ………………………………… hiện đại.
3. Tính chất:
− 1/9/1939 -> 6/1941: đế quốc,………………………..
− 6/1941-> 8/1945: là cuộc chiến tranh ………………….,vệ quốc,………………….
thế giới. ( khi Liên Xô tham chiến).

3
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

CÂU HỎI

1. Vì sao nói CTTG II dẫn đến những biến chuyển to lớn và sâu sắc, mở ra một giai đoạn
mới trong LSTG hiện đại?
2. Em hãy rút ra những bài học kinh nghiệm cho công cuộc bảo vệ hòa bình thế giới hiện
nay từ bài CTTG II?
3. Vì sao Mĩ quyết định ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản?
4. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh 15/8 có tác động ảnh hưởng gì đến cách mạng Việt
Nam?

4
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

BÀI 18 ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI


( phần từ năm 1917 đến năm 1945)

I. Những kiến thức cơ bản về lịch sử thế giới hiện đại (1917 – 1945)

Thời gian Sự kiện Diễn biến chính Kết quả, ý nghĩa

NƯỚC NGA – LIÊN XÔ

CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHỦ NGHĨA

CÁC NƯỚC CHÂU Á

II. Những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại
1. Những chuyển biến quan trọng trong sản xuất vật chất của nhân loại.
2. CNXH được xác lập ở một nước đầu tiên trên thế giới, nằm giữa vòng vây của CNTB.
3. Phong trào CMTG bước sang một thời kì phát triển mới từ sau thắng lợi của CMT10
Nga và sự kết thúc của CTTGT1.
4. CNTB không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới và trải qua những bước thăng
trầm đầy biến động.
5. CTTGT2 là cuộc chiến lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử
nhân loại.

5
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

PHẦN 3: LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858-1918)

CHƯƠNG I: VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỈ XIX

BÀI 19 NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC
(từ năm 1858 đến trước năm 1873)

I. Liên quân Pháp – Tây Ban Nha xâm lược Việt Nam.
1. Tình hình Việt Nam nửa thế kỷ XIX trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp:
− Nửa thế kỷ XIX Việt Nam là 1 quốc gia ……………………..có chủ quyền song chế
độ……………………… đang khủng hoảng và …………………………………..trầm trọng:
a) Kinh tế:
− Nông nghiệp: sa sút, …………………., ………………..thường xuyên.
− Công nghiệp: đình đốn, lạc hậu do chính sách “…………………………………”
b) Quân sự: ………………...
c) Đối ngoại: Sai lầm, ……………….., đuổi giáo sĩ.
d) Xã hội: nhiều cuộc khởi nghĩa chống ……………………….. nổ ra khắp nơi.
 Xã hội VN đang lên …………………. ………….trầm trọng.
2. TD Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam (SGK)
II. Cuộc tiến công xâm lược của Pháp và cuộc kháng chiến của nhân dân ở Đà Nẵng
và Gia Định (1858-1860).
Mặt trận Cuộc xâm lược của TD Cuộc kháng chiến của Kết quả - ý nghĩa
Pháp nhân dân
- 31/8/1858 liên quân Pháp – - Triều đình cử……………. - Pháp bị …………...
TBNha dàn trận trước cửa ……………chỉ huy k/chiến. suốt 5 tháng.
Đà Nẵng biển ………………………. - Quân dân anh dũng chống - Kế hoạch
1858 - 1/9/1858 Pháp tấn công bán trả các quân xâm lược đẩy “………….............
đảo ……………………….. lùi các đợt tấn công. ………………….”
*NN: - Cảng biển …………. - Kế sách “……………. bị thất bại.

6
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

- Bàn đạp tiến công………… ……………………….” ->


……..……………….. địch gặp nhiều khó khăn.
- Lực lượng …………...........
1859: 2/1859 Pháp ………… - Nhân dân chủ động kháng - Kế hoạch “đánh
…………………………….. chiến ngay từ đầu, chặn nhanh thắng nhanh”
-> 17/2 chiếm được thành. đánh, quấy rối và tiêu diệt bị thất bại.
*NN: - Xa……………...tránh địch. -> Pháp chuyển sang
sự can thiệp của…………….. kế hoạch
Gia - Xa …………………...tránh “……………………
Định tiếp viện. ………………….....”

(1859 - - ……………….của cả nước.


- Chủ lưu vực sông ………....
1860)
1860: Pháp gặp nhiều………. - Triều đình cử Nguyễn Tri - Pháp không mở
…………………….nên dừng Phương vào ………………. rộng đánh chiếm
các cuộc tấn công, lực lượng xây dựng phòng tuyến……. được Gia Định rơi
quân địch ở Gia Định rất ……………….để chặn giặc vào thế “……………
mỏng (1000 quân) (10.000 ->12.000 quân) ………………..…...”
- Nhân dân tiếp tục tấn
công, tiêu biểu là trận đánh
ở đồn ………….....(7/1860)

III. Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Kỳ và cuộc kháng chiến của nhân dân (1861-
1867).
Mặt trận Cuộc xâm lược của Pháp Thái độ của triều Cuộc kháng chiến của nhân
đình dân
- Sau khi kết thúc chiến tranh - Ký với Pháp hiệp - K/chiến phát triển mạnh.
Miền ở……. ……..……...........Pháp ước………… - Lãnh đạo là các ………, …….
Đông mở rộng đánh chiếm nước ta. …………5/6/1862 ……
Nam kỳ - 2/1861 Pháp tấn công và chiếm với những điều - LL chủ yếu là nông dân.
(1861- được đại đồn Chí Hòa, thừa thắng khoản nặng nề. - Trận đánh lớn: đốt tàu giặc
1862) chiếm…………..,………(1861) trên sông Nhật Tảo

7
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

và tỉnh………………….(1862) của……………..
………………………………..

Miền - Pháp dừng các cuộc thôn tính để - Triều đình ra lệnh - NDân vừa chống…….........vừa
Đông bình định 3 tỉnh…………….. giải tán các chống ………………..đầu hàng.
Nam kỳ (BH, GĐ, ĐT) đội……………… - Phong trào “………………..”.
sau 1862 .……......chống P. - Tiêu biểu là khởi nghĩa ...........
………….. gây cho Pháp nhiều
khó khăn (SGK)
Miền - 20/6/1867 Pháp dàn trận trước - Triều đình……… - Tinh thần kháng chiến dâng
Tây Nam thành …………………... -> Phan …………………… cao.
Kỳ 1867 Thanh Giản nộp thành. đầu hàng Pháp. - Tiêu biểu là KN của Nguyễn
- Đến 24/6/1867 Pháp chiếm trọn Trung Trực và Nguyễn Hữu
3 tỉnh ……………………...mà Huân.
không tốn 1 viên đạn (VL, AG,
HT)

CÂU HỎI

1. Nêu tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp
2. Những hành động nào chứng tỏ thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam?
3. Nêu hoàn cảnh và nội dung của Hiệp ước Nhâm Tuất ngày 5 – 6 – 1862?
4. Ba tỉnh Tây Nam Kì rơi vào tay Pháp như thế nào? Cho biết cuộc kháng chiến ở miền
Tây Nam Kì?

8
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA TOÀN QUỐC.CUỘC KHÁNG CHIẾN


BÀI 20
CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1873-1884.NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.

I. Thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần 1(1873).Kháng chiến lan rộng ra Bắc Kỳ.
1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất.(sgk)
2. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần 1(1873).
a) Âm mưu:
− Pháp cho ……………………. do thám tình hình ………………………..
− Tổ chức các đạo quân ……………………………………………………
− Lấy cớ giải quyết vụ ………………………………….. Pháp đưa quân ra Bắc.
b) Diễn biến:
− 5/11/1873 quân Pháp do Đại úy………………………….. chỉ huy đến Hà Nội.
− 19/11/1873 Pháp gửi tối hậu thư cho ……………………..thành Hà Nội là
……….………………………………
− 20/11/1873 không đợi trả lời Pháp nổ súng ……………..…..và ………………
thành.
=> sau đó Pháp mở rộng đánh chiếm các tỉnh ………………………... Sông Hồng:
……………………………………………………..
3. Phong trào kháng chiến ở Bắc Kỳ trong những năm 1873-1874:
a) Triều đình:
− Ngoài thành: 100 binh sĩ dưới sự chỉ huy của viên …………………… đã anh dũng
hi sinh ở Ô ……………………………
− Trong thành: Tổng đốc …………………………… chỉ huy quân sĩ chiến đấu dũng
cảm =>…………………………….. hi sinh, quân triều đình ……………….
b) Kháng chiến của nhân dân:
− Nhân dân ………………………… kháng chiến, không ………………….. với giặc.
− Khi thành Hà Nội ……………….. nhân dân vẫn tiếp tục ………………….. đã buộc
thực dân Pháp rút về các tỉnh lị để ……………………….

9
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

− Tiêu biểu là trận ………………. địch của quân ta ở ………………… 21/12/1873


=> ……………………….. tử trận.
* Ý nghĩa :
− Nhân dân vô cùng ……………………..................
− Thực dân Pháp …………………. chủ động thương lượng với …………………..
=>1874 triều đình ký với ……………..Hiệp ước ……………… (nội dung chính: dâng
6 tỉnh …………………… cho Pháp - Pháp rút khỏi …………………….)
II. Thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ 2.Cuộc kháng chiến ở Bắc Kỳ và
Trung Kỳ trong những năm 1882-1884.
1. Quân Pháp đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kỳ lần thứ 2(1882-1883):
a) Hoàn cảnh:
− 1882 vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước ……………. Pháp đưa quân ra …………
b) Diễn biến:
− 3/4/1882 quân Pháp do Đại tá ……………………………..chỉ huy đến Hà Nội.
− 25/4/1882 Pháp gửi tối hậu thư cho tổng đốc thành …………………..=>.không đợi
trả lời Pháp nổ sung chiếm thành.
− 3/1883 Pháp chiếm các ……………………… : Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định…
2. Nhân dân Hà Nội và các tỉnh Bắc Kỳ kháng chiến:
a) Triều đình
Hoàng Diệu chỉ huy quân sĩ chiến đấu anh dũng => thành mất => ……………………… hi
sinh,……………………….. cầu cứu …………………………..
b) Kháng chiến của nhân dân
− Nhân dân chiến đấu dũng cảm bằng nhiều hình thức:
+ Đốt các dãy phố tạo ………………………………..
+ Các sĩ phu …………………… thi hành mệnh lệnh của ………………… mà tiếp
tục tổ chức kháng chiến.
+ Tiêu biểu là trận phục kích địch ở ………………….. ……….lần 2 ngày 19/5/1883
=>…………………………… tử trận.
* Ý nghĩa:
− Nhân dân phấn khởi quyết tâm …………………………..
− Quân Pháp ở Hà Nội vô cùng ………………………… .

10
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

III. Thực dân Pháp tấn công cửa biển Thuận An. Hiệp ước 1883-1884.
1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An: (SGK)
2. Hai bản Hiệp ước 1883 và 1884. Nhà nước phong kiến Nguyễn đầu hàng.
a) Hiệp ước Hácmăng 1883:
* Hoàn cảnh:
− Pháp tấn công ………………… triều đình vội xin ……………………………..
− Lợi dụng sự hèn yếu của ……………., Hác măng tranh thủ đặt điều kiện cho hiệp
ước mới => 25/8/1883 Hiệp ước ………………………… được ký kết.
* Nội dung : (SGK)
b) Hiệp ước Patơnốt 1884:
− 6/6/1884 Hiệp ước ………………………..được ký kết nhằm ………………… mâu
thuẫn và ………………………… 1 bộ phận phong kiến.
c) Ý nghĩa :
− Việt Nam trở thành 1 nước …………………………………………………….

CÂU HỎI

1. Nêu những nét nổi bật về tình hình nước ta sau năm 1867?
2. Vì sao Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất? Cuộc kháng chiến ở Bắc Kì diễn ra như
thế nào?
3. Giải thích vì sao Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai? Nêu diễn biến và kết quả?
4. Hãy nêu bối cảnh, nội dung và ý nghĩa của Hiệp ước Hác-măng năm 1883?

11
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT
BÀI 21
NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI TK XIX.

I. Phong trào Cần Vương bùng nổ


1. Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế và sự bùng nổ phong trào
Cần Vương:
a) Nguyên nhân:
− Sau Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt thực dân Pháp bắt đầu thiết lập ……………….
ở Bắc Kì và Trung Kì.
− Phong trào đấu tranh của nhân dân tiếp tục …………………… -> dựa vào đó phe ...
..…………………….. trong triều đình (do Tôn Thất Thuyết đứng đầu) mạnh tay hành động
− Mục đích: chuẩn bị cho 1 cuộc nổi dậy …………………………… giành chủ quyền.
− Thực dân Pháp âm mưu tiêu diệt phe ………………………….. → Tôn Thất Thuyết
quyết định ra tay trước.
b) Diễn biến:
− Đêm mùng 4 rạng 5/7/1885 Tôn Thất Thuyết hạ lệnh cho quân triều đình tấn công
Pháp ở ………………………. và ……………………….
− Sáng 5/7/1885 quân Pháp phản công ……………………………. -> đàn áp vô cùng
………………………………………
c) Kết quả:
− Cuộc phản công của phái chủ chiến ………………… -> Tôn Thất Thuyết đưa vua
Hàm Nghi cùng triều đình rút khỏi Kinh thành lên …………………………. (Quảng Trị).
− 13/7 /1885 Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua …………………………. xuống
chiếu …………………………. kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
* Ý nghĩa:
− Thổi bùng ngọn lửa đấu tranh của nhân dân.
− Phong trào kéo dài suốt hơn 10 năm cuối TK XIX.

12
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

2. Các giai đoạn phát triển của Phong Trào Cần Vương:
Trải qua 2 giai đoạn:
Nội dung Gđoạn 1 (1885-1888) Gđoạn 2 (1888-1896)
Lãnh đạo Vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết và các văn thân, sĩ Các ………………………………
phu yêu nước yêu nước
Lực lượng Đông đảo nông dân và dân tộc …………………… Đông đảo nông dân
Địa bàn Rộng từ Bắc vào Nam, sôi nổi ở Bắc Kỳ, Trung Kỳ. Thu hẹp, quy tụ thành những
…………………………………..
Diễn biến Nhiều cuộc KN vũ trang tiêu biểu: Ba Đình, Bãi Sậy, Tiêu biểu KN Hùng Lĩnh, Hương
Hương Khê. Khê
Kết quả 1888 ……………………và bị lưu đày đi ………….. 1896 phong trào thất bại
Tính chất Ý thức hệ …………………………………………. Tính ……………………. sâu sắc

II. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương và phong trào đấu
tranh tự vệ cuối TK XIX
Khởi Lãnh Địa bàn Hoạt động chủ yếu Kết quả-ý nghĩa
nghĩa đạo
Bãi Sậy - Đinh Căn cứ: - 1885-1887:khống chế các tuyến - Lực lượng nghĩa quân giảm sút.
(1883- Gia Quế Bãi Sậy đường giao thông: HN-HP, HN-NĐ, - Căn cứ bị bao vây, NTThuật
1892) - Nguyễn (Hưng HN-BN..và sông : S Hồng, S Đuống… phải sang TQuốc, Đốc Tít hàng
Thiện Yên) - Nghĩa quân chia thành nhóm 10->15 giặc.
Thuật người trà trộn vào dân… - 1892 một số còn lại gia nhập vào
- 1888: chiến đấu quyết liệt đánh thắng nghĩa quân Yên Thế.
một số trận lớn… - Để lại kinh nghiệm tác chiến ở
đồng bằng, bài học về chiến tranh
du kích và xây dựng căn cứ địa.
Hương - Phan Căn cứ: - 1885-1888:chuẩn bị lực lượng, xây - 1893 lực lượng nghĩa quân hao
Khê Đình Hương dựng căn cứ,chế tạo vũ khí. mòn, Cao Thắng hi sinh trong trận
(1885- Phùng . Khê (Hà - 1888-1896: chiến đấu quyết liệt. tấn công đồn Nu.
1896) - Cao Tĩnh). - 1898: mở các cuộc tập kích đẩy lùi - 1895 Phan Đình Phùng hi sinh
Thắng. - Địa các đợt càn quét, thắng nhiều trận trong 1 trận ác liệt.

13
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

bàn: 4 lớn… - 1896 những thủ lĩnh cuối cùng


tỉnh rơi vào tay giặc -> KN thất bại.
(TH,NA - Là KN tiêu biểu nhất trong PT
,HT,QB Cần Vương.
) - Bài học về tổ chức KN,chiến
thuật tác chiến…
Nông -Đề Căn cứ: -1884-1892:do chính sách cướp bóc, - Phong trào kết hợp được yêu cầu
dân Yên Nắm. Yên Thế bình định của TD Pháp đã nổi lên hàng độc lập với nguyện vọng của nhân
Thế -Hoàng (Bắc chục toán nghĩa quân, uy tín nhất là Đề dân.
(1884- Hoa Giang) Nắm -> 1892 Đề Nắm bị sát hại. - Phong trào đấu tranh lớn nhất
1913) Thám -1893-1897: Đề Thám lãnh đạo,hòa với của nông dân cuối TK XIX- đầu
(Đề Pháp 2 lần nhưng vẫn ngấm ngầm TK XX.
Thám) chuẩn bị lực lượng. - Thể hiện ý chí sức mạnh bền bỉ
-1898-1908: thời gian hòa hoãn này dẻo dai của nông dân.
Yên Thế trở thành nơi hội tụ của nghĩa
sĩ yêu nước.
-1909-1913: TD Pháp tấn công quy mô
lên Yên Thế, lực lượng hao mòn, Đề
Thám bị sát hại, phong trào tan rã.

CÂU HỎI

1. Vì sao Phong trào Cần Vương bị thất bại?


2. Vì sao nói Khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong Phong trào
Cần Vương?
3. Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam
từ 1858-1884?

14
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

CHƯƠNG II: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN HẾT CHIẾN TRANH

THẾ GIỚI THỨ NHẤT

BÀI 22 XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN
THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP

1. Những chuyển biến về kinh tế:


a) Mục đích:
Vơ vét tối đa …………………………………………………………. nhân dân Đông Dương.
b) Các chính sách khai thác của TD Pháp:
− Nông nghiệp: đẩy mạnh cướp đoạt ………………………, lập ……………………..
trồng cà phê, cao su, Pháp ép triều Nguyễn “nhượng” quyền “khai khẩn đất hoang”.
− Công nghiệp: tập trung khai thác mỏ : ……………………....và …………………..
Một số ngành công nghiệp ………………, công nghiệp …………………. và chế tạo vật liệu
xây dựng, dịch vụ ra đời.
− Giao thông vận tải : xây dựng hệ thống giao thông đường ……………….và đường
……………..khá hiện đại -> tăng cường ………………….. .-> phục vụ mục đích ………….
➢ Ngoài ra Pháp còn độc chiếm …………… , nguyên liệu và ………………..
c) Tác động:
− Từng bước hòa nhập vào thị trường ………………………….. và ………………….
− Phương thức sản xuất ………………………… từng bước du nhập vào VN -> hàng
hóa nhiều và phong phú.
− Với việc duy trì phương thức bóc lột ……………………....-> kinh tế VN vẫn trì trệ,
………………………không phát triển, thiếu hẳn ……………………………………. nặng.
2. Những chuyển biến về xã hội:
a) Giai cấp cũ:
− Địa chủ phong kiến: một bộ phận trở nên giàu có, dựa vào Pháp và làm ……………
Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước.

15
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

− Nông dân : số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề, sẵn sàng hưởng ứng tham
gia cuộc đấu tranh giành độc lập.
b) Giai cấp mới
− Tư sản: Vốn là các nhà thầu khoán, ………………………….., chủ hãng buôn, bị tư
bản Pháp kìm hãm, chèn ép.
− Tiểu tư sản thành thị: Là chủ các xưởng thủ công , cơ sở buôn bán nhỏ, người làm
nghề tự do, viên chức, nhà báo, học sinh, sinh viên.
− Công nhân: xuất thân từ ……………………, mục tiêu đấu tranh vì quyền lợi kinh
tế, làm việc trong các hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp, lương thấp nên đời sống ……………….
-> tinh thần ………………………………… mạnh mẽ.
➢ Ngoài ra tầng lớp ………………………………. thức thời có những chuyển biến tích
cực về tư tưởng, chính trị.

Kết luận:
− Những chuyển biến nhất là sự xuất hiện của những lực lượng xã hội mới là………..
………………………………cho phong trào yêu nước và cách mạng đầu TK XX.
− Làm cho mâu thuẫn …………………….. và …................................. trở nên gay gắt.

CÂU HỎI

1. Dưới tác động của cuộc khai thuộc địa lần thứ nhất của Pháp, nền kinh tế Việt Nam có
những chuyển biến như thế nào?
2. Những chuyến biến về xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX?

16
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU


BÀI 23
THẾ KỶ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914)

1. Phan Bội Châu và xu hướng bạo động:


* Nguyên nhân: Phan Bội Châu cho rằng ……………………. cùng màu da, cùng văn hóa
Hán học, đi theo con đường ………………. và đánh thắng đế quốc ………………… (1905).
* Một số nét chính về hoạt động:
− Chủ trương dùng bạo động ………………., dựa vào …………………….. đánh
đuổi………………… ………….giành độc lập.
− 1904 lập Hội ……………………………………….
− 1905-1908 tổ chức phong trào …………………………. (khoảng 200 học sinh sang
Nhật). Sau đó Nhật cấu kết với ………………………………. trục xuất những người VN yêu
nước khỏi Nhật, phong trào Đông du tan rã.
− 1912 tại Trung Quốc thành lập ……………………………………………………..
− 1913 Phan Bội Châu ……………………..................................................
2. Phan Châu Trinh và xu hướng cải cách:
* Phan Châu Trinh chịu ảnh hưởng tư tưởng cải cách của …………………….và……………
………………ở Trung Quốc nên ông chủ trương cải cách xã hội, cứu nước bằng việc nâng
cao dân trí, dân quyền.
* Hình thức hoạt động:
− Vận động Duy Tân ở Trung Kỳ : mở trường học, diễn thuyết các vấn đề xã hội, cổ
vũ cái mới: cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn.
− Cuộc vận động chuyển thành phong trào ………………… năm 1908 ở …………
=> Thực dân Pháp đàn áp, dập tắt phong trào. Phan Châu Trinh và nhiều đồng chí đã bị bắt.
3. (SGK).

17
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

CÂU HỎI

1. Nêu những sự kiện chứng minh Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc theo
khuynh hướng tư sản bằng phương pháp bạo động?
2. Nêu những sự kiện chứng tỏ Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước theo khuynh hướng
dân chủ tư sản bằng phương pháp cải cách?
3. Vì sao nói Đông Kinh nghĩa thục có những đóng góp lớn trong cuộc vận động văn hóa
đầu thế kỉ XX?
4. Phân tích sự giống và khác nhau giữa hai khuynh hướng bạo động và cải cách đầu thế
kỉ XX? (về chủ trương và phương pháp)

18
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

BÀI 24 VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH


THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 - 1918)
I. Tình hình kinh tế - xã hội
1. Những biến động về kinh tế
* Âm mưu của Pháp với Việt Nam
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 -1918: Pháp bị thiệt hại nặng nề nên chủ trương vơ
vét tối đa nhân lực, vật lực của thuộc địa để gánh đỡ những tổn thất và thiếu hụt của Pháp
trong chiến tranh.

a) Chính sách kinh tế của Pháp


− Tăng các thứ thuế .
− Bắt nhân dân ta mua công trái.
− Vơ vét lúa gạo, kim loại đưa về nước Pháp.
− Bắt nông dân chuyển từ trồng lúa sang trồng cây công nghiệp phục vụ cho chiến
tranh .
b) Những biến động kinh tế
− Nông nghiệp: trồng lúa nước bị tổn hại, gặp nhiều khó khăn, thủy lợi không được
quan tâm. Nông dân bị bần cùng hóa
− Trong công thương nghiệp:
+ Những mỏ than, mỏ kim loại được đầu tư thêm vốn, một số công ty khai thác mới
xuất hiện
+ Công việc kinh doanh của người Việt được mở rộng như Công ty của Nguyễn Hữu
Thu, Bạch Thái Bưởi, nhiều xí nghiệp mới xuất hiện.
− Giao thông vận tải ở Việt Nam có sự phát triển hơn trước, biến đổi so với trước.

2. Tình hình phân hóa xã hội


Chính sách của thực dân và sự biến đổi kinh tế đã thức đẩy sự phân hóa xã hội
− Nạn bắt lính và những chính sách trong nông nghiệp làm đời sống của nông dân
ngày càng bị bần cùng.
− Do công nghiệp phát triển hơn một bước nên giai cấp công nhân tăng lên về số
lượng
− Trong chiến tranh, tư sản Việt Nam và tiểu tư sản có tăng về số lượng, song chưa
trở thành giai cấp, Họ bắt đầu lên tiếng đấu tranh bênh vực quyền lợi cho người trong nước.

II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh

3 Khởi nghĩa của -Thái - Khởi nghĩa lật - Tù chính trị - Thất bại.
binh lính Thái Nguyên đổ được chính và binh lính Đánh một
Nguyên quyền địa người Việt đòn mạnh
phương, làm vào chính
chủ tỉnh lỵ trong sách “Dùng
thời gian ngắn người Việt
trị người

19
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

Việt” của
TD Pháp
4 Phong trào hội - Nam Kì - Vũ trang Nông dân - Thất bại.
kín ở Nam kỳ Biểu lộ tinh
thần quật
khởi của
nông dân
miền Nam
5 Khởi nghĩa vũ - Tây Bắc - Vũ trang - Dân tộc thiểu - Thất bại.
trang của đồng - Đông Bắc số Góp phần
bào dân tộc - Tây vào cuộc
thiểu số Nguyên đấu tranh
chung của
dân tộc

Nhận xét:
− Phong trào đấu tranh lan rộng khắp cả nước, lôi kéo nhiều thành phần xã hội tham
gia, hình thức đấu tranh chủ yếu là vũ trang.
− Kết quả: thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
III. Sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước mới
1. Phong trào công nhân
− Bước vào thời kỳ chiến tranh, phong trào công nhân vẫn tiếp diễn ở nhiều nơi.
− Hình thức đấu tranh: chính trị kết hợp với vũ trang.
− Mục tiêu: chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế
Phong trào đấu tranh mang tính chất tự phát

2. Buổi đầu họat động của Nguyễn Ái Quốc(1911-1918)

Hòan cảnh ra đi tìm đường cứu nước


− Nguyễn Ái Quốc tên thật là Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19.5.1890 trong một gia
đình trí thức yêu nước.
− Quê: Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An - một vùng quê có truyền thống đấu tranh
− Người sớm có tinh thần yêu nước và ý chí cứu nước.
− Trước cảnh nước mất, nhà tan, các cuộc đấu tranh của nhân dân đều thất bại, bế tắc,
Người đã quyết định đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
− Ngày 05.6.1911 Nguyễn Aïi Quốc rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.

Các hoạt động của Nguyễn Ái Quốc


− Năm 1911-1917 người bôn ba qua nhiều nước làm nhiều nghề để sống, tiếp xúc với
nhiều người hiểu rõ ở đâu bọn đế quốc cũng tàn baọ, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị
áp bức,bóc lột dã man (Người nhận rõ bạn-thù)
− Năm 1917 Nguyễn Ái Quốc trở lại Pháp, Người tích cực hoạt động tố cáo thực dân
Pháp và tuyên truyền cho cách mạng Việt Nam, tham gia vào phong trào công nhân Pháp,
tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga, tư tưởng của Người dần dần biến đổi.

20
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

CÂU HỎI

1. Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp trong CTTGT 1 đã tác động như thế nào tới
nền kinh tế và xã hội của nước ta?
2. Trình bày các phong trào yêu nước tiêu biểu trong thời kì chiến tranh
3. Tại sao nói đây là thời kì phong trào cách mạng Việt Nam khủng hoảng về đường lối
và giai cấp lãnh đạo?

21
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

BÀI 25 SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 – 1918)

1. Bảng kê các sự kiện chính của tiến trình Pháp xâm lược Việt Nam
(1858 – 1884)

Niên đại Sự kiện


1.9.1858 Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà, mở màn xâm lược Việt Nam
2.1859 Pháp đánh Gia Định
2.1862 Pháp chiếm 3 tỉnh miền Đông Nam Kì
5.6.1862 Ký hiệp ước Nhâm Tuất
6.1867 Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì
20.11.1873 Pháp đánh thành Hà Nội
18.8.1883 Pháp đánh vào Huế, triều đình đầu hàng ký hiệo ước Hác-măng
6.6.1884 Ký hiệp ước Pa-tơ-nốt

2. Bảng kê các sự kiện chính của phong trào Cần Vương (1885 – 1896)
Niên đại Sự kiện
5.7.1885 Cuộc phản công quân Pháp của phe chủ chiến ở Huế
13.7.1885 Ra chiếu Cần vương
1886-1887 Khởi nghĩa Ba Đình
1883-1892 Khởi nghĩa Bãi Sậy
1885-1895 Khởi nghĩa Hương Khê
1884-1913 Khởi nghĩa Yên Thế
Nửa cuối thế Trào lưu cải cách Duy Tân
kỷ XIX

3. Bảng kê các sự kiện chính của phong trào Yêu nước đầu thế kỉ XX
(đến năm 1918)

Niên đại Sự kiện


1905 – 1909 - Phong trào Đông Du
1907 - Đông Kinh Nghĩa Thục
1908 - Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung kì
1916 - Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế

22
Ngô Thanh Quyền Anh 11A2 - 02 BÀI HỌC LỊCH SỬ 11

1917 - Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên
1911 - Nguyễn Tất Thành bắt đầu cuộc hành trình tìm đường cứu nước

CÂU HỎI

Yêu cầu HS lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vương theo
bảng sau :

Nguyên
Tên cuộc Người lãnh Địa bàn Ý nghĩa bài
Thời gian nhân thất
khởi nghĩa đạo hoạt động học
bại

23

You might also like