You are on page 1of 19

U

T
M

H
O

U
IE
IL
TA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

M
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

O
.C
****** ******

ST
U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

BÀI TẬP LỚN

U
M

H
O

U
.C

IE
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
ST

IL
TA
U
H
U

Họ và tên sinh viên: Mã số sinh viên: Ngày/ tháng/ năm sinh: 08/09/2002
IE
IL
TA

M
Mã học phần: EM 3417 Mã Lớp Học: 130305 Học kỳ 1- AB, năm học: 2021-2022
O
.C
ST

Ngày nộp: 27/12/2021 Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng viên:
U
M

H
O

U
.C

IE

@@@@@
ST

IL
TA
U

M
H

O
PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc
U

.C
ST

ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:


U
M

H
O

U
.C

E
LI

Hà Nội, Tháng 12. 2021


ST

I
TA
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Mục Lục

TA

M
Bài 1 ..................................................................................................................................... 3

O
Bài 2. .................................................................................................................................... 5

.C
ST
Bài 3.. ................................................................................................................................... 7

U
Bài 4. .................................................................................................................................... 9
M

H
O
Bài 5.. ................................................................................................................................. 10

EU
.C

Bài 6.. ................................................................................................................................. 12

I
ST

IL
Bài 7. .................................................................................................................................. 14

TA
U
H

Bài 8. .................................................................................................................................. 15
U

Bài 9 ................................................................................................................................... 17
IE
IL

Bài 10. ................................................................................................................................ 18


TA

U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như

TA

M
sau:

O
BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A

.C
ST
Tên hạng Các hạng mục con Thời gian định mức Số công nhân cần
mục để sản xuất (giờ) để sản xuất

U
M

H
(người)
O

EU
A B(4); C(3); D(2) 2 2
.C

I
ST

IL
B E(3); D(1) 14 3

TA
U

C F(2); E(3) 9 5
H
U
IE

D F(5); G(2) 8 4
IL
TA

E; F, G - 5 9

U
M

H
O

U
a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thông tin trong
.C

IE
ST

IL
bảng 1?

TA
U

b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản
H
U

phẩm A để lắp đủ (Y+10) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có
IE

của hạng mục C là X (chiếc); của hạng mục D là (X+Y) chiếc.


IL
TA

c) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu
M
số lượng công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?
O
.C

d) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5
ST

ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca?


U
M

H
O

Bài làm
U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA

3
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
a) Sơ đồ cây sản phẩm A:

TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

b) Nhu cầu thực để lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm A được thể hiện qua bảng sau:
H
U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C

c) Hình minh họa chu kỳ thời gian lắp ráp sản phẩm A:
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA

4
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL

d) CKSX = 29 (giờ)
TA

U
M
29

H
Số ngày làm việc để hoàn thành A: = 3,625 (ngày – làm việc)
O

U
8
.C

IE
29.7
Số ngày – lịch để hoàn thành A: TCK = = 5,075 (ngày lịch).
ST

IL
8.5

TA
U

Bài 2. Lắp ráp một sản phẩm C được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục có
H

băng tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các
U
IE

chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25 mét. Chương trình
IL
TA

sản xuất 22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quy định làm việc: 22
M
ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản
O
.C

phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình công nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể:
ST

T1= 2 Takt; T2= 3 Takt; T3= 4 Takt; T4 = 1 Takt;


U
M

a) Tính Takt?
O

b) Vận tốc băng tải?


.C

IE
ST

IL

c) Chiều dài làm việc và chiều dài toàn bộ của băng tải?
TA
U

d) Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 1 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất
M
H

của 11 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?
O
U

.C

e) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm
ST

ước tính bằng 30% của tổng sản phẩm dở dang công nghệ và dở dang vận chuyển?
f) Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình quân 1 sản phẩm
U
M

hoàn thành là 90 (kg).


O

g) Tính nhu cầu số công nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công
.C

E
LI

nhân/ 1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?
ST

I
TA

5
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Bài làm

TA

M
22770
Số sản phẩm 1 tháng = = 8250 (sản phẩm)

O
0,92.3

.C
ST
22.2.7,5 1
a) Takt =
8250
= 25 (h/SP) = 2,4 (phút/ SP)

U
M

H
𝑙 1
O
=

EU
b) Vbt = ≈ 0.4167 (m/ phút)
𝑇𝑎𝑘𝑡 2,4
.C

I
ST

IL
𝑇𝑖
c) ∑Ci = ∑4𝑖=1

TA
𝑇𝑎𝑘𝑡
U

Ta có: T1 = 2 Takt; T2 = 3 Takt; T3 = 4 Takt; T4 = 1 Takt. => ∑4𝑖=1 𝑇𝑖 = 10 Takt.


H
U

 C1 = 2; C2 = 3 ; C3 = 4; C4 = 1
IE

 λ = BCNN (Ci) = BCNN (2; 3; 4; 1) = 12


IL
TA

U
𝑇𝑖
M

H
 ∑Ci = ∑ = 10
O
𝑇𝑎𝑘𝑡

U
.C

IE
Làm việc 1 phía Làm việc 2 phía
ST

IL
L = ∑Ci. l = 10.1 =10 (m) L = 0,5.∑Ci. l. = 0,5.10.1 = 5
Chiều dài làm việc

TA
U

(m)
H

L' = 2L +2πR =2.10 + 2π.0,25 L' = 2L +2πR =2.5 + 2π.0,25 ≈


U

≈ 21,57 (m) 11,57 (m)


IE

L’ ≤ l . λ . K <=> K ≥ L’/ (l . λ) L’ ≤ l . λ . K <=> K ≥ L’/ (l . λ)


IL

Chiều dài toàn bộ


<=> K ≥ 21,57/(1.12) = 1,795 <=> K ≥ 11,57/(1.12) = 0,9617
TA

băng tải
 Lấy K bằng 2  Lấy K bằng 1
M
 Chiều dài toàn bộ băng tải:  Chiều dài toàn bộ băng tải:
O
.C

l . λ . K = 1.12.2 = 24 (m) l . λ . K = 1.12.1 = 12 (m)


ST
U

d) Sơ đồ Standard Plan cho 9 sản phẩm đầu tiên:


M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA

6
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Chu kỳ sản xuất của 19 sản phẩm đầu tiên:

TA
19 1
𝑇𝐶𝑘 =𝑇𝐶𝑘 + 18T4 = (2∑Ci -1).Takt + 18.Takt = (2.10 -1).Takt + 18.Takt

M
O
.C
= 37.Takt = 88,8 (phút) = 1,48 (h).

ST
∑T dừng−i 22.0,5.60
= = 275 (SP)

U
e) Zbh =
M
𝑇𝑎𝑘𝑡 2,4

H
O

EU
Zbh = 30%(Zcn + Zcn);
.C

I
1 1
ST

IL
 Zdd = Zcn + Zcn + Zbh = Zbh.(1 + ) = 275.(1 + ) = 1191,67 ≈ 1192 (SP)

TA
30% 30%
U

1
H

𝐺𝑖ờ
f) 𝑁𝑆𝑆𝑃 = 𝑇𝑎𝑘𝑡 = 25(SP/ h)
U
IE

𝐺𝑖ờ 90 𝐺𝑖ờ 90.25


IL

 𝑁𝑆𝑇ấ𝑛 = .𝑁𝑆𝑆𝑃 = = 2,25 (tấn).


1000 1000
TA

U
M

H
g) Giả sử mỗi công nhân chỉ làm việc 1 ca/ ngày
O

U
1 𝐶𝑎 ∑Ci 10
.C

IE
𝑁𝐶𝑁 = 𝐾𝑝𝑣 = 1 = 10 (Công nhân)
ST

IL
TA
Hệ số nghỉ việc không báo trước : 10%
U
H

1 𝐶𝑎
 Số công nhân dự trù/ 1ca = 10%.𝑁𝐶𝑁 =10%.10 =1 (Công nhân).
U
IE

1 𝐶𝑎
 Nhu cầu công nhân/ ngày : 2.( 𝑁𝐶𝑁 + Công nhân dự trù/ 1ca)
IL
TA

= 2.(10+1) = 22 (Công nhân) M


O
Bài 3. Sau đây là định mức sử dụng nguyên liệu cho sản xuất 100 kg mì với ba loại mì ống
.C

của nhà máy.


ST
U
M

BẢNG 3. ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 3 LOẠI MÌ


O

U
.C

IE

Nguyên liệu sản xuất Loại mì


ST

IL
TA

Mì sữa Mì trứng
U

Mì cà chua M
H

Bột mỳ loại 1; kg
O
89 78 77
U

.C

Sữa khô; kg 6,3 - -


ST

Bột trứng - 3,6 -


U
M

Bột cà chua
H

- - 3,2
O

Nước; lít 32,5 23,4 14,5


.C

E
LI
ST

I
TA

7
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
TA
Nhu cầu sản mỗi tháng là 18 tấn mì sữa; 14 tấn mì trứng, 17 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm

M
O
25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.

.C
a) Tính nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca sản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính

ST
vào bảng)

U
b) Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng
M

H
O

EU
quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5
.C

I
ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòng bảo hiểm của nhà máy
ST

IL
TA
U

là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự
H

phòng bảo hiểm là 7 ngày làm việc.


U
IE

Bài làm
IL
TA

a) Số ca làm việc trong tháng: 25.2 =50 (ca)

U
M

H
Số giờ làm việc trong tháng: 50.8 = 400 (giờ)
O

U
.C

IE
Bảng 1: Nhu cầu sản xuất theo từng mốc thời gian
ST

IL
TA
U

Theo Theo
Nhu cầu; kg Theo ca
H

tháng giờ
U

Mì sữa 18000 360 45


IE

Mì trứng 14000 280 35


IL
TA

Mì cà chua 17000 340 M42,5


O
.C

Bảng 2: Khối lượng nguyên liệu sản xuất theo tỉ lệ


ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C

Bảng 3: Nhu cầu nguyên liệu sản xuất theo mỗi ca, mỗi giờ sản xuất
ST

Nguyên liệu
U

Thời gian
M

Loại mì Một mỳ Sữa khô; Bột Bột cà


H

Nước; lít
O

loại 1;kg kg trứng chua


.C

Theo ca Mì sữa
LI

320,4 22,68 - - 117


ST

I
TA

8
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Mì trứng 218,4 - 10,08 - 65,52

TA
Mì cà

M
chua 261,8 - - 10,88 49,3

O
Tổng

.C
800,6 22,68 10,08 10,88 231,82
Mì sữa

ST
40,05 2,835 - - 14,625
Mì trứng 27,3 - 1,26 - 8,19

U
Theo giờ
M

H
Mì cà
O

EU
chua 32,725 - - 1,36 6,1625
.C

Tổng 100,075 2,835 1,26 1,36 28,9775

I
ST

IL
TA
U

b) Kế hoạch đặt hàng làm việc, 2 ca/ngày, 25 ngày/ tháng


H
U

Từ bảng 3 ta có:
IE
IL

Số lượng bột mỳ từng quý: 800,6.2.25.3 = 120090 (kg)


TA

U
M
Số lượng dự phòng rủi ro = Nhu cầu sản xuất 5 ngày: 800,6.2.5 = 8006 (kg)

H
O

U
.C

 Số lượng bột mỳ cần đặt từng quý là: 120090 + 8006 = 128096 (kg)

IE
ST

IL
Số lượng bột trứng khô từng tháng: 10,08.2.25 = 504 (kg)

TA
U
H

Số lượng dự phòng = Nhu cầu 3 ngày làm việc : 10,08.2.3 = 60,48 (kg)
U
IE

 Số lượng bột cần đặt mỗi đợt: 504 + 60,48 = 564,48 (kg)
IL
TA

Số lượng cà chua bột theo 2 tháng/ 1 lần: 10,88 .2.25.2 = 1088 (kg)
M
Số lượng dự phòng = Nhu cầu 7 ngày làm việc: 10,08.2.7 = 152,32 (kg)
O
.C

 Số lượng bột cà chua đặt mỗi đợt: 1088 + 152,32 = 1240,32 (kg)
ST
U

Bài 4. Chương trình sản xuất một năm là 152.500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh- máy E.
M

H
O

Một năm nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng vật liệu thép với
.C

IE

5 loại khác nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theo số ngày làm
ST

IL
TA

việc:
U

M
a) Xác định số lượng thép lớn nhất trong kho?
H

O
U

b) Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết tải trọng sàn kho cho phép là 2,2 tấn/1m2.
.C
ST

Hệ số sử dụng bằng bằng kho có ích là 0,7. Tính nhu cầu diện tích sàn kho để chứa
U

thép cho sản xuất?


M

BẢNG 4. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀ
O

U
.C

TỒN KHO
LI
ST

I
TA

9
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Thứ tự Mức tiêu hao/máy Tồn kho đầu năm Định mức dự trữ tồn kho theo số

TA

M
loại thép (kg/máy) (tấn) ngày làm việc (ngày)

O
.C
1 329 259 25

ST
2 66 20 20

U
3 M 213 27 25

H
O

EU
4 37 90 20
.C

5 106 280 25

I
ST

IL
TA
U
H

Bài làm
U

25+20+25+20+25
IE

a) Dự trữ bình tồn kho bình quân theo ngày:


3
= 23 (ngày)
IL
TA

152500

U
Số máy E tạo ra trong một ngày: = 610 (máy/ ngày)
M

H
250
O

U
Tổng số thép sử dụng trong một ngày: 610.(329+66+213+37+106) = 458100(kg)
.C

IE
Số lượng thép lớn nhất trong kho: 23.458100+ Tồn kho đầu năm
ST

IL
TA
= 23.458100+ (259+20+27+90+80) = 10537006 (kg) ≈10537 (tấn)
U
H

10537
U

b) Nhu cầu kho: = 6842,21 (m2)


IE

2,2.0,7
IL
TA

Bài 5. Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản phẩm A;
M
B; C. Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉ sản xuất theo
O
.C

đúng số lượng trong đơn, không nhiều hơn cũng không ít hơn. Sau đây là bảng thông tin
ST

về kế hoạch đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của tháng 12 năm 2021 và quy
U

trình công nghệ sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từ phòng sản xuất).
M

-Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phận công
O

U
.C

IE

nghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia công, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khi
ST

IL

cần thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kế tiếp
TA

để tiếp tục gia công.


U

M
H

O
U

-Ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng sẽ là cuối ngày làm việc tại bộ phận công
.C

nghệ cuối cùng theo quy trình công nghệ.


ST

-Biết quy định làm việc của nhà máy là 1 ca/ngày; 8h/ ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
U
M

-Các hệ số về thời gian dừng kỹ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là:
O

2%; 5%; 4%; 3%.


.C

E
LI
ST

I
TA

10
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
a) Hãy lên kế hoạch đưa vào sản xuất thể hiện đầy đủ các thống tin sau: số lượng

TA
của mỗi sản phẩm trong ba sản phẩm (A; B; C) tại từng bộ phận công nghệ (T; F; B ;M )

M
trong 04 bộ phận và theo thời gian (ngày làm việc cụ thể)?

O
.C
b) Tính số máy cần bố trí theo từng ngày tại mỗi bộ phận công nghệ để thực

ST
hiện kế hoạch sản xuất đó với giả sử cần bao nhiêu máy thì có bấy nhiêu? (Các tính toán
thực hiện luôn trên Bảng và yêu cầu ghi rõ cách tính).

U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H

Bài làm
U
IE

a) Kế hoạch sản xuất tại từng bộ phận theo ngày làm việc
IL

Công nghệ
TA

Sản phẩm;
Thứ Tiện - Bào - Mài -
M
SP Phay - F
O
T B M
.C

A 100 100 - 100


ST

2 B 200 - 200 200


U

C - 120 120 120


M

Tổng; SP 300 220 320 420


O

U
.C

A 90 90 - 90
IE
ST

IL

3 B 200 - 200 200


TA

C - 250 250 250


U

M
Tổng; SP
H

290 340 450 540


O
U

A 170 170 - 170


.C

5 B 250 - 250 250


ST

C - 190 190 190


U
M

Tổng; SP 420 360 440 610


H
O

b) Số mày cần bố trí từng ngày tại mỗi bộ phận:


.C

E
LI
ST

I
TA

11
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Công nghệ

TA
Thứ Thời gian Tiện - Phay – Bào - Mài -

M
T F B M

O
.C
TGSX; h 11 8 43,6 22
2

ST
TGSS; h 7,84 7,6 7,68 7,76
Số máy; Cái

U
M 2 2 6 3

H
TGSX; h 10,7 10,75 47,5 28,1
O

EU
3
TGSS; h 7,84 7,6 7,68 7,76
.C

I
Số máy; Cái
ST

IL
2 2 7 4

TA
TGSX; h 15,1 13,25 55,7 31,3
U

5
H

TGSS; h 7,84 7,6 7,68 7,76


U

Số máy; Cái 2 2 8 5
IE

Thời gian sản xuất: TGSX=∑ (Thời gian định mức/sp . số SP của từng SP A; B; C)
IL

Thời gian sẵn sàng: TGSS= TGQĐ.(1 - Hệ số dừng kỹ thuật)


TA

U
𝑇𝐺𝑆𝑋
M

H
Số máy=[ ]
O

U
𝑇𝐺𝑆𝑆
.C

IE
Bài 6. Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là 2910 (SP), quý 2 là
ST

IL
TA
4.500 (SP), quý 3 là 4.400 (SP); quý 4 là 3190 (SP). Công suất nhà máy là: 16.000 (SP)/
U
H

năm hay công suất bình quân/ quý là 4.000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là:
U
IE

200 (SP), tồn cuối kỳ mong muốn là 1.000 (SP). Cho phép làm thêm giờ khi cần thiết là
IL

20% so với thời gian quy định.


TA

Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất (PPS)
M
như sau:
O
.C

Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).
ST

Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).
U
M

Hãy so sánh theo các tiêu chí sau:


O

U
.C

IE

a) Chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án?


ST

IL

b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho?


TA
U

M
H

c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề?
O
U

.C

d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?
ST

e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng?


U
M

Bài làm
O

Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).
.C

E
LI
ST

I
TA

12
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Dự báo Tồn kho Tồn kho Tồn kho Công suất Công suất Công suất

TA
cầu thị đầu quỳ: cuối quý; bình trong thời làm thêm non; SP

M
Quý trường; SP SP quân gian làm giờ; SP

O
SP quy; SP việc; SP

.C
1 2.910 200 0 100 2.710 0 1.290

ST
2 4.500 0 0 0 4.000 500 0

U
M

H
3 4.400 0 0 0 4.000 400 0
O

EU
4 3.190 0 1.000 500 4.000 190 0
.C

Tổng 15.000 600 14.710 1.090 1.290

I
ST

IL
TA
U

Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).
H
U

Quý Dự báo Tồn kho Tồn kho Tồn kho Công suất Công suất
IE

cầu thị đầu quỳ: cuối quý; bình trong thời non; SP
IL

trường; SP SP quân gian làm


TA

U
SP quy; SP việc; SP
M

H
O

U
1 2.910 200 1,240 720 3.950 50
.C

IE
2 4500 1.240 690 965 3.950 50
ST

IL
3 4.400 690 240 465 3.950 50

TA
U

4 3.190 240 1.000 620 3.950 50


H

Tổng 15.000 2.770 15.800 200


U
IE

∑ Nhu cầu dự báo = 2910 + 4500 + 4400 + 3190 = 15000 (SP)


IL

∑ Nhu cầu sản xuất/ năm = ∑ Nhu cầu dự báo – Tồn ĐK + Tồn CK =15000 - 200 + 1000
TA

M
= 15800 (SP)
O
.C

∑ Nhu cầu sản xuất/ năm


Sản lượng quý/ năm = = 3950 (SP)
ST

4
U

So sánh các tiêu chí:


M

H
O

Chỉ tiêu so sánh


U

Chase Demand Fixed Capacity


.C

IE

Chưa xác định được, do Chưa xác định được, do chưa


ST

IL

Chi phí sản xuất chưa biết bảng giá biết bảng giá
TA
U

Ít, chỉ có trong đầu kỳ và Luôn có ở mỗi kỳ


M
H

Số lượng sản phẩm dự


O
cuối kỳ kế hoạch
U

trữ bình quân


.C
ST

Kém hơn do không ổn định, Có đièu kiện hơn do có tính


Điều kiện thuận lợi cho trong kỳ sản xuất ít sản ổn định sản lượng sản xuất.
U
M

phẩm có thể đuổi việc bớt


H

việc giữ chân những


O

lao động có tay nghề công nhân.


.C

E
LI
ST

I
TA

13
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Không tốn diện tích do chứa Lơn, do quý nào cũng chứa

TA
Nhu cầu về diện tích ít sản phẩm (600 SP). sản phẩm tồn kho và lượng

M
kho dể chứa sản phầm tồn kho nhiều (2.770 SP).

O
tồn kho

.C
ST
Cao hơn do sản xuất theo Thấp hơn do lượng sản xuất là

U
Mức độ đáp ứng nhu
M cung nhu cầu thị trường. không đổi, nếu nhu cầu tăng

H
cầu khác hàng đột ngột dễ dẫn đến thiếu sản
O

EU
phẩm.
.C

I
ST

IL
TA
U

Bài 7. Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 2 năm 2018
H
U

để đáp ứng như cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Show room? Biết các
IE

thông tin sau:


IL
TA

U
M

H
BẢNG 6. THÔNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM E
O

U
THEO TUẦN TRONG QUÝ 2/ 2018
.C

IE
ST

IL
Nhu cầu để trưng
Nhu cầu dự

TA
Tuần Tồn kho Đơn đặt hàng bày tại Show
U

Tháng
báo
H

room.
U

3 0 30
IE
IL

1 180 50
TA

M 5
2 90 40
O
4
.C

3 70 20
ST

4
U

4 90 40
M

10
H
O

5 100 50
.C

IE

20
ST

IL

6 170 90
10
TA
U

M
5
H

7 90 70
O
U

.C

8 150 80
40
ST

20
9 190 80
U
M

H
O

10 90 70
U
.C

E
LI
ST

I
TA

14
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
10
11 40 80

TA
6

M
12 140 40

O
.C
Bộ phận kiểm Bộ phận tiếp nhận
Nguồn thông tin Bộ phận dự báo Bộ phận bán hàng

ST
soát đơn đặt hàng

U
M
Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời

H
O

EU
gian sản xuất là 1 tuần.
.C

I
ST

IL
Bài làm

TA
U

Nếu tồn kho đầu tuần - i ≤ Nhu cầu dự báo – i => Đặt lệnh sản xuất (MPS) tại tuần i-1
H
U

Hàng thực nhận đầu tuần – i = MPS i-1;


IE

Tồn kho đầu tuần -i = Hàng thực nhận đầu tuần – i + Tồn kho cuối tuần – i-1;
IL
TA

U
Tồn kho cuối tuần -i = Tồn kho đầu tuần -i – Nhu cầu thực tế -i;
M

H
O

U
Nhu cầu thực tế -i = Nhu cầu trưng bày -i + Đơn đặt hàng -i; 𝑖 ∈ [1; 12]
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng 7. Biết:
O

U
.C

IE

thời gian làm việc bình quân của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theo mỗi loại là:
ST

IL

800 giờ làm việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng 100W; 1000 giờ với bóng
TA
U

M
75W Xưởng làm 2 ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc / 1 năm. Trong các ngày làm
H

O
U

việc ngoài thời gian sản xuất còn cần bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh
.C
ST

máy.
U

BẢNG 7. THÔNG TIN VỀ CHIẾU SÁNG TẠI PHÂN XƯỞNG


M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA

15
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Loại bóng Số điểm treo Loại bóng Số điểm Loại bóng Số điểm

TA
đèn- công suất đèn đèn- công treo đèn đèn- công suất treo đèn

M
(W) suất ( W ) (W)

O
.C
100 80 200 90 75 170

ST
U
a) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểm
M

H
treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc ? Tính chi phí sử dụng điện năng cho chiếu
O

EU
.C

sáng sản xuất nếu chi phí cho 1 kwh bình quân là 2.100 VNĐ.

I
ST

IL
b) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu trong tất cả

TA
các ngày làm việc cơ cấu đèn cần bật tại các điểm treo đèn cho các loại bóng như sau : 75%
U
H

đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W?
U

c) Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất
IE

với điều kiện 100% tất cả các điểm treo đèn phải bật sáng trong tất cả thời gian (giống câu
IL
TA

a) ?

U
M

H
Bài làm
O

U
.C

IE
Số giờ làm việc trong năm: 2.8.260 + 1.260 = 4420 (giờ)
ST

IL
a) 100% số điểm treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc

TA
U

4420
H

Nhu cầu bóng 100W: = 4,911 (bóng) => cần 5 bóng 100W
U

900
IE

4420
Nhu cầu bóng 200W: = 5,525 (bóng) => cần 6 bóng 200W
IL

800
TA

4420 M
Nhu cầu bóng 75W: = 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W
1000
O
.C

Loại bóng Hệ số Số
Số Thời Điện năng tiêu
ST

đèn - Công chiếu sáng điểm


bóng gian thụ (Kwh)
suất (W) đồng thời treo
U
M

100 1 80 400 4.420 1.768.000


O

4420 4.773.600
.C

IE

200 1 90 540
4,.420 2.817.750
ST

IL

75 1 170 850
TA

Tổng 340 1.790 13.260 9.359.350


U

M
Chi phí/ năm (VNĐ)
H

19.654.635.000
O
U

𝐶ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡.𝑆ố 𝑏ó𝑛𝑔 .𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛


.C

Điện năng tiêu thụ =


1000
;
ST

Chi phí/ năm = ∑Điện năng tiêu thụ . 2100


U
M

b) 75% đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W
O

4420.0,75
.C

Nhu cầu bóng 100W: = 3,6833(bóng) => cần 4 bóng 100W


LI
ST

900
I
TA

16
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
4420.0,5

TA
Nhu cầu bóng 200W: = 2,7625 (bóng) => cần 3 bóng 200W
800

M
4420

O
Nhu cầu bóng 75W: = 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W

.C
1000

ST
Loại bóng Hệ số Số
Số Thời Điện năng tiêu
đèn - Công chiếu sáng điểm

U
thụ (Kwh)
M bóng gian

H
suất (W) đồng thời treo
O

EU
3.315 1.060.800
.C

100 0,75 80 320

I
2.210 1.193400
ST

IL
200 0,5 90 270

TA
75 1 170 850 4.420 2.817.750
U

Tổng 9.945 5.071.950


H

340 1.440
U

Chi phí/ năm (VNĐ) 10.651.095.000


IE

𝐶ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡.𝑆ố 𝑏ó𝑛𝑔 .𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛


IL

Điện năng tiêu thụ = ;


1000
TA

U
M
Chi phí/ năm = ∑Điện năng tiêu thụ . 2100

H
O

U
c) Nhu cầu sử dụng bóng đèn (Hệ số chiếu sáng đồng thời: 100%) :480 + 450 + 850
.C

IE
ST

IL
= 1780 (bóng)

TA
U

Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong năm trước năm kế
H
U

hoạch(năm 2020)
IE

TT SP A SP B
IL

Chỉ tiêu
TA

1 Sản lượng bán 2000 8000


M
O

2 Giá bán/ 1 đv sản phẩm(USD) 800 150


.C
ST

3 Chi phí biến đổi (AVC) 640 115


U
M

Trong năm kế hoạch(2021) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là: Y40.000 (=940.000) (USD). Chi
O

phí cố định trong năm kế hoạch dự kiến là 480.000(USD). Cơ cấu sản phẩm không thay
.C

IE

đổi. Y là số trùng với tháng sinh nhật của bạn.


ST

IL
TA

a) Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục
U

M
H

tiêu đó?
O
U

.C

b) Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: số sản phẩm A: số sản phẩm
ST

B là 4: 1 thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong hai
U

sản phẩm nói trên để đạt được lợi nhuận mục tiêu như đã đưa ra?
M

H
O

Bài làm
.C

Giả sử giá bán và chi phí biến đổi (AVC) không đổi
LI
ST

I
TA

17
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
a) Ta có: QB =4QA

TA
∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)

M
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 1100QA

O
.C
Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB =1400QA

ST
Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí

U
M

H
 940000 = TR2021 - TC2021 = 1400QA – (480000 + 1100QA) = 300QA – 480000
O

EU
 QA = 4733,33 (SP) => Số sản lượng cần bán của A là 4734 (SP).
.C

I
Sản lượng cần bán của B là 4.4734 = 18936 (SP)
ST

IL
TA
U

Vậy doanh số cần bán của A là 4734.800 = 3787200 (USD);


H

doanh số cần bán của A là 18936.150= 2840400(USD);


U
IE

b) Ta có: QA =4QB
IL

∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)
TA

U
M
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 2675QB

H
O

U
Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB = 3350QB
.C

IE
ST

IL
Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí

TA
U

 940000 = TR2021 - TC2021 = 3350QB – (480000 + 2675QB) = 675QB – 480000


H

 QB = 2103,7 (SP) => Số sản lượng cần bán của B là 2104 (SP).
U

Sản lượng cần bán của A là 4.2104 = 8416 (SP)


IE
IL

Vậy doanh số cần bán của A là 8416.800 = 6732800 (USD);


TA

M
doanh số cần bán của B là 2104.150= 315600(USD);
O
.C
ST

Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian là
U
M

890 giờ máy.


H
O

Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Chế độ làm việc 2 ca/ ngày; 8h/ ca. Số thiết bị A
.C

IE

có là 9 chiếc.
ST

IL
TA

Hệ số thời gian dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là 9% (tính theo thời gian làm việc
U

M
H

chế độ của thiết bị đó)


O
U

.C

a) Tính hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng kế hoạch?


ST

b) Bạn có nhận xét gì về kế hoạch sản xuất đã đề ra?


U
M

Bài làm
O

a) Số giờ làm việc trong năm: 22.2.8 = 352 (giờ)


.C

E
LI
ST

Thời gian làm việc sẵn sàng: 352.(1-9%) = 320,32 (giờ)


I
TA

18
U
H
U
IE
U

T
M

H
O

U
IE
IL
Công suất trong tháng của thiết bị A: 9.320,32 = 2882,88 (giờ)

TA
Sản lượng SX 890

M
 Hpt = = = 30,87%
𝐶𝑆 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑛𝑔 2882,88

O
.C
b) Kế hoạch đặt ra không khả thi vì Hpt = 30,87% - khá thấp, nên dẫn đến công suất

ST
máy không được hiệu quả gây tiêu tốn tài nguyên của doanh nghiệp.

U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
H

O
U

.C
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA

19
U
H
U
IE

You might also like