You are on page 1of 190

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.

QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

NGUYỄN DUY ÁI - ĐÀO HỮU VINH N


Ơ
H
N
Y
.QU
TP
O

TÀI LIỆU GIÁO KHOA Đ
G
CHUYÊN HOÁ HOC N
Ư
H
TRUNG HỌC PHỖ THÔNG ẦN
TR

2
3
100
BRI TẬP
0B

HOÁ HỌC ■ ĐẠI


■P CƯƠNG VÀ VÔ cơ
CẤ
A
Ó
- H
Í
-L
N
Á
O
NGT

Ư
ID
Ồ NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 1/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
N
Y
.QU
TP
O

Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
0B
00
1
3
2
P
CẤ
A
Ó
- H

-
N
Á
O
NGT

Ư
I D
Ồ ***
B Ỉ M M . 1443/152 -m Mã số : 8H909M3-CNH
GD - 03

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 2/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
N
Y
đầ
Soft
.QU
TP
Cuốn 'Tài liệu giáo khoa clìuyên hoá học - Bài tập"
gồm
O
những bài tập và toán về Hoá đại cương - VôẠ cơ tròng các cuốn
Đ học 10 (tập 1 +
sách Tài liệu giáo khoa chuyên Hoa học - Hoá
2) và sách Hoá học 11 -1 2 (tập 2). G
N
Sách gồm các chương sau : Ư
H
Chương 1.CẤU TẠO NGUYÊNN TỬ
Chương 2.LIÊN KẾT HOÁ HỌC Ầ
R
T
Ghi chú : Các bài tập về định luật tuần hoàn
không đặt thành 0 0B riêng mà xếp xen vào hai
chương
chương trên. 10
Chương 3.LÍ THUYẾT 3 VỂ PHẦN ỨNG HOÁ HỌC
2DỊCH - s ự ĐIỆN LI
Chương 4.DUNG P
Ghi chúCẤ: Các bài tập về phản ứng ơxi hoá - khử
đượcAsắp xếp xen vào tất cả các chương nguyên tố
ChươngH ÓĐIỆN PHÂN
5.
Í
Chương
- 6.NHÓM HALOGEN
-L 7. NHÓM OXI - L ư u HUỲNH.
Chương
N
ÁChương 8.NHÓM NITƠ - PHOTPHO
OChương 9.NHÓM CACBON - SILIC
NGT Chương 10.ĐẠI CƯƠNG VỂ KIM LOẠI
Ỡ Chương 11.CÁC KIM LOẠI KIỂM, KIỂM THỔ, NHÔM
Ư
ID Chương 12.CÁC NGUYÊN Tố CHUYEN t i ế p

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 3/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…


Xhương 13.HOÁ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐỂ KINH TẾ, *
XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG N
Các chương từ 1 - 9 gom những bài tập trong sách Hoá Ơ
học 10 (tập 1+2). Các chương từ 10 -13 gồm những bài tập N
H
trong sách Hoá học 1 1 - 1 2 (tập 2). Y
Nội dung mỗi chương gồm chủ yếu là các bài tập .khó QU
trong sách giáo khoa, ngoài ra còn thêm một sô' bài nhằm
TP
mở rộng và nâng cao thêm kiến thức thuộc chương ấy.O
Các tác giả được phân công biên soạn như sau :ĐẠ
- Ông NGUYÊN DUY ÁI biên soạn các chương G 1, 2, 8, 9,
10, 11, 12, 13 N
Ư
H
- Ông ĐÀO HỮU VINH biên soạn các chương 3, 4, 7. 5, 6,
Sách được biên soạn chủ yếu nhằm phục ẦN vụ giáo viên và
học sinh các trường phổ thông chuyên T R
hoá.
Sách củng có ích đối với giáo viên0Bhoá học các trường phổ
0 các trường Cao đắng
thông trung học, sinh viên ngành0hoá
Sư phạm và Đại học Sư phạm.1
3
Các tác giả chân thành 2 cảm ơn những nhận xét của
độc giả. P
CẤ
A ngày 29 tháng 5 năm 2003
Hà Nội,
Ó
- H Các tác giả


-
N
Á
O
NGT

Ư
I D

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 4/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
cấu tạo nguyên tử HƠ
N
Y
.QU
TP
§1. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN O TỬ.
ĐIỆN TÍCH CÁC HẠT Đ

G
N
1.1. Thuyết nguyên tử của Đantơn (Dalton) có 5 luận điểm chính
Ư
như sau : H
1. Tất cả các chất đều được tạo thành
ẦN từ những hạt cực kì nhỏ
bé, không thể phân chia được, gọiRlà nguyên tử.
T
2. Không thể tạo ra các nguyênBtử mới cũng như không thể huỷ
diệt các nguyên tử vốn sẵn 0 0
có.
3. Nguyên tử của cùng một 10nguyên tố hoá học thì giống nhau về
mọi mặt. 3
2
4. Nguyên tử của cácP nguyên tố khác nhau thì hoàn toàn khác
nhau. CẤ
5. Các nguyên tố A kết hợp với nhau theo tỉ lệ đơn giản để tạo
thành phân tử. Ó
- H
a) Dưới ánh Í sáng của lí thuyết cấu tạo nguyên tử và đồng vị,
-L mỗi luận điểm trên có gì đúng ? Có gì sai ?
hãy xem xét
b) MặcNdầu có những hạn chế, nhưng tại sao thuyết nguyên tử
Á
của Đantơn lại có tác dụng thúc đẩy cho hoá học phát triển ?
O
1.2. G T
Khi xác định điện tích của electron, nhà bác học Miliken (Millikan)
Nđo được điện tích của mỗi giọt dầu nhiễm điện như sau:

Ư a) ll,215.10_19c c) 14,419.10_19C
I D
Ồ b) 12,811 .10"19c d) 12,815.10"19c
B
5

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 5/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

e) 14,423.10_i9C h) 9,625.icr19c
N
g) 24,037.10_I9C i) 16,012.10_19G Ơ
H
Điện tích của mỗi giọt dầu phải là bội số nguyên của mộtNđiện
Y
.QUđó và
tích cơ bản nào đó (không nhỏ hơn 1.10~19C).
a) Dựa vào các dữ kiện trên hãy xác định điện tích cơ P bản
số điện tích cơ bản trong mỗi giọt dầu. T
O Hỏi điện
b) Điện tích cơ bản nêu trẽn là điện tích của 1 electron.Ạ
tích của bao nhiêu electron thì bằng 96.500 c (hằng Đ số Faraday) ?
G
1.3. Khi phóng chùm tia a qua một lớp nguyên N tử vàng, Rơzơfo
(Rutherford) và các cộng tác viên nhận thấy, Ư
H cứ khoảng 108 hạt
(một trăm triệu hạt) thì có 1 hạt bị bật
nhân nguyên tử vàng (xem phần thí nghiệm ẦN trở chứng
lại vì gặp phải hạt
tỏ sự tồn tại
R
của hạt nhân nguyên tử - HH10 (chuyên T hoá) tập 1, trang 39).
a) Từ dữ kiện trên, hãy xác định0một B cách gần đúng đường kính
của hạt nhân so với đường kính 00 của nguyên tử.
1
b) Từ kết quả trên hãy tính 3đường kính của nguyên tử vàng nếu
đường kính của hạt nhân 2 được phóng đại lên thành một quả
bóng có đường kính6 cm P?
1.4. Coi nguyên tử flo(*9 F)CẤ là một hình cầu có đường kính 10~10m và
A
hạt nhân cũng là một Óhình cầu có đường kính1c r 14 m .
a) Số hiệu nguyên - Htử của flo là bao nhiêu ? Số khối là bao nhiêu ?

b) Khối lượng của 1 nguyên tử flo tính theo gam là bao nhiêu ?
-
c) Tỉ khối Ncủa hạt nhân nguyên tử flo ?
d) Tính Á
Otỉ số thể tích của toàn nguyên tử flo so với thể tích của
hạtGnhân
T nguyên tử ?
1.5. a)N Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi biết rằng trong
Ỡtự nhiên, oxi tồn tại ở ba dạng đồng v ị :
Ư
ID
16 17 18
8°0 ểo fo

B 99,762% 0,038% 0,200%
6

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 6/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Trên thực tế, khối lượng hạt nhân có hơi nhỏ hơn tổng số k
lượng của proton và nơtron tạo nên hạt nhân. Vì vậy khi xác địnỂỊ
bằng thực nghiệm, khối lượng các đồng vị của oxi là như sauN :
Ơ
16q 17q H 18 0
N
15,99491 đvC 16,9991 đvC 17,9991 đvCY
- Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi đựa .QU
vào các dữ
kiện trên. TP
- Vì sao khối lượng hạt nhân lại hơi nhỏ hơnẠtổng O số khối lượn
của proton và nơtron tạo ra hạt nhân đó ? Đ
G
1.6. a) Trước năm 1962, khối lượng nguyênNtử của các nguyên tố
được tính theo đơn vị oxi (1 đơn vị H Ư bằng 1/16 khối Ịượng
oxi
của 1 nguyên tử oxi lấy theo hỗn hợp
ẦN đồng vị).
R (Cd) bằng bao nhiêu đơn vị
Hỏ i :Khối lượng nguyên tử của cađimi
T
oxi nếu khối lượng nguyên tử của nó bằng 112,411 đơn vị cacbon
0B tử oxi bằng 15,9994 đvC.
(đvC). Cho biết khối lượng nguyên
00
b) Định nghĩa đơn vị cacbon 1 ?
3
Một đơn vị cacbon bằng 2 bao nhiêu gam ?
c) Một nguyên tử bạc P nặng hơn một nguyên tử hiđro 107,021ần.
Một nguyên tử hiđroCẤnặng bằng 0,084 lần một nguyên tử cacbon -1 2.
Acủa nguyên tử bạc theo đơn vị cacbon.
Hỏi khối lượng Ó
H
d) Trên các-sách báo người ta thường dùng "đơn vị khối lượng
nguyên tử"LÍ kí hiệu là amu (atomic muss unit), hay "đanton" kí
-
hiệu là D.
N
Á
Những
O thuật ngữ đó có ý nghĩa gì ?
1.7. Ga)TNguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35 X1CT 10 m, có khối lượng
N
Ỡ nguyên tử là 65 amu.
Ư 1. Tính khối lượng riêng của kẽm kim loại biết rằng trong tinh
I D thể, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm 70% thể tích.

B
7

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 7/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

/ l . Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm biết rằng
bán kính hạt nhân được tính theo công thức : N
Ơ
H
r = l,2 xlO -13A3cm
N
Y
trong đó A là khối lượng nguyên tử (tính theo amu).
.QU
P
b) Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử uraniT- 238 và
O
nitơ -14 (^92u và ^ N ) biết rằng khối lượng của Ạ chúng lần
lượt là 238,051 amu và 14,003 amu. Đ
G
N
c) Nhận xét về khối lựợng riêng của hạt nhân các nguyên tử
Ư
kẽm, urani và nitơ ? H
d) Hãy chứng tỏ rằng nếu lấy gần đúngNkhối lượng hạt nhân m

bằng A (amu) thì khối lượng riêng của R các hạt nhân nguyên tử
là bằng nhau.
T
0B
8. Trong tự nhiên, hiđro tồn tại dưới00 dạng hai đồng vịỊh (99%)
1
3 Ỉ?C1 và
và ]!H (1%) và clo tồn tại dưới dạng hai đồng vị (75%)
2
17 C1 (25%). P
CẤ tử trung bình của mỗi nguyên tố ?
a) Tính khối lượng nguyên
A
Ó loại phân tử HC1 khác nhau tạo nên từ
b) Có thể có bao nhiêu
hai đồng vị đó ?-
H

Xếp các phân
- tử HC1 theo chiều giảm độ phổ biến của chúng và
khối lượngNphân tử gần đúng của mỗi loại.
Á
9. Hiđro tựOnhiên gồm hai đồng vị ]H vàI H (đơteri).
GT công thức của phân tử hiđro và khối lượng của mỗi loại
a) Viết
N
Ỡ tử.
phân
Ư
D
I b) 1 lít khí hiđro giầu đơteri (^H) cân nặng0 ,lg ở điều kiện

B tiẽu chuẩn. Tính thành phần đồng vị của khí đó.

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 8/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§2 . s ự PHÓNG XẠ
N
1.10. a) Thế nào là tốc độ phân hủy (hay phân rã) phóng xạ ? Chu Ơ kì
bán huỷ của các hạt nhân phóng xạ ? H
N
Y
b)
cácThế
quá nào
trìnhlàphóng
phóngxạ xạđó ? a, kiểu Ị3 ? Lấy ví dụ. .Kết
kiểu QU quả của
TP
c) Họ phóng xạ actini bắt đầu từ urani - 23592Ư) (2 và kết thúc
O
bằng chì -207 282 ( Pb) • Ạ
Đ
G
- Năm giai đoạn đầu xẩy ra lần lượt kiểu phóng N xạ a, p, a, a và p.
Ư
Hãy xác định các đồng vị phóng xạ được H sinh ra ở mỗi giai
đoạn bắt đầu từ urani - 235.
ẦN
- Sản phẩm của các giai đoạn tiếp TRtheo lần lượt là :
21 Ịpi B21 Ịr>-
ggRn-* 34Po —> 8 2 ^00^ 83^1-> 81^1 —^ 8 2 ^
21 9 p _ 215 p 207^ 207pi

Hãy xác định kiểu phóng 1


0
xạ ở mỗi giai đoạn và viết phương
3
trình phân huỷ phóng xạ tương ứng.
2
1.11. Nêu các hệ thức : P
a) Tính chu kì bán C Ấ của các hạt nhân phóng xạ khi biết hằng
huỷ
số phóng xạ. Ó A
b) Tìm lượng - Hchất phóng xạ (tính theo đơn vị khối lượng) còn
lại sau thời L Ígian t.
-
c) Xác N định niên đại của những di vật khảo cổ bằng các đồng vị
phóngÁxạ.
O
G T
1.12. Triti
N
là đồng vị phóng xạ của hiđro, có chu kì bán huỷ là 12,3 năm
JH —> _?e + jHe

Ư Nếu ban đầu có l,5mg đồng vị đó thì sau 49,2 năm còn lại bao
I D
nhiêu miligam ?

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 9/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

r.13. Coban - 60 được dung trong y học để điều trị một số bệnh ung thư
do nó có khả năng phát ra tia Yđể huỷ diệt các tế bào ung thư. N
Ơ
Coban - 60 khi phân rã phát ra hạt p và tia y, có chu kì bán huỷH
là 5,27 năm. N
Y
60 ỘỌmí
27Co ->. 28^1 + -I0 e + oY
.QU
I I

Nếu ban đầu có 3,42 mg Coban - 60 thì sau 30 năm T


P
còn lại bao
nhiêu ? O

1.14. lot - 131 phóng xạ được dùng' dưới dạng natriĐ iođua để điều trị
ung thư tuyến giáp trạng. G
N
Chất này phóng xạ (3 với chu kì bán huỷ làƯ8,05 ngày.
H
a) Viết phương trình phản ứng phân rã hạt N nhân iot - 131.

b) Nếu mẫu ban đầu chứa 1,0 microgam R iot - 131 thì trong mỗi
phút bao nhiêu hạt Ị3 được phóng raT?
B
1.15. Một chất thải phóng xạ có chu00 kì bán huỷ là 200 năm được chứa
trong thùng kín và chôn dưới 1 0
đất.
Phải trong một thời gian là 3 bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ
2
P xuống còn 3,00 X1CT3 nguyên tử/phút.
6,50 X1012 nguyên tử/phút
1.16. Khi nghiên cứu một C Ấ gỗ lấy từ một hang động của dãy Hy
mảnh
mã lạp sơn người A
Ó ta thấy tốc độ phân rã (đối với mỗi gam
cacbon) chỉ bằng
- H 0,636 lần tốc độ phân rã của cacbon trong gỗ
ngày nay. Í
-Ltuổi của miếng gỗ đó biết rằng cacbon - 14 phóng
Hãy xác định
xạ [3 vớiNchu kì bán huỷ là 5730 năm.
Á
O
(Lưu ý :Xem bài xác định niên đại của những di vật khảo cổ
G
bằng T cacbon -14. Hoá học 10, tài liệu giáo khoa chuyên hoá
N tập 2, trang 63).
học,

ƯStronti - 90 (33Sr) là một đồng vị phóng xạ có chu kì bán huỷ
1.17.
D
I (t1/2) là 28 năm được sinh ra khi nổ bom nguyên tử.

B
10

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 10/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Đó là một đồng vị phóng xạ khá bền và nó có khuynh hướng tícn


tụ vào tuỷ xương nên đặc biệt nguy hiểm cho người và súc vật.
N
a) Đây là một đồng vị phóng xạ p, viết và cân bằng phương trình Ơ
phản ứng phân huỷ phóng xạ, chỉ rõ sản phẩm của phản ứng. H
N
Y
b) Một mẫu38 Sr phóng ra 2000 phần tử ị3 trong một Q U125Hỏi
phút.
cần phải bao nhiêu năm sự phóng xạ mới giảm xuống
P . hạt Ị3
trong một phút. T
O

Đ
§3. V ỏ NGUYÊN TỬ G
N
Ư
1.18. ở tầng cao của khí quyển, ozon3)(Ohấp H thụ bức xạ tử ngoại
của ánh sáng mặt trời gây ra phản ứng
ẦN sau :
O3 —^O2 R
To
a) Tính năng lượng của 1 photon0B có bước sóng 3400 Ả mà ozon
hấp thụ để phân huỷ một phân
00 tử.
b) Tính hiệu ứng nhiệt (AH) 1
3 của phản ứng trên.
1.19. Người ta dùng một lò2vi sóng để đun nóng thức ăn. Bước sóng
bức xạ là 12,0cm. P
Tính năng lượng của CẤmột photon do lò vi sóng phát ra ?
1 .20 . Mắt thường chỉ
Anhìn thấy ánh sáng có bước sóng khoảng từ
Ó
H
4000 Â (ánh sáng
- tím) đến 7000 Ả (ánh sáng đỏ).
a) Tính tầnÍsố sóng của mỗi màu ?
- L
b) Tính năng lượng của 1 photon của mỗi màu nói trên.
c) So Á
N
sánh năng lượng của mỗi loại photon nói trên và nêu nhận xét
O liên hệ giữa năng lượng bước sóng và tần số của các photon.
về mối
1.21. G T
Hình dưới cho biết một sơ đồ đơn giản của quang phổ vạch của
Nnguyên tử hiđro.

Ư
I D
Ồ tím chàm xanh đỏ
B
11

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 11/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
'/oh

a) Dọc trục ngang, người ta ghi đại lượng nào ? (bước sóng A.,
N
tần số Vhay năng lượng E) ? Ơ
b) Đại lượng đó tăng hay giảm khi đi từ trái sang phải ? H
N
c) Trong vùng nhìn thấy của quang phổ nguyên tử hiđro, Y các
electron nhảy từ mức năng lượng nào về mức năng lượngU nào ?
.Q
d) Vì sao đôi khi người ta ví quang phổ nguyên tử P của một
nguyên tố với "vân tay của một tội phạm" ? T
O
1.22. Chỉ xét các mức sau đây với Ạ
quang phổ nguyên tử hiđro Đ
_____________________
(hình bên). G
n=3 N
Quang phổ phát xạ của nguyên n = 2 Ư
H
tử hiđro dịch
bị kích thích là sự n = 1 N
do các
chuyển electron giữa Ầ
mức năng lượng. R
T
a) Nếu chỉ xét 4 mức năng lượng0B thì có thể có bao nhiêu vạch ?
b) Photon có mức năng lượng cao 00nhất được phát ra là do sự nhảy
của electron từ mức năng lượng 1
3 n = ? về mức năng lượng n = ?
c) Vạch có bước sóng dài2nhất, có bước sóng ìigắn nhất ứng với
sự nhảy từ mức n = ? đến P mức n = ?
1.23. a) Tính năng lượng của CẤ electron trong nguyên tử hiđro ở trạng
A
thái cơ bản (n =1),Óở trạng tháin = 2, biết rằng năng lượng của
electron ở trạngH thái n được xác định bởi công thức :
Í -
L (z2^
- E„=R
N VU2 J
Á
O R là một hằng số và bằng -2,18 X10 18 J
trong đó

G T z là điện tích hạt nhân


1.NTính theo J/ nguyên tử

Ư2. Tính theo kJ/ mol.
I D Từ kết quả trên, hãy nhận xét xem electron ở trạng thái nào liên
Ồ kết với hạt nhân chặt chẽ hơn (bền hơn) ?
B
12

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 12/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđro là năng lượng


thiết để tách electron ra khỏi 1 mol nguyên tử hiđro ở trạng thẳ
khí để tạo thành 1 mol ion H+ ở trạng thái khí. Biết rằng : N
Ơ
H(k) H(k) + e ÀE H
N
Y
K.nc nđ) .QU
AE = Ecu6l - Eđầu = -2 ,1 8 X1( T1 8 V

TP
Ecuô'i = năng lượng của electron ở trạng thái cuối ứng với 00 nc =
O
Eđầu = năng lượng của electron ở trạng thái đầu Ạ
Đ ứng với nđ = 1.
Hãy tính năng lượng ion hoá của hiđro ? Nhận G xét về dấu ?
N
1.24. Người ta dựa vào đâu để biết rằng trong Ưnguyên tử các electron
được phân bố theo từng lớp (hay từng H mức năng lượng) ?
1.25. Cho các phân lớp (phân mức năng Ầ N ứng với các số lượng
lượng)
tử sau :
TR
a) n = 3,ỉ = 2 c) n = B
2, / = 0
0
b) n = 5, / = 1 n0= 4, / = 3
d) 0
Hãy gọi tên, xác định số3lượng 1 tử từ và số obitan của mỗi phân
lớp trên.
2
1.26. Tìm phân lớp nào sauPđây không đúng ? Số lượng tử nào sai ?
n ỉ CĨYẤlị Tên
a) 1 0 Ó 0
A
lp
b) 4 -3H +1 4d
c) 3 LÍ 1 -2 3p
-
a) Cấu N hình electron nào sau
ỉs 2 ;Áls2 2p1 ; ls3 ; ls2 2s2 2p4
O
N Gb)TCấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hun ?
Ỡ ls2 ; ls2 2s22px 2py 2pz ; ls2 2s22px 2pị ; Is2 2s22 px2 p2 ,
Ư Is22s22px2 p ị 2 p2 .
I D

B 13

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 13/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

.28. a) Viết các số lượng tử đối với electron thứ ba và thứ tám khi
thêm vào nguyên tử flo. N
b) Dựa vào bảng tuần hoàn, gọi tên nguyên tố có cấu hìnhƠ
H
N
electron là ls2 2s2 2p4. Viết các số lượng tử đối với electron thứ
Y
sáu của nguyên tử đó.
.QU
TP
1.29. Viết cấu hình electron đầy đủ :
- Cấu hình electron rút gọn. O

- Giản đồ obitan đối với các electron hoá trị. Đ
G
- Số electron bên trong các electron hoá trị đối N với các nguyên
tố sau. Ư
H
a) Kali (K ; z = 19)
ẦN
b) Molipđen (Mo ; z = 42) R
c) Chì (Pb ; z = 82).
T
0B
1.30. Câu hỏi trên đối với các nguyên 00 tố
1
a) N i; b) Sr ; 3 Po.
c)
1.31. Vẽ sơ đồ obitan đối với2các electron hoá trị và viết công thức,
P
xác định rút
electron số gọn
nhóm, Ấ kì của các nguyên tố ứng với cấu hình
sausố:Cchu
A
a) [Ne] 3s2 3p5; HÓ c) [He] 2s2 2p4
Í -
b) [ArJ 4s2 3dL104p3; d) [Ne] 3s2 3p3
-
1.32. Viết cấu N hình electron thu gọn và xác định số nhóm của các
nguyên Á
Otố ứng với sơ đồ obitan của các electron hoá trị sau :
a) GTTị tị u tị u tị t
N 3d 4p
Ỡ 4s
Ưb) ũ "
I D t t
Ồ 5s" 4d^
B
14

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 14/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 15/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3. Không chính xác : Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.


4. Không chính xác : Các chất đồng lượng có điện tích hạt nhân N
khác nhau nhưng số khối bằng nhau. Ơ
H
Ví dụ: 239 Ư N
phóng xạ p . 239N p .._ phónS xạP > 2 3 9 ^
Y
5. Có những chất phù hợp với luận điểm 5 : Đó là những .QU
chất có
thành phần không đổi (gọi là các đantônit), nhưngPcũng có
những chất không phù hợp : Đó là các bectôlit.
T
O

b) Bởi vl dựa vào thuyết nguyên tử của Đantơn có thể giải thích
được định luật bảo toàn khối lượng, định luậtG
Đ
thành phần không
đổi, định luật tỉ lệ bội... N
, x —19 Ư
a) - Điện tích cơ bản băng 1,6 X 10 G H
- Kết quả các lần đo : ẦN
a) 7,00 e) 9,01 TR
b) 8,00 B
g) 015,02
00
c) 9,01 h)
1 6,01
d) 8,00 3 i) 10,0 0.
Vì kết quả thực nghiệmP2 không thể tuyệt đối chính xác được nêu

b) Hằng số FaradayA
C Ấ
chỉ lấy tròn các số nguyên 7,
8 , 9, 8 , 9, 15,6 , 10.
= 96.500C hay 9,65X 104c
, Ó —29
- H
Điện tích của 1 electron = 1,6 X 10 C/electron
LÍ tích của N electron.
96.500C là điện
-
NN = -------—
96.500C
--------
9,65x 104C
- ------------
Á 1,6x10“19C l,6 xl(T-19
— ■
•= ----

O C/electron

NG T N = 6,03 X 1023 electron.


Ỡ(Điện tích chính xác 1của electron là= e 1,60219X 10—19 culông
ƯHằng số Faraday F = 96.487 culông.
I D
Ồ N là số Avôgađro N = 6,022 X 1023)
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 16/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

1.3. a) Theo các dữ kiện thực nghiệm thì hạt nhân có tiết diện h ìn h ^
tròn bằng khoảng — tiết diên của nguyên tử. N
108 Ơ
Vì đường kính tỉ lệ với căn bậc hai của diện tích hình tròn H
N nên
; • ■■■ ' 1 Y
hat nhân có đường kính khoang —— đường kính nguyên
.QU tử.
b) Đường kính của nguyên tử vàng6: X 104 cm = 600m. TP
1.4. a) z = 9 A =19
O

Đ
b) • Khối lượng của 1 mol nguyên tử flo !|-F G bằng 19g.
N
Khối lượng của 1 nguyên tử flo9 ?*bằng Ư :
H
ẦN
3,16 X10-23 g / nguyên tử
TR
6,02 x io23 nguyên tử
• Hoặc tínbtheo đơn vị cacbonB (đvC).
0
0 X 1027 kg
0
1 đvC = 1,66
1
3
Ta có : lặỉl^C X 2 = 3,16x1-26o kg / nguyên tử ,
P
CẤ
hay 3,16 X 10—23 g/nguyên 7
tử.
c) Tỉ khối của Ó
A
hạt nhân nguyên tử flo :
- H m
Í
-L
p_ V
m là khối
N lượng của hạt nhân. Khối lượng nguyên tử cũng coi
Á lượng hạt nhân.
như khối
O
V là thể tích hạt nhân.

NGT m = 3,16 X 10“ 26 (kg)



Ư 4 - 3

I D v = —7ir (m )
3

B 17

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 17/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ… Q

*
_ _ '3 ,16xl0 -26 _ ; „ i6l. , „ 3
p = "-------—------ r- = 1 0 kg/m N
A í1 ,
Í J Ỉ 10- » Ơ
3 u H
N
13 3 •> X •> Y
hay = 1 0 g/cm (1 con sô không lồ ! Khó tưởng tượngQU nối)
4 3 P.
o^-hạtnhân n0 - 14ì3 n T
d) -T— -----------= — T7TT =10 - O
"r 3 . ,
'Lrvnguyên tử
( I 0 “ iu ỵ Ạ
3 Đ
G
Thể tích hạt nhân nhỏ hơn thể tích nguyên tử 10 N 12 lần.
Ư
1.5. a) Khối lượng nguyên tử trung bình của oxi H là :
16x99,762 17x0,038 18x0,200 Ầ N ^ ^
— — -----+ ------— +------—----- R = 16,00246đvC
T
-----
100 100 100
u 15,99491x99,762 16,99914x0 0 B ,038 17,99916x 0,200
0 0
b ) -------------- --------------1-------------:— --------------
1-------- --------——— ■—
100 100
1 100
= 15,9993 đvC 3
2 tử đựợc coi là bằng tổng khối lượng
Khối lượng của một nguyên P
của các hạt proton vàCnơtron Ấ tạo thành hạt nhân nguyên tử đó.
Người ta thường lấy A khối lượng của prơtòn xấp xỉ bằng khối
lượng của nơtronÓvà khối lượng của mỗi hạt đều xấp xỉ bằng
một đơn vị cacbon. - H
L Í
Khối lượng- chính xác của proton mp = 1,0073 đvC.
N chính xác của nơtron mn = 1,0087 đvC.
Khối lượng Á
O
Tuy
thànhG T
nhiên khi các
hạt nhân nguyênproton tử thìvà sẽnơtron
toả rakết mộthựp năng vớilượng
nhaukhổng
để tạolồ
vàNcó sựhao hụt khối lượng
Ỡ tương ứng.
ƯChẳng hạn khi6 proton kết hợp với6 nơtron để tạo thành hạt nhân
D
I nguyên tử cacbon -12 (ộ
Ồ 2 C) thì có sự hao hụt khối lượng là :
B
18

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 18/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Khối lượng của6 proton = 6,044 đvC


Khối lượng của6 nơtron = 6,052 đvC N
Ơ
Tổng khối lượng = 12,096 đvC H
7 12 N
Khối lượng của một nguyên tử cacbon -1 2 ( C) chính Y xác
bằng 12,000 đvC.
.QU
TP
Sự hao hụt khối lượng là :
Àm = 12,096 - 12,000 = 0,096 đvC/1 nguyên O tử 12c

12 -2
hay Am = 0,096 g/mol c hay 9,6 X 10 g/mol Đ và năng lượng
toả ra tương ứng là : G
N
2 - 8 Ư
AE = Amc c là tốc độ ánh sáng H- 3x 10 m /s
AE = (9,6 X 10"5 kg/mol) (3 X 108 m/s)2ẦN
R
T
= 8,64 X 1012 J/mol = 8,64 X 109 kJ/mol.
0B
hay 2,07 X 109 kcal/mol (cỡ 20 tỉ kcal/mol)
10
1.6. a) Khối lượng nguyện tử3cađimi bằng n lần khối lượng nguyên
tử oxi 2
P
CẤn ~ 112,4110
15,9994
ÌÌVQ
A
Theo định nghĩa Óthì khối lượng của một nguyên tử oxi bằng 16
H
đơn vị oxi. -

Vậy khối-lượng nguyên tử cađimi tính theo đơn vị oxi bằng
NmCd = n X 16 đơn vị oxi tức là bằng
Á
O 112 4110

N GT mrd = 15,9994 X16 đvO = 112,415 đvO


ỠTrong các phép tính toán hoá học thông thường, việc biểu diễn
Ư khối lượng nguyên tử của một nguyên tố theo đơn vị cacbon hay
I D
đơn vị oxi khác nhau không đáng kế.

B
19

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 19/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 If o
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
b) Đơn vị cacbon là đơn vị khối lượng tương đối, bằng — khối
Ơ
lượng của một nguyên tử cacbon - 12 (viết tắt là đvC) H
N
- Khối lượng của 1 đơn vị cacbon (tính theo gam) bằng Y :
1 12,00g ,m-24g QU
1 đvC = ^ ,r = 1,6 6 x 10 .
12 6 ,0 2 x 10 TP
c) Theo định nghĩa, khối lượng của một nguyên tử Ocacbon - 12
bằng 12 đơn vị cacbon. Vậy khối lượng của Ạmột nguyên tử
hiđro tính theo đơn vị cacbon là :
Đ
G
0,084 X 12 đv.c = 1,008 đvC N
Ư
H
Khối lượng nguyên tử của bạc tính theo đơn vị cacbon là :
107,02 X 1,008 đv.c= 107,88 ẦN đvC.
d) Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu), TR đôi khi còn viết tắt là u
và đanton (D) là đơn vị khối lượng 0B tương đối vằ bằng — khối
0 0
,
lượng của một nguyên tử cacbon 1 - 12 12
( C).
3
Như vậy lamu = 1D = lđvC, 2 có thể dùng đơn vị nào cung được.
1.7. a) 1) Khối lượng riêng P của nguyên tử kẽm là khối lượng của
lcm3 nguyên tử kếmCẤ
A
Ó m
- H p V
m và V là khối
L Í lượng và thể tích của một nguyên tử kẽm tính
theo gam và- cm3.
N
Á m = 65amu X 1,66 X 10— 24 g/amu
O
v =- 7 tr3 = —X3,14X(1,35X1cr 8cm)3
NGT 3 3

Ư 6 5 x l , 6 6 x l 0 " 24g ^ 3
I D Vậy p = ——-----------------------------------------— —
--------= 10 g/cm
-

Ồ -x3,14(1,35x10"8)3 cm 3
B
20

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 20/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Nếu các nguyên tử kẽm được xếp khít vào nhau không có chôS
' , 3
trống nào thì khối lượng riêng của nó sẽ 10
là g/cm như kết
quả phép tính trên. N
Ơ
H
Tuy nhiên trong tinh thể kim loại, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm
N
70% thể tích, phần còn lại là rỗng, nên khối lượng riêng của
Y
kẽm kim loại là 7 g/cm . -
2. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm : P.
QU
T
m O
p~ v Ạ
Đ
m là khối lượng hạt nhân. G
, 3 N
V là thế tích hạt nhân tính theo cm . Ư
H
V = -TO3 = -Jt[(l,2 X10"13)A 1/ 3cm
3 3 ẦN]3
R
m
T 3
p = —---------———— amu/cm -
0 B __
hay
I t t x í U x lO - 13) ^ 00
3 - 1
3
_ 6 5 x l , 6 6 x21 0 ~ 2 4 (g ) , 2 , 2 9 4 3 x l 0 l4 g /c m 3
P
CẤ
- X 3 , 1 4 X (1 , 2 X 1 0 - 1 3 ) 3 X 6 5 ( c m 3 )

A
b) Cũng làm cácÓphép tính tương tự trên ta được :
- Khối lượng - Hriêng của hạt nhân nguyên tử 92Urani
2 :
L Í
-
m ■= 238,051 amu hay m = 238,051 X 1,66 X 10 24g
N
AÁ = 238
O
G T p = 2,2945 X 10 14 g/cm3

Ỡ•N- Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên *7 tửN là


Ư
I D p = 2,2945 X 10 14 g/cm3.

B 21

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 21/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Nhận xét :Khối lượng riêng của các hạt nhân nguyên tử của
30 Zn, 292ư, đều xấp xỉ bằng nhau. N
Ơ
d) Qua các phép tính toán trên ta thấy khối lượng riêng p của H
các hạt nhán bằng N
Y
- m x l ' 6 6 x 10 " 24 = 2,294 0xl014m .QU
ịĩĩ(l,2xl0~13)3A A T
P
3 O
Nếu lấy gần đúng khối lựợng hạt nhân m (đo theo đơn vị khối Ạ
lượng nguyên tử amu) bằng khối lượng nguyên Đ tử A (amu) thì
trong biểu thức trên m = A và G
N
p = hằng số = 2,2940 X 14 10H
Ư
g/cm3.
1.8. a) Khối lượng nguyên tử trung bình của ẦN hiđro :
lamux99 2amuxlTR
— 4- —_ — = Olamu.
100 B
100
00
10 của clo :
Khối lượng nguyên tử trung bình
35amux75 37amux25' 3
- 7- ------+ -----—
100
-----
2 100 = 35,54amu -----

P
b)
đồngCó vị
thểđótạo
xếpnên 4C
theo Ấ phân
loại
chiều độ tử
phổHC1biếnkhác giảmnhau
dầntạo : nên từ hai
A
Vh35c i Ó ih 37c i 2h 35c i 2h 37C1.
H
- gồm hai đồng vị Ị H và
Í
1.9. a) Hiđro tự nhiệrì
L Ị H , như vậy có các
- sau :
phân tử hiđro
N IttItt 1Ịtr ti 2Ị rttl , 2i Jtttl 2f rttl
Á ĩrLịil,

KhốiO lượng phân tử 2amu 3amu 4amu


b)
N GỞTđiều kiện tiêu chuẩn, khối lượng trung bình của lmol phân
Ỡtử khí hiđro giầu đơteri là :
Ư
D 0,10 g// X22,4ỉ/moì =2,24 g/mol
I Do đó khối lượng trung bình củá 1 mol nguyên tử hiđro là 1,12 g/mol.

B
22

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 22/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Gọi X là số phần trăm của đồng vị đơteri và (100 - x) là số phầÌ?


trăm của đồng vị hiđro
2x | 1(100- X ) N
1 12
Ơ
100 100 H
N
Từ đó X = 12%, (100- X) = 8 8% Y
.QU88
Trong khí hiđro, thành phần đơteri là 12%, thành phần hiđro là %.
TP
O
§2. S ự PHÓNG XẠ Đ Ạ
G
N
1.10. a) Tốc độ phân huy(hay phân rã) phóng xạ là số nguyên tử bị
phân huỷ trong một đơn vị thời gian. H s
Ư
- Chu kì bán huỷcủa những hạt nhânNphóng xạ là thời gian để

phân huỷ được một nửa số nguyên R tử ban đầu (hay một nửa
lượng ban đầu). T
0B
b) Phóng xạ kiểu alà quá
00 trình phóng xạ xảy ra khi hạt nhân
nguyên tữ phóng ra hạt nhân 1
3 heli2 He2+ ; Khi đó phần còn lại
■cổ.số khối giảm đi 42đơn vị và có số hiệu nguyên tử giảm 2 đi
đơn vị. P
2l | R a CẤ
Ví dụ :
A— -> 2||R u +ịìỉe
Phóng xạ kiểu Óplà quá trình phóng xạ xảy ra khi hạt nhân
H
- ra bạt electron ; Khi đó số khối của hạt nhân
nguyên tử phóng
Í
vẫn khôngLđổi nhưng số hiệu nguyên tử tăng 1lên đơn vị
-
Vi dụ N
Á: § N i------->§Cu + _°e
O 235Ư .. ->!L-> 23'Th+ He
NGT 23,l h ^ ì L ^ 2 3 Ị P a+ Jỉe

Ư
I D 2ị \P a — — ■> 21 | a c +2 H e

B 23

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 23/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
'V*'
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

ipii
SIS8 227 A„
gọAc ■ ^ U 2|?Fr+ỈHe
N
223 Fr
87 r r -
-> p V
* 88Ka+ -le
2 2 3 t> „ , o
Ơ
H
223
Ra ?$ R n + 2H e N
Y
219i?n86 K n 2$Po.+ ^He
.QU
1 5 Pon • - ^ - ^ P b + ^ H e
2 84F TP
O
211pu. “■ 211t>-,.
g2rb —— > 83DI + _ie o Ạ
Đ
V

211 T>: 207 -n , 4 t T~ G


N
V
83bl 81*1+2He
zU/rju Ư
207 rp,
81 11 > 82™°+ - l e
.
H .

1.11. - Hệ thức tính chu kì bán huỷ N


( tị/2) củaẦcác hạt nhân phóng xạ
theo hằng số phóng xạ (k) : TR
0,693 0B
tl/2 - 0 0( 1 )
1
3
- Xác định lượng chất phóng xạ (tính theo đơn vị khối lượng)
còn lại sau thời gian t theo
2 hệ thức :
P
kt CẤ (2 ) k là hằng số phóng xạ.
lg A
2,303
Ó
H
A0 : Là lượng -chất phóng xạ có mặt ban đầu.
L Í
A : Là lượng chất phóng xạ còn lại ở thời điểm t.
-
- Nếu NN 0 là tốc độ phóng xạ ban đầu (tức là số nguyên tử bị
Á
O trong một đơn vị thời gian ở thời điểm ban đầu)
phân huỷ
NG T
: Là tốc độ phóng xạ ở thời điểm t.
Ncó hệ thức :
Ta

Ư kt
I D lg (2 a)
2,303

B
24

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 24/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

- Dựa vào hệ thức (2a), có thể xác định niên đại của những đi
vật khảo cổ bằng các chất phóng xạ :
N
Ơ
H
N
Trước hết, ta tìm số chu kì bán hụỷ trong thời gian 49,2Ynăm. Vì
1 12 chu kì bán huỷ của triti là 12,3 năm, vậy số chu kì bán
.QUhuỷ là :
49 2 TP
■ = 4,00 chu kì bán huỷ
12,3 O
Điều đó có nghĩa là lượng triti ban đầu là Đ

l,5mg, sau 4 chu kì
bán huỷ còn lại — lượng ban đầu : G
N
Ư
H
1,5 X'— X — X — X —= l,5x
2 2 2 2 ẦN
R
1.13. Ta biết rằng chu kì bán huỷ1/2
T
tBliên hệ với hằng số phóng xạ k
bởi hệ thức : 00
0,693 1
0
3
2
Vâ y:
ù 0,693 P 0,693
k = — = - - —-— = 0,131/năm
-
.

tị Ấ
C-----
ti /2 5,27năm=
5,27năm 0,131/ năm
.

A
Ó
- H
Í
L ^ O ^ i o 1’71 =51
Hay: -
N A ...
Á A0 là lừợng 60Co ban đầu.
O
NG T A là lượng sau 30 năm.
Ỡ Vì A0 = 3,42mg
Ư
I D Nên A =■ = ồ,.067mg
^ = ?’42mg=ồ,.067mg $g c o .
51 51 2/

B 25

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 25/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/20/2019
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
^ ;ơ,
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
• *ok

1.14. a) 'IJl ------>-°p+ MXe N


0,693 Ơ
b) Dựa vào biểu thức : /2 tj = H
N
Y
^Ta có
x k= 0,693
-
t ]/ 2
0,693
- -■ -0
8,05ngày
iftAO, (. , .
,0 8 6 /ngày
.QU
T P
Chuyển sang phút:
O

= 5,98 xl0- 5Đ
60phút G /phút
N
TỐC độ phân huỷ (N) tức là số nguyên tử H bịƯ phân huỷ trong một
đơn vị thời gian được xác định bởi hệ thức
N = kA trong đó k là hằng Ầs Nphóng

:
xạ
R
A là sốTnguyên tử có mặt,
0B
Vì có 1,0 microgam I - 131 tức là
00 1,0
X 10 6g nên số mol I - 131
1
l, 0 x l0 "6g 3
có mặt là-------------— ứng VỚI số nguyên tứ có mặt la :
131g 2
P
A - — .-6
131A
CẤX6,02 X10
-— 23 = 4,6 X1015 nguyên tử.
6 J
Từ đó ta có số nguyên Ó tử bị phân rã trong một phút là :
- H
Í ^5,98xl0_5^
N =LkA = (4,6 X1015nguyên tử)
- V phút
N
Á >11

O N = 2,8 X 10 nguyên tử/phút.


HayG T
nói khác đi, trong mỗi phút có 2,8 X 1011 hạt p được phóng ra.

N
Ỡ độ phân rã ban đầu là Nơ = 6,50
1.15. Tốc X r o12 nguyên tử/phút, sau
Ưmột thời gian t, tốc độ phân rã giảm xuống còn N =s 3,00 3
D
I nguyên tử/phút.
X 10


B
26

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 26/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Muốn tìm thời gian t, trước hết ta cần xác định hằng số phóng
xạ k từ chu kì bán huỷ.
N
k = 06 93 = 0,693 = 000347 /năm Ơ
lị 20 0năm H
N
Y
Ta biết rằng : 2,303 lg -— = -k t
Nn .QU
TP
3,00x10~3> 0,00347
V ậy: 2,3031g
năm ) Ạ
O
^6,50xl012J ~
Đ
-35,312 = - G
f 0,00347^
năm N
Ư
-35,312 H
t = -(0,00347)/năm
Ầ N
t = 1,02 X 104 năm. TR
Hay 10.200 năm.
0 B
1 .16 , 14 c 0
--------> ‘^ N + 40 e
1
3
Tìm hằng số phóng xạ k từ chu kì bán huỷ của cacbon - 14
, 0,693 2 Ọ,693 , „ , in-4i,_s„
k=— P
= — ' — =1,2 1x 10 /năm
tj /2CẤ 5730 năm
Tốc độ phân rãA của cacbon - 14 trong mẫu gỗ tìm thấy trong
hang (N) nay giảm Ó xuống chỉ bằng 0,636 lần tốc độ phân rã của
H
- lúc ban đầu (N0) :
cacbon - 14 Í
-L N = 0,636No
N phương trình phân rã, ta có :
Thay vào
Á
O 'N ,

N G T 2,3031g = kt
Ỡ N ^l,21xl0~4>ị
Ư 2,3031g Nọ
ID
0,636No năm

B 27

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 27/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Giản, ước N0 và giải phương trình đối với t


/ N
1 1,21x104 A
2,3031g Ơ
1,0,636 V năm ) H
N
í \
Y
0,452 = 1,21x10' năm t
.QU
t = 3,74 X 103 năm hay 3740 năm. TP
1.17. Tốc độ phân rã ban đầu là0N= 2000 nguyên tử/phút, Ạ
O
sau một thời
gian t, tốc độ phân rã giảm xuống còn N = 125 nguyên Đ tử/phút.
Muốn tìm thời gian t, trước hết cần xác định G hằng số phóng xạ
từ chu kì bán huỷ : N
Ư
1, _ 0,693 0,693 o H
k = tịỊ — =— 28 =năm
2,475x10 /năm
ẦN
----

R
Vì 2,3031g Nọ = kt T
N 0 B
1 (N 0 0
Nên t = —x2,303lg 1
k u 3
2000 2
2,303 lg P
t=
0,02475C Ấ - 112năm.
125
/năm
A
Ó
- H
Í
-L§3. v ỏ NGUYÊN TỬ
N
1.18. a) NăngÁlượng của photon ứng với bước sóng 3400Ả mà ozon
hấp thụ Ođể plịân huỷ1 phân tử ozon :
OaNG
—^TO') + o + hv h là hằng số Plăng.
Ỡ V là tần sốdao động.
Ư
ID
c
V= —
Ồ X
B
28

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 28/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

E = hv = —
X.
N
Hằng số Plăng h = 6,63 X 10 34 J.S. Ơ
H
Tốc độ ánh sáng c = 3,00 X 108 m/s. N
Y
Bước sóngX = 3400Ả = 3400 X 10 8 cm = 34 X 10 Q 8U m.
E /p h ^ 3 ^ Q - > ) W X ) x l O * m / s ) ■ P . | 9j
10-
34x10 m
T
O
Như vậy, năng lượng eủa 1 photon ở đây là 5,85 Ạ
Đ X 10 19 J/photon.
b) Muốn phân huỷ 1 mol 0 3, các phân tử ozon G cần hấp thụ 1 moi
N
photon nói trên. Ư
H
E/mol = (6,022 X 1023 photon)(5,85
ẦN X 10 19 J/photon)
TR
= 3,52 X 105 J/mol = 352 kJ/mol.
Như vậy 03 -> 0 2 + o AHB= 352 kJ/mol.
00
1.19. Năng lượng của1 photon do 0 lò vi sóng phát ra ứng với bức xạ
cổ bựớc sóngX = 12,0 cm1là :
3
c _, hc _ (6 ,63 x2l0 ‘ 34J.s)(3,00xl08m/s) _ ,. , ,-
24
P —— ----------— — = 1,00 X 1U J
£, = nv = — =----------------

k CẤ 12, 0 x 10 m
on /X ' ' >•AX c 3 ,0 0 x l0 8m /s _ ,~
1.20. a) (Ánh sángÓ tím) V= —= —— —- *— = 7,50x 10 /s ,
- H ^ 4,00x10" m
Í
(Anh- L
/Á_u c 3 ,00 x l08m /s
sáng đỏ) V= —= — — ——-— = 4,28x 10 /s
7,00x10 m
N
b)O
Á
(Ánh sáng tím) E = hv = (6,63) X 10 34J.s)(7,50 X 10I4/s)

NG T = 4,97 X 10~19J
Ỡ (Ánh sáng đỏ) E = hv = (6,63 X 10 34J.s)(4,28 X 1014/s)
Ư
I D ■■=2,83 X 10'I9J

B 29

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 29/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 30/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Trong mỗi dãy, hiệu giữa 2 mức năng lượng càng lớn, năng
lượng photon phát ra càng cao.
N
Trong trường hợp ta xét photon có mức năng lượng cao nhất Ơ
được phát ra là do sự nhảy của electron từ mức năng lượng H
n=4
về mức năng lượng n = 1. (vùng tử ngoại)
N
Y
hc
c) VI E = — nên vạch có bước sóng ngăn nhất (có.Q U lượng
năng

TP
cao nhất) ứng với sự nhảy từ mức n = 4 về mức n = 1.
O
Vạch có bước sóng dài nhất (có năng lượng thấp Ạ nhất) ứng với
sự nhảy từ mức n = 4 về mức n = 3. (vùng hồng Đ ngoặi)
G
í
I z2 N
1.23. a) En = R Ư
_2
vn y H
Đối với nguyên tử hiđroz = 1. ẦN
R
• Ở trạng thái cơ bản n = 1. T
1. Đối với một nguyên tử hiđro 0B:
00
Eị = - 2 , 1 8x 10-18J3
1 = -2,18x10 18 J/nguyên tử
2
2. Đối với một mol nguyênP , tử '
hiđro (tức là 6,02
X 10
23
nguyên tử):
Ej = -2,1 A
CẤ
8 X 1 0 '18J X 6,02 X 10 23 = -13 12.000 J/mõl
Ó
hay Eị =-1H 31 2,00 kJ/mol.
Í -
• Ở trạngLthái n= 2
-
Cũng làm tính tương tự như trên ta có :
N
Á
O2 = -5,45 X 10 19 J/nguyên tử
ĩ. E

N G2.TE2 = -328,19 kJ/mol


Ỡ • Người ta quy ước E = 0 khi electron ở xa hạt nhân một khoảng
Ư cách vô cùng lớn (n = oo), vì vậy E có giá trị âm (E < ó) đối với
I D bất kì giá trị n nào nhỏ hơn.

B 31

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 31/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Theo đổ thì Eị có giá trị âm hơn 2Ehay nói khác đi electron ở


trạng thái cơ bản (n =1) có mức năng lượng thấp hơn ở mức n2 .= N
Ơ
Từ đó có thể kết luận rằng electron càng ở xa hạt nhâri càng H
kém bền hơn. N
Y
b) Tính năng lượng ion hoá của hiđro
Năng lượng ion hoá thường được kí hiệu là I. Ở đây I P
QU
=. ÀE.
T
'cuối E đầu = -2 ,1 8 x rK)
I = AE = Ecuối- 18jf10J
_L _O±ì
UcĐẠ
G
nc = °°-> 2 = 0 N
Ư ʹ

H
nđ - 1 “T -1
l2 ẦN
AE = -2,18X 10“ 18J (0 - 1 ) =TR2,18X Ì 0 _18J
Theo định nghĩa về năng lượng ion
0B hoá th ì:
00
1000J31
Năng lượng ion hoá (I = AE)2 có dấu dương vì năng lượng được
hấp thụđể tách electron P ra khỏi nguyên tử.
1.24. - Dựa vào năng lượng CẤ
A ion hoá.
Các electron thuộcÓcùng một lớp liên kết với hạt nhân chặt chẽ
H
gần như nhau -nên năng lượng ion hoá của chúng (năng lượng
Í electron ra khỏi nguyên tử) xấp xỉ bằng nhau.
cần thiết đểLtách
Ngược lại,-năng lượng ion hoá của những electron thuộc các lớp
Nthay đổi một cách đột ngột.
Á
khác nhau
O
- Dựa vào sự phân bố các vạch quang phổ nguyên tử của các
G T
nguyên tố.
N quang phổ nguyên tử hình thành những dãy vạch. Chẳng
ỠTrong
Ưhạn trong quang phổ nguyên tử hiđro, tất cả Gác electron từ các
D
I mức bên ngoài nhảy về mức n 1=thì hình thành dãy tử ngoại;
Ồ Nhảy về mức n = 2 thì hình thành dãy nhìn thẩy...
B
32

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 32/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

1.25. n / Tên phân lớp Các giá trịĨĨÌỊ C.Óthể có Số obitan


a) 3 2 3d —2 , —1, 0 , + 1, +2 N 5
Ơ
b> 5 1 5p - 1, 0 , + 1 H 3
c) 2 0 2s 0 1 N
Y
d) 4 ' 3 4f —3, —2, —1, 0, +1, +2, +3 QU 7
1.26. a) Phân lớp với n = 1 chỉ có thể có / = 0, chứ không P. thể có giá
trị / = 1. Cách gọi duy nhất là ls. T
O
b) Phân lớp với / = 3 là phân lớp f chứ không Ạ phải phân lớp d.
Tên của phân lớp đó là 4f. Đ
G
N
c) Phân lớp với / = 1 chỉ có thể có các giá trị -1,+10, mà
Ư
không có giá trị -2 . H
Lưu ý : lbao giờ cũng nhỏ hơn n và Ầ m/Nbao giờ cũng > - / và < +/.
R
T
1.27. a) Cấu hình ls3,2 pị vi phạm nguyên lí Pauli vì mỗi obitan chỉ
B
chứa tối đa2 electron với spin 0ngược dấu.
00
b) Cấu hình ls2 2s 2 2
2px 1
3vi phạm quy tắc Hun.
Đúng ra phải là Is2 2s2 2 2px 2py hay ls2 2s2 2px 2pị.
P
1.28. a) Dựa vào sơ đồ C Ấ
mức năng lượng của các obitan, ta xét electron
thứ ba và thứ tám Avà ghi số thứ tự của lớp (mức năng lượng n),
phân lớp (phânÓ mức năng lượng /) obitan (m,) và chiều của spin.
- H
Í
- ElectronLthứ ba thuộc obitan 2s, chiều của spin là +—
-
N
Á n = 2 , / = 0 , m, = 0 , s = +—
O 2

N-GElectron
T thứ tám nằm ở obitan 2p, 1X1/ = —1 và có spin là .

Ư
I D n = 2, / = 1, IĨ 1/ = - 1 , s = - —

B
33

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 33/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 34/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Đối với chì (Pb, z = 82)


- Cấu hình electron : N
, 2 « 2 ,, 6 2 Q 6 , 2 ~ ,10 „ 6 c 2 , ,10 c
ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p6 s 4f 5d 6 p H
6 2 . - 14 c , 10 , 2 Ơ
N
- Cấu hình electron rút gọn : [Xe] 6 s2 4f14 5c!10 6 p2. Y
- Sơ đồ obitan đối với các electron hoá trị : .QU
T P
tị t T
O
6s 6p Ạ
- Chì là nguyên tố thuộc nhóm IVA, chu kì Đ 6 nên số electron
G
bên trong là : N
54 (trong Xe) + 14 (trong dãy 4f) + 10 Ư
H (trong dãy 5d) = 78
1.30. a) Đối với Ni (Z = 28)
ẦN
TR
2 0 2 ~ 6 . 2 . 6 , 2^,8
- ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d
0B
- [Ar] 4s2 3d8 0
0
tị T ị n t ị t1 T
3
4s 3d2 4p
P
- Ni có 18 electronCẤ bên trong
b) Đối với Sr (Z = 38)
A
, 2 ~ 2 ~ ố oÓ 2 0 6 , 2 Q,10 A 6 - 2
- ls 2s 2p H 3s 3p 4s 3d 4p 5s
Í -
- [Kr] 5s2 L
-
nN
Á
O5s 4d 5p
-GSr
T có 36 electron bẽntrong
N
Ỡc) Đổĩ với Po (Z = 84)
Ư - Is2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4dlw , 14 ^ Ỉ 0
I D 10
5pu6s^ 4fI’T5dlw 6p

B
35

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 35/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
'<0,

rv w 2 aAA c ,10 /;_4


- [Xe] 6 s 4f 5d 6p
N
Tị Tị T r Ơ
H
6s 6p N
Po CÓ 78 electron ben trong. Y
1.31. a)
Tị Tị t ị t .QU
TP
- Clo, nhóm VIIA, chu ki 3 O
b) t ị tị u u tị tị t t tĐ Ạ
G
- As, nhóm VA, chu ki 4 N
c) o , nhóm VIA, chu ki 2 Ư
H
d) p, nhóm VA, chu ki 3.
1.32. a) [Ar] 4s2 3d10 4P1 nguyên tố Ga nhóm ẦNIIIA chu kì 4
R
b) [Kr] 5s2 4d2 T
nguyên tố Zr nhóm IVB chu kì 5'
1.33. Cấu hình electron của nguyên tử0B Si
0
10 3s2 3p2.
S i: ls2 2s2 2p6 3s2 3p2 hay [Ne]
Electron 3
2
P
Obitan ls 2s CẤ 2p 3s 3p 3p 3p
Các số lượng tử đối A với mỗi electron có thể chấp nhận :
Electron n H /
Ó m, ’s
Í - 1
±.
-L
1,2 1 0 0

3,4 ÁN 2 0 0 4
O
5G- 1T0 r2 1 +1 ± 2i
N
Ỡ 4
Ư •< 2 1 0
ID +1
Ồ 2 1 -1 -

B
36

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 36/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 37/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Chương 2
N
Liên kết hoá học Ơ
H
N
Y
.QU
TP
§1. LIÊN KẾT ION O

Đ
2.1. Mô tả sự dịch chuyển electron từ nguyên tử liti G sang nguyên tử
N :
flo để tạo thành hợp chất litiflorua theo ba cách
Ư
a) Theo cấu hình electron. H
b) Theo sơ đồ obitan (các ô lượng tử) N

e) Theo kí hiệu Liuyt. R
T
2.2. Mô tả sự tạo thành ion Na+ và0B o 2- từ các nguyên tử theo sơ
0
10
đồ obitan và kí hiệu Liuyt.
Xác định công thức của hợp3chất ?
2 các hợp chất CaO, CaCl2, Ca(OH)2,
2.3. Mô tả kiểu liên kết trong P
NaC103, Na2S03. CẤ
2.4. a) Năng lượng tạo Athành mạng lưới ion (gọi tắt là năng lượng
Ó
mạng lưới, kí hiệu
- H AHmị) là gì ?
- Năng lượng LÍ phân li mạng lưới ion là gì ?
-
- Quan hệNgiữa hai đại lượng trên ?
Á
O
b) Những yếu tố nào ảnh hưởng đến AHml ?

NGT ảnh hưởng đến những tính chất nào của các tinh thể ion ?
c) AHml
2.5.ƯỠDự đoán xem hợp chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao
ID
hơn, hoà tan trong nước nhiều hơn ? Vì sao ?
Ồ a) NaCl hay RbCl; b) CsCl hay N aC l;
B
38

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 38/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Nal hay LiF ; d) Csl hay CsBr.


2.6. Dự đoán xem nhiệt độ nóng chảy của chất nào sau đây cao hơn :
N
a) MgO và BaO ; b) NaCl và MgCl 2 Ơ
H
N
Y
§2. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ .QU
TP
2.7. Viết công thức electron (theo sơ đồ Liuyt) củaOcác phân tử và
ion sau : Ạ
Đ
a) Amoniac NH3 ; c) lon hipoclorit G
No c r ;
Ư
b) Fomaldehit H2CO ; H NOỊ
d) lon nitroni
- Dựa vào quy tắc nào để viết những ẦNcông thức đó ?
R
2.8. Viết công thức của các phân tửTvà ion sau theo sơ đồ L iu yt:
B
a) CO ; b) NO+ ; c) HCN00 ; d) H2S ; e) SOị~
10
2.9. Xét liên kết cacbon - 3 oxi trong íomalđehit H2CO và trong
cacbon monoxit co. 2
P
- Trong phân tử nàoC Ấliên kết cacbon - oxisắn hơn ?
A liên kết cacbon - oxi bén hơn ? Vì sao ?
- Trong phân tử nào
Ó
2.Ĩ 0 í So sánh liên kết
- H nitơ - nitơ trong hidrazin2NNH
H 2 và trong khí
cười N20 . LÍ
-
- TrongNphân tử nào liên kết nitơ - nitơ ngắn hơn ?
Á
- Trong
O phân tử nào liên kết nitơ - nitơ bền hơn ? Vì sao ?
2.11. G a)TSo sánh liên kết ơ và liên kết 7Ĩ.
N c = c (614 kJ/mol) không
Ỡb) Tại sao năng lượng liên kết đôi
Ư iớn gấp đôi năng lượng liên kết đơn c - c (347 kJ/mol) và tại
I D sao năng lượng liên kết ba c = c lại không lớn gấp ba ?

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 39/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.12. Dựa vào công thức Liuyt và năng lượng liên kết^, hãy :
a) Tính nhiệt của phản ứng đốt cháy metan (CH4) ? N
Ơ
b) Tính nhiệt của phản ứng clo hoá metan tạo thành CHCI
? H
N
2.13. Dựa vào năng lượng liên kết, hãy tính nhiệt của các phản ứng Y sau :
a) N (k) + 3H (k) -> NH (k) .QU
b) C2H4 (k) + HBr (k) -> G 2H5Br (k) TP
2.14. Bằng cách dùng một luồng photon với bước sóng Ạ O định, các nhà
xác
hoá học có thể phân li khí hiđro iođua (HI) thànhĐcác nguyên tử.
Khi HI bị phân li, các nguyên tử H chuyển động G nhanh hơn còn
các nguyên tử I tương đối nặng nên chuyển động N chậm hơn.
Ư
a) Hỏi bước sóng dài nhất là bao nhiêu (tính H theo nm) để có thể
phân li được một phân tử HI ?
Ầ N
b) Nếu dùng một photon có bước sóng R là 254 nm thì năng lượng dư
(tính theo J) là bao nhiêu so với năng T lượng cần thiết để phân li ?
c) Nếu nguyên tử H nhận toàn bộ 0Bnăng lượng dư đó như là động
0
năng thì tốc độ của nó là bao 0nhiêu (theo m/s).
1
3
Cho b iế t: - Năng lượng phân li H - I là 295 kJ/mol.
- Khối lượng2 của nguyên tử H là 1,66 X10 -27 kg.
P
2.15. Các nhà hoá học dùng
định để phá vỡ liên kết CẤlade phát ra ánh sáng có năng lượng xác
hoá học.
A
a) Hỏi một photon Ó phải có năng lượng tối thiểu và tần số là bao
H
nhiêu để phân -li một phân tử Cl 2?
b) Người ta L
Í
- cho rằng giai đoạn đầu tiên trong quá trình phá huỷ
ozon trênNtầng bình lưu do chất clorofloro cacbon (CQ 2F2) công
nghiệp Á
(2)
O gây ra là sự phân li liên kếtc - C1 bởi ánh sáng .

N
(1)
GT
Trong phụ lục ở cuối sách.

.(2) Khi chất làm lạnh clorofloro eacb on CCỈ,F, bay lên tầng bình lưu, liên kết
Ưc - Cl bị các photon có năng lượng cao phá vỡ. G o nguyên tử được tạo ra táe dụng
D với O tạo thành oxit d o CIO. Oxit clo tác dụng với oxi nguyên tử tạo thành oxi
I phân tử và tái tạo cỉo ngu yên tử. Clo nguy ên tử lại tác dụ ng với 0 3 và cứ như
Ồ vậy, tầng ozon bị phá huỷ.
B
40

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 40/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Hỏi một photon phải có bước sóng dài nhất là bao nhiêu mới có
thể gây ra sự phân li đó ?
Cho b iế t: - Năng lượng phân li C1 -C1 là 243 kJ/mol. N
- Năng lượng phân lic - C1 là 339 kJ/mol.HƠ
N
Y
§3. DẠNG HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬ .QU
:
TP
THUYẾT VSEPR
O

2.16. a) Góc liẽn kết là gì ? Đ
G
b) Trong phân tử nước H 20, độ. dài liên N
Ư
kết 0 - H bằng 0,96 X 10 10m và góc H
HOH bằng 104,5° ẦN
Tính khoảng cách giữa hai nguyên tử TRH (theo nm) ?
2.17. a) Căn cứ vào nguyên tắc nào 0B để xác định dạng hình học của
các phân tử và ion đơn giản. 00
1
b) Trên thực tế thường gặp 3 những dạng nào ?
2.18. Dự đoán dạng hình iiọc 2 của một số phân tử và ion sau :
P
CẤ C 02, c s 2, HCN, 2CH2.
BeCl2,
2.19. Câu hỏi tương A tự đối với các phân tử và ion sau :
Ó
- H BF3,CH20, NOJ, c ó ị -
Thử nêu L
Í
ra một số bước cần tiến hành để xác định dạng hình
học của-các phân tử trên.
N
. . Câu Á hỏi tương tự đối với một số phân tử và ion sau :
O
N Ga)TCH4, NH4 , soị-, Po|".
Ỡ b) NH3, PH3, H30 +, PF3.
Ư
I D c) h 2o , s o 2, SC12, o f 2.

B 41

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 41/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.21. Nhận xét về mối liên hệ giữa số nhóm electron xung quanh
nguyên tử trung tâm và dạng hình học của các phân tử nêu trong N
bai tập (2.18), (2.19), (2.20). Ơ
H
2.22. Trong phân tử amoniac NH 3, độ dài liên kết / của các liên kết N
Y
N - H bằng 100 pm(1) (lpm = 1CT 12 m). Góc liên kết H - N U - H
.Q
bằng 107°. ^
TP
Tính khoảng cách giữa O
hai nguy.ên tử hiđro (theo Ạ
Đ
pm). G
N H
Ư
H
ẦN
R
T
Hì nh Phân tử amoniac

0 B
2.23. Xét sự định hướng của các nhóm 0
0 3)2CO.
electron xung quanh mỗi
nguyên tử trung tâm trong axeton1(CH
3
2
P
§4. DẠNG HÌNH CẤ HỌC CỦA PHAN TỬ :
S ự LAI AHOÁ CÁC OBITÁN
Ó
- H
2.24. a) Thế nào là Ísự lai hoá các obitan nguyên tử ?
- L
b) Có mấy kiểu lai hoá ?
N
2.25. Mô tả sự Átạo thành các phân tử sau theo thuyết lai hoá :
O
b) NGT tử
a) Phân
Phân
BeF2.
tử HCN.
2.26.Ư Ỡ trường hợp nàothì có sựlai hoá sp ?
Trong
ID

B (1) pm : picomet.

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 42/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 43/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) p - H và p - N ; d) B - H và B - I.
N
2.38. Phân tử sau đây là acrolein, một chất đầu để điều chế một số
Ơ
c h ấ t p la stic . TT TT TT H
n 11 H N
I I I Y
..

H-C=C-C=Ọ QU
.
a) Trong phân tử, những liên kết nào phân cực ? Những TP liên kết
nào khong phân cực ? O
b) Liên kết nào phân cực nhất trong phân tử ? Đ Ạ
2.39. Cho các phân tử sau : G
N
a) C 02 ; b )H 0 ; c) NH ; Ư
Hd) NF3.
N?
1. Phân tử nào có liên kết phân cực nhất

TR
2. Phân tử nào phân cực ? Không phân cực ? Vì sao ?
B phân cực ?
2.40. Phân tử nào sau đây phận cực ? Không
0
a) BF3 ; 00
b) HBF2.
1
2.41. Cho các phân tử sau : 3
2
a) CH4 ; b) CH3C1; c) P CH2C12 ; d) CHCI3 ; e) CCI4.
Phân tử nào phân cựcCẤ ? Không phân cực ? Vì sao ?
A
2.42. Đối với các phânÓtử có công thức tổng quát AXn (n > 2), làm thế
nào để xác định- H
được phân tử đó phân cực hay không phân cực ?
Í
-L
2.43. Chất đicloroetilen (công thức phân tử là HC CI ) có ba đồng
N là X, Y, z.
phân kí hiệu
- Chất Á
OX không phân cực, còn chất z phân cực.
G T
- Chất
N
X và chất z kết hợp với hiđro cho cùng sản phẩm.
ỠC H 0 (X hoặc Z) + H -» C1CH - CH C1.
Ưa) Viết công thức cấu tạo của X, Y, z.
D
I b) Chất Y có momen lưỡng cực không ?

B
44

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 44/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.44. Đinitơ diflo N


2F2, là phân tử vô cơ bền có nối đôi N = N. Chất
này tồn tại dưới hai dạng đồng phân là cis và trans.
N
Ơ?
a) Dự đoán góc liên kết trong phân tử của hai dạng đồng phân trên
H
b) Dự đoán xem dạng nào phân cực ? Không phân cực ? N
Y
2.45. Clo triflorua C1F3 là một trong những chất hoạt động nhất
đã biết. Nó phản ứng mãnh liệt với nhiều chất thường được Q U người ta
. coi là trơ
P
và được dùng chế tạo bom cháy trong chiến tranh thếTgiới thứ II. Nó
được điều chế bằng cách đun nóng2Cl O
và F2 trong thùng
Ạ kín.
Đ
a) Viết phương trình phản ứng thể hiện phản ứng điều chế3 CIF
G
từ Cl2 và F2. N
Ư
H
b) Nếu trộn 0,7lg Cl
gam CIF3 ?
2 với l,00 g F
ẦN được tối đa bao nhiêu
2 thì thu
R
c) Viết công thức Liuyt của phân
Ttử CIF3.
0B
d) Biết rằng phân tử CIF3 phân 00
cực, dự kiến hình dạng của phân tử ?
1
e) Tính năng lượng tạo 3thành (AHtt) của CIF 3 dựa theo năng
lượng liên kết. 2
P
CẤ liên kết được in ở phần phụ lục cuối sáeh.
Chú ý :Bảng năng lượng
A
2.46. Giữa cis đicloroetilen và trans đicloroetilen, chất nào có nhiệt
độ sôi lớn hơn Ó? Vì sao ?
H
- sau đây có liên kết hiđro ?
2.47. Các chất nào

a) C2H6 ; - b) CH3OH ; c) CH3 - C - NH2
N
Á O
O
G T
Nếu chất nào có liên kết hiđro, vẽ liên kết hiđro giữa hai phân tử.
2.48.NCó những lực tác dụng nào giữa các phân tử trong mỗi trường
Ỡ hợp sau và sắp xếp các tương tác đó theo chiều mạnh đần.
Ư
I D a) CH4 ... CH4 (lỏn g); b) H20 ... CH 3OH ; c) L iC l... H20 .

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 45/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.49. Các chất nào sau đây có nhiệt độ sôi lớn hơn :
N
a) CH3NH2 và CH3F ; b) PH3 và NH3 ; c) LiCl và HC1. Ơ
H
2.50. Thử sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng nhiệt độ s ô i : N
Y
H2S, H20 , GH4, H2, KBr.
.QU
TP
O
§6. TINH THỂ Ạ
Đ
G
N
2.51. Dựa vào kiểu liên kết giữa các hạt trong tinh thể hãy xét xem
các chất sau đây thụộc loại tinh thể nào H ?ƯVì sao ? Nêu vài tính
chất vật ií đặc trưng :
Ầ N
TR
F2, Ni, Na2S04, CH3OH, SiC, CaF2, S02.
2.52. a) Vì sao các tinh thể ion có nhiệtB độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao ?
0
0ioĩTcứng và giòn ?
b) 0
Vì sao các tinh thể
1
3
2.53. a) Vì sao đường có nhiệt độ nóng chảy (185°C) cao hơn băng
phiến.(80,3°C)?
2-
P
CẤ phiến không cứng và dề bị tán nhỏ ?
b) Vì sao đường yà băng
A dằn điện cả ở trạng thái rắn và nổng chảy.
c) Vì sao chúng không
Ó
H
d) Tính khối -lượng riêng của NaCl (theo g/cm ).

2.54. Cho các chất sauở trạng thái rắn (khiở nhiệt độđủ thấp và áp
-
"suất thích hợp, mọi chất đều CDthể hoá rắn)
N
Á Cu, Si, NH3, Nai, Xe.
O
G T
a) Chất nào dẫn điện tốt ?
b)NChất nào không dẫn điệnồ trạng thăi rắn nhưng khi nóng

Ưchảy lại dẫn điện ? _ ĩ
I D c) Chất nào rắn, giòn, không tan trong nước ?
Ồ d) Chất nào dễ bị dát mỏng, kéo thành sợi ?
B
46

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 46/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

e) Chất nào có liên kết hiđro giữa các phân tử ?


g) Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? N
Nêu ngắn, gọn lí do. Ơ
H
2.55. Cho các chất sau ở trạng thái rắn : N
Y
A : N atri; B : Silic ; c : Cacbon tetraclorua
D : Agon ; E : Kali bromua. .QU
TP
Chọn các chữ thích hợp (A4- E) đối với mỗi chất có các tính
chất nêu sau đây và nêu ngắn gọn lí do lựa chọnOkhi cần.

Đ
a) Chất đơn nguyên tử liến kểt với nhau bằng lực Van đe Van.
b) Hợp chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất G
N trong số các chất trên.
c) Đơn chất có mạng lưới tinh thể nguyên Ư tử, líết
liênvới nhau
bằng liên kết cộng hoá trị. H
d) Chất rắn không dẫn điện nhưngẦkhi N nóng chảy lại dẫn điện.
R
T
e) Một chất tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ -189,3°c.
g) Một chất bị dòng điện phân 0Bhuỷ ở trạng thái nóng chảy.
00
2.56. Giải thích các ý sau : 1
3
a) Bản chất ion của MgCl22 lớn hơn của1C1 A3, còn AICI3 lại có
bản chất ion lớn hơnP 1CI
S 4.
CẤ của Si và c.
b) Viết cấu hình electron
A
Tại sao Si02 là Ó
một chất rắn ở nhiệt độ phòng, nóng chảy ở 1973K
H
trong khi đó- C02 lại là chất khí ở nhiệt độ phòng (nóng chảy ở
217K). LÍ
c) CaO và- NaCl đều có cấu trúc lập phương đơn giản và khoảng
cáchÁ N các ion xấp xỉ bằng nhau.
giữa
Vì Osao nhiệt độ nóng chảy của CaO là 2973K trong khi đó NaCl
G T
chỉ nóng chảy ở 1074K ?
N
Ỡ d) Đường glucôzơ (C 6H 120 6) tan trong nước nhiều hơn trong
Ư benzen (C6H6) là một dung môi không phân cực, trong khi
I D
xiclohexan (C6H12) lại tan trong benzen nhiều hơn trong nước ?

B
47

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 47/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.57. Các dữ kiện sau đây là đối với các hợp chất XClx và YC1.
N
Nhiệt độ Nhiệt Độ tấn Độ tan trong HƠ
nóng chảy
0^
độ sôi trong nước benzen N
Oy-,
Y
xa 801 1443 37g/100g .QU
0,063g/100g
T P
Hoấ tan theo
YC1 22,6 76,8 0,08 O tỉ lệ
mọi

a) Cho biết kỉểu liên kết trong mỗi hợp chất trên. Đ
b) Giải thích ảnh hưởng của liên kết trong mỗi Gchất trên đối với
sự khấc nhau về nhiệt độ nóng chảy, nhiệtƯ
N
độ sôi và tính tan của
chúng. H
ẦN
TR
§7. ĐỊNH LUẬT TUẦN
0 B HOÀN
00
2.58. Gọi tên và xác định xem các 1 nguyên tố có cấu hình electron
3
dưới đây nằm ở khối nào (s, p, d, f) trong hệ thống tuần hoàn :
2
a) ì s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2P '
b) [Ar] 4d7 5s2 CẤ .
A
c) [Xe] 4f14 5d6 6 sÓ 2
- H
d) [Kr] 4d10 5sÍ2 5p6
\ 1 10- L
A t 14 c 2 c 6 V j l 0 ^ 2 , 2
e) [Kr] 4d 4f 5s 5p 5d 6 s 6p .
N
g) [Xe] Á
O4f12 6 s2.
2.59. Xác G T
định nhóm, họ các nguyên tố có cấu hình electron các lớp
N như sau trong bảng tuần hoàn dạng dài 18 cột.
ngoài

Ưa) ns np ; c) ns (n - l)d (n -2 )f
V 2 3 . 2 , t x r i o / « . . 1 - 1 4

I D
Ồ b) ns1 d) ns2 /( n - l1)\ V
d - 10 \ 2 5
e) ns np .
B
48

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 48/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.60. Trong sơ đồ bảng tuần hoàn dưới đây có ghi tên một số nguyên
tố kí hiệu là A, B,c, D, E... vào một số ô
- N
Ơ
J H
N
B F I Y
K H
.QUG
E TP
c O

Đ
G
N
A Ư
H
Ầ N D
Thay vào những chữ A, B, c , h ã yR gọi tên nguyên tố :
a) Là kim loại kiềm ? T
0B
b) Là nguyên tố có cấu hình00 electron8sd2 ?
1
c) Là những nguyên tố điển 3 hình thuộc khối p ?
d) Là những lantanit ? 2
P
e) Là những nguyênCẤ tố có phân lớp f chưa đầy đủ ?
g) Là những halogen
A ?
Ó tố điển hình thuộc khối s.
h) Là những nguyên
- H
i) Là nhữngÍactinit ?
-L nguyên tố chuyển tiếp.
k) Là những
1) Là Á N khí hiếm.
những
2.61. ChoO sơ đồ bảng tuần hoàn sau :

N1.GT a) Hãy đánh số các chu kì (bằng số Ảrập) ; Nhóm A, nhóm B


Ỡ(bằng số La mã); Đánh số các nhóm từ 1 đến 18 (bằng số Ảrập).
Ư
I D b) Hãy chia bảng tuần hoàn trên thành các khối s, p, d; f.

B 49

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 49/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
N
Y
.QU
TP
O

Đ
G
N
Ư
H
2. Hãy điền tên từng nguyên tố được ẦNmô tả dưới đây vào ô
tương ứng của bảng tuần hoàn. TR
a) Nguyên tố có bán kính nguyên 0Btử nhỏ nhất nhóm VIA.
b ) ... có bán kính nguyên tử lớn00nhất chu kì
6.
1
c) ... có bán kính nguyên 3 tử nhỏ nhất chu kì 3.
d) ... có năng lượng ion hoá2 lớn nhất nhóm IVA (nhóm 14)
P
e ) ... có năng lượng C Ấ
ion hoá lớn nhất chu kì 5.
A mạnh nhất nhóm VA (nhóm 15)
g) ... có tính kim loại
h) Nguyên tố tạo Óthành oxit bazơ mạnh nhất nhóm IIIA
H
- kì 4 có lớp ngoài cùng đầy đủ.
i) Nguyên tố Íchu
L
k) Nguyên-tô có cấu hình electron [Ne]3s 3p .
2 2
N
1) NguyênÁ tố có cấu hình electron [Kr]5s24d6.
O
mG )...Ttạo thành ion 2+ với cấu hình electron [Ar]3d
NNguyên tố chu kì 5 tạo thành ion 3+ với cấu hình electron giả
n)

Ưbão hoà.
I D o) Nguyên tố chuyển tiếp chu kì 4 tạo thành ion 3+ mà không
Ồ có electron độc thân.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 50/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

p) Nguyên tố chuyển tiếp chu kì 4 tạo thành ion 2+ với phân lớp
d nửa bão hoà.
N
Ơtố
2.62. a) Chu kì 7 hiện nay chưa đầy đủ ; Nếu đầy đủ số nguyên
phải là bao nhiêu ? Vì sao ? H
N
b) Kim loại kiềm thổ cửa chu 8kì(hiện chưa tìm ra) phải Y có số
thứ tự là bao nhiêu ?
.QU
2.63. a) Xếp các oxit sau đây theo chiều tăng tính axit: P
T
S03, C120 7, CaO, Pb ơ2 O

b) Xếp các oxit trên theo chiều tăng tính bazơ.Đ
G
2.64. a) Sắp xếp các hiđrua sau thành hai lo ạ i:NHợp chất phân tử, hợp
xchất ion và gọi tên các hợp chất đó. Ư
H
a) NaH ; b) H2S ; c) BaH2 ; d)NKH ; e) NH3

b) Viết phương trình phản ứng của TRmỗi hiđrua trên với nước.
2.65. Sắp sếp các ion sau đây theo 0 Bchiều bán kính giảm dần. Giải
thích tại sao ? 00
1
3
a) Ca2+, Sr2+, Mg2+ ; b) K+, s2-, c r ; c) Au+, Au3+.
2
2.66. Dựa vào quy íuật biến P đổi theo hắng ngang và theo côt dọc
C
trong bảng tuần hoàn,Ấ thử xét xem có thể so sánh được tính chất
của các cặp sau A đây không và tại sao ?
Ó
a) So sánh bánHkính của K và Sr
-
b) So sánh Ínăng lượng ion hoá thứ nhất của Mn và Fe.
- L
c) So sánh tính kim loại của Na và Ca.
N
d) SoÁsánh tính axit của các oxit của p và Se
O
2.67. Nguyên tố 114 (hiện nay chưa tìm ra) khi được tìm ra sẽ thuộc

NGT
chu kì nào ? Nhóm nào ?
Ỡ- Nó là kim loại hay phi kim ?
Ư
I D - Viết công thức của hiđrua và oxit nguyên tố đó.

B 51

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 51/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
N
Y
§1. LIÊN KẾT ION -
.QU
TP2 2p6
2.1. a) Li [He^s1 + F [He]2s2 2p5 -> Li+ls2(hay [He] + F"[He]2s
hay [Ne] O

Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
0B
c) Li* + . f : — - V Li0 + : f :
••
10 ••
2.2. Trước hết, ta vẽ sơ đồ obitan3 và kí hiệu Liuyt đối với các
nguyên tử Na và o. Để đạt 2 được cấu hình electron của khí hiếm
P
(có các phân mức đầy đủ). Na mất một electron và o nhận được
hai. Như vậy, để choCsốẤ electron mất bằng số electron nhận, đoi
A
Ó
- H
Í
-L
N
Á
O
NGT

Ư
I D

B
52

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 52/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2-
2.3. Liên kết trong CaO là liên kết ion : Ca2+ o
2+
Trong CaCl2 N
lién kết ion giữa Ca
và 2 ion c r
Ơ
H
N
Y2+
liên kết ion giữa Ca
Trong Ca(OH)2 Ị*H_ o :J Ca2+ [ :0 - h ]
và 2 ion OH- .QU
••
TP
Trong NaClO' liên kết ionO giữa Na+
Nã* o và ion Đ Ạ CIO3
clorat

Trong Na2S03 liênN


G
kết ion giữa ion
Na+ : o - s - o : Na+ H
Ư
sunfit sc>3“

: o: ẦNvà 2 ion Na+ .


2.4. - Năng lượng tạo thành mạng lưới TR ion
là năng lượng toả ra khi
tạo thành một mol tinh thể rắnBtừ những ion riêng rẽ.
0 0
Ví dụ : Li+ (khí) + F- (khí) 10 -» LiF (rắn)
ÀHm/ của LiF 3 = -1050 kJ/mol
2
Do có sức hút rất mạnh P giữa các ion trái dấu nên quá trình tạo
thành mạng lưới ion CẤlà quá trình toả nhiệt, do đó AHm/ bao giờ
cũng có dấu âm.A AHm/ có giá trị càng âm, hợp chất ion càng bền.
Ó
- Nâng lượng - H phân li mạng lưới ion là năng lượng cần thiết để
tách các ionÍ trong tinh thể rắn thành các ion riêng rẽ.
- L
Vĩ quá trình phân li mạng lưới đòi hỏi phải cung cấp năng lượng
N lượng phân li bao giờ cũng có dấu dương
nên năng
Á
O
Ví dụ : LiF (rắn) -» F- (khí) + Li+ (khí)

NGT AHp/ của LiF = +1050 kJ/mol


Ỡ AHm/ và AHp/của tinh thể có cùng giá trị tuyệt đối nhưng
Ư
I D ngược dấu nhau

B 53

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 53/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019
> *<
?
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Trong tinh thể ion, lực hút của các ion trái dấu tuân theo định
luật Culông. N
Ơ
H
~ F (Lưc hút tĩnh điên) ~ N
á Y
E (Năng lượng tĩnh điện) = lực hút tĩnh điệtt X khoảngQcách
. U
TP
E Q (+ ) x Q (->
d O

Trong tinh thể ion, năng lượng mạng lưới tỉ lệĐthuận với năng
lượng tĩnh điện : G
N
Ư
AHm/ - E - M i H
rc +ra
Ầ N
Qc, Qa là điện tích của cation và anion. R rc, ra là bán kính của
cation và anion.
T
0B
Như vậy, năng lượng mạng lưới 00 tỉ lệ thuận với điện tích của các
cation và anion;tỉ lệ nghịch 1 với bán kính của cation và anion.
3
c) Giá trị của năng lượng mạng lưới thể hiện tương tác mạnh
2
yếu giữa các ion và ảnhP hưởng đến độ rắn, nhiệt độ nóng chảy,
độ tan của các hợp chất CẤ ion.
2.5. Tất cả các hợp chất A rắn ion đều có tương tác ion - ion trong
Ó độ nóng chảy, độ tan của các hợp chất ion
toàn tinh thể. Nhiệt
H
- vào năng lượng mạng lưới ion.
phụ thuộc nhiềuÍ
- L
AHm/ có giá trị càng âm hay AH phân li có giá trị càng dương

(tức là Á
N
tương tác giữa các ion càng mạnh) thì nhiệt độ nóng
O cao và độ tan càng thấp.
chảy càng

NGT Q Na* ~ Q RbH


1

Ưa) Qcr=1-
I D
rNa+ < r Rb+

B
54

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 54/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Do đó nhiệt độ sôi của NaCl có khả năng lớn hơn nhiệt độ sôi
của RbCl và độ tan trong nước của RbCl lớn hơn của N a ơ.
N
(Trên thực tế F]NjaQ =800°c, =717°C ) Ơ
H
b) Cũng tương tự như vậy FNaQ > sq FC N
Y
và độ tan T: TNaCI<TCsCI
.QU
(Trên thực tế FNaC1 =8 00°c, FCsC1 =645°C) TP
O
c) FLịF > FNaI Ạ
Đ
(Thực tế Fyp = 845° c ; F^a! = 661° c ) G
N
d ) FCsBr > FCsI Ư
H
(Thực tế FCsBr = 6 3 6 °c ; FCsI = 6 2 1 N
Ầ° c )
^Mg2+ ^Ba2+ 2 + TR
0B
A H p/ MgO > AH p/ BaO
% 2- = 2 ~
0
nhưng rMg2+ < rBa2+ 10
3
(Thực tế FMg0 = 285 2° c2 ; FBa0 =1920°C)
P
b) Nếu căn cứ vàoCẤ cách tính AHm/của MgCl 2 như trên thì dự
đoán nhiệt độ nóng A chảy của MgCỈ
2 phải cao hơn của NaCl
nhưng thực tế thì Ó lại ngược lại.
- H
LÍ FNaC1= 8 0 0 ° C > F Mga 2 =71 4°C .
-
Sở dĩ như
N vậy là vì cách tính AHm/ ion như câu (4) chỉ dựa
Á đơn giản vào tương tác tĩnh điện (tuy kết quả rất phù
một cách
O
hợp với tất cả các muối halogenua kim loại kiềm và một số

NGT
tinh thể khác}^
ỠThế nhưng, ngoài tương tác tĩnh điện, AHm/ còn phụ thuộc vào
Ư nhiều yếu tố như kiểu mạng tinh thể, liên kết ion có thuần tuý
I D
Ồ không ... mà ta không xét ở đây.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 55/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§2. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ N


Ơ
a) Đối với amôniac NH3 : Có thể theo một số quy tắc sau H
N
1. Quy tắc 1 : Trong bộ khung phân tử Y
a1) Hidro bao giờ cũng ở cuối.
.QU
b') Nguyên tử trung tâm là nguyên tử có độ âm điện thấp
TP nhất.
Ví dụ : NOị (nitơ có độ âm điện nhỏ hơn, nên nitơ O là nguyên
tử trung tâm ); NF6 (nitơ là nguyên tử trung tâm). Ạ
Đ
Ở đây theo quy tắc la’ nên nitơ là nguyên tử trung G tâm H N H
N
Ư
H > , H
2. Tính
tử tổng số electron
với N) +hoá trịđốị tấtN
củavới cả các
8 , nguyên
=vậy có tử trong
phân : 5 (đối 3 (1 Ầ mỗi H) 4 cặp
electron hoá trị. TR
3. Để tạo thành liên kết đơn (lièn 0Bkết
6 ) giữa ba cặp nguyên tử,
cần dùng 3 cặp electron. (Mỗi00liên kết 8 được biểủ thị bằng một
gạch nối). 1
3
H - N -2H
■ ỊP
C Ấ
H
4. Sau khi tạo thành A 3 liên kết6 , còn lại 1 cặp electron không
liên kết trên nguyên Ó tử trung tâm
- H
LÍ H-N-H
- H
I
N
Bây giờ,Á
O trong phân tử NH3 , mỗi nguyên tử H đùng chung 1
cặpG
liên
N T
electron,
kết còn nguyên
ô và một tử Nkhông
cặp electron dùng chung 3 cặp, tạo thành 3
liên kết.
Ỡb) Phân tửỷomalđehitH2CO
Ư
I D 1. Trong phân tử H2CO, nguyên tửc có độ âm điện nhỏ hơn
Ồ oxi nên là nguyên tử trung tâm.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 56/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2. Tổng số electron hoá trị là 12 hay


6 cặp :
2(1 đối với mỗi H) + 4 (đối với C)6 +
(đối với O) = 12 N
3. Khi tạo thành 3 liên kết đơn giữa ba cặp nguyên tử, đã dùng Ơ3
H
cặp electron trong số6 cặp. N
Y
H-C-H
o .QU
P
4. electron còn lại được xếp quanh nguyên o
6 T
tử như những
cặp electron không liên kết O

H-C-H Đ
G
:o : N
Ư
H
tửc1 cặp
5. Nguyên
khí hiếm, vậy còn thiếu 1 cặp
e không ẦNtrênođểđược
liên electron
kết lớp chuyển
vỏ có cấu hình
thành
cặp electron liên kết, tạo thành T R kết
liên n giữa c và o
H — c —H 0 B H —c —II
00 II
1 o
3
Bây giờ,c có 3 liên kết 2 ơ và 1 liên kết n, trong khi nguyên tửo
P
dùng chung
electron 1 liên
không CẤ
liên kết.ơ, 1 liên kết 71 vớic và còn lại2 cặp
kết
A
Ó OC1-
c) lon hipoclorit
H
- có 14 electron hoá trị:
Í
Ion hipoclorit
L
-
Trong o c í- có[6 (đối với O) + 7 (đối với Cl) + 1 (đối với điện
tíchÁ N =14 hay 7 cặp electron hoá trị
âm)]
SauOkhi tạo thành liên kết o - C1 và phân bố 6 cặp electron còn

NG T
lại chưa liên kết vào các nguyên tử, cả hai nguyên tử đều8 có
Ỡ electron lớp ngoài cùng
Ư
I D

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 57/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
'ọ,
8/20/2019 'U o\
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
*'oh

d) lon nitroni NO2


N
1. Nguyên tử N có độ âm điện nhỏ hơn o nên là nguyên tử Ơ
H
trung tâm. N
Y
2. Tổng số electron hoá trị trong NO 2 là :
.QU
[12(6 đối với mỗi O) + 5 (đối với N) - 1 (đối vớiP điện tích
dương của ion)] = 16 hay 8 cặp. T
O

3. Sau khi tạo thành hai liên kết N-O, sáu cặp electron còn lại
Đ
được phân bố vào 2 nguyên tử o ở hai đầu cho tới khi mỗi
G
nguyên tử có tổng số bốn cặp electron. N
Ư
H - Ị+

:0 - N - 0 :
ẦN
R
T
4. Trong sơ đồ trên, nguyên tử N còn thiếu hai cặp electron, do
đó một cặp electron không liên 0kết
Bờ mỗi nguyên tử o được
00 71.
chuyển thành cặp electron liên 1kết
3 1+
2
P = N = Õ:
:Ỏ

Bây giờ mỗi nguyên CẤ


A tử trong ion đều có phần là bốn cặp
electron. Nguyên tử Ó N có hai liên kết ô và hai liên kết 71, mỗi
nguyên tử o có
H
- một liên kết ô, một liên kết 71 và hai cặp
electron khôngLÍ liên kết.
2 8 a) • c 55o • - - c và o đều có 1 liên kết ô và 2 liên kết 71. Mỗi
N nguyên tử đều có một cặp electron không liên kết.
Á
O
b) :GNT= o : + _ lon NO+ có cùng số electron hoá trị như c o
N nên cả N và o đều có 1 liên kết 5,-2 liên kết 7Cvà
Ỡ một cặp electron không liên kết.
Ư
I D c) H -C = N - C c ó 2 liên kết ô và 2 liên kết % ; N cá 1 liên-
Ồ kết ô và 2 liên kết 71; H có 1 liên kết ô.
B
58

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 58/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

d) H - S - H - s có 2liên kết ôvà 2 cặpelectron không


liên kết. N
Ơ
H
:Ọ: N
.. I - s có 4 liên kết ơ ; Mỗi o đều có Y liên
1
e) o - S - O : kết 5 và 3 cặp electron không liênQkết.
" I " . U
TP
2.9. Liên kết trongc o c =o O
o Ạ
II Đ
Liên kết trong fomaldehitH2CO H - C - HG
N
Liên kết cacbon-oxi trong c o là liên kếtƯ ba, liên kết cacbon-oxi
H
trong H2C0 là liên kết đôi.
Thực nghiệm cho biết, đối với một ẦNcặp nguyên tử bậc của liên
R
kết càng cao thì độ dài liên kết Tcàng ngắn và năng lương liên
kết càng cao (liên kết càng bền). 0B
Sở dĩ như vậy là vì hai hạt 1 00 hút hai cặp electron dùng chung
nhân
mạnh hơn là hút một cặp 3 (cũng như hút ba cặp thì mạnh hơn hút
hai cặp): Các nguyên tử2được kéo lại gần nhau hơn và khó tách
ra hơn. P
Như vậy độ dài liên CẤkết cacbon-oxi trong c o ngắn hơn trong
H2CO và liên kết Ac =o bền hơn liên kếtc = o .
Ó
- H
H " ti
H
2.10. - Liên kếtÍ nitơ-nitơ trong hidrazin N-NC^ là liên kết
- L H' \ H
đơn. N
Á
- O Liên kết nitơ-nitơ trong "khí cười" : O - N = N : là liên kết
GT lí luận như bài (2.9) ta thấy liên kết -N = N ngắn hơn
NCũng

Ư liên kết và liên kết N N trong N20 bền hơn liên kết
SE

I D
N - N trong hidrazin.

B 59

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 59/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.11. a) Liên kết ô được phát sinh khi có xen


sự phủ đầu - đối - đầu
N
giữa các obitan (s -s , s-p, p-p). Ơ
Trong liên kết ơ, mật độ xác suất tìm thấy electron là lớn nhấtN H
dọc
theo trục liên kết (một đường thẳng tưởng tượng nối các hạtY nhân).
- Liên kết 71 được phát sinh khi có sự xen phủ bên của .QUhai
obitan p của hai nguyên tử.
TP
Trong liên kếtn vùng xen phủ nằm ở trên và dưới trục O liên kết.

b) Vì sự xen phủ bên không rộng bằng sự xen Đphừ đầu - dối
- đầu nên liên kếtn yếu hơn liên kết ô (có năng G lượng liên kết
nhỏ hơn) vì vậy năng lượng liên kết đôi Ư
N
(gồm ĩ liên kết ơ và 1
liên kết 7i) không lớn gấp đôi năng lượng H liên kết đơn ; Cũng
như vậy năng lượng liên kết ba (gồm ẦN1 liên kết ợ và 2 liên kết
7t) không gấp ba lần liên kết đơn T R kết đơn bạo giờ cũng là
(liên
liên kết ơ).
0B
Như vậy liên kết' ơ và liên kết 00 71 có hình dạng, có độ bền khác
1
nhau và điều đó được thể hiện 3 trong các phản ứng hoá học.
2.12; Có thể chia mỗi phản ứng 2 hoá học thành hài bước :
P
1. Phácác
thành vỡ nguyên
liên" kếttử,CẤ các được
của
Nhiệt chất thám
hấp thụgia trong ứng để
phản bước nàytách rạ
bằng
A
tổng số năng lượng Ó liên kết ( +22 NLLK )chất phản ứng-
H
-tử kết hợp với nhau để tạo thành liên kết của các
2. Các nguyẽn Í
L toả ra bằng tổng số năng lượng liên kết của các
san phẩm. -Nhiệt
chất tạoN
Áthành ( - ] Tn LLK )tạo thành
O
NêuGT( ^ gNLLK )tao thành ^ NLLK )chat phản ứng Ạ 1nhiệt toa
Nnhiều hơn nhiệt hấp thụ, phản ứng phát nhiệt ÁHp ứ < 0.
ra

ƯNêu ( y^NLLK )tạ0 Ịịjành ^ NLLK )c|1^t nhản ứng phan ưng
I D
Ồ thu nhiệt ÀHpứ > 0.
B
60

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 60/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

a) Đ ố i với phản ứng đố t cháy metan :

V .. N H
H - C - H + = ()-► : 0 = c = 0 : + ^ Ơ
I •• •• s H
■H H N
Y
CH4(k) + 2 0 2 (k) -> C 02 (k) + 2H20(k )
.QU
TP
- Phá vỡ liên kết
4 X c - H = 4 mol (413 kJ/mol) = 1652O kJ

2 X 0 = 0 = 2 mol (498 kJ/mol) = 996 Đ kJ
G
^^phá vỡ liên kết N kJ
= 2648
Ư
-Tạo thành liên kết H
2 X c = o = 2 moi (-799 kJ/mol) ẦN =- 15 98 kJ
4 X 0 - 1 1 = 4 mol (-467 T R
kJ/mol) = -1868 kJ
B
^ ^ t ạ o thành l iê n k ết 0
00 “ —3 4 6 6 k J

—Nhiệt của phản ứng : 1


3
^■^p.ứ — ^ ^ p h á vỡ liên 2 kết ^ ^ tạ o thành liên kết
P
= 2648kJ
Cước chú : KếtAquả CẤ+ tính
(-3466kJ) = - 818kJ
toán phù hợp tốt với thực nghiệm là
AHp -802kJ Ó

- H=

b) Đôi vớiÍphản ứng :


-L CH4 (k) + 3C12 (k) CHC13(k) + 3HCl(k)
N
HÁ H
OI *• • • .. I .. ••
HG-TcI - H + 3 : •c •i -• c• i : ---------► : c i - cI - c i : + 3 H - C••1 :
N
Ỡ H :C1:
Ư
I D Các liên kết bị phá vỡ Các liên kết được tạo thành

B 61

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 61/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Tinh AHphá ị|ên kêt


N
4X c - H = 4 mol (413 kJ/mol) = 1652 kJ Ơ
H
3 X C l- C l = 3 mol (243 kJ/mol) = 729 kJ N
Y
QU
^ ^ p h á v ỡ liê n kết “ 23 81 kJ
.
T ín h A H tạo thành liên kết
TP
3 X c - C1 = 3 mol (-33 9 kJ/mol) = -10 17 kJ O

1 X c - H = 1 mol (-41 3 kJ/mol) = - 413 ĐkJ
G
3 X H - C1 = 3 mol (-427 kJ/mol) = -1281 N kJ
Ư
^ ^ t ạ o th àn h l iê n k ết H
— —2 7 1 1 k J

^ ^ tạ o thànhẦ
N
p.ứ - ^^-phá vỡ liên kết
R liên kết
= 2381kJ + (-271 lkJ) = - 330 kJ T
0B
Phản ứng trên phát nhiệt, ÀHp0ứ0< 0.
1
2.13. Tính tương tự như bài trên 3
2 AHp ứ = -105kJ
a) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) P
Phản ứng phát nhiệt CẤ
A
b) C2H4 (k) + HBr(k) Ó C2H5Br(k) AHp ứ = -59kJ
- H
Phản ứng phát Í nhiệt
- L
2.14. HI(k)- ? - > H(k) + I(k) AHp/ = +295kJ/mol
N
Á của
a)Năng lượng một photon E :
O
N GET= hv = —
X
h là hằng số Plank, h = 6,63 Xro-34 J.S.
Ỡ V là tần số dao động của photon
Ư
ID c là tốc độ ánh sáng, C= 3 ,0 0 x l0 8m /s
Ồ X là bước sóng của photon.
B
62

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 62/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Từ hệ thức trên ta có :

N
E Ơ
H
, _(6,63xl0“34J.s)x(3,00xl08m/s)
Ả --------------------------------------------- N
-
Y
Năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết H .Q - UI mà một
photon phải có là : TP
AHp/ O
E= — trong đó N là sô Avogađro Ạ
----
Đ
G
e = 2 9 ^ = 4 90x10_19j N
Ư
6,02 xi o23 H
,Ả _(6,63xKr34J.s)x(3,00xl08m/s) Ầ N
R= 4,06x 10 m =406nm
=--------------------------ị------------------
T
-
295x10 J
6,02 xio23 00
B
0
b) Nếu dùng bước sóng X =1254nm hay 254 X10-9 m thì photon
3
có năng lượng E' là : 2
P
CẤ
E' = *!£
X
A
c , (6,63X1(T34 Óỉ s )X(3,00X108m /s) , . . , „_19,
H
Cl =--------------------------
- 254x10” m
-----------------= /,ỔJX IU J
-

Í
Năng lượng-L dư so với năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết là :
N
Á
A E = E' - E = 7 , 8 3 x 1 0 _ 1 9 - 4 , 9 0 x 1 0 _ 1 9 = 2 , 9 3 x ỉ O “ 1 9 J
O
c) Nếu toàn bộ năng lượng dư đó chuyển thành động năng của

NG
HTthì nguyên tử hiđro sẽ có tốc độ là :.
Ỡ 1 2
Ư ÀE = —mv trong đó m là khối lượng của H
ID V là vận tốc của H

B 63

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 63/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 h
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2AE 2 x 2,93x 10'19J


V=
m l, x l “27kg N
Ơ
H
[2x2,93xl(T kg.m /s N
hay Y
l, x l “27kg
.QU
v = l,87x10 m /s TP
2.15. Cl - Cl(k) — Cl(k) + Cl (k) AHp, = 243kJ/mol O

a) Năng lượng tối thiểu photon cần phải có để Đ phá vỡ một liên
kết C1-C1 : G
N
Ư
E=^ Ẹ £ =i £ ^ H
= 4,04xl0->9J
N 6,02 xio23 ẦN
TR
- Tần số ứng với năng lượng trên của photon :
E = hv -> V = —
0B
h
00
4,04x10“19J 1 .
v = —— — ——3 — = 6,09x10 /s
6,63x10 2J.S
b) C -C l (trong CC12F2) P -> c + C1 AHp/ = 339kJ/mol
Năng lượng tối thiểu CẤ
A photon cần có để phá huỷ một liên kết
C-C1 là : Ó
- H
e Í= ^ 339x-103i xl0_19j
-L N 6,02 xio 23
Bước sóng NX của photon ứng với năng lượng trên là :
Á
O E = hc hc
— - > Ả = -^~
G T X E
. N (6,63xl0“34J.s)x(3,00xl08m /s )_ . „

x = -------------------- -------------= 3,53x10 m
Ư 5,63 X10 J
D
I hay X = 353nm.

B
64

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 64/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§3. DẠNG HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬ :


THUYẾT VSEPR N
Ơ
H
2.16. a) Góc liên kết là góc được tạo thành bởi hạt nhân nguyên N tử
Y
trung tậm ở đỉnh với hai hạt nhân của hai nguyên tử bao QUquanh.
Ví dụ : 180° 180° .
TP
C1 Be — C1 o c O

o F Đ
G
N N
7^120°
Ư
H
ẦN
0

b) Ta hình dung phân tử TR


H2O là một tam giác
0B
trong đó hạt nhân nguyên
00
tử o là đỉnh và các điểm 1
Hị và H2 là hạt nhân của
3
2
hai nguyên tử H P
H2

CẤ :
Phân tử đối xứng nên
A—MH2 =
Ó
MHị
- H
Mặt khác Í MHị ^ O H j x sin S i S S 2
-L 2
N MHi = OHi X sin . 104,5°
= OHi X sin 52,25°
Á
O
N G T
Theo đầụ bài thì OHị = 0,96 X10 10 m , do đó
HiH2 = 2MH] = 2X 0,96X 10-10 X sin 52,25°

Ư =2xO,96xl(T10xO,79
I D
Ồ H1H2 =l,52xlO“10m
B
65

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 65/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Như vậy khoảng cách giữa hai nguyên tử hiđro là


N
d = 1,52x10 10 m hay0,152ĩím Ơ
H
2.17. a) Việc xác định dạng hình học của phân tử hay ion dựa vào N
Y
nguyên tắc cơ bản sau :
Cấc nhôm electron hoá trị xung quanh nguyên tử trung .QUtâm
được sắp xếp càng xa nhau càng tốt để lực đẩy giảm TP đếri mức
thấp nhất . O

b) Có năm dạng cơ sở sau : Thẳng, tam giác phẳng, Đ tứ điện,
lưỡng tháp tam giác, bát diện. G
N
Ư
o o o 180° thẳng H
ẦN 90°, 120°,18
/ ỉ \
R
T lưỡng tháp
\

\\/
\

/ /
° tam giác tam giác
/ S& phẳng 0B
0
10
3
2 90°, 180°
P bát diên

CẤ
109-,5° tứ diện
A
Ó
2.18. Có thể xác định H
d-ạng hình học của phân tử B ed ị các bước sau:
theo
Í
L phân tử BeCl2 viết công thức Liuyt để thấy vị
1. Từ công -thức
trí tương N đối của cạc nguyên tử và số nhóm electron
Á
O : Q : Be: CI:
2. Đếm
tâm
G T tất cả các nhóm(I) electron xung quanh nguyên tử trung
Nkể cả electron liên kết và electron không liên kết. Các hợp chất

Ư
D (*) Đó là nguyên tắc cơ bản của thuyết VSEPR (Valen ce - Shell electron -
I pair
Ồ (1) Xem repulsion).
B chú thích trang 67.

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 66/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

khí của Be là những hợp chất khuyết electron (không đủ 8e), nên
xung quanh nguyên tử trung tâm Be chỉ có hai cặp electron.
3. Khi hai nhóm ^ electron xung quanh nguyên tử trung tâmƠ
N
được phân bố càng xa nhau càng tốt thì chúng sẽ hướng theoHhai
chiều ngược nhau. Sự sắp xếp các nhóm electron theo đường N
Y
thẳng khiếnBeCỈ là một phân tử thẳng và góc liên kết
180° .Q Ulà 180°.

T P
•• / ^ X ••
:ci^-Be-^ci: a — *— »C1 O
• • • •
Ạ •

- Dạng hình học của phân tử Cỡ2 Đ


Cũng tiến hành tương tự như trên ta thấyNG trong phân tử C 0 2,
xung quanh nguyên tửc có hai liên kết đôi. Ư
H
180°
ẦN
180°
= c = R• = = •
•T=
•• o c o
Mỗi lỉên kết đôi được coi như 0Bmột nhóm electron và được định
hướng theo chiều ngược lại00tạo thành góc 180°.
1
Như vậy C02 là một 3
phân tử thẳng.
Chú ý : Các cặp electron2không liên kết xung quanh cácn guyên
P
tử o trong C02 cũng
BeCl2) không ảnh Ấnhư gì
Chưởng xung quanh các nguyên tử C1 (trong
đến hình dạng của phân tử mà chỉ
A
Ó xung quanh nguyên tử trung tấm mới ảnh
có các nhóm electron
hưởng tới hình
- Hdạng của phân tử.
- Cũng tương L Í tự như trên, các phân tử cs2, HCN, C2H2 cũng là
những phân - tử thẳng :

180 180° 180° 180°
Á
O
NG
S T= C = S
• • H— CEEEN:
• • H— c = c — H
Ỡ- Những dự đoán trên đều phù hợp với thực tế.
Ư
I D (!) Nhóm có thể gồm 1 cặp electron trong liên kết đơn, 2 cặp electron trong
Ồ liên kết đôi, 3 cặp electron tròng liên kết 3, hoặc 1 electron riêng lẻ.
B
67

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 67/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.19. - Dạng hình học của phân tủBF . P.


N
1. Viết công thức Liuyt của BF 3 g Ơ
H
:F : : F: N
•« •• Y
2. Các hợp chất khí của BF 3 là những chất khuyết electron
.QU ;
xung quanh nguyên tử trung tâm B chỉ có ba cặp electron
TP tạo
thành ba liên kết đơn với các nguyên tử F.
O
3. Khi ba nhóm electron xung quanh ngúyên tử trung Ạtâm B được
phân bố càng xa nhau càng tốt thì chúng sẽ hướng
Đ theo góc120°
G
(Hạt nhân nằm trên một mặt phẳng và mỗi FBF N bằng 120°).
Ư
•• H
:F:
1 ẦN •ĩ
B
•• /N " TR m/ • \
• F ■ n F •
.. 120° .V 0B °

00
Dạng hình học của phân tử BF 1là mộttam giác phẳng. Dự đoán
trên phù'hợp với thực tế.
3
2
- Dạng hình học của phân P tủ CH20
1. Viết công thức A CẤ của CH20 H .• ..
Liuyt
L •• u
Ó
.

H •
- H
2. Xung quanh Í nguyên tử trung tâm có hai kiểu nhóm electron :
Hai liên kết -Lđơn c - H và một liên kết đôi c - o.
3. Thẹo N
Ácách lập luận trong các bài tập trên, ta dự đoán phân tử
O CH20 c ó dạng hình học sau :
fomaldehit

NG
„T _ 120° u 122°
Ỡ1
■H/ V v -
20 °I ' c — o
...
116°( ; c = =
••
o
Ư
I D Hỵ Hỵ
Ồ Trường hợp lí tưởng Trường hợp thực
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 68/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Tuy nhiên trên thực tế, kết quả dự đoán có hơi lệch đì chút ít :
Góc H - c = o bằng 122° và góc H - c - H bằng 116°. Sở d
như vậy vìliên kết đôic = o có mật độ electron lớn hơn nênN
Ơ
đẩy hai liên kết đơn H
c - H mạnh hơn là hai liên kết này đẩy
nhau. Tuy nhiên dạng hình học của phân tử CH20 vẫn làNmột
Y
tam giác phắng.
Hình dạng của các ionNO32, CO3 .QU
TP
- -

Cũng lập luận như trên, ta dự đoán dạng hình học O của các ion
NO3 , CO3- là nhựng tam giác phẳng. Thực tếẠcũng xác nhận
Đ
điều đó. G
N 2-
“ :0 : “ Ư: 0 : “
-

II H II
•* / N X *• Ầ N
TR - • ° . - 120°
•O „ 0 .
_• .* 120 •• •—
2.20. a) Hình dạng của phân tử metan 0BCH4 H
0
10 H:C:H
3 •• •

2 H
Trong không gian baPchiều, để có lực đẩy nhỏ nhất, bốn cặp
electron của bốn liên CẤ kếtc - H hướng về bốn đỉnh của một tứ
diện đều với góc Aliên kết Hc-- H bằng 109,5°.
H H
Ó H
Í - 109,5° 109,5°
-L H hay H
N
H H
/
Á H
O H
-GHình
T dạng của các ionNH4 , SO4 , POv3- 4
N
ỠCũng lí luận tương tự như trên, dự đoán dạng hình học của các
Ư ion NH4 , SO4- , PO4- đều là những tứ diện đều đã được thực
I D tế xác nhân.

B 69

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 69/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…L

b) Dạng hình học củaNH


N
h :n : h Ơ
•• H
H N
Y
Xung quanh nguyên tử trung tâm N có bốn cặp electron. Q
. U lí
Theo

TP
luận trên, ta dự đoán dạng hình học của NH 3 là một tứ diện.
Tuy nhiên trong số bốn cặp electron xung quanh N Ocó ba cặp

electron liên kết với ba nguyên tử H và một cặp electron không
Đ
liên kết, nên hình dạng phân tử là một hình thápGtam giác(coi
như một hình tứ diện "thiếu" một đỉnh). N Đo nhóm electron
không liên kết đẩy nhóm electron liên kết Ư
H mạnh hơn nên góc
liên kết H - N - H ở đây là 107° (nhỏ
ẦNhơn 120°).
R
.N B
T
H" 0H
/ Ì
H 0 0 70o
1
Như vậy khi một trong số 3 bốn nhóm electron xung quanh
nguyên tử trung tâm là cặp 2 electron không liên kết thì phân tử
P
có dạnghình tháp tam giác.
Cũng tương tự như vậy,CẤ
A các phân tử PH 3, H30 +, PF3 có dạng là
những hình tháp tamÓ giác.
- H
c) Dạng hình Íhọc của phân tử H20
-L H:0:H
N
Á nguyên tử trung tâm o có hai nhóm electron liên
Xung quanh
O
kết và hai nhóm electron không liên kết.
DoG T nhóm electron Tđiông liên kết đẩy nhóm electron liên kết
Nhai
Ỡmạnh hơn trường hợp (b) nên phân tử H20 có dạng đường gẩp
Ư
I D o - H nhỏ hơn góc H - N - H.
khủc hay dạng chữ V. Do đó có thể dự đoán là góc liên kết H -

B
70

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 70/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trên thực tế, phân tử H20 có dạng hình chữ V và góc liên kết
H - O - H l à 104,5°
H o: N
Ơ
104.5° H
H N
Y
- Các phân tử S 0 2, SC12, OF 2 cũng có dạng tương tự. U
2.21. Giữa số nhóm electron xuìig quanh nguyên tử trungP.tâm Q và hình
dạng phân tử có mối tương quan sau : T
O
Ta dùng kí hiệu AXmEn Ạ tâm
A : nguyên tử trung
X : số nguyên tửĐbao quanh
G
N không liên kết
E : cặp electron
Ư
m, n : số nguyên
H
a) Phân tử cóhai nhóm electronAX2 cố
ẦN dạng thẳng.
Trường hợp trong bài tập (2.18). R
T
b) Phân tử cóba nhóm electron 0B
AX3 có dạng tam giác phẳng.
0
Trường hợp trong bài tập (2.19).
0
1
3
c) 1. Phân tử có bốn nhóm electronAX4 có dạng tứ diện.
2
Trường hợp (a) trongPbài tập (2.20).
2. Phân tử cóbốn nhóm CẤ electrontrong đó có một nhóm electron
không liên kết AX3EA có dạng tháp tam giác.
Ó
Trường hợp H (b) trong bài tập (2.20).
-
3. Phân tửLÍcó bốn nhóm electrontrong đó có hai nhóm electron
- kết AX2E2 cố dạng hình chữ V.
không liên
N
Á
Trường
O hợp (c) trong bài tập (2.20).
G-TLực đẩy giữa các cặp e không liên kết (klk) và các cặp e liên
N (lk) theo thứ tự sau :
kết
Ỡ cặp e klk - cặp e klk » cặp e klk - cặp e lk > cặp e lk - cặp e lk
Ư
I D Cước chú :ở đây không xét trường hợp có 5 và 6 nhóm electron.

B 71

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 71/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON P
'Q
'.
8/20/2019
vộ
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.22. Tam giác HNH là tam giác


cân. Vẽ đường cao NK, ta có N
hai tam giác vuông NKH. Ơ
H
Theo cách biểu diễn trên thì N
Y
1a = KNH = —— 107° H
2 .QU
T P
Khoảng cách d giữa haỉ nguyên K
O
tử H là : Ạ
d = 2KH Đ
G
KH N
Ta b iế t: sina = -» KH = /.sina . Ư
/ H
Vậy d = 2 .1. sina ẦN
R
7
107° T
d -2.1.sin
0B
00
1
Thay sốỉ = 100pm ; sin 3 = 0,80
2 /
P
d = 2 X 100 X 0 , 8 0 = 160

d = 160 CẤ
A pm
2.23. Trong phân tử axeton Ó có ba nguyên tử trung tâm đềuc,làhai nguyên
H
- CH3 - và một nguyêntửưong nhómc = o.
tửtrong hai nhóm
Í
Cần xác định-Lhình dạng xung quanh mỗi nguyên tử trung tâm.
1. Viết Á N thức L iu yt:
công H :O l H
O
N G T H —c I
H
— c —Ĩc H
H
Ỡ2 . Sắp xếp các nhóm electron :
ƯMỗi nhóm CH - có bốn nhóm electron xung quanh nguyên tử trùng
D 3
I tâm, như vậy các nhóm electron được sắp xếp theo hình
Ồ tứ diện.
B
72

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 72/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 73/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
VỠ,

3 2 - -
5. Lai hoá sp d trong đó có sự trộn lẫn một obitan s, ba obitan
N3 2
p và hai obitan d, tạo thành sáu obitan lai hoá sp đ . Ơ
H
Cước chú :a) Thường các obitaíi có cùng mức năng lượng (cùng N
giá trị n) mới lai nhau. Y
b) Cần nhớ rằng chỉ có thể quy định kiểu lai hoá các obitan
.Q U
sau
khi đã biết dạng hình học của phân tử.
TP
c) Ở đây chỉ xét ba kiểu lại hoá : sp, sp2, sp3. O

2.25. a) Mô ta sự tạo thành phân tử BeFtheo thuyết lai hoá
Đ
G
Cấu hình electron của Be : Is 2s 2p [He]t ịƯ
N
H
Ầ N2s
TR
F : ls 22s22p5 [He] tị tị tị t
0B 2s
- Dựa vào thuyết VSEPR, ta0 0
1
biết rằng phân tử BeF 2 là một3 180°
phân tử thẳng và góc liên 2 kết là •• “
P : F
••
— Be — F
••
:
180°.
số (Tương tự kết C
2.18). Ấ bài :tập
quả
A
- Theo thuyết lai Ó hoá thì phân tử BeCl2 được tạo thành như sau :
H
- và một obitan 2p trộn lẫn vào nhau tạo thành
• Một obitan Í2s
L hoá sp. Còn lại hai obitan 2p không lai hoá
hai obitan -lai
(không đổi)N (Hình 2.25ã).
• Mỗi O Á lai hoá sp mới chứạ một electron.
obitan

pN GTquá
Trong
độc
trình liên kết, mỗi obitan sp nhận thêm một electron
thân, có spin ngược dấu từ mỗi nguyên tử elo (không vẽ

trên hình bến).
Ư
D
I • BeCl2 được tạo thành do sự xen phủ của hai obitan lai hóá sp
Ồ với hai obitan 3p của hai nguyên tử clo.
B
74

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 74/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
>v°'
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/20/2019
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2p ---------------- — —
' Hai obitan p không thay đổi
N
g
n Ơ

lư Lai hoá H
---------► X _L N
ă
g
n Hai obitan lai hoá sp Y
cáạobữan sp sp
QU
N
của beri .
TP
2s

Nguyên tử Be cô lập O
Hình 2.2 5a. Sơ đồ tạo thành các obitan lai hoá sp trong Đ

nguyên tử Be.
Các obitan lai hoá sp được định hướng theo góc G180° (đường thẳng),
N
b) Sự tạo thành phân tử H CN theo thuyết Ư lai hoá
, 2 H 2

Cấu hình electron của nguyên tử c Ầ N t2sị


ls
[He] T t
R
Cấu hình electron của nguyên tửTN ls 2 s2
, , 2 ì
2 p:
0 B
00 [He] t ị t T t
Cấu hình electron của nguyên 1 tử H ls
3 t
2
- Dựa vào thuyết VSEPR, P biết rằng phân tử HCN là một phân tử
thẳng, góc liên kếtCẤ HCN là 180° (kết quả bài tập số 2.18)
A =N:
Ó
-_H _L__!_ Hai obitan không lai hoá
LÍ dùng cho liên kếtn
g -

n
N Lai hoá -sp ị— - Ị - Hai obitan lai hoá sp

Á sp
ă
g
n O
N
G
N2 sT ti
các
của obitan
c

Ư Nguyên tửc cô lập
D
I Hỉnh 2:25b. Sự tạo thành các obitan lai hoá sp trong nguyên tửc (thuộc phân tử HCN).

B 75

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 75/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2p _ L ± J Hai obitạn không lai hóá N


dùng cho liên kết% Ơ
H
g
n
JL _L N

ư Hai obitan lai hoá sp Y
Lai hoá SP sp
QU
l

ă
g
n
các obitan P.
N
tị củaN T
•2 s Ji_ O

Nguyên tử N cô lập Đ
G
N phân tử HCN).
Hình 2 .25b'. Sự tạo thành các obitan lai hoá sp trong nguyên tử.N (thuộc

HCN là một phân tử thẳng nênc được lai hoá Ư


H theo kiểu sp. N
cũng được lai hoá theo kiểu sp.
Một obitan sp củac (mới chứa một R ẦN nhận electron ls
electron)
của H để tạo thành liên kết ơ. T
B
Obitan sp khác củac (cũng mới00chứa một electron) nhận một
electron thuộc obitan sp của10 N để tạo thành liên kết ơ. Gòn
obitan sp thứ hai của N nhận 3 một cặp electron không liên kết.
Hai obitan p không liên kết 2 củac (mỗi obitan mới chứa một
P
Như vậy phân tử HCN C
electron 2p) nhận hai electron Ấ 2p của N để tạo thành hai liên n. kết
A được tạo thành bằng cách :
- Một obitan laiHÓ hoá sp củac xen phủ với obitan ls của H để
tạo thành liênÍkết - ơ.
- Một obitan -Lsp củac xen phủ với một obitan sp của N để tạo
thành liênN
Ákết ơ. Obitan sp khác của N chứa cặp e không liên kết.
- Hai O obitan p không lai hoá củac xeii phủ với hai obitan p
G
(khổng
N T lai hoá) củaN để tạo thành hai liên kết . 71

Ỡ hai liên kết7 Ĩ


Ư
I D

B
76

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 76/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.26. Sự lai hoá sp xảy ra khi có hai nhóm electron xung quanh
nguyên tử trung tâm.
N
Các phân tử và ion AX2 không có cặp electron không liên kết Ơ
H
xung quanh nguyên tử trung tâm là những phân tử thẳng, có N sự
Y
lai
cáchoá sp ởở bài
ví dụ nguyên
2.25).tử trung tâm và góc liên kết là.Q U (xem
180°

TP
2.27. a) Sự tạo thành phân tử BC1 3
O
2 2 1
tị Ạ
Công thức electron của B : Is 2s 2p [He]
Đ t
N2sG 2p
Công thức electron của C1: ls 22s22p63s23p Ư
H5
Ầ -12 t ị t ị t
[Ne]Nn

TR 3s 3p5
- Theo thuyết VSEPR thì dạng B hình
0 giác :cr.
học của phân tử BCI 0
3 là một tam
0 C1BC1 I'N 120°
phẳng với các góc liên 1kết B)
bằng 120° (kết quả tương
3 tự bài 13). / X ••
: C1 c i:
2
- Sự lai hoá các obitan P trong nguyên tử trung* tâm B.
CẤ
A Obitan p không đổi
Ó
Ồ0 - H
L Í ±
—- ±— - ±—- Ba T> obitan
u , ,lai:uhoa, .2
spz
ề' Lai hoá
- ------------► ■ sp2 sp2 sp2
00
G
>c3 N các obitan
Á
2s tị
O của B

G T Nguyên tử
N B cô lập
Ỡ - Một obitan 2s và hai obitan 2p (trong số ba obitan 2p) của
Ư
I D nguyên
,
tử B trộn
_
lân nhau tạo thành ba obitan lai hoá
2
sp .

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 77/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 78/190
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 79/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
3p _J___ L ___ It Ií It It
BốnODiian Ơ
ồbitanlailaiíioa
hoá
H
---------------— sp3 của Si nhân bốn

g
n N
sp3 sp3 sp3 sp3 electron 3p cua C1
lư tạ0 Y
ơ (Si - Cl) .QU
g Lai hoá các thạnh bốn liên
n obitan của Si kết
ă
N
TP
3s J _ ' O
Nguyên tử Si Ạ
cô lập Đ
G
Bốn obitan lai hoá sp của Si xen phủ với bốn Nobitan 3p của bốn
Ư
nguyên tử C1 tạo thành bốn liên kết ơ Si H- Cl, hướng về bốn
đỉnh của một tứ diện với góc liên kết C1
ẦN- Si —C1 bằng 109,5°.
b) Sự tạo thành phân tử NH 3 TR
Cấu hình electron của nguyên tử 0 B tầm N.
trung
00
N : ls21
2s22p3
3
Theo thuyết VSEPR thì phân 2 tử NH 3 có dạng tứ diện, vậy có sự
P
lai hoá sp ở nguyên tử CẤN.
A
Ó
- H
toỌ Í
-L Laihoácác JL_L_L_L
-5 _■-5 _ o ^
p sp-3 spJ spJ spJ
N
Á obitan của N
O
2S J L

G T
Nguyên
N
tử N cô lập

Trong sọ bốn obitan lai hoá sp 3 thì một obitan nhận cặp
Ư
I D của ba nguyên tử H.
electron không liên kết, còn ba obitan kia nhận bá electron ls

B
80

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 80/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

.■ , 3 ,
Như vậy bốn obitan lai hoá sp hướng về bốn đỉnh của một tứ
diện, mỗi obitan xen phủ với một obitan ls của một (trong số
ba) nguyên tử H tạo thành phân tử NH3. N
Ơ
Góc lí tưởng HNH trong tứ diện đều là 109,5°. Tuy nhiên, do H
N cặp
electron không liên kết của nguyên tử N đẩy mạnh hơnY các cặp
electron liên kết nên góc H - N - H giảm đi chút ít. ThựcQtế
. U lằ 107°..
Phân tử NH3 là một hình tháp tam giác (tứ diện thiếu P
T một đỉnh)
với các góc liên kết H - N - H bằng 107°. O

c) Sự tạo thành phân tửH20 Đ
Cấu hình electron của nguyên tử trung tâm oN
G
Ư
o : ls2 2 s2 2 p4 H
[He] u tị t 1t ẦN
R
2s 2p T
Theo VSEPR thì các nhóm electron 0B trong phân tử H20 hướng
0 0
về bốn đỉnh cùa một tứ diện, 1 vậy ở nguyên tử trung tâm o có sự
lai hoá sp3. ' 3 -
2
P
2p _LL 1 ĩ CẤ JL JL _L J_'
g
n A Lai hoá các sp3sp3 sp3 sp3

ư Ó -------
: ----►
l
- H obitan của
g
n 2s -1L Í nguyên tử o J
-L
ă
N

Ntửo cô lập nhận các cặp tạo thành liên


Nguyên
Á electron không kết ơ với hai
O liên kết nguyên tử H

NG T (O-H)
ỠTrong số bốn obitan lai hoá sp , hai obitan nhận hai cặp
Ư electron không liên kết (của nguyên tử O), còn hai obitan kia
I D nhận hai electron ls của hai nguyên tử H tạo thành hai liên kết

B 81

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 81/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

ơ. Do hai cặp electron không liên kết đẩy mạnh hơn nhiều các
cặp electron liên kết nên góc hoá trị H - o - H không còn là N
109,5° mà giảm xuống còn 104,5° Ơ
H
Như vậy, hai obitần lai hoá sp của
3 N
Y
o xen phủ hai obitan ls của hai
nguyên tử H, tạo thành hai liên kết .QU
ơ (O - H). Phân tử H20c ó dạng TP
gấp khúc (hay chữ V) với góc liên H é O
kết H - o - H bằng 104,5° H Ạ
Đ
2.30. Sự lai hoá sp3 xảy ra khi có bốn nhóm electron G
N xung quanh
nguyên tử trung tâm. ' Ư
H
a) Các phân tử và ionAX4 không có cặp
kết xung quanh nguyên tử trung tâm,cóẦdạng N electron không liên
tứ diện,có sự lai
R
hoá sp3 ở nguyên tử trung tâm và góc T liên kết là 109,5°.
(trường hợp (a) trong bài 2.29) 0B
00
1
b) Các phân tử và ion AX3E thường có dạng tháp tam giác, và
3
có sự lai hoá sp ở nguyên tử trung tâm
2
(trường hợp (b) trong bàiP2.29)
Ấ2E2 thường có dạng gấp khúc (hay V)
c) Các phân tử và ionCAX
và có sự lai hoá sp Aở nguyên tử trung tâm.
3 7

Ó
H
(trường hợp (c)- trong bài 2.29)
LÍ sp2
2.31. Công thức Liuyt của axit axetic.
-
N sp2
Á
O
NGT
Ỡ sp 3
Ư- Nguyên tửc của nhổm CH3 có cấu trúc tứ diện, góc HCH xấp
D
I xỉ bằng 109°. Như vậy ở nguyên ctửcó sự lai hoá sp3.

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 82/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c o - H
- Cũng tương tự như vậy nguyên tử o của nhóm
cũng lai hoá sp3.
N
- Nguyên tửc thứ hai trong phân tử có ba nhóm electron baoƠ
H
quanh hướng theo ba đỉnh của một tam giác phẳng tạo thành N
Y
góc liên kết 120°. Nguyên tử c lai hoá kiểu2 sp
- Tương tự như đối với phân tử H2CO đã được môP.tả trong bài
QU
(21) trong liẽn kết c = o cả hai nguyên tử c và T o đều lai hoá
2 ~ O
sp , như vậy ở môi nguyên tử còn một obitanẠ p không liên kết
để tạo thành liên kết 71cacbon - oxi. Đ
G
2.32. - Kiểu lai hoá
N
sp Ư sp sp
H
-- Số obitan
kệtpTíkhông
có thể laitạohoá còn lại22 N 1 0
Số liên thành Ầ 1 0
(Xem lại các bài tập 19, 21, 23)T
R
0 B
2.33. Cấu hìnhelectron của c : ls22s 02 2p
0
[He] tị 1 T r
3
22 s 2p '
Thường thì các obitan P có cùng mức năng lượng rĩiới có nhiều
khả năng trộn lẫn C Ấ nhau (lai nhau).
với
Như vậy nguyênAtửc có tối đa bốn obitạn có khả năng lai hoá
Óvà ba obitan 2p). Số obitan lai hoá nhỏ nhất có
(một obitan 2s H
- là hai (hai obitan sp) và số obitan lai hoá lớn nhất
thể tạo thành
\ LÍ' 3
-
là bốn (bốn obitan sp ).
Mỗi Á N lai hoá xen phủ với một obitan khác để tạo thành
obitàn
mộtOliên kết ơ.
2.34. G
NT
a) Cấu hình electron của N : 2ls2s2 2p3
Ỡ [He] tị T
Ư
ID s p

B 83

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 83/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Cũng với lí do nêu trong bài (2.33), nguyên tử N chỉ có thể tạo
thành bốn obitan lai hoá. N
Ví dụ trong ion NH4 , ở N có bốn obitan lai hoá sp3, ion NH 4 HƠ
là một tứ diện, mỗi nguyên tử H chiếm một đỉnh, góc liênN kết
Y
H - N - H là 109,5°.
b) Cấu hình electron củas : ls 2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d. .QU
T P
[Ne] t ị tị t
O
3s 3p 3d Ạ
7, v 7 Đ 2
, ơ các bài tập trên, ta đã để cập đến ba kiếu lai G hoá là sp, sp và
sp3. Ngoài ra còn hai kiểu lai hoá khác là :Ư N
, 3 H
-Trong
Kiêuđó
sp trộn
d lẫn một obitan s, ba obitan
ẦN p và một obitan d tạo
ra năm obitan lai hoá sp d. Năm obitan TRnày hướng về Găm đỉnh
của hình lưỡng tháp tam giác. Ví0B dụ PF5.
,3 2 00
- Kiêu sp d . 1
Trong đó trộn lẫn một obitan 3 s, ba obitan p và hai obitan d tạo
ra sáu obitan lai hoá sp d 2- Sáu obitan này hướng ve sáụ đinh
3 2 »"
P
của hình bát diện. VíCdụ
Cũng với lí do nêu trong Ấ ppg , SF6.
bài (2.33), ở nguyên tử s, ngoài một
A3p, còn có hai obitan 3d có thể lai nhau để
obitan 3s, ba obitan Ó
tạo thành sáũ obitan
- H lai hoá
3 2
sp d .
Như vậy nguyên L Í tử lưu huỳnh có thể tạo thành tối đa sáu obitan
lai hoá kiểu- sp3d2 như trong phân tử SF6.
N
2.35. Công thức Á Liuyt của SC1 2 s : ls 22s22p63s23p4
O
G T ỉ [Ne] t ị n t T
N 3s 3p
Ỡ a:
Ư I : ls 22s22p63s23p5
ID :ci: [Ne] n tị tị t

B 3s 3p
84

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 84/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

- Trong SC12 có bốn nhóm electron xung quanh nguyêntử s


ờ s có sự lái hoá sp3.
hướng về bốn đỉnh của tứ diện, N
Ơ
- Có bốn obitan lai hoá sp :
3 H
N
Y
tị tị _ ĩ _ 2 _ QU
sp3 sp3 sp3 sp3 .
TP
nhận hai cặp electron không liên kết
O
- Phân tử ÁX2E2, c° dạng hình gấp khúc (chữĐV).

3 G hai cặp electron
Trong số bốn obitan lai hoá sp thi hai obitanNnhận
không liên kết cùas, còn hai obitan sp Ư
H còn lại xen phủ hai
electron 3p của hai nguyên tử Q tạo thành
ẦN hai liên kếts ơ- Cl.
Phân tử SC12 (có hai cặp electronRkhông liên kểt xung quanh
nguyên tử trung tâm) có dạng hình T chữ V.
0B
2.36. Trong nhiều trừờng hợp, không 0 cần thiết hoặc không thể giải
thích cấu trúc hình học cùa 10 phân tử bằng thuyết lai hoá các
3
obitan (cũng như thuyết VSEPR) mà chỉ giải thích bằng sự xen
phủ giữa các obitan không2 lai hoá.
—Sự xen phủ s —s P
Ví dụ trong phân tử CẤH2, hai obỉtan ls xen phủ nhau.
A
—Sự xen phả sÓ—p "■ .
H
Ví dụ trong -phân tử H ơ có sự xen phủ giữa obitan ls của H và
obitan 3p L Í Cl.
của
) —S ự x e -n p h ủ p —p
N
Ví dụÁtrong phân tửa 2, có sự xen phủ của hai obitan 3p của hai
O tử Cl.
nguyên

N-GSự
T xen phủ các obitan trong phân tử $t i
ỠThực nghiệm cho biết góc liên kết
Ư
I D HSH bằng 92° rất gần với 90°. H
92°
H

B
85

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 85/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Vậy sự tạo thành phân tử


N
H2S là kết quả của sự [Ne] t ị n t t Ơ
xen phủ giữa hai obitan H
3s 3pz 3p,y 3Px
N
3py, 3px không lai hoá, Y
thang góc với nhau, với
hai obitan ls của hai
H : Is
.QU
nguyên tử H. t TP
ls O

Đ
§5. S ự PHÂN CỰC CỦA LIÊN G KẾT.
N
PHÂN TỬ PHÂNcực, KHÔNG PHÂN Ư cực
H
2.37. Độ âm điện là một đại lượng đặcẦN trưng cho khả năng của
nguyên tử trong phân tử hút electron về
TR phía mình.
Hiệu độ âm điệi/1^của các nguyên 0B tử tạo thành liên kết, càng
lớn, độ phân cực của liên kết 0 0 lớn.
càng
a) C -0 C -3N1
+ -> - +2- » -
b) p -o Pp - s
H ^— ---CẤ + ->-
>
c) P - N ÓA P - H
H ^—H không phân cực
- ---

d) B - IÍ B -H
L
+ -- > - H y—
N
---

2.38. Phân tửÁ acrolein


O H H H
I I I . .
GT H -C =C - c = ộ
N
Ỡa) Các liên kếtc - H và c = o phân cực.
ƯCác liên kếtc = c và c - c không phân cực.
I D

B (l)Xem bảng độ âm điệu của các nguyên tố trong phần phụ lục

86

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 86/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Liên kết phân cực nhất làc = o.


2.39. 1. Trong số các phân tử N
Ơ
C02, H20 , NH3, CC14, C1F H
N
Y
thì liên
sốkết
độ oâm
đ-iện
H trong
(AX)phân
lớntử H20 có độ phân cực lớnQU nhất vì
hiệu nhất.
P.
AX = X0 - X h = 3, 5- 2, 1 = 1,4. T
O
2. a) Phân tử c0 2 M—— {- H------► Ạ
• • Đ ••
o= c = G o
ơ~ 2 ơ
• •
N
- t

ơ_
• *

Ư
H
Độ phân cực của liên kết (hay củaNphân tử) đượo đo bằng
momen lưỡng cực^ (momen lưỡngẦ cực bằng tích của điện tích
R
ô nhân với khoảng cách và có đơn T vị là eulông X mét)*.
Vì momen lưỡng cực là một 0 B lương có độ lớn và chiều, nên
đại
được biểu diễn bằng vectơ 0 0 trên.
như
1
3
Trong phân tử C 0 2, Hai momen lưỡng cực của liêri kết c = o có
2
cùng độ lớn và ngược chiều nhau. Vì vậy chúng triệt tiếu nhau
P
và phân tử C 02 không CẤ phân cực. Thực nghiệm cho biết momẹn
lưỡng cực eủa phân A tử C0 2 bằng không.
Ó
b) Phân tử H2O
- H
Trong phân Ítử nước, momen lưỡng cực
-L kết o - H bằng nhau nhưng
của hai liên
N tiêu nhau mà cộng lại để thành
không triệt
momen Á
O lưỡng cực của phân tử nước. H H

N G
VậyT
momen
nước là một phân tử phân cực. Thực nghiệm cho biết
lưỡiíg cực của phân tử nước là 1,94D.

Ư (1) Trong thực nghiệm, người ta dùng đơn vị quy ựớc là Đơbai (D)
I D
Ồ l D = 3 , 3 4 x 10- ° c .m .
B
87

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 87/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Phân tử NH3
N
Ơ
H
H N
Y
H momen lưỡng
.QU
H cực của phân tử P
T
Trong phân tử NH3, momen lưỡng cực của các liên kết O N - H làm
Ạ tử N nên
tăng hiệu ứng của cặp electron không liên kết trên nguyên
Đ
phân tử NH3 phân cực rất mạnh (momen lưỡng cực G bằng 1,5D).
N
d) Phân tử NF3 I -- Ư
H
ẦNu
TR momen lưỡng cực của
0B
F phân tử NF3 (nhỏ)
00
F 1
Khác với trường hợp của NH 33, vì độ âm điện của F lớn hơn của
N nên .chiều của các momẹn 2 lưỡng cực củà các liên kết N - F
hướng về phía F. P
Trái với trường hợp C Ấ NH
của 3 , các momen lưỡng cực của các
A với hiệu ứng của cặp electron không liên
liên kết N - F ngược
Ó
kết trên nguyênHtử N làm cho phân tử NF 3 chỉ phân cực nhẹ
(momen lưỡng -
Í cực thực tế là 0,2D).
L
- 3
2.40. a) Phân tử BF
N
Phân tửÁBF3 là một tam giác phẳng. Các liên kết B - F phân cực
O
rất mạnh vì AX lớn F

N GT F B
Ỡ(ÀX = 4 - 2 = 2 ) momen lưỡng eực của
Ư phân tử BF3 bằng không
I D

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 88/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 89/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019
'I', y
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Phân tử CH2CI2 N
Ơ
H
N
Y
.QU
TP
momen lưỡng cực
O
củaphân tử CH2CI2
Trong phân tử CH2C12, hai momen lưỡng cực của Ạ
Đ hai liên kết
c - H hướng về phíac, còn hai momen lưỡng cực G của liênkết
c - c i hướng về phíaCl. N
Ư
Momen lưỡng cực của phân tử CH H
2CI2 > 0, phân tử CH2CI2
phân cực.
ẦN
d) Phân tử CHCI3
TR
0 B
00
1
3
2 momen lưỡng
P cực của phân
Trong phân tử CHCI3A CẤbốn momen lưỡng cực
, cả
tử CHCI3
của bôn liên kết
(ba liên kếtc - C1 Ó và một liên kếtc - H) đều hướng về phía c.
Phân tử phân cực - H
mạnh. c

e) Phân tử CCI 4
-
Tương tự N trường hợp (a), ở đây bốn
Á cực của bốn liên kết
momeíì ^ưỡng
O
c - C1 triệt tiêu nhau : Phân tử
CCIG4T không phân cực (tuy khác
N
Ỡ hợp (a) ở chỗ bốn rnomen
trường
Ưlưỡng cực của bốn liên kết c - C1 đều hướng theo chiều C1 chứ
I D không hướng theo chiềuc như bốn liên kếtc - H trong trường

B hợp CH4).
90

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 90/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.42. Muốn xác định một phân tử có cực hay không trước hết^ần
phải biết sự sắp xếp của các nguyên tử trong phân tử (dạng hình
học của phân tử). N
Ơ
Momen lưỡng cực (đo độ phân cực) là một đại lượng có độ H lớn
và có chiều. N
Y
Trong phân tử, nếu các liên kết phân cực được sắp xếp
nhau, momen lưỡng cực có cùng độ lớn và ngược chiều. .QU đối xứng
Chúng
sẽ triệt tiêu nhau và phân tử không phân cực. T P
Ngược lại, nếu các lực không cân bằng, phân tửOsẽ có cực.

2.43. a) Công thức cấu tạo của X zvà Đ
Biết rằng chất X không phân cực, vậy chấtG X phải tồn tại ở dạng
trans ; Còn chấtz phân cực, vậy phải tồnƯ N
tại ở dạng cis.
H
H
ẦN
R
C1
T
dạng trans 0B dạng cis **
0
0 .hợp với H2 mới cho cùng sản
b) Biết rằng chỉ có X vàz1kết
phẩm là C1CH2 - CH2C1. -3
2
C2H2C12 (X hoặc Z) + P H2 -» C1CH2 - CH2C1.
CẤ H C1
A
Ó
- H
Cl H
Í
-L
H H
I !
N
Á
O
Vậy công thức của Y sẽ là :

NGT C -H C-Cl
Ỡ X 2,5 3'
Ư X 2,5 - 24
ID AX = 0,4 AX = 0,5

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 91/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
momen lưỡng cực
H
của phân tử Y
N
Y
Chất Y là một phân tử phân cực. .QU
P
2.44. a) Dự đoán góc liên kết trong phân tử của hai dạngTđồng phân
của N2F2. Công thức Liuyt của hai dạng đồng phân O
Ạ:
- Dạng trans : Đ
G
Xung quanh mỗi nguyên N tử trung tâm
N đều có ba nhóm Ư
H electron. Theo
VSEPR, cáccủa
về ba đỉnh N electron
nhóm
Ầmột này
tam giác hướng
phẳng và
có góc N - T
R
N - F bằng 120°
- Dạng cis : 0 B
00
1
3
2
P cực
momen lưỡng
CẤở dạng cis
của phân tử
Cũng tương tự nhưÓAtrên, hai góc N - N - F đều bằng 120° nhưng
H xếp về một phía của trục liên .kết N - N.
hai nguyên tử F-đều

b) Theo các hình vẽ trên thì trong trường hợp phân tử2F N2 à
-
N các momen lưỡng cực của hai liên kết N —F đối
dạng trans,
Á có cùng độ lớn, ngược chiều nhau nên triệt tiêu
xứng nhau,
O
nhau. PỊiân tử ở dạng trans không có cực.
CònGTở dạng cis, các momen lưỡng cực không triệt tiêu nhau :
N

Phân tử ở dạng cis có cực.
Ư a) Cl2(k) + 3F2(k) 2ClF3(k)
D
2.45.
I

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 92/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
V0'
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/20/2019
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

e) Công thức Liuyt của C1F


3
Xung quanh nguyên tử trung tâm C1 có năm nhóm electron (baN
nhóm tạo thành liên kết ơ Cl - F và hai nhóm là hai căp Ơ
electron không liên kết của Cl). IP • H
N
Theo thuyết VSEPR, thì năm nhóm •\ ỉ Y
electron này hướng về năm đỉnh
» một lưỡng tháp tam giác.
^ Cl — F
* I I** .QU
I
của P
’ :f: T
d) Biết rằng phân tử CIF 3 phân O
cực, vậy dạng hình học của phân pĐẠ p
tử không thể là một tam giác G C1xỹ s
phang. (Nếu CIF3 là một tam giác N .1
phẳng thì các momen lưỡng cực H
Ư ▼!
của các liên kếtc - F sẽ triệt tiêu N p

nhau : CIF3 sẽ không phẩn cực) R
T
- Các cách sắp xếp khác có thể
0B có là :
.. 0••
:F v
I
10 F •

•* \ ’ •• 3
Cl — F : 2 X
S \ •• P C1 — F C1 : —F

: F1 : . CẤ . / I 1 •• FI
A :F:
a) HÓ •• b)
Í -
Cả hai dạng (a) và (b) đều thể hiện được3QF là một phân tử có cực.
L
- cho biết phân tử CIF
Thực nghiệm 3 có dạng (b) (tức là hình chữ T).
N
e) ClÁ
O2 + 3F2 -> 2CIF3
G T
Trong bài số (5) ta đã biết rằng năng lượng của phản ứng
N(ÀHpứ) bằng tổng năng lượng liên kết của các chất phản ứng
Ỡ (ZNLLK)chât p ứ cộng với tổng năng lượng liên kết của các chất
Ư
I D tạo thanh (—XNLLK)cj 1g'lt tao thành

B 93

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 93/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
AHp ứ = 243 + (3X 159) + ( - 6 X 255) = 810 kJ/mol. N
Y
Ta biết rằng năng lượng tạo thành (AHtt) một chất là năng
.QUlượng
tạo thành một mol chất đó từ những đơn chất bền. P
T
Vậy năng lượng tạo thành CỈF 3 là 405 kJ/mol. O

AHtt(ClF3) = 405 kJ/mol. Đ
G
2.46. Khi các phân tử phân cực nằm gần nhau như N
Ư trong chất lỏng và
chất rắn thì cực dương của phàn tử này hút H cực âm của phân tử
kia. Lực hút đó gọi là lực lưỡng cực - N
Ầlưỡng' cực.
Đối với các phân tử có kích thước vàRkhối lượng như nhau, phẫn
tử nào có momen lưỡng cực càngB
T
lớn, lực lưỡng cực - lưỡng cực
giữa các phân tử càng lớn, càng 00cần nhiều năng lượng để tách
chúng ra khỏi chất lỏng chuyển 10 sang trạng thái khí, do đó có
nhiệt độ sôi càng lớn. 3
HP
2 C1 H

CẤ
A
Ó C1
H
momen-lưỡng phân tử

cực của phân tử không có cực
-
cis đicloroetilen trans đicloroètilen
N
Theo lậpÁluận trên thì chất cis đicloroetilen có nhiệt độ sôi lớn
O trans đicloroetilen.
hơn chất

NGT
2.47. a) Phân tử C2Hg

ƯPhân tử C2H6 khôiig có liên kết H vì H liên kết cộng họá trị với
I D để làm cho liên kếtc - H phân cực rất mạnh.
c không tạo thành liên kết H do độ âm điện của c không đủ IỚÍ1

B
94

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 94/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Phân tử CHoOH H
I
Nguyên tử H liên kết cộng hoá C—H H
trị với nguyên, tử o ở phân tử I N I
Ơ
này, liên kết với cặp electron Q .. __ TT__0 — c __ HH
ị N
_

không liên kết của nguyên tử o • • * 1 ..


trong phân tử bên cạnh : PJY
Ọ .QU
TP
I!
c) Phân t ử CH3 - G - NH2
Hai phân tử trên có thể tạo thành một liên kết Ạ
O
hiđi ->do nguyên
tử H (trong liên kết N - H) với o , hoặc chúngĐcó thê tạo hai liên
kết hiđro. G
H :o : N
Ư H
ị V H
H — ci — C — N — H : 0N= C
■ —. _Ầ I - * IC
I —H
H H TRH — n : h
0B
0 H
hay : 10 H
3
H 2 — H—N
*01 ?
I P/ / \

H— c C —Ấ c
IA XN—H—:o. *
C— C—H
1
H I H
Ó
- H H
2.48. a)TrườngLhợp
Í CH4 ... CH4 H
-
Phân tửNCH4 không phân cực. Tuy nhiên, ^
khi OÁ phân'tử (hay nguyên tử) lại gần
hai ^

G T
nhau thì và
electron lựccáchúthạt và nhân
lực đẩy
N electron của chúng bị biến dạng làm
giữađám
làm cho các j
Ỡmây
Ư xuất hiện momen lưỡng cực tạm thời trong các phần tử (hay
I D nguyên tử) lân cận nhau. Người ta gọi đó là momen lưỡng cực

B 95

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 95/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA %'ò,
. HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

cảm ứng và chúng gây ra lực hút giữa?7các phân tử. Tuy nhiên
lực hút này rất yếu.
N
Trong trường hợp của CH4, các phân tử tương tác với nhau bằng Ơ
H
lực lưỡng cực cảm ứng rất yếu. Nhiệt độ sôi của -161,5°. N
4 làCH
Y
„b) Trường hợp củaH20 ... CH3OH
.QU
Cả hai đều là phân tử phân cực và H
TP
đều có liên kết o - H. Như vậy ơ+ Q j Ị _ o
O I __

hai phân tử trên tường tác với H^ Ạ


nhau qua lực lưỡng cực - lưỡng Đ QỊJ
3
cực đặc biệt gọi là liên kết hiđro. G
N
c) Trường hợpL iC l... H2O r Ư
H
LiCl là một hợp chất ion gồm có các ion
ẦN Li+ và C1 và H20 là
những phân tử phân cực. Do đó có R các lực tương tác giữa các
ion và lưỡng cực của nước. T
ion - lưỡng cực. 0 B
00
Các lực tương tác trên mạnh 1 dần theo chiều :
3
CH4 ... CH4 < H20 ... CH3OH < LiCl... H20 .
2
2.49. a) CH3NH2 và CH3F là P những phân tử có cực, có khối lượng
phân tử xấp xỉ nhau. CẤ
Phân tử CH3NH2 Ó
A
có liên kết N - H, nên có thể tạo thành liên
kết hiđro.
- H
Phân tử CH3F L Í có liên kết c - F chứ không phải là H - F nên ở
đây chỉ có-lực tương tác lưỡng cực - lưỡng cực mà không có
N
liên kếtÁ hiđro vì vậy CH 3NH2 có nhiệt độ sôi cao hơn.
O
NG
CTỈ3
T-
H
N
I
- H . ..
H
I
:N -C H3
-
H -
H
I
C -F
Ỡ I I
Ư H H
I D
Ồ Phân tử CH3NH2 Phân tử CH3F
B
96

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 96/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Phân tử NH3 và PH3 tuy có thành phần giống nhau, đều có


liên kết N - H và p - H nhưng độ âm điệu của p nhỏ hơn độ âm N
điệu của N. (Độ âm điện của p bằng 2,1 ; của N bằng 3). Ơ Liên
kết N - H phân cực mạnh, vì vậy NH3 có thể tạo thành liên N
H
kết
Y
hiđro, còn PH3 thì không.
.QU
TP
NH3 có nhiệt độ sôi cao hơn PH 3.
c) LiCl là hợp chất ion có nhiệt độ sôi cao hơnOHC1 là những
phân tử phân cực. Ạ
Đ
2.50. • KBr là hợp chất ion nên có nhiệt độ sôi cao G hơn cả.
• Nước có thể tạo thành liên kết hiđro nênƯ N
có nhiệt độ sôi sau KBr.
H
• Trong số các chất nêu trong bài thìNH2S là chất cộng hoá trị
phân cực duy nhất nên có nhiệt độẦ sôi thấp hơn H20 nhưng cao
R
hơn hai chất kia. T
• Trong số hai chất còn lại là 0BCH4 và H2 thì phân tử CH4 lớn
hơn, dễ bị biến dạng hơn, có 0
0 momen lưỡng cực cảm ứng lớn hơn
1
3 H2.
nên có nhiệt độ sôi iớn hơn
Kết quả là : 24 < H2S < H20 < KBr
H2 < CH
P --
------------------------------ ---------------------------------

CẤChiều tăng nhiệt độ sôi.


A
Ó
- H
LÍ §6. TINH THỂ
-
N loại tinh thể kim loại, các nguyên tử Ni trong tinh thể
2.51. Ni thuộc
liên Á
kết với nhau bằngliên kết kim loại.
O
GCóT nhiệt độ nóng chảy cao. Dẫn nhiệt dẫn điện tốt.
NF2, S02, CH3OH thuộc loại tinh thể phân tử.
Ỡ Trong tinh thể các phân tử liên kết với nhau bằng liên kết hiđro
Ư
I D (CH3OH), lực lưỡng cực - lưỡng cực (S 02), lực lưỡng cực cảm

B 97

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 97/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

ứng (F2). Nói chung bằnglực giữa cấc phân tử


(gọi là liên kết
Van đe Van). Chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp hoặc vừa, dẫn N
điện, dẫn nhiệt kém. Ơ
H
SiC thuộc tinh thể nguyên tử. Các nguyên tử trong mạng liên N
Y
"kết
Rắn,vớicó nhau
nhiệtbằng liên kết
độ nóng chảycộng
cao, hoá QUkém.
trị. dẫn điện, dẫn nhiệt
thường .
CaF2, Na2S 04 thuộc tinh thể ion. Các hạt trong tinh thể TPliên kết
với nhaubằng liên kết ion. O

Có nhiệt độ nóng chảy cao. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Đ khi nóng chảy.
2.52. a) Các tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy và G nhiệt độ sôi cao là
dơ lực hút giữa các ion rất mạnh (lực liênƯ
N
kết ion), mạnh hơn
lực tương tác giữa các phân tử rất nhiều. H
b) Cũng với lí do trên nên các tinh thể Ầ N cứng. Tuy nhiên, chỉ
ion
cần tác dụng một lực bên ngoài khá R mạnh cũng làm thay đổi vị
trí tương đối của hàng tỉ tương tác
Tcủa các ion. Nếu lực đó đủ
0B
lớn thì các ion cùng dấu dịch chuyển
0 lại gần nhàu và lực đẩy
giữa các ion đó làm vỡ tinh thể.10
3
2.53. a) Trong phân tử đường saccarôrơ (C 12H22 0 jj) có nhiều nhóm
2
OH , nó là một chất phân P cực. Băng phiến (C10Hg : ( ^ lị ^ ) ) là
một chất không .phânCẤ cực. Do lực tương tác giữa các phân tử
đường mạnh hơn nên A có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn.
Ó
b) Đường và băng
- H phiến đều là những tinh thể phân tử. Trong
Í tử đường và băng phiếu được giữ lại với nhau
tinh thể, các phần
L
bằng lực Van - đe Van (lực giữa các phân tử) rất yếu do đó chúng
đều khôngNrắn và dễ bị tách ra khỏi nhau (dễ bị tán nhỏ)
c) Đường Ávà băng phiến là những hợp chất phân tử, không chứa
O
electron tự do (như kim loại) nên ở trạng thái rắn không dẫn
điệnGT
cũng không chứa ion (như hợp chất ion) nên khí nóng chảy
N không dẫn điện.
cũng

2.54.ƯTrong số các chất nêu trong bài thì:
D
I a) Cu dẫn điện tốt nhất vì trong tinh thể đồng có các electron tự

B do dịch chuyển.
98

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 98/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Nai không dẫn điện ở trạng thái rắn vì trong tinh thể các ion
Na+ và I đều cố định. Khi nóng chảy, các ion Na+ và I C.Óthể
dịch chuyển được. N
Ơ
H
c) Si rắn, giòn vì có mạng lưới tinh thể tương tự kim cương (tuy
N
nhiên liên kết giữa các nguyên tử Si trong mạng yếu hơn liên
Y
kết giữa các nguyên tử c trong kim cương)
Si đơn chất kém hoạt động, không tan trong nước. .Q
U
T P
d) Cu dễ bị dát mỏng, dễ kéo thành sợi vì có liên kết kim loại.
O

e) NH3 có liên kết hiđro giữa các phân tử vì N có độ âm điện
Đ
lớn (chỉ thua F và O), liên kết N - H phân G cực mạnh, lại thêm
trong phân tử NH3, N còn có một cặp electron N không liên kết để
Ư
H
tạo thành liên kết cho - nhận với H của phân tử NH 3 khác.
g) Xe có nhiệt độ nóng chảy thấp Ầ N vì nó là một chất không
nhất
phân cực. Trong mạng lưới tinh T R các nguyên tử liên kết với
thể,
nhau bằng lực lưỡng cực cảmBứng rất yếu nên rất dễ tách rời
00
nhau. (Thực tế, nhiệt độ nóng
1 0 chảy của xenon là -112°C).
2.55. a) Chất D : Agon. 3
2 Cl
P I
b) Chất c : Cacbon CẤtetraclorua Cl - I c - C1 là một chất không
A
Ó C1
phân cực.
- H
c) Chất BL:Í Silic (xem mục (c) bài 54)
d) Chất E- : Kalibromua (xem mục (b) bài 54)
N
Á D : Agon (xem mục (g) bài 54)
e) Chất
O
g) Chất E : Nai khi nóng chảy bị điện phân.
2.56.NG T thích các ý sau :
Giải
Ỡa) Bản chất ion của MgCl
Ư 2 lớn hơn A1C13>còn AICI 3 lại có bản
I D chất ion lớn hơn 1SCI4.

B 99

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 99/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Nói chung, hiệu độ âm điện của hai nguyên tố liên kết với nhau
càng lớn, liên kết càng phân cực, bản chất ion của liên kết càng lớn.
N
ở đây, Mg, AI và Si đều liên kết với C1 có độ âm điện là 3. Độ Ơ
H
âm điện của Mg, Al, Si lần lượt là 1,2, 1,5 và 1,8. N
Y
Vậy bản chất ion của MgCl 2 > AICI3 > S1CI4.
.QU
TP
b ) C : l s 22s22p2
S i: ls2 2s2 2p6 3s2 3p2. O
Cả hai nguyên tố đều có bốn electron họá trị. Đ

G
Tuy nhiên khác với C02 (O = c = O), Si02 không N phải là một
phân tử đơn giản với liên kết đôi Si = o. Năng Ư lượng của hai liên
H
kết đôi Si = o kém xa năng lượng của bốn
vậy trong tinh thể Si0 2 bao giờ ẦN liên okết đơn Si - o vì
nguyên tử Si cũng được bao quành TR
0B
bởi bốn nguyên tử o hướng về bốn
đỉnh của một tứ diện. Tinh 0 thể Si
S i02 (thạch anh) gồm những 10 tứ
diện chung đỉnh nhau. 3 o
2
S i02 là tinh thể nguyên P tử, liên kết với nhau bằng liên kết cộng
hoá trị bền trong khiCG0
nhau bằng lực Van A
Ấ2 rắn là tinh thể phân tử, liên kết với
đe Van yếu.
c) Xem bài năngH Ó mạng lưới ion.
lượng
-
d) XiclohexanÍ (C6H12) là một chất không phân cực.
- L
Nước là một dung môi phân cực mạnh, có lực hút chặt chẽ giữa
các phân'tử N nước với nhau. Lực hút đó mạnh hơn nhiều so với
Á
lực hútOxiclohexan - nước. Vì vậy, xiclohexan không thể xâm
nhậpG T vào cấu trúc của nước do đó nó tan rất ít trong nước.
N là một dung môi không phân cực, trong benzen có lực
Benzen

Ưtương tác yếu giữa các phân tử. Lực hút benzen - benzen tương
I D tự lực hút xiclohexan - benzen vì vậy xiclohexan dễ xâm nhập
Ồ vào benzen : Nó tan trong benzen nhiều hơn trong nước.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 100/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 101/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§7. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN N


Ơ
H
2.58. a) Nguyên tố Ca nằm ở khối s N
Y
b) Nguyên tố Co nằm ở khối d (phân lớp d chưa đầy đủ)
c) Nguyên tố Os nằm ở khối d (phân lớp d chưa đầy đủ) .QU
TP
d) Nguyên tố Xe nằm ở khối p.
O
e) Nguyên tố Pb nằm ở khối p. Ạ
g) Nguyên tố Er nằm ở khối f (phân lớp f chưa đầy Đ đủ)
G
2.59. a) ns np - Các nguyên tố có cấu hình electron N lớp ngoài như
trên thuộc nhóm VA (các nguyên tố điển H
Ư
hình)
b) ns1 - thuộc nhóm IA (các nguyên tố ẦN điển hình)
R
T
c) ns2 ( n - l ) d 10( n - 2 ) f1-14 thuộc nhóm IIIB.
0B
- Tất cả 28 nguyên tố có cấu hình 0 electron các lớp ngoài như trên
là những nguyên tố họ lantanit10 gồm 14 nguyên tố (ứng với6n),-=
và những nguyên tố họ actinit3 gồm 14 nguyên tố (ứng với n = 7).
d) ns2 ( n - l ) d 1-10 2
P
- Đây là cấu hình electron
thứ nhất (ứng A CẤn =của4),các dãy
với
nguyên tố chuyển tiếp dãy
thứ hai (ứng Ỷới
n = 5), dãy thứ baÓ (ứng với n 6=), dãy thứ tư (ứng với n = 7).
- Có 10 nhóm- H nguyên tố chuyển tiếp bắt đầu từ nhóm IIIB
(nguyên tố L
Í
có cấu hình electron 2ns(n -l) d 1) đến nhóm IIB
-
(nguyên tố N ns2 ( n - l )d 10) ^ \
Á
O5 - thuộc nhóm VIIA (các nguyên tố điển hình)
e) ns2 np
2.60. a) GBT : Kim loại kiềm (Na).
N

b) H : Nguyên tố chuyển tiếp có phân lớp d chưa đầy đủ (Ni).
Ư
I D
Ồ (1) Bảng tuần hoàn 18 cột đánh số từ 18, cột 3 ứng với nhóm IIIB, cột 12
B ứng với nhóm IIB.

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 102/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) F, c , I, G : Những nguyên tố điển hình thuộc khối p, lần lượt


la (Al, Bi, Cl, Kr)
d) A là nguyên tố lantanit thứ hai (Pr) N
Ơ
e) A, D (một nguyên tố thuộc họ actinit) : Những nguyênHtố có
phân lớp f chưa đầy đủ (Pr, No). N
Y
g) I một nguyên tố thuộc họ halogen (Br).
h) B, J những nguyên tố điển hình thuộc khối s (Na, .QU
Be).
TP
i) D một nguyên tố thuộc họ actinit (No).
O
k) K, H, E các nguyên tố chuyển tiếp lần lượt Ạ là (Sc, Ni, Ag).
1) G khí hiếm (Kr).
Đ
G
2.61.1. N
Ư
2. H
a )0 ; b) Cs ; ẦN c) Ar
d) c (IVA); e) Rb ; TR g)Bi
h) T I; i) Ki- B k) Si
rn) V 0;0
0 n) Y
1) Ru ;
o) Sc ; 1
p) Mn.
3
2.62.a) Trong bảng tuần 2hoàn, mỗi chu kì đều bắt đầu bằng một
nguyên tố có cấu hìnhP electron là 1ns(kim loại kiềm) và kết
thúc là một nguyênCẤtố có cấu hình electron là 6np(khí hiếm)
A
Theo thứ tự mức Ó năng lượng của các obitan trong nguyên tử ta có :
- H
Í [86Rn]7s2 6 d 10 5f14 7p6
- L V-------------v
-------------/
32 nguyên tố
N
NhưÁ vậy chu kì 7 được mở đầu là nguyên tố có cấu hình
O [RnJTs1 (tức là nguyên tố số 87 mang tên Franxi) và
electron

N G T
kết thúc là nguyên tố [Rn]7s 2 6 d 10 5f14 7p6 (tức là nguyên tố số
Ỡ 118, một khí hiếm).
Ư b) Nguyên tố kim loại kiềm thổ của chu8 kì(chưa tìm rá) sẽ có
I D 2
Cấu hình electron là [118]8s tức là nguyên tố thứ 120.

B 103

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 103/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019
v_--^
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH
y
% OĐ…
q
°N,

2.63. a) Tính axit của oxit axit tăng cùng chiều với tính phi kim của
nguyên tố kết hợp với oxi. N
Ơ
Tính phi kim tăng H
-------------------------

V.
N
Y
NhómCa IIA< IVA s < C1
Pb <VIA VIIA .QU
Vậy Tính axit tăng TP
O
CaO < Pb02 < SO3 < CI2O7 Ạ
Đ
b) Tính chất cộng hoá.trị của một oxit càng lổn, oxit càng có tính
G
axit mạnh. Tính chất cộng hoá trị của một oxit Ncàng yếu (tương
ứng với tính chất ion càng mạnh) oxit càng cóƯ
Htính bazơ mạnh.
Tính bazơ
------:----------; tăng
---------------------► ■N

CI2 O7 < SO3 < Pb02 < CaO TR
Liên kết cộn g hoá trị
B
Liên kết ion
0
2.64. a) NaH, BaH2, KH là những hợp00chất ion.
1
3
ơ đây các kim loại mạnh là cation, còn hiđro là anion.
NaH : Natri hiđrua 2
P
Na+H“ + C Ấ
H+OH“ H2 + Na+ .+ OH"
KH : Kali hiđrua A tính bazơ
Ó
K+H~ - H+ H+OH“ -> H2 + K+ + OH~
L Í
BaĩỈ2 : Bari -hiđrua tính bazơ
NBa2+H2 + 2H+OH“ -> 2H2 + Ba2+ + 20H"
Á
O
b) H2 S Ịà hợp chất phân tử, có liên kết cộng hoá trị.

H2SNGlàTmột phân tử phân cực : ĨĨ 2+SỖ-.



Ư H2S + H.OH ^ H3 O + HS"
I D
Ồ tính axit
B
104

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 104/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2.65. a) Vì Mg2+, Ca2+ và Sr2+ đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn nên bán kính giảm dần từ dưới lên trên N
c 2+ . p 2+ » , 2+ Ơ
Sr > Ca > Mg H
b) Các ion 19K+, Ị6 s2- và 17c r đều đẳng electron (có cùng
N
Y
số electron và cùng cấu hình) : 2ls2 s2 2 p6 3 s2 3p6.
.QU
s2“ có điện tích hạt nhân nhỏ hơn c r , vậy s2_ TP> c r.
O nó nhỏ nhất.
K+ là một cation, lại có điện tích hạt nhân lớn nhất, vậy

Vậy : s2~ > c r > K+ Đ
c) Au+ có điện tích nhỏ hơn Au3+, vậy nó G
Nlớn hơn
Au+ > Au 3+. Ư
H
bảng tuần hoàn thì khó so sánh v ì : ẦN
2.66. Nếu chỉ dựa vào quy luật biến đổi theo hàng ngang, cột dọc của
R
T
a) K ở đầu chu kì có bán kính lớn trong khi đó thì Sr lại ở phía
dưới, cũng có bán kính lớn.
0B
b) Trong dãy nguyên tố chuyển 0 0 tiếp thì sự biến đổi năng lượng
ion hoá thường xảy ra rất1chậm hoặc không đổi, vì vậy khó
đoán chính xác sự biến đổi 3 năng lượng ion hoá của hai nguyên
tố chuyển tiếp bên nhau2như Fe và Mn.
P
c) là ở
lạiNa đầu
một kim kì, C
chuloại Ấtínhởkim

mạnh chuloại mạnh
kì sau nênnhất chusánh.
khó so kì, nhưng Ca
d) Se ở gần sát phía
A phải của bảng tuần hoàn nên oxit của nó có
Ó
H
tính axit khá mạnh,
-
còn p tuy ở phía trái Se nhưng lại nằm ở
phía trên nênÍ oxit của nó cũng có tính axit khá mạnh.
L
2.67. Vị trí của- nguyên tố 114 trong bảng tuần hoàn.
Cấu hìnhN electron của nguyên tố 114.
Á
O
2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4 f 5d 6p 7s 5 f 6d 7p

kì G
Chu T '~ 2
T ^~3 ’ ' 4 v 5 " 6 7

Số Ỡ •N
Ư
nguyên 2 18 18 32 còn chưa đầy đủ

I D hay [Rn] 7s2 5f14 6 d10 7p2


tố


B
105

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 105/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 *0/
't' 1'
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

- Nguyên tố 114 thuộc chu kì 7 vì nmax = 7.


N
Ơ
- Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc obitan p vì vậy
nguyên tố 114 thuộc nhóm A. H
N
Y số
Đối với các nguyên tố nhóm A, số electron hoá trị (bằng
electron ngoài cùng) bằng số thứ tự của nhóm : NhómQ
. U
IV.
Vậy : Nguyên tố 114 thuộc nhóm IVA, ehu kì 7. TP
b) Khi tìm ra nguyên tố 114 thì cẠO
nhóm IVA sẽ gồm các nguyên
cr ĐSi
ơ:
tố sau : **G
N Ge
Theo chiều từ trên xuống dưới Ư3ọ Sn
thì c, Si là phi kim, Ge là bán H •p
kim loại, Sn, Pb là kim loại,
vậy nguyên tố 114 là một kim R ẦN B
crq
Pb

loại. T 114
B
c) Trong nhóm IVA, các nguyên0tố đều tạo thành các hiđrua với
0 0
công thức chung là EH 4 (CH4,1 SiH4, GeH4, SnH4, PbH4).
3
Vậy công thức hiđrua của 2 114 là (114)H4.
P
thấp có công thức EOCẤvànhóm
- Các nguyên tố trong đều tạo thành hai oxit : Oxit bậc
oxit bậc cao với công thức E 0 2.
A
Ó
Vậy nguyên tốH114 cũng có hai oxit là (11 4)0 và (114)02.
Í -
-L
N
Á
O
NGT

Ư
I D

B
106

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 106/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 107/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.6. Tính ÀH của phản ứng :


N
Ơ
C H (k) + H (k ) C 2 H 6 (k ) ÀH = ?
H
Theo 2 cách sau đây : a) Dựa vào năng lượng liên k ế t; N
Y
lượng liên kết (kj/mol) của các liên kết H - H ; c .-QU
b) Dựa vào nhiệt tạo thành. Hãy so sánh 2 kết quả. Biết năng
H; c - c ;
c = c tương ứng là 436 ; 414 ; 347 ; 812, còn nhiệt TPtạo thành
(kJ/mol) của C2H2 và C2H6 tương ứng là +227 và -84,7 O kJ/mol.

3.7. Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt chá.y 3lm Đ đktc), biết
metan (ở
nhiệt tạo thành (kJ/mol) của C0 2(k) ; vàNG
CH^k) tương
ứng là 393 ; 242 và 74,9. Ư
H
3.8. Khi hoà tan 1,5g NH 4NO3 vào 35g H20 N thì nhiệt độ của H20 từ
22,7°c hạ xuống đến 19,4°c. Hỏi R

quá trình hoà tan toả nhiệt
T
hay thu nhiệt ? Tính AH khi hoà B tan1mol NH4NO3 vào nước.
0
Biết nhiệt dung của nước là 10cal/lg20H.
10
3
2
§ . TÓC Đ ộ PHẪN P ỨNG HOÁ HỌC
3.9. Tốc độ phản ứng A
CẤ
hoá học là gì ? Ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng
Óđộ phản ứng như thế nào ?
độ, áp suất tới tốc
H
- ứng tạo thành 3SO

3.10. Tốc độ của phản từ S02 và.02 thay đổi như
- hay giảm bao nhiêu lần) khi giảm thể tích hỗn hơn
thế nào (tăng
xuống 3 Nlần ?
3.11. Năng O
Á
lượng hoạt hoá là gì ? Chất xúc tác ảnh hưởng như thế nào
tớiG T
tốc độ phản ứng, tại sao ?
N yếu tố nào ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng, đối với mỗi yếu
3.12. Các

Ưtố hãy cho 1 thí dụ (phản ứng) để minh hoạ. ^

I D . Cho phản ứng :


3.13

B 4HCl(k) + 02(k) -» 2H20 ( k) + 2Cl2(k)

108

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 108/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Giả sử ban đầu chỉ có HC1 và 0 2. Sau một thời gian phản ứng,
Ị l ; 0 2 = 0,42 mol// và
nồng độ của các chất là : HC1 = 0,75 mol
N
Cl2 = 0,20 mol//. Tính nồng độ ban đầu của HC1 và 0 2. Ơ
H
3.14. Cho phản ứng A + B
—>c + D. N
Y
Nồng
của A,độB ban
còn đầu CA =mol//.
lại 0,04 Cg = Hỏi
0,1 mol//.
tốc độSau thờiứng
phản gianQ
. ởU
t thời
nồngđiểm
độ
này giảm bao nhiêu lần so với thời điểm ban đầu ?P
T
3.15. Cho phản ứng A + B -»• c + D. O

a) Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần khiĐtăng nhiệt độ phản
ứng từ 20°c lên 60°c, biết hệ số nhiệt độ của Gphản ứng là 3 ?
b) Cần tăng nồng độ của A, B lên bao Ư
N
nhiêu lần để cho tốc độ
phản ứng tăng 16 lần ? H
3.16. Nếu ở150°c, một phản ứng nào đóẦkết N thúc sau 16 phút, thì ở
120°c và ở 200° c phản ứng đó T
R
kết thúc sau bao nhiêu phút ?
Giả sử hệ số nhiệt độ của phản
0B ứng trong khoảng nhiệt độ đó
bằng 2 .
00
1
3
2
§3. CÂNP BẰNG HOÁ HỌC
3.17. Tại são nói cânA CẤ hoá học là một cân bằng động ? Các yếu
bằng
Ó dịch cân bằng ?
tố nào làm chuyển
- H
3.18. Phản ứng tổng hợp amoniac là :
Í
-L N2 + 3H2 ^ 2NH3 với AH < 0
N hiệu suất điều chế NH
Á
Để tăng 3, người ta tiến hành phản ứng ở
400O- 500°c, dưới áp suất cao (500 - 1000 at) và dùng sắt hoạt

NGT
hoá xúc tác. Hãy giải thích các điều kiện dùng để tổng hợp3.NH
Ỡ Cho phản ứng thuận nghịch
3.19.
Ư
I D A + 2B ^ c .

B 109

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 109/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 110/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.23. Tiến hành phản ứng thuận nghịch trong bình kín dung tíchlít
CO(k)+Cl2(k )— COCl2(k)
N
Ơ
ở t°c không đổi, nồng độ cân bằng của các chất là : [CO] = 0,02 H
mol//;
N
[Cl2j = 0,01 mol//; [COG2] = 0,02 mol//. Bơm thêm vào bình Y 0,03
mol Cl2. Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng mới.
.QU
3.24. Người ta tiến hành chuyển hoá metan theo phản ứng TP :
O
CH4 + H20 —^->CO + 3H2 Đ Ạ
Sau khi kết thúc thí nghiệm và làm ngưngN Ghết hơi H20 thì thu
tụ
được 0,42 lít hỗn hợp khí ở 25°c và 753 Ư
H mmHg. Đốt cháy hỗn
hợp khí này thì toả ra 4,76 kJ.
ẦN
TR
Tính % CH4 đã bị chuyển hoá, biết nhiệt độ cháy c o ,2 H và
CH4 tương ứng là 110,5 ; 266,9
0Bvà 890,3 kJ/mol.
0
3.25. Sự oxi hoá I- bởi s 208 _10được xúc tác bởi các ion Fe2+ cũng
như Fe3+.
3
2
1 „Cần làm cácPthí nghiệm gì để thấy rõ vai trò xúc tác của
ion Fe , Fe . CẤ
• T —' 2 + 1 ~1 3 +

Achế xúc tác.


Ó
2. Giải thích cơ
H
3. Hãy rút ra-kết luận về thế oxi hoá - khử của chất xúc tác.
L Í
3.26. ở nhiệt-độ 1000 K có các cân bằng :
N C + C02 ^ 2 C 0 với Kị = 4
Á
O
G T Fe + C02 ^ FeO + CO với K2 = 1,25.
NTrong 1 bình kín chân không dung tích 20 lít ở 1000 K ta đưa vào

Ư 1 mol Fe, 1 mol c (cacbon) và 1,2 mol C02. Tính số mol Fe và c
I D đã tham gia phản ứng sau khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng.

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 111/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 112/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3. Tính thời gian để — lương3H7OH


C tham gia phản ứng ( t i ) .
2 2
N
4. Tính các hằng số k1? k2, k3. Ơ
H
5. Tính nồng độ mol của A, B, c, D ở t = —. N
2 Y
3.29. Xác định bậc phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng .QUở pha khí
(300K) của phản ứng
TP
2NO + Cl2 -» 2NOC1 O
dựa theo kết quả thí nghiệm như sau : Ạ
Đ
TN N° [NO] [Cl2] Tốc độN G
moì.ỉ
TN1 1.2Ư
0,010 0,010
H. 10-4
TN2 0,010 0,020
ẦN2,3.10" 4
TN3
TR 9,6.10-4
0,020 0,020

3.30. Cho cân bằng hoá học : 0B


0 0
N2 + 3H2 ^ 2NH3 với 1 AH =• -9 2 k J.m of1
3
Nếu xuất phát từ hỗn hợp 2 chứa2Nvà H2 theo tỉ lệ số mol đúng
bằng hệ số tỉ lượng P tức tỉ 1lệ: 3 thì khi đạt tới trạng thái cân
bằng (ở 450°c ; 300 CẤatm) NH 3 chiếm 36% thể tích.
A
1. Tính hằng sốÓcân bằng Kp.
- H
2. Giữ nhiệtÍ độ không đổi (450°C) cần tiến hành dưới áp suất bao
- L
nhiêu để khi đạt tới trạng thái cân bằng NH 3 chiếm 50% thể tích.
N
Ááp suất không đổi (300 atm), cần tiến hành ở nhiệt độ nào
3. Giữ
O
N G
để T
biếtkhi đạt tớitrình
phương trạng tháiHoff
Van't cân liên
bằnghệNH3 chiếm 50% thể tích. Cho
giữa hằng số cân bằng là :
Ỡ k2 ah í 1 1 '
Ư
ID n Ki R u T2,

B 113

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 113/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 ~+.T*
0,
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.31. Cho phản ứng "khí nước"


C 02 +H 2 ^ C 0 + H20 N
(1)
Ơ
1. Tính AG° của phản ứng (1) ở 1000 K, biết AH^OOOK= 35040 J.moF1, H
N
a s 1000K = 32,11 J.mor 1.K_1. Y
2. Tính hằng số cân bằng Kc, Kp của phản ứng (1) ở 1000 .QU K.
3. Một hỗn hợp khí chứa 35% thể tích H2, 45% thểTtích c o và
P
20% thể tích hơi nước được nung nóng tới 1000 K. O Tính thành
phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng. Ạ
Đ
G
N
HướngHƯ dẫn trả lời
ẦN
§1. NHIỆT PHẢN ỨNG VÀ NGUYÊN TR LÍ THỨ NHẤT
CỬA NHIỆT ĐỘNG 0 B HỌC
00
3.1. Xem SGK trang 194 - 195.31
3.2. Có thể dựa vào năng lượng 2 liên kết để dự đoán phản ứng toả
P
nhiệt
lượnghayliênthu
kếtnhiệt. Ấ bàivậy,
Ccác
(xemMuốn tậptính
3.3,ÀH
3.4,của Nếuứng
phản
3.5). ÀHtheo
< 0năng
phản
A
ứng toả nhiệt; AH Ó> 0 phản ứng thu nhiệt.
3.3. Tính ÀH của phản - H ứng :
L Í
C H 4-
( k ) + C 2(k) CC 4(k) + H C (k )
NH C1
Á I I
OH -C -H + 4C1 - Cl -> C l-G -C l + 4H - C1
N G T J
H IC1
Ỡ AH = 4.EC_H + 4.E q_q - 4.E C_C1- 4.EH_C1
Ư
I D = 4.414,2 + 4.2242,4 - 4.326,3 - 4.430,9
Ồ = -402,4 kJ. Phản ứng toả nhiệt.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 114/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.4. Tính ÀH của phản ứng :


2 C12(k) +2 H20 (k) -> 4.HCl(k) +c>2(k) N
Ơ
2 . C1 - C1 + 2 . H - o - H -> 4. H - 1C+ o = o. H
N
AH = 2.Eq _q + 2.2E0_h - 4.Eh_ q - E0=ọ Y
= 2.242,6 + 2 . 2 . 4 6 3 - 4.430,9 - :498,7
.QU
= +114,9 kJ. Phản ứng thu nhiệt TP
Ghi chú : Nếu viết phản ứng : O

Cl2 + H20-> 2HCl +-02
Đ
G
N
114 9 _ _1 Ư
thì AH = + ———= +57,45kJ.mol H
2
3.5. Tính AH của phản ứng : ẦN
R
8Al(r) + 3Fe30 4(r) T
9Fe(r) + 4Al20 3(r)
0B
ÀH= y^ AHttAl2Q3 -y^ A H tt.Fe 00 3Q4 (tt = tạo thành)
1
3
=-4.16 70 - (-3.1117) =-33 29 kJ
, Phản ứng toả nhiệt rấtPmạnh.
2
3.6. Tính ÀH của phản C Ấ
ứng
A
ÓC Ĩ Ĩ (k) + H ( k) C 2 H 6 (k )
a) Dựa vào năng - H lượng liên k ế t:
LÍ HI HI
-
H - C =NC - H + 2 H - H - > H - C - C - H
1 I
Á H H
O
AH = 2Ec _h + Ec =c + 2Eh_h 6-.Ec _h - Ec_c

NGT= 2.414 + 812 + 2.436 - 6.414 - 347 = -319 kJ.'


Ỡb) Theo nhiệt tạo thành :
Ư
I D AH = AHttC2H6 - AHttC2H2 = -84 ,7-(+ 22 7) = -311,7 kJ

B 115

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 115/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.7. Phản ứng đốt cháy metan :


N
CH4 + 2 02 — C 02 + 2H20 Ơ
H
AH = 2.AHtt(H20) + AHtt(Co 2) - AHtt(aỈ4) N
Y
= -2.24 2 - 393 - (-74,9) = -802,1 kJ. .QU
Tức là khi đốt cháy 1 mol CH 4 toả ra 802,1 kJ nhiệt. T
P nhiệt
Vậy
lượng toả ra khi đốt cháy lm CH
3
4 (đktc) bằng O

Đ
M 2 Ì = 35808 kJ G
22,4 N
Ư
H
nhiệt. AH khi hoà tan1mol NH4NO3 vào ẦNnước
3.8. Vì nhiệt độ hạ từ 22,7°cxuống 19,4°c nên quá trình hoà tan là thu
(rất loãng) bằng :
R
T
a h = (22,7-19 ,4).35.1.4,184.80=2 5 j
1,5 00
B
10
3
2
§2. TỐC Đ ộ PHẢN P ỨNG HOÁ HỌC
3.9. Xem SGK 10 trang CẤ
A204 - 209.
3.10. Theo phản ứngHÓ 2S0
2 + 0 2 -* 2 SO3
Í -
L v = k[S02]2[02] (1)
-
Khi thể Ntích hỗn hợp giảm 3 lần tức nồng độ tăng lên 3 lần nên
ta có Á
O
NG T v' = k(3[S02 ])2 3[02] (2)
Ỡ = k[S02 ]2 [0 2 ].32.3 = v.27
Ư
D
I nghĩa là tốc độ tăng 27 lần.

B 3.11. Xem SGK trang 209 - 210.
116

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 116/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.12. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.


1. Ảnh hưởng của nồng độ N
Ví dụ xét phản ứng :
Ơ
H
N
C O ( k ) + N (k) C (k) + N (k ) Y
A[CO] A[N02] _ A[C0 2 ] _ A[N0] .QU
At At At At TP
Thực nghiệm cho thấy tốc độ giảm theo nồng độ các O chất phản ứng

[CO] moi./ 1 [N02]mol./ 1 thời gian (s) Đ
GV : mol./ *s 1
N
0,100 0,100 0 Ư 3,3.10 3
H
0,067 0,067 ẦN
10 1,7.10"3
0,050 0,050
TR 20
|l,0.10-3
0,040 0,040
0 B 30
0
2 . Ảnh hưởng của nhiệt độ0 (xem thêm phần năng lượng hoạt
1
hoá). Thực nghiệm cho thấy 3 khi tăng nhiệt độ 10°c thì tốc độ
phản ứng tăng 2 - 4 lần 2 ; giá trị này được gọi là hệ số nhiệt độ
kT. Như vậy tốc độ P phản ứng ở nhiệt độ T'i và 2 liên
T hệ với
nhau bởi biểu thứcC:Ấ
A Tĩ -Tị
Ó
- H vT2 =vTl.kT 10
Ví dụ : BiếtLÍ hệ số nhiệt độ của phản ứng (1)
-
N A + B —»c + D (1)
Á
là 2.OHỏi khităng nhiệtđộ tăng từ 140°clên 200°c tốcđộ phản
ứng
G T tăng bao nhiêu lần ?
N 200-140

Ư Ta có v = V140-2 10 = v140.26 = v140.64
I D
Tức tốc độ tăng 64 lần.

B 117

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 117/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3. Ảnh hưởng của chất xúc tác


N
Ơ
Chất xúc tác làm thay đổi tốc độ phản ứng một cách rõ rệt. Ví
dụ khi không có xúc tác thì phản ứng gỉữa 2S0và H2S (khôN
H
hoàn toàn) diễn ra rất chậm : Y
S02 + 2H2S —» 3S.+ 2H20 .QU
TP
nhưng nếu có mặt H20 thì phản ứng gần như tức thời, bột lưu
O
huỳnh màu vàng thoát ra ngay. Ạ
3/13. Ta có phản ứng : Đ
G
N
4HCl(k) + 02(k) ->2H2 0 (k) +2C l2 (ic)
Ư
H
Ban đầu : 0,75 + 0,2.2 0,42 +2 — N

Sau phản ứng 0,75 0,42T R , 0,20
Nồng độ ban đầu của HC1 = 0 0B + 0,2.2 =1,15
0,75 mohỉ 1
Nồng độ ban đầu của 20= 0,42 10 + 0,1 = 0,52m oì.l 1
3
3.14. Ta có phản ứng 2
P
CẤA + B= k.o,
Tốc độ ban đầuVị =Ak[A][B]
c +D
1.0,1
Ó t : v2 = k.0,04.0,04
Tốc độờ thời điểm
- H
LÍ •ĩ V1 k.o,1.0,1 ^
Do đó tốc độ giảm — = —_ ’■ _ _ = 6,25 lần
- v2 k.0,04.0,04
N
3.15 . Ta có Á
phản ứng :
O
GT A + B -» c + D
NVì cứ tăng 10°c tốc độ phản ứng tăng 3 lần do đó khi nhiệt
a)

Ưđộ tăng từ2 0 ° lên 60°c, tốc độ tăng :
ID 60-20
Ồ n = 3 10 —34 =81 lầĩì
B
118

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 118/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

b) Vi VG= [A]0 [B]0 nên muốn tốG độ tăng 16 lần thì tích nồng
độ [A][B] phải tăng 16 lần. Ví dụ mỗi nồng độ [A] và [B] tăng 4
N
lần : V= k 4[A]0 4[B]0 = 16.k[A]0[B]0 Ơ
H
3.16. Nếu phản ứng nào đó kết thúc sau 16 phút Ở150°c thì ở 120 N
Y
QU
150-120
v 1 50 = v 1 2 0- 2> 0 10 = v 12o - 2 , 0 3
P .
Như vậy ở 120°c phản ứng kết thúc sau : T
O
t = 16.2,03 phút =128 phút Ạ
Đ
200-150 G
Ở200°c : v200 = vi50^0 10 = vi 50-2 >05 N
■r Ư
H
Như vậy, ở 200°c phản ứng kết thúcNsau ;
Ầtức 30 giây.
t= phút = 0,5 phút R
2,0 T
0B
0 0
1
§3. CÂN BẰNG HOÁ HỌC3
2
P
3.17. bằng
Cân bằng
phản hoá
ứnghọc CẤlà một
không dừngcân lại,bằng động ứng
các phản vì tại thờivà
thuận điểm cân
nghịch
vẫn xẩy ra liên A tục nhưng với tốc độ bằng nhau. Ngoài ra ta có
Ó
thể làm chuyển
- H dịch cân bằng nhờ các yếu tố sau :
- Thay đổiÍ nhiệt độ
- L
- Thay đổi nồng độ
Nđổi áp suất
Á
- Thay
O
3.18. GVìTphản ứng tổng hợp NH 3 toả nhiệt:
N N2 + 3H2 ^ 2NH3 (1) ÀH < 0

Ư Nên muốn tăng hiệu suất tổng hợp NH 3 ta phải tiến hành ở áp
I D
Ồ suất cao (500 - 1000 atm) để cân bằng chuyển dịch về phía phải
B
119

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 119/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
%~9*
8/20/2019
' 'vỡ/
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

(chiều giảm áp suất, số mol khí giảm) ; ở 400 - 500°c để cho


tốc độ phản ứng tốt, nếu giảm nhiệt độ xuống thấp cân bằng
1) ( N
Ơ
chuyển dịch về bên phải nhưng tốc độ bị chậm lại rất nhiều, H
không lợi cho sản xuất. Ngoài ra cần dùng chất xúc tác (bộtN
sắt
Y
được hoạt hoá), vì lúc đó tốc độ phản ứng tăng nhiều lần.
3.19. Theo phản ứng : .QU
A + 2B ^ c TP
Nồng độ cân bằng 0,6 M 1,2 M 2,16 M. O

T,
Hăng sô cân băng Kc = —
[C] 2,16
- — ———= G
Đ
2,5
[A][B] 0,6.1,2 N
Giả sử ban đầu chỉ có các chất A, B lúc đó Ư
H nồng độ của chúng
sẽ bằng :
[A]0 = 0,6 + 2,16 = 2,76 m ẦNo l.r
1
R
[B]0 = 1,2 + 2.2,16 =B
T
5,54 m o l.r
1
3.20. a) Ta có phản ứng : 00
10
C (k) + H (k) ^3 C O (k) + H ° ( k )
[ban đầu] 0,2 M 0,8 2M
P
[cân bằng] 0,2 - X C
K [ CA

0,8 - X
o ttle)]
X
X2
X
L
c [C Ó02][H2] (0,2-x)(0,8-x)
H
Giải ra ta có :Í -X= 0,16 tức nồng độ cân bằng
L = [H20] = 0,16 M
-[CO]
N [C02] = 0 ,2 -0 ,1 6 = 0,04 M
Á
O
GT'có phản
b)NTa
[H2]
ứng= : 0,8-0,16 = 0,64 M.

Ư C (k) + H (k) ^ C (k) + H ° ( k )

I D [ban đầu] IM IM 2M 2M
Ồ [cân bằng] 1 + X 1 + X 2-x2-x
B
420

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 120/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 121/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.22. Ta có phản ứng :


N
a) H (k) + I (k) ^ HI(k) Ơ
H
[ban đầu] 1 1 N
[cân bằng] 1- X 1- X 2x Y
QU
y
Trong đó Xlà phần trăm I2 tham gia phản ứng .
TP
Kc = _ a g - = c *>2 = 64
[H2 ] [ I 2 ] ( l - x ) ( l - x ) O

Đ

1- x
Gtức 80%
= 8 -» X = 0,8
N
Ư
b) H (k) + Ĩ (k) ^ HI(k)
H
[ban đầu] 2
[cân bằng] 2 - x’ 1 - x'
1
2 x' ẦN
R
Trong đó x' là phần trăm I2 tham gia phản ứng T
0B
- 0 0- = 64
( 2 - x ' X1l - x ’)
3
Giải phương trình ta có x'l =2,25 loại
2
x '2 = 0,95 tức 95% 2I tham P gia phản ứng.
H (k) + C Ấ
c)
A Ĩ (k) ^ H I ( k )
[ban đầu] nÓ 1
H
[cân bằng] n -- 0,99 0,01 1,98
Í
Lnồng độ ban đầu của2H
Trong đó n-là
„ N 1982
Ta có : ÁKc = - — -----— = 64
O
-----
( n - 0,99X0,01)

G
Giải Tra ta có : n .« 7 tức cần trộn2Hvà I2 theo tỉ lệ 7 :1.
N điều kiện cho :
3.23. Theo

Ư CO(k) + C12(k) ^ C0C12(k)
D
I [cân bằng] 0,02M 0,01M 0,02M
Ồ [cân bằng]mới 0,02 - X 0,03 + 0,01 - X 0,02 + X
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 122/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trong đó Xlà nồng độ c o bị chuyển dịch thành C0C12.


Ta cố : N
Ơ
K _ [COCi2] = 0,02 0,02 + x H
c [C0][C12] 0,02.0,01 (0,02-x)(0,04-x) N
Y
-Giải phương trình này ta có : Xị = 0,06 loại
.QU
T P
x2 = 0,01 đúng
O
Nồng độ của các chất ở cân bằng mới là : Ạ
Đ
[CO] = 0,01 M ; [Cl2] = 0*03 M ; [COCl2] G = 0,03 M.
N
3.24. Ta có phản ứng chuyển hoá : Ư
H
CH4 + H20 CO N+ 3H2

TR
Số mol khí còn lại khỉ ngưng tụ hết hơi nước

n = ì- = — — 0B — = 0,017 mol.
_PV 753.ƠT42
0
RT 760.0,082.298
0
1

Gọi Xlà số mol CH 3


4 bị chuyển hoá thì số mol CH 4 ban đầu =
2
X + (n - 4x) = n - 3x,Pdo đó % chuyển hoá bằng — - — .

Ta 'có : CO + 0A
C Ấ
,5 0 2 -» C 02
n-3x
với AHị = -110,5 kJ
Ó
- H
H2 + 0, 5 0 2 -> H20 với AH2 = -266,9 kJ.


-CH4 + 2Ò2 C 02 + 2H20 với AH3 = -890,3 kJ
N lượng toả ra :
Tổng nhiệt
Á
O X. 110,5 + 3x.266,9 + (n - 4x).890,3 = 4,76 kJ
NG T
Thay n = 0,017 mol và giải ra ta cồ X= 0,004 mol.
ỠVậy %metan đã chuyển hoá
Ư h% ^ 0 0 4 1 0 0 = 80%
I D
- 0,017-0,012

B
123

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 123/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.25. 1. Các thí nghiệm :


N
TN1: Trộn dung dịch KI với dung dịch K ^ O g sẽ xẩy ra phản ứng: Ơ
H
S20 i ~ + 2 r - > 2 S 0 ^ - + I2 N
Y
nhưng tốc độ tạo thành2Irất chậm (kiểm tra bằng hồ tinh
QU
bột)
2- 2+ ■> 7.
P
~TN2 : Trộn dung dịch S2Og với Fe xấy ra tức thời Tphản ứng
S2oị~ + 2Fe2+ ->2 SC>4_ + 2Fe3+ Ạ
-
O
(kiểm tra bằng cách cho thêm NaOH vào lập tức
Đcó kết tủa nâu
G
đỏ : Fe3+ + 30H" -» Fe(OH )3 i ) N
Ư
3+ — , H
TN3 : Trộn dung dịch Fe với I xay raNtức thời phản ứng
2Fe3+ + 21“ 2I + R

2Fe2+
T
(kiểm tra theo màu nâu của2Ixuất hiện,
0B hoặc dùng hồ tinh bột).
2. Vai trò của chất xúc tác : 00
1
Trường hợp Fe2+ 3
S2Óị~ + 2Fe2+ 2 SO4- 2+ 2Fe3+
P
2Fe3+ + 2I~ -> 2Fe2+CẤ +.Io
A
S2o | " + 21 Ó2 SO4- + I2
- H
Trường hợp Fes+ Í E°í(V)
- L
2Fe3++ 21"-> 2Fe2++ I2
N
S2of~ +Á2Fe2+ ->2SÓị~ +2Fe3+
O
GS2To |“ +2I —»2SÓị~ 2 + I2
-

N

Ư
I D
Ồ tả điều đó theo sơ đồ bên cạnh
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 124/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.26. Trước hết cần tính

P c o = ^ - = 3,2 atm P N
c 0 =-^ 5-= 2,56 atm
2 Kỉ Ơ
H
Gọi X là số mol c và y là số mol Fe đã tham gia phản ứng. N
Y
Theo các phản ứng (1,2) :
.QU
C + C02 ^ 2 C 0 (1) P
T
Fe + C02 ^ FeO + c o O
(2)

Đ
thì số mol CO =2x + y ; còn số mol C0 G - X- y
2 = 1,2
Như vậy tổng số moi các khí trong bìnhƯtăng
N
H
En = 2 x + y + l,2 - x - N
y = l ,2 + x
Vì tổng áp suất p = Pc o +C0 P = 3,2 Ầ + 2,56 = 5,76 atm
R
T
nên theo công thức PV = nRT B ta có :
0
0 5,76.20
vn 0
7 n = 1,2 +1X = ————- — = 1,405
^ 3 0,082.1000
rút ra X = 0,205 mol 2
P
Măt khác nCo = pCẤV = —^ 1 2.0 — — = 0,780 mol
A RT 0,082.1000
Ó
Từ đó ta có :H y = 0,780 - 2.0,205 = 0,370 mol
Í -
3.27. Giả thiếtL4 là đúng, vì phản ứng :
-
N Pt + o 2 ^ P t o 2 (1)
bị O
Á
chuỵển dịch hoàn toàn về phía trái khi tăng nhiệt độ (phản

G ứng
T 1 toả nhiệt) và giảm áp suất 0 2.
N
Ỡ 1. Nồng độ ban đầu của3HC7OH bằng tổng nồng độ A, B, c, D
3.28.
Ư
I D Cq = 28,2 + 7,8 + 8,3 + 1,8 = 46,1 ĩĩimol./

B 125

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 125/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
'1/
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2. Tính hằng số tốc độ :


N
k = - l n — = 0,0983.s_1 Ơ
5 28 H
3. Tính 11 , lúc đó :
N
Y
2
.QU
0,0983 =ỉ ln-p2- TP
t '-'O O

Đ
rút ra t = 7,05 giây. G
N
4. Vì nồng độ các chất B, G, D tỉ lệ với hằng Ư số tốc độ kị,3 k2, k
nên ta có thể tính các hằng số đó một cáchH đơn giản như sau :
Ầ N
TR 1,8
k, = k — — — — = 0,0983.-------^4 -------= 0,0428.s_1
[BT+[C] + [D] 7,8+ 8,3+
0B
17,9
00
Tương tự : k2 = — --------= 1
^ , 8,3.0,0983 -1
0,0455.s
17,9 3
-
z
2
P
k3 = ™17,9C2ẤE = 0,009B 8,-‘
5. Tính nồng độ các Achất ở thời điểm 1 .
Ó
- H 2
Vì nồng độ các LÍ chất cũng tỉ lệ nhự ở thời điểm 5 giây nên ta cọ :
-
N [B] _ ỂÉii _Zi?_ -1 0 ,0 mmol./ 1
Á 2 17,9
O
NG T 46,1 8,3- = 10,7 mmol./1
[C] = —
2 17,9

Ư
I D —
2 17,9
= 2,32 mmol,/-1

B
126

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 126/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.29. Theo phản ứng : 2NO + 2Cl-» 2NOC1


Tốc độ phản ứngV = k[NO]x[Cl2]y
N
Khi [NO] không đổi, [Cl2] tăng gấp đôi tốc độ phản ứng tăng 2Ơ
H lần
chứng tỏ y = 1. Còn khi [Cl2] không đổi, [NO] tăng gấp đôi,N tốc độ
- 1 2 Y
phản ứng tăng gấp 4 lần tức
7 V tỉ lệ với [NO] và do đó
VậyV = k[NO]2[Cl2] và bậc phản ứngbằng 1 + 2 = 3. P.
QU
X = 2.

Hằng số tốc độ
T
O
,- 4 Ạ
k=
1, 2.10
Đ
= l,2.10 2m o r 2/2s_1
(0, 010)2(0, 010) G
N
Ư
3.30. 1 . GọiXj, x2, x3 là %thể tích (cũng là %số
H mol). Ta có ở trạng
thái cân bằng x3 = 0,36 ; Xị = 0,16 ; x2N= 0,48 nên

x ị- 0,36zR
K= T ■= 8,14.10"
B
xv x ị.p 2 ~0,16.0,483.300
0
2. Theo điều kiện cân bằng 0
3
0x= 0,5 ; Xị = 0,125 ; x2 = 0,375
1
3
Giá trị K như trường hợp trước (8,14.10 5) do đó ta có :
2
P 0,5

K =C8,14.10-5 =0,125.0,3753.p2
Rút ra p = 680 Ó
A
atm.
- H
3. Ở nhiệt độ khảo sát t :
Í
-L Ko =■ 0,5
= 4,2.10- 4
N k2 0,125.0,3753.3002
Á
ThayO các giá trị tương ứng vào phương trình Van't Hoff
NGT
4,2.1Q~4 _ -92.1Q3f 1 1^
In
Ỡ o 1 m - 5 - 8 3 1 4 v450
8, 1.10 A tn TT_2 j
Ư
I D Rút ra T2 = 653K tức380°c.

B 127

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 127/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
"Ỷ °
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3.31. 1. Tính:
AGfooo = AH° - TAS° = 35040 -1000.32,11 = 2930 J N
Ơ
H
2. Ta có : AG° = -RT lnKp N
Y
do đó lnXp = - - ^ 1 =-----— = _0 535242 .QU
TP
p RT 8,314.1000
Rút ra Kp = 0,703 O

Vì số mol trước và sau phản ứng không đổi (ÀnĐ = 0)
G
do đó Kp = Kc = 0,703 N
3. Thành phần ban đầu (%v = %n) Ư
H
£ = 0, 4 5; ° = 0,35 ; ° g = 0,20 ẦN ; “0 = 0,00
R
Gọi Xlà %V của C0 T
2 ở trạng thái cân bằng ta có :
0 B
CO: xco “ x ỉ H20 : 00x h20 ~ x
1
3
C 02 : X ; H2 2 : x° + X
P
Ta có : CẤ
A
xCo-xH,o
Kp =K C = — Ó - 2- =(xco - xXxH - x)
----------— 2-------
^ = 0,703
- H
xco2xh2 x(x° + x)

Thay các giá- trị x° và rút gọn ta có phương trình :
N
Á X2 - 3,01703X + 0,3030 = 0.
O
GiảiG T
phương trình này ta có Xi 2 = 1,5085 ± ^/l,9726
N giá trị hợp lí (tức X< 1) ta có X= 0,104.
Lấy

ƯNhư vậy thành phần ở trạng thái cân bằng :
D
I xCO = 0,346 ; XC0 2 = 0,104 ; Xn2o = 0,096 ; XfỊ2 =0,454

B
128

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 128/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 129/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.7. Hoà tan 2,84 g hỗn hợp M gC0 3 và CaC03 bằng dung dịch HC1
dư. Cho tất cả khí thoát ra hấp thụ vào V ml dung dịch NaOH N
10% (d = 1,10 g/ml) thu được hỗn hợp2 muối có nồng độ % H
Ơ
bằng nhau. Tính khoảng giá trị của V. N
Y
4.8. A là dung dịch HC1 nồng độ a mol//.
.QU
TP
B là dung dịch HC1 nồng độ 5a mol//.
Trộn V lít dung dịch A với V' lít dung dịch B thu O được dung
dịch c có nồng độ HC1 0,2 mol/1. Ạ
Đ
Trộn V' lít dung dịch A với V iít dung dịch BGthu được dung
dịch D có nồng độ HC1 0,4 mol/1. N
Ư
Tính giá trị của a. H
4.9. Hoà tan 18 gam glucozơ (C N nước. Tính nồng
6H 120 6) vàoẦ200g
độ % khối lượng và nồng độ molan của
TR dung dịch glucozơ.
Hãy lập biểu thức liên hệ giữa nồng
0B độ % khối lượng (C%) với
nồng độ molan (C2) của một dung 00 dịch nào đó.
1
4.18. Hãy giải thích tại sao Pbĩ 3
2 (chất rắn màu vàng) tan dễ dàn-g
trong nước nóng, và khi để2 nguội thì lại kết tủa dưới dạng kim
P
tuyến óng ánh ?
4.11. Thế nào là kết tuả A
CẤ
phân đoạn ?
Ó
- H
Cho dung dịch chứa C1 0,1 mol/1 và CrC>
4~~ 10-4 mol//. Thêm
từ từ dung L Í AgN03 vào. Hỏi kết tủa AgCl hay Ag
dịch 2Cr0 4
- và khi kết tủa thứ hai bắt đầu thì tỉ lệ nồng độ
xuất hiện trước
các ỉon Á
N
C1 và CrOỈị- bằng bao nhiêu ? -Cho TAgQ =1:1010 và
O
TAgG T
2GO4 =l-10-12.
N 200ml dung dịch CaCl2 0,1M với 300ml dung dịch
4.12, Ỡ Trộn
ƯNa2S 04 0,05M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau khi hệ đạt
D
I tới trạng thái cân bằng. Biết TCaS
Ồ 0 4 =6.10-5.
B
130

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 130/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.13. Cần trộn nước (d = 1,00 g/ml) với etylenglicol 2H4C(OH)2


(d = 1,12 g/ml) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung
N
dịch bảo đảm chưa đông đặc ở -10°c ? Cho hằng số nghiệm Ơ
H
lạnh của nước là Kđ = 86 l , °c. N
Y
.QU
§2. s ự ĐIỆN LI TP
O
4.14. Sự điện li phụ thuộc vào các yếu tố nào ? Hãy Ạ so sánh bản chất
của.quá trình điện li khi nóng chảy và khi tan vàoĐ dung dịch.
G
4.15. Sử dụng dụng cụ thí nghiệm như N
ò hình 50, trong cốc đựng
Ư
nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) choHkhí C0 2 sục từ từ qua
dung dịch cho tới dư. Độ sáng của bóng
ẦN đèn thay đổi như thế
TR
nào ? Hãy giải thích bằng các phương trình phản ứng.
4.16. Nhiệt độ đông đặc của các dung
0 B dịch 0,01 molan (trong nước)
của lire CO(NH2)2, axit axetic
00 CH3COOH và magie clorua
MgCl2 tương ứng là -0,0186°c, 1 -0,0193°c và -0,056°c. Tính
3
độ điện li của các chất trong các dung dịch trên. Biết hằng số
2
nghiệm lạnh của nước P là86l,°c.
4.17. Tính độ điện li của CẤnước ở 25°c, biết tích số ion của nước ở
A
nhiệt độ đó là 10Ó14.
- H
Khi tăng nhiệt độ (thí dụ ở 50°C), độ điện li của H20 tăng hay
Í
-L ?
giảm, tại sao
N dịch trong các lọ đã mất nhãn : HC1, NaCl, NaOH,
4.18. Có 5 dung
Á
O Ba(N03)2. Chỉ được dùng thêm quỳ tím, làm thế nào
Na2C03,

N G
để T
nhận biết nhanh nhất các dung dịch trên.
4.11Ỡ Thuyết điện li của Areniut và thuyết proton của Bronstet về
Ư định nghĩa axit, bazơ có mâu thuẫn gì không ? Tại sao ?
I D Hãy giải thích phản ứng thuỷ phân của các muối theỏ các thuyết trên.

B 131

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 131/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.20. Theo Bronstet, NH


4 được xem là axit với hằng số axit Ka, còn
NH3 là một bazơ với hằng số bazơ Kb. Hãy lập biểu thức liên Ơ
hệ
N
giữa Ka và Kb. (gợi ý : dựa vào tích số ion của nước). H
N
Y
4.21. loãng
Dung dung
dịch dịch
CH3COOH
đó bao0,1M
nhiêucólần
độđể
điện
choliđộa =điện
1,39%.
li tăng
.QU4 lần
Cần pha ?

4.22. Trộn 200ml dung dịch 2HS 04 0,05M với 300ml dung TP dịch
NaOH 0,06M. Tính pH của dung dịch thu được. Cho O lg2 = 0,30.

4.23. Tính pH của dung dịch CH 3COOH 0,1M biếtĐKa = 2.10-5.
Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lít dung dịch đó.NG Tính sự biến thiên
pH của dung dịch đó, tức tính ÀpH. Ư
H
4.24. Cho biết axit HA có hằng số điện liNKa = 10 8. Hỏi độ điện li
của dung dịch axit HA khi nồng độ của Ầ axit nhỏ vô cùng.
R
4.25. Cho 4 dung dịch của bốn muối A,T B, c , D. Trộn A với B, c .với
D đều thấy tạo thành kết tủa 0và B có khí bay ra. Đó là các loại
muối gì, lấy thí dụ cụ "thể để 0 0minh hoạ biết rằng A, B, c, D là 4
loại muối khác gốc axit. 31
4.26. Viết các phương trình phản 2 ứng dưới dạng phân tử và dạng ion :
P
C
a) (NH4)2S 04 + Ba(OH
b) FexOy + HC1 ->A
Ấ)2

Ó
c) Kim loại R +HHNO3 loãng -* NO + ...
Í -
d) KMn04 +LH2O2 + H2SO4 —>■O2 + ...
-
e) FexOyN+ H2S 04 đặC —-— > S 02 + ...
Á
O
4.27. Hỏi có thể hoà tan 0,01 mol AgCl trong 100 ml dung dịch3 IM NH?

NGT
Biết TAgQ = 1,8.10_1° ; Kbền của phức [Ag(NH3)2]+ 1,0 .là
108.
ỠCho 2,24 lít N20 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung
4.28.
Ưdịch NaOH 0,200IM, thu được dung dịch A (thể tích coi không
I D
Ồ đổi). Tính pH của dung dịch A. Cho KHN 0 2 = 10-3,3.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 132/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.29. Tính hằng số cân bằng của phản ứng hoà tan Mg(OH
)2 bằng
NH4C1. Chó TMg(0 H)2 =1.10 11 ; Knh+ = 1(T9’25. Hãy rút ra N
Ơ
kết luận từ hằng số tính được. H
N
4.30. 1. Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự giảmY dần tính
axit : C2H5OH, CH3 - COOH, (C6H5)3CH, C6H5OH, Q
. U
CH3-
S 02 - CH2 - OH, (CH3)3CCOOH ; p - CH P
3 - C6H4 - OH.
T
2. Hãy sắp xếp cáQ chất cho dưới đây theo thứ O tự giảm dần
tính bazơ : NH3, NaOH, C 6H5-NH2, ^ -NĐ HẠ2, >
C2H5ONa. G
N
4.31. Cho biết E° 2+ , = 0,16V ; E° . H
Ư
Q= 0,52V ; TClin =~7 1.10
Cu / Cu Cu / Cu CuU

Một dung dịch chứa C 11SO4 0,1M, NaClẦN0,2M và bột Cu dư.


Hãy chứng minh xảy ra phản úngT:
R
B
Curắn + Cu2+ +002C1~ ^ 2CuCl ị
Tính hằng số cân bằng của 10phản ứng đó và tính nồng độ moỉ
3 bằng.
của các ion ở trạng thái cân
2
P
CẤ
Ó
A Hcrông dẫn trả lời
- H

§ . DƯNG DỊCH
-
4.1. SGKÁ
N
- trang 226.
O
Độ tan vô hạn giữa 2 chất lỏng A, B (ví dụ nước và rượu etylic).

N G T
Khi nói 2 chất lỏng A, B tan vố hạn trong nhau, điều đó có
Ỡnghĩa là khi ta trộn A, B với bất cứ tỉ lệ thể tích nào (1: 10; 1: 106 ;
Ư 10 5 : 1 ; v.v...) cũng đều tạo thành một dung dịch đồng nhất
I D
(không phân lớp).

B
133

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 133/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.2. Vì ở 10°c cứ 100 g nước hoà tan được 22g KNO


3 nên 200 g
N
22.200
nước hoà tan được — 7——= 44 g KNOv

Ơ
100 3 H
N
3 Y
Do đóralượng
thoát ít hơn,KNOdo cóthoát
mặtratạp= 300g
chất).- 44g = 256g (thực .tếQUlượng
4.3. Lượng oxi tan trong100/ nước mưa bằng : TP
O
- 3- 1’1<f — -= 4,43g Ạ
0 , 1.10 .22,4 Đ
G
4.4. Tổng lượng nhiệt thoát ra khi hoà tan N
1 mol CaCl
Ư2
H
ATT =-----
AH m H ——
0 C H20
N-
—-----------
A t M CaCl
m CaCl Ầ
R
trong đó : mH20 = khối lựợngB
T
nước dùng để hoà tan
0 0
CH o = nhiệt dung
10 của nước
At = độ hạ nhiệt 3 độ
2
M = KLPT P của CaCl2
mCaCl2 =CẤ
A khối -lượng của CaCl 2 đem hoà tan

ATT H
Ó
400.4,184.1,96.111 ^ on I ,-1 Ỵ
AH ---------------
- - -----------
- = -72,82 kJ.mol
LÍ 5
v ì a h = a h- 1 + a h 2
N
trong đóÁÀHị là hiệu ứng nhiệt hiđrat hoá, còn AH 2 là hiệu ứng
O
G
nhiệt
N Thoà tan.
AHj = -72,82 - 17,99 = -90,81 k J.m1of

4.5.ƯGiả thiết độ tan của khí tự nhiên tăng tỉ lệ thuận với áp suất, thì
I D khối lượng khí tự nhiên tan trong100kg nước bằng :
Ồ 0,02.100.15 = 30g.
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 134/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Cách 1. Tìm kim loại: Ơ
H
Theo đề bài tỉ lệ khối lượng của kim loại và o x i: N
Y
——
M.x = 60
16y 40
—• M = 12— __ - -=l y12n
X .QU
Cho n = 1 ; M = 12 loại TP
n = 2 ; M = 24 Mg. Vậy oxit là O
Ạ MgO
MgO + H2S 04 -» M gS04 + H20
Đ (1)
G
N
Theo (1 ): nMg0.= nH 2so4 = i ^ = 0,4mol Ư
H
Gọi V là số ml 2HS 04 cần dùng, ta Ầ cóN:
R
T
= 0,4m ol. Rút ra V = 232,7 ml
100.96 0B
Cách 2. Theo phản ứng hoà0tan 0
1
3
M xOy + yH2SC>4 —> M x (S )y + yH^O
2
Ta thấy số mol H 2S 0P4 cần dùng bằng số mol nguyên .tử oxi
(bằng y). Do đó :CẤ
A _ 16.40 ,
Ó« 2so
nu , . =
^4 . u 10ai6 — — — = 0,4mol
- H
Í
-L - 0,4 m ol. Rút ra V = 232,7 ml.
và X iìiliH
100.96
(Có Á N giải theo các cách khác).
thể
CácOphản ứng họà tan :

NGTMgC03+ 2HC1-> MgCl2 + H20+ C02t ( 1)


Ỡ CaC03 + 2HC1-> CaCl2 + H20+ C02 t (2)
Ư
ID C 02 + 2NaOH Na2C 03 + H20 (3)

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 135/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019
'Oh
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

C 02 + NaOH -> NaHC03 (4)


N
Gọi X, y là số mol Na
2C 03 và NaHC03, ta có hệ phương trình Ơ
H
106x = 84y-> y = l,262x N
Y
(Vì nồng độc% như nhau nên khối lượng như nhau).
.QU
Gọi a, b là số mol của MgC0 3 và CaC03, ta có các phươngP
Ttrình :
84a + lOOb = 2,84 (khối lượng hỗn hợp) O (1)

a + b = X+ y (số mol C 02) Đ (2)
G
vìy=l,262x N (3)
Ư
nên a + b = 2,262x H
Giả thiết a = 0 thì b -
2 84
= 0,0284RẦ
N
mol
100 T
b 0,0284 0B,
và X= —- — = -4 —— = 0,01260 mol
2,262 2,262 10
2 84
3
Giả thiết b = 0 thì a = —2 = 0,0338 mol
84P
0
và X = - I-—— = 0,0149 CẤmol
2,262 A
Ó
Gọi V là thể tích - H(ml) dung dịch NaOH cần dùng ta có :
L Í
- nNaOH =v...1,1.10 — = 2x + y = 3,262x .
.
N 100.40
Á w 3,262.0,0126.40.100
rru- O
Khi a = 0 thì V = — --------— —-----------= 14,95ml
GT 1, 1.10
Nu _ n w 3,262.0,0149.40.100
Ỡ ^
Khi b = 0 thì V =-----------L— —-----------= 17,67 ml
Ư 1, 1.10
D
I Vậy 14,95ml < V < 17,67ml.

B
136

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 136/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.8. Giả sử thể tích dung dịch thu được (C hoặc D) bằng tổng thể
tích các dung dịch A, B. Ta có các phương trình :
N
v .a = V’.5a = (V + V')0,2 (1) Ơ
V'a = v.5a = (V + V')0,4 (2) H
N
Từ 2 phương trình trên dễ dàng rút ra V = 3V'. Y
Thay, giá trị V hoặc V' vào một trong hai phương trình.Q U ta có
trên
a. Ví dụ thay V ở phương trình (1) bằng 3V' ta có P
T
3V'a + V'5a = 4V’.0,2 O
Rút ra a = 0,1M.

4.9. Ta có Mgỉucozơ = 180 Đ
G
Nồng độ % khối lượng của dung dịch glucozơ N
18.100 0 Ư
— ----= 8,257%
^
H
18 + 200 ẦN
Nồng độ molan (Cm) của dung dịch
TR glucozơ bằng :
^ __ 18.10000_BQ 51^01^0-1
m 180.200 00
1
3
Lập biểu thức liên hệ giữa và Cm.
Gọi KLPT của chất tan 2là M.
P
Cứ 100 gam dungCdich Ấ cóc gam tức M c— mol chất tan, tức cứ
A
Ó c
(100 - C) gam
- Hdung môi có — mol chất tan.
M
Í
Vậy 1000-Lgam dung môi có Cm moi chất tan, tức
N
Á rv-'m = C.10Ọ0
O M(IOO-C)
4.10.NGSởTdĩ Pbl2 dễ tan trong nước nóng vì quá trình hoà tan Pbl
2 thu
Ỡnhiệt lớn (ÀH > 0):
Ư
I D Pbl-) z=t Pb2+ + 21“ AH > 0

B 137

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 137/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 'VịĐ…
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH
**0

Còn khi để nguội thì xẩy ra quá trình ngược lại, toả nhiệt (ÀH < 0).
Vì quá trình nguội từ từ, số mầm kết tinh ít, nên tinh thể được tạoN
thành dễ dàng. Nếu ta làm nguội nhanh sẽ thu được dạng bột Ơ
H
vàng Pbl2. N
Y
4.11. Kết tủa phân đoạn là quá trình kết tủa lần lượt củaQcác
. U chất
(ion) trong dung dịch khi thêm thuốc thử (chất làm kếtPtủa) vào.
Chất nào ít tan nhất (tích số tan nhỏ nhất, dĩ nhiên T còn phụ
thuộc thành phần kết tủa) sẽ kết tủa trước tiên, sau O đó lần lượt
các chất tan nhiều hơn (tích số tan lớn hơn). Đ

Ta có các phản ứng : c r + Ag+ -» AgCliNG trắng
Ư
CĩÓị~ +2Ag+ -» Ag2H Cr0 4 ị đỏ gạch
Kết tủa AgCl bắt đầu xuất hiện khi Ầ N bằng :
[Ag+]
R
1 1Q—10
T
[Ag+][C n = TA Cl -> ^ *B1 = — r -= 1 0 M
00 1CT1
còn kết tủa Ag 2Cr0 4 bắt đầu 1 0 hiện khi [Ag+] bằng :
xuất
3
[Ag+]2 [CrO^-] = TAg2Qo 2 4. ->[Ag+] = J ^ ~ =ÌO^M.
P
Như vậy kết tủa AgCl CẤtạo thành trước.
A
Khi Ag2Cr0 4 bắt Ó đầu kết tủa thì nồng độ C1 bằng :
- H 1 irj —10
LÍ [CT] = — - = 10~6M
- 1.10
Như vậy N kết tủa Ag2Cr0 4 bắt đầu xuất hiện khi tỉ lệ nồng độ
Á
O [CrC>4~] _ 10~4 = ,
G T 10" 6 100
=
[Cl- ]
4.12.Ỡ
N
Ta có phản ứng :
Ư CaCl2 + Na2S 04 ^ CaS04 ị + 2NaCl
I D
Ồ hoặc Ca2+ + SO 4- ^ CaS04 ị
B
138

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 138/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Gọi X l à s ố m o l k ế t tủ aCaS04 đượct ạ o th à n h , ta c ó :


N
[Ca2+][SO^~] = -° ’2'0, ■~ ,x° ' 3 -0 ' 0 5~ x = 6.10~5
0,5 0,5 Ơ
H
N
hay X2 -0 ,0 35 x + 2,85.10~4 =0. Y
Giải phương trình trên và lấy nghiệm hợpXlí= 1,29.10-2 .QUmol.
TP
Vậy khối lượng thực tế của CaS0 4 bằng :
O
1,29.10~2 136 = 1,75gam Đ

G
4.13. Gọi V là số ml nước cần trộn. N
V' là số ml etylen glicol cần trộn Ư
H
I RẦ
m CH -C H
I
N
OH OHT

Ta thấy : cứ v . l gam nước có 0Bv .1 ,1 2 gam etylenglicol


00
V' 1 12
hay — —— mol etylenglicol. 1
62 3
21 12 1000
Vậy lOOOg nước cóP— —— .———mol etylenglicol, đó chính là
V'

CẤ
nồng độ molan A Cm.
Ó
Theo định luật
- H Raoult (trang 239 SGK)


- Atđ =Kd.Cm ->Cm = ^ í-
N
^ Á V ’.1, 12.1000 10
T ứOc------_

N G T 62. V
V’ ■
1,86
>
Ỡ Rút ra — = 0,3 tức cứ 3 phần thế tích etylenglicol thì 10 phần
Ư
I D thể tích nước.

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 139/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§2. S ự ĐIỆN LI
N
Ơ
4.14. Xem SGK trang 244 - 246. H
N
4.15. Khi cho khí C02 sục từ từ qua dung dịch Ca(OH Y
)2 (nước vôi
trong) (xem hình 50 trang 243 SGK) ta thấy bóng đèn tối
.QUdần
tới cực tiểu sau đó lại sáng dần lên. Sở dì thế vìP nồng độ
T
Ca(OH)2 giảm dần theo phản ứng. O

Ca(OH)2 + C02 CaC03 i +H20 Đ
G
N
Nghĩa là chất dẫn điện (các ion Ca2+, OH ) giảm dần. Sau đó
Ư
do phản ứng hoà tan kết tủa : H
C02 + H20 + CaC0 3 Ca(HC0 ẦN3)2 tan
R
2+
Nồng độ chất dân điện (các ion Ca , HCOT 3 ) tăng dần lên.
0B
4.16. Trước hết tính độ giảm độ đông
00 đặc theo lí thuyết
1
3 = 0,0186°.
Ạt= 1,86.0,01
At2thực tế
Tính hệ số VantHoff i =P j ^ ----------

CẤÀt lí thuyết
A
. 0,0186
Đối với ure : i =Ó = 1 tức a = — - =0 tức ure không
H 0,0186
- ion.
n -1
Í
phân li thành các
L
-
Đối với axit axetic CH 3COOH ^ CH3COO + H+
N
Á
O
NGT
Ỡ a = — —- - = 0,038 tức 3,8%.
Tức
Ư 2-1
D
I Đối với magie clorua MgCl 2 ^ Mg2+ +2CĨ

B
140

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 140/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

0,056
1- — —— = 3,0
0,0186
N
3,0-1 ■ Ơ
a = — =1,0 ; tức 100%MgCl2 phân li thành ion. H
N
Y
4.17. Ta có :
.QU
TP
H2O ^ H + +OH"

(chính xác 2H20 ^ H30 + + OH~) O



Vì [H+][OH“] = lo -1 4, do đó [H+ ] = [OH~G
Đ
] = -1
VlO4 =10“7 M ,
—7
tức trong 1 lít nước có 10 mol H20 phân Nli thành ion do đó độ
Ư
phân li của nước bằng : H
a - J t feOlj t o . li = l g _ ẦN lg 10-,o lt8
= ‐ .
[H20 ] tổng cộng 1000 R
T
B
18
0
tức 1,8.10_7% 00
1
3
Vì quá trình phân li H20 ^ H+ + OH“ là 1 quá trình thu nhiệt,
2
do đó khi nhiệt độ tăng,P độ điện li của nước tăng.
4.18. Lấy ở mỗi lọ một CẤít dung dịch cho vào ống nghiệm, sau đó thêm
một ít quỳ tím vào A và quan sát sự đổi màu của quỳ tím. Lọ nào
quỳ tím trở thànhÓ đỏ là dung dịch HC1 ; 2 lọ quỳ tím trở thành
H
- dịch NaOH và Na2C 0 3. Lấy dung dịch HC1 cho
Í
xanh là dung
L
vào 2 lọ- nàv, lọ nào có khí bay ra là dung dịch 2Na C03, còn
khôngN
Ácó khí bay ra là dung dịch NaOH
O Na2C 03 + 2HC1 -> 2NaCl + H20 c+c T
NGT NaOH + HC1 -> NaCl + H20
Ỡ Hai lọ không làm quỳ tím đổi màu là các dung dịch NaCl và
Ư
I D Ba(N03)2. Lấy dung dịch Na 2C 03 cho vào 2 lọ này, lọ nào tạo

B 141

/
http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 141/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 142/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Như vậy ở25°c tích số của các hằng số axit - bazơ liên hợp
bằng tích số ion của
cỉ nước : Ka.Kb = 1 0 14. N
4.21. Trong dung dịch : Ơ
H
CH3 - COOH ^ CH3 - COO- + H+
N
Y
Liên hệ giữa hằng số axitKa, nồng độ axit c và độ điện .QUli a
được biểu diễn theo hệ thức :
TP
a 2C O
a 11 - a Ạ
Đ
Do đó đối với trường hợp đề bài ta có phương G
N trình :
(1,34.10~2)2.0,1 = (4.1,34.10~2 Ư
H)2C' = 1 82 10_5
1-0,0134
ẦN
1-4.0,0134
Rút ra c = 0,006moì.ỉ 1 TR
Như vậy cần phạ loãng dung0B dịch n lần :
00
1 = 1,67 lẩn
n = —-—
30,006
4.22. Ta có phản ứng :. P2
H S0CẤ+ 2NaOH ^ Na S0 + 2H20
A hoặc H+ + OH" H20
Ó
H
Tính s ố m o-ỉ:
Trước phảnLÍ ứng : nH+ = 0,2.0,05.2 = 0,02 mol
-
N n„UH
u- =0 ,3.0,06 = 0,018 mol
Á
O
G T
Vậy sau phản ứng số mol H+ còn = 0,02 - 0,018 = 0,002 mol
N
Ỡ Do đó [H+] =0,2+ - ^ ! ? _ = 0,004 = 4.1Cr3mol.r1
0,3
Ư
I D và pH = -lg4.10 3 = 2,4.

B 143

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 143/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4 .23 . Trong dung dịch


N
CH3 - COOH ^ Ơ
H+ + CH3COO'
Gọi X là nồng độ H
N
mol của H+, ta có : 0,1 -X X X Y
„2
.QU
TP
KQ=2.10-5
a . 0,1 -X
O
Giả sử X 0,1 ta có X= 2.10 .0,1 Ạ
Đ
X = 1,41 4.10~3 G
(giả thiết X <§: 0,1 là đúng, chấp nhận được). Do đóN
Ư
H
pH = -lg x = -lgl,4 14 .10 ~3 = 2,85
ẦN
TR
Thêm 0,4g tức —— -0 01 mol NaOH vào dung dịch, lúc đó
40
xẩy ra phản ứng :
0 B
CH3 - COOH + NaOH 0 CH
0 3 - COONa + H20
1
Nồng độ mol của CH 3
3 - COOH = 0,1 - 0,01 = 0,09 M và của
CH3 - COONa = 0,0 IM.
2Ta có dung dịch đệm và pH có thể
P
tính theo công thức : CẤ
pH = pKa - l gA ậ - = 4 , 7 - l g M Ẹ = 4 , 7 - l g 9 = 3,75
Ó L-b U,Ui
- H
Biến thiên ApH Í = 3,75 - 2,85 = 0,90 đơn vị.
L :
4.24. Trong dung-dịch
N HA^H++A“
Á
NhưngO vì axit rất yếu nên phải kể đến sự phân li của nước

N G T H2O ^ H + +OET
Ỡ a là độ điện li của axit và c là nồng độ axit, ta có biểu thức :
Gọi
Ư
I D
Ồ a " [HA] “ (l-cc)C
B
144

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 144/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 145/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

4.27. Ta có các phản ứng


N
AgCl ^ Ag+ + c f với T = 1.8.10-10 Ơ
H
Ag+ + 2NH3 ^ Ag(NH3) | với p = 1.0.10 8 N
Y
Phương trình tổng
.QU
AgCl + 2NH3 Ag(NH3)Ị + e f P
T(1)
Hằng số cân bằng của phản ứng (1) O

K T [Ag(NH3)^ [C n [Ag+][Cr][Ag(NH3)U Đ
G
[NH3]2 [Ag+] N
[NH3]2
Ư
H
= 1,8.10“10.1,0.108 = 1,8.10~2
Ầ N
Gọix là nồng độ Ag(NH 3>2 ta có : R
T
AgCl + 2NH3 ^ Ag(NH 0B 3) Ị + G F
ban đầu 1 00 0 0
1
cân bằng 1 - 2x 3 X X
2
Như vậy Kc = — — — = 1,8.1(T
P 2
( l - 2 x) CẤ
A
hay —- — = 0,134 Órút ra X= 0,106M
l - 2x - H
Í
Như vậy AgCl
-L tan hoàn toàn (vì nồng độ [Ag(NH 3 >2 ] khi AgCl
N chỉ bằng
tan hoànÁtoàn =0 ,IM)
O 0,1

4.28. TaGcóTphản ứng :


N
Ỡ 2N0 + 2NaOH NaNƠ+ NaN0 + H20 ()
Ư 2,24
I D Tính nNQ 2 = — ——=0,lmol
Ồ 22,4
B
146

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 146/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

_ 0 ,0 5 _ n i w „ 0,5 .0 ,2 001-0 ,1 .in_


4w
CNaN0 “ o s " - C NaOHdư =---------------------------= 1 0 M
N
Ơ
Trong dung dịch : NaN03 -» Na+ + NO3 H
N
NaN02 -> Na+ + NO2 Y
NaOH -> Na+ + OH~ .QU
TP
h 2o ^ H+ + OH- O

NO2 +H 2( > ^ H N 0 2 + 0 H " Đ (2)
Hằng số cân bằng của phản ứng (2) là : N
G
Ư
H
k c = ^Ka= - S = i oN->°.7
1CTj3’3 Ầ
R
Gọi X là nồng độ [OH ] được tạoTra trong phản ứng (2), lúc cân
0B =X
bằng ta có [NO 2 ] = 0,1 - X ; [HN02]
0 ; [OH ] = 10 4 + X
10
Ta có : Kc = X'10~ +x) =3ìcr10/7
0,1 - X 2
P
Giải ra có : X» 10 -7 CẤ <*:lo-4.
tức
Do đó : [OH ] =1A CT4 + 10“7 = 10~4
Ó
H
-> [H+] = 10~-10 và pH = 10.

- phản ứng hoà tan như sau :
4.29. Ta có thể viết
Mg(OHN+ NH ^ Mg2+ + NH + 2H20 (I)
Á
PhảnOứng trên là tổ hợp của các cân bằng sau :
1.GMg(OH
T )2 ^ Mg2+ + 20 H ứng với3T
N
Ỡ2. N H Ị ^ H + +NH3 ứngvới KNH+=Ka
Ư
I D 3 . H+ + OH~ ^ H20 ứng với Kh2o

B
147

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 147/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 148/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Chương 5
Ơ
N Điện phân
H
N
Y
5.1. So sánh sự giống-iihau và khác nhau giữa các quá trình
.QUơxi hoá
- khử trong điện phân và trong phản ứng oxi hoá - P khử.
5.2. Hãy giải thích tại sao lượng chất thoát ra ở điện
T cực khi điện
O
phân tỉ lệ thuận với KLNT (hoặc KLPT), với Ạ cường độ dòng
điện, thời gian điện phân mà lại tỉ lệ nghịch Đ với số electron
tham gia phản ứng điện cựe (n). G
N
5.3. Mắc nối tiếp 3 bình điện phân : bình H
Ư
1 đựng dung dịch 2CuCl
;
bình 2 đựng dung dịch KC1 (có màng
ẦN ngăn xốp), bình 3 đựng
dung dịch AgN03. Hỏi khi ở catôtRbình 1 thoát ra 1,6 gam kim
T ra những chất gì ? Bao nhiêu
loại, thì ở các điện cực còn lại thoát
B lít (đktc, đối với chất khí).
gam (đối với chất rắn) và bao0nhiêu
Ghi chú : Không dùng định luật00 Faraday.
1
3
5.4. a) Viết các phương trình phản ứng điện phân nóng chảy các
chất sau : MCln, MxOy, 2 M(OH)x, trong đó M là kim loại.
P
b) Viết các phươngCẤ trình phản ứng điện phân các dung dịch sau :
CuS04, BaQ2 (có vàAkhông có màng ngăn xốp), NaOH, HQ,2Na S04.
Ó
5.5. Tiến hành điện
- H phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch
chứa a molÍ NaCl, b mol Cu(N0 3)2 đối với 3 trường hợp a = 2b ;
L
a > 2b và- a < 2b. Viết các phương trình phản ứng điện phân xẩy
ra cho N
Átới khi H20 bắt đầu bị điện phân cả ở 2 điện cực.
5.6. Mắc O nối tiếp 3 bình điện phân sau đây :
NG T 1 : 100ml dung dịch CuCl2 0,1 M
bình
Ỡbình 2 : 100ml dung dịch FeCl3 0,1 M
Ư
I D bình 3 : 100ml dung dịch Àg 2S0 4 0,02 M.

B 149

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 149/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 150/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3. Tính SĐĐ của pin


4. Tính nồng độ các chất khi pin hết.
N
5.13. 1. Cho Gác aminoaxit : a - alamin, p - alamin, axit 4 Ơ -
H
aminobutanoic. Cho các giá trị pKa : 2,35 ; 3,55 ; 4,03 ; 9,87 N ;
• 10,24 ; 10,56. Hãy gắn các giá trị pKa này vào các vị Y trí thích
hợp của các aminoaxit cho trên.
.QU
2. Glyxin (kí hiệu HG) là1 a - aminoaxit có công thức TP NH2-
CH2 - COOH ; các pKa tương ứng là pKa = 2,4, O pKa = 9,8

Hoà tan 1,5 g glyxin vào 1 lít nước. Thêm dung Đ dịch HC1 đặc
hoặc NaOH đặc để làm thay đổi pH của dung G dịch.
N
a) Hãy biểu diễn trên trục pH các dạng Ư chủ yếu của glyxin
trong dung dịch. H
b) Tính nồng độ của dạng chủ yếuẦ ởNpH =81và; 11
c) Điều chỉnh pH của dung dịch T R 6,1. Đặt 2 điện cực Pt vào
đến
dung dịch và tiến hành điện di.
0B Hỏi glyxin di chuyển về anot
hay catot, tại sao ?
00
1
3
2 Hướng dẩn trà lời
P
CẤ
571. So sánh sự giốngAnhau và khác nhau giữa các quá trình oxi hoá -
Óphân và trong phản ứng oxi hoá - khử
khử trong điện
- H
+ Giống nhau
LÍ : Đều là các quá trình cho - nhận electron
- : Trong phản ứng oxi hoá - khử quá trình cho -
+ Khác nhau
nhậnÁ N
electron là do va chạm trực tiếp giữa chất oxi hoá (ví dụ
Cl2)Ovà chất khử (ví dụ Na), lúc đó 1 electron chuyển từ lớp

N G T
ngoài cùng của nguyên tử Na sang lớp electron ngoài cùng của
Ỡnguyên tử C1; qụá trình cho - nhận electron tự xẩy ra
Ư 2. le
I D I Ỷ
2Na + ỏ 2 -» 2NaCl

B 151

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 151/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trong điện phân quá trình cho - nhận gián tiếp, ví dụ khi điện
phân dung dịch CuCl2 ; ion C1 nhường electron ở anot, còn ion N
Ơ
H
Cu nhận electron ở catot; các ion C1 và Cu không va chạm N
2 + 7 — 2 +

nhau ; ngoài ra cần dùng dòng điện để thực hiện quá trình Y đó.
5.2. Hãy tiến hành 2 thí nghiệm .QU
Thí nghiệm 1 :Tiến hành điện phân nóng chảy NaCl TPvà KC1
trong 2 bình điện phân mắc nối tiếp (như hình vẽ),O lúc đó cường

độ dòng điện như nhau, nghĩa là số electron đi vào Đ và đi ra khỏi
các bình điện phân như G
nhau, thời gian điện phân N
Ư
như nhau. Ví dụ khi có 1 H

lynur
mol electron đi qua, thì ở
bình (1) thoát ra 23 gam ẦN
NaCl KC1
R
natri T
B
Na+ + l e00= Na
Còn ở bình (2) thoát ra 39 gam 10kali
3
2 + le = K
K+
P
Rõ ràng
hoặc KLPTlà lượng chất
của chất Ấthoátraraởởđiện
Cthoát điệncực.
cực tỉ lệ thuận với KLNT
A
Thí nghiệm 2 :TiếnÓ hành điện phân nóng chảy NaCl, MgCl2,
H
- điện phân mắc nối tiếp (như hình vẽ)
A1C13 trong 3 Íbình
-L
N
Á
O '0*1 |' q y | / 1*0 )'

NG T NaCl MgCl2 AICI3


ỠVí dụ : Khi có 1 mol electron đi qua các bình điện phân thì ở
Ưcatot bình 1 thoát ra 23 gam natri
ID
Ồ Na+ + le = Na
B
15 2

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 152/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

1 24
Còn bình 2 thoát ra — mol Mg tức — = 12 gam
N
Mg2+ + 2e = Mg Ơ
H
1 27 N
Còn bình 3 thoát ra — mol AI tức~ r = 9 gam Y
3 3
.QU
TP
Al3+ + 3e =a i
5.3. Ta có sớ đồ : O

Đ
G
N
Ư
H
( 1) (2)
Ầ N (3)
ở catot: Bình 1 Cu2+ + 2e =R Cui
T
Bình 2 2H20 + 0 B = H2t + 20 H
2e
0
Bình 3 Ag+ +10le = A g ị
3
Ở anot: Bình 1 2C
2 -2e = Cl2f
l"
P
Bình 2 CẤ2C1- —2 e = Cl2t
Bình 3A 2H20 - 4e = 0 2t + 4H+
Ó 1 số mol electron đi qua các dung dịch, thì ở
H
Ta thấy khi cùng
- ra 64 g Cu, bính 3 thoát ra 2.108 = 216 g Ag còn
bình 1 thoát
Í
-L ra 22,4 / (đktc) H2. Như vậy khi ỏ bình 1 thoát ra
bình 2 thoát
N thì ở catòt bình 2 thoát ra.
1,6 g Cu
Á
O 22,4.1,6
= 0,56 /.H2

NG T 64
Ỡ Còn ở catot bình 3 thoát ra
Ư 216.1,6
I D - 5 ,4 gam Ag
64

B
153

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 153/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

ở các anot bình 1 và 2 , thể tích Cl2 bay ra bằng thể tích H
2 tức
N
0,56 lít Q 2, còn bình (3) lượng20bay ra chỉ bằng — (vì 2H20 - 4e Ơ
H
N
Y
= 0 2 1 + 4H+), do đó thể tích20bằng = 0,28 lít.
.QU
5.4. a) Điện phân nórig chảy : TP
MCL nc >Mn+ + nCl" O

ở catot: 2 X Mn+ + ne = M Đ
G
Ở anôt: n X 2C1 - 2e = Clot N
Ư
đ.p H
2MC1,
ẦN
2y | R
MxOy — T
+ y 0 2-
0 B
0
+ 2v 0
y
Ở catot: X 2x M x ' + — e1= M
X 3
2
Ở anot: X y 2 0 2 -P 4 e = 0 2t

2MxO„ -CẤ
A d p " c >2xM + y20 t
Ó
- H
M(OH)x M x+ +X OH

Ở catot: X -4 I Mx+ + xe = M
> ■'
ở anot: N
ÁX X OH - 4e = 02 t + 2H2O t
O
GT 4M(OH)x d p n c >4M + x20t +2xH20 t
b)NĐiện phân dung dịch :

Ư* CuS04 -» Cu2+ + SO42"
I D
Ồ HjO H+ + OH"
B
154

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 154/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Ở catot: X2 t Cu2+ + 2e = Cu ị
Ở anot: 1 2H20 - 4e =02 t + 4H+
X
N
Ơ
2Cu2+ + 2H20 - -dp >2Cu ị +20t +4H+ H
N
hoặc 2CuS04 + 2H20 - -dp- >2Cu ị + 20 t +2H2S 04 Y
* BaCl2 -» Ba2+ + 2c f .QU
T P
H2O f i H+ + O H '
O
Ở ca to t: 2H20 + 2e = H2t + 20 H “ Ạ
Đ
ở ạnot: 2C1~ - 2e = Cl2t G
N
Ư
2CF + 2H2^ 0- -_đ p
m.n
: >H H
2 t +C12 t +20H'
L

hoặc BaCl2 + 2H20 — ^ - > H 2 T +C12ẦT N+Ba(OH)2


TR
Nếu không có màng ngăn xốpB thì một phần2Clthoát ra sẽ tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2.0
0
2 d 2 + 2Ba(OH)23-> 10BaCl2 + Ba(C10)2 + 2H20
* NaOH -»2 Na+ + OH“
H20 zP ± H+ + OH~
ở ca tot: X2 2H20 CẤ
A + 2e = H^t + 20H~
ở an ot: X1H4ÓOH" - 4e = 0 2t + 2H20
Í -
-L
2Hz?0 —— — : —>2H? T +
(NaOH)
0 2t
l

* N HC1 H+ + Cl~
Á
O h 2o < ^ h + + o h _

NGT
Ở ea tot: 2H+ + 2e = H2t
ỠỞ anot: 2C1~ - 2e ^ Cl2t
Ư
I D 2HC1 - ^ ->H2t + Cl2t

B 155

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 155/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019
Vc
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

a4-"
Na2S 04 -» 2Na + SO
N
H2O ^ H + +OH" Ơ
H
Ở catot: X 2 2H20 + 2e = H2 T+20H' N
Y
ở an ot: X 1 2H20 - 4 e = 02 T+4H+ QU
.
TP
O
5.5. Trong dũng dịch : Ạ
Đ
NaCl -> Na+ +c f - G
N
C11SO4 -> Cu2++ s ó ị - Ư
H
Giai đoạn đầu :
H2O ^ H + +OH“
ẦN
R
ở ca to t: Cu2+ + 2e = C uiT
0B
ởanot 2C1~- 2e = c0u t
10
Cu2+ + 2C1~3 dg->Cu ị + Cl2 t .
2
hoặc CuS04 + 2NaCl -P p >Cu ị + Cl2 t + Na2S 04 (1)
Trường hợp 1 a: = 2b,CẤ cả C11SO4 và NaCl bị điện phân theo tỉ lệ
A
1 : 2 (phương trình Ó1) nên cùng hết đồng thời, do đó sau phản
ứng (1) thì nước - Hbị điện phân :

- ■ 2 H1, 0 —(Na
— % r - > 2 H2 t + 0 2 t
S04) 1 1
N
TrườngÁ hợp 2 ạ: > 2b thì sau phản ứng (1) còn NaCl, do đó các
O điện phân tiếp theo là :
phản ứng

NGT 2NaCl + 2H20 m.nđp--> H2 t +C12 T +2NaOH



Ư
I D 2 H2° Á \ >2 U l U ' ° r
Ồ \NaOH /
B
156

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 156/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trường hợp 3 a: < 2b, sau phản ứng (1) còn11CSO4 do đó các
phản ứng điện phân tiếp theo là :
N
2CuSOa + 2KUO - -ỂP-> 2C uị + OoT 2+H0SO, Ơ
H
đp
2H20- Na S 0 ■»2Ht T +Oo t N
Y
QU
H S0
.
TP
. . Ta có sơ đồ điện phân :

ở catot: Bình 1
TrnynMT
Cu2+ + 2e = Cu ị HƯ
N
G
Đ

O

Bình 2 Fe3+ + le Fe2+N



Fe2+ + 2e = R Feị
T
Bình 3 Ag+ + leB= A g ị
Dùng công thức định luật Faraday00 để tính khối lượng các kim loại
10 Alt
3m = ——
2 nF
Trong đó - m là khốiPlượng chất thoát ra ở catot (gain)
- A là A CẤmol NT của kim loại (g/mol
KL l)
Ó độ dòng điện (Ampe)
- I cường
H
- Ít-thời gian tính theo giây hoặc giờ
--LF hằng số Faraday bằng 96500 nếu t tính theo giây
N còn trong bài này t ^tính Ltheo giờ
.v y-, 96500
nêu r = - ■—■■- ■= 26,8_

Á 3600
O
G T - n là số electron tham gia phản ứng ở catot
NBình 1 : Sau 6 ' mCu = 64.1,34.0,1- 0 ,1 6 g
Ỡ 2.26,8
Ư
ID Sau 12' mCu = 0,16.2 = 0,32 g

B 157

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 157/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Sau 18' mCu = 0,16.3 = 0,48 g


N
Sau 24' mCu = 0,16.4 = 0,64 g Ơ
Vì số mol C 11SO4 = số mol Cu2+ = 0,1.0,1 = 0,01 mol, do N
H
đó
lượng Cu thoát ra tối đa bằng 0,01.64 = 0,64 g. Như vậy sau Y 24'
khối lượng Cu thoát ra ở catot không đổi. QU
Bình 2 : nFeQ3 = 0,1.0,1 = 0,01 mol P.
3+ 2+
T
Thời gian cần đế điện phân hết Fe thành Fe : O

Đ
t = m'n^ trong đó — = sồ mol Fe3+ = 0,1.0,1 = 0,01 mol
AI A G
N
t = 0 , 01. *'^ã*? = 0,2 giờ tức 12 phút Ư
1,34 H
Như vậy sau6 ' và sau 12’ ở catot bình Ầ 2Nchưa có kim loại thoát
r ấ ; sau 18' tức sau 18 - 12 = R Fe2+ thành Fe°, lượng
6 ' điện phân
Fe thoát ra.
T
0B
0
56.1,34.0,1 _ni„
0 aL4s
m f t = 2 ẩ 18
3
sau 24’ tức 24 - 12 = 12’ 2 điện phân Fe2+, lượng Fe thoát ra
mFe = 0,14. 2 = 0,28 g P
Vì lượng Fe3+ có trong CẤ
A dung dịch 0,01 mol tức 20,56g,
do đó
khối lượng catot không Ó tăng nữa khi toàn bộ lượng+Fe bị điện
- H
phân hết và thời
LÍ gian cần thiết điện phân Fe2+ = 12'
0,28
= 24 '.
-
Vậy tổng thời gian đã điện phân là 24 + 12 = 36’.
Bhịh 3 Á
N
: nAgso = 0,1 . 0,02 = 0,002 mol. Lượng Ag thoát ra
O
sauG 6Tlà iĩiẠg _= 108.1,34.0,1
—— :—- — _= n0,54g tức 0,005 mol mà lương
1.26,8
N
Ỡ tổng cộng chỉ có 0,002 . 2 = 0,004 mol ; chứng tỏ sau thời
Ag
Ư. _ 6'.0,ÒÒ4 . ’ . . _ A + ... v
I D gian —
0,005
— = 4,8 phut, ion Ag đã bi điện phân hết và khối

B lượng catot không thay đổi.
158

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 158/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

5.7. Quá trình điện phân đung dịch AgN30:


ở catot Ag+ + le = Ag N
Ơ
(thực tế phải điện phân trong dung dịch phức chất của Ag4) H
N
Lượng Ag thoát ra (theo lí thuyết). Y
108 . — . 965 .QU
m --------Ị0Q_— = 0,0864g
-
TP
Ag 1.96500 6
O
Lượng Ag thực tế thoát ra Ạ
Đ
G
m'Ae = 0,0864 . — = 0,06912g
g 100 N
Ư
Vậy bề dày của lớp mạ (tính theo n) H
ẦN
TR
, = 0 ^ 1 2 1 = 8,23 ,
10,5 8
0B
5.8. Phản ứng điện phân muối MCln 0 nóng chảy :
10
2MC1„ - — 3— >2M + nCl2 t 1()
Theo phản ứng (1) ta có2tỉ lệ
P
CẤ 2M 7,8 =“ nI2214
2,24
A
Rút ra M = 39n Ó
H
khi n = 1 ; -M = 39 đó là kali. Vậy muối là KC1
Í
khi n = 2 ;L3... đều không có giá trị KLNT thích hợp
-
N điện phân
5.9. Phản ứng
Á
O 2 NaCl +2 H20 — »H2í T + Cl2í T + 2NaOH (1)
G T z m.n
NTính nNaC1 = 0,5 . 0,6 = 0,3 mol

Ư
I D nu =
22,4
- 0,25mol

B 159

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 159/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Theo phản ứng (1) khi NaCl bị điện phân hết thì số mol 2 H
03 N
thoát ra chỉ có : = 0 ,1 5 mol, do đó phải có HọO bị điệnƠ
2 zH
phân để tạo thêm 0,25 - 0,15 = 0,1 moi. N
Y
H1 -(NaOH)
% - >2HZt 1
+ oL, t .QU
TP
Như vậy trong dung dịch sau điện phân-chỉ có NaOH và nồng
O
độ của nó bằng Ạ
Đ
c% = — -------0,3 .40 .100-------------------------- G ----= 2 23%
5 0 0 . 1 ,1 - 0 ,2 5 . 2 -0 , 1 5 .7 1 - —Ư N.32
m ddđầu m H2 t m Cl2t
H y
2 2
ẦN mo2t
5.10. Các phản ứng điện phân : TR
2Cu(N0 )2+2H 20 đp >2Cu ị0 + 0 t + 4HN0
B
0 0
1
4AgN0 + 2H20 đp >4Ag 3 ị + 0 t + 4HN0
Gọi X, y là nồng độ mol
2 của Cu(N0 3)2 và AgN03 trong dung
P
dịch ban đầu, ta có hệ
0,2x . A
C Ấ phương trình.
64 + 0,2y . 108 = 3,44
0 , 2H
Ó
x.2.26,8 0 , 2 y . l. 2 6 , 8 - .
Í - + 0,402= 4
L
- gian điện phân thời gian điện phân
thời
N hết Cu2+ hết Ag+
Á
Giải Ohệ phương trình trên ta có :

NGT
x = y = 0,lM
5.11.Ỡ Có thể dùng phương pháp điện phân để kiểm tra số Avogađro.
ƯVì hằng số Faraday là điện tích của 1 mol electron tức :
ID
Ồ F = 1,602.10~19.6,022.1023 c.m-1ol= 1,602.10-l 9 .N
B
160

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 160/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trong đó N là số Avogađro.
Muốn xác định N ta cần tiến hành đĩện phân, ví dụ dung dịch
A g N 03 khá loãng (để hiệu suất đạt 100%) với các thiết bị ƠN
đo
chính xác : Khối lượng Ag thoát ra m ; cường độ dòng I ; Hthời
gian t và tính N theo định luật Faraday N
Y
m ==■ A.I.t . N=
tức A.I.t
.QU
n.l,602.10~19N 1,602.10 19.m.nP
T
5.12. 1. Sơ đồ pin theo quy ước O

(- ) Zn ỊZn (N 03)2 II A gN 03 ỊAg (+) Đ
G
2. Tại cực âm Zn-_2e = Zn2+ N
X 1
Ư
Tại cực dương Ag+ + le = Ag H X 2
Phản ứng xẩy ra Zn + 2Ag+ —>•Ầ N + 2Ag
Zn2+
khi pin hoạt đông TR
0 B ,-2
3. SĐĐ của pin = E° -E0° °-059. 10
Ag+/Ag 0Zn2+/Zn
= ( 0 ,8 0 + 0 , 7 6 ) + — — l g
1 10,-1
= 1,532 V3
4. Khi SĐĐ củà pin bằng
2 không, ta eó
P
ỊAg' í-CẤ (E2n^EẴg)-2 -1,56.2
= -52
Ig A
[Zn2+] 0,059
Ó 0 , 0 5 9

- H
Do đô [A*+]2Í ío -5 2
-L
2+
[Zn
TheoÁ N ứng cứ 2 mol Ag+ bị khử thì có 1 mol Zn bị oxi hoá,
phản
gọiOX là lượng kẽm đã bị oxi hoá khi pin ngừng hoạt động.

N G
TaTcó [Ag+] = 0,1 - 2x [Zn2+] = 0,1 +X
Ỡ (0,1 - 2 x Ỵ ,-52 X_ : ( 0 , 1 - 2 x ỵ
Ư Tức 0 , 1 + X 10 ' hoặc coi 0 ,1 + X = 0, tứcX = 0,05 M
1_ _

ID

B 161

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 161/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Vậy [Zn2+] = 0,05 + 0,1 = 0,15 M.


N
[Ag+] = 4lO~52.0,15 = 3,9 . 10" 27M. Ơ
H
5.13. 1. Công thức cấu tạo của các aminoaxit và vị trí của các giáNtrị
Y
pKa tươngcựcứng(amphion).
: Trong dung dịch aminoaxit tồn tại dưới U dạng
ion lưỡng .Q
Ví dụ glyxin TP
NH2 - CH2 - COOH ^ - c h 2- c °0 " Ạ
O
Đ
N H3 -C H 2 - C O O ' G
N
Do đó các giá trị pKa tương ứng của các axit
Ư
H như sau :
CH3 - C H - C Ọ Ọ “ C H2 -C H 2 - C 0Ầ0N"
I 2,35 I ; R 3,35
NH3 nhị T
9,87 10,24
0B
CH2 -C H 2 -C H 2 - C 0 P _
00
I z z C03 1
NHÍ ' 3
10,56 2
2. a) Các dạng tồn tại của P glyxinò các giá trị pH khác nhau :

CH2 -COOH • +H . A CẤ - c o c r < = = = ± CH2 -COCT + H20


CH2
1
NII3
+OH~
ÓNHỈ
1 +H +
___ I
NII2
H
- , +
L Í J.QU-
kíhìệu H2G+ - «■+OH- HG± ^ = = +H+ = ± (G~)
N
1 2,4Á 7 . ----- 9,814
1 1 O
1----- ----- :H---- ị
1 ----- 1----—ị
-----1 1 H —4 1 H 1—►
----- ---- --- ----- ---- -----

0
NG
h 2g T
+Ị HG± ; G- pH
Ỡb) Tính của glyxin :
Ư
I D CM = — = 2.10" 2 moLl" 1
Ồ M 1.75
B
162

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 162/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Gọi CMlà tổng nồng độ của glyxin dưới tất cả các dạng ta có
CM= [H2G+] + [HG±] + [G~].
N
Ở pH = ỉdạng chủ yếu là 2HG+, còn G~ <ỄCCM có thể bỏ quaƠ
H
do đó N
Y
Cm = [H2G+] 1 [HG*] = [H2G+] 1 K . I Ì
QU
+ +

[H2G+] [H+]J
P.
-1 -1T
l(r2-4ìO
1 ‐5 0 = 2.10
-2
1
1Ạ
+

[H+l KTĐ )
,- 2 G
m
No l . f
Ở pH = 8 : [H2G+] « CMnên ta có Ư
H
CM = [HG 1 + [G J ^H G *] 1 +[G] - ẦNA=[HG±] 1 + ■K a2

TR
[HG*] [H+]

1
10
0 B
= l,87.10_2.mol./_i
V 10“° )
+

00
1
3
Ở pH - 1 1: [H2G+] « C m ; CM =[HG±] + [G-]
2 A
r -ỊH C hP l G_ , [H+]
+-

Cm =[G~]. 1 + [G-] CẤ 1 Ka2 ;


A
Ó
[H+] 10 -11
[G“]= c m. - H 10 -2 =
'
= 1,88.10 2 mou 1
LÍV K a2 , v1 + 10
-
N . Ka2 = [CTJ [H+]2
c) Vì Kaj
Á [H2G+1
O
NG
doTdó pH = 1i( p K ai + pKa2) =lYi 2 4 + 9 8 A =6,1
z L\ l )
ỠNhư vậy pH = 6,1 gọi là điểm đẳng điện vì vậy glyxin đứng im
Ư không di chuyển về cực nào cả.
I D

B 163

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 163/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Chương 6
N
Nhóm halogen HƠ
N
Y
.QU
TP
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC NGUYÊN T ố O PHI KIM

Đ
6.1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố phi G kim có số hiệu
nguyên tử z = 7, 16, 18, và 35. N
Ư
6.2. Hãy nói rõ sự biến thiên về độ âm điệnHcủa các phi kim trong
chu kì 2 và của cãc halogen.
ẦN
6.3. Npi rõ bản chất liên kết trong các T R chất của phi kim với phi
hợp
kim : HF, C02, S02, PC15, SF6. B
00
6.4. Viết công thức electron và 1 0 thức Liuyt của H2, Cl2, HC1,
công
H2 0 , PC15, NaH. 3
2
6.5. Căn cứ vào đâu để phânPbiệt một nguyên tố là kim loại hay phi
C
kirn : vào độ âm điện,
. chất vật lí ? Ấ vào cấu hình ẹlectron hay vào các tính
A
Ó tử mới sinh như H, o , C1 hoạt động hơn các
6 .6 . Tại sao các nguyên
- H
phân tử tươngÍ ứng H2, 0 2, Cl
2 ? Cho các thí dụ minh hoạ.
L
- chế được từ một loại nước, có KLNT bằng 1,008.
6.7. Khí hiđro điều
N
Hiđro đó Ágồm2 loại động vị Ị H và J-H (đơteri). Hỏi trỏng
100
O
gam nước cho trên có bao nhiêu đổng vị đơteri ?
6 .8 . CóG T điều chế 2Hbằng cách điện phân H20 (có mặt chất điện
thể
N
Ỡli làm xúc tác), bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HC1
Ưhoặc dung dịch NaOH. Phương pháp nào cho2Hnguyên chất
D
I hơn ? Muốn có H2 hoàn toàn tinh khiết phải dùng biện pháp gì ?

B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 164/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 165/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

§3. CLO N
Ơ
6.17. Tại sao khí clo ẩm (có hơi nước) lại có tính oxi hoá. Nước Javen H
là gì ? Nó đữợc sử dụng chủ yếu để làm gì ? Có thể điều
Nchế
Y
trực tiếp nước Javen bằng phương pháp điện phân đượcQkhồng
. U ?
6.18. Kể một số phương pháp điều chế Cl2. Phương pháp P
T nào được
dùng trong công nghiệp ? O

6.19. Từ một lượng như nhau KMn0 4 hoặc Mn02, hoặc 2K Đ
Cr20 7 khi tác
dụng với axit clohiđric đặc, dư, thì chất nào cho G Cl ?
Nnhiều2 nhất
Ư
H rồi hoà tan sản
6.20. Cho 1 lít H2 tác dụng với 0,672 lít c2 ỉ(ở đktc)
phẩm vào 19,27 gam nước ta được dung
Ầ Ndịch A, lấy 5 gam dung
dịch A cho tác dụng với AgN0 3 dư thìRthu được 0,7175 gam kết
T
tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa
0B2Hvà Cl2.
0
6.21. Viết công thức phân tử và gọi0tên các axit chứa oxi của clo. Hãy
sắp xếp (có giải thích) các 3
1
axit đó theo thứ tự tăng dần tính axit.
6.22. Clo trong tự nhiên gồm 22 loại đồng 27vịC1 và 17C1 và khối
P
lượng nguyên tử củaCẤ C1 là 35,453. Tính% số_mol của mỗi loậi
đồng vị.
A
6.23. Cho Cl2 tác dụng Óvới bột Fe ta được muối A, cho 0,3175g muối
H
- AgN0
A tác dụng với
LÍ 3 dư, thấy tạo thành 0,7175 gam kết tủa.
- thức phân tử của muối A.
Xác định công
N3 thí dụ (phản ứng) trong đó có một phản ứng axit
6.24. Hãy lấy Á
O đóng vai trò chất oxi hoá, một phản ứng axit clohiđric
clohiđric
G
đóngTvai trò chất khử và một phản ứng trong đó axit clohiđric
N tham gia cho nhận electron.
không

ƯCó 4 lọ mất nhãn đựng riêng
6.25. lẻ tữngdung dịch của 4 chấtSâu :
I D HC1, NaCl, BaCl2, NaCIO. Trình bày phương pháp hoá học để
Ồ nhận biết 4 chất đó.
B
166

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 166/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

6.26. Trộn V lít dung dịch A chứa 9,125 gam HC1 với V' lít dung dịch
B chứa 5,475 gam HC1 ta được 2 lít dung dịch c (biết thể tích
N
Ơ
có tính chất cộng tính, nghĩa là V + V' = 2) và hiệu nồng độ mol
của dung dịch A và B là 0,4 mol//. H
N
Tính nồng độ mol của các dung dịch A, B, c. Y
6.27. Trộn V lít dung dịch HC1 0,5M với 2 lít dung dịch.QU Ba(OH
)2
Ò,05M ta thu được dung dịch X có pH = 2,3 (biết
P
T lg2 = 0,3).
Tính V. O

6.28. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng Đ ngăn xốp) 500ml
dung dịch HC1 0,0IM và NaCl 0,1M. Vẽ N G thị biến thiên của
đồ
pH dung dịch theo thời gian điện phân, biếtƯ cường đậ dòng điện
H
không đổicoi
dung dịch bằng 1,34A,
khống thayhiệu
đổi trong Ầ N quá
suất suốt
điện phântrình
100%
điệnvàphân.
thể tích
R
T
6.29. Khi bị nung nóng, kali clorat có thể bị phân huỷ theo hai cách :
0B
KC103 — —00 > KC1 + 0 2
1
3
KCIO3 — — > KCIO4 + KC1
a) Cân bằng các phương 2 trình phản ứng theo phương pháp thăng
P
. b)
bằng electron.
Tính số gam cácCẤchất trong chất rắn còn lại khi nung 147
A
gam KCIO3, biết Ó rằng có 20,16 lít 20(ở đktc) thoát ra, KCIO3
bị phân huỷ hoàn
- H toàn.
6.3Q. Có 6 góiLbột Í màu tương tự như : CuO, FeO, 3Fe0 4* Mn02,
-
Ag20 N và hỗn hợp Fe + FeO. Chỉ được dùng thêm dung dịch
HC1,Á có thể phân biệt được6 gói bột đó không ? Nếu được, hãy
O
trình bày cách phân biệt bằng phương pháp hoá học.
6.31.NG T được dùng thêm Cu, hãy trình bày phương pháp hoá học để
Chỉ
Ỡnhận biết các dung dịch sau : HC1, HNO
Ư 3, NaOH, AgN03,

I D NaN03 và HgCl2.

B 167

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 167/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

6.32. Nung 1026 gam hỗn hợp X chứa 49,51% CaOCl2, 28,85%,
Ca(C10)2 và 21,64% CaCl2 thu được chất rắn Y chỉ có canxi Ơ
N
clorua và canxi clorat. H
a) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra'
N
Y
2 trong hỗn hợp Ỵ
b) Tính % khối lượng của CaCl
.QU
c) Nung hỗn hợp Y tới phản ứng hoàn toàn, thu đượcP chất rắn
T V.
chỉ có một muối duy nhất và V lít khí z (ở đk tc). Tính
O
6.33. Cho cân bằng hoá học Ạ
Đ
H2 + Cl2 t~=^2HC1 G
N
a) Tính hiệu ứng nhiệt AH của phản ứng thuận,Ư biết năng lượng
H
liên
242 và (E, kJ/mol) của H2, 2Clvà HCĨN
kết432.
Ầ tương ứng bằng 436 ;
b) Hỏi cân bằng trên chuyển dịch về TRphía nào khi thay đổi nhiệt
độ, áp suất và khi chiếu sáng (xúc
0B tác).
6.34. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS 00và FeC03 bằng dung dịch HNO 3
đặc, nóng thu được hỗn hợp 1khí A gồm 2 khí X, Y có tỉ Jchối so
với hiđro bằng 22,909. 3
2 muối trong hỗn hợp ban đầu
1. Tính % khối lượng mỗi P
hỗn hợp khí B gồm C 3Ấkhí X, Y, z có tỉ khối so với hiđro bang
2. Làm lạnh hỗn hợp khí'A xuống nhĩệt độ thấp hơn thu được
31,50. Tính% khíÓ XAbị đime hoá thành z.
Phản ứng đime- H hoá toả nhiệt hay thu nhiệt ?
6.35. Cho biết hợp LÍ chất xianogen (CN )2 cồ nhiều tính chất giống
halogen N
-
x 2.
Á
a) ViếtOcông thức electron của (CN)2.
b) G T
Viết các phương trình phản ứng khi cho (CN )2 tác dụng với
N dịch NaOH.
dung

Ư1. Tinh thể axit pecloric thường được viết dưới dạng HC10
6.36. 4.H20.
I D Nhưng thực nghiệm cho thấy trong tinh thể có 4 liện kết đỏng nhất.
Ồ Hãy đề nghị một công thức cấu tạo phù hợp với thựe nghiệm,
B
168

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 168/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2. Hợp chất A chứa lưu huỳnh, oxi và halogen. Trong mõi phân
tử A chỉ có 1 nguyên tử s. Thuỷ phân hoàn toàn A được dung
N
dịch B. Các thuốc thử cho dưới đây dùng để thử những ion nào
trong dung dịch B : Ơ
H
a) A gN 03 + HNO3 N
Y
b) Ba(N03)2 . QU'
c) NH3 + Ca(N03)2
P.
d) KMnơ4 + Ba(N 03)2 T
O
e)Cu(N0 Ạ
Kết quả thực nghiệm khi dùng các thuốc thửĐđó như sau :
G
a) Kết tủa vàng nhạt N
b) Không kết tủa Ư
H
c) Không có hiện tượng đặc trưng N
d) Màu tím bị biến mất và có kếtR

tủa trắng
e) Không có kết tua. T
Để xác định chính xác công 0 0B của A người ta làm thí nghiệm
thức
sau : Lấy 7,190g chất A 1hoà0 tan vào nước thành 250ml dung
dịch. Lấy 25ml dung dịch 3 này, thêm một ít HNO3 và lượng dư
A g N 03 thu được 1,452g2 kết tủa sạch khô.
P
Xác định CTPT chínhCẤ xác và viết CTCT của A.
6.37. Chất X ở dạng A tinh thể màu trắng có các tính chất hoá học sau :
- Đốt nóng X Ó ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng.
H
- Hoà tan ÍX- vào nước được dung dịch A. Cho khí 2S0 đi từ từ
L
qua dung- dịch A thấy xuất hiện màu nâu, khi tiếp tục cho2 S0
đi quaN thì màu nâu mất đi, thu được dung dịch B. Thêm một ít
Á
O dịch HNO3 vào dung dịch B, sau đó thêm lượng dư.
dung

N GATg N 03 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.


Ỡ -vàHoà tan X vào nước, thêm vào một ít dung dịch2SH04 loãng
Ư KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị mất đi khi thêm
I D dung dịch Na2S20 3 vào.

B 16 9

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 169/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
%%
8/20/2019
'Ol
TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

1. Viết các phương trình phản ứng có thể xẩy ra dưới dạng ion
(thu gọn) N
2. Để xác định chính xác công thức phân tử của X người ta hoà Ơ
tan 0,100 gam X vào nước, thêm lượng dư KI và vài ml dung H
N
dịch H2S 04 loãng, dung dịch có màu nâu. Chuẩn độ2 Ithoát raY
Na2s20 30,1MQtới
(chất chỉ thị là hồ tinh bột) bằng dung dịch
. U
mất màu thấy tốn hết 37,40ml dung dịch 2Na S2Õ3. TP
Tìm công thức phân tử của X. O

Đ
G
N
Hướng dẫn Ư trá lởi
H
ẦN
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC NGUYÊN TR T ố PHI KIM
0B
6.1. Cấu hình electron của các nguyên
00 tố có
z = 7(N) ls2 2s2 2p3 1
3u n T t t
2
z = 16 (S)ls 2 2s2 2p6 3s2 3p4
P
hoặc (Ne)CẤ 3s
2 3p4 (Ne) tị tị t t
z = 18 (Ar) ls2 2s2Ó
A
2p6 3s2 3p6
- H t ị Tị t ị t ị t ị t ị Tị t ị t ị
L Í
z = 35 (Br) -ls2 2s2 2p6 3s2 3p6.3d104s2 4p5
N
Á
O 3d10 4sz (Ar) | t ị | U | t ị | t ị | t ị | Ị U | Ị t ịỊ ti \ f
hoặc (Ar)

G
6.2. Trong Tchu kì 2, độ âm điện củá các phi kim tăng dần từ trái
N phải, cụ thể là độ âm điện của bo là 2,0, cacbon 2,5, nitơ
sang

Ư3,0, oxi 3,5 và flo 4,0.
I D Trong các halogen (nhóm VII A) đi từ trên xuống dưới độ âm
Ồ điện giảm, cụ thể là flo 4,0, clọ 3, 0, brom 2,8 và iod 2,5.
B
170

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 170/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

6.3. Bản chất của các liên kết giữa phi kim với phi kim trong các
hợp chất chodưới đây thuộc loại liên kết cộng hoá trị có cực
trong đó các cặp electron chung bị hút lệch về phía nguyênƠ N
tố
2 ; clo trong PCIH
phi kim hơn : flo trong HF ; oxi trong C 0 2, S0 5
N
và flo trong SF6. Y
6.4. Gông thức electron và công thức L iu yt: .QU
TP
H2 H : H H -H ' Cl2 : C l: C1: ••O
ặ - C1:

HCỈ H : C l:
Đ
H - C l: H20 H : 0 : H H - O - H
G
N
:c i: . ạ Ư C1*
•••••• •H\ / •*
PCỈ5 : c• i•: .•p• .: c•i•: - -‘ .N^ Ipp L C1
••• •

:ci: ici: R •• .* i *•
- •• T : •C1: •
B
.. o * 00
•X-
•• ^ o *
h no3 H : o : N 0 H— o — N ' .
■ ... . •• 1 •• \ *•
• o .3 O;
2
6.5. Căn cứ vào cấu hìnhP electron để phân biệt kim loại và phi kim. Các
kim loại thường có
một số kim loạiAcó 4, 5 hay
C Ấ 1,2 hay 3 electron lớp ngoài cùng. Dĩ nhiên có
6 electron ngoài cùng. Chính cấu tạo
nguyền tử quyết Ó định các tính chất vật lí của kim loại như dẫn
điện, dẫn nhiệt,
H
- tính dẻo... và bản thân độ âm điện phụ thuộc vào
L Í
cấu tạo nguyên tử, tức phụ thuộc vào cấu hình electron.
-
N tử mới sinh, hoạt động hơn (tham gia phản ứng dễ
6.6. Các nguyên
hơn)Ácác phân tử, vì đối với các phân tử cần một năng lượng nào
đó Ođể phá vỡ liên kết thành các nguýên tử, rồi các nguyên tử
G T
mới tham gia phản ứng.
N
Ỡ Ví dụ hiđro mới sinh (thường kí hiệu H) khử được Fe3+ thành Fe2+
Ư
ID Fe3+ + H Fe2+ + H+

B 171

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 171/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Còn hiđro phân tử thì không khử được


Hiđro nguyên tử dễ dàng khử hợp chất nitro thành amin N
Ơ
R - n o 22 —(Zn+HCl) R- NH21 + 2H2o H
1 N
Y
Trong khi đó muốn khử bằng H2 phải có nhiệt độ và XUCtác
.QU
TP
6.7. Gọi X là % số đồng vị ^H (đơteri) ta có .

M h = 1,008 = 2 x + 1 (1 - X ) ' O

Đ
Rút ra X = 0,008 tức 0,8%, nghĩa làcứ 1000 nguyên tử hiđro có
8 đồng vị ị H và 992 đồng vị Ị H. Số đồng vịNG đơteri bằng :
Ư
— . 6,022.10 23 . 2 . -^ - = 5,35.10 H
22 đồng vị Ịtì.
18 - 103.
Ầ N
số mol số phân tử % của đơđerỉ.R
H20 nước
T
0B
số nguyên tử hidro 00
1
6.8 . Phương pháp điện phân nước 3 (có mặt KOH, NaOH...) thu được
H2 tinh khiết hơn. Khi điện 2 phân 2Hbay ra ở catôt, còn 02 bay
ra ở anôt. P
CẤ
A
Ó
§2. H
- NHÓM HALOGEN
Í
6.9. Theo cấu hình -L electron của các halogen F, Cl, Br, I, ta thấy :
N
Đổi vớiÁ ls2 2s2 2p5 ti tị u fị t
Ofìo: 9 F
Do G T hình
cấu electron của F có 1 electron độc thân, nó dễ dàng
thuNthêm 1 electron để có cấu hình electron bền của Ne, biến
Ỡ ion âm F , cấu hình electron của flo không thể có trạng
Ưthành
D
I thái kích thích nên nó không cổ các số oxi hoá dương như các
Ồ halogen khác.
B
172

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 172/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Đôi với clo:


J7CI ls 2 2s2 2p6 3s2 3p5
N
Ơ
QT] r m i t t i tị l ú tl . tị tị t H
*
N
Y
.QU
Ngoài số oxi hoá như flo, cấu hình electron của clo TP có phân lớp
3d trống nên các electron 3s, 3p có thể nhảy O lên phân lớp 3d
nghĩa là tạo thành các cấu hình electron ở trạng Ạ thái kích thích
Đ
(trạng thái hoá trị) do. đó nó có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
G
6.10. Quy luật biến đổi tính chất của các halogen N
1. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ F H
Ư
đến I. Nhiệt độ nóng chảy
tương ứng của flo, clo, brom, iot
ẦN là -219,6°c ; -101,0°c ;
-7,3°c ; +113,6°c. Nhiệt độ sôi R
Ttương ứng của flo, clo, brom,
B ; +185,5°c. Màu sắc thẫm
iot là -188,l°c ; -34,l°c ; +59,2°c
0
dần từ flo đến iot : 2Fmàu00
1 lục,nhạt (khí), Cl2 màu vàng lục
(khí), brom màu nâu đỏ3(lỏng), 2.Imàu tím (rắn). Độ âm điện
giấm dần từ flo đến iot;2 F(4,0), Cl(3,0), Br(2,8), 1(2,6).
P
6.11. Xem TL giáo khoa CẤchuyên Hoá - Hoá học 10, tập 2.
6.12. Có thể dùng chất A oxi hoá như3,OFe3+, Cu2+, Cl2, Br2 để oxi
Ó
hoá I thành H I2 và nhận biết 2I bằng hồ tinh bột (tạo thành hợp
Í
chất màu xanh- chàm), ví dụ
-LO + 2KI + H20 0 2T + I+ 2KOH
N 2FéCl3 + 2KI-> 2FeCl2 + I2 + 2KC1
Á
O
N
6.13.G T
Axit HF là một
Br2 + 2KI -> 2KBr + 2I
đơn axit nhưng ta có thể điều chế được muối
Ỡ axit NH4HF9 là do sự đime hoá phân tử HF (do liên kết hiđro)
Ư
I D H - F ... H - F hay H2F2.

B 173

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 173/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

6.14. Các phản ứng điều chế iot:


2NaI + Cl2 -> 2NaCl + 2I N
Ơ
NaClO + 2KI + H20 -> NaCl +2 Ỉ+ 2KOH H
N
2NaN02 + 2NaI + 2H20 -» 2N O t +2 I+ 4NaOH Y
O3 + 2KI + H20 0 2t + 2I + 2KOH. .QU
TP
6.15. a) Gọi X, y, z là số mol NaCl, NaBr, Nai có trong 25ml dung
dịch A O

TN1 : Khối lượng của các muối khi cô cạn Đ
G
58,5x + 103y + 150z = 1,732 N (1)
Ư
TN2 : Br2 + 2NaI 2NaBr +.I2 H
Muối Nai đã chuyển thành muối NaBr, ẦNdo đó muối khan gồm
NaCl và NaBr :
TR
58,5x+ 103 (y + z)B= 1,685 (2)
0
TN3 : Cl2 + 2NaI -» 2NaCl00 + 2I
1
Cl2 + 2NaBr 3 + Br2.
2NaCl
Trong dung dịch chỉ có muối 2 NaCl
58;5 (xP+ y + z) = 1,4625 (3)
Giải hệ 3 phương trình CẤtrên ta có :
X = 0,02 A y = 0,004 z = 0,001
Ó
Nồng độ mol cùaHcác ion trong dung dịch A :
Í -
[C f]= — =1M;
0,02 -
L . [Br- ] =0,02 ^ 5 2 1 = 02 M ;[I_] = - ^ 1 =0,05M
0,02
[Na+] =Á
N
1 +0,2 + 0,05 = 1,25M.
b) KhốiOlượng Br
, „ , '
2 và I2 có thế điều chê từ lm dung dịch A.

- N GT lượngr>Br2 _=..-0,004.1000.80
Khối
_
------——------= 16000g = 1 6 kg.

Ư _ 0,001.1000.127
I D T
- Khối lượng2I = --------------------= 6350g = 6,35kg.

B
174

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 174/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

6.16. Gác phương trình phản ứng


Cl2 + 2 F - > 2 C f + 2I
N
3C12 + f + 3H20 -> IOJ +6 G f + 6 H+ Ơ
H
4C12 + I~'+ 80H" -> IO 4 + 8C1“ + 4H20 N
Y
.QU
§3. CLO TP
O

6.17. Khi có hơi nước (ẩm) khí2Cl Đ do tạo thành
có tính oxi hoá mạnh
axit hipoclorơ. G
N
Cl2 + H20 fìci +Ư
HHCIO
Axit này có tính oxi hoá rất mạnh N
nguyên tử: Ầdo bị phân huỷ thành oxi
R
HCIO HC1 + oT
Nước Javen là dung dịch chứa 0Bhỗn hợp muối NaCl, NaClO do
00
Cl2 phản ứng với dung dịch 1 NaOH :
3
Cl2 + 2 N a O H N a C l + NaClO + H20
2
P nước Javen
Nước Javen chủ yếu CẤ được dùng để tẩy trắng, sát trùng. Ta có thể
A nước Javen bằng phương pháp điện phân dung
điều chế trực tiếp
dịch NaCl khôngÓ có màng ngăn xốp :
H
- + 2H20 Jp >H2t + Cl2t + 2NaOH
Í
2NaCl
-LCl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H20
N
Á
DI nhiên
O có một phần Cl 2 bay ra ngoài.

6.18.G T
Một số phương pháp điều chế Cl2.
N
Ỡ. 1. Điện phân muối natri clorua nóng chảy hoặc dung dịch
Ư 2NaCl - dpl£-> 2Na + Cl2t
I D

B 175

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 175/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Phương pháp này được dùng chủ yếu để điều chế natri kim loại
N
2NaCl + 2H20
^
đp
m.n.x
> H2t
A
+ C12Í
z'
+ 2NaOH Ơ
H
Phương pháp này được dùng chủ yếu trong công nghiệp N
Y
2. Cho dung dịch HC1 đặc tác dụng với các chất oxi hoá
.Q Umạnh

TP
(chứa oxi) như Mnơ2, KMn04, KCIO 3, K2Cr20 7

Mnơ2 + 4HC1 -> MnCl2 + Cl2t + 2H20 O (1)



2KMnơ4 + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCỈ Đ
2 + 5Cl2t + 8H20 (2)
G
KCIO3 + 6HC1-> KC1 + 3Cl2t + 3H20 yN (3)
Ư
H
K2Cr20 7 + Ị4HC1 -> 2KC1 + 2CrCl N
3 + 3C12T + 7H20 (4)
6.19. (Xem phản ứng ở bài tập 8.18) Ầ
TR
Theo các phản ứng ta thấy cứ muốnB1cómol Cl2 cần 1 mòl Mn02
020 2
tức 32 + 55"= 87g hoặc — mol KMn0
104 tức, — (39 + 55 + 4.16) = 63,2g
3
hoặc - mol K 2Cr20 7 tức - 2(2.39 + 2.52 + 7.16) = 98g. Như vậy
P
từ những lượng như nhau
cho lượng Cl2 nhiều A
C Ấ
nhất.
Mnơ2, KMn04,2Cr K 20 7 thì KMn04

6.20. Các phản ứng : H


Ó
-
H Í + C1 -»2HC1 (1)
L
-HC1 + AgNƠ3 -> A gC lị + HNO 3 (2)
N
' Tính: OÁ nH = —-— = 0,045mol
; 112 22,4

NGT nn -
0,672
= 0,03 mol
,
Ỡ 2 22,4
Ư
D
I Do lượng Cl 2 thiếu nên phải tính hiệu sụất phản ứng theo Cl2.
Ồ Số mol HC1 theo lí thuyết
B

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 176/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

^HCl — —2.0,03 —0,06 mol.


Lượng kết tủa AgCl: N
_ 0,7175 _ _ _ _ _ 1 Ơ
H
n AgCi ~14 3 5~ = m o1 N
Y
Cách 1 : Lượng HC1 có trong 5g dung dịch A
.QU
TP
0,005.36,5 ='0;i825g
Do đó lượng H20 bằng 5 - 0,1825 = 4,8175g O
Như vậy tổng số mol HC1 thực tế tạo thành bằng Ạ
Đ
0,005.19,27 G
= 0 ,02mol N
4,8175 Ư
Hiệu suất phản ứng H
h% = ° ’02; 1,00 = Ầ N
33,3%.
0,06 R
Cách 2 : Gọi X là tổng số mol HC1
T tạo thành, ta có :
0B
-----------------0
0,005(19,27 +3 6, 5x)
105
----:----------- = X
--

trong đó 19,27 + 36,5x là3tổng khối lượng dung dịch D. Giải ra


có X = 0,02 mol và hiệu2suất tính như trên.
P
6.21. Các axit chứa oxi
HCIO Ấ clo :axit hịpoclorơ
Ccửa
A
Ó 2
HC10 axit clorơ
- HHC103 axit cloric
Í
-L HCIO4 axit pecloric
N (độ mạnh) tăng dần
Tính axit 4ừ 0>
Á
O (rất yếu) đến HCIO
HC10 2 (trung
T
/"A,
H -► o -► C1 — O
G T
bình), HCIO3 (mạnh), HCIO4 (rất
Nmạnh). Sở dĩ thế vì liên kết - o —
II

Ư H trong HCIO4 bị phân cực mạnh nhất do các cặp electron dùng
I D chung giữa C1 và o bị hút mạnh về phía o .

B 177

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 177/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ… ó

6 .22. Gọi X là % số đồng vị 17-C1 ta có phương trình


N
Mci = 35,453 = 37x + 35 (1 - x). Ơ
H
Rút ra X = 0,2265 tức C1 chiếm 22,65% và C1 chiếm N
Y
77,35%.
Chủ ý :trên đây là tính gần đúng theo số khối. Muốn tính .QUchính
P
T là
xác ta phải dựa vào KLNT của các đồng vị35:C1 có KLNT
O
34,96885 và37C1 là 36,96590, lúc đổ Ạ
Đ
Mci = 35,453 = 36,96590x + 34,96885 G - x)
(1
N
Giải ra X= 0,2424 tức37C1 chiếm 24,24% và35H Ưchiếm 75,76%.
C1
6.23. Phản ứng giữa CỈ
ẦN£>3 :
2 và Fe và giữa A với AgN
. 2Fe + nCl2 —>• 2 FeCln TR (1)
FeCln + nAgN03 -> nA0
B
gC lị + F e(N 03)n (2)
0
Theo phản ứng (2) ta có tỉ lệ10
3 n.143,5
56.+ 35,5n
2 ~~ 0,7175
P
0,2708
rút ra n = 3. Vậy công CẤthức của A là FeCl3.
Atrò chất khử :
6.24. Axit HC1 đóng vai Ó
H
-2 + 4HC1 MnCl2 + Cl2t + 2H20
M nơ
Í
-L vai trò chất oxi hoá
Axit HC1 đóng
N 2HC1 + Z n Z n C l2 + H2T
Á
O không tham gia cho - nhận electron
Axit HC1

NGT+ 2NaN03 + 8HC1 -> 3CuC12 + 2NaCl + 2NOt'+ 4H20


3Cu
6.25. Ỡ
ƯCho quỳ tím vào các dung dịch :
I D H er làm quỳ tím đổi thành màu đỏ
Ồ NaClO làm xanh và sau đó bị mất màu do NaClO oxi hoá.
B

/
http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 178/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 179/190
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Giải phương trình này ta có : Xị = 0,145 và =x -0,345 (loại)


N
Vậy nồng độ mol của A là 0,145M và B là 0,145 -ỉ- 0,4 = 0,545M.
Ơ
6.27. Phản ứng xẩy ra : H
N
2 HC1 + Ba(OH)2 -» BaCl2 + 2 H20 Y
hoặc H+ + OH~ H 20 . .QU
T P
Vì pH = 2,3 tức [H+] = 102,3 = 5.10 3, nghĩa là axitOdư, số mol

OH = 2 . 0,05 . 2 = 0,2 m o l ; số mol H+ lúc đầu Đ = v.0 ,5 . Vậy
nồng độ mol của H+ sau phản ứng bằng G
N
Ư
[H+] = Q ,5 V ~ 0 ’2 = 5 . 1H03

Giải ra ta có V = 0,424/.
2:+V
ẦN
R
6.28. Các phản ứng điện phân lần lượt xẩy ra : T
0B
2HC1 đp >H2t + Cl
002t. (1)
2NaCl + 2H20 3
1
đp— >H2t + Cl?t + 2NaOH (2)
^ m.n * *
2 = [HC1] = 0,01M do đó pH = -lg[H+]
Trước khi điện phân [H+] P
= -lg 10-2 = 2 . KhiCHC1
có NaCl và pH = A
Ấ ’ bị điện phân ,hết, trong
' dung• dịch, chỉ
7. Trong quá trình điện phân HC1 nồng độ
[H+] giảm dần H ÓpH tăng dần từ 2 đến 7 ; trong quá trình điện

-
phân NaCl doÍ NaOH tạo thành tức [OH ] tăng dần và do đó
L
[H+] giảm- dần và pH tiếp tục tăng. Sau khi NaCl bị điện phân
N bị điện phân, thể tích dung dịch giảm dần nên
hết thìÁH20
[OH O ] cũng tăng dần và pH tiếp tục tăng (nhưng chậm)

NGT
Dưới đây là cách tính-pH ở một vài thời điểm điện phân :
ỠSố mol HC1 bị điện phân bằng 2 lần số mol 2 họặc
Cl H2 thoát ra
Ư
ID = — = J i = I ^ h l .2 = 0,05t
Ồ M nF 2.26,8
B
180

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 180/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Trong đó t là thời gian tính theo giờ. Như vậy [H+] còn lại bằng
N
Ơ
H
pH = -lg ( 1 02 - 0,11)
N
Y
Khi t = 0 pH = -lg 10“ 2 = 2
.QU
Khi t = 0,01 ; pH = -lg (l(f 2 - 0,1 . 0,01) = -lg 0,009 TP = 2,04
O
Khi t = 0,05 ; pH = -lg (10 ~2 - 0,1.0,05) = -l g 0,005Ạ = 2,3
Đ
Theo phản ứng điện phân (2) số mol NaOH G = số mol OH tạo
thành, bằng 2 lần số mol Cl 2 hoặc H2, bằngN
Ư
H
ẦN
m = 2 'nF
M — = 2 2.26,8
1,34t

R
Dođó[O H ] = 2ĩ2 Ểl= 0,lt. T
0,5
0B
0
Khi t = 0,1 (tính từ khi bắt đầu0 điện phân NaCl)
1
3
[OH~] = 0,1. 0,1=0,01 = 10 ~2
2
+ 10-14 P -1 2 . -12
Do đó [H ] = 10"2 CẤ = 10 12và pH = -lg 10 12 = 12
A
Ó ]=
Khi t = 0,2 ; [OH - = 2.10“ 2
- H
Í
-L= i2 — = 5.1(f13vàpH = -lg5 .1(f
[H+] 13 = 12,:§
N 2.10
Á
O
Khi t = 0,5 ; [OH~] = -5 .10-2

NGT 10—^
0.5
Ỡ [H+ ] = — — —= 2.lO - 1 3 và pH = -lg 2.10 =1 27
Ư 5.10 *
I D y.v,-..

B 181

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 181/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Ta có thể biểu diễn sự biến thiên của pH theo thời gian điện
phân như trên hình sau : N
Ơ
H
N
Y
.QU
TP
O

Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
0B
6.29. a) Cân bằng các phương trình00
1
2 KCIO3 3
2KC1 + 3 0 2T ( 1)
xt 2 . L
+5 P -1
X2 C1 + 6C eẤ
= C1
-2l -A o
X3 . 20 Ó-4e= 09 t
- H
4 KC10
LÍ 3 KC1 + 3KCIO4 ( 2)
- +5 -1
NX 1 C1 + 6 e = C1
Á
OX +5 +7

b)NGT X, y là3 sốC1 - 2e = C1


Gọi mol KCIO 3 phân hủy theo cách (1) và cách (2)

Ưtương ứng : Ta có hệ phương trình
ID , 147 ' T_ :
Ồ x T2 2 5 = KCI° 3
B
182

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 182/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

3 _ 20 ,1 6 _ _ _ _
—X= — —- = 0,9 mol = no
2 22,4 °2
N
Rút ra X = 0,6 mol và y= 1,2 - 0,6 = 0,6 mol Ơ
H
Trong chất rắn có : N
X+ y mol KC1 Y
0,6 + 0,15 = 0,75 mol KC1 tức 0,75 . 74,5 = 55,875g .QU và - y
TP 4
mol KC104 = -.0,6 = 0,45 mol tức 0,4.5 . 138,5 O
Ạ = 62,325g.,
Đ
6.30. Cho dung dịch H Q 'dự vào các gói bột (dĩ G nhiên chỉ cần lấy mỗi
gói một ít) và quan sát các hiện tượng xẩy Nra :
Ư
CuO + 2HG1 —> CuCĩ H
2 + H2O : dung dịch có màu xanh thẫm
FeO + 2HC1 -> FeCl 2 + H20 : dung ẦNdịch màu lục rất nhạt
R
T
FejC^ + 8HC1 -» FeCl2 + 2F eơ3 + 4H20 : dung dịch có màu
vàng lục nhạt 0B
Mnơ2 + 4HQ ->• MnQ2 + Q21I"+00 2H20 : khí màu vàng lục bay ra.
Ag20 + 2HC1 2AgCli3 + H20 : có kết tủa trắng
2
fFe + 2HC1 -» FeCl2 P + H2t : có bọt khí không màu thoát ra
LFeO + 2HC1-> FeClCẤ2 + H20
A
Các hiện tượngÓrõ rệt: dung dịch xanh thẫm Cuơ2 (nhận được CuO)
H
- lục bay ra (nhận biết Mn02)
Khí màu vàng
Í
L V
Kết tủa-trắng (nhận biết Ag20
Khí Á
N
không màu bay ra, H2 (nhận biết Fe + FeO)
O
N G T
Muốn
cho vào
phân biệt rõ hơn FeO và Fe
2 dung dịch FeCl
2 và
30 4 : lấy 1 ít hỗn hợp Fe + FeO
FeCl 2 + FeCl3. Nơi nào màu vàng
Ỡ lục trở thành lục nhạt, đó là Fe 30 4 , do phản ứng
Ư
ID 2FeCl3 + F e -> 3FeCl2

B 1B3

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 183/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
VỠ/

CÓ thể dùng H2 khử CụO


N
Ơ
Cuò + H2 — Cu + H20 H
N
Y
sau đó cho Cu vào 2 dung dịch, nơi nào Cu tan ra và dung dịch
có màu xanh đậm, nơi đó là dung dịch FeCỈ 3:
.QU
Cu + 2Fe'Cl3 -> CuCl2 + 2FeCl2. TP
O
6.31. Cho vào mỗi dung dịch một mẩu nhỏ đồng kim loại Ạ và quan sát
hiện tượng : Đ
Gu + HC1 -» không phản ứngN
G
Ư
3Cu + 8HNO3 3Cu(N03)2 + 2N O t + 4H20 H : khí không màu
bay ra hoá nâu trong không khí do
ẦN
2NO + 0 2 -> 2N TR20
Cu + NaOH -» không phản ứng 0B
00
Cu + 2AgN03 -» Cu(N03)2 + 21A g ị : lớp bạc trắng bám vào
miếng Cu. 3
2
Cu + NaN03 -» không phảnP ứng
Cu + HgCl2 —>• CuCl2 +CẤ
A H gị : lớp bậc trắng bám vào miếng Cu.
Qua đó ta đã biết ÓHNO3 và 2 nhóm : NaOH, NaN03, HC1 và
- H
nhóm AgN 03,Í HgCl2. Sau đó cho 2 nhóm này lần lượt tác dụng
-Lđôi một.
với nhau từng
N3 vào 3 dung dịch NaOH, NaNƠ3, HC1
Cho AgN0Á
O
G
2AgN0 T 3 + 2NaOH —» Ag2O ị + 2 NaNp3 + H20 : kết tủa đen
N đen

ƯAgNƠ3 + NaN 03 —> không phản ứng.
D
I A g N 03 + HC1 -> ẠgClị + HNO 3 : kết tủa trắng

B
184

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 184/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Nếu cho HgCl


2 vào 3 dung dịch NaOH, NaN03, HC1 thì
HgCl2 + 2NaOH —» H g ơ ị + 2NaCl + H20 : kết tủa vàng N
Ơ
vàng H
N
HgCl2 + Na N03 -> không phản ứng ^ Y
HgCl2 + HC1 -» không phản ứng.
.QU
Ghi chú : có nhiều cách khác để nhận biết, ví dụ TPcho Cu vào
hỗn hợp NaN03 + HC1: O

3Cu + 8HC1 + 2NaN0 Đ + 4H20
3 -> 3CuC12 + 2NOt + 2NaCl
6.32. a) Cáe phản ứng xẩy ra khi nung : G
N
Ư
' 2 CaOCl2 — 2CaCl2 + 0 2tH (1)

3Ca(C10)2 — > 2CaCl2R+ ẦNCa(C103)2 (2)


T
C.aCl2 — — > (CaCl2). 0B
00
b) Tính số mol các chất: 1
3
1026.49,51 „ ,
nranri = -----2 = 4 mol
° 2 100.127
P
C Ấ 1026.28,85 „ _ ,
A = 100148
nCa(C10^
Ó 1026.21,64 ■
- H
ĩiranu --------------
-= 2 moi
UaU2 100.111
Í
Tính tổngLkhối lượng của chất rắn Y : theo các phản ứng (1,2) :
- 2 22 22
N •

SnCaCl2 = 4 + 2.± + 2 = y .m o l tức y -1 1 1 = 814g


_

Á
O
N G T
Khối lượng Ca(C10 3)2 = -.207 = 138g.

Ỡ Do đó % khối lượng của CaCl 2 trong Y :


Ư ; 814.100
I D %CaCỉọ= —— ———= 85,5%.
• 814 + 138

B 185

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 185/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

c) Phản ứng khi nung Y :


N
Ca(C103)2 —£-> CaCl2 + 3 0 2t Ơ (3)
H
2 N
Theo phản ứng (3) : n2o= 3nCa(a o3)2 = 3 .- = 2mol Y
Do đó v 2 = 2 . 22,4 = 44,8 lít. .QU
TP
6.33. Cho cân bằng
O
(k) + C12 (k) 2H G1(k) Ạ ( 1)
Đ
a) Tính AH của phản ứng (1) G
N
AH —Eị-ỉ—H ^Cl— Ư
1C~ 2 .E^_Q = 463 + 242 —2.432 = —159 kJ
H
b) Khiđộ,
nhiệt tăng nhiệt
nghĩa độ cân
là phía trái,bằng (1) sẽ
tức HC1 bịẦN huỷdịch
chuyển
phân về hơn.
nhiều phía giảm

Khi tăng áp suất cân bằng (1) không TRbị dịch chuyển vì số mol
khí 2 vế bằng nhau. 0B
Khi chiếu sáng (xúc tác) cân bằng 00 (1) không bị chuyển dịch, chỉ
1
có phản ứng diễn ra với tốc3 độ nhanh hơn để đạt tới trạng thái
cân bằng. 2
P
6.34. 1 . Các phản ứng hoà C Ấ
tan (dạng ion) :
FeS + 10H+ +9 NC>3A Fe3+ + SO3 " + 9N 02 1 + 5H20 (1)
Ó
FeCOj + 4H+ + H NO3 Fe3+ + C 02 t + N 02 t + 2H20 (2)
-
Í FeS, FeC03 trong hỗn hợp, theo các phản ứng
Gọi X, y là s ốLmol
(1, 2) nC0 2 -= ỵ còns ố mol nN 0 2 = 9x + y.
N
Á 46(9x + y) + 44y
O
Giải
N G T
ra có X = y.
4x + 2y
Ỡ QA
ƯDo đó %FeS = • - - = 43,14%
I D 88 + 116
Ồ %FeC03 = 100 - 43,14 = 56,86%
B
186

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 186/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

2. Phản ứng dime hoá :


2 N O ^ N2 ơ 4 N (3)
Ơ
Giả sử hốn hợp đầu gồm 1 mol FeS và 1 mol FeG03, số Hmol
N 02 = 9 + 1 = 10 mol, số mol C0 2 = 1 mol. GọiX là số mol N
Y
N 02 tham gia trùng hợp thành N2 0 4. Vì khối lượngQhỗn
trước và sau phản ứng trùng hợp không đổi nêri tỉ khối . U hợp
của hỗn
hợp khí tỉ lệ nghịch với số moi, do đó ta có biểu T P
thức
số mol N 02 còn số mol N 20 4 số mọl C0 O
2

tạo thành Đ
G
10- X + — + N
Ư
22,909
1.0 1 + H
31,50
ẦNN20 tham gia trùng hợp.
TR
Giải ra ta cóX = 6 tức có — ^ = 60%

Vì khi hạ nhiệt độ xẩy ra phản


0Bứng đime hoá chứng tỏ phản ứng
đime hoá (3) Ịà toả nhiệt. 0
Quả thật, nếu lấy1 bình 3khí 10 màu nâu (N 02 ) nhúng vào chậu
nước đá, màu nâu bị nhạt 2 dần đo tạo ra2N0 4 không màu.
P >2
6.35. a) Xianogen (đixian) CẤ :(CNN :::có
c công
: c :::thức
N : electron như sau
còn công thứcÓ
A
Liuyt l à : N = C - C = N:
H
b) (CN)2 tác-dụng với dụng địch NaOH tạo thành hỗn hợp muối

(CN>2 +-2NaOH -» NaCN + NaOCN + H20
N natri xianua natri xianat
6.36. 1. O
Á thức cấu tạo của tinh thể axit pecloric phu hợp với thực
Công

N G T
nghiệm là : ■ . ~
o
.

Ư [H3Q+] o = c i = o
I D - II
0

B 187

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 187/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…
0/

2. - Thuốc thử a (AgN0


3 + HNO3) dùng để thử các ion halogenua
N
Cl , Br , I . (AgCl trắng, AgBr vàng nhạt, Agl vàng đậm) Ơ
H
- Thuốc thử b (Ba(N 03)2) dùng để thử ion sunfat4-SO(BaS04 N
Y
.QU F
kết tủa trắng).
- Thuốc thử c (NH3 + Ca(N03)2) dùng để thử ion P florua
(CaF2 kết tủa trắng) T
O

- Thuốc thử d (ẸM1ỊO4 + Ba(N03)2) dùng để thử ion sunfit
Đ
SO - (SO - bị oxi-hoá thành SƠ_ và tạo kết G tủa BaS04)
N
- Thuốc thử e (Cu(N 0 3)2) dùng để thử anion Ưiodua I (bị Cu2+
H
ẦNhợp chất làm mất màu
oxi hoá thành I2, tạo kết tủa Cui màu trắng).
Dựa vào kết quả thực nghiệm ta thấy
R
T +4
thuốc tím, chứng tỏ s ở trạng tháiBoxi hoá thấp s , vì có kết tủa
vàng nhạt chứng tỏ trong A phải 00có Br và có thể có Cl. Vậy các
công thức có thể có của A là10
3 SOBrCl
SOBr2,
2
Khi hoà tan SOBr2, SOBrCl P vào nước xẩy ra các phản ứng sau.:
SOBr2 + 2H20CẤ H2S 03 + 2HBr
A
SOClBr Ó + 2H20 -> H2S 03 + HBr + HC1
- H
Khi cho các dung dịch tác dụng với AgN03 sẽ tạo thành các kết tủa.
Í
L + Ag+ —» AgBr
-Br~ (M =188)
N
Á Cl" + Ag+ -> AgCl (M = 143,5)
O
Nếu
N G T
A là SOBr2 ta sẽ thu được số mol AgBr gấp đôi số mol A, tức
7,19 1
Ỡ nAeBr = 2.— .— = 0,069mol
Ư g 208 10
I D và khối lượng kết tủa = 0,069 . 188 = 12,972 gam, không phù
Ồ hợp với thực nghiệm.
B
188

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 188/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

Nếu A là SOClBr ta sẽ thu được số mol AgBr = số mol AgCl


7 19 1
bang so mol A = -- = 0,044 mol N
163,5 10
Ơ
Khối lượng kết tủa bằng 0,044 (188 + 143,5) = l,45g N H
Điều đó phù hợp với thực nghiệm. Vậy CTPT chính xác Y của A
là SOClBr và CTCT là
/C1 .QU
ỏ v.
0 = < ’ : o : :TsP* : *
Br • O -ị;

Đ
6.37. Khi đốt nóng ở nhiệt độ cao X cho màu vàng, chứng tỏ X là hợp
chất của natri. Khi cho S0 2 đi qua dung dịch N
G
X xuất hiện màu nâu
chứng tỏ 2I hoặc Br2 tạo thành, nghĩa làHƯ chất X phải thuộc loại
muối NaIOx hoặc NaBrOx nhưng do N tạo ra kết tủa màu vàng với

AgN03, chứng tỏ đó là Agl và chấtRX thuộc loại NaIOx.
Các phản ứng xẩy ra (dạng ion) T : ■ '
0 B
(2x - 1) S 02 + 2 1 0“ + (2 x - 0 2)H20 ->
10
^ I 2 +3(2x - ì )S 0 24~+ (4x - 4)H+ (1)
S 02 + I2 + 2H20
2
2PĨ + SƠ4- + 4H+ (2)
IO“ + (2x - 1 ) 1 C +Ấ2x H+ -> 2xl+ X H20 (3)
A
+ O ->Ó21 + S4Og (4)
2. Theo phản
H
- ứng (4) :
Í
L = nNa2S2o 3 = .0,0374.0,1 = 0,00187 mol
-nl2
N ứng (3)
TheoÁphản
O
G T ni12 = xnx
A =x.23 — +— 127 + 16x=0,00187 -----

N 150
Ỡ Giải ra X = 4
Ư
I D Vậy công thức của X là Naỉ 0 4.

B 189

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 189/190
ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/20/2019 TÀI LIỆU GIÁO KHOA CHUYÊN HÓA HỌC THPT BÀI TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - NGUYỄN DUY ÁI (TRÍCH Đ…

N
Ơ
H
N
Y
MỤC LỤC .QU
TP
Trang
O
Chương 1. CẤƯ TẠO NGUYÊN TỬ Ạ 5
Chương 2. LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Đ 38
G
Chương 3. LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ÚNG HOÁ HỌCN 107
Ư
Chương 4. DUNG DỊCH - SựĐIỆN LI H 129
Chương 5. ĐIỆN PHÂN ẦN 149
R

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-giao-khoa-chuyen-hoa-hoc-thpt-bai-tap-hoa-hoc-dai 190/190

You might also like