Professional Documents
Culture Documents
T
M
H
O
U
IE
IL
TA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
M
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
O
.C
****** ******
ST
U
M
H
O
EU
.C
I
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
IE
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
ST
IL
TA
U
H
U
Họ và tên sinh viên: Mã số sinh viên: Ngày/ tháng/ năm sinh: 08/09/2002
IE
IL
TA
M
Mã học phần: EM 3417 Mã Lớp Học: 130305 Học kỳ 1- AB, năm học: 2021-2022
O
.C
ST
Ngày nộp: 27/12/2021 Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng viên:
U
M
H
O
U
.C
IE
@@@@@
ST
IL
TA
U
M
H
O
PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc
U
.C
ST
H
O
U
.C
E
LI
I
TA
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Mục Lục
TA
M
Bài 1 ..................................................................................................................................... 3
O
Bài 2. .................................................................................................................................... 5
.C
ST
Bài 3.. ................................................................................................................................... 7
U
Bài 4. .................................................................................................................................... 9
M
H
O
Bài 5.. ................................................................................................................................. 10
EU
.C
I
ST
IL
Bài 7. .................................................................................................................................. 14
TA
U
H
Bài 8. .................................................................................................................................. 15
U
Bài 9 ................................................................................................................................... 17
IE
IL
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
M
O
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như
TA
M
sau:
O
BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A
.C
ST
Tên hạng Các hạng mục con Thời gian định mức Số công nhân cần
mục để sản xuất (giờ) để sản xuất
U
M
H
(người)
O
EU
A B(4); C(3); D(2) 2 2
.C
I
ST
IL
B E(3); D(1) 14 3
TA
U
C F(2); E(3) 9 5
H
U
IE
D F(5); G(2) 8 4
IL
TA
E; F, G - 5 9
U
M
H
O
U
a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thông tin trong
.C
IE
ST
IL
bảng 1?
TA
U
b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản
H
U
phẩm A để lắp đủ (Y+10) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có
IE
c) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu
M
số lượng công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?
O
.C
d) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5
ST
H
O
Bài làm
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
3
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
a) Sơ đồ cây sản phẩm A:
TA
M
O
.C
ST
U
M
H
O
EU
.C
I
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
b) Nhu cầu thực để lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm A được thể hiện qua bảng sau:
H
U
IE
IL
TA
M
O
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
c) Hình minh họa chu kỳ thời gian lắp ráp sản phẩm A:
ST
U
M
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
4
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
TA
M
O
.C
ST
U
M
H
O
EU
.C
I
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
d) CKSX = 29 (giờ)
TA
U
M
29
H
Số ngày làm việc để hoàn thành A: = 3,625 (ngày – làm việc)
O
U
8
.C
IE
29.7
Số ngày – lịch để hoàn thành A: TCK = = 5,075 (ngày lịch).
ST
IL
8.5
TA
U
Bài 2. Lắp ráp một sản phẩm C được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục có
H
băng tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các
U
IE
chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25 mét. Chương trình
IL
TA
sản xuất 22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quy định làm việc: 22
M
ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản
O
.C
phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình công nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể:
ST
a) Tính Takt?
O
IE
ST
IL
c) Chiều dài làm việc và chiều dài toàn bộ của băng tải?
TA
U
d) Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 1 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất
M
H
của 11 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?
O
U
.C
e) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm
ST
ước tính bằng 30% của tổng sản phẩm dở dang công nghệ và dở dang vận chuyển?
f) Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình quân 1 sản phẩm
U
M
g) Tính nhu cầu số công nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công
.C
E
LI
nhân/ 1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?
ST
I
TA
5
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Bài làm
TA
M
22770
Số sản phẩm 1 tháng = = 8250 (sản phẩm)
O
0,92.3
.C
ST
22.2.7,5 1
a) Takt =
8250
= 25 (h/SP) = 2,4 (phút/ SP)
U
M
H
𝑙 1
O
=
EU
b) Vbt = ≈ 0.4167 (m/ phút)
𝑇𝑎𝑘𝑡 2,4
.C
I
ST
IL
𝑇𝑖
c) ∑Ci = ∑4𝑖=1
TA
𝑇𝑎𝑘𝑡
U
C1 = 2; C2 = 3 ; C3 = 4; C4 = 1
IE
U
𝑇𝑖
M
H
∑Ci = ∑ = 10
O
𝑇𝑎𝑘𝑡
U
.C
IE
Làm việc 1 phía Làm việc 2 phía
ST
IL
L = ∑Ci. l = 10.1 =10 (m) L = 0,5.∑Ci. l. = 0,5.10.1 = 5
Chiều dài làm việc
TA
U
(m)
H
băng tải
Lấy K bằng 2 Lấy K bằng 1
M
Chiều dài toàn bộ băng tải: Chiều dài toàn bộ băng tải:
O
.C
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
6
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Chu kỳ sản xuất của 19 sản phẩm đầu tiên:
TA
19 1
𝑇𝐶𝑘 =𝑇𝐶𝑘 + 18T4 = (2∑Ci -1).Takt + 18.Takt = (2.10 -1).Takt + 18.Takt
M
O
.C
= 37.Takt = 88,8 (phút) = 1,48 (h).
ST
∑T dừng−i 22.0,5.60
= = 275 (SP)
U
e) Zbh =
M
𝑇𝑎𝑘𝑡 2,4
H
O
EU
Zbh = 30%(Zcn + Zcn);
.C
I
1 1
ST
IL
Zdd = Zcn + Zcn + Zbh = Zbh.(1 + ) = 275.(1 + ) = 1191,67 ≈ 1192 (SP)
TA
30% 30%
U
1
H
𝐺𝑖ờ
f) 𝑁𝑆𝑆𝑃 = 𝑇𝑎𝑘𝑡 = 25(SP/ h)
U
IE
U
M
H
g) Giả sử mỗi công nhân chỉ làm việc 1 ca/ ngày
O
U
1 𝐶𝑎 ∑Ci 10
.C
IE
𝑁𝐶𝑁 = 𝐾𝑝𝑣 = 1 = 10 (Công nhân)
ST
IL
TA
Hệ số nghỉ việc không báo trước : 10%
U
H
1 𝐶𝑎
Số công nhân dự trù/ 1ca = 10%.𝑁𝐶𝑁 =10%.10 =1 (Công nhân).
U
IE
1 𝐶𝑎
Nhu cầu công nhân/ ngày : 2.( 𝑁𝐶𝑁 + Công nhân dự trù/ 1ca)
IL
TA
U
.C
IE
IL
TA
Mì sữa Mì trứng
U
Mì cà chua M
H
Bột mỳ loại 1; kg
O
89 78 77
U
.C
Bột cà chua
H
- - 3,2
O
E
LI
ST
I
TA
7
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
TA
Nhu cầu sản mỗi tháng là 18 tấn mì sữa; 14 tấn mì trứng, 17 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm
M
O
25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.
.C
a) Tính nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca sản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính
ST
vào bảng)
U
b) Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng
M
H
O
EU
quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5
.C
I
ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòng bảo hiểm của nhà máy
ST
IL
TA
U
là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự
H
Bài làm
IL
TA
U
M
H
Số giờ làm việc trong tháng: 50.8 = 400 (giờ)
O
U
.C
IE
Bảng 1: Nhu cầu sản xuất theo từng mốc thời gian
ST
IL
TA
U
Theo Theo
Nhu cầu; kg Theo ca
H
tháng giờ
U
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
Bảng 3: Nhu cầu nguyên liệu sản xuất theo mỗi ca, mỗi giờ sản xuất
ST
Nguyên liệu
U
Thời gian
M
Nước; lít
O
Theo ca Mì sữa
LI
I
TA
8
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Mì trứng 218,4 - 10,08 - 65,52
TA
Mì cà
M
chua 261,8 - - 10,88 49,3
O
Tổng
.C
800,6 22,68 10,08 10,88 231,82
Mì sữa
ST
40,05 2,835 - - 14,625
Mì trứng 27,3 - 1,26 - 8,19
U
Theo giờ
M
H
Mì cà
O
EU
chua 32,725 - - 1,36 6,1625
.C
I
ST
IL
TA
U
Từ bảng 3 ta có:
IE
IL
U
M
Số lượng dự phòng rủi ro = Nhu cầu sản xuất 5 ngày: 800,6.2.5 = 8006 (kg)
H
O
U
.C
Số lượng bột mỳ cần đặt từng quý là: 120090 + 8006 = 128096 (kg)
IE
ST
IL
Số lượng bột trứng khô từng tháng: 10,08.2.25 = 504 (kg)
TA
U
H
Số lượng dự phòng = Nhu cầu 3 ngày làm việc : 10,08.2.3 = 60,48 (kg)
U
IE
Số lượng bột cần đặt mỗi đợt: 504 + 60,48 = 564,48 (kg)
IL
TA
Số lượng cà chua bột theo 2 tháng/ 1 lần: 10,88 .2.25.2 = 1088 (kg)
M
Số lượng dự phòng = Nhu cầu 7 ngày làm việc: 10,08.2.7 = 152,32 (kg)
O
.C
Số lượng bột cà chua đặt mỗi đợt: 1088 + 152,32 = 1240,32 (kg)
ST
U
Bài 4. Chương trình sản xuất một năm là 152.500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh- máy E.
M
H
O
Một năm nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng vật liệu thép với
.C
IE
5 loại khác nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theo số ngày làm
ST
IL
TA
việc:
U
M
a) Xác định số lượng thép lớn nhất trong kho?
H
O
U
b) Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết tải trọng sàn kho cho phép là 2,2 tấn/1m2.
.C
ST
Hệ số sử dụng bằng bằng kho có ích là 0,7. Tính nhu cầu diện tích sàn kho để chứa
U
BẢNG 4. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀ
O
U
.C
TỒN KHO
LI
ST
I
TA
9
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Thứ tự Mức tiêu hao/máy Tồn kho đầu năm Định mức dự trữ tồn kho theo số
TA
M
loại thép (kg/máy) (tấn) ngày làm việc (ngày)
O
.C
1 329 259 25
ST
2 66 20 20
U
3 M 213 27 25
H
O
EU
4 37 90 20
.C
5 106 280 25
I
ST
IL
TA
U
H
Bài làm
U
25+20+25+20+25
IE
152500
U
Số máy E tạo ra trong một ngày: = 610 (máy/ ngày)
M
H
250
O
U
Tổng số thép sử dụng trong một ngày: 610.(329+66+213+37+106) = 458100(kg)
.C
IE
Số lượng thép lớn nhất trong kho: 23.458100+ Tồn kho đầu năm
ST
IL
TA
= 23.458100+ (259+20+27+90+80) = 10537006 (kg) ≈10537 (tấn)
U
H
10537
U
2,2.0,7
IL
TA
Bài 5. Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản phẩm A;
M
B; C. Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉ sản xuất theo
O
.C
đúng số lượng trong đơn, không nhiều hơn cũng không ít hơn. Sau đây là bảng thông tin
ST
về kế hoạch đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của tháng 12 năm 2021 và quy
U
trình công nghệ sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từ phòng sản xuất).
M
-Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phận công
O
U
.C
IE
nghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia công, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khi
ST
IL
cần thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kế tiếp
TA
M
H
O
U
-Ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng sẽ là cuối ngày làm việc tại bộ phận công
.C
-Biết quy định làm việc của nhà máy là 1 ca/ngày; 8h/ ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
U
M
-Các hệ số về thời gian dừng kỹ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là:
O
E
LI
ST
I
TA
10
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
a) Hãy lên kế hoạch đưa vào sản xuất thể hiện đầy đủ các thống tin sau: số lượng
TA
của mỗi sản phẩm trong ba sản phẩm (A; B; C) tại từng bộ phận công nghệ (T; F; B ;M )
M
trong 04 bộ phận và theo thời gian (ngày làm việc cụ thể)?
O
.C
b) Tính số máy cần bố trí theo từng ngày tại mỗi bộ phận công nghệ để thực
ST
hiện kế hoạch sản xuất đó với giả sử cần bao nhiêu máy thì có bấy nhiêu? (Các tính toán
thực hiện luôn trên Bảng và yêu cầu ghi rõ cách tính).
U
M
H
O
EU
.C
I
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
H
Bài làm
U
IE
a) Kế hoạch sản xuất tại từng bộ phận theo ngày làm việc
IL
Công nghệ
TA
Sản phẩm;
Thứ Tiện - Bào - Mài -
M
SP Phay - F
O
T B M
.C
U
.C
A 90 90 - 90
IE
ST
IL
M
Tổng; SP
H
E
LI
ST
I
TA
11
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Công nghệ
TA
Thứ Thời gian Tiện - Phay – Bào - Mài -
M
T F B M
O
.C
TGSX; h 11 8 43,6 22
2
ST
TGSS; h 7,84 7,6 7,68 7,76
Số máy; Cái
U
M 2 2 6 3
H
TGSX; h 10,7 10,75 47,5 28,1
O
EU
3
TGSS; h 7,84 7,6 7,68 7,76
.C
I
Số máy; Cái
ST
IL
2 2 7 4
TA
TGSX; h 15,1 13,25 55,7 31,3
U
5
H
Số máy; Cái 2 2 8 5
IE
Thời gian sản xuất: TGSX=∑ (Thời gian định mức/sp . số SP của từng SP A; B; C)
IL
U
𝑇𝐺𝑆𝑋
M
H
Số máy=[ ]
O
U
𝑇𝐺𝑆𝑆
.C
IE
Bài 6. Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là 2910 (SP), quý 2 là
ST
IL
TA
4.500 (SP), quý 3 là 4.400 (SP); quý 4 là 3190 (SP). Công suất nhà máy là: 16.000 (SP)/
U
H
năm hay công suất bình quân/ quý là 4.000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là:
U
IE
200 (SP), tồn cuối kỳ mong muốn là 1.000 (SP). Cho phép làm thêm giờ khi cần thiết là
IL
Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất (PPS)
M
như sau:
O
.C
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).
ST
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).
U
M
U
.C
IE
IL
M
H
c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề?
O
U
.C
d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?
ST
Bài làm
O
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).
.C
E
LI
ST
I
TA
12
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Dự báo Tồn kho Tồn kho Tồn kho Công suất Công suất Công suất
TA
cầu thị đầu quỳ: cuối quý; bình trong thời làm thêm non; SP
M
Quý trường; SP SP quân gian làm giờ; SP
O
SP quy; SP việc; SP
.C
1 2.910 200 0 100 2.710 0 1.290
ST
2 4.500 0 0 0 4.000 500 0
U
M
H
3 4.400 0 0 0 4.000 400 0
O
EU
4 3.190 0 1.000 500 4.000 190 0
.C
I
ST
IL
TA
U
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).
H
U
Quý Dự báo Tồn kho Tồn kho Tồn kho Công suất Công suất
IE
cầu thị đầu quỳ: cuối quý; bình trong thời non; SP
IL
U
SP quy; SP việc; SP
M
H
O
U
1 2.910 200 1,240 720 3.950 50
.C
IE
2 4500 1.240 690 965 3.950 50
ST
IL
3 4.400 690 240 465 3.950 50
TA
U
∑ Nhu cầu sản xuất/ năm = ∑ Nhu cầu dự báo – Tồn ĐK + Tồn CK =15000 - 200 + 1000
TA
M
= 15800 (SP)
O
.C
4
U
H
O
IE
IL
Chi phí sản xuất chưa biết bảng giá biết bảng giá
TA
U
E
LI
ST
I
TA
13
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Không tốn diện tích do chứa Lơn, do quý nào cũng chứa
TA
Nhu cầu về diện tích ít sản phẩm (600 SP). sản phẩm tồn kho và lượng
M
kho dể chứa sản phầm tồn kho nhiều (2.770 SP).
O
tồn kho
.C
ST
Cao hơn do sản xuất theo Thấp hơn do lượng sản xuất là
U
Mức độ đáp ứng nhu
M cung nhu cầu thị trường. không đổi, nếu nhu cầu tăng
H
cầu khác hàng đột ngột dễ dẫn đến thiếu sản
O
EU
phẩm.
.C
I
ST
IL
TA
U
Bài 7. Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 2 năm 2018
H
U
để đáp ứng như cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Show room? Biết các
IE
U
M
H
BẢNG 6. THÔNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM E
O
U
THEO TUẦN TRONG QUÝ 2/ 2018
.C
IE
ST
IL
Nhu cầu để trưng
Nhu cầu dự
TA
Tuần Tồn kho Đơn đặt hàng bày tại Show
U
Tháng
báo
H
room.
U
3 0 30
IE
IL
1 180 50
TA
M 5
2 90 40
O
4
.C
3 70 20
ST
4
U
4 90 40
M
10
H
O
5 100 50
.C
IE
20
ST
IL
6 170 90
10
TA
U
M
5
H
7 90 70
O
U
.C
8 150 80
40
ST
20
9 190 80
U
M
H
O
10 90 70
U
.C
E
LI
ST
I
TA
14
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
10
11 40 80
TA
6
M
12 140 40
O
.C
Bộ phận kiểm Bộ phận tiếp nhận
Nguồn thông tin Bộ phận dự báo Bộ phận bán hàng
ST
soát đơn đặt hàng
U
M
Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời
H
O
EU
gian sản xuất là 1 tuần.
.C
I
ST
IL
Bài làm
TA
U
Nếu tồn kho đầu tuần - i ≤ Nhu cầu dự báo – i => Đặt lệnh sản xuất (MPS) tại tuần i-1
H
U
Tồn kho đầu tuần -i = Hàng thực nhận đầu tuần – i + Tồn kho cuối tuần – i-1;
IL
TA
U
Tồn kho cuối tuần -i = Tồn kho đầu tuần -i – Nhu cầu thực tế -i;
M
H
O
U
Nhu cầu thực tế -i = Nhu cầu trưng bày -i + Đơn đặt hàng -i; 𝑖 ∈ [1; 12]
.C
IE
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
M
O
.C
ST
U
M
Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng 7. Biết:
O
U
.C
IE
thời gian làm việc bình quân của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theo mỗi loại là:
ST
IL
800 giờ làm việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng 100W; 1000 giờ với bóng
TA
U
M
75W Xưởng làm 2 ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc / 1 năm. Trong các ngày làm
H
O
U
việc ngoài thời gian sản xuất còn cần bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh
.C
ST
máy.
U
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
15
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Loại bóng Số điểm treo Loại bóng Số điểm Loại bóng Số điểm
TA
đèn- công suất đèn đèn- công treo đèn đèn- công suất treo đèn
M
(W) suất ( W ) (W)
O
.C
100 80 200 90 75 170
ST
U
a) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểm
M
H
treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc ? Tính chi phí sử dụng điện năng cho chiếu
O
EU
.C
sáng sản xuất nếu chi phí cho 1 kwh bình quân là 2.100 VNĐ.
I
ST
IL
b) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu trong tất cả
TA
các ngày làm việc cơ cấu đèn cần bật tại các điểm treo đèn cho các loại bóng như sau : 75%
U
H
đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W?
U
c) Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất
IE
với điều kiện 100% tất cả các điểm treo đèn phải bật sáng trong tất cả thời gian (giống câu
IL
TA
a) ?
U
M
H
Bài làm
O
U
.C
IE
Số giờ làm việc trong năm: 2.8.260 + 1.260 = 4420 (giờ)
ST
IL
a) 100% số điểm treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc
TA
U
4420
H
Nhu cầu bóng 100W: = 4,911 (bóng) => cần 5 bóng 100W
U
900
IE
4420
Nhu cầu bóng 200W: = 5,525 (bóng) => cần 6 bóng 200W
IL
800
TA
4420 M
Nhu cầu bóng 75W: = 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W
1000
O
.C
Loại bóng Hệ số Số
Số Thời Điện năng tiêu
ST
4420 4.773.600
.C
IE
200 1 90 540
4,.420 2.817.750
ST
IL
75 1 170 850
TA
M
Chi phí/ năm (VNĐ)
H
19.654.635.000
O
U
b) 75% đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W
O
4420.0,75
.C
900
I
TA
16
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
4420.0,5
TA
Nhu cầu bóng 200W: = 2,7625 (bóng) => cần 3 bóng 200W
800
M
4420
O
Nhu cầu bóng 75W: = 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W
.C
1000
ST
Loại bóng Hệ số Số
Số Thời Điện năng tiêu
đèn - Công chiếu sáng điểm
U
thụ (Kwh)
M bóng gian
H
suất (W) đồng thời treo
O
EU
3.315 1.060.800
.C
I
2.210 1.193400
ST
IL
200 0,5 90 270
TA
75 1 170 850 4.420 2.817.750
U
340 1.440
U
U
M
Chi phí/ năm = ∑Điện năng tiêu thụ . 2100
H
O
U
c) Nhu cầu sử dụng bóng đèn (Hệ số chiếu sáng đồng thời: 100%) :480 + 450 + 850
.C
IE
ST
IL
= 1780 (bóng)
TA
U
Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong năm trước năm kế
H
U
hoạch(năm 2020)
IE
TT SP A SP B
IL
Chỉ tiêu
TA
Trong năm kế hoạch(2021) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là: Y40.000 (=940.000) (USD). Chi
O
phí cố định trong năm kế hoạch dự kiến là 480.000(USD). Cơ cấu sản phẩm không thay
.C
IE
IL
TA
a) Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục
U
M
H
tiêu đó?
O
U
.C
b) Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: số sản phẩm A: số sản phẩm
ST
B là 4: 1 thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong hai
U
sản phẩm nói trên để đạt được lợi nhuận mục tiêu như đã đưa ra?
M
H
O
Bài làm
.C
Giả sử giá bán và chi phí biến đổi (AVC) không đổi
LI
ST
I
TA
17
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
a) Ta có: QB =4QA
TA
∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)
M
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 1100QA
O
.C
Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB =1400QA
ST
Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí
U
M
H
940000 = TR2021 - TC2021 = 1400QA – (480000 + 1100QA) = 300QA – 480000
O
EU
QA = 4733,33 (SP) => Số sản lượng cần bán của A là 4734 (SP).
.C
I
Sản lượng cần bán của B là 4.4734 = 18936 (SP)
ST
IL
TA
U
b) Ta có: QA =4QB
IL
∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)
TA
U
M
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 2675QB
H
O
U
Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB = 3350QB
.C
IE
ST
IL
Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí
TA
U
QB = 2103,7 (SP) => Số sản lượng cần bán của B là 2104 (SP).
U
M
doanh số cần bán của B là 2104.150= 315600(USD);
O
.C
ST
Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian là
U
M
Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Chế độ làm việc 2 ca/ ngày; 8h/ ca. Số thiết bị A
.C
IE
có là 9 chiếc.
ST
IL
TA
Hệ số thời gian dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là 9% (tính theo thời gian làm việc
U
M
H
.C
Bài làm
O
E
LI
ST
18
U
H
U
IE
U
T
M
H
O
U
IE
IL
Công suất trong tháng của thiết bị A: 9.320,32 = 2882,88 (giờ)
TA
Sản lượng SX 890
M
Hpt = = = 30,87%
𝐶𝑆 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑛𝑔 2882,88
O
.C
b) Kế hoạch đặt ra không khả thi vì Hpt = 30,87% - khá thấp, nên dẫn đến công suất
ST
máy không được hiệu quả gây tiêu tốn tài nguyên của doanh nghiệp.
U
M
H
O
EU
.C
I
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA
M
O
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
IE
ST
IL
TA
U
M
H
O
U
.C
ST
U
M
H
O
U
.C
E
LI
ST
I
TA
19
U
H
U
IE