You are on page 1of 159

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.

QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
Joshua Kirkman
B
00

Bản dịch tiếng Việt

Nguyễn Thành Yến


10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
G

ffl NT V
N

NHÀ XUẤT BẲN TỔNG HỢP V , C ộngtyT N H H


ƯỠ

THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH Nhân Trí Việt


ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
U Y
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

Ầ N
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

NEW ENGLISH 900


900 câu tiếng Anh
trình độ cơ bản - tập 1
Í-
-L

C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p giữ b ản q u y ền b ản tiến g Anh,


C ồ n g ty T N H H N h â n Trí V iệt giữ b ản quyền b ả n dịch tiế n g Việt.
ÁN

Đ uộc x u ế t b ả n độc q u y ền tạ í V iệt N am theo họp đồng ch u y ển n h ư ợ n g b ản qu y ền giữa


TO

C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p v ầ C ô n g ty T N H H N h â n Trí V iệt,

K hông p h ầ n n ào tro n g tá c p h ẩm n à y được phép sao chép, lư u giử, đ ư a vào h ệ th ố n g tru y


NG

cập, hoặc đưọic tru y ề n tả i b ằn g b ấ t k ỳ h ìn h th ứ c h a y p h ư ơ n g tiện nào: điện tử , g h i âm ,


sao ch ụ p , t h u h ìn h , p h á t tá n q u a m ạng, hoặc dưói b ấ t cứ h ìn h th ứ c n ào k h ác k h ỉ chư a
ƯỠ

được sự cho p h ép b ằ n g vãn b ả n củ a ch ủ b ản quyền.


ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Mục lục

NH
UY
Lesson . Page Language Function & Notion Language Structure Topịc of the Gram m ar Tips
- ' Bài • • Tráng Chức nằng và khái niệm rígôii •. Focus '■ :■ M onologue Điểm ngữ pháp

.Q
ngữ Trọng tarn, cậu trúc ngôn.. Bề tài củạ phần
. ngữ độc thoại

TP
í 9 Inform al greetings W h- questions Im portance of cars Plural forms of

O
Greetings Những lời chào thân m ật Câu hỏi Wh- in Am erican life n ouns

ĐẠ
Chào hỏi Tầm quan trọng của Hình thức số nhiều của
Formal greetings W hat/H ow + Present
ô tô trong cuộc sống đanh từ
Những lời chào trang trọng ten se
ỞMỷ

NG
W hat/H ow + thì hiện
Relevạnt response to
tại
greetings


Lời đáp phù hợp cho các lời
chào

ẦN
z 17 Introductions P resent perfect tense Sports in Am erica Irregular forms of
Introductions Những lời giới thiệu Thì hiện tại hoàn thành Các môn thể thao ở plural nouns
Giới thiệu Mỹ Hình thức bất quy tắc
TR
F u tu re tense
của đanh từ số nhiều
Thì tương lai
B

3 26 Express gratitude & Sim ple past tense Bòoks and Special plural forms
00

G ratitude relevant response Thì quá khứ đơn A m erican people of nouns
10

Biết ơn Bày tỏ sự biết ơn vầ lời đáp Sách và người Mỹ Các danh từ đặc biệt có
Subjunctive m ood
phù hợp hình thức 8ố nhiều
Câu cầu khiến
+3

4 35 Express regiet & relevant Verb + infinitive/ Value of tim e in P lural forms of
P2

Apologies response : gerunđ A m erica collective nouns


xỉn lỗi Bày tọ sự hối hận và lời đáp Động từ + động từ Giá trị của thì giờ ồ Hình thức số nhiều của
CẤ

phù liỢp nguyên thể/danh động từ Mỹ danh từ tập hợp

5 44 Expressions at departure & F uture tense A m erican college Plural forms of m ass
A

D eparture and relevant response Thì tương lai students nouns and abstract

Farewell Các thành ngữ lúc rạ đi và lờ í. Sinh viên đai hoc ở nouns
O bject clause
Ra đì và chằo đáp phù hợp Mỳ Hình thức SỐ nhiều của
Mệnh dề tân ngữ
danh từ khối và đanh
Í-

tạm biệt
Inquire abou t the fu tu re
tò trừu tượng
-L

Hồi về tương lai

6 53 Talk about people and Simple past tense vs. O rdering food in F orm ation oí
ÁN

Lỉkes and objects Present perfect tense Am erica possessive forms of


Dislikes Nối về người và vật Thì quá khứ đơn và Thì Gọi th ứ íăn ìn an g noúns
TO

Thích và hiện tại hoàn thành đến ở Mỹ Cấu tạo hình thức sở
Không thích hữu của danh tỉ/
N G
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Ị;:'l3 Đ òi th o ạ i

NH
Phần này có 3 bài đối thoại sử dụng các mẫu câu vừa học vào tình huống cụ thể trong

UY
giao tiếp, gỉúp bạn dóng vai và trò chuyên vói nhân vật trong từng bài đối thoại để tập phản
xạ nhanh đồng thời phát triền kỹ năng nói lưu loát. Đĩa MP3 giúp bạn nâng cao khả năng

.Q
phát âm cũng như kỹ năng đàm thoại.

TP
illÌBắi tập thay th ế..

O
ĐẠ
Phần này giói thiệu thêm nhiều từ và mẫu câu khác nhau nhưng có nghĩa tương tự.
Bạn thay các từ, cụm tù vào mậu câu cơ bản này nhằm phát triển từ, cấu trúc trong văn

NG
cảnh để luyện nói và viết câu. Khi gặp đúng tình huống, bạn sẽ có thể phản ứng và dối đáp
nhanh.


ẦN
Đây là phần giúp ngưòi học tự mình diễn đạt ý về chủ đề vừa học. Bạn vừa được trình
TR
bày lciến thức và sự hiểu biết của mình qua các chủ đề mang sắc thái văn hóa Mỹ vừa có thể
B

tự tin độc thoại bằng tiếng Anh trong một bài có độ dài khoảng 100 đến 150 từ. Phần này
00

cũng có thêm vài từ mới, chúng được phiên âm và giải thích bên duói.
10

m Điểm ngữ pháp


+3
P2

Phần này giới thiệu thêm những cấu trúc khác cần lưu ý. Không có lý thuyết dài đòng
mà chỉ nêu một hay hai mẫu câu và giải thích rõ sự khác bỉệt hoặc cách dùng của chúng
CẤ

kèm ví dụ minh họa nhằm giúp bạn hiểu thêm về các cấu trúc câu thường gặp trong tiếng
Anh,
A

Mỗi tập sách được dùng kèm đĩa DVD và đĩa MP3 giúp việc luyện tập của bạn sinh
động, dễ học, dễ nhớ và phát âm chuẩn theo giọng ngưòi bản ngữ.
Í-
-L

Vói sự đầu tư công phu của nhà xuất bản và cách biên soạn theo Phương pháp
Nghe-Nói của tác giả, hy vọng rằng bộ 900 câu tiếng Anh—bộ sách mới thục sự đáp ứng
Á N

được nhu cầu học nghẹ-nói của độc giả.


TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson Page. Language Function & Notion Language Structure Topic of the Grammar Tips

NH
Bài Trang Chức năng và khái niệm ngôn Focus Monologue Điểm ngữ pháp
ngữ. Trọng tâm cấu trúc ngôn Đề tồi cùa phần
ngữ ' dộc thoại

UY
14 136 Ạ sk about intentions and Object clause . H ow to pay tuition Special use of
response Mệnh đề tân ngữ Làm thế nào để trả indefinite articles

.Q
Plans and
Decisions Hỏi về những dự định và đáp học phí Cách đùng đặc biệt của

TP
Dự định và lại mạo từ bất định
Quyết định

O
15 147 E xpress certainty and Revision of language Jury of A m erican N o articles

ĐẠ
C ertainty and uncertainty points court Những trường hợp
Uncertainty Bày tỏ sự chắc chắn và sự Ôn tập các điểm ngôn Hộì đồng xét xử của không đùng mạo từ

NG
'Chắc chắn và lường lự ngữ tòa án Mỹ
Lường lự


ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson' Language Function & Notion Language Structure Topic of the Gram m ar Tips

NH
Bài Trang Cliớc năng và khái niệm ngôn Focus Monologue Điểm ngữ pháp
ngữ Trọng tâm cấu trúc ngôn Bề tài của phần
ngữ độc thoại

UY
7 61 Express hopes and desires Subjunctive m ood Christm as in Possessive forms of
America nouns vs. of-

.Q
Hopes and Bày tỏ hy vọng và mong ước Câu cầu khiến
Desires Lễ Giáng sinh ở Mỹ structure
Adverbial clause

TP
Hy vọng và Hình thức sở hữu của
Mệnh đề trạng ngữ danh từ và cấu tróc vói
Mong ước

O
of

ĐẠ
8 70 E xpress delights and F u tu re tense School elections Usage of double
Delights and surprises Thì tương lai Các cuộc bầu cử ở possessive

NG
Surprises Bày tỏ sự vui sướng và sự ngạc trường Cách dùng của cách sở
Com parative
Vui sướng và nhiên hữu kép
Dạng so sánh hơn
Ngạc nhiên


9 81 O ffer advice and suggestions O bject clause Lawns of Am erican Special u se of
Cho lời khuyên và lời đề nghị Mệnh dề tân ngữ hom es possessive pronoun

ẦN
Advice and
Suggestions Bãi cỏ của các nhà ồ Cách dùng đặc biệt của
A ccep t advice and Im perative sentences
Khuyên nhủ và Mỹ đại từ sở hữu
TR
suggestions Câu mệnh lệnh
Đề nghị
N hận lời khuyên vầ lời đề nghị
0B

10 92 E xpress w ishes and O bject clause M oving to a new across vs. o v er


Wishes and congratulations Mệnh đề tân ngữ environm ent Sự khác nhau giữa
00

Congratula­ Chúc và chúc mừng Chuyển đến một môi across và o v er


31

tions trường mới


Chúc và Chúc
2+

mờng

11 102 Express com plaints P resent participle vs. It sucks to be across vs. through
P

Phàn nàn G erund grounded


CẤ

Complaints Sự khác nhau giữa


Phồn nàn Phân từ hiện tại và Ý nghĩa cửa tiếng across và through
Danh động từ lổng suck và be
A

grounded

12 114 O ffer and reply to Sim ple present ten se Favorite outside Usage of indefinite
Invitations invitations Thì hiện tại đơn sports in America articles
Í-

Mời Mời và đáp lại lời mời Các môn thể thao Những cách thường
ngoài trời dược yêu dùng của mạo từ bất
-L

thích nhất ỗ Mỹ dinh


ÁN

13 125 R equests and response Adverbial clause D riving troubles Usage of the definite
Requests Yêu cầu và lời đáp Mệnh đề trạng ngữ Những rắc rối trang article
TO

Yêu cầu khi lái xe Những cách thường


dùng của mạo từ xác
định
G
ỠN
IDƯ
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 1 Bài ỉ

NH
Greetings

UY
Chào hỏi

.Q
TP
ữ V ’ Mấu câu cơ bản

O
ĐẠ
1. Hello.
Chào.

NG
2. Good m orning.


Xin chào (buổi sáng).

N
3. How are you doing?
Bạn thế nào/có khỏe không? Ầ
TR
4. N ot bad.
0B

Tàm tạm.
0

5. W hat’s up?
10

Có chuyện gi vậy?
+3

6. It’s nice to m eet you.


P2

Rất vui được gặp bạn.


CẤ

7. It’s nice to see you again.


Rất vui được gặp lại bạn.
A

8. Y m surprised to see you here.


Tôi thấy bất ngờ vì gặp bạn ở đây.
Í-
-L

9. Long tim e no see.


Lâu quá không gặp.
ÁN

10. How have you been?


TO

Lâu nay bạn thế nào?


NG

11. H i, there.
Chào bạn.
ƯỠ

12. How are things w ith you?


ID

Mọi việc VÓI hiỳiì thế nào?


BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
® Bill: Hello.

NH
Chào bạn.

Leslie: H ello, Bill.

UY
Chào Bill.

.Q
Bill: H ow are you doing?

TP
B ạn có khỏe không?

O
Leslie: N ot b a d . W ork is going well.
fF « P

ĐẠ
* *
Tàm tạm. Cong việc dang tiến triển.
V‘- j r
/ / Cy h

NG
Bill: Oh, is it? T h a t’s good to hear.
U - M .i
Ô, vậy sao? Thật vui khỉ nghe bạn nói vậy.


Leslie: W h at ab o u t you?

ẦN
Còn bạn thì sao?

Bill: I ’m doing okay, although m y car is in th e shop.


TR
Tôi thì ôn, nhung chiếc ô tô của tôi đang đ ể ở hiệu sửa xe.
B
00

Leslie: Oh, really? T h a t’s too bad,


Ỏi, thật sao? T h ế thì không ổn rồi
10
+3
P2

§) Mark: Hi, R alph.


CẤ

Chào Ralph.

Ralph: Oh, hey, M ark. Did you have a good tim e hiking
A

today?
Ọ, chào M a rk. H ôm nay bạn đi bộ việt dã vui chứ?
Í-

M ark: Yes, alth o u g h it was a b it hot.


-L

Vâng) mặc dù trời hoi nóng.


ÁN

R alph; T h at is why I stayed inside.


Bởi vậy tôỉ đã ở nhà.
TO

Mark: w h a t d id you do?


NG

B ạ n đã làm gì?
ƯỠ

RalphI I read a book.


Tôi đoc
* sấch.
ID

r%
BỒ

11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
13. W hat’s going on with you?

NH
Bạn thế nào?

14. W hat are you doing here?

UY
Bạn đang làm gì ở đây vậ}'?

.Q
15. Hey.

TP
Chào.

O
ĐẠ
fiả ■thoại

NG
$ Frank: Good m orning.


X in chào.

Doris: G ood m o rn in g to you, too. Do you th in k it


will rain today?
ẦN
TR
X in chào bạn. B ợ n c ổ nghĩ là hổm nay trời sẽ
mưa không?
B
00

Frank: Yeah, m aybe. It’s h a rd to tell.


10

Vâng, có thề! K hó nói trước được.


+3

Doris: I h o p e no t. I am going to th e beach this


P2

afternoon.
Tôi hy vọng trời sẽ không mưa. Chiều nay tôi
CẤ

định ra biển.
A

Frank: M aybe you sh o u ld check th e w eather forecast first.


Có lẽ ban nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã.


Í-

Doris: G ood idea. I th in k I will.


-L

Ý kiên hay đấy. Tôi nghĩ là toi sẽ xem.


ÁN

Frank: W ell, I h o p e you have a good afternoon.


Thôi, tôi mong ỉà bạn sẽ có một buổi chiều tốt đẹp.
TO

Doris; You too, Frank.


NG

Chúc bạn củng vậy nhé Ị Frank.


ƯỠ
ID
BỒ

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Bài tập thay thế

NH
© Do you think it will rain today? Bạn có nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa không?

UY
tomorrow? ngày mai
tonight? tối nay

.Q
this afternoon? chiều nay

TP
O
0 Hello, Bill. Chào Bill.

ĐẠ
Good afternoon Xỉn chào {buổi chiều)
Good morning Xin chào (buổi sáng)

NG
Good evening Xin chào (buổi tối)


@ Did you have a good time hiking today? Hôm nay bạn đi bộ việt dâ vui chứ?

N
reading đọc sách
walking
Ầ di dạo
TR
swimming đi bơỉ
B
00

® Is Doctor Kolb in? Có bầc sĩ Kolb trong phòng mạch không ạ?


10

available? ở đây
here? Ồđây
+3

around? ở đây
P2
CẤ

© It’s hard to tell, Khó nói trước dược.


tough Thật líhó
A

difficult Khó

not easy Không dễ


Í-

© Oh, hey, Mark, Ồ, chào Mark,


-L

hi chào
ÁN

hello chào
good morning xỉn chào
TO

®
G

Yes, although it was a bit hot. Vâng, mặc dù trời hơi nóng.
N

cold. lạnh,
ƯỠ

wet. ẩmướt.
cloudy. âm u,
ID
BỒ

13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
íề Steve: W h at’s up, A ndrew?

NH
Có chuyện gì vậyy Andrew?

A ndrew : N ot m uch. N ot m uch at all.

UY
Không có gì. Không có gì cả.

.Q
Steve: Are you hungry?

TP
B ạn có đói không?

O
Andrew: ' A little bit. Do you w ant to eat?

ĐẠ
H oỉ đói. Bạn có muốn ăn khônq?

NG
Steve: Yes. L et’s go find som ething to eat.
Có. Chúng mình hãy đi kiếm chút gì ăn đi.


A ndrew : T h at so u n d s good to me.

ẦN
Được đấy. TR
B

@ Lisa: G ood afternoon. Is D octor Kolb in?


00

Chào cô. Có bác sĩ Koỉb trong phòng mạch


10

không ạ?
+3

Secretary: Yes, b u t he is busy. Do you m ind waiting?


P2

Thu' kv
Có, nhưng ông ấy đang bận. Phiền cô đợi nhé?
CẤ

Lisa: I d o n ’t m ind. Do you th in k h e will be a


w hile?
A

Được, Cổ có nghĩ là ông ấy sẽ xong ngay


■không?
Í-

Secretary: H e sh o u ld n ’t b e long.
-L

Ổng ấy sẽ không lâu đâu.


ÁN

Lisa: Oh, good, i'll w ait.


TO

0 , tốt. Tôi sẽ đợi.

Secretary: J u s t ta k e a s e a t over th ere. H e should see you shortly.


NG

X in hãy ngồi ở chiếc g h ế đằng kia. Ong ấy sẽ tiếp cô ngay.


ƯỠ
ID
BỒ

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Maybe you should check the weather forecast first. Có lẽ bạn nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã.

NH
watch theo dõi
listen to nghe

UY
see xem

.Q
: Từ mo*

TP
weather /V eòo(r)/ n. thòi tiết magazine /.msego'zKn/ n. tờ tạp chi

O
forecast /'fb:ka:st/ V. dự báo, poem /'pooom/ n. thơ ca

ĐẠ
hiking / 'haỉkir) / n. môĩĩ đi bộ việt dãỉđường beach /bi:t[/ n. bổi biến
trường library /'laibrQri/ n. thu viện

NG
while /w ail/ n. một thời gian ngắn store /sto:(r)/ n. cửa hàng
available / 9'veil0b(e)l/ adj. có mặt indoors /,in'do:z/ ađo. trong nhà


tough I t A Ỹ Ỉ adj. vất khó in the shade exp. trong nhà, trong mát
difficult /'diíxkolt/ adj. khó guitár /gi'ta;(r)/ n. câỹ đàn ghi ta
cloudy /'k lau d í/ adj. âm II, có mây

ẦN
TR
Độc thoại
0B
00

Bill was nọt having a good day because his car was in the shop. A shop can mean a store,
but il originally meant a place to make or repair things. In that sense, Bill means ills car is
1
+3

being repaired. It can be difficult to not have a car in America for many people.
•: Bill khổng có mội ngày tốt lành bởi vì chiếc ô tô của anh đang để ở cửà'hàng. “Shop” có
P2

nghĩa ĩà cửa hàng, nhưng từ này có nghĩa gốc là nơi sửa chữa. Theo nghĩa đó, ý Bill muốn nói
CẤ

là chiếc ô tộ cúa anh ấy đang đưọ'c sửa. Đối vơi nhiều người ở Mỹ, không eó ô tố có thể sẽ rất
khó khăn. '' j
A

In large cities it is not so important to have a cai\ In cities, public transportation, such ás
Í-

buses, is available for people to use. In fact, many city people prefer not to have a car. Out­
-L

side the city, though, having a car is often necessary for many jobs and routine tasks. Buying
food, going to the library, or seeing friends are often difficult to do without a car. Automo­
N

biles are an important part of American life.


Á

ơ các thành phố lớn, việc sỏ' hữu một chiếc ô tô thì không quan trọng lắm. Trong thành
TO

phố, các phương tiện giaó.thông công cộng, như xc buýt, lụôn có sẳn cho mội người sử đụng.
Trền tHực có ô tô. Thế nhưng ỏ' ngoại thành, ô tô
NG

rất: cần thiết cho nhiều công việc và nhừng' việc hằng ngày. Việc mưa thức ăn, đến thu viện
hay gặp gở. bạn bè thường sẽ khó khăn nếu không cổ ô tô. ô tồ là một phần rất quan trọng
ƯỠ

trong đòi sống của nguờỉ Mỹ.


ID
BỒ

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I read a book. Tội đọc sách,

NH
magazine. tạp chí.
story. truyện,

UY
poem. thơ ca,

.Q
1' I am going to the beach this afternoon. Chiều nay tôi định ra biển.

TP
park công viên,

O
library thư viện,

ĐẠ
store cửa hạng.

NG
‘t i That is why I stayed inside. Bởi vậy tôi đã ở nhà.


indoors. ở nhà,
ỉn the shade. ở nhà.
in. à nhà.

ẦN
TR
# How are you doing? Bạn có khỏe không?
How are things? Mọi việc thế nào?
B
00

How are you feeling? Bạn thấy thế nào?


How are you? Bạn có iíhỏe không?
10
+3

% It’s hard to tell. Khó nói trước được,


P2

know. biết
CẤ

say. nói
be sure. chắc chắn
A

© I’m doing okay, although my car i$ in Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để
the shop, ở hiệu sửa xe,
Í-

well khỏe
-L

good khỏe
khỏe
ÁN

fine
TO

# I’m doing okay, although my car is Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để
in the shop. ở hiệu sửa xe.
NG

bike chiếc xe đạp


ƯỠ

boat ‘ chiếc tàu


guitar cây đàn ghi ta
ID
BỒ

14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 2 Bài 2

NH
Introductions

UY
Giới' thiệu
0

.Q
TP
© ÌỀỀM ể câu cờ bản

O
ĐẠ
16. H i, I’m M arvin.
Chào bạn, tôi là Marvin.

NG
17. M y nam e is Robert.


Tên tôi là Robert.

18. You can call me Beth.

N

Bạn có thể gọi tôi là Beth.
TR
19. Are you Tina?
0B

Bạn là Tina phải không?


0

20. Yes, I am.


10

Phải.
+3

21. M eet my friend.


P2

Hãy làm quen với bạn tôi.


CẤ

22. T his is m y brother, Thomas.


Đây là Thomas, ạnh tôi.
A

23. Come say hi to m y parents.


Hãy đến chào ba mẹ tôi nhé.
Í-
-L

24. Have you m et my sister?


Bạn đã gặp chị tôi chưa?
ÁN

25. Have we m et before?


TO

Trưó'c đây chúng ta có gặp nhau chưa?


NG

26. D o I know you?


Tôi có quen anh không?
ƯỠ

2,7. Tm new around here.


ID

Tôi là người mới đến dây.


BỒ

17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
iT ừ m ớ ị

NH
originally /o'ricljonali/ adv. ỉúcbắiđầu, routine /ru :'ti:n / n. & adj. lệ
có nguồn gốc : thường nhật, hàng ngày

Y
sense / sens / n. ý nghĩa task /ta :sk / n. cong việc

U
transportation /,tr0GnspD:'teiJ(o)n/ n. automobile /'o:t3m9bi:l/ n, ô tô

.Q
phương tiện, vận chayển

TP
O
Ề S ằ Ề Ể ềẵ ẵ Ệ Ê ữ ngữpháp

ĐẠ
I
Hình thức sô nhiều của danh từ

NG
Dể tạo thành đanh từ số nhiều:
(à) Thông thường, ta thôm -s vào danh từ số ít; thêm -es sau các đanh tự tận cùng là s, X,


ch, sh. Các danh từ tận cùng là một phụ âm + y thì đổi y thành i rồi thêm -es.
e.g.: cup ~ cups cái tách bus - buses xe buýt. fly ~ flies con ruồi

ẦN
(b) Một số danh từ tận cùng là -0, ta thêm -es.
TR
e.g.: negro - negroes người da đen tomato - tomatoes quả cà chua

(c) Các danh từ số ỉt tận cùng là -f hoặc -fe, ta đổi -f hoặc "fe thành -ves.
0B

e.g.: sheaf - sheaves xấpịthếp (giấy) shelf - shelves cái kệ ..


0
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
Á N
TO
ỠNG
I DƯ
BỒ

16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Am y: Actually, Amy is n ot m y real nam e. It’s

NH
A m anda.
Thật ra thì A m y không phải là tên thật của tôi.

UY
Tên thật của tôi là Amanda,

.Q
Beth: W hy do you go by Amy?

TP
Vì sao bạn có tên A m y ?

O
A m y: I d o n 't know . Ever since I was young, th a t is w hat people have called

ĐẠ
me.
Tôi không biết. Từ lúc tôi còn nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vần thường

NG
gọi tôi.


Beth: T h at’s in terestin g .
Thú vị thật.

ẦN
TR
<8> Dave: G ood m o rn in g , Tm looking for D octor Kolb’s
0B

office.
00

X in chào, tôi đang tìm phòng mạch của bác sĩ 70,


31

Koỉb.
2+

Doctor; I am Dr. Kolb. H ow can I help you?


Bác sĩ Tối ỉà bấc sĩ Koỉb. Tôi có th ể giúp gì cho anh?
P
CẤ

Dave: I ’m D ave Fowler. M y stom ach h as b een hurting.


A

Tôi là D ave Fowler. D ạo này tôi cứ bị đau dạ dày.


Doctor: Is it an em ergency?
Có khẩn cấp lắm không?
Í-
-L

Dave: Oh, no, it's n o t th a t b ad . I ju s t need to m ake


an ap p o in tm en t.
ÁN

o , khổng, chưa đến nổi như the. Tôi chỉ cẩn xin
TO

một cuộc hẹn.

Doctor: Please ta lk to m y secretary over there.


NG

Vui long ỉiên hệ với thư ký của tôi ỏ đằng kia.


ƯỠ

Dave: T h an k you, D octor. I will.


ID

Cấm on bác sĩ. Tôi sẽ làm thế.


BỒ

19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
28. Let m e introduce myself.

NH
Cho phép tôi đưọc tự giới thiệu.

29. I did n ’t catch your name.

UY
Tôi chưa biết tên anh.

.Q
30. r d like to introduce you to m y boss.

TP
Tôi muốn giới thiệu bạn với sếp của tôi,

O
ĐẠ
Hố ^ Dối thoại

NG
© M arvin: Hi, I ’m M arvin.


Chào bạn, tôi ỉà M amin.

R obert: M arvin? My n am e is Robert.

ẦN
M aroin phải không? Tên tôi là Robert. TR
M arvin: I ’m h e re to play baseball.
Tôi đến đây đ ể choi bóng chày.
0B
00

Robert: Good, w e need m ore people to play.


1

Tốty chúng tôi cần thêm người choi


+3

M arvin: I ’m n o t very good.


P2

Tôi choi không giỏi lắm.


CẤ

Robert: T h a t d o e s n ’t m a tte r. W e’re ju s t h ere for fun.


Không sao. Chúng ta chỉ đến đây chơi cho vui thôi mà.
A

Í-

(ề A m y: ĩ m Amy. A nd you are ...?


-L

Tôi ỉà A m y. Còn bạn ỉà ...?


ÁN

Beth: M y n a m e is Elizabeth. You can call m e Beth.


TO

Tên tôi ỉà Elizabeth. B ạ n có ùhểgọi tôi là Beth.

A m y: Oh, th a t is m y m o th e r’s nam e.


NG

o , đó là tên của mẹ tôi


ƯỠ

Beth: Really? I ’m n am ed after m y g ran d m o th er.


ID

Vậy à? Tôi được đặt theo tên của bà tôi.


BỒ

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
# Tony: Hi, th e re . Are you Tina?

NH
Chào cô. Cô là Tina phải không?

UY
T ina: Yes, I am . H ow did you know my nam e?
Vâng. L àm th ế nào anh biết lên tôi?

.Q
TP
Tony: I'm frien d s w ith Bob, your room m ate.
Tôi là bạn của Boby bạn cùng phòng với cô.

O
ĐẠ
Tina: Oh, I d id n ’t catch y o u r nam e.
Ô, tôi chưa biết tên anh.

NG
Tony: Yeah, I ’m sorry. My n am e is Tony.


À , tôi xin lỗi Tên tôi ỉà Tony.

Tỉnai P leased to m eet you, Tony.


R ấ t vui được gặp anh, Tony.
ẦN
TR
Tony: Sam e h ere.
0B

Tôi cũng vậy.


00
31

Bằi tập thay thế


2+

© My name is Robert. Tên tôi là Robert,


P

Sarah. Sarah.
CẤ

Henry. Henry.
Ramon. Ramon.
A

I just need to make an appointment, Tôi chỉ cần XỈ11 một cuộc hẹn.
Í-

setup ấn định
-L

schedule xếp lịch


arrange sắp xếp
ÁN
TO

Good, we need more people to play. Tốt, chúng tôi cần thêm ngitôi chơi,
guys người
NG

women nữ
persons người
ƯỠ
ID
BỒ

21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Doctor: I ’ll see you soon.

NH
H ẹn gặp anh sớm.

UY
.Q
Hugh: Hello, I ’m H ugh. W hat can I do for you?

TP
Chào ông, tôi là Hugh, Tôi có th ể giúp gì cho ỏng?

O
Bill: Yes, I ’m Bill Paxton. I left my car h ere last

ĐẠ
week. Is it rep aired ?
Vầng, tôi ỉà B ill Paxton. Tôi đã đem xe đến đây

NG
tuần roi. X e đã được sửa xong chĩtu?


Hugh: Yes, sir, it is M r. Paxton. Can you sign your
nam e h ere?

ẦN
D ạ rồi, thưa ổng Paxton. X in ông ký tên vào đây
ạ.
TR
Bill: No p roblem .
B

Được.
00
10

Hugh: Okay, it’s aro u n d back. I ’ll b rin g it u p front.


Được rồi, chiếc xe đang đ ể ở phía sail. Tôi sẽ mang nó ra đằng trước này.
+3
P2

B ill: T hanks, w h a t’s th e dam age?^)


Cám on. H ết bao nhiêu?
CẤ

H ugh: To th e car?
A

Vói chiếc xe à?

Bill: No, I m e an w hat is th e cost?


Í-

Không, ý toi là chỉ p h í hết bao nhiêu?


-L

Hugh: I ’ll have to check w ith th e m echanic.


ÁN

Tôỉ sẽ phải hỏi người thợ máy đã.


TO

Bill: I ’ll b e rig h t h ere.


Tôi sẽ đợi ỏ đây.
N G
ƯỠ
ID

(*) Đây là m ột th à n h n g ữ có nghĩa Hết bao nhiêu? như ng có thể người sử a xe lại h iểu là Hư hại ra sao?
BỒ

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I’m friends with Bob, your roommate. Tôi là bạn của Bob, bạn cùng phòng với cô.

NH
boss. sếp
boyfriend. bạn trai

UY
brother. anh/em trai

.Q
My stomach has been hurting, Dạo này tôi cứ bị đau dạ dày.

TP
chest ngực,

O
arm cánh tay.

ĐẠ
head dầu.

NG
No, I mean what is the cost? Không, ý tôi là chi phí hết bao nhiêu?
expense? phí tổn


price? giá
total? tổrìg cộng

ẦN
TR
I’m here to play baseball. Tôi đến dây dể chỡi bóng chày,
basketball. bóng rổ.
B
00

football. bóng đá,


soccer. bóng đá.
10
+3

I’ll see you soon. Hẹn gặp anh sớm.


P2

later, sau.
tomorrow,
CẤ

ngày mai,
next week. tuần sau,
A

o
Í-

stomach / 'stAmok / n. dạ dàyy baọ (ử excellent /'e k s o lo n t/ adj. m ất sắcy tuyệt


em ergency /i'm 3 :đ 3 o n si/ n. tình trạng vời ' . ' . ■. . . ^
-L

khẩn cạplcấp cícit ' awesome / 'o:som/ àdj. íửỷệt


appointment /íVpointméiìt/ n. cuộc hẹn pleasure / ’ple30(r) / n. sự vui thích
ÁN

secretary '/ ’sék,rot(9)ri /;•«,' thư ký enjoyment /in/d^oimon.t/ n. niềm vui


dạmagẹ / 'dsemid3 /• n. .sự thiệt hại/tổn thất recreation /(rokri'eiJCo)!! Ị ĩì. sư giải
TO

m echanic / m a ’kaenik / n. thợ máy khuắy/trí


roommate /'r.u:m m it/ 71. bạn cùng phỏng skillful / 'skilf(o)l / ứ<ỹ. (at, in) giỏi, khéo
NG

.schedule;/ 'sked3u:l / V. xếp lịch ■ ỉéo • ; '•••••’• ’ •;>■■■■


arrange / o 'r e in d j / V. sắp xếp talented rtĩBÌvYiúál adj. có tài
ƯỠ

guy / ga ì/ n. 'gãy tay experienced /ik 's p ia rio n s t/ adj. có kinh


nriùêm ,...
ID

:
BỒ

23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© Good, we need more people to play. Tốt, chúng tôi cần thêm người chơi.

NH
Great Tuyệt
Excellent Hay lắm

UY
Awesome Tuyệt

.Q
# We’re just here for fun, Chúng ta chỉ đến day chơi cho vui thôi mà.

TP
pleasure. vui
vui

O
enjoyment.

ĐẠ
recreation. giải khuây

NG
® I’m not very good. Tôi chơi không giỏi lắm.
skillful. giỏi


talented. tài
experienced. kinh nghiệm

Ầ N
TR
0 Oh, that is my mother’s name, Ô}đó là tên của mẹ tôi.
aunt’s dì
0B

sister’s chị/em gái


grandmother’s bà
0
10
+3

Ever since I was young, that is what people have called me.
little
P2

small
CẤ

/
a child
Từ lúc tôi CÒĨ1 nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vẫn thường gọi tôi.
A

nhỏ

nhỏ

Í-
-L

s Is it an emergency? Có khẩn cấp lắm không?


khẩn cấp
ÁN

urgent?
serious? nghiêm trọng
TO

critical? nguy kịch


NG

* '
# Oh, I didn’t catch your name, 0, tôi chưa biết tên anh.
ƯỠ

get biết
hear nghe
ID

recognize nhân ra
BỒ

22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
Hình thức bất quy tắc của danh từ số nhiều
(a) Hình thưc số nhiều của một số đanh từ là dạng bất quy tắc. Danh từ ghép có man và

UY
woman khi đổi sang hình thức số nhiều thì cả hai bộ phận đều thay đổi:
e.g.: man student - men students nam sinhjnam sinh viên

.Q
TP
(b) Hình thức số nhiều và số ít của một số danh từ cá biệt là giống nhau:
... etg.: sheep - shcẹp cừu . series - series, loạt

O
ĐẠ
(c) Hĩnh thức số nhiều của môt số từ vay mựợn vẫn giữ. nguyên hình thức số ít ban đầu
hoặc chĩỊhay đổi cíiút ỉt. ^ ^ _

NG
. e.g.: crisis r- crises 'ciiộc khủng hoảng formula -- formulae câng thức


(d) Khị niuốn .đổi từ ghép sang hình thức số nhiềụ, ta thêm -s hoặc -es vào tù trọng tâm:
igi: ■;hiotheit--iịri-iạvụ^liiotlỊjérổ-Ịiiĩ4ạw ; -1 V>

ẦN
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

25

i.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
urgent /'3 :d 3 a n t/ adj. khẩn cấp recognize / 'rekọgnaiz / V. nhận ra

NH
serious /'sÌ8 rÍ9 s / adj. nghiêm trọng chest / t j c s t / n. ngực
critical /'k r ítik ( 0)l/ adj. nguy kịch expense /ik 's p e n s / n. chi phí, phí tổn

UY
%

.Q
>/
ĐỘC thoại

TP
Sports arc very popular for Americans tp play and to watch. Americans of all ages enjoy a

O
variety of sports. Some were created in America. Baseball, for example, is considered the I

ĐẠ
traditional American sport. Basketball may bẹ even more popular. Both sports are becoming
; :eount;ies> ’- - ^ ^ ;;: . ;: ^ : ^ ^ ^ ' Ị

NG
; Ngiiợì Mỹ rẩt thich òhớl và xem thể thao. Người My ở mọi lứa tuổi đều rất thích eác .môr*


;' ;thể thaov;Một số mồn. bắt hguồn từ'Mỹ, Yí dụ=bọng chày ctưộ'c xom là iriộri thể thao truyềi
tlìổìg củạ Mỹ; Bóng rổ cò thể CÒ1Tpho biến hơii. Hai mộn thề thao này đang dần trở nên phi
giạ’khấc; : :

ẦN f ■
TR
Other sports cỏmc from outside America; Hockey is popular in the;Northeast, but was :
B

crcatpd in Canada; Soccer is the American naine for what the rest of the world calls football.
0

What Americans’CạỉỊ íòotbạỊHs a very different kind of game. It is rough and often involves
00

injuries; V •• ■ ' . V . V:
1

;' Gác môn the thao khác đến tự bôn ngoài nước Mỹ. KHúc côn cầu tuy phổ biến ở miền Đông
+3

v.;'Bẳc'nhứng nóìậ i nguồỉYtư Gana&a. ^occcr” lẩHôĩ} do người Mỹ đặt cho môn thể thao mà ;
P2

■. các .lịươc cốri, lại trốn thế giới gọi;ỉẩ "‘footbalỊ” (bóng đặ). Môn thể thao mà người Mỹ-gọi là
'Ị . í0ptbaljvVĩậi: ia nilột ;111ộ11 rat kli ác. ’Nò rất .khó chòi và thương gây chấn'thương.
CẤ
A

; 7 Mạný: Americans take sports very seriously and enjoy competing with each other. Some

think winrnngps important; but others think it is more important to just have ÍUỊỊI.. .
■ s:;; N i i i è u ^ ìg ự ừ í M ỹ r ấ t'C 0 i t r o n g t h ể 'th a o va thích t h i đấu vơi nhau. M ộ t so. ngiifoi righĩ rằng
Í-
-L
ÁN
TO

yariety / V0.'raioti / n. sự đa dạng!phong phú involve /inV olv/ V. liên quan tới
'trẩtíiẸònál 7ỈĨ03i]^(9)]7rứỂỹ:‘t ^ ^ í ” injury /'ind 30ri / n. vết 'thương, vụ chấn
NG

truyền íiĩống ■ .. : : tlmmg . .,


hockey / 'hoki / môn hốc-ki, khửc cân cầu compete /k 0m 'pi:t/ vi thi âm, trạnh tài
ƯỠ

rough / r A Í Ý adj. căng thẳng) khó chơi


ID
BỒ

24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
43. You’re too kind.

NH
Bạn thật tốt.

44. T hank you for everything you’ve done.

UY
Cám ơn anh về mọi việc anh đã làm.

.Q
45. I’m indebted to you.

TP
Tôi rất mang on anh.

O
ĐẠ
liilÉ lẫ B -thoại

NG
Mark'. Eric, d id you finish th e rep o rt?


Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chim?

Eric: Yes, it ’s rig h t here, M ark.

N
D ạ roi, đang đ ể ngay đây này Ị Mark,

TR
Mark: T hanks.
Cám ơn.
0 0B

Eric: -No p roblem .


10

Không có chi.
+3

Mark: W ere th e re an y difficulties for you?


P2

Cổ khó khăn gì đối với anh không?


CẤ

Eric: It w as to u g h to get it done prom ptly, b ú t it was n o t too bad.


Thật khó đ ể hoàn thành nó nhanh chóng, nhung củng khổng đến nổi.
A

M ark: T h at’s good to h ear. Keep up th e good work.


T h ế thì tốt rồi: Tiếp tục làm tốt công việc nhé.
Í-
-L
ÁN

© Steve; I th o u g h t you m ight like th is book.


TO

Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này.

Jessica: o h , wow, yeah, th is is great.


NG

Oi, chao ổi, đúng rồi, cuốn này thật tuyệt.


ƯỠ

Steve: D on’t m e n tio n it.


ID

Không có chi
BỒ

27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 3 Bài 3

NH
Gratitude

UY
Biết ơn

.Q
TP
© : ' câu cơ bản

O
ĐẠ
31. Thanks.
Cám 011.

NG
32. T h an k you.


Cám ơn anh/chị/ông/bà.

33. D on’t m ention it.

ẦN
Không có chi. TR
34. You’re welcome.
Không có chỉ.
B
00

35- I realỉy appreciate this.


10

Tôi rất biết 011 về việc này.


+3

36. T hanks for your help, . ; ■ ■


P2

Cám oil bạn đã giúp đỡ.


CẤ

37. Is there some way I can repay you for this?


Có cách nào tôi có thể đền đáp anh về việc này không?
A

38. T his is a big favor.


Đây là một đặc ân lớn.
Í-

39. You’ve been a big help.


-L

Bạn đã giúp rấ t nhiều.


N

40. I can’t express how grateful I am.


Á

Tôi không biết diễn tả tôi mang ơn biết chừng nào.


TO

41. I’m m uch obliged.


NG

Tôi rất mang ơn.


ƯỠ

42. You don’t know how m uch this means to me.


-s Bạn không biết điều này có ý nghĩa vói tôi biết chừng nào.
ID
BỒ

26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
® A m y: I co u ld n ’t have finished this race w ithout you

NH
and M ark encouraging me.
s r ĩũ
Tôi đã không th ể hoàn thành cuộc đua này nếu

UY
không có bạn và Mark cô'vũ tôi. ì'"

.Q
Megan: Let m e know if you n eed any m ore help later. \ ■ ^ 0

TP
H ãy cho tôi biết nếu sau này bạn có cần giúp đờ
gì thêm nhé.

O
ĐẠ
A m y: Oh, th an k s. I really appreciate this. Thanks a
m illion, M egan.

NG
ớ i, cám ơn, Tôi rất biết on về việc này. R ấ t cám
ơỉĩ, M egan.


M egan: W hat are friends for? Besides, M ark did m o st

N
of th e cheering.

Bạn bè đ ể làm gì cơ chứ? H m nữaỊ Mark cổ vũ nhiều nhất đấy.
TR
A m y: Yes, b u t ĩ th a n k you anyway.
0B

Đ úng vậy, ĩỉhung dù sao thì tôi cũng cám ơn hạn,


0
10

Megan: I know y o u ’d do th e sam e for me, so d o n ’t m en tio n it.


Tôi biết là bạn cũng sẽ cổ vũ như vậy cho tôìy vì th ế đừng.bận tâm làm gỉ.
+3
P2

A m y: A nd th a n k M ark for m e as well.


Và cũng cám on M ark giùm tôi nhé.
CẤ

Megan: n i give h im your th an k s.


A

Tôi sẽ chuyên lời cám ơn của bạn đến anh ấy.



Í-
-L

% Sonya: Can I help you? You seem lost.


Tôi có th ể giúp anh chứ? Dường như anh
ÁN

bị lạc đường.
TO

AU: Yeah, actually I am .


NG

Vâng, quả thật như vậy.

Sonya: W here are you trying to go?


ƯỠ

A nh đang định đi đâu?


ID
BỒ

29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
Jessica: N o, th is is great. This is ju s t w h at I w anted. T hank you.

Ơ
NH
Thật mà, cuốn này thật tuyệt. Đ ây đúng ỉà cuốn tôi cần. Cám on anh.

Steve: W ell, y o u ’re welcome.

UY
Thôi, không có chi đâu.

.Q
Jessica: She is m y favorite author.

TP
B à ấy là tác giả tôi yêu thích nhất.

O
Steve: I ’m g lad you like it.

ĐẠ
Tôi rết Vlii vì cô thích cuốn sách này.

NG

® A n d y : You do fine w ork here.

ẦN
A n h ỉàm việc rất tốt ở đây.

Louts: Oh, I ju s t try to do m y p art.


TR
Oi, tôi chỉ cố gắng làm phần việc của mình thổi.
0B

Andy: No, you do b e tte r th a n th a t, an d we appreci­


00

ate it.
1

Khôngị anh làm tốt hơn thể'\ và chúng tôi đánh


+3

giầ cao việc đó.


P2

Louis: Really? I ’m em barrassed.


CẤ

Thật vậy sao? Tôi thây xấu ho đấy.

A ndy: D o n ’t be. As a sign of o u r g ratitude, you’re


A

th e n ew m anager.
Đ ừng như thế. Đ ể tỏ ỉòng biết ơn của chúng tôi, chúng tôi chọn anh ỉà
Í-

tnỉỗng phòng mới.


-L

Louis: Oh, th a n k you, sir.


ÁN

Ôỉ, xin cấm on ong.


TO

A n d y : T h an k you, Louis.
Cám on Louis.
NG
ƯỠ
ID
BỒ

28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
@ As a sign of our gratitude, you’re the new manager,

NH
appreciation
regard

UY
trust
Để tỏ lòng' biết ơu của chúng tôi, chúng tôi chọn anh là trưởng phòng mới.

.Q
lòng tri ân

TP
sự quan tâm
sự tin tưởng

O
ĐẠ
© Yes, it’s about two blocks up and then go left. Biết, đi khoảng hại dãy phố nữa rồi quẹo trái,

NG
kilometers kilômét
miles đặm


houses căn nhà

ẦN
® I thought you might like this book, Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này.
CD. đĩa CD
TR
gift. món quà
B

toy. món đồ chơỉ


00
10

© It was tough to get it done promptly, but it was not too bad.
+3

on time
quickly
P2

rapidly
CẤ

Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nồi.
đúng hạn
A

nhanh chóng

nhanh chóng
Í-

© It was tough to get it done promptly, but it was not too bad.
-L

difficult
ÁN

challenging
demanding
TO

Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nỗi.
khó
NG

khó

cần nỗ lực
IDƯ
BỒ

31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Ali: I’m try in g to fin d Clay Street. Do you know
w here it is?

NH
Tôi đang muốn tìm p h ố Clay. Cô có biết nó ở đâu

UY
không?

Sonya: Yes, it ’s ab o u t tw o blocks up an d th e n go left.

.Q
Y ou’ll see it. *■— — --------- — “

TP
Biết) đi khoảng hai dãy phô'nữa rồi quẹo trái. A nh sẽ nhìn thấy nó.

O
AU: T h an k s a lot.

ĐẠ
Cám on cô rất nhiều,

NG
Sonya: D on’t m e n tio n it. Good luck,


Không có chỉ. Chĩíc may mắn.

N
‘ỉ ! íV‘- : ' f / ; ■ ' ‘’'i/y Bài tập thay thế

TR
Eric, did you finish the report? Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chưa?
0B

assignment? bài tập được giao về nhà


thesis? luận án
0
10

exercise? bài tập


+3
P2

Yes, it’s about two blocks up and then go left. Biết, đi khoảng hai dãy phố nữa rồi quẹo trái.
right. quẹo phải,
CẤ

forward đi tiếp,
straight. đi thẳng.
A

I'm trying to find Clay Street. Tôi đang muốn tìm phố Clay.
Í-

Avenue. đại ĩộ
-L

Boulevard. đạỉỉộ
Road. đường
ÁN
TO

I’ll give him your thanks. Tôi sẽ chụyển 1$ cám ơn của bạn đến anh ấy.
regards. lời hỏi thăm
NG

message. lời nhắn


comments. lòi nhận xét
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
promptly / 'prDmptli/ adv. nhanh chóng challenging /'tfaslincljiq/ adj. khó, đầy
appreciate /o 'p ri:Jìe it/ V. trân trọng, đánh thử thách
■ giá Cữ0> biết ơn demanding /di'ma.ndir) / adj. khó, cần

UY
embarrassed /im 'baerest/ adj. xấu hể, nhiều nỗ lực
ngượng- ngủỉỉg novelist /'novelist / n, tiểu thuyết gia

.Q
gratitude /'grsetitjuid/ n. sự biết ơn poet /'peoot/ n. nhà thơ

TP
encouraging /ìn'kArid3Ìij/ adj. đầy cổ complication /,kompli'keiJ(9)n/ n. điều
vũ/dộng viên '■ phiền phức,

O
assignment / 9'sainm ant/ n. bài tập được obstacle /'Dbstak(a)l/ n. trở ngại, chướng

ĐẠ
giưo về nhà ngại
forward / 'fb:wođ / adv. & adj. về phía trước dệsíre /di'zaÌ8(r)/ V. mong muôn

NG
. straight/sfcreit! ạdv, thậng require /ri'kw aio(r)/ V. cầìiị đòi hỏi
avenue / 'icyonju; / ìh đại lộ satisfy /'saìti.síai/ V. làm thỏa mãn


boulevard /'bu:l 0va:d/ n. dại lộ competition / / n. cuộc
comment /'kornent/ n. lòi nhận xét thi/tranh tài

ẦN
appreciation 7 ^priiJVeiJiaOn / n. sự biết ơn contest /'k o n tesl/ n. cuộc thi
trust / trAst / rí. lòng tin, sự tin tưởng event /i'v en t/ n. cuộc thi đấu
TR
rapidly /'rsepidli / ađv. nhanh chống
B
00

í V 1 '.'y ĐỘC; thoại


10
+3

. Jessica was very giateful because Steve gave her a book written, by her favorite author.
: ■;:M a ^ ^ e fic a n s re a d in g ;^ a lth o u g h few:hạvẹ read the English books found in Chinese
P2

. bookstores- Those books are considered classics, but are not always popular'with modern
CẤ

readers. Educated people have read them, but many people enjoy modern novels and
self-help bộpks; Self-help books arc very popular in America, They are normally books about
A

different ways to improve your life


:; Jossica/.rat bipt,'^'Steve vì anh ấy đà tặng cổ qụyểirsách Glia tác giả mà cộ yôu thích. ,
Nhiều ngươi Mỹ tliích đọc sạch mặc đù hầụ.như kliông-.thấy nguòi Mỹ nào đọc sách tiếng Anh. : :
Í-

có trong các hiệu sách của. ngựòỊ Hoa. Nhùng quyên sách này được cho là kinh điển nhưngv
-L

■ không phải lúc .nậo cũng clưọ'c độc giả hiện đại ưạ chuộng. Những người có học thức'thường ;
:/■đọc chịíng nhưng nhiẹụ rigựời khác thịch (dọc tiểụ thúyết hỊộn đại và sách dạy Ịàm ngươi. Sách :
N

dạỵ lậm người rất đìvợc ưa chuộng ở Mỹ. Đó thường là những sách đề cập các each khác nhau
Á

nhằm giủp cuộc sống củá bạn trớ nôn tốt hơn. .-Y; :
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© Besides, Mark did most of the cheering. Hơn nữa, Mark cổ vũ nhiều nhất

NH
clapping. vỗ tay
yelling. l’eo hò

UY
encouraging. động viên/cổ vũ

.Q
® She is my favorite author. Bà ấy là tác giả tôi yêu thích nhất,

TP
writer. tác giả
novelist. tiểu thuyết gia

O
ĐẠ
poet. nhà thơ

NG
# Were there any difficulties for you? Có khó khăii gì dối vởi anh không?
problems vấn đề


complications pliỉền phức
obstacles trở ngại

ẦN
TR
# This is just what I wanted. Đây đúng là cuốn tôi cần.
needed. cần,
B

desired. mong muốn,


00

required. cần,
10
+3

i'm glad you like it. Tôi rất vui vì cô thích cuốn sách này.
P2

happy vuỉ
pleased vui
CẤ

satisfied hài lòng


A

I couldn’t have finished this race without you and Mark encouraging me.
competition
Í-

contest
-L

event
Tôi đã không thể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cổ vũ tôi.
ÁN

cuộc tranh tài


TO

cuộc thi
cuộc thi đấu
NG
ƯỠ
ID
BỒ

32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 4 B ài 4

NH
Apologies

UY
Xỉn lỗi

.Q
TP
| | M ;YV lv.'- Mấu'câu cơ bản

O
ĐẠ
46. I’m sorry.
Tôi xin lỗi.

NG
47. I apologize.


Tôi xin lỗi.

ẦN
48. T m so sorry.
Tôi rất xin lỗi.
TR
49. I’m sorry for criticizing you.
0B

Tôi xin lỗi vì đã phê phán bạn,


00

50. It doesn’t m atter.


31

Không sao.
2+

51. I really regret going to the movies last week.


Tôi th ật hối hận về việc đi xem phim tuần rồi.
P
CẤ

52. I w ish I h a d n ’t said that at the party.


ước gì tôi đã không nói điều đó tại bữa tiệc,
A

53. Fm sorry I was late for class today.


Em xin lỗi vì hôm nay em dã đến lóp muộn.
Í-
-L

54. You can blam e m e for this.


Bạn có thể trách tôi về việc này.
ÁN

55. I’ll take th e blame.


TO

Tôi sẽ gánh chịu sự quở trách.


NG

56. C an you forgive me?


Bạn có thể tha thứ cho tôi không?
ƯỠ

57. Please accept m y apology.


ID

Xin hãy nhận lòi xin lỗi của tôi. ìỹ


BỒ

35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Other books are about history, hobbies, food, travel, and other topics —just like in Chi­

NH
nese bookstores. Large bookstores even have a few books in Chinese, usually Chinese clas­
sics. In the biggest cities, there are even bookstores with only Chinese books and newspapers.

UY
/Những sách khác viết về lịch sử, sở thích, thức ăn, du lịch và các chủ đề khác ~ giống như
tròng cáp hiệu sách của ngứòi Hoa. Ngay cả những hiệu sách lớn cũng chỉ có vài quyển sách

.Q
bằng tiếng Hoa, thường là những tác phẩm kính điển của Trung Quốc, ơ những thành phố lớn

TP
nhất/ thậm chícónhững hiệu sách chỉ bán sách và báo bằng tiếng Hoa.

O
ĐẠ
NG
bookstore /'boksto:(r)/ n. hiệu sách self-help /,selfh eìp / n, sự tự lực


classic /.'klessik 'Ị/ụ. & adj. tác phẩm kinh improve /im 'pi‘u:y/ V. cải thiện
điểrìy (hen lanh, có chất lượng cao hobby /'hobi/ n. 'sở tlứch, thú tiên khiển

ẦN
TR
V .,Điểm:-ịigiỊ.:ỆjỊi4jp''.' v:>
B

Gác dạnh từ đặc biệt cọ hình thức số nhiều


00

Các danh từ có đuôi -s hoặc -es được dụng vói động từ số nhiều trong các trường họp sau:
10

(a) Danh từ có đuôi -ics mang ý nghĩa không phải “ngành học”.
+3

/ e.g.: His politics are rather conservative.


P2

Quan điểm chính trị của ông ấỷkhá bảo thủ. ' ■
CẤ

(b) Danh từ rỉêng có đuôi -s biểu thị đãy núí, quần đảo, thác nước, v.v.
e.g.: the Bermudas quần đảo Berỉnuda (ởphíă tây Đại Tây Dương)
A

the Alps dãy núi Alp " ■■ ;


(c) Một số danh từ có đuôi -ings. . ; : ; ••• /■


e.g.: belongings vật sở. k ứ u 'éármiigs ìhu nhập :lodgings phòng chò thuê
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
# L uke: I th o u g h t you said you could finish this report

NH
by Tuesday.
Tối nghĩ ỉà anh đã nói anh có th ể làm xong bản

UY
báo cáo này tnỉớc thứ ba mà.

.Q
Bob: I apologize. W h at can I say?

TP
Tôi xỉn lỗi, Tôi biết nói sao đây?

O
Luke: You alm o st co st m e m y job. You w ere a week

ĐẠ
late w ith th is project.
A nh suýt làm hỏng công việc của tôi rồi đó. Anh

NG
đã làm đề án này trễ một tuần rồi.


Bob: Look, I ’m sorry. W hat m ore do you w ant?
Tôt xin lỗi. Ông cần hỏi gì thêm?

ẦN
L uke: Do you even have an excuse?
TR
A n h có ỉý do gì không?
0B

Bob: It to o k m o re research th a n I first thought.


B ản báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn ỉúc đầu tôi tưởng.
0
10

L uke: You co uld have to ld m e earlier.


+3

L ẽ ra ctnh phải nói cho tôi biết sâm hớn.


P2

Bob: I am really sorry. I really m essed up. 1*11 try to m ake th is up to you.
CẤ

Tôi thành thật xin lỗi. Quả thật toi có lỗi. Tôi sẽ co' đền bù lại cho ông.
A

Luke: Okay, I ’ll give you one m ore chance.


Được rồi, tôi sẽ cho anh một .cơ hội nữa.


Í-
-L

Lucy: Kim, w h ere w ere you today? You m issed class.


ÁN

K im , hôm nay bạn ồ đâu vậy? B ạ n đã bỏ học.


TO

Kim: F m sorry. I w as feeling ill.


Tôi xin lỗi. Tôi bị bệnh.
NG

Lucy; You d id n ’t m iss m uch. It was p retty boring.


ƯỠ

B ạn khống bị mất nhiều bài đấu. Giờ học khá


buồn chán.
ID
BỒ

37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
58. Can I m ake this up to you?

NH
Tôi có thể đền bù lại chuyện này cho bạn được không?

59. How can I apologize to you?

UY
Tôi phải xin lỗi bạn thế nào đây?

.Q
60. This is all m y fault.

TP
Tất cả là lỗi của tôi.

O
ĐẠ
Đốỉ; thoại;..

NG
Derek: I’m so rry I w as late for class today.


Em xiĩĩ ỉỗi hôm nay em đã đến lớp muộn.

Mr. Jones: This is th e th ird day th is m o n th you’ve

ẦN
Thầy 'Jones b e e n late.
TR
Đ â y là ỉần thứ ba trong tháng này em đến
m itọ n .
B
00

Derek: I know . I know , I'm sorry.


10

Em biết. Em biết. Em xin lối


+3

Mr. Jones: Do you m in d telling m e why? Is th e re


P2

so m eth in g w rong?
Phiền em cho tôi'biết ỉỷ do. Có chuyện gì
CẤ

không?
A

Derek: T h e re ’s a lo t of traffic in th e m ornings.


Vào các buốt sáng xe cộ đông quá.


Í-

Mr, Jones: T h a t’s no excuse. You need to give y o u rself m ore tim e to get here.
-L

Đ ó khổng phải là- ỉỷ do. Em cần dành ra nhiều thời gian hơn đ ể đến
đây.
Á N

Derek: Y ou’re right, sir. I w on’t b e late again.


TO

Thưa thầy, thầy nói đúng ạ. Em sẽ không trễ học nữa.


NG

Mr. Jones: I h o p e not. See you tom orrow , b rig h t an d early.


Tôi hy vọng ỉà em sẽ không đến trễ. H ẹn gặp em ngày m a ìy ỉúc sáng sớm.
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Bill: Hey, I’m so rry for criticizing you. I d id n ’t know you were h u rt.

NH
Này, tôi xin ỉồì vì đã phê phán bạn. Tôi không biết là bạn bị đau.

Tom: It d o e sn ’t m a tter. No problem . I ’ll be as good as new in no tim e.

UY
Không sao. Không có gì. Tôi sẽ sớm lấy lại Sli'c lực ban đầỉt thổi.

.Q
Bill: I h o p e so.

TP
Tôi hy vọng như vậy.

O
ĐẠ
NG
Lou\ D ebbie, have you seen my blue shirt?
Debbie ày em có nhìn thây cái áo sơ mi màu xanh
ásA


đương của anh không?
/f a .)
Ịh$1
ẦN
Debbie: Oh, I’m sorry. I forgot to pick up your sh irt •V ; 7
from th e clean er’s yesterday.
TR
X
Ỏi, em xin lỗi. H ổm qua em quên đi lấy cái áo sơ
mỉ của anh ỏ hiệu giặt rồi.
B
00

Lon: W ell, now I ’ve got n o thing to w ear to work.


10

Vậy bây giờ anh không có gi đ ể mặc đi làm.


+3

Debbie: T m really sorry. I th in k you've still got th e


P2

w hite sh irt.
Em thành thật xin lỗi, Em nghĩ là anh vẫn còn
CẤ

cái áo sơ mi trắng.
A

Lou: I w ore th a t Tuesday. It’s p retty w rinkled.


A n h đã mặc cái đó hổm thứ ba rồi. N ó hơi bị nhãn.


Í-

Debbie: W ell, r i l ju s t iro n it fo r you real quick.


-L

Vậy em sẻ ải nó cho anh thật nhanh,

Lou: T hanks.
ÁN

Cám on em.
TO

Debbie: I t’s th e least I can do after forgetting your sh irt earlier.


G

í t ra đó ỉà điều em có th ể làm sau khi đã quên đi lấy cái áo sơ mỉ của anh.


N

Lou: D on’t w orry ab o u t th a t now, honey. At least I ’ve g o t the w hite shirt.
ƯỠ

Bây giờ đừng bận tâm về việc đó nữa} em yêu. í t ra thì anh đã có cái áo sơ
ID

mi trắng này rồi.


BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Kim: Yes, b u t I already m issed class last week to go

NH
to th e m ovies.
Đ úng vậyy nhung tuần rồi tổì củng đã bỏ học đ ể đì

UY
xem p h im .

.Q
Lucy: Oh, you m ight m iss too m any classes th is

TP
sem ester.
Oi, học kỷ này có lẽ bạn bỏ nhiều giờ học quá đấy.

O
ĐẠ
K im : I know . I really reg ret going to th e movies last week.
Tôi biết, Tỏi thật hối hận về việc đi xem phim tuần rọi.

NG
Lucy: I bet you weren’t so Sony then.


Tồi dám chắc là híc ấỵ bạn không thấy hối hận như vậy.

Kim: M aybe n o t th en , b u t I su re am now.

Ầ N
Có lẽ lúc ấy thì không, nhưng bây giờ chắc chắn là tôi thấy hối hận.
TR
B
00

% Tomi I ’m so rry ab o u t th a t la st pass.


10

Tôi xin lỗi về cú chuyền bóng vừa rồi


+3

Bill: Yeah, th a t was a p retty b ad throw .


P2

Vầng, cit ném bóng đó khá tồi.


CẤ

Tom: I th in k I n eed a rest.


Tôi nghĩ là tôi cần nghỉ ngơi.
A

Bill: Is so m eth in g w rong? Are you h u rt?


Có chuyện gì không? B ạn bị đan phải không?
Í-

Tom: Yeah, actually I h u rt m y sh o u ld er yesterday.


-L

Vâng ị thật ra ỉà hôm qua tỏi bị đau ở vai.


ÁN

Bill: W ell, y o u sh o u ld n ’t be playing ball.


TO

Vậy đấng lẽ bạn không nên choi bóng.

Tom: You’re p ro b ab ly right.


NG

Có lẽ bạn nói đúng.


ƯỠ
ID
BỒ

38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I really messed up. Quả thật tôi có lỗi.

NH
made a mistake, phạm lỗi.
erred. đã sai,

UY
miscalculated. đã tính saỉ,

.Q
I was feeling ill. Tôi bị bệnh.

TP
not well, không được khỏe,
sick. bị bệnh.

O
ĐẠ
unpleasant. không ctược khỏe.

NG
It was pretty boring. Giờ học khá buồn chán,
dull. chán.


uninteresting* nhàm chán,
tedious. buồn tẻ,

ẦN
TR
I’ll be as good as new in no time, Tôi sẽ sớm lấy lại sức lực ban đầu thôi,
back to normal trở lại bình thường
B

fine khỏe
00

recovered hồi phục


10
+3

Yeah, actually I hurt my shoulder yesterday, Vâng, thật ra là hôm qua tôi bị đau ở vai.
injured bị thương
P2

damaged bị thương
CẤ

tore bị rách
A

Well, now I’ve got nothing to wear to work. Vậy bây giờ anh không có gì để mặc đi làm.

put on for mặc


dress for mặc
Í-

throw on for mặc


-L
ÁN

I forgot to pick up your shirt from the cleaner’s yesterday,


get
TO

grab
take
NG

Hôm qua em quên đi lấy cái áo sơ mi của anh ở hiệu giặt rồi.
ƯỠ

đi lấy
đi lấy
ID

di lấy
BỒ

41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Bài tập thay thế

NH
# i’m son-y I was late for class today. Em xin lỗi hôm nay em dã đến lớp muộn,

UY
work sở làm
school trường

.Q
practice buổi tập

TP
O
# See you tomorrow, bright and early. Hẹn gặp em ngày mai, lúc sáng sởm.

ĐẠ
in the morning, vào buổi sáng,
at sunrise, lúc bình minh,

NG
early. lúc sớm,


# This is the third day this month you’ve been late. Đây là lần thứ ba trong tháng này em đến muộn.

ẦN
week -tuần
year năm
TR
semester học kỳ
0B

Do you even have an excuse? Anh có lý do gì không?


00

a reason? lý do
1

an explanation? m giải thích


+3

an alibi? cái Cflf


P2
CẤ

It took more research than I first thought,


planning
A

preparation

effort
Bảh báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn lúc đầu tôi tưởng,
Í-

hoạch định
-L

sự chuẩn bị
nô lực
ÁN
TO

# Okay, HI give you one more chance. Được rồi, tôi sẽ cho anh một cơ hội nữa.
shot. cơ hội
NG

opportunity. dịp
ƯỠ

break. lần
ID
BỒ

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Người Mỹ khá coi trọng thời gian. Người ta thường ăn sáng trong lúc lái xe đi làm. Giấc

NH
ngủ trưa trong tuần thường chỉ dành cho những người đã về hưu. Mọi người thường mong
người khác đúng hẹn. Họ mong được thông báo trước nếu muốn gặp mặt. Việc đến muộn hay

UY
thay đổi có báo trước thì đưọ'C chấp nhận nhưng thường phải kèm lòi giải thích. Nhiều nguòi
Mỹ bắt đầu nhận ra rằng sự quá bận tâ.m này về giờ giấc sẽ tạo ra sự căng thẳng. Tuy nhiên,

.Q
nhận định này chỉ làm thay đổi chút ít thói quen của nhiều người. Nhìn chung, người Mỳ tin

TP
vào câu nói “thì giờ ỉà tiền bạc”. Khi thì giờ bị mất đi thì khái niệm tiền bạc cũng mất theo. Cả
thì giờ lẫn tiền bạc đều rất quan trọng ỏ’Mỹ.

O
ĐẠ
NG
nap /nsep/ n. giấc ngủ trưa acceptable /gk'sept9b(0)l/ adj. có thể chấp nhận
upcom ing / A p 'l c A m i i ] / adj. sắp đến norm ally /'n o :m o li/ ữdv. thông thường


dem and / d i'm a :n d / n. yêu cầu realize /'rie la iz / V. nhận ra

ẦN
TR

Iiình thức số nhiều của danh từ tập hợp


0B

(a) Khi danh từ tập hợp là một tập thể thì nó có hĩnh thức số ít,còn khi nhấn mạnh một
00

thàrili viềrí trong do thì rió có hình thức số nhiều.


1

e.g.: ịmy bồỉ thẩm đoàn/ban giấm khảo .V


+3

.. ịụnẹs-thành .viên bồi thẩm đoàn/ban giám khảo .'


P2

majority . • ,y y . 1
CẤ

majorities con sô'đa sô'

(b) Có một loại đanh từ đựợc gọi là “(lanh từ số nhiều không dấu hiệu”, chúng không có đuôi
A

-S, nhưng là hình thực số nhiều.


e.g.: poultry gia cầm livestock vật nuôi folk dân chỉíng
Í-

(c) Danh từ tập hợp chỉ đồ vật thường có hình thức số ít.
-L

e.g.: merchandise hàng hóa cutlery đồ dùng trên bàn ăn (dao, nĩa, muông ...)
Á N
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
# It’s pretty wrinkled. Nó hơi bị nhãn,

Ơ
NH
dirty, dơ.
stained, ố.

UY
soiled. bẩn.

.Q
# Yes, but I already missed class last week to go to the movies.

TP
skipped

O
avoided

ĐẠ
ducked
Đúng vậy, nhưng tuần rồi tôi cũng đã bỏ học để đi xem phim.

NG
bỏ
trốn


trốn

ẦN
TR
apologize /a'polac^aiz/ vi. xin ỈỖU tợ lỗi preparation /jprepa'reiJC aW tt. sự chuẩn bị
mess li p /,m e s 'Ap Ị vl ỉàmỉỗi effort / 'e f a t / n. sự nỗ lực
0B

semester /s i’m csto(r)/ n> học. kỳ opportunity /Dpo’Ịju :n o ti/ n. cơ hộiy dịp
00

criticize /'k ritis a iz / y. phe phán miscalculatẹ /,miS'ka)lkj(jleit/ V. tính toán


wrinkled /Vir)k(o)lđ/ adj. bị nhăn
1

sai . ■ ■ ■ . '■ ■
explanation /.eksplo'neifta)!! / n. lởi giải tedious / 'ti:dias / adj. tẻ nhạt, buồn tẻ
+3

; lỉĩích : injured / 4rid3Õd / adị: bị thương


P2

practice /'p ra ìk tis / n. buổi tập stạiiied / steincỊ/ adị:[ bị Ố:


reason /'ri:z(o)n/ n. lý do skip ,/sk ip / y.' b ỏ ,
CẤ

alibi / 'aelibai/ 11. cái cớ avoid / o'vnid/ v: ưôn, tránh


A

« Độc tlìpại
Í-
-L

Americans put a fairly high value on time. People often eat breakfast while driving to
ÁN

work Mid-day naps during the week are usually only for retired people. People expect ap­
pointments to be kept. They expect plenty of notice about upcoming demands on their
TO

time. Being late or making changes with little notice is acceptable, but some explanation is
Americans Ịiạve begun to realize that this concern with time cre­
NG

ates stress. However, this realization does little to change most people’s habits. In general,
Americans believe in the saying that “time is money.” When time is lost, the belief in money
ƯỠ

is also lost. Both time and money are often very important in America;
. f
ID
BỒ

42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
73. W e should meet again.

NH
Chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé.

74. It was nice m eeting you.

UY
Rất vui được-gặp anh.

.Q
75. Take care.

TP
Tạm biệt.

O
ĐẠ
Đối’thoại

NG
Stan: I have to get going. M y wife is waiting.


Tôi phải đi ngay đây. B à xã tôi đang đợi.

Bill: Oh, co m e on, have o n e m ore beer.

ẦN
Thôi nàoy hãy uôhg thêm một ly bia nữa đi.
TR
Stan: Sorry. You know how she gets if I keep h er
0B

w aiting.
X in lỗi. A nh biết tính cô ấy nếu tôi đ ể cô ấy phải chờ.
1 00

Bỉlh Are you going o u t to night?


+3

Tối nay anh chị định đi đâu phải không?


P2

Stan: Yes. W e are going to see her parents.


CẤ

P h ả i Chúng tôi định về thăm ba mẹ vợ tôi.

Biíh You’ll m iss th e gam e.


A

A nh sẽ lỡ mất cuộc vui này.

Stan: Yeah, I know . Look, I ’ve got to get o ut of here.


Í-

Vâng, tối biết. Thôi>tôi phải (rời khỏi đây) về thôi.


-L

B ill: Okay, buddy. See you later.


ÁN

Được rồiị anh bạn. H ẹn gặp ỉại.


TO

Stan: See you.


H ẹn gặp lạ i
NG
ƯỠ
ID
BỒ

45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 5 Bài 5

NH
Departure and Farewell

UY
Ra đi và Chào tạm biệt

.Q
o 0

TP
O
ộ ; í Ị Mấu câu cơ bản

ĐẠ
61. I have to get going.

NG
Tôi phải đi ngay đây.


62. See you later.
Hẹn gặp lại anh.

ẦN
63. See you.
Hẹn gặp lại.
TR
64. I should go now.
0B

Bây giờ tôi phải, đi đây.


00

65. Goodbye.
1

Tạm biệt.
+3
P2

66. H I talk to you later.


Tôi sẽ nói chuyện vói anh sau nhé.
CẤ

67. I’ve got to get going.


A

Tôi phải đi ngay đây.


68. r d better run.


Í-

Tôi phải nhanh đi đây.


-L

69. I’ll see you around.


Hẹn gặp lại anh.
ÁN

70. I’ll catch you iater.


TO

Hẹn gặp lại anh.


G

7 ỉ . U ntil we m eet again.


ỠN

Hẹn gặp lại.


72. Keep in touch.


Hãy liên lạc nhé.
I
BỒ

44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lars: S ounds good, P eter. See you then.

NH
Tot lain, Peter. H ẹn gặp iại ngày mai nhé.

Peter: H ave a good night, boss.

UY
Chúc sếp ngủ ngon.

.Q
Lars: You to o , Peter.

TP
Chúc-anh cũng vậy Ị Peter.

O
ĐẠ
G
# Beth: I t’s b e e n a fu n year a t school.

N
N ăm học này thật vuu


Ann: it su re h as. W here are you going for th e su m ­
m er?
Đ úng vậy. B ạ n định nghỉ hè ở đâu?
ẦN
TR
Beth: P robably b ack w ith m y p a re n ts . W hat about
0B

you?
Có lẽ trở về nhà với ba mẹ mình. Còn bạn thì sao?
00
31

Ann: I have a jo b w ith a lawyer in Boston.


M ình làm việc với một luật sư ỏ Boston.
2+

W %
Beth: r i l ju s t sp en d th e su m m er in m y dad’s office.
P
CẤ

M ình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ỏ văn


phòng của ba mình.
A

Ann: You sh o u ld com e v isit m e th e n w hen you have


tim e.
Í-

Vậy bạn hãy đến thăm mình khỉ bạn có thời gian
-L

nhé.

Beth: T h at w ould b e nice. I th in k I will.


ÁN

H ay đấy. M ình nghĩ mình sẽ đến.


TO

A nn: W ell, I ’d b e tte r go. Give m e a hug.


NG

Thôi mình đi đây. ù n mình đi nào.

Beth: Keep in touch.


ƯỠ

H ãy liên lạc nhé.


ID
BỒ

47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Ann: I will. Goodbye.

NH
M ink nhớ rồi. Tạm biệt.

Beth: Bye-bye.

UY
Tạm biệt.

.Q
TP
O
# Laura: T h at was a good movie.

ĐẠ
Đ ó là một bộ phim hay.

John: It really w as. I’m glad you Game.

NG
Quả đúng vậy. M ình rất vui vì bạn đã đến,


Laurai I ’m glad you asked me.
M ình vui vì bạn đã mòi minh.

John: Do you w an t to do this again som etim e?ẦN


TR
Bạn có muôn lúc nào đó ỉại đi xem nữa không?
B

Laura: T h at’d be nice. W hen?


0
00

T h ế thì hay quấ.. K hi nào?


1

John; M aybe n ex t Saturday. Is th a t good for you?


+3

Có ỉẽ thứ bảy tuần sau. Lúc ẩy có tiện cho bạn không?


P2

Laura: I th in k so. W hy d o n ’t you give m e a call?


CẤ

M ình nghĩ chắc được. Bạn gọi điện cho mình nhé?
A

John: Alright. W ell, I’d b e tte r go. I h ad a good tim e.


Được. Thôi mình phải về đây. M ình đã rất vui.


Í-

Laura: M e too. Bye, now.


-L

M ình cũng vậy. Thỏi, tạm biệt nhé.


ÁN

John: Bye-bye.
Tạm biệt.
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
I have to get going, Tôi phải đi ngay đây.

UY
go. đi
leave.

.Q
ÌÊ' run. chạy
Ifr'

TP
K -'

O
My wife is waiting, Bà xã tôi đang đợi.
SỆà

ĐẠ
husband Ông xã
11
Slt' -
brother Anh/Em trai

NG
girlfriend Bạn gáỉ
IP
ilp ::


if® Oh, come on, have one more beer.
drink.
Thôi nào, hãy uống thêm một ly bìa nữa đi.
lỵ
glass.
ẦN ly
TR
í-ííÍíV-v . round. ỉượt
*$%;:•••
ÉP
B

K _
W ?® Are you going out tonight?
00

Tối nay anh chị định đi đâu phải không?


v$>$'
tomorrow? Ngàỳmai
10

m
v&i '
Sfe today? Hôm nay
+3

later? Lát nữa


ft
P2

tè'l;;
CẤ

1 ® Mom, it looks like my flight is boarding.


11'
1 arriving.
A

'
ready.

here.
S; Mẹ ơi, hình như chuyến bay của con đang cho hành khách lên máy bay rồi kìa.
Í-

If
Sr đang đến
m
-L

sẵn sàng
imi-
©■ đến dậy
ÁN

|a£.
If'
m
TO

iii' I can’t believe you’re really going to college. Mẹ không thể tin là thực sự con sắp vào đại học
trường y.
G

w
law school, trường luật,
N

W;
ƯỠ

graduate school. họe cao học,


w
fffe •
w&:, . .-friz;.* íh-
ID

gr •
ĩ
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I’ll call you when I land. ic o n sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống.

NH
arrive, đến nơi,
get there. đến đó,

UY
reach my destination, đến nơi,

.Q
TP
I want to know you’re safe. Mẹ cần biết là con đến nơi an toàn.
okay. vẫn ổn,

O
alright. I vẫn ổn.

ĐẠ
safe and sound. bình an vô sự.

NG
© I swept the floor, too. Tôi cũng đã quét nhà nữa.


mopped lau
cleaned lau

ẦN
scrubbed cọ rửa
TR
# ĩ have a job with a lawyer in Boston, Mình làm việc vởi một luật sư ở Boston.
ã dentist nha sĩ
0 B

a doctor bác sĩ
00

an accountant nhân viên kế toán


31
2+

ru just spend the summer in my dad’s office,


spring
P
CẤ

winter
fall
A

Mình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ồ văn phòng của bà mình,

mùa xuân
mùa đông
Í-

mùa thu t
V-■
-L
ÁN

You should come visit me then when you have time,


find
TO

see
" ~~ get ■ ....
NG

Vậy bạn hãy đến thăm mình khi bạn có thời giai^ỉĩhé.
~*4i

tìm

thăm
gặp
I
BỒ

50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú X


WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© I’ll call you when I land, Con sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống,
phone gọi điện

NH
ring gọi điện
telephone gọi điện

UY
.Q
© That was a good movie. Đó là một bộ phim hay,

TP
play, vở kịch
performance. buổi diên

O
game. trận đấu

ĐẠ
NG
Maybe next Saturday. Có lẽ thứ bảy tuần sau.
Tuesday. thứ ba


Friday. ỉhứ sáu
Wednesday. thứ tư

ẦN
TR
o
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
B
00
10
3
P 2+
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Bài 6

NH
Likes and Dislikes

UY
Thích và Không thích

.Q
TP
W Ê Ê IỂ Ể ẫ!ễẵỂ ìÊ ẵề

O
|ặ r::

ĐẠ
Ệị:don’t feel like cooking,
íịịpoi không muốn nấu ăn.

NG
like Chinese food,


p /íộ i thích món ân Trung Quốc.

3|f}lọve dogs.

N
|™ ồ i ỳêu thích chó.

TR
Ệềl-r ■
IffJ' don’t like him.
Iffrpi không thích anh ta.
0B

!!£
0

||ịĐ o you like football?


10

f§Ẹạn có thích bóng đá không?


+3

J§í ìiãtè violent films.


P2

plT ôỉ ghét phim bạo lực.



CẤ

| | ; I ’m crazy about pizza.


15 Tôi rất mê món piza.
A

í* :

Ị' I ’m craving som ething to eat.


X Tôi dang thèm ăn món gì đó.
Í-

I I don’t care for your opinion.


-L

Ệ i' Tôi không thích ý kiến của anh.


II I
ÁN

I care about you a great deal.


TO

If/ \ Anh rất quan tâm tói em.


W . _____ ______ _
Ịp - ĩ loathe the sight of you.
NG

Tôi ghét nhìn thấy anh.


ƯỠ

Ị y Fm fond of Italian music.


Tôi thích nhạc Ý.
ID
BỒ

53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
88. He doesn’t find his job very appealing.
Anh ta thấy công việc của mình không có gì hấp dẫn.

NH
89. She’s attracted to fast cars.

UY
Cô ấy rất mê xe ô tô chạy với tốc độ cao.

.Q
90. I can’t stand these people.

TP
Tôi không chịu được những ngưòi này.

O
ĐẠ
NG
Ũ Tim: I ’m hu n g ry , b u t I d o n ’t feel like cooking.
A n h thấy đói nhưng không muốn nấu ăn.


Alice: Do you ju s t w a n t to o rd er som e food?

ẦN
A n h chỉ muôn gọi thức ăn đem đến phải không?
TR
T ỉm : S ounds good to m e. W h at do you w ant?
Có lẽ thế. Em m iến ăn gí?
B
00

Alice; I d o n ’t know . M aybe M exican food?


10

Em không biết. Có lẽ ỉà món ăn Mêhỉcồ nhé?


+3

T im ; I d o n ’t really like M exican food. It is too spiey.


P2

Thực tỉnh anh không thích món ăn M êhỉcô, N ó


quá cay.
CẤ

Alice: H ow ab o u t Chinese?
A

M ón ăn Trung Q w c được không?


Tim: Sure, I like C hinese food. Let’s call th a t C hinese restau ran t.
Í-

Được} anh thích món ăn Trung Quốc. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà
-L

hàng Trung Quốc đó đ i


ÁN

Alice: G reat, I ’ll g et th e m enu.


Tuyệty em sẽ xem thực đơn.
TO
NG

Pam: Oh, lo o k a t th a t puppy!


ƯỠ

Ỏỉ, hãy nhìn chú,chó con kìa kìa!


&
ID
BỒ

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I Saỉỉyi I d id n ’t know you liked dogs.

NH
M ình không biết là bạn thích chó.

Pam : Are you kidding? I ad o re dogs.

UY
B ạ n đang đùa đấy à? M ình rất thích chó.
P£-v'

.Q
|.t Sally: Did you have a dog w hen you were growing
ệị\

TP
up?
H ồ i nhỏ bạn có nuôi chó không?

O
ĐẠ
Pam: Always. W e always h ad dogs in my family.
Luôn nuôi. N hà mình ỉúc nào cũng nuôi chó,

NG
Sally: M y m o m was allergic to dogs, so we never h ad


any.
M ẹ mình dị ứng với chó nên nhà mình không đời

N
nào nuôi chó.

TR
Pam: T h at’s to o b ad . I love dogs.
T h ế thì dở rồi. M ình rất thích chó.
B
00

Ị. *-!> ■T'
10
+3

Chris: Do you like football? I ’ve got an extra ticket to


P2

th e R avens gam e.
B ạn có thích bóng đá khôngì M ình có dư một vé
CẤ

xem trận đấu của độỉ Raven.


A

W r
Bert: O f course, I love football.

Thích chứ, mình rất mê bóng đá.


Í-

Chris; I know a guy w ho gets th e se tickets from his ;


-L

jo b .
M ình quen một ngườỉ lấy được may tấm vé này ở
ÁN

cơ quan.
TO

Bert; H ow d oes h e do th a t?
'-ìyỜ M ĩìxế^ờxrm ờrm ìrấỹ^& 'ử ư ợrvú:> ~
NG

H is b o ss know s a player on th e team .


ƯỠ

Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đổi bóng.
ID
BỒ

55

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Bert: o h , wow. T h a t’s p retty nice.

NH
Ôỉ, chao ồù Thế thì tốt quá.

+
'1'Ịy sV

UY
^ ■-«■

.Q
0 Carl: T h a t’s a nice pen,

TP
Cây viết thật đẹp.

O
E dm und: T h an k s. I t was a gift from m y father.

ĐẠ
Cám ơn. Đó ỉà quà tặng từ ba tối

NG
Carỉ; I t looks like an antique.
Trông nó, có vẻ là một món đồ cổ,


Edm und; It’s been in my family for a long time.
Nó ỉà của gia đình tôi ỉâú lắm rồi

C arl: An heirloom? ẦN
TR
Một món đồ giữ truyền phải không?
B

Edmund: I g uess you could say that. I’ve always cherished it.
0
00

Mình nghĩ bạn có thể cholà như vậy. Mình Ỉỉiân giữ gìn nó.
1
+3

■ >Ịí ■ íỊc ■
P2

© A ndrew : W h a t do you th in k of th a t new guy? 1


CẤ

Bạn nghĩ sạo về gã mới đến kia?


A

Steve: Do you m e an Tony?


Ý bạn muốn nói Tony phải không?


Í-

A ndrew : Y eah, th a t guy from M anchester.


Phải, gã đến từ Manchesteì' ấy.
-L

Steve: I d o n 't like him .


ÁN

Mình không thích hắn.


TO

Andrew ; Why is that?


NG

Vỉ sao vậy?

Steve; H e j u s t says a lot o f stu p id th in g s.


ƯỠ

Hắn toàn nói những điều lố bịch.


ID

¥
BỒ

56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
Andrew: I guess h e is p retty obnoxious.

Ơ
Mình nghĩ là hắn hơi đấng ghét.

NH
Steve: Let’s n o t invite him out w ith us tonight.

UY
Tối nay đừng rủ hấn đi chơi với bọn mình nhé.

.Q
A ndrew ; If you say so, b u t I h o p e h e d o esn ’t find out.

TP
Nếu bạn muốn vậy, nhung mình hy vọng là hắn không biết

O
Steve: M aybe we can avoid him .

ĐẠ
Wỉi:, Có ỉẽ chúng mình có thể tránh mặt hắn.

NG

!© I don’t really like Mexican food, Thực tình anh khồng thích món ăn Mêhicô.

ẦN
dislike không thích
hate ghét
TR
detest căm ghét
0B

It is too spicy,
00

Nó qua cay.
hot, cay.
1

rich, . nhiều dầu met,


+3

bland. nhạt. .
P2
CẤ

*© Let’s call that Chinese restaurant. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà hàng Trung Quốc đó đi.
Thai Thái
A

Italian Ý

German Đức
Í-
-L

io Are you kidding? Bạn .dạng đùa dấy à?


joking? đùa
ÁN

serious? ' nghiêm túc


for real? nói thật
TO

M e i:
NG

m® I adore dogs. Mình rất thích chó.


cats, mèo.
ƯỠ

horses. ngựa.
heo.
ID
BỒ

57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Did you have a dog when you were growing up? Hồi nhỏ bạn có nuôi chó không?

NH
little? nhỏ
small? bé

UY
a child? nhỏ

.Q
We always had dogs in my family, Nhà mình lúc nào cũng nuôi chó.

TP
constantly thường xuyên
occasionally thỉnh thoảng

O
ĐẠ
never không đời nào

NG
IVe got an extra ticket to the Ravens game. Mình có dư một vé xem trận đấu của đội Raven,
Bears Bear.


Redskins Redskin,
Giants Giant,

ẦN
TR
© That’s a nice pen. Cây viết thật đẹp.
pencil. Cây viết chì
B

watch, Cái đdng hồ đeo tay


00

necklace. Sợi dây chuyền


10
+3

That’s a nice pen. Cây viết thật đẹp.


P2

good tốt,
pretty xinh,
CẤ

valuable quý.
A

© I’ve always cherished it Mình ỉuôn giữ gin nó.


esteemed quý trọng
Í-

prized quý trọng,


-L

valued quý trọng


ÁN

© I guess he is pretty obnoxious. Mình nghĩ là hắn hơí đáng ghét.


TO

annoying. khó chịu*


bothersome. gây phiền,
NG

irritating. khó chiu.


ƯỠ
ID
BỒ

58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
His boss knows a player on the team, Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đội bóng.
employer Chủ

NH
supervisor Đốc công
co-worker Đồng nghiệp

UY
.Q
He just says a lot of stupid things. Hắn toàn nói những điều ìố bịch,

TP
dumb ngu ngốc,
ridiculous buồn cười,

O
ignorant ngu dốt,

ĐẠ
NG
Let’s not invite him out with us tonight, Tối nay đừng rủ hắn đi chơi với bọn mình nhé.
ask bảo


request mời
bring dẫn

NẦ
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 7

NH
Hopes and Desires

UY
Hy vọng và Mong ước

.Q
TP
O
ĐẠ
91. I hope we win th e tournam ent this year.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.

NG
92. I hope so, too.


Tôi cũng hy vọng nhự vậy.

ẦN
93. W hat do you w ant for Christm as this year?
Năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?
TR
94. I wish it w ould stop raining.
0B

Tôi ước rằng tròi sẽ dứt/tạnh mưa.


00

95. I was thinking about going to th at new place.


31

Tôi đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mới khai trương đó.
2+

96. I w ant to be a doctor.


Tôi muốn trở thành bác sĩ.
P
CẤ

97. I tru st th a t all will be well.


Tôi tin rằng tấ t cả đều sẽ khỏe mạnh.
A

98. I believe things will get better.


Tôi tin rằng mọi việc sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
Í-
-L

99. I could really use a d rink right now.


Ngay bây giờ quả thật là mình muốn uống.
ÁN

100. I hope she feels better.


TO

Tối hy vọng .cồ ấy sẽ khỏe hơn.

101. Their only desire is for a new home.


NG

Mong ước duy nhẩt của họ là cỏ một căn nhà mói.


ƯỠ

102. H e’s the best hope for the team.


ID

Anh ấy là niềm hy vọng lớn nhất cho đội bóng.


BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
103. I keep hoping th at things will get better.

NH
Tôi cứ luôn hy vọng rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn.

UY
104. I have to have that car.
Nhất định là tôi phải có được chiếc ô tô đó.

.Q
105. I need to be alone.

TP
Tôi cần được ở một mình.

O
ĐẠ
NG
# Vranki I h o p e we w in th e to u rn a m e n t this year.


Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết
năm nay.

Ầ N
MilesI I h o p e so, too. W e’ve b een practicing h ard .
TR
Tôi củng, hy vọng như vậy. Trước giờ chúng ta /'"S E te '-'L .
vẫn htyện tập chăm chỉ mà. ^
B
00

Frank: Yes, we have. A nd th ere are only 3 gam es left in th e season.


10

Vâng, đúng vậy. Và mùa giải này chỉ còn ba trận đấu nữa thôi.
+3

M iles: That means 3 games left until the tournament.


P2

Nghĩa ỉà còn ba trận đấu nữa mới đến trận đấu chung kết.
CẤ

Frank: W ho do you th in k we will play against?


Theo bạn thì chứng ta sẽ đấu với đội nào?
A

Miles: In th e to u rn am en t?
Trong trận đấu chung kết à?
Í-

F rank: Yes.
-L

Phải.
ÁN

Miles: I d o n ’t know . P robably th e Badgers. They are also doing well th is year.
Tôi khổng biết. Có lẽ.là đội Badgei\ Năm nay họ chơi cung tốt.
TO

Frank: M aybe, b u t they’re n o t as good as us:


G

Có lẽ, nhung họ chề không tốt bằng chỉíng ta,


ỠN
IDƯ
BỒ

62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

mr
M

N
What do you want for Christmas this year, Đanny?

Ơ
ỆvVíc^y:

NH
Danny, năm nay con muốn gì cho ỉễ Giáng sinh?

D anny: A puppy!

UY
Mật con chó con! -

.Q
Vicky: Why do you want a puppy?

TP
Vì sao con muôh có một con chó con?

O
Íí D annyĩ Because, Mommy, they are nice to play with.

ĐẠ
7Ỉ':
ỊaV'
Mẹ à, bởi vì chơi với chúng rất tuyệu

NG
Ệ V ick y: Well, I hope you know that it’s a big responsi-
bility.


Này, mẹ hy vọng ỉà con biết đó ỉà một trách
nhiệm lớn ỉao.

Daniiy: Yes> I do. ẦN


TR
Vâng, con biết.
0B

Vicky: You would have to help take care of it.


00

Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó,


1

Ị Danny: I know, Mommy. I would help.


+3

Con biếty mẹ à. Con sẽ giúp một tay.


P2

i | J . Vicky: Well, we’ll see what happens.


CẤ

IV- Thôi đượcị để xem sẽ' như thế nào nhé.


A

W:

Ip Arthur: I wish it would stop raining.


Í-

Anh ước rằng trời sẽ tạnh mưa.


-L

Rose: Why is that?


ÁN

Đ ể chi vậy?
TO

Arthur: So we could go out and play some ball.


Đ ể chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng.
NG

Rose: Yeah, I don’t want to stay inside all day, either.


ƯỠ

Vâng, em củng không muốn ở trong nhà cả ngày.


ID
BỒ

63

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
A rthur: It doesn’t look good, though.

NH
Nhung có vẻ không đẹp trời.

Rose: You’re right. I don’t think this rain will let up.

UY
Anh nói đúng, Em nghĩ là sẽ không ngớt mưa đâu,

.Q
A rthur: Maybe we can rent a movie.

TP
Có lẽ chúng mình có thể thuê một bộ phim.

O
Rose: Okay. If the rain doesn’t stop soon, we should get a movie.

ĐẠ
Đồng ý. Nếu trời không mau tạnh mưa thì chúng mình nên thuê mọt bộ phim.

NG

Lola', I could really use some pickles right now!
Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ
chua!
ẦN
TR
Max: It’s 3 in the morning.
B

Mói ba giờ sáng mà.


00

Lola: I’m not saying you have to get them,


10

Em không nổi ỉà anh phải đi mĩia chúng.


+3

Max: What are you saying?


P2

Ý em ỉà sao?
CẤ

Lola: I’m just saying I crave them, that’s all. I’m


pregnant, you know.
A

Em chỉ nổi là em thèm đồ chm, thế thổi. Em


đang mang thai, anh biết mà.
Í-

Max: So, you mean the baby wants pickles. Not you.
-L

Vậy ý em ỉà con muốn ân đồ chua. Không phải em.


ÁN

Lola: Me, the baby, same thing.


Em hay con thì cũng vậy thổi.
TO

~M'ãxĩ' Yếãỉ^T supp oselfis^ *—


G

Ư} anh cũng nghĩ vậy,


N
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Carl: Anyone u p for a drink?

NH
Co ai muốn nhậu không?

R ay: Sure, I could use a drink.

UY
Có, mình miến uống.

.Q
Carl: Me too. I really w ant a beer.

TP
Mình cũng vậy. Quả thật mình muốn một ly bia.

O
Ray: Where dò you want to go?

ĐẠ
Bạn m iến đi đâu đây?

NG
Carl: I was thinking about going to that new place.
Mình đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mầ khai


trương đó.

ẦN
R a y : The one next to th e p o st office?
Cái quán kế bên bưu điện phải không?
TR
Carl: Yeah, I h e a r it’s p retty cheap.
B

Phải, mình nghe nói ỉà giá cả chỗ đó khá rẻ.


00
10

Ray: Well, what are we waiting for? Let’s go.


Vậy thì chúng mình còn chơ gì nữa? Đ ì nào.
+3
P2

C a rl: Sounds good. After you.


H ay đấy. Tôi theo ngay đây.
CẤ
A

I hope we win the tournament this year,


Í-

match
-L

game
ÁN

championship
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.
TO

trận đấu
........ " ■ ĩrậĩnrấũ ....
NG

.giải vô địch
ƯỠ
ID
BỒ

65

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
We Ve been practicing hard, Trước giờ chúng ta vẫn ỉuyện tập chăm chỉ mà.

NH
working hard, ỉàm việc chăm chỉ
making an effort, nỗ lực

UY
improving. tiến bộ

.Q
Who do you think we will play against? Theo bạn thì chúng ta sẽ đấu với đội nào?

TP
compete đấu

O
go đấu

ĐẠ
contend đấu

NG
What do you want for Christmas this year, Danny? :
would you like


are you getting
do you expect
Danny, năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?
ẦN
TR
con muốn
con định có
B

con mong muốn có


0
1 00

Well, I hope you know that it’s a big responsibility.


+3

challenge.
P2

demand.
burden,
CẤ

Này, mẹ hy vọng là con biết dó là một trách nhiệm lớn lao,


A

thử thách

yêu cầu
gánh nặng
Í-
-L

You would have to help take care of it. Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó,
raise nuôi
ÁN

look after chăm SÓC


TO

care for chăm sóc


NG

I wish it would stop raining, Ảnh ước rằng trời sẽ tạnh mưa,
ƯỠ

hope it would hy vọng rằng trời sẽ


would like for it to muốn trời sẽ

ID

want it to muốn trời sẽ


BỒ

66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
sI don’t think this rain will let up. Em nghỉ là sẽ không ngớt mưa đâu.

Ơ
ease up. ngớt/bớt

NH
stop. tạnh
fi-.;. cease. dứt

UY
.Q
f I could really use some pickles right now! Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua!

TP
really want thực sự muốn
would like muốn

O
need cần

ĐẠ
G
$ Tm not saying you have to get them, Em không nói là anh phải đì mua chúng.

N
ft ■■ retrieve them, đi mua chúng mang về.


fetch them, đi mua chúng mang về.
pick them up. đí mua chúng.

ẦN
TR
Ọ Tm just saying I crave them, that’s all. Em chỉ nói là em thèm dồ chua, thế thôi,
hunger for thèm
0B

desire khao khát


00

want muốn
31


So, you mean the baby wants pickles, Vậy ý em là con muốn ăn đồ chua,
2+

ề.
child con
P

fetus cái thai


CẤ

infant em bé
A

© So we could go out and play some ball, Để chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng,
go for a walk, đi dạo.
Í-

go swimming, đỉ bơi.
-L

haye some dinner. đi ăn tối.


ÁN

© Anyone up for a drink? Có ai muốn nhậu không?


TO

want muốn
ifiterestedin— thích
G

ready for sẵn. sàng đi


N
ƯỠ
ID
BỒ

67

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© Yeah, I hear it’s p retty cheap. Phải, mình nghe nói là giá cả chỗ đó khá rẻ.
inexpensive. rẻ,

NH
affordable. phải chằng,
reasonably priced. hợp lý.

UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

69

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 8 Bài 8

NH
Delights and Surprises

UY
Vui sướng và Ngạc nhiên

.Q
TP
O
ĐẠ
106. Oh, it’s wonderful.
Oi, thật tuyệt vời.

NG
107. Really?


Thật sạo?

108. T his is sueh a surprise!


Đây qua là điều ngạc nhiên!
ẦN
TR
109. Wow, I’m so happy!
B

Oi chao, tôi vô cùng vui sướng!


00

110. C an you believe w hat our teacher d id today?


10

Bạn có thể tin điều cô giáo của chúng tôi đã làm hôm nay không?
+3

111. This comes as a surprise.


P2

Điều này đến th ật bất ngờ.


CẤ

112. T he best thing happened to m e today.


Hôm nay điều tốt đẹp nhất đã đến vói tôi.
A

113. T his is b etter than expected.


Điều này tốt hơn mong đợi.
Í-

114. How delightful!


-L

Thật vui sướng!


ÁN

115. T his is incredible.


TO

Điều này không thể tin được.

ĩ 16. I can’t bêĩĩẽvẽ~hõw gõõTtKĩsTs.


NG

Tôi không thể tin điều này lại tốt đẹp như thế.
ƯỠ

117. This is terrific.


ID

Điều này th ật tuyệt vòi.


BỒ

70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
'hat’s fantastic,

NH
liều đó th ật tuyệt.
3S
J^ell, this is a nice surprise.

UY
?n )i đây là điều ngạc nhiên thú vị.

.Q
i’m delighted to see you.

TP
Tôi rất vui được gặp bạn.

O
ĐẠ
.m
ié&rJkítì“

NG
Happy birthday, honey.


Chúc mùng sinh nhậty em yêu.

y; Oh, wow, C urtis, you g o t m e a kitten!

N
Ôi, chao ôỉị anh Curtis, anh đã mua cho em một
con mèo conỉ Ầ
TR
is: Well, y o u said y ou’ve w an ted one, b u t
0B

cou ld n ’t m ak e up your m ind.


0

ừ , em đã nói ỉà em'muốn có một con mèo con,


10

nhung không thể quyết định,


+3

ỉỉy: So, I g uess you m ade it up for m e, h u h ?


P2

Vậy em đoấn là anh đã quyết định việc đổ thaỹ


CẤ

em, đúng không?

nisi Yeah, I guess so. So w h at do you think?


A

Phải, anh nghĩ là như vậy. Em thấy sao?

lũy: Oh, it’s w onderful. Is it a boy or a girl?


Í-

Ỏi, thật tuyệt. N ó là mèo đực hay mèo cái?


-L

trtỉs: A girl.
ÁN

Mèo cái
TO

nãy: W ell, we h av e to com e u p w ith a nam e for h er, d o n ’t we?


Vạy chúng mình phải nghĩ ra chó nó mọt cái tên, đúng không?
NG

'urtisi Ány ideas?


ƯỠ

Em có nghĩ ra tên gì không?


ID
BỒ

71

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Em ily: W e’ll have to see. But th a n k you again so m uch.
Đ ể xem. Nhung một lần nừa em cám ơn anh rất nhiều.

NH
Curtỉs; Well, you’re w elcom e. H appy b irth d ay again, Emily.

UY
Thôi, không có gi Emỉỉy, một lần nữa 'chúc em sình nhật vui vẻ.

.Q
TP
O
% Sean: Hey, W ill, tu rn o n th e television.

ĐẠ
N à y W illy bật tivi lên đi.

Will: W hy? I ’m trying to rest.

NG
Chỉ vậy? Tớ đang muốn nghỉ ngơi mà.


Sean: They’re going to an n o u n ce th e w inning lottery
n u m ber.
Họ sắp công bố số vé trúng giải
ẦN
TR
W ill: Do you still b u y th o se stu p id lottery tickets?
0B

Bạn vần còn mua nhũng vé sô'tầm phào ấy à?


00

Sean: Yes! Now, tu rn on th e TV for 3Lsecond.


1

Phải! Bây giờ, hãy bật tỉvỉ ỉên một chút đi,
+3

Will: Okay, okay.


P2

Được rồiị được rồi


CẤ

Sean: W ait! Look. T h at's m y num ber! I b o u g h t th e


ticket.
A

Này! Nhìn này. Đó ỉà số của tớỉ Tớ đã mua tấm


vé đó.
Í-

W ill: What?
-L

Cái gì?
N

Sean: Yeah, it’s rig h t h ere. I won! I won!


Á

Phải, nó đây này. Tớ trúng rồiỉ Tớ trúng rồiỉ


TO

Will: Wow. T tẫKê~B acirw liafT s ã iđ . H ỏ w m il ch đ i d you win?


NG

Chao ôi. Tớ xin rứt lạỉ lời tổ vừa nói nhé. Bạn đã trúng bao nhiêu?
ƯỠ

Seam W ell, sixty-three dollars.


ID

À , 63 đổ ỉa.
BỒ

72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

t'

ƠN
That’s not much to win.
Trúng như th ế thì nhằm g l

NH
ề'
Sean: Yeah, but it’s something.

UY
Phải, nhung cũng được một chút.

.Q
TP
How many more votes are there left to count?

O
% Kate:

ĐẠ
Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?

ị Stan: I think we’re almost done. Are you allowed in the counting room?

NG
M ình nghĩ là sắp xong roi. B ạn có được phép vào phòng kiểm phiếu không ,


vậy?

Kate: Why should I not be allowed?


Sao mình ỉại không được phép vào?
ẦN
TR
Stan: Because, silly, you’re one of the candidates for class president.
Remember?
B
00

Thật vớ vẩn, bởi vì bạn ỉà một trong cấc ứng viền tranh, chức ỉớp tmởng.
10

N hớ chưa?
+3

Kate: Oh, it doesn’t matter, I’m not going to win.


Oiy điều đó không sao. M ình sẽ không thắng cử đâu.
P2

Stan: No one will win if you don’t let mẹ finish


CẤ

counting.
A

S ẽ không ạỉ thắng cả nếu bạn không đ ể mình kiểm


cho xong.

K ate: I’m sorry to bother you.


Í-

M inh xin lối đã ỉàm phiền bận.


-L

Stan: Well, Kate, it looks like you’re the new class


N

president by 4 votes.
Á
TO

N ày K ate, xem chừng bạn sẽ ỉà lớp M ồ n g mới


với-sô~pkĩêìrhm"4-— — -------— -----
NG

Kate: Really? Wow! That vote was so close.


ƯỠ

Thật sao? Chao ôiỉ s ố phiếu sát nút quá.


ID
BỒ

73

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Stan: Well, you’re the winner, it looks like.
Chà, hình như bạn ỉà người thắng cử rồi.

NH
Kate: This is such a surprise! I thought I was going to lose. Wow, I'm so

UY
happy!
Qiiở là ngạc nhiên! M ình cứ nghĩ là mình sẽ thua thôi. Ỏi chao, mình vui

.Q
sướng quáỉ

TP
O
ĐẠ
Christy: Can you believe what our teacher did today?

NG
Bạn có th ể tin điền cô giáo của chúng tỏi đã làm hổm nay không?


Meg: W h at did sh e do?
Cô ấy ãã làm gì?

N
Christy: She gave a su rp rise test.

TR
Co ấy đã cho bài kiểm tra đột xuất.

Meg: So? W h at’s w rong w ith th at?


0B

Vậy sao? Vậy thì có sao?


0
10

Christy: Obviously, a su rp rise te st is bad.


+3

R õ ràng là bài kiểm tra đột xuất thì làm tệ rồi


P2

Meg: Is it b ad b ecau se you w ere n o t p rep ared ?


CẤ

Tệ bỏỉ vì bạn đã khổng chuẩn bị phải không?

Christy: Exactly!
A

Chỉnh xác là vậy ỉ

Meg: Well, th a t so u n d s like m ore your fault th a n th e teach er’s fault.


Í-

N ày ị nghe có vẻ đó ỉà lối của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo.
-L

Christy: W h at k in d o f frien d are you to say th a t?


ÁN

B ạn bè gì mà lại nói vậy?


TO

Meg: I ’m ju s t try in g to b e fair to your teacher.


"Mlnit cKiliiwrTcong'imng W ico 'cu a bạn thôi.
NG

Christy: Anyway, it’s not like you study every night yourself.
ƯỠ

4 D ù nói gì đi nữa thì mình cũng không giông bạn, tối nào bạn cũng học
ID
BỒ

74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Meg: True, but if my teacher gives surprise tests, I would study every night.
Đ úng vậyị mà nếu cô giáo mình có cho bài kiểm tra đột xuất hay không thì

NH
tối nào mình củng học bài.

UY
Christy: Then, they wouldn’t be surprise tests!
Vậy thì đầu còn ỉà bài kiểm tra đột xuất nữaỉ

.Q
TP
Meg: Maybe you’re right. Either way, I guess you should study more.
Có lệ bạn nói đúng. D ù ỉhếnào thì mình nghĩ hạn cũng nên học nhiều hơn.

O
ĐẠ
Christy: I don’t want to talk to you right now.
Ngay lúc nấy mình không m iên nói chuyện với bạn.

NG

Dr. Smith: I have the X-ray results back.

N
Bác sĩ Smith Tôi trả kết quả chụp X-quang ỉại đầy.

TR
Ben: Good. What do they show you?
Tôt quá, K ết qua cho thấy th ế nào ạ?
0B

Dì\ Smith: This is interesting.


0
10

Thật đáng ỉuu ý.


+3

Ben; Don’t keep me in suspense.


P2

Đ ừng làm tôi hồi hộp.


CẤ

Dr. Sm ith: W ell, th e p ain in your leg is n ọ t from ru n n in g .


N ày, chỗ đau trọng chần anh không phải là do .chạy.
A

Ben: No? Well, then what is it?


Không phải sao? vậy thì ỉà do cái gì?
Í-

Dr . Smith: It’s an o ld e r fracture th a t d id n ’t quite heal.


-L

Đ ó ỉà chỗ rạn tntớc đây chưa lành hẳn.


ÁN

Ben: How is that possible?


TO

L à m sao có th ề như th ế được?

Dr. Smith: Have you inJureTtEaFIeg~before?


NG

Trước đây cái chân đó đã bị tốn thương phải không?


ƯỠ

Ben: Yes, I fell skiing last March.


ID

D ạ phảiỊ tháng ba rồi tôi bị ngã khi trượt tuyết.


BỒ

75

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
' Dr. Sm ith: W ell, you probably got a sm all fracture at th a t tim e. R unning

NH
recently ju s t m ade it w orse.
Vậy có lẽ ỉà ỉúc ấy chân anh đã bị rạn một chút. Việc chạy gần đây

UY
chỉ khiến nó thêm nặng hơn.

.Q
Ben: This is such a surprise! I never thought of that.

TP
Đ â y quả là điều ngạc nhiênỉ Tôi chưa bao giờ nghĩ tới điều đó.

Dr. Smith: It's com m on. J u s t rest for a few w eeks, an d com e back for an o th er

O
ĐẠ
exam th e n .
Chuyện thường thôi mà. Chỉ cần nghỉ ngơi vài tuần, rồi sau đó hãy trỏ

NG
ỉại tái khám nhé.


@ So, I guess you made it up for me, huh?
ẦN
TR
decided it
made a decision
B

reached ã decision
00

Vậy em đoán là anh đã quyết định việc đó thay em, đúng không?
10

quyết định việc đó


+3

quyết định
quyết định
P2
CẤ

© Well, we have to come up with a name for her, don’t we? ,


think of
A

pick

choose
Vậy chúng mình phải nghĩ ra cho nó một cái tên, đúng không?
Í-

nghĩ ra
-L

chọn .
ÁN

chọn
TO

® They’re going to announce the winning lottery number,


NG

reveal
ƯỠ

Họ sắp công bố số vé trúng giải,


công bố
ID

^ tiết lộ
BỒ

76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Oh, wow, Curtis, you got me a kitten! ôi, chao ôi, anh Curtis, anh dã mua cho em một con mèo con!

NH
puppy! con chó conl
dog! con chó!

UY
cat! con mèo!

.Q
Hey, Will, turn on the television. Này Will, bật tivi lên đi.

TP
radio, rađiô
computer,

O
máy vi tính

ĐẠ
air conditioner. máy lạnh

NG
■0 How many more votes are there left to count? Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?
ballots phiếu


entries mục nhập vào
tickets vé

ẦN
TR
® Because, silly, you’re one of the candidates for class president.
contenders
B

applicants
00

possibilities
10

Thật vớ vẩn, bởi vi bạn là một trong các ứng viên tranh chức lớp trưởng.
+3

những đối thủ


P2

những ứng viên


những ứng viên khả dĩ
CẤ
A

Oh, it doesn’t matter, Ôi, đi đó không sao,


is meaningless, không nghĩa lý gì.


is unimportant, không quan trọng,
Í-

is irrelevant. không liên quan,


-L

|j© No one will win if you don’t let me finish counting.


Á N

figuring,
TO

adding.
.......— .......— — ----- -------------------------- — --------- totaling.-
NG

Sẽ không ai thắng cả nếu bạn không để mình kiểm cho xong.


đếm
ƯỠ

đếm thêm
ID

đếm tổng số
BỒ

77

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
She gave a surprise test* Cô ấy dã cho bài kiểm tra đột xuất,
exam. bài thỉ

NH
quiz. bài kiểm tra
assignment. bàỉ tập

UY
.Q
Is it bad because you were not prepared? Tệ bởi vì bạn đã không chuẩn bị phải không?

TP
not ready? líhông sẵn sàng
caught off guard? không đề phòng

O
not expecting it? không’ ngờ

ĐẠ
G
# Well, that sounds like more your fault than the teacher’s fault.

N
responsibility


doing
mistake

ẦN
Này, nghe có vẻ đó là lỗi của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo,
TR
trách nhiệm
việc
0B

saỉ lầm
0
10

This is such a surprise! Đây quả là điều ngạc nhiên!


+3

a shock! một cú sốc!


a revelation! một tiết lộ!
P2

an astonishment! một điều kỉnh ngạc!


CẤ

® Well, you probably got a small fracture at that time. Vậy có lẽ là lúc ấy chân anh dã bị rạn một chút.
A

break gẫy
injury tổn thương
Í-

crack nứt
-L

© It's an older fracture that didn't quite heal. Đó là chỗ rạn trước đây chưa lành hẳn.
ÁN

recover. hồi phục


repair.
TO

hết
__________ g etbetter. tốt hơn
NG
ƯỠ
ID
BỒ

78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
GN

ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ỉ/
ị:
r :
■*ĩc-

ƠN
~sson 9 Bài 9

NH
Advice and Suggestions

UY
Khuyên nhủ và Đề nghị

.Q
TP
O
ĐẠ
121. I suggest you start thinking about careers with animals.
Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.

NG
;122. My advice to you is to enjoy those things.


Lòi khuyên của tôi dành cho bà là hãy tận hưởng nhũng điều đó.

ẦN
123- I’ll th in k about it.
Em sẽ suy nghĩ về điều này.
TR
124. Can I give you some advice?
0B

Để ba cho con vài lòi khuyên nhé?


00

125. W hat đo you suggest?


1

Anh có đề nghị gì không?


+3

126. Can I give you some insights?


P2

Đề ba cho con vài điều hiểu biết nhó?


CẤ

127. I suggest you đo w hat he says.


Tôi đề nghị anh nên làm theo những điều ông ấy nói.
A

128. M y advice w ould be to go home.


Lời khuỵên của tôi là nên đi vè nhà.
Í-
-L

129. Is that your advice?


Đó là lời khuyên của bạn phải không?
Á N

130. W hat w ould you do in m y shoes?


TO

Nếu là tôi thì bạn sẽ làm gì?


NG

131. I’d recom m end th at you try to relax;


Tôi đề nghị bạn nên cố thư giãn.
ƯỠ

132. M ay I m ake a suggestion?


ID

Cho phép tòi đưa ra một lòi đề nghị nhé?


BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
133. W hat do you think I should do?

NH
Theo bạn thì tôí nên làm gi?

134. Let me give you a piece of advice.

Y
Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhé.

U
.Q
135. W hat w ould be your ađvice?

TP
Lời khuyên của bạn là sao?

O
ĐẠ
NG
Mr. Reynolds: Tom m y, you have been getting p retty
Thầy Reynolds good g rad es th is year.


Tommy, năm nay em Ỉỉiổn được điểm khá
giỏi

T h an k you, M r. Reynolds. ẦN
TR
Cám ơn thầy, thầy Reynolds. .
0B

H ave you th o u g h t ab o u t w hat you w ant to do for your fu tu re?


0

Em đã suy nghĩ về điều em mvấn làm cho tương lai chưa?


10

I guess r i l go to college.
+3

Em nghĩ là em sẽ vào đại học,


P2

D o you have any m ore specific p lan s ab o u t a career?


CẤ

Em có kế hoạch nào cụ thể hơn về nghề nghiệp không?


A

N o t really.

Thật ra là không.

W h at do you like to do? W hat are yo u r in terests?


Í-

Em thích làm gì? Các lĩnh vực quan tâm của em ỉà gì?
-L

W ell... I like anim als.


ÁN

A ... em thích động vật.


TO

Good! I suggest you s ta rt th in k in g ab o u t careers with anim als.


"~TồìrTỉĩầ^elỹffifèmliay bẳt ãẫu suy nghĩ về những nghề liên quan
NG

tói động vật.


ƯỠ

Tommy: Like what?


Như là nghề gì ạ?
ID
BỒ

82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Mr. Reynolds: P erh ap s a v eterin arian w ould be an in terestin g job for you.
Có ỉẽ bác sĩ thúy sẽ là một nghề hay cho em.

NH
Tommy: M aybe you’re right. I’ll think about it.

UY
Có ỉẽ thầy nói đúng. Em sẽ suy nghĩ về điều này.

.Q
Mr. Reynolds: Okay. Let m e know if I can give you any advice in th a t direction.

TP
Được rồi Hãy cho thầy biết nếu thầy có thể cho emlời khuyên nào
theo hướng đó nhé.

O
ĐẠ
^ ^

NG
Rick: How w as th e gam e, so n ?


Trận đâu th ế nào vậy con ?

Ah It w as ro tten , Dad. W e lost.

N
Hỏng rồi, ba ạ. Tụi con đã thua.

TR
R ỉc k : T hat b a d , h u h ? W h at h appened?
Tệ thê'sao? Có chuyện gì vậy?
0 0B

A ỉ: E verything you could im agine! And it was partly


10

my fault.
+3

M ọi thứ ba có th ể tưỏng tượng ra! Và một phần ỉà


lỗi của con.
P2
CẤ

Rick: W hy do you say th a t?


Sao con nói vậy?
A

Ah I d ro p p e d an easy catch right ạt th e beginning of th e game.


Con đã chụp bóng hụt ngay đần trận đấu,


Í-

Rick: A nd th a t alo n e lo st th e gam e?


-L

Và chỉ có thế thôi mà thua trận sao?


ÁN

Ah No, b u t I m a d e o th e r dum b m istakes, too.


Không ị nkưng con còn phạm cấc lỗi ngu ngốc khác nữa.
TO

-Riekr~^WeIlTcan-i~givơ-yoti-“Sữme-adviee?—- '
NG

Thôiy đ ể ba cho con vài lời khuy ên nhé?


ƯỠ

Ah Sure.
Dạ.
ID
BỒ

83

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
R ick: Forget a b o u t it. Forget ab o u t th o se m istakes.

NH
Hãy quên chuyện đó đi. Qiiên hết những lỗi đó đi

Al: Why? I really m essed up.

UY
Sao lại thế? Con thực sự không hiểu.

.Q
R ick; Learn fro m th em , b u t d o n ’t dwell on them . Everyone m akes m istakes.

TP
H ãy học từ lỗi lầm của mìnhị nhung đừng day đút với chúng. A i cung đều
phạm lỗi mà.

O
ĐẠ
AU E asier sa id th a n done.
Nói thì d ễ hon làm.

NG
Rick: M aybe, b u t if you dwell on your m istakes, you’ll n o t have th e confi­


dence to do b e tte r in th e future.
Có lẽ vậy, nhung nếu con cứ day dúĩ mãi với lỗi lầm của mình thì cơn sẽ

ẦN
không tự tin đ ể làm tốt hơn trong tương ỉaỉ đâu.
TR
B

'® Doris: Oh, hi there, Margaret.


00

ộ , chào Margaret.
10
+3

Margaret: Hi th e re , neighbor. I w as w ondering som ething.


Chào người hàng xổm. Tối đang thắc mắc một điều.
P2

Doris: w h a t w ere you w ondering?


CẤ

B à thắc mắc điều gì?


A

Margaret: I w a n ted to know how you get your law n to look so good.

Tôi muon biết bà ỉàm th ế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy .
Í-

Doris: w h a t d o you m ean?


-L

Ý bà là sao?
ÁN

Margaret: I m e an you have no w eeds an d perfect color. H ow do you do it?


Ý tôi là-bãi cỏ nhà bà không có cỏ dại và có màu rất đẹp. Bà làm thế
TO

nào để được như vậy?


NG

Doris: A lo t o f tim e an d effort is essential. I w o u ld n ’t w orry ab o u t it if I


w ere you.
ƯỠ

Điều quan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. Nêu tồi là bà thì tôi
ID

sẽ không lo lắng gì về nó đâu.


BỒ

84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Margaret: W hy is th a t? I .....

NH
V ìsa o v ậ y ? :•v. . >#.
ị Mị-sÀ -1;
Doris; Because you’re happy. You’ve got a nice I V/ t ’

UY
fam ily an d a good career. . Ị , ‘ !V :,
ì

.Q
B ở i vì bả luôn hạnh phúc. B ù có 1ỈIỘỊ gỉa đình
v u i v ẻ vả một nghề nghiệp ỉốt. L .......- ..... .... - -- • •

TP
Margaret: So w hy does th a t m atter?

O
ĐẠ
V ậ y đ iều dó có ấỉìlĩ hưâỉĩg gì?

Doris: M y advice to you is to enjoy those things. My life is em pty an d gray.

NG
I hav e plen ty of tim e to garden.


Lời khuyên của lỏi dành cho bà ì à Ỉỉừv lận ỉuứng những diều dó. Cuộc
sống của tôi thì trống trải và ÌI buồn. TÔI có nhiều thời gian d ế làm Vỉtùìì.

ẦN
Margaret: T h a t’s to o bad. Enjoy your lawn. Tm going to play with my kids. Bye.
Thê thì quá buồn chán. H ãy thật vui với bãi cỏ của bà nhé. Tôi đến chả
TR
■ với các con của tôi đâv, Tạm biệt.
B
00
10

Bért: Ernie, w h at are you doing in th e closet?


+3

Ernie, em đang làm gì ỏ trong nỉ ăm vậy?


P2

Ernỉei Tm try in g to decide w hat fishing gear to take


CẤ

for o u r trip , w h a t do you suggest?


Em đang cô' tìm xem nên đem bộ đồ đi câu nào
A

cho chuyến đi của chủng mình. Anh có đề nghị gì


không?
Í-

Bert: I suggest you com e o u t of th e closet.


-L

Anh đề nghị em hây ra khối tủ âm đó đi.


ÁN

Ernie: I m e a n t w h at fishing g ear w ould you suggest we bring?


Y em là anh đề nghị chúng mình'nên mang iheo bộ đổ đi cảu nào?
TO

Bert: Any p o le will do, b u t I prefer a thicker one. And b ring som e colorful
NG

bait.
Cần câu nào cũng đượcy nhung anh tlìícỉỉ cái cần dày hơỉĩ. Và hãy mang theo
ƯỠ

một ít mồi nhiều màu sắc.


ID
BỒ

85

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Ernie: Sounds good to m e. I ’ve got a p retty th ick pole.

NH
Được. Em đã lấy một cái cần câu khá dày.
X ? í
Bert: I know, b u t th is trip isn ’t really about fishing.

UY
A nh bỉếty nhỉtng chuyến đi này thực sự không phải \ \ J

.Q
đ ể câu cá.

TP
Ernie I I t’s not?

O
Không phải sao?

ĐẠ
Bert: O f course it’s not. I t’s ab o u t us sp en d in g m ore tim e to g eth er an d
enjoying each o th e r’s com pany.

NG
Tất nhiên ỉà không rồi, Chính ỉà đểchiíng mình có nhiều thòi gian bên nhau


hơn và tận hxcởng những giờ phút bên nhan.

Ernie: W ell, th a t’s tru e. By th e way, you d id a good jo b of planning.

ẦN
Vâng) đúng vậy. ' M à này, anh đã lên k ế hoạch rất tốt.
TR
Bert: I like to b e o n to p of th in g s. H ave you p u t everything in th e car?
A nh thích điều hành mọi thứ. Em đã đ ể hết mọi thứ vào xe ổ tỏ chưa?
B
00

Ernie: Alm ost. Do you th in k you have ro o m for m y pole?


10

Gần hết rồi. A n h có nghĩ ỉà anh còn chừa chỗ đ ể cái cần câu của em không?
+3

Bert: I t’s long, b u t I th in k I can m ake it fit. Okay, let’s go.


P2

N ó dài đấy, nhung anh nghĩ là anh có th ể đ ể vào vừa. Được rồi, chứng mình
hãy đi thôi.
CẤ

'v|'í “Íí*
A

Mrs. Parker: Joyce, can I talk to you for a m o m en t?


Í-

Bà Parker I t’s ab o u t y o u r te st grades.


-L

Joyce à, mẹ nói chuyện với con một chút


được không? về điểm kiểm tra của con.
ÁN

Joyce: Oh, y eah, th ey 5re p retty bad.


TO

Ồ, vâng, điểm hơi tệ.


NG

Mrf. Parker: Yes, I know , b u t you do well in class, an d on hom ew ork. W hy are
yo u r te s t scores so bad?
ƯỠ

Đ úng vậy> mẹ biết, nhung trong ỉớp con học tốtị và cả bài làm ở nhà
cũng tốt. Vì sao điểm bài kiểm tra của con quá tệ vậy?
ID
BỒ

86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Joyce: I d o n ’t know. M aybe I ju s t h ad som e b ad luck.

NH
Con không biết. Có lẽ chỉ là con bị xui thôi.

M rs. Parker: I d o n ’t th in k so. Look at this te st. You

UY
d id n ’t even answ er these last six ques­

.Q
tio n s. You could at least guess a t th e

TP
answ er.
M ẹ không nghĩ vậy. H ãy nhìn bài kiểm tra

O
'này đi. Thậm chí con không trả lời sấu câu

ĐẠ
hỏi cuối cùng này. í t ra là con có th ể đoấĩĩ
được câu irả ỉờỉ chứ.

NG
Joyce: I ju s t g et so nervous th a t I can’t th in k straight.


Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả,

N
M rs. Parker. Oh, I see.
ô i, mẹ hiểu rồi: 1 Ầ
TR
Joyce: I d o n 't know w h at to do.
0B

Con không biết nên làm gìr


0
10

Mrs. Parker: Try to relax. Exercise before taking th e te st to g et o ut som e


n ervous energy. Take deep b reath s before you start.
+3

H ã y cô'thư giãn. H ã y vận độngtrướckhi làm kiểm ưa đ ể trút bỏ sự


P2

hồi hộp. H it sâu vào ỉnỉớc khi con bắt đầu.


CẤ

Joyce: T h a t’s som e good advice. M aybe I ’ll try it.


Đ ó là lời khuyên hữu ích. Có ỉẽ con sẽ thử làm.
A

Í-
-L

Tommy, you have been getting pretty good grades this year,
receiving
ÁN

earning
TO

making
Tommyrnăm-nay-em-luôn-dược-^iểm-khá-giỏh----------
NG

nhận được
đạt được
ƯỠ

có được
ID
BỒ

87

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© What are your interests? Các lĩnh vực quan tâm của em là gì

NH
hobbies? Các sở thích
tastes? Các điều yêu thích

UY
pursuits? Các mục tỉêu theo đuổi

.Q
® I suggest you start thinking about careers with animals,

TP
looking into

O
considering

ĐẠ
pondering
Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tới dộng vật.

NG
r , xem xệt kỹ
cân nhắc


suy nghĩ

Perhaps a veterinarian would be an interesting job for you.


ẦN
TR
a worthwhile
a fulfilling
B

a rewarding
00

Có lẽ bác sĩ thú y sẽ là một nghề hay cho em,


10

... . đáng'giá
+3

đáng làm
P2

xứng đáng
CẤ

% It was rotten, Dad. Hỏng rồi, ba ạ.


awful Thật tồi tệ
A

terrible Thật kinh khủng


bad Thật tệ
Í-
-L

# I dropped an easy catch right at the beginning of the game,


ball
ÁN

pass
toss
TO

....................... CorLđLchupi).óngAut ngạy dầu trân dấu,_________ __ _____


NG

bóng
cú chuyền

cú ném

h
I
BỒ

88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Well, can I give you some advice? Thôi, để ba cho con vài lời khuyên nhé?

NH
thoughts? suy nghĩ
insights? điều hiểu biết
đề nghị

UY
suggestions?

.Q
W
Learn from them, but don’t dwell on them.

TP
harp
focus

O
ĐẠ
get stuck
Hãy học từ lỗi lầm của mình, nhưng đừng day dứt với chúng.

NG
nói đi nổi lại về
tập trung vào


bị vướng mắc vì

I was wondering something,


ẦN
Tôi đang thắc ittắc một điều,
TR
interested in quan tâm tới
curious about muốn tìm hiểu
B

wanting to know muốn biết


00
10

® I wanted to know how you get your lawn to look so good.


+3

yard
P2

garden
CẤ

Tôi'muốn biết bầ làm thế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy.
A

sân

7
Cỏ
khu vườn
Í-
-L

ị © Have you put everything in the car? Em đã áể hết mọi thứ vào xe ô tô chưa?
van? xe tải nhỏ
ÁN

truck? xe tải
TO

bus? xe buýt
G

fe® A lot of time and effort is essential. Điều qụan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực.
N
ƯỠ

mandatory, bắt buộc


required, cần làm
ID

necessary. cần thiết


BỒ

89

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I suggest you come out of the closet. Anh đề nghị em hãy ra khỏi tủ âm đó đi.

NH
cupboard. tủ chén bát
attic. gác mái

UY
bedroom. phòng ngủ

.Q
I like to be on top of things, Ánh thích điều hành mọi thứ,

TP
in charge, phụ trách,
in control, điều khỉển.

O
in command, chỉ huy.

ĐẠ
NG
I just get so nervous that Ĩ can’t think straight, Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả.
worried lo lắng


anxious ỉo lắng
stressed căng' thẳng

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ

90

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
G
N

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 10 B à i 10

NH
Wishes and Congratulations

UY
Chúc và Chúc mừng

.Q
TP
O
ĐẠ
ỉ 36, Congratulations.
Xin chúc mừng.

NG
137. I’m sure you deserve it.


Thầy tin chắc ỉà em xứng đáng vói công việc đó.

138. I’m sure you’ll do fine

N
Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.

TR
139. Good luck.
Chức may mắn,
B
00

140. I wish you the best.


10

Tồi chúc anh điều tốt đẹp nhất.


+3

141. T h at’s great.


P2

Tuyệt thật.
CẤ

142. O utstanding.
Xuất sắc.
A

143. Allow me to congratulate you.


Cho phép tòi được chúc mừng anh.


Í-

144. I wish you well.


-L

Tôi chúc anh m ạnh khỏe.


ÁN

145. You have m y b est wishes.


Tôi chúc anh những lòi tốt dẹp nhất.
TO

1.46>...GaocLjob,—— ---- ----------------- — ......


NG

Làm tốt đấy.


ƯỠ

147. Please accept m y w arm est congratulations.


Xin hãy nhận lòi chúc mùng nồng nhiệt nhất củ ^ tôi.
ID
BỒ

92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
148. I m ust congratulate you.
Tôi phải chúc mừng anh mói được.

NH
149. I wish you nothing b u t the best.

UY
Tôi chẳng chúc anh điều gì ngoài những điều tốt đẹp nhất.

.Q
150. I wish you good luck.

TP
Tôi chúc anh may mắn.

O
ĐẠ
NG
Sue: C ongratulations, honey. W e’re all very p ro u d
o fy o u .


Chúc mừng coriị con yêu. C ầ nhà mình đều rất tự
hào về cọn. ,

Becky: Oh, M om , sto p it. You’re em barrassing me. Ầ N


TR
Ôi, mẹ àỊ thôi mà. M ẹ đang làm con ngượng đấy.
0B

Sue: I t’s m y jo b . I ’m a m other. A nd now you’re a college graduate.


0

Đ ó là trách nhiệm của mẹ mà. M ẹ ỉà mẹ của con. Và bây giờ con đã là


10

sinh viên tốt nghiệp đại học,


+3

Becky: I t’s h a rd to believe. F o u r years of college an d now I’m done.


P2

Thật khó mà tin được. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong.
CẤ

Sue: Yes, you seem to have grown u p so fast.


Phảiy dường như con đã trưởng thành rất nhanh.
A

Becky: I owe a lo t to you. You’ve b een th e re for m e all th e way.


Con nợ mẹ nhiều lắm. M ẹ vẫn luôn ỏ bên cạnh con.
Í-
-L

Sue: Well, I guess my efforts have paid off now.


À , mẹ nghĩ là công sức của mẹ bây giờ đã được đền đáp.
ÁN

Becky: I d id p u t in a little o f m y ow n effort too, you know.


TO

M ẹ biết ỉà con cũng đã nổ lực một chút đấy chứ.


NG

Sue: Yes, I know. I’ll say it again. Congratulations, Becky.


ừ , mẹ biết. M ẹ sẽ nói lại lần nữa nhé. Chúc mừng con, Becky.
ƯỠ

"V
ff 'i'* .- / 'p * > vị*1
Í - 'Í
ID

0. ■
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Mr. Tucker: It’s been quite an experience having you

NH
Ihầy fucker in class, Jason.
Jason, có em học trong lớp này quả là điều

UY
hay.

.Q
Jason: I can ốay the same to you, Mr. Tucker.,

TP
A nd I ’ve enjoyed it.
Em có th ể n ó iy như vậy với thầyỊ thưa thầy Tucker, Và em đã rất thích.

O
ĐẠ
Mr. Tucker: I h o p e you le a rn e d a little b it here.
Thầy hy vọng là ồ đây em đã học được đôi điều.

NG
Jason: This h a s b een one of m y b est classes in law school.


Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã được học ở trường luật.

Mr. Tucker: I ’m glad to h e a r it. I ’ve h e a rd you have a good job w aiting for you.

ẦN
Thầy rất vui khỉ nghe điều này. Thầy nghe nói là có một việc làm tốt
TR
đang chờ đợi em,

Jason: Yes. Fve ju s t b een offered a jo b by a good law firm in Philadelphia.


0B

Dạ phải. Em vừa được một hãng ỉuật nổi tiếng ỏ Philadelphia mời làm.
1 00

M í\ Tucker: W ell, co n g ratu latio n s. I’m su re you deserve it.


+3

Vậy thì chúc mùng em. Thầy tin chắc là em xứng đáng với công việc đổ.
P2

Jason: ì h o p e so, b u t I owe a lo t to you.


CẤ

E m hy vọng như vậy Ị nhung em rất biết Oil thầy,

M ĩ\ Tucker: N o n sen se. You got y o u rself th a t jo b . I ’m su re you’ll do fine.


A

Vó vẩn. Tự bản thân em xỉn đựợc việc đó mà. Thầy tin chắc là em sẽ

làm tốt.
Í-

>Ic
-L
ÁN

Theresa: Oh, hey th e re , Amy. I h e a rd you ju s t got a prom otion.


o, chào Amý. Mình nghe nói là bạn vừa được thăng chức.
TO

,T £ â h ,„ I!m -ib .ẹ ja m ^ p ^ rỵ ịso Ị;io L .sạ le s,


NG

Phải, mình là giấm sất kinh doanh mới.


ƯỠ

Theresa.* T h a t’s g reat. C o ngratulations.


Tuyệt thật. Chúc mùng bạn.
ID
BỒ

94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
A my: Well, it’s going to b e a lot m ore responsibility.

NH
N ày, công việc đó sẽ đòi hỏi nhiều trách nhiệm hơn.

Theresa: A nd m o re m oney.

UY
Và nhiều tiền hơn.

.Q
A m y: M aybe a little m ore.

TP
Có lẽ thêm được chút ít.

O
Theresa: I guess th a t m eans you’re kind of my boss.

ĐẠ
M ình nghĩ th ế có nghĩa ỉà bạn sẽ ỉà sếp của mình.

A m y: D on’t go th in k in g th a t. I'm still th e sam e old

NG
Amy. I ’m n o t even su re why I got th e p ro m o ­


tion.
Đ ừng nghĩ như vậy, M ình vẫn ỉà Am y ngày nào

N
thôi. Thậm chỉ mình cồn khống biết rõ vì sao
mình được thăng chức. Ầ
TR
Theresa: Oh, d o n ’t b e so hum ble. You deserve th e p rom otion, Boss.
0B

Ôi, đùng khiêm tốn như vậy. B ạn xứng đáng được thăng chức mày sếp.
0
10

A m y: T h an k s, b u t d o n ’t call m e “b o ss”. Anyway, I ’ve got to get back to work.


Cám ơnỊ nhung đụng gọi mình là "sếp", M à thôi, mình phải trỏ lại làm
+3

việc đây. •
P2

ví-* ** 4
r j w*
CẤ

Ian: I guess w e’ve packed everything. I th in k th a t’s th e last b o x ..


A

M ình nghĩ là chúng mình đã đóng gói hết mọi thứ rồi. M ình nghĩ đó là thung

cuối cùng.
Í-

Tom: YeSj I think so.


-L

ừ , mình nghĩ vậy. ,, ■■■


ÁN

ĩ an: Thanks for helping me move out.


Cám ơn bạn đã giúp mình chuyển đi.
TO

.......... Tom .•-~Đon’t~mentio.n-it.-And-goo.d lu ck -in . D enver .


NG

Đ ừng bận tâm. Và chúc bạn may mắn ỏ Denver nhề.


ƯỠ

Ian: Oh, thanks, n i need some luck. It’s going to be a big change of pace.
Ó, cám ơn. M ình sẽ cần sự may m ắn. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.
ID
BỒ

95

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Tom: I’ll say. From small town to big city.

NH
Chắc chắn vậy rồi. Từ tỉnh lẻ ra thành phô' lớn mà.

Ian: I’m looking forward to it.

UY
. M ình đang mong được đến đó.

.Q
Tom: Ym a little jealous.

TP
M ình thấy h à ganh tị đấy.

O
Ian: You sh o u ld com e, to o . I’m su re you could g et a jo b at one o f th e m u s e ­

ĐẠ
um s w ith y o u r background.
Bạn cung nên đ ến đó đi. M ình tin chắc ỉà với nhân thân cửa bạn, bạn có thể

NG
xịn được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đố.


Tom: No, I like it out here. Bút I wish you the best. Stay in touch.
Không, mình thích ồ đây thôi Nhưng mình chúc bạnnhững điều tốt đẹp nhất.

Ầ N
Giữ ỉỉền ỉạc nhé.
TR
Ian: Will do. Take it easy.
0B

M ình sẽ liên ỉạc. H ãy vui vẻ nhé.


0
10

i 'J v J v ị '* s . ■.
+3

0 R ay: I t’s rain in g outside.


P2

B ên ngoài trời đang mưa.


CẤ

Paul: I t’s su p p o sed to le t up by tom orrow . D on’t be


so nervous.
A

Có lẽ ngày mai sẽ n g á mưa ĩhôi. Đ ùng quá lo ỉắng.


Ray: H ow can I n o t be so nervous? I'm getting


Í-

m arried tom orrow .


-L

L àm sao mà mình khống quá lo cho được? Ngày


mai là mình 'cưới m à.
ÁN

Paul: So? Lacy’s fam ily is taking care o f all th e


TO

planning.
" T h ĩđ ã saõTTjỉũTẫm fiLacy ỉõ~ỉĩêP m ộT ĩB rĩnầr ' ’’■"""
NG

Ray: Yeah, so what?


ƯỠ

Vâng) nhưng sao?


ID
BỒ

96

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
If an y thing goes w rong, it’s n o t your fault. So relax.
N ếu có gì trục trặc thì đó không phải là ỉổi của bạn. Vì vậy hãy thư giãn đi.

NH
Rayĩ T h at’s stu p id , Paul. Anyway, th a t's not why I ’m nervous. This is a big

UY
step. A h u g e step .
T h ế thì ngớ ngẩn quá, Paul à. D ẫu sao thì đó không phải là ỉỷ do mình lo

.Q
lắng, Đ ây là một bước quan trọng. M ột bước vô cùng quan trọng.

TP
M'r
ft ■
%• Paul: No lo n g er single, huh? T ogether forever an d ever.

O
Ề-1
Không còn độc thân nữa, đúng không? M ãi mãi bên nhau.

ĐẠ
P retty scary, right?
p Ray:

NG
H ơi sợ, đúng, không?
PỈ ■■
ip _


È ' Paul: Seriously, it’s th e b est th in g you’ve ever done. I envy you, buddy.
N ói nghiêm túc thì đây là điều tốt đẹp nhất bạn từng làm. M ình ghen với

N
bạn đấyỊ ánh bạn ạ.

TR
Ray: Really? You do?
Thật không? B ạ n thấy ganh tị chứ?
B
00

Paul: Yeah, a little. Look, you’re going to be happy. I w ish you two th e b est in
10

life. I really do.


Vâng, một chút. N ghĩ xem, bạn sẽ hạnh phúc. M ình chục cả hai bạn điều tốt
+3

đẹp nhất trong cuộc sống. M ình thực lồng chúc nhưvậỹ.
P2

R ay: T hanks, P aul. T hanks a lot.


CẤ

Cấm ơn Paul, Cám ơn nhiều.


A

Í-

Ĩ0 Four years of college and now I’m done. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong,
-L

it’s finished, đã xong,


it’s over,
ÁN

đã xong,
it’s at an end. đâ kết thúc.
TO

Yes, you seem to have grown up so fast. Phải, dường như con đã trưởng thành rất nhanh,
NG

matured tíưồng thành


ƯỠ

aged lổn lên


gotten older lổn lên
ID

s>,
BỒ

97

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I did put in a little of my own effort too, you know. Mẹ biết là con cũng đã nô lực một chút dấy chứ.
give nô lực

NH
contribute nỗ lực
chip in 110 lực

UY
.Q
I’ve just been offered a job by a good law firm in Philadelphia,

TP
position
contract

O
post

ĐẠ
Em vừa được một hãng luật nổi tiếng ở Philadelphia mời ỉàm.

NG
một vỉ trí,
ký hợp đồng,


một chức vụ.

N
This has been one of my best classes in law school,

TR
worst
favorite
0B

most interesting
0

Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã đước học ở trường luật.
10

tệ nhất
+3

ứa thích nhất
thú vi nhất
P2
CẤ

I heard you just got a promotion. Mình nghe nói'là bạn vừa được thăng chức.
a demotion, bị giáng chức/
A

an advancement, dược thăng tiếp,


a transfer. được thuyên chuyển.
Í-
-L

Yeah, I’m the new supervisor for sales. Phải, mình là gỉám sát kỉnh doanh mới.
marketing. tiếp thị
ÁN

accounting. kế toán
research. nghiên cứu
TO
NG

You deserve the promotion, Bạn xứng đáng được thăng chức mà.
earned xứng đáng
ƯỠ

warrant xứng đáng


ID

merit xứng đáng


BỒ

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I think that’s the last box. Mình nghĩ đó là thùng cuối cùng.
container. công-ten-nơ

NH
crate. thùng
carton. thùng

UY
.Q
<Ê) I’m sure you could get a job at one of the museums with your background.

TP
experience.
training.

O
education.

ĐẠ
Mình tin chắc là với nhân thân của bạn, bạn có thể xin được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đó.
kỉnh nghiệm

NG
việc dào tạo


nền học vấn

N
It’s going to be a big change of pace. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.
tempo. Ầ Nhịp độ
TR
scenery. Phong cảnh
life. Cuộc sống
0 0B
10

© It’s supposed to let up by tomorrow, Có lẽ ngày mai sẽ ngớt mưá thôi,


stop tạnh
+3

cease ngừng
P2

ease off bớt


"ị?-.
CẤ

If anything goes wrong, it’s not your fault. Nếu có gì trục trặc thì đó không phải là lỗi của bạn.
A

concern. mối quan tâm


worry. noi lo
problem. vấn đề
Í-
-L

No longer single, huh? Không còn độc thân nữa, đúng không?
Hi''' unmarried độc thân
ÁN

unattached đơn lẻ '


TO

alone một mình


NG

I wish you two the best in life. Mình chúc cả hai bạn điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống,
a happy life. một cuộc sống hạnh phúc,
ƯỠ

happiness. hạnh phúc.


many happy years. rất nhiều nàm tháng hạnh phúc.
ID
BỒ

99

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
O '

NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

NẦ
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

101

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 11 Bài ỉ ỉ

NH
Complaints

UY
Phàn nàn

.Q
TP
O
ĐẠ
151. I just want to get this mess straightened out.
Tồi chỉ muốn được giải quyết rắc rối này thôi,

NG
152. I hate this w eather,


Mình ghét thòi tiết này.

153. it’s sucked.

Ầ N
Quả là cà chớn,
TR
154. I have had it u p to here with this guy.
B

Tôi không chịu nổi gã này.


00

155. I’ve got a real problem with one of my co-workers.


10

Tôi gặp vấn đề nghiêm trọng VỚI một đồng nghiệp.


+3

156. This is awful.


P2

Điều này th ật kinh khủng,


CẤ

157. I can’t stand this.


Tôi không chịu nổi việc này.
A

158. Y m going to com plain about this.


Tôi sẽ khiếu nại về việc này.
Í-
-L

159. Pm fed up w ith your behavior.


Tôi chán ngấy cách hành xử của anh.
ÁN

160. I’ve had it u p to here with you.


TO

Tôi không chịu nổi anh.

161. This is intolerable.


NG

Điều này không thể chịu được.


ƯỠ

162. I will not accept this situation.


ID

Tôi nhất quỹết không chấp nhận tình trạng này.


BỒ

102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
163. I will not stand for th is .'
Tôi nhất quyết khồng chịu được điều này.

NH
164. Tm going to give him a piece of my mind.

UY
Tôi sẽ nói toạc ra cho hắn biết.

.Q
165. I w ant to make a complaint.

TP
Tôi muốn khiếu nại.

O
ĐẠ
NG
Receptionist': T h an k you for calling Bell A tlantic tele-
Nhân viên tiêp tân p h o n e com pany. How m ay I help you?


Cám ơn quý khách đã gọi đến công ty điện
thoại B ell Atlantic. Quý khách cần gì ạ?

Ầ N
Buck: Yeah, i !ve got a real problem here. My
TR
la st p h o n e bill w as for $ 1 ,4 9 3 .
Vâng, tôi gặp vấn đề nghiêm trọng đây. H óa đơn điện thoại kỷ rồi
0B

của tôi là ỉ .493 đô ỉa.


0
10

Receptionist: Is this am o u n t incorrect?


S ố tỉền này không đứng phải không?
+3
P2

Buck: You b e t it’s incorrect. It says h ere th a t I m ade nine calls to


Shanghai.
CẤ

Chắc chắn là không đúng rồi H óa đơn này ghi là tôi đã gọi chín cuộc
điện thoại đến Thượng Hải,
A

Receptionist: A nd you did n o t m ake those calls?


Và ổng khổng gọị những CWC điện thoại đó phải không?
Í-
-L

Buck: I re p a ir m otorboats. W hy w ould Ĩ call Jap an ?


Tôi sửa chữa tàu. Tôi gọi đến N hật đ ể ỉàm gì chứ?
ÁN

Receptionist: Shanghai is in Chinaj sir, not Japan.


TO

Thưa ông, Thượng H ải là ỏ Trung Quốc, không phải ỏ N hật Bản.


NG

Buck: W hatever, I d o n ’t care. I ju s t w an t to g et this m ess straig h ten ed


o u t. •
ƯỠ

Ở đậu đi nữa thì tôi cũng không quan tâm. Tôi chỉ muốn được giải
ID

quyết rắc rối này thôi.


BỒ

103

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Receptionist: W ait ju s t o n e m o m en t and I ’ll tran sfer you to the m anager.
X in hay đợi một chiỉty tôi sẽ chuyển máy cho ông gặp giấm đốc.

NH
Buck: Okay. Good.

UY
Được, Tốt.

.Q
/Ị '* ! - V jH

TP
O
© Cooper: I. h ate th is w eather.

ĐẠ
Mình ghét thời tiết này.

Brook: I th in k it ’s k in d of nice. I like th e rain.

NG
Mình nghĩ ỉà trời đẹp, Mình thích mrn.


Cooper: I d o n ’t. I t ’s depressing a n d it’s wet.
Mình thì không. Nó gây buồn chấn và trời ẩm ướt.

Brook: Ầ N
O f co u rse it’s w et. It’s rain . W ould you prefer dry rain?
TR
D ĩ nhiên là trời ẩm ướt, M ưa mà. B ạn thích mưa khô hơn phải không?
B

Cooper: Very funny.


00

Thật buồn cười.


10

Brook: J u s t en joy it. At least w e’re n o t stuck in it outside.


+3

H ãy tận hưởng đù í t ra ỉà chúng mình không bị mắc mưa ngoài trời.


P2

Cooper: Well, I w a n te d to go o ut jogging today.


CẤ

Này, hôm nay mình đã định ra ngoài chạy bộ.


A

Brook: Go ah ead . I t’s ju s t a little rain. It w on’t h u rt you.


Cứ chạy đi Mưa nhỏ thôi mà. Bạn sẽ không bị gì đâu.


Í-

Cooper: H ave y o u ever h eard of th e flu? i ’ll get sick.


-L

B ạ n có bao giờ nghe nói tói bệnh cúm chưa? M ình sẽ bị bệnh.
ÁN

Brook: You’re always complaining.


Bạn cứ ỉuôn phàn nàn.
TO

..... Cooper: T here's a lo t to com plain about.


NG

Có nhiều thứ đ ể phần nàn.


ƯỠ

Brook: I think that’s pretty sad. I try to be happy when I can.


Mình nghĩ như thế thì hơi buồn. Mình cô'vui vẻ khỉ có thể.
ID

k' ■
BỒ

104

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Brent: Cole, have you finished your hom ework?

NH
Cole, con làm bài lập về nhà xong chưa?

Cole; Yes, D ad. Can I go o u t now?

UY
D ạ xong rồi, ba ạ. B ây giờ cọn đi chơi được không?

.Q
Brent: W hat do you m ean? You’re grounded for th is

TP
week.

O
Con muốn nói gì? Tuần này con bị cấm ra ngoài

ĐẠ
mà.

Cole: Yeah, a n d it sucks.

NG
Phải, và quả ỉà cà chớn.


Brent: Keep u sin g language like th a t an d you’ll be
g ro u n d ed for two weeks.

ẦN
Cứ tiếp tục dùng ngôn từ như th ế thì con sê bị
TR
cửa hai tuần.

Cole: I h a te n o t b eing able to go play basketball*


B
00

Con ghét không được đi chơi bóng rể'


10

Brent: M aybe you’ll th in k ab o u t th a t next tim e you


+3

w an t to get in to a fight at school.


Có lẽ con sẽ suy nghĩ khi lần sau con muôn gây sự ỏ trường.
P2

Cole: I to ld y o u th e o th e r k id started it. H e called m e nam es;


CẤ

Con đã nói với ba. là thằng kia gây sự trước mà. N ó chửi con.
A

Brent: You cọ uld have ignored him . W e’ve already h ad th is conversation.


Đ áng lẽ con cứ lờ nó đi. B a con mình đã nói chuyện nẩy rầi mà.
Í-

Cole: This is n ’t fair. •


-L

Đ iền này không công bằng.


ÁN

Brent: Life’s n o t fair. Is th e re anything else you w ant to say?


Cíiộc sôhg thì khổng cồng bằng. Con còn muôn nói gì nữa không?
TO

~ Golet- ~Nor-p-mg ỡing-b a ck-to-niy-r0om.— —


NG

D ạ không. Con sẽ trỏ v ề phòng.


ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


Jeremy: H ere, h av e a b eer. How w as work?

NH
N ày, lế n g đ i Công việc th ế nào?

Scott: It sucked. T h e new boss is a real ty ran t.

UY
Cà chớn. S ếp mới quả ỉà kẻ bạo ngược.

.Q
Jeremy: Oh, yeah? H ow come?

TP
Ôi, th ế sao? Chuyện th ế nào?

O
Scott: D on’t even g et m e sta rte d on th a t subject.

ĐẠ
L et’s ju s t say I have h ad it u p to h ere w ith
th is guy.

NG
Đ ừng bắt tối nói về đề tài đó. Chỉ cần biết ỉà tôi


không chịu nổi gã này.

Jeremy: T h at bad, h u h ?
T ệ hại th ế sao?
ẦN
TR
Scott: You’d b e tte r believe it. H e has m e doing so
m any useless task s.
0B

Tốt hơn ỉà anh nên tin chuyện này. H ắn bắt tôi


00

làm quá nhiều việc vô ích.


1

i. :. i ■
+3

Jeremy: I feel b a d fo r you.


Tôi thấy tội nghiệp cho anh.
P2

Scott: I’m n o t g ettin g p a id enough to tak e th is abuse.


CẤ

Lương tôi được bao nhiêu mà tổi phải gánh nỗi ú nhục này.
A

Jeremy: . Is any th in g going good?


■Rồi sẽ tôt đẹp chứ?


Í-

Scott: N ot today. N o t u n til I have an o th er b eer o r two, anyway.


-L

Không phải hôm nay. Nói gì đi nữa thì tói kh i nào tôi uống một hai ỉy bia
nữa thì mới tốt đuực.
ÁN

Jeremy: I h e a r th a t.
TO

Tôi hiểu rồi.


NG

Scott: J u s t h a n d m e a n o th e r one, buddy, an d I’ll be a little b etter.


H ã y đưa tôi một ly nữa đi) anh bạn, rồi tôi sẽ thấy đỡ hơn một chút.
ƯỠ
ID

* * * >
BỒ

106

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Terry: W ho’s at th e door?

NH
A i đúng ngoài cửa đấy?

UY
Police Officer: B altim ore Police D epartm ent, sir. Can
Cảnh sát I com e in?

.Q
Thưa ông, sỏ cảnh sát Baltimore. Tôi vào

TP
được chứ?

O
Terry: Oh, yes, officer, of course. Is som e­

ĐẠ
th in g w rong?
ô , được, tất nhiên rồi, ông.cảnh sát. Có

NG
chuyện gì vậy?


Police Officer: W e received a com plaint from som e of
y o u r neighbors.

ẦN
Chiíng tôi đã nhận đơn khiếu nại từ một
vài người hàng xóm của ông.
TR
Terry; I c a n ’t im agine why.
B

Tôi không th ề nghĩ ra lý do.


00
10

Police Officer; W ere you m ow ing your fro n t lawn


n ak ed th is m orning, sir?
+3

Thưa ông, có phải là ông đã ỗ trần ỉúc cắt cỏ trước nhà ổng vào sáng
P2

nay không?
CẤ

Terry: Is it a crim e to cut m y grass?


Cắt cỏ nhà tôi mà là cẩi iội sao?
A

Police Officer: I t is if y ou're doing it naked.


Đ ó là tọi nếu ông ỏ trần làm công việc đồ.
Í-
-L

Terry: I t’s very h o t o u t today.


H ôm nay ngoài trời rat nóng bức.
ÁN

Police Officer: I ’m going to have to place you u n d e r arrest.


TO

Tôi buộc phải bắt ông vậy.


NG

Terry: C an I p u t so m e clothes on first?


Trước hết đ ể tôi mặc quần áo vào đãị được chứ? .
ƯỠ
ID
BỒ

107

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Police Officer: P lease do.

NH
L àm ơn mặc đi.

UY
.Q
Mr. Fells: Luke, com e in to my office. W h at can I do

TP
Ồng Fells for you?
Luke ị hãy vào văn phòng tôi đi. Tôi có th ể

O
ĐẠ
giúp gì cho anh đây?

Luke: Well, sir, I ’ve got a real p ro b lem w ith one

NG
of m y co-w orkers.
Vâng, thưa ông, tồi gặp chuyện thật rắc rối


vói một đồng nghiệp,

ẦN
Mr. Fells: If my em ployees are having problem s, I
w ant to know ab o u t it.
TR
N ếu nhân viền của tôi đang gặp chuyện rắc
B

rối thì tôi muốn bỉêì về chuyện đó.


00

L uke: Good. I t’s E lm er, sir. H e interferes w ith


10

my w ork.
+3

Được ạ. Đó là Elmery thưa ông. Hắn xen vào


P2

công việc của tôi.


CẤ

Mr. Fells; I d o n ’t like to h e a r th a t. W h at does h e do?


Tôi khổng thích thế. A n h ta lầm gì?
A

Luke: H e keeps ta k in g my p a p e r clips.


H ắn cứ lấy kẹp giây của tôi


Í-

Mr. Fells: W hat? D id I h e a r you correctly?


-L

Cái gì? Tôi đã nghe anh chính xác đấy chứ?


ÁN

Luke; H e goes to m y desk w hen I ’m n o t aro u n d an d steals m y p a p e r clips.


Especially th e re d ones.
TO

H ắn tới bàn làm việc cửa tồi khi tôi không có ở đó và lấy trộm các kẹp
NG

giẫy cửa tô i Đ ặc biệt là may cai kẹp màu đỏ.

Mr, Fells: Especially th e re d ones?


ƯỠ

Đặc biệt là m ấy cái kẹp màu đỏ à?


ID
BỒ

108

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lu ke : Yes, sir. They’re my favorite. I can’t work w ithout them.

NH
Vâng, thưa ông. Đ ó là những cái kẹp tôi ưa thỉch nhất. Không có chúng
tồi không làm việc được.

UY
Mr. Fells: Luke, th a t is th e stu p id est thing I have ever heard . Get o u t of my
office.

.Q
L u ke à, đó là điều ngớ ngẩn nhất tôi từng nghe. H ãy ra khỏi văn phòng

TP
tôi đi.

O
Luke: But sir, I can’t work like this.

ĐẠ
Nhưng thưa ổng, tôi khổng th ể ỉàm việc nhu' th ế này.
\

NG
Mr. Fells: This isn t elementary school. Now go back to work.


Đ â y không phải là trường tiểu học, B â y giờ hãy trở về làm việc đi.

Luke: Yes, sir, but this isn’t fair.

N
Vâng, thưa ổng, nhung điều này là không công bằng,

TR
Mr, Fells: Whatever. Just get out, Luke.
M ặc, Đ i ra đỉị Luke.
0 0B
10

í
+3

My last phone biil was for $1,493. Hóa đơn điện thoại kỳ rồi của tôi là 1,493 đô la,
P2

electric điện
CẤ

gas ga
water nước
A

ỉ just want to get this mess straightened out. Tôi chỉ muốn được giải quyết rắc rối này thôi,
fixed. giải quyết
Í-

cleared up. ỉàm sáng tỏ


-L

resolved. giải quyết


ÁN

>s.
It’s depressing and it’s wet. Nó gây buồn chán và trời ẩm ướt.
TO

dreary____ _______ ảm đạm


NG

dismal buồn thảm


gloomy buồn bã
ƯỠ
ID
BỒ

109

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
You’re always complaining, Bạn cứ luôn phàn nàií,
whining, cằn nhằn,

NH
grumbling. lầu bầu.
finding something wrong. kiếm chụỵện,

UY
.Q
Cole, have you finished your homework? i Cole, con làm bài tập về nhà xong chưa?

TP
studying? họe
lessons? học bài

O
schoolwork? ỉàin bài vở

ĐẠ
NG
You’re grounded for this week, Tuần này con bị cấm ra ngoài mà.
restricted bị hạn chế


punished bị phạt
without privileges không có đặc quyền

Ầ N
Maybe you’ll think about that next time you want to get into a fight at school.
TR
afistfight
0B

an argument
a confrontation
0
10

Có lẽ con sẽ suy nghĩ khi lần sau con muốn gây sự ở trường.
đánh đấm
+3

cãi nhau
P2

đối đầu
CẤ

He called me names, Nó chửi eon,


A

insulted me. sỉ nhục con.


made fun of me. chế nhạo con,


ridiculed me. chế giễu coil.
Í-
-L

© This isn’t fair. Điều này không công bằng,


ÁN

right. đúng,
just. công bằng,
TO

acceptable. chấp nhận đữợc,


NG

® He has me doing so many useless tasks. Hắn bắt tôi làm quá nhiều việc vô ích.
ƯỠ

futile vô ích,
pointless vô bổ.
ID

worthless không đáng.


BỒ

110

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
Let’s just say I have had it up to here with this guy. Chỉ cần biết ỉà tôi không chịu nổi gã này.

Ơ
can’t tolerate không thể chịu đựng

NH
am fed up with chán ngấy
am tired of chán

UY
.Q
ĩm not getting paid enough to take this abuse.

TP
put up with
tolerate

O
deal with

ĐẠ
Lương tôi được bao nhỉêu mà tôi phải gánh nỗi sỉ nhục này.

NG
chịu dựng
chịu đựng


đối phó vởi

Were you mowing your front lawn naked this morning, sir?
ẦN
TR
nude
undressed
B

in your birthday suit


00

Thưa ông, có phái là ông đã ở trần lúc cắt cỏ trước nhà ông vào sáng nay không?
10

trần truồng
+3

không mặc quần áo


trần truồng
P2
CẤ

I’m going to have to place you under arrest. Tôi buộc phải bắt ống vậy.
A

arrest you. bắt ông


take you into custody. tạm giam ông


detain you. giam giữ ông
Í-
-L

Luke, that is the stupidest thing I have ever heard,


dumbest
ÁN

most ridiculous
TO

worst
Luke^àvdớlà^đrềưTrgổ^ngẩTniMVtơrtừng-nghe:..................... .............
G

ngu ngốc nhất


ỠN

buồn cười nhất


tệ hại ĩỊỊhất
I
BỒ

111

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

m m m m w m m

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

N
RẦ
BT
00
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0B
00
31
2+
P
CẤ
A

Í-
-L

TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 12

NH
Invitations

UY
MỜỈ

.Q
TP
O
ĐẠ
166. Let’s get out o f here.
Chúng mình hãy chuồn khỏi đâý đi,

NG
167. D o you w ant to come?


Cậu có muốn đi cùng không?

ẦN
168. T hanks for the invitation.
Cám ơn cậu đã mời.
TR
169. I was going to invite you in for some coffee.
0B

Em định mòi anh vào nhà uống cà phê.


00

170. Fd like to invite you to a match.


31

Tớ muốn mòi cậu một trận đấu.


2+

171. Do you w ant to gèt some lunch?


Bạn có muốn đi ăn trưa không?
P
CẤ

172. W hy don’t you come over later?


Lát nữa anh ghé qua nhé?
A

173. Are you free tonight?


Tối nay bạn có rảnh không?
Í-
-L

174. W hat are you doing later?


Lát nữa bạn định làm gi?
ÁN

175. Let’s m eet later.


TO

Lát nữa chúng ta gặp nhau nhé.


NG

176. Come see m e sometime.


Thỉnh thoảng hãy đến thăm tôi nhé.
ƯỠ

177. Give me a call the next time you’re in town.


ID

Lần sau &ạn ra thành phố, hãy gọỉ điên cho tôi nhé.
BỒ

114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
178. I’d like to see you again.
Tôi muốn gặp lại bạn.

NH
179. W ould you like to get dinner sometime?

UY
Mòi em thỉnh thoảng đi ăn tối nhé?

.Q
180. W hen can I see you again?

TP
Khi nào anh có thể gặp lại em?

O
ĐẠ
E B H B M ỄÍ thoai

NG
Betty: Hey, Erica, w hat are you doing?
N à y Erica, bạn ậang làm gì vậy ?


Erica: I ju s t g ot o u t of class, an d I was on m y way to

N
th e library.

M ình vừa học xong, và đang trên đường đến thỉỉ
TR
viện.
0B

Betty: W h at are you doing to m o rro w night?


0

Tối mai bạn định làm gì? •


10

Erica: I d o n ’t know . I h av en ’t m ade any plans yet. Why?


+3

M in k khổng biết. M ình chưa có k ế hoạch gì. Chi vậy ?


P2

Betty: T h ere’s a p a rty at M att’s ap artm ent.


CẤ

CỐ một bữa tiệc ở căn hộ củá M att. :


A

Erica: I d o n ’t even really know him very well.


M ình không quen anh ta lấm. '


Í-

Betty: It d o e sn ’t m atter. Even if it did, you can com e


-L

since y o u ’re m y friend.


K hông sao. Thậm chí có sao đì nữa thì bạn củng có th ể đến vì bạn là bạn
ÁN

của m ìn h mà.
TO

E rica: Okay, I think I will. Tomorrow night?


ỷ^m inK lĩgM Tấlnm ỉĩJẽ~ãền7Tốỉ mai phải không?
NG

Betty: Yeah, to m o rro w night. Gome by m y d o rm room ab o u t eight.


ƯỠ

, .
Phải tôi mai Hãy ghé qua phòng của mình ỏ ký túc xá vào khoảng 8 giờ
ID

nhé.
BỒ

115

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Erica: Sounds good. I l l see you then,
Được. Hẹn gặp bạn ỉúc ấy nhé .

NH
UY
.Q
Gary: Tm tire d o f studying.

TP
Tớ chán hoc.

O
Hector: M ẹ too. L et’s get o u t of h ere.

ĐẠ
TÓ cttng vậy. Chúng mình chuồn khỏi đây đi.

Gary: By th e way, Steve an d I are going hiking th is

NG
w eekend. Do you w ant to com e?


À , tớ và Steve sẽ đi bộ việt dã Cỉiổỉ tuần này. Cậu có muốn đi cùng không?

Hector: W hen? W h ere are you going?


Khỉ nào? Các cậu định đi đâu?
ẦN
TR
Gary: S aturday. W e’re going up to M arion S tate Park.
.
0B

Thứ bảy. Bọn tớ sẽ lên Công viên Qiỉốc gia Marion


0

Hector: I t’s going to b e cold.


10

Trời sẽ lạnh đấy .


+3

Gary: D on’t b e so sensitive. Do you w ant to go o r not?


P2

Đừng quá nhạy cảm. Cậu có muốn đi hay không?


CẤ

Hector: Sure. Do I n eed to b rin g anything special?


Muôn. Tớ có cần mang theo thứ gì đặc biệt không?
A

Gary: J u s t w arm clothes an d som e good b oots.


Chỉ cần quần áo ấm và đồi ủng tốt.
Í-
-L

Hector: No p ro b lem th ere.


Không thành vân đề.
ÁN

Gary: Good, r i l give you a call to m o rro w w ith specific details.


TO

Tốt, ngày mai tớ sẽ gọi điện cho cậu nói thêm các chỉ tiết cụ thể.
NG

Hector: T hanks fo r th e invitation. I’ll talk to you tom orrow .


Cám ơn cậu đã mời. Ngày mai tớ sẽ .nói chuyện với cậu.
ƯỠ

't >;< %
ID
BỒ

116

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Rachel: A re you busy?

NH
Cô cổ đang bận không?

Sarah: N ot really. T m ju s t looking over these

UY
acco u n t figures.

.Q
Không hẳn. Tôi chỉ đang xem qiia các con số k ế

TP
toán này thôi.

O
RachelI Did you get this d in n er invitation from th e

ĐẠ
com pany?
Cô đã nhận được thư mời ăn tối của cổng ty

NG
chưa?


Sarah: Yeah. I guess you did, too.
Rồi. Tối nghĩ là anh cung đã nhặn được.

ẦN
Rachel: It looks like everyone in this office is going out to th e new seafood
TR
re sta u ra n t.
H ình như ỉà tất cả mọi người ơ cơ qrnn này sẽ đi đến nhà hàng hải sản
B

mói-mỏ kia.
00
10

Sarah; Are you going?


Anh sẽ đi chứ?
+3

Rachel: I d o n ’t know . I t’s a Friday night.


P2

Tôi không biết. Horn đó là tối thứ sáu.


CẤ

Sarah: T h a t’s tru e. I d o n ’t know if I w ant to sp en d a Friday night with my


A

co-w orkers.

Đúng vậy. Tôi không biết ỉà tôi có muốn dành một buổi tối thứ sáu với c.ác;:
đồng ng hiệp hay không,
Í-

Racbeh I t’ll lo o k b a d if we d o n ’t go.


-L

S ẽ không nên nếu chúng ta không đi. \-ỵ


ÁN

Sarah: M aybe we should ju s t go an d only stay for a sh o rt while. ặỆsị®


TO

Có ỉẽ chúng ta nên đi và chỉ ỏ lại một ỉát thôi. oSIr*


Jm m
G

Rachel: W ho know s how long th a t could be? Let’s ju s t tell th e boss


N

alread y m ad e plans.
ƯỠ

Ai biết được sẽ ở bao lâỉi? Hãy nói với sếp là chứng ta đã có


ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Sarah: A re you su re you w ant to tu rn dow n th e com pany invitation?

NH
Anh có chắc là anh mwh từ chối ỉời. mòi của công ty không?

RachelI Do you w a n t to sp en d your Friday n ight w ith th e se people?

UY
Cô muốn dành buổi tối thứ sáu của mình với những người ỏ đây sao?

.Q
Sarah: G ood p o in t.

TP
Có ỉý.

O
ĐẠ
NG
Barbara: I h a d a g o o d tim e tonight.
Tối nay em thật vui.


Leo: M e too. D in n er w as b e tte r th a n I expected.

ẦN
Anh cũng vậy. Bữa ăn tôi ngon hơn anh tưởng.

Barbara: Yeah, th a t w as a nice restau ra n t.


TR
Đứng, đó là một nhà kàng ngon.
B
00

Leo: Do you w a n t to go out again som etim e?


Em có muôn thỉnh thoảng ỉại đỉ ra ngoài không?
10
+3

Barbara: Yes, th a t w o u ld b e nice. I’d like th at.


Có, thê'sẽ tốt, Em thích nhu thế.
P2

Leo: I w ould, to o .
CẤ

Anh củng vậy. .


A

Barbara: Look, it’s n o t th a t late. Do you have to g et up early?


Nàyị chưa khuya lắm. Anh phải thửc dạy sám không?
Í-

Leo: N o, n o t really. Why?


-L

Không, không cần. Chi vậy?


ÁN

Barbara: W ell, I w as going to invite you in for som e .coffee.


Ay em định mời anh vào nhà uống cà phê.
TO

Leo? - c offe &?—£hat.so.unds-HL£e..__ ______


NG

Cà phê à? Hay đấy.


ƯỠ

Barbara: Good. Gome in. I ’ll m ake u s a p o t of coffee.


Tot. Anh vào đi. Em sẽ pha một bình cà phê.
ID
BỒ

118

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Leo: T h an k you. T h at w ould be nice.

NH
Cám ơn em. Thế thì hay quá.

U Y
.Q
© John: Hey, Oliver. I h e a rd th a t you w ere a p retty good ping-pong player.

TP
N ày Oliver. Tớ nghe nói cậu là một tay bóng bàn khá giỏi.

O
Oliver, I ’m okay. W hy do you ask?

ĐẠ
Tớ choỉ bình thường thôi Cậu hỏi chỉ vậy?

Ị- John: I w an ted som eone to play against, som eone who w ould be k in d of a

NG
challenge.


Tớ muôn có người chơi cùng, người đại khái là giỏi hơn tớ.

O liver: T h en I th in k you’ve com e to th e right place.


Vậy tớ nghĩ cậu đã đến đúng nơi rồi
ẦN
TR
John: G lad to h e a r it. I’d like to invite you to a m atch. Are you free S aturday
afternoon?
0B

R ấ t vui được nghe nói vậy. Tớ muốn mời cậu một trận đấu. Chiều thứ bảy
0
10

cận có rảnh không?


+3

Oliver: I th in k so. W h at tim e?


P2

Tớ nghĩ ỉà rảnh. M ấy giờ?


CẤ

John: Oh, ab o u t 2 o ’clock.


Ổ, k h o ả n g hai giờ.
A

O liver: A nd w here?

Ở đấu?
Í-

John: T he school gym, o f course.


-L

D ĩ nhiên ỉà ở phồng tập thể dục của trườĩĩg.


ÁN

O liver: Okay, I accept your invitation.


Được, tó nhận lời mời của cậu.
TO

' p h n r ~ " ^ G ư ữ đ tT ỉl^ sery o irtb en :----------


G

Tốt ỉ H ẹn gặp cậu ỉúc ấy nhé.


ỠN
IDƯ
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Mw# ‘ '■

ƠN
* V v .
JSi

NH
® I just got out of class, and I was on my way to the library.

UY
heading
going

.Q
walking

TP
Mình vừa học xong, và đang trên đường đến thư viện.
đi

O
di

ĐẠ
đi

NG
There’s a party at Matt’s apartment, Có một bữa tiệc ở căn hộ của Matt,


get-together buổi họp mặt
function buổi lễ hội

ẦN
meeting TR cuộc họp

Come by my dorm room about eight.


B

eight o’clock,
00

eight p.m,
10

eight in the evening.


+3

Hãy ghé qua phòng của mình ở ký túc xá vào khoảng 8 giờ nhé.
P2

8 giờ
8 giờ tối
CẤ

8 giờ tối
A

© I’m tired of studying. Tớ chán học,


working. làm việc,
Í-

reading. đọc sách,


-L

reviewing. ôn bài.
ÁN

© Steve and I are going hiking this weekend. Tớ và Steve sẽ đi bộ việt dã cuối tuần này.
TO

walking đỉ dạo
__ __ _________....___ ___saihng___________ đi chơi thuyền
NG

fishing đĩ câu
ƯỠ
ID
BỒ

120

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Good, I’ll give you a call tomorrow with specific details,

NH
give you a ring
telephone you

UY
call you
Tốt, ngày mai tớ sẽ gọi điện cho cậu nói thêm các chi tiết cụ thể.

.Q
gọi điện cho cậu

TP
gọi đỉện cho cậu
gọi điện cho cậu

O
ĐẠ
Did you get this dinner invitation from the company?

NG
letter
movie ticket


announcement

ẦN
Cô đã nhận được thư mời ăn tối của công ty chưa?
thư .
TR
vé xem phim
thông báo
0B
00

It looks like everyone in this office is going out to the new seafood restaurant.
31

theater,
sports stadium,
2+

art gallery.
P

Hình như là tất cả mọi người ồ cơ quan này sẽ đi đến nhà hàng hải sản mứi mở kia.
CẤ

rạp
sân vận động
A

phòng triển lãm mỹ thuật


Í-

Are you sure you want to turn down the company invitation?
-L

reject
refuse
ÁN

decline
TO

Anh có chắc là anh muốn từ chối lờỉ mời của công ty khồng?
—..... — — *— từ~chối— — ----------------- —"
NG

từ chối
từ chối 1
ƯỠ
ID
BỒ

121

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
© Do you have to get up early? Anh phải thức dậy sớm không?
arise thức dậy

NH
wake up . thức đậy
get out of bed thức dậy

UY
.Q
® Well, 1 was going to invite you in for some coffee.

TP
ask
welcome

O
draw

ĐẠ
À, em định mời anh vào nhà uống cà phê.

NG
mời
đón


kéo

Dinner was better than I expected.


ẦN
Bữa ăn tối ngon hơn anh tưởng,
TR
anticipated, đoán,
hoped for. mong đợi.
0B

predicted. tiên đoán.


1 00

# I heard that you were a pretty good ping-pong player.


+3

tennis
P2

baseball
basketball
CẤ

Tớ nghe nổi cậu là một tay bóng bàn khá giỏi.


quận vựt
A

bóng chày
bóng rổ
Í-
-L

® It’s going to be cold. Trời sẽ lạnh dấy.


frigid. lạnh cóng
ÁN

cool. mát mẻ
chilly.
TO

lạnh buốt
G

© Are you free Saturday afternoon? Chiều thứ bảy cậu có rảnh không?
ỠN

available rảnh

around quanh quẩn đây


busy bận
I
BỒ

122

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
Vgaltery
^ 'apartm ent:/ ct'pci itm pnt Ánil tăn-hệị' ■ rệjèct / ri’c^ukt/ y, ịừ chối >

UY
Ị dctaii / clỊ:teiỊ/ ĨL chi If
Ịị:expect-/ ik 's p e k t / .V. mọng, ậợíy tưởng ;:

.Q
ằỊicm / Ặ r í y i ' ra ì;ỉc^ »?ợíi;"'V
j stậẹlỉứiĩi ./'steỉdiom Ị Hi sân iiận động ■'■

TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID

S'
BỒ

124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
Lesson 13

Ơ
B à i 13

NH
Requests

UY
Yêu cầu

.Q
TP
O
ĐẠ
181. I keep asking her to tu rn down h er music.
Tôi cứ liên tục yêu cầu cô ta vặn nhỏ nhạc.

G
N
182. It’s a small request.


Chỉ là môt yêu cầu nhỏ thôi.

183. She has to tu rn it down.


Cô ta phải vặn nhỏ âm lượng lại.
ẦN
TR
184. Fm just requesting that you keep him in your yard.
0B

Tôi chỉ yêu cầu anh giữ nồ trong sân nhà anh thôi.
00

185. I need to borrow your computer.


31

Tôi cần mượn cái máy vi tính của cô.


2+

186. Can I see th at book?


Tôi xem cuốn sách dó được không?
P
CẤ

187. C ould you move over a little bit?


. Anh làm ơn dịch qua môt chút dược không?
A

188. You’re requested to be iri court next week.


Tuần sau anh phải cỏ mặt ở tòa án.
Í-
-L

189. M y request for a raise was rejected.


Yêu cầu tăng lương của tôi đã bị bác.
ÁN

190. Can I m ake one small request?


TO

Tôi có thể đưa ra một yêu cầu nhỏ được khồng?

191 That s a pretty big request


G
ỠN

Đó là một yêu cầu khá lớn.

192. Why don’t you just request some help at work?


Vì sao cô không yêu cầu được cơ quan giúp dỡ?


I
BỒ

125

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
193. This is one o f the most requested songs on the radio.

Ơ
Đây là một trong những bài h át được yêu cầu nhiều nhất trên rađiô.

NH
194. C ould you give me a hand w ith this box?

UY
Xin anh giúp tôi khiêng cái thùng này.

.Q
195. W ould you m in d being a little bit quieter?

TP
Phiền cô nói nhỏ hon một chút.

O
ĐẠ
NG
a Jill: Bobby, have you finished cleaning up your
room?


Bobby, con ỉau chùi phòng con xong chưa?

ẦN
Bobby: No, Mom.
D a chưa, mẹ à.
TR
Jilh Have you even started? It doesn’t look like it,
B

Thậm chí con đã bắt đầu chưa? Có vẻ là ch m thì phải.


00
10

Bobby: ril clean it. I promise.


Con sẽ ỉau phòng mà. Con hứa.
+3
P2

JiU: Young man, this place is a mess.


Con à, chỗ này bừa bãi qua.
CẤ

Bobby: I know. I know.


A

Con biếu Con biết


Jilh I make a simple request and look what I get.


Í-

M ẹ chỉ đưa ra y ê u cầu đơn giản thôi và mẹ sẽ theo dõi con có làm theo
-L

khổng.

ril clean it up.


ÁN

Bobby: Okay, Mom.


Được rồi, mẹ. Con sẽ ỉau phồng sạch sẽ.
TO

When? ......... ...... .....


NG

K h i nào?
ƯỠ

Bobby: When my favorite television show is over.


K H chương trình tivi con thích nhất kết thúc.
%
ID


BỒ

126

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Jỉlỉ: W rong answ er, Bobby!
Sai rồi, BobbyỊ

NH
Bobby: But M om ...

UY
Nhrng mà mẹ ơi ...

.Q
Jỉlh Get u p th e re an d clean. Now!

TP
Đứng ỉên đi lau chùi đi Ngay bây giờ!

O
Bobby: Okaý. T m going.

ĐẠ
Dạ. Con đi đây.

NG
?|í


Tiffany; Jan ice, w e’ve got to talk. It’s a sm all request.
Janicey chúng ta cần nói chuyện. Chỉ ỉà một yêu cầu nhỏ thôi.

Janice: W hat ab o u t? ẦN
TR
v ề chuyện gì?
B

Tiffany: I t’s y o u r room m ate, Sharon.


00

v ề Sharon, cồ ban cùng phồng của ban.


10

Janice: And?
+3

Sao cơ?
P2

Tiffany: I keep asking h er to tu rn dow n h er m usic, i


CẤ

Tôi cứ lỉên tục yêti cầu cô ta vặn nhỏ nhạc.


A

Janice: I d id n ’t know it w as th a t loud.


Tôi đã không biết là nhạc mỏ lớn như thế.


Í-

Tiffany: I t’s n o t, u n til you leave, t h e n she tu rn s it up.


-L

Nhạc không ỉớn, cho tă khi bạn ròi khỏi phòng. Luc ấy cô ta vặn to âm
Ỉỉtợng lên.
Á N

Janice: Really? I w asn ’t aw are of th at.


TO

Thật sao? Tôi không biết điều đó.


NG

Tiffany: Yeah, sh e does, an d it’s often w hen I ’m trying to study. It comes right
th ro u g h m y wall.
ƯỠ

Vângy đúng vậyt và điều đó thường xảy ra khi tôi đang cô'học bài. Nhạc
xuyên qua vách tường phồng tôi.
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Janice: r i l ta lk to h er.
Tot sẽ nói với bạn ấy.

NH
Tiffany: Good. She h a s to tu rn it down. And she ignores me w henever I ask.

UY
Tốt. Cô ta phải vặn nhỏ âm, lượng lại. Và cứ mỗi lần tôi yêu cầu thì cô ta
cứ phớt ỉờ tôi.

.Q
TP
Janice: Okay, r i l g et h e r to stop.
Được Tồi, Tôi sẽ nói bạn ấy chấm dử.

O
ĐẠ
Tiffany; T hanks. I ap p reciate it.
Cám ơn, Tôi rất cám ơn.

NG

© Victoria: Hey, A dam !

ẦN
Này Admnỉ TR
Adam : W hat?
Gì vậy?
B
00

Victoria: I t’s y o u r dog. H e keeps com ing into m y y ard


10

an d te a rin g it up.
Chính ỉà con chó của anh, Nó cứ chạy vào sân
+3

nhà tôi và phá tung lên.


P2

Adam: H ow do you know ? T here are lots of dogs in


CẤ

th is neig h b o rh o o d .
Làm saó cô biết? Trong xóm này có rất nhiều
A

chó.

Victoria: IVe seen h im , ju s t this m orning.


Í-

Mới sáng nay tôi đã nhìn thấy nó.


-L

Adam: Prove it!


ÁN

Chứng minh thử xem nàoỉ


TO

Victoria: Look, d o n ’t m ake this difficult. Tm ju s t req u estin g th a t you keep him
in y o u r y a r c k " —........... ..........
NG

Này, đừng làm khố. Tôi chỉ yêu cầu anh giữ nó trong sân nhà anh thôi,
ƯỠ

Adamt I do. H e g ets u n d e r th e fence som etim es.


Tot vẫn giữ nó mà. Thỉnh thoảng nó chui dưới hàng rào.
ID
BỒ

128

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Victoria: W ell, th a t’s n o t m y problem .
Này, đó không phải ỉà vấn đề của tôi.

NH
Adam : Are you saying it’s m y problem ?

UY
Cô đang nói đó ỉà vấn đề của tôi sao?

.Q
Victoria: Yes! I t’s y o u r dog.

TP
Phải! N ó là con chó của anh.

O
Adam : W h at are you going to do about it?

ĐẠ
Cô định làm gì với chuyện này?

NG
Victoria: If I h av e to , I ’ll call th e police. I’ve even got pictures of your dog
com ing over here.


Nếu phải làm thì tôi sẽ gội cảnh sát, Thậm chí tôi còn có mấy tấm ảnh
chụp con chó của anh chạy qua đây.

Adam : ẦN
Okay, if you’re so u p se t about it, I ’ll see w hat I can do.
TR
Được rồi, nếu CO qua tức giận về chuyện này thì đ ể tôi tính xem.
0B

v V ’a V ,
00

Ben: H ow ’s it going, Cathy? You look good today.


1
+3

Cathy, mọi việc th ế nào? H ôm nay trồng cồ đẹp lắm.


P2

Cathy: W h at do you w ant, Ben?


Ben, anh muốn gì?
CẤ

Ben: W hy d o you th in k I w an t som ething?


A

Sao cô nghĩ ỉà tôi muốn điều gì?


Cathy: B ecause y o u ’re being nice to me. T hat meal


Í-

you w a n t so m ething from me.


-L

Bởi vì anh đang tử tế với tôi Thê' có nghĩa ỉà


anh muôn điều gì đó ỏ tôi.
Á N

Ben: W ell, n o w th a t you m en tio n it, I do need to


TO

b o rro w y o u r com puter.


Này, bởi vì cổ đã nói ra, quả thật là tồi cần
NG

mượn cái máy vi tính của cô.


ƯỠ

C athy: Why?
ID

Chi vậy?
BỒ

129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Beni I've- g o t to fin ish my essay to n ig h t an d my com puter h as broken.

NH
Tôi phải làm xong bài ỉuận tối nay mà cái mấy vỉ tính của tôi bị hỏng rồi.

C atby: So you w a n t to come over an d b reak m y com puter?

UY
Vậy arth muo'n qua làm hỏng cái mấy vi tính của tôi chứ gì?

.Q
Ben: No. I j u s t n eed it for an h o u r. Please. Fm begging you.

TP
Không phải. Tôi chỉ cần nó một tiếng .thôi. Làm ơn đ i Tối xin cồ mà.

O
Cathy: . Why s h o u ld I say yes?

ĐẠ
Vì sao tôi phải đồng ý cơ chứ?

NG
Ben: B ecause y o u ’re a good person.
Bởi vì cô ỉà một người tốt.


Cathy: No, T m n o t, b u t you can use it. For o n e hour. T hat’s it.

ẦN
Không, tôi không tốtị nhung anh có th ể dùng nổ. M ột tiếng. T h ế đấy,

Ben: T h an k y o u so m uch. I really ap p reciate it.


TR
Cám m cô rất nhiều. Tôi thật lòng biết ơìĩ.
B

Cathyĩ D on’t m a k e m e regret it. One h o u r, th a t’s it.


00

Đừng khiến tôi hối hận đấy. M ột tiếng, th ế nhé.


10

Ben: O ne h o u r. I u n d e rsta n d . I’ll see you tonight.


3
2+

M ột tỉêhg. Tổỉ hiểu, H ẹn gặp cô tối nay.


P
CẤ

v t-ử
A

# Zachary: Oh, th is is bad!


Ổỉ, khiếp thậtỉ

Justin.* What?
Í-

Gì vậy?
-L

Zachary: Look, w h at I got in th e mail.


ÁN

Nhìn này, thứ tôi nhận được trong hộp thư,


TO

Justin: ■ I t says “You a re h ereb y re qu ested to ap p ea r in traffic court on


T uesday, 8 a .m .”
NG

Tờ giấy ghi ỉà ,ũYêu cầu ông đến tòa án giao thông vào thứ ba, lúc 8 giờ
ƯỠ

sáng. "
ID
BỒ

130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Zachary; I t’s b eca u se I d id n ’t pay th a t speeding ticket from la st m onth.
Đó là vì tháng rồi tôi đã không đóng tiền phạt chạy quá tốc độ.

NH
Justin: W hat? W hy not?

UY
Cái gì? Sao không đóng?

.Q
Zachary: I d o n 't know . I ju s t forgot.

TP
Tôi không biết. Chỉ ỉà quên thôi.

O
Justin: Is it to o la te to pay?

ĐẠ
Quá muộn rồi không đóng được nữa phải không?

Zachary: I can p ay in co u rt now , b u t it will cost m ore.

NG
Bây giò' tôi có thể đóng ở tòa, nhung sẽ tôn kém hơn.


Justinỉ M aybe you should drive slower.
Có lẽ bạn ?ỉên ỉáì xe chậm hm .

Zachary: Very funny. M aybe you should shut up. ẦN


TR
Buồn cười thật. Có lẽ bạn nên ỉm mồm đi.
B

Justin: Sorry. D on’t b e so sensitive.


00

Xỉn lỗi Đùng quá nhạy cảm như vậy.


10

Zachary: This is going to cost m e $ 2 0 0 .


+3

Vụ này sẽ làm tối tốn 200 đô ỉa.


P2

Justin: W ell, d o n ’t look a t m e. I ’m broke.


CẤ

Này, đừng nhìn tôi. Tôi đang cháy Íiíi.


A

Zacbary: I g uess I ’m going to co u rt on Tuesday.


C ó lẽ là thứ ba tôi sẽ đến tòa ấn.


Í-

Justin: I g uess so. M ake su re you drive slowly on th e way there.


-L

Tôi nghĩ vậy. Hãy nhó là trên đường tới đổ, lái xe từ từ thôi.
ÁN
TO

$0 Bobby, have you finished cleaning up your room?' "Bobby, con lau chùi phòng coil xong chưa?
NG

straightening up dọn dẹp


tidying up
ƯỠ

dọn dẹp
.dusting lau bụi
ID
BỒ

131

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Young man, this place is a mess. Con à, chỗ này bừa bãi quá.
dump. bừa bộn

NH
disaster. kinh khủng
shambles. hỗn độn

UY
.Q
I make a simple request and look what I get.

TP
demand
requirement

O
appeal

ĐẠ
Mẹ chỉ đưa ra yêu cầu đơn giản thôi và mẹ sẽ theo dõi con có làm theo không,
yêu cầu

NG
yêu cầu


thỉnh cầu

ẦN
I keep asking her to turn down her music, Tôi cứ liên tục yêu cầu cô ta vặn nhỏ nhạc.
turn off tắt
TR
soften vặn bớt
quỉet down vặn nhỏ
B
00

I didn’t know it was that loud. Tôi đã khôrig biết là nhạc mở lớn như thế.
10

noisy. Ồn ào
3

high. lớn
2+

annoying. gây khó chịu


P
CẤ

And she ignores me whenever I ask. Và cứ mỗi lần tôi yêu cầu thì cô ta cứ phớt lờ tồi.
doesn't listen to không thèm nghe
A

pays no attention to không' thèm chú ý đến


disregards bất cần
Í-
-L

He keeps coming into my yard and tearing it up. Nó cứ chạy vào sân nhà tôi và phá tung lên.
destroying it. làm hỏng hết.
N

mining it. làm hỏng hết,


Á

messing it up. làm bừa bãi lên.


TO
NG

I’m just requesting that you keep him in your yard. Tồi chỉ yêu cầu anh giữ nó trong sân nhà anh thôi.
confine nhốt
ƯỠ

restrict gỉớỉ hạn


pen nhốt
ID
BỒ

132

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Well, that’s not my problem. Này, đó không phải là vấn đề của tôi.
fault,

NH
lỗi
concern, mối quan tâm
responsibility. trách nhiệm

U Y
.Q
I’ve even got pictures of your dog coming over here.

TP
trespassing,
entering my property,

O
ĐẠ
sneaking in.
Thậm chí tôi còn có mấy tấm ảnh chụp C0Ĩ1 chó của anh chạy qua đây,

NG
xâm nhập,
đi vào sân nhà tôi,


lẻn vào,

You look good today,


ẦN Hôm này trông cô đẹp lắm.
TR
nice dễ thương ..
wonderful tuyệt
0B

incredible thật không thể ngờ


0
10

I’ve got to finish my essay tonight and my computer has broken,


+3

report
P2

paper
project
CẤ

Tôi phải làm xong bài luận tối nay mà cáỉ máy vỉ tính của tôi bị hỏng rồi.
bài báo cáo
A

luận án
đề án
Í-
-L

It's because I didn’t pay that speeding ticket from last month.
fine
ÁN

citation
TO

violation
Đó^ả-vìiháng-rồrtôHã-khồTigilớưgliềirpỉiạrchạyiíữátỐc độ.
NG

tiền phạt
tiền phạt
ƯỠ

tỉền phạt
ID
BỒ

133

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Maybe you should drive slower. Có lẽ bạn nên lái xe chậm hơn.
more slowly, chậm hơn,

NH
less fast, chậm hơn.
not as fast. không nhanh như thế,

UY
.Q
Well, don’t look at me! I’m broke. Này, đừng nhìn tôi, Tôi dang cháy túi,

TP
poor. nghèo.
without money, không có tỉền.

O
penniless. hết tiền.

ĐẠ
NG

Ầ N
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
.^ ^ ẹ ^ ỉt^ t^ ẹ ịị^ b v Ệ n g ^ ^ ặ ii^ - ^ 'y - - :' y è h 1Cì è / ■V I: ọi< Ca )1 /; cợ '
Ị ạ s é Ị v ^ l e i ? 9 ( ị ^ / : > 2 ; ^ : / ^ ĩ í ặ ; í p ■y-:'-;^ h ;<Ỵ,ị :vp^im sụo& -/-p& m ijì;ợ)ịí/\ĩii -sự cho phép
TR
ld& V ÌC Ìữ44ì:ỳặÌệJịụÌỆ^^^ẬỊệ0ị-^'^ “• f y f ’’■■'■■■•
0B
00
31
P 2+
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 14 B ài ĩ 4

NH
Plans and Decisions

U Y
Dự định và Q uyết định

.Q
TP
O
ĐẠ
196. r u keep thinking about it.
Con sẽ tiếp tục suy nghĩ về điều này.

NG
197. We may just have to share my car for a while.


Có lẽ chúng mình đành phải dùng chung xe của anh trong một thòi gian.

ẦN
198. W e need to start a college fund for Tyler.
Chúng mình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyler,
TR
199. Do you know w hat you’re doing after graduation?
B

Bạn có biết bạn sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp không?


0
00

200 . I haven’t m ade up my m ind yet.


1

Anh vẫn chưa quyết định.


+3

201. I’ll let you know w hat I decide.


P2

Tôi sẽ báo cho anil biết điều tôi quyết định.


CẤ

202 . I have to m ake a difficult choice.


Tôi sẽ phải có một lựa chọn khó khăn.
A

203. Decide quickly.


Hãy quyết định nhanh lên.
Í-
-L

204. I hadn’t anticipated that.


Tôi đã không tiên đoán được điều đó.
ÁN

205. W hat do you plan to đo about this mess?


TO

Aiih định làm gì vói mớ hỗn độn này đây?


NG

206. T he disaster was a result of poor planning.


Tai họa này là kết quả của việc quy hoạch kém cỏi.
ƯỠ

207. I plan to take the next train out of here.


ID

Tôi dịnh đi chuyến xe lửa kế tiếp ròi khỏi đây.


BỒ

136

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
208. I intend to buy a new house.

NH
Tôi dự định mua một căn nhà mói.

209. I had only the best intentions.

UY
Tôi chỉ có những dự định tốt nhất.

.Q
210. Everything is going according to plan.

TP
Mọi thứ đều diễn ra theo kế hoạch.

O
ĐẠ
NG
Ted: W hat are you reading, honey?


Con đang đọc gì vậyy con yêu?

Mary: It’s something sent by the University of Ohio,

ẦN
Dad.
L à những thứ tniờng Đ ại học Ohio gửi đếny ba à.
TR
Ted: I th o u g h t you were thinking ab o u t going to
B

Florida S tate University.


00

B a vẫn nghĩ ỉà con định học Đ ạ i học bang


10

Florida kia mà.


+3

Mary: I was, but this looks interesting.


P2

Lức trước con định m y Ị nhung trưởng này có vẻ


CẤ

hay hay.

Ted: W hy is th a t?
A

Vì sao vậy?

Mary: I t’s h a rd to say. I th in k I ju s t like th e feel of Ohio b etter.


Í-

Thật khó nói. Con nghĩ la con thích cái cảm giấc của trường Ohio hơn.
-L

Ted: Is th a t all? N o o th e r difference?


ÁN

C hỉ th ế thôi sao? Không còn gì khác sao?


TO

M ary: Well, I th in k O hio h as a b e tte r biology d ep artm en t th a n Florida.


A , con nghĩ ỉa trương Ohio CO khoa sink tot hơn ỉntòng Florida.
G
ỠN

Ted: Is that what you want to study?


Đ ó là ngành con muôn học à?
IDƯ
BỒ

137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
M ary: I th in k so, b u t I m ay change my m ind after four years.

NH
Con nghĩ vậy, nhung có thế bôn năm san con sẽ đổi ỷ.

Ted: J u s t m ake sure you decide on som ething you enjoy. T h at’s the m o st

UY
im p o rta n t thing.

.Q
H ãy nhớ chọn điều gì con thật yêu thích. Đ ó ỉà đỉều quan trọng nhất.

TP
Mary: T h at’s also th e m ost difficult thing, r il keep thinking about it.
Đ ó cũng là điều khó nhất, Con sẽ tiếp tục suy nghĩ về điều này.

O
ĐẠ
K.ỉy ^
'y* ' *-

NG
© Alice; Today w as just, awful.


H ôm nay thật là kinh khủng.

Jim m y: Why? W h at happened?

N
Sao vậy? Có chuyện gì?

TR
Alice: I was tw o h o u rs la te for work. T hat stu p id car
broke dow n again.
B
00

Em bị trễ giờ làm hai tiếng. Chiếc xe cà tàng đó lại bị hỏng.


10

Jimm y: Again? W e ju s t h a d it serviced last m onth.


+3

Lai hỏng nữa à? Chúng mình vừa cho bảo trì nó tháng rồi mà.
P2

A lice: I th in k we n eed to give up and adm it th a t the car has died.


Em nghĩ là chúng ta cần phải bó tay và thừa nhận ỉà chiếc xe đó Hoàn toàn
CẤ

tê liệt,
A

Jimm y: Yeah, I guess you’re right.


ừ ị anh nghĩ ỉà em nói đung.


Í-

Alice: Do you th in k we can afford another?


-L

Á nh có nghĩ ỉà chúng mình đủ tiền mua một chiếc khác không?


ÁN

Jimm y: We m ay ju s t have to sh are my car for a while.


Có lẽ chúng mình đành phải dùng chung xe của anh trong một thời gian.
TO

.......Alk&L— . Yes, ..but-that!s-awfully»mGonvenient.


G

Đung, nhung th ế thì cực kỷ bất tiện.


N
ƯỠ

Jimmy: I agree, b u t w h at can we do?


. ịn h đồng ỷ) nhung chúng mình có th ể ỉàm gì đây?
ID
BỒ

138

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
AliceI My frien d ’s fath er ow ns a car dealership. M aybe he can help us.
B a của bạn em làm chủ một hiệu buôn xe ồ tô. Có ỉẽ bác ấy có th ể giúp

NH
chúng mình.

UY
Jimmy: M aybe. B ut we can’t afford to o m uch right now.
Có lẽ. Nhung hiện giờ chúng mình không th ể chi quá nhiều.

.Q
TP
O
ĐẠ
Roger: Do you know w hat we need to do?
Em có biết chứng mình cần làm gì không?

NG
Wendy: What?


Làm gì?

Roger: We n eed to s ta rt a college fu n d for Tyler.

ẦN
Chúng m ình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyỉer.
TR
Wendy: But h e ’s n o t y et four years old. He w on’t be in college for an o th er
fo u rteen years.
B
00

Nhung bây giờ con chưa đầy bôn tuổi mà, Mười hôn năm nữa con mới vào
đại học.
10

Roger: Yes, b u t it’s never to o early to start saving.


+3

Phải, nhưng bắt đầu dành dụm không bao giờ là quá sớm.
P2

W endy: Do you really th in k so?


CẤ

A nh thực sự nghĩ vậy sao?


A

Roger: I ju s t read an article ab o u t how expensive college is already. I t’s only


going to get m ore expensive.


A nh vừa đọc một bài báo thấy giáo dục đại học bây giờ đã đắt th ế nào rồi
Í-

Càng ngày chỉ càng đắt hơn thôi.


-L

Wendy: I have h e a rd th a t som e fam ilies s ta rt very early saving for college.
ÁN

Em nghe n ổ ìỉà một sô'gia đình bắt đầu dành ãụm cho giáo dục đại học từ
TO

rất sớm.

Roger: I th in k we sh o u ld as well. If you w ant, I ’ll call an acco u n tan t tom orrow .
NG

A n h nghĩ là mình cũng nên làm như vậy. N ếu em muốnỊ ngày mai anh sẽ
ƯỠ

gọi điện cho mật nhân viên k ế toán.


ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
W endy: Okay, give h im a call an d see w h at h e says.
Đồng ý , hãy gọi điện cho anh ta xem anh ta nói sao.

NH
UY
.Q
o Greg: Hey, S ean, do you know w hat you’re doing
after g rad u atio n ?

TP
N à y Sean, bạn có biết bạn sẽ làm gì sau khỉ tốt

O
nghiệp khổỉtg?

ĐẠ
Sean: N o idea. W h at ab o u t you?

G
Không, Còn bạn thì sao?

N
Greg: Actually, I've been considering a job in China.


Thật ra là tôi đang cân nhắc một công việc ỏ Trung Quốc.

ẦN
Sean: Really? D oing w hat?
Thật sao? L àm gì?
TR
Greg: Teaching English.
0B

D ạy tiếng Anh.
00

Sean: A re you going to take th e job?


31

B ạ n có định nhận cổng việc đó không?


2+

Greg; I’ll probably take it. It’s abig change.


P

Cố ỉẽ tôi sẽ nhận công việc đó. Đ ó là một sự thay đổi lớn.


CẤ

Sean: I d o n ’t k n o w anything ab o u t th e place.


A

Tôi không biết gì về n á đó.


Greg: I th in k I ’ll like it. How b a d could it be?


Í-

Tổỉ nghĩ là mình sẽ thích cổng việc đó. Làm sao mà câng việc đó có th ể tệ
-L

được chứ?
ÁN

Sean: I t’s p ro b ab ly a good opportunity. A nd you w on’t have a b e tte r tim e


la te r in life.
TO

Có lẽ đó là một cơ hổi tốt. Và quãng đời sau này, bạn sẽ không còn dịp nào
— ........~ tá~ ftở?rntur~~— ~— : — -•
NG

Greg: That’s probably true. I think it could be interesting.


ƯỠ

Cổ lẽ đúng vậy. Tôi nghĩ công việc đó có th ể sẽ thú vị.


&
ID
BỒ

140

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Sean: Anyway, it so u n d s b e tte r th a n m y plans. Good luck.
D ù sao thì nghe có vẻ tốt hơn các k ế hoạch của tôi. Chúc bạn may m ắn.

NH
UY
N ỉcky: I ’m th in k in g ab o u t quitting my job.

.Q
A nh đang nghĩ tới chuyện bỏ việc.

TP
Vicky: Well, th is is a su d d en decision.

O
ĐẠ
Này, đây ỉà một quyết định đột ngột đấy.

Nicky: Actually, I ’ve b e e a so rt o f th inking about it for

NG
a little w hile.
Thật ra là anh đã nghĩ tới chuyện này ít ỉân nay rồi.


Vicky: You could have told me earlier.

ẦN
L ẽ ra anh nên nói cho em biết sởm hơn.TR
N icky: Tm tellin g you now . Anyway, I haven’t m ade up m y m in d yet.
B ây giờ anh đang nói cho em biết đây. Anh vẫn chưa quyết định.
0B

Vicky: W hy do you w an t to quit?


0
10

Vi sao anh m m ri bỏ việc?


+3

N ic ky: I*m ju s t n o t h ap p y th ere. I d o n ’t th in k I have m uch of a future w ith my


P2

com pany.
Ở đó anh không thấy v u i Anh nghĩ là ở cống ty này anh không có tương lai
CẤ

Vicky: W h at d o you th in k you w ant to do?


A

Theo anh thì anh muôn làm gì?


Nicky: I don't know. I haven’t really thought about it.


Í-

A n h không biếu Thực sự là anh chưa nghĩ về điều đó.


-L

Vicky; W ell, y o u p ro b ab ly sh o u ld th in k ab o u t it before you do anything too


ÁN

d rastic.
Thổi, có lẽ là anh nên suy nghĩ về điều đó tỉiẨÓc khi làm bất cứ việc gì quá
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
® I thought you were thinking about going to Florida State University,
planning to go

UY
wanting to go

.Q
intending to go

TP
Ba vẫíi nghĩ là con định học Đại học bang Florida kia mà.
định học

O
muốn học

ĐẠ
dự định học

NG
Just make sure you decide on something you enjoy, Hãy nhổ chọn diều gì con thật yêu thích,


choose chọn
pick chọn

ẦN
select TR chọn

I think I just like the feel of Ohio better. Con nghĩ là con thích cái cảm giác của trường Ohio hơn.
B

impression ấn tượng
00

idea tư tưởng
10

atmosphere bầu không khí


+3
P2

That stupid car broke down again, Chiếc xe cà tàng đó lại bị hỏng.
fell apart rời ra từng phần,
CẤ

stopped working ngừng chạy,


died chết máy.
A

We just had it serviced last month, Chúng mình vừa cho bảo trì nó tháng rồi mà,
Í-

repaired sửa
-L

fixed sửa
maintained bảo trĩ
ÁN
TO

Yes, but that’s awfully inconvenient. Đúng, nhưng thế thì cực kỳ bất tiện,
-----------------------difficult;— — khó khăn,
NG

impractical. không thiết thực,


awkward. bất tiện,
ƯỠ
ID
BỒ

142

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
We need to start a college fund for Tyler. Chúng mình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyler,

Ơ
/ savings tỉền tiết kiệm

NH
account tài khoản
plan kế hoạch

UY
.Q
But he’s not yet four years old. Nhưng bây giờ con chưa đầy bốn tuổi mà.

TP
not even chưa tới
not quite chưa tói

O
ĐẠ
almost mới gần

G
I just read an article about how expensive college is already,

N
a report


a book
a piece

ẦN
Anh vừa đọc một bài báo thấy giáo dục dại học bây giờ đã dắt thế nào rồi.
TR
một bài báo cáo
một cuốn sách
0B

một tin
00
31

Hey, Sean, do you know what you're doing after graduation?


finishing school?
2+

college?
P

school is over?
CẤ

Này Sean, bạn cổ biết bạn sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp không?
A

học xong

học xong đại học


học xong
Í-
-L

Actually, I’ve been considering a job in China,


looking into
ÁN

thinking about
TO

planning on
Tilặl rã“1ãTổi^ãng^ấnTlĩỉrâcT^Ộ^SSng^Ệ^^Trũĩĩ^Qnốc
G

xem xét
N

nghĩ về
ƯỠ

dự tính
ID
BỒ

143

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
I don't know anything about the place. Tôi không biết gì về nơi đó.

NH
nation, quốc gia
country. đất nước

UY
area. vùng

.Q
I'm thinking about quitting my job. Anh đang nghĩ tới chuyện bỏ vỉệc.

TP
leaving bỏ

O
terminating chấm dứt

ĐẠ
ending kết thúc

NG
Well, this is a sudden decision. Này, đây ỉầ một quyết định đột ngột đấy.


plan. kế hoạch
choice. lựa chọn

ẦN
move. sự thay đổi
TR
Well, you probably should think about it before you do anything too drastic.
sudden.
B
00

rash.
10

hasty.
Thôi, có lẽ là anh nên suy nghĩ về điều đó trưởc khi lám bất cứ việc gì quá liều lĩnh,
+3

đột ngột,
P2

liều,
vội vàng.
CẤ
A

o
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

144

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0B
00
1
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ

145

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
.C4ch. dỊ^n^đặc Mệts^ từ bất định ^ , ^ ;vv;:5 .'
(ạ ) . KỊỈi ^ruức ;ii^ ynK'Jti^ 4ệu c<) ịnạo tộc, thì hàĩỊỊ ý; hai đổ vệt khác njiạú; ỊChi tinh từ đứng

UY
‘ C ĩin I r h À n c r r n !ÍÝ| a / v - i i V r k ì - - l V i m T rr»riT i rtvTYiAf' - I / o f ' ỉ ' • ' i:--' ‘‘‘ I'. ■
M ’’V Ịv.-: '

.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A

Í-
-L
Á N
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Lesson 15 Bài ỉ 5

NH
Certainty and Uncertainty

UY
Chắc chắn và Lưỡng lự

.Q
TP
$ M ẫ u :eâư'eỢ -bản';

O
ĐẠ
211. To be honest, I ’m not certain.
Thành th ật mà nói, tôi không chắc chắn.

NG
212. Maybe.


Có lê.

213. I couldn’t say for sure.


Tôi không thể nói chắc.
ẦN
TR
214. I couldn’t say for definite.
Tôi không’ thể nói chắc.
0B
00

215. I couldn't say absolutely.


31

Tôi không .thể nói chắc. ' .


2+

216. I’m positive th at he did ít.


Tôi khẳng định là hắn đã làm việc đó.
P
CẤ

217. Vm certain of it.


Tồi chắc chắn điều đó.
A

218. T m not sure th a t’s a good idea.


Tôi không chắc đó là một ý kiến hay. ‘
Í-

219. I can’t be certain of w hat time I left the office.


-L

Tôì không thể nhớ chắc tôi đã ròi cơ quan lúc mấy giờ.
ÁN

220. I’ve no idea w here my shoes arc.


TO

Tôi không biết (bây giờ) đôi giày của mình đang ở đâu,

221. F m ’not certain if he’s telling the truth.


NG

Tôi không chắc là hấn có đang, nói sự thật hay không.


ƯỠ

22 2 . Are you certain this is w hat you w ant to do?


Anh có chắc đây là điều anh muốn làm kliông? i>.
ID
BỒ

147

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
223. I swear this is th e truth.
Tôi thề rằng đây là sự thật.

NH
224. I have no doubt about how I feel.

UY
Tôi chắc chắn về cảm giác của mình.

.Q
225. Absolutely.

TP
Chắc chắn.

O
ĐẠ
NG
N athan: D id you h e a r ab o u t Jerry?
B ạ n có nghe tin về J e n y không?


Kurt: Yeah, h e ’s su p p o sed to b e real sick.

ẦN
Có, anh ấy bị bệnh nặng. TR
N athan: T h a t’s w h a t I h eard , too.
Tôi củng nghe nói như vậy.
0B

Kurt: Do you k n o w w hy he is sick?


00

B ạ n có biết vì sao anh ấy bị bệnh khổng?


31

Nathan: N o, to b e h o n e st, Tm n o t certain.


2+

:i . .

Không, thành thật mà nổi, tối không chắc chắn. .


P
CẤ

ICurtĩ I thought it was just an ordinary flu.


Tổi nghĩ đó chỉ là bệnh cúm thông thường thôi. ,
A

N athan; T h a t’s p ro b ab ly it, b u t it seem s to b e a little w orse th a n th at.


Có lẽ ỉà như vậy Ị nhung dường như nặng hơn thế,
Í-

Kurt: M aybe. I th in k th e doctor isn ’t sure.


-L

Có ỉẽ. Tôi nghĩ bác sĩ không biết chắc.


ÁN

Nathan: D id th e d o c to r even have a guess?


TO

Bác sĩ có đoán được gì khổng?

ĩCkriT"' ITe saicnt' coulcTbe an infection.


NG

Ông ấy nói có th ể ỉà một bệnh lây nhiễm.


ƯỠ

Nathan: Well, th a t’s n o t very helpful. He could be m ore specific.


ID

Chà, th ế thì chẳng giúp ích gi. ồ n g ấy cần cụ th ể hơn.


BỒ

148

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
K urt: I know , especially since we work w ith Jerry.
Tôi biết, đặc biệt là bởi vì chúng ta làm việc v ớ ije n y .

NH
Nathan: Yeah, I ’d h ate to catch w hat he has.

UY
Đ úngy tôi không muốn bị lây bệnh của anh ta.

.Q
Kuril M e to o . I w ish we could know for sure.

TP
Tôi củng vậy. Tôi ước gì chúng ta có th ể biết chắc chắn,

O
v Ị.í- -y l.r
'ĩ** l'

ĐẠ
Fred: Do you have any idea w here w e are right now?

NG
Bạn có biết hiện giờ chúng ta đang ỏ đâu khổng?


Tim: I couldn’t say fo r sure.
Tôi không th ể nói chắc,

Fred: W hat w ould you guess? ẦN


TR
B ạn đoán th ế nào?
B

Tỉm; Well, w e tu rn e d off of H o u sto n Avenue ab o u t five m inutes ago.


00

à , cách đẩy khoảng năm p h ứ , chúng ta đã ra khỏi đại lộ Houston.


10

Fred: That sounds right. Yes, I think that’s true.


+3

H ình như đúng vậy. Vâng) tôi nghĩ ỉà đúng như vậy.
P2

Tim: Okay, a n d I th in k we h ead e d so u th , b u t I’m n o t positive ab o u t that.


CẤ

Phải rồi, và tôi nghỉ ỉà chúng ta đã đi về hướìig namy nhưng tôi không khẳng
định về điều đó.
A

Fred: No, we tu rn e d left ab o u t a m in u te ago, so w e’re no longer p o in tin g .


south.
Í-

Không, cách đây khoảng một phút chúng ta đã quẹo trái, vì vậy chúng ta
-L

khổng còn đì về hướng nam nữa.


ÁN

Tim: You’re right. W e m u st b e h ead ed east again.


B ạ n nói đúng. Chắc ỉà chứng ta lại đi về hướng đông.
TO

! F r ^ r “2Vnd"we’vel5 een d n w ^ a b lo u tX m in u te 'ẻẩsT already.


NG

Và nãy giờ chúng ta đã ỉáỉ xe về hướng đông được khoảng mật phút rồi.
ƯỠ

Tim: So w e’re som ew here n e a r th e h arb o r.


Vậy ỉà chúng ta đang ở mật nơi gần cảng.
ID
BỒ

149

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Fred: I w ish we kn ew for certain w here th e highw ay was.
ước gì chúng ta biết chắc đường cao tốc ồ đâu.

NH
Tim: No way to tell. I th in k we should keep going east.

UY
Không cách nào biết được. Tôi nghĩ là chúng ta nên tiếp tục đi về hướng đông.

.Q
Fred: If you’re co n fid en t th a t th is is east, okay, w e’ll go th is way.

TP
N ến bạn tin rằng đây là hướng đỏng thì được rồi, chúng ta sê đi ỉối này.

O
Tim: Well, I can ’t b e certain , b u t le t’s give this direction a tiy.

ĐẠ
N ày, tôi không th ể chắc chắriy nhung hãy cứ thử đi hướng này xem sao.

NG
Fred: At this p o in t, w h at h arm could it do?
Đ ã tới m éc này rồi còn biết th ế nào?


Tim: T h a t’s exactly w h at I was thinking.
Tôi cũng nghĩ vậy.

Ầ N
TR
0B

# Tracy: W here a re you going?


0

B ạn đang đi đâu vậy?


10

Walter: I ’m going to M r. H am p to n ’s office.


+3

Tổi đang đến vãn phòng của thầy Hampton.


P2

Tracy: F or w hat?
CẤ

Đ ể làm gì?
A

Walter: W ell, if y o u m u st know, I ’m tu rn in g in a late assignm ent.


À , nếu bạn muốn biết, tôi định nộp bài ỉàm đã trễ hận.
Í-

Tracy: The only re a so n I ask is th a t I’m n o t certain h e ’s th ere rig h t now.


-L

L ý do duy nhất tỏi hỡi là vì tồi không chắc hiện giờ thầy có ở đó hay không?
ÁN

Walter: W hy n o t?
Sao lại không?
TO

Tracy:__ jjth a u g h t ljia w ir im leave school about 3 0 m inutes ago.


NG

Tôi nghĩ là tôi đã nhìn thấy thầy rời tntờng cách đây 30 phút rồi.
ƯỠ

Walter: T h a t’s awful. W h at can I do now?


Thôi chết rồi. B â y giờ tôi có th ể làm gì được đây?
ID
BỒ

150

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
Tracy: Can you tu rn it in tom orrow ?
Ngày mai bạn nộp bài được không?

NH
Walter: I d o n ’t th in k so. I’m n o t sure, b u t rd ra th e r n o t w ait.

UY
Tôi không nghĩ vậy. Tôi không chắc, nhung tốt hơn ỉà tối khổng nên chần
chừ.

.Q
TP
Tracy: M aybe you could ju s t slip it u n d er h is door.
Có ỉẽ bạn chỉ cần nhét nó qua dưới cánh cửa phòng của thầy.

O
ĐẠ
Walter: T h at’s a good idea. I h o p e th a t is acceptable to M r. H am pton.
Ý kiêh hay đấy. Tôi hy vọng là thầy Hampton chấp nhận cách đố.

NG
f~r'i
Tracy I I’m su re h e ’ll accept it, even if it is late.


Tôi tin chắc là thầy sẽ nhận bài cho dù đã trễ rồi.

Walter: T hanks for th e idea. I l l go over there now.


Cám ơn bạn về ý kiến này, Bây giờ toi sẽ đến đó.
ẦN
TR
Tracy: Okay. Good luck.
0B

Được rồi. Chúc may mắn,


0
10
+3

Ọ. Olivia: Did you see th e new spaper today? They’re startin g th è Sm ith m u rd er
P2

trial.
Bạn đã đọc bảo hôm nay chưa? Họ bắt .đầu xét xử vụ Smith giết người.
CẤ

Pam: T h at’s w h at I heard. Do you th in k h e d id it?


A

Tôi đã nghe tin đó, Bạn có nghĩ là hắn đã lãm. việc đó-không?

O livia: I’m positive th a t he d id it.


Í-

Mình khẳng định là hắn đã. làm việc đó. .


-L

Pam : H ow can you be so sure?


ÁN

Sao bạn có thể chắc chắn quá vậy?


TO

Olivia: He co n fessed to th e police.


'~ M a n 7 ta 'T ]n rn ii0 rv c ftc a n h 's a t ''' '
NG

Pam: H e says th a t they forced him to confess.


ƯỠ

Hắn luôn nói ỉà họ đã buộc hắn thú nhận.


ID
BỒ

151

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
O livia: Oh, com e on. H ow w ould they force him to confess?
Ôi, thôi đi. Làm sao mà họ biiộc hắn thú nhận cho được?

NH
Pam: F m su re th e y have ways. Besides, h is lawyer w asn’t inform ed, so th e

UY
confession d o e sn ’t count.
Mình tin chắc ỉà họ có cách. Hơn nừa, Ỉỉiật sư của hắn đã khổng được báo

.Q
cho biết nên việc thú nhận đó không đủ tính phấp lý,

TP
Olivia: W ell, th ey also found his fingerprints at th e scene.

O
Này, họ cũng tìm thấy dấu tay của hắn tại hiện tnỉờng nừa.

ĐẠ
Pam: y T h at m akes sense. He says h e found th e body.

NG
Cái đó thì có ỉý, Hắn nói hắn đã phát hiện cái xác đó.


Olivia: I d o n ’t b elieve him .
Mình không tin hắn.

Pam: I’m n o t so su re. W hat m otive did h e have?


ẦN
TR
Mình không chắc chắn lắm. Động cơ của hắn là gì?
B

Olivia: H ow sh o u ld I know ? H e’s crazy.


00

Làm sao mình biết? Hắn bị khùng.


10

Pam: Oh, th a t’s n o t fair.


+3

Ôi, thế thì không công bằng.


P2

O livia: Do you th in k th e police m ade a m istake? C ould you do a b e tte r jo b ?


CẤ

B a n co nghĩ là cảnh sát đã nhầm ỉẫn không? B ạn cổ th ể làm gì tốt hơn


không?
A

Pam : M aybe no t, b u t th e police m ake m istakes all th e tim e.


Có lẽ là khôngị nhung cảnh sát luôn nhầm lẫn,
Í-

O ỉivỉàt Well, I th in k h e d id it. I’m certain of it.


-L

Này, mình nghĩ là hắn đã làm việc đó. Mình chắc chắn,
ÁN

Pam: W ith th a t k in d of logic, it’s a good th in g y o u ’re n ot on th e jury. I’m


certain of th a t m uch.
TO

. _____^ ^ ẩ L l ấ L b i h ề l M j l ú ế c M ễ J ĩ M y J à ầạrỉ khồng, ở trong hội đồng xét xử.


G

M ình dám chắc như thế.


ỠN

§
I
BỒ

152

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
0 L inda: D ear, d id you call th e plum ber yet?

NH
A nh ơiy anh đã gọi điện cho thợ sửa ống nước
chưa?

UY
H enry: No, I to ld you I’ll tak e care of th e sink myself.

.Q
Chưa, anh đã nói với em là tự anh sẽ sửa cái bồn

TP
rửa.

L inda; Oh, p lease d o n ’t try th a t again.

O
ĐẠ
Ôi, làm ơn đứng cố làm việc đó lần nữa đi.

Henry: w h a t? D on’t you have any confidence in m y abilities?

NG
Cái gì? E m không tin chút nào vào khả năng của anh sao?


Linda: No, I d o n ’t. Call th e plum ber.
Không. H ã y gọi điện cho thợ sửa ống nước đi.

Ầ N
Henry: W hy do you say th a t?
TR
V ìs a o e m n ó iv ậ y ?
0B

L inda: R em em b er th e w ashing m achine? You d id n ’t do a very good job w ith


0

th at.
10

A n h còn nhớ vụ cấi máy gỉặt không? A nh đã không sửa được nó.
+3

H enry: Yes, b u t I learned. I ’m certain I can fix th e sink. J u s t give m e a chance.


P2

Đ úng, nhung anh đã rút ra kinh nghiệm. A nh chắc chắn là anh sửa được
CẤ

cái bồn rửa. Cứ cho anh một cơ hội đi,

L inda: N ot th is tim e. We can afford a plum ber. Call him .


A

Lần này thì không. Chiíng mình có đủ tiền trả cho thợ sửa ồng nước. H ãy

gọi điện cho anh ta đ i '


Í-

tìe m y : Okay, fine. I l l call a plum ber.


-L

Thôi, được rồi. Anh sẽ gọi điện.


ÁN
TO
NG

© Do you know why he is sick? Bạn có biết vì sao anh ấy bị bệnh không?
ill? bị bệnh
ƯỠ

not well? không khỏe


unhealthy? không khỏe
ID
BỒ

153

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N
I think the doctor isn’t sure. Tôi nghĩ bác sĩ không biết chắc,

Ơ
doesn’t know, không biết,

NH
can’t say. không biết,
isn’t certain. không chắc chắn.

UY
.Q
Did the doctor even have a guess? Bác sĩ có đoán được gì không?

TP
a theory? ỉập luận
an idea? ỷ kiến

O
a clue? manh mối

ĐẠ
I couldn't say for sure. Tôi khôiig thể nói chắc.

NG
for certain, chắc.


for definite, chắc.
absolutely. chắc.

Do you have any idea where we are right now? ẦN


Bạn có biết hiện giờ chúng ta dang ở dâu không?
TR
at this time? giờ này
at this moment? lúc này
B

currently? hiện giờ


00
10

I wish we knew for certain where the highway was. Ước gì chúng ta biết chắc đường cao tốc ở dầu.
+3

road đường ỉàng


P2

Street đường phố


interstate dường lỉên bang
CẤ

Well, if you must know, Tm turning in a late assignment.


A

handing in
giving
Í-

finishing
-L

À, nếu bạn muốn biết, tôi định nộp bài làm đã trễ hạn.
nộp
N

nộp
Á

làm xong
TO
NG

Can you turn ít in tomorrow? Ngày mai bạn nộp bài được không?
next week? Tuần sau
ƯỠ

later? Lát nữa


now? Bây gtò -
ID
BỒ

154

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
® I hope that is acceptable to Mr. Hampton, Tôi hy vọng là thầy Hampton chấp nhận cách đó.
okay with đồng ý với

NH
alright with đồng ý với
fine with đồng ý với

UY
.Q
® Did you see the newspaper today? Bạn đã đọc báo hôm nay chưa?
hear the radio nghe đài phát thanh

TP
see the news xem tin tức

O
see the TV xem tỉvi

ĐẠ
® He says that they forced him to confess. Hắn luôn nói là họ đã buộc hắn thú nhận,

NG
made / buộc
compelled to ép buộc


induced to xui khiến

Ầ N
© What motive did he have? Động cơ của hắn là gì?
TR
reason Lý do
cause Nguyền đo
0B

incentive Động cd
0
10

® No, I told you I ’ll take care of the sink myself,


+3

fix
P2

repair
see to
CẤ

Chưa) anh đã nói với em là tự anh sẽ sửa cái bồn rữa.


sửa
A

sửa

lo sửa
Í-
-L

® Don’t you have any confidence in my abilities? Em không tin chút nào vào khả năng của anh sao?
faith tin
ÁN

trust tin
belief tin
TO
NG

® He's crazy, Hắn bị khùng,


mad. điên,
ƯỠ

insane, điên,
mentally ill tâm thần,
ID
BỒ

155

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
9SI

NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

ẦN
TR
0 B
1 00
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN

■;; .. vịìX: ịẶ t ì v - ‘XÍ-• ' . " . .■■


TO

■: '•/:•': -ịỳ iịĩ; ;'; I ệ ^ @ ^ ( ĩ ^ ỵ [ d | y ; ' J 9 q w ,n ^ '■’


NG

0 : •V';; • ;l. 'V ^ ỉ ỷ y ^ Ệ ^ Ệ ĩ ị M ^ Ệ ẩ p ỉ i ^ M - ^


V ,

" A3 8ụộp ỵ j: Ặjịu0'g,m/- DẠTÌU331ỊỊ ''■*■■ Kvill^a/nvp/:^; 7^UWdppCirj,/ iùpdiạâụỊiị:,


ƯỠ

. . W ^ V ^ 'm ^ ^ ^ fp (u r / :3onpur' :'. s s^uop^


■■ •': V : . .■?^^'#à^'iạd;tuèÌỊ/^Ị9cliuo3-: ..UỊệỊytị'Kvị ị ỉ t ^ ' : ' 0 ư ( c ) ỹ ^ ' ^ / ; . ụ ( ^ ^ a ệ v
ID

■; Sụvq úặỵ § u ^ Ị > . ^ j ^ p ệ ị ự [ ; f ăạ^isiaiịm' ■ ' 8ujỌnyi :Miộìjhĩậ)ạ':/ u ^ ĩ p ị ạ fj ■Ẫj£ytp^o:>:Ị


BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NEW ENGLISH 900

ƠN
900 câu tiếng Anh

NH
trình độ cơ bản

UY
tậ p 1

.Q
TP
Joshua Kirkman

O
Bản dỊch Hống việt

ĐẠ
Nguyễn Thành Yến

NG

ẦN
Chịu trách nhiệm xuđt bân
Nguyền ThỊ Thanh Hương
TR
Blêntộp Đào Thúy Ngân
B

Trinh bày sách Công ty NHÂN TRÍ VIỆT


00

Sửa bân In Ngân Hà


10
+3
P2
CẤ

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP thành phố Hồ CHÍ MINH


A

' 62 Nguyễn T hị M inh K h a i-.Q u ậ n 1


“ET 8225340 - 8296764 - 8222726 - 8296713 ~ 8223637

Fax: 84.8.8222726
E-mail: nxbtphcm@vnn.vn
Í-
-L
ÁN
TO

Dơn vị hợp tdc xuất bản


Công ty TNHH NHẨN ĨRi VIẺT
83* Ti-Ễn Đ ình Xu, p. Nguyên Cư Trinh, Q .l, TP. Hồ Chí M inh
NG

ĐT: 8379344 Fax: 9200681


ƯỠ

In 1.000 cuốn khổ 18,5 X 26cm tại Công ty TNHH MTV ITAXA -126 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 3 -
ID

Thành phố Hồ Chí Minh. Số xuất bản 114-11 /CXB/436-10/THTPHCMĨ In xong và nộp.lưu chiểu tháng
8 -2011 .
BỒ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

tn ằ ỷ tận/ /u ià n ỹ niim / IMWcủa tHệo ùừn/ đẹfi- NTV Nhân Trí Viêt®
The b i g g e s t c h o i c e l o r books

ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG

Ầ N
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A

Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID

. Phát h ành tại Nhà sách M IN H T Â M


BỒ

286B An Dương Vương P4 Q5 TP. Hồ Chí Minh ® 38353608 - 38354845 Fax 38302417
Email: minhtam@nhantriviet,com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NT V Nhân Trí Viêt®


The b i g g e s t c h o i c e f o r b o o k s

ƠN
ScíílồTứ duy •\Ka 2;

NH
,
trong
Kinh doanh
;T:’Ì ỳ Y / ■ k
ÙSEỴÒURHEAD
Xíỵ OỤNC

UY
ÍT R Í f u ệ y
'ọủ/VBẠN. . ■
- (4v4v--'

.Q
TP
O
ĐẠ
NG

í.ời llói
Cỏ dáng tin?

ẦN
TR
0B
00

t ì ế g á y ẩ n tư ợ n g : Thắy CỊỔỈ tưcỊụy Giải mã


GÍ nliãiì thạyđổicỊÌỘcsọỊg sức h ú t cá nliân
1

Personal Impiici ■ -•*<*(«* .••••


CHarisma
+3

; ■; ■■■***«V * - ?' '■■•ị'-X


L'ffect
Wằ ['
P2

new
CẤ

; Cậch gạv thiện Cam - '


A

.VẰtViv-ì Ị>hcũậíoiỊẶỉe

. <íi\uíl cío
' bĩếỉvơái •
Í-
-L
Á N
TO
NG

y fit ,7 J s v i f f x ' " • •i-* ? — - 7 W H ■ ■ ■ **


,.U S 3 ® É $ J -jL H H H H H H f iB ill
ƯỠ

Bản quyền của loạt sách này được chuyển nhượng cho Công ty TNHH Nhân Trí Việt, độc quyền xuất bản tại Việt Nam.
ID

Phát hành tại Nhà sách MINH TÂM


BỒ

286B An Dương Vương P4 Q5 TP. Hồ Chí Minh © 38353608 - 38354845 Fax 38302417
Email: minhtam@nhantriviet.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

You might also like