Professional Documents
Culture Documents
QUYNHON
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
Joshua Kirkman
B
00
ffl NT V
N
ƠN
NH
U Y
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
Ầ N
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
ƠN
Mục lục
NH
UY
Lesson . Page Language Function & Notion Language Structure Topịc of the Gram m ar Tips
- ' Bài • • Tráng Chức nằng và khái niệm rígôii •. Focus '■ :■ M onologue Điểm ngữ pháp
.Q
ngữ Trọng tarn, cậu trúc ngôn.. Bề tài củạ phần
. ngữ độc thoại
TP
í 9 Inform al greetings W h- questions Im portance of cars Plural forms of
O
Greetings Những lời chào thân m ật Câu hỏi Wh- in Am erican life n ouns
ĐẠ
Chào hỏi Tầm quan trọng của Hình thức số nhiều của
Formal greetings W hat/H ow + Present
ô tô trong cuộc sống đanh từ
Những lời chào trang trọng ten se
ỞMỷ
NG
W hat/H ow + thì hiện
Relevạnt response to
tại
greetings
HƯ
Lời đáp phù hợp cho các lời
chào
ẦN
z 17 Introductions P resent perfect tense Sports in Am erica Irregular forms of
Introductions Những lời giới thiệu Thì hiện tại hoàn thành Các môn thể thao ở plural nouns
Giới thiệu Mỹ Hình thức bất quy tắc
TR
F u tu re tense
của đanh từ số nhiều
Thì tương lai
B
3 26 Express gratitude & Sim ple past tense Bòoks and Special plural forms
00
G ratitude relevant response Thì quá khứ đơn A m erican people of nouns
10
Biết ơn Bày tỏ sự biết ơn vầ lời đáp Sách và người Mỹ Các danh từ đặc biệt có
Subjunctive m ood
phù hợp hình thức 8ố nhiều
Câu cầu khiến
+3
4 35 Express regiet & relevant Verb + infinitive/ Value of tim e in P lural forms of
P2
5 44 Expressions at departure & F uture tense A m erican college Plural forms of m ass
A
D eparture and relevant response Thì tương lai students nouns and abstract
HÓ
Farewell Các thành ngữ lúc rạ đi và lờ í. Sinh viên đai hoc ở nouns
O bject clause
Ra đì và chằo đáp phù hợp Mỳ Hình thức SỐ nhiều của
Mệnh dề tân ngữ
danh từ khối và đanh
Í-
tạm biệt
Inquire abou t the fu tu re
tò trừu tượng
-L
6 53 Talk about people and Simple past tense vs. O rdering food in F orm ation oí
ÁN
Thích và hiện tại hoàn thành đến ở Mỹ Cấu tạo hình thức sở
Không thích hữu của danh tỉ/
N G
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Ị;:'l3 Đ òi th o ạ i
NH
Phần này có 3 bài đối thoại sử dụng các mẫu câu vừa học vào tình huống cụ thể trong
UY
giao tiếp, gỉúp bạn dóng vai và trò chuyên vói nhân vật trong từng bài đối thoại để tập phản
xạ nhanh đồng thời phát triền kỹ năng nói lưu loát. Đĩa MP3 giúp bạn nâng cao khả năng
.Q
phát âm cũng như kỹ năng đàm thoại.
TP
illÌBắi tập thay th ế..
O
ĐẠ
Phần này giói thiệu thêm nhiều từ và mẫu câu khác nhau nhưng có nghĩa tương tự.
Bạn thay các từ, cụm tù vào mậu câu cơ bản này nhằm phát triển từ, cấu trúc trong văn
NG
cảnh để luyện nói và viết câu. Khi gặp đúng tình huống, bạn sẽ có thể phản ứng và dối đáp
nhanh.
HƯ
ẦN
Đây là phần giúp ngưòi học tự mình diễn đạt ý về chủ đề vừa học. Bạn vừa được trình
TR
bày lciến thức và sự hiểu biết của mình qua các chủ đề mang sắc thái văn hóa Mỹ vừa có thể
B
tự tin độc thoại bằng tiếng Anh trong một bài có độ dài khoảng 100 đến 150 từ. Phần này
00
cũng có thêm vài từ mới, chúng được phiên âm và giải thích bên duói.
10
Phần này giới thiệu thêm những cấu trúc khác cần lưu ý. Không có lý thuyết dài đòng
mà chỉ nêu một hay hai mẫu câu và giải thích rõ sự khác bỉệt hoặc cách dùng của chúng
CẤ
kèm ví dụ minh họa nhằm giúp bạn hiểu thêm về các cấu trúc câu thường gặp trong tiếng
Anh,
A
HÓ
Mỗi tập sách được dùng kèm đĩa DVD và đĩa MP3 giúp việc luyện tập của bạn sinh
động, dễ học, dễ nhớ và phát âm chuẩn theo giọng ngưòi bản ngữ.
Í-
-L
Vói sự đầu tư công phu của nhà xuất bản và cách biên soạn theo Phương pháp
Nghe-Nói của tác giả, hy vọng rằng bộ 900 câu tiếng Anh—bộ sách mới thục sự đáp ứng
Á N
ƠN
Lesson Page. Language Function & Notion Language Structure Topic of the Grammar Tips
NH
Bài Trang Chức năng và khái niệm ngôn Focus Monologue Điểm ngữ pháp
ngữ. Trọng tâm cấu trúc ngôn Đề tồi cùa phần
ngữ ' dộc thoại
UY
14 136 Ạ sk about intentions and Object clause . H ow to pay tuition Special use of
response Mệnh đề tân ngữ Làm thế nào để trả indefinite articles
.Q
Plans and
Decisions Hỏi về những dự định và đáp học phí Cách đùng đặc biệt của
TP
Dự định và lại mạo từ bất định
Quyết định
O
15 147 E xpress certainty and Revision of language Jury of A m erican N o articles
ĐẠ
C ertainty and uncertainty points court Những trường hợp
Uncertainty Bày tỏ sự chắc chắn và sự Ôn tập các điểm ngôn Hộì đồng xét xử của không đùng mạo từ
NG
'Chắc chắn và lường lự ngữ tòa án Mỹ
Lường lự
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Lesson' Language Function & Notion Language Structure Topic of the Gram m ar Tips
NH
Bài Trang Cliớc năng và khái niệm ngôn Focus Monologue Điểm ngữ pháp
ngữ Trọng tâm cấu trúc ngôn Bề tài của phần
ngữ độc thoại
UY
7 61 Express hopes and desires Subjunctive m ood Christm as in Possessive forms of
America nouns vs. of-
.Q
Hopes and Bày tỏ hy vọng và mong ước Câu cầu khiến
Desires Lễ Giáng sinh ở Mỹ structure
Adverbial clause
TP
Hy vọng và Hình thức sở hữu của
Mệnh đề trạng ngữ danh từ và cấu tróc vói
Mong ước
O
of
ĐẠ
8 70 E xpress delights and F u tu re tense School elections Usage of double
Delights and surprises Thì tương lai Các cuộc bầu cử ở possessive
NG
Surprises Bày tỏ sự vui sướng và sự ngạc trường Cách dùng của cách sở
Com parative
Vui sướng và nhiên hữu kép
Dạng so sánh hơn
Ngạc nhiên
HƯ
9 81 O ffer advice and suggestions O bject clause Lawns of Am erican Special u se of
Cho lời khuyên và lời đề nghị Mệnh dề tân ngữ hom es possessive pronoun
ẦN
Advice and
Suggestions Bãi cỏ của các nhà ồ Cách dùng đặc biệt của
A ccep t advice and Im perative sentences
Khuyên nhủ và Mỹ đại từ sở hữu
TR
suggestions Câu mệnh lệnh
Đề nghị
N hận lời khuyên vầ lời đề nghị
0B
mờng
11 102 Express com plaints P resent participle vs. It sucks to be across vs. through
P
grounded
HÓ
12 114 O ffer and reply to Sim ple present ten se Favorite outside Usage of indefinite
Invitations invitations Thì hiện tại đơn sports in America articles
Í-
Mời Mời và đáp lại lời mời Các môn thể thao Những cách thường
ngoài trời dược yêu dùng của mạo từ bất
-L
13 125 R equests and response Adverbial clause D riving troubles Usage of the definite
Requests Yêu cầu và lời đáp Mệnh đề trạng ngữ Những rắc rối trang article
TO
ƠN
Lesson 1 Bài ỉ
NH
Greetings
UY
Chào hỏi
.Q
TP
ữ V ’ Mấu câu cơ bản
O
ĐẠ
1. Hello.
Chào.
NG
2. Good m orning.
HƯ
Xin chào (buổi sáng).
N
3. How are you doing?
Bạn thế nào/có khỏe không? Ầ
TR
4. N ot bad.
0B
Tàm tạm.
0
5. W hat’s up?
10
Có chuyện gi vậy?
+3
11. H i, there.
Chào bạn.
ƯỠ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ
ƠN
® Bill: Hello.
NH
Chào bạn.
UY
Chào Bill.
.Q
Bill: H ow are you doing?
TP
B ạn có khỏe không?
O
Leslie: N ot b a d . W ork is going well.
fF « P
ĐẠ
* *
Tàm tạm. Cong việc dang tiến triển.
V‘- j r
/ / Cy h
NG
Bill: Oh, is it? T h a t’s good to hear.
U - M .i
Ô, vậy sao? Thật vui khỉ nghe bạn nói vậy.
HƯ
Leslie: W h at ab o u t you?
ẦN
Còn bạn thì sao?
Chào Ralph.
Ralph: Oh, hey, M ark. Did you have a good tim e hiking
A
HÓ
today?
Ọ, chào M a rk. H ôm nay bạn đi bộ việt dã vui chứ?
Í-
B ạ n đã làm gì?
ƯỠ
r%
BỒ
11
ƠN
13. W hat’s going on with you?
NH
Bạn thế nào?
UY
Bạn đang làm gì ở đây vậ}'?
.Q
15. Hey.
TP
Chào.
O
ĐẠ
fiả ■thoại
NG
$ Frank: Good m orning.
HƯ
X in chào.
afternoon.
Tôi hy vọng trời sẽ không mưa. Chiều nay tôi
CẤ
định ra biển.
A
10
ƠN
Bài tập thay thế
NH
© Do you think it will rain today? Bạn có nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa không?
UY
tomorrow? ngày mai
tonight? tối nay
.Q
this afternoon? chiều nay
TP
O
0 Hello, Bill. Chào Bill.
ĐẠ
Good afternoon Xỉn chào {buổi chiều)
Good morning Xin chào (buổi sáng)
NG
Good evening Xin chào (buổi tối)
HƯ
@ Did you have a good time hiking today? Hôm nay bạn đi bộ việt dâ vui chứ?
N
reading đọc sách
walking
Ầ di dạo
TR
swimming đi bơỉ
B
00
available? ở đây
here? Ồđây
+3
around? ở đây
P2
CẤ
difficult Khó
HÓ
hi chào
ÁN
hello chào
good morning xỉn chào
TO
®
G
Yes, although it was a bit hot. Vâng, mặc dù trời hơi nóng.
N
cold. lạnh,
ƯỠ
wet. ẩmướt.
cloudy. âm u,
ID
BỒ
13
ƠN
íề Steve: W h at’s up, A ndrew?
NH
Có chuyện gì vậyy Andrew?
UY
Không có gì. Không có gì cả.
.Q
Steve: Are you hungry?
TP
B ạn có đói không?
O
Andrew: ' A little bit. Do you w ant to eat?
ĐẠ
H oỉ đói. Bạn có muốn ăn khônq?
NG
Steve: Yes. L et’s go find som ething to eat.
Có. Chúng mình hãy đi kiếm chút gì ăn đi.
HƯ
A ndrew : T h at so u n d s good to me.
ẦN
Được đấy. TR
B
không ạ?
+3
Thu' kv
Có, nhưng ông ấy đang bận. Phiền cô đợi nhé?
CẤ
Secretary: H e sh o u ld n ’t b e long.
-L
12
ƠN
Maybe you should check the weather forecast first. Có lẽ bạn nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã.
NH
watch theo dõi
listen to nghe
UY
see xem
.Q
: Từ mo*
TP
weather /V eòo(r)/ n. thòi tiết magazine /.msego'zKn/ n. tờ tạp chi
O
forecast /'fb:ka:st/ V. dự báo, poem /'pooom/ n. thơ ca
ĐẠ
hiking / 'haỉkir) / n. môĩĩ đi bộ việt dãỉđường beach /bi:t[/ n. bổi biến
trường library /'laibrQri/ n. thu viện
NG
while /w ail/ n. một thời gian ngắn store /sto:(r)/ n. cửa hàng
available / 9'veil0b(e)l/ adj. có mặt indoors /,in'do:z/ ađo. trong nhà
HƯ
tough I t A Ỹ Ỉ adj. vất khó in the shade exp. trong nhà, trong mát
difficult /'diíxkolt/ adj. khó guitár /gi'ta;(r)/ n. câỹ đàn ghi ta
cloudy /'k lau d í/ adj. âm II, có mây
ẦN
TR
Độc thoại
0B
00
Bill was nọt having a good day because his car was in the shop. A shop can mean a store,
but il originally meant a place to make or repair things. In that sense, Bill means ills car is
1
+3
being repaired. It can be difficult to not have a car in America for many people.
•: Bill khổng có mội ngày tốt lành bởi vì chiếc ô tô của anh đang để ở cửà'hàng. “Shop” có
P2
nghĩa ĩà cửa hàng, nhưng từ này có nghĩa gốc là nơi sửa chữa. Theo nghĩa đó, ý Bill muốn nói
CẤ
là chiếc ô tộ cúa anh ấy đang đưọ'c sửa. Đối vơi nhiều người ở Mỹ, không eó ô tố có thể sẽ rất
khó khăn. '' j
A
HÓ
In large cities it is not so important to have a cai\ In cities, public transportation, such ás
Í-
buses, is available for people to use. In fact, many city people prefer not to have a car. Out
-L
side the city, though, having a car is often necessary for many jobs and routine tasks. Buying
food, going to the library, or seeing friends are often difficult to do without a car. Automo
N
ơ các thành phố lớn, việc sỏ' hữu một chiếc ô tô thì không quan trọng lắm. Trong thành
TO
phố, các phương tiện giaó.thông công cộng, như xc buýt, lụôn có sẳn cho mội người sử đụng.
Trền tHực có ô tô. Thế nhưng ỏ' ngoại thành, ô tô
NG
rất: cần thiết cho nhiều công việc và nhừng' việc hằng ngày. Việc mưa thức ăn, đến thu viện
hay gặp gở. bạn bè thường sẽ khó khăn nếu không cổ ô tô. ô tồ là một phần rất quan trọng
ƯỠ
15
ƠN
I read a book. Tội đọc sách,
NH
magazine. tạp chí.
story. truyện,
UY
poem. thơ ca,
.Q
1' I am going to the beach this afternoon. Chiều nay tôi định ra biển.
TP
park công viên,
O
library thư viện,
ĐẠ
store cửa hạng.
NG
‘t i That is why I stayed inside. Bởi vậy tôi đã ở nhà.
HƯ
indoors. ở nhà,
ỉn the shade. ở nhà.
in. à nhà.
ẦN
TR
# How are you doing? Bạn có khỏe không?
How are things? Mọi việc thế nào?
B
00
know. biết
CẤ
say. nói
be sure. chắc chắn
A
HÓ
© I’m doing okay, although my car i$ in Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để
the shop, ở hiệu sửa xe,
Í-
well khỏe
-L
good khỏe
khỏe
ÁN
fine
TO
# I’m doing okay, although my car is Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để
in the shop. ở hiệu sửa xe.
NG
14
ƠN
Lesson 2 Bài 2
NH
Introductions
UY
Giới' thiệu
0
.Q
TP
© ÌỀỀM ể câu cờ bản
O
ĐẠ
16. H i, I’m M arvin.
Chào bạn, tôi là Marvin.
NG
17. M y nam e is Robert.
HƯ
Tên tôi là Robert.
N
Ầ
Bạn có thể gọi tôi là Beth.
TR
19. Are you Tina?
0B
Phải.
+3
17
ƠN
iT ừ m ớ ị
NH
originally /o'ricljonali/ adv. ỉúcbắiđầu, routine /ru :'ti:n / n. & adj. lệ
có nguồn gốc : thường nhật, hàng ngày
Y
sense / sens / n. ý nghĩa task /ta :sk / n. cong việc
U
transportation /,tr0GnspD:'teiJ(o)n/ n. automobile /'o:t3m9bi:l/ n, ô tô
.Q
phương tiện, vận chayển
TP
O
Ề S ằ Ề Ể ềẵ ẵ Ệ Ê ữ ngữpháp
ĐẠ
I
Hình thức sô nhiều của danh từ
NG
Dể tạo thành đanh từ số nhiều:
(à) Thông thường, ta thôm -s vào danh từ số ít; thêm -es sau các đanh tự tận cùng là s, X,
HƯ
ch, sh. Các danh từ tận cùng là một phụ âm + y thì đổi y thành i rồi thêm -es.
e.g.: cup ~ cups cái tách bus - buses xe buýt. fly ~ flies con ruồi
ẦN
(b) Một số danh từ tận cùng là -0, ta thêm -es.
TR
e.g.: negro - negroes người da đen tomato - tomatoes quả cà chua
(c) Các danh từ số ỉt tận cùng là -f hoặc -fe, ta đổi -f hoặc "fe thành -ves.
0B
16
ƠN
Am y: Actually, Amy is n ot m y real nam e. It’s
NH
A m anda.
Thật ra thì A m y không phải là tên thật của tôi.
UY
Tên thật của tôi là Amanda,
.Q
Beth: W hy do you go by Amy?
TP
Vì sao bạn có tên A m y ?
O
A m y: I d o n 't know . Ever since I was young, th a t is w hat people have called
ĐẠ
me.
Tôi không biết. Từ lúc tôi còn nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vần thường
NG
gọi tôi.
HƯ
Beth: T h at’s in terestin g .
Thú vị thật.
ẦN
TR
<8> Dave: G ood m o rn in g , Tm looking for D octor Kolb’s
0B
office.
00
Koỉb.
2+
Doctor: Is it an em ergency?
Có khẩn cấp lắm không?
Í-
-L
o , khổng, chưa đến nổi như the. Tôi chỉ cẩn xin
TO
19
ƠN
28. Let m e introduce myself.
NH
Cho phép tôi đưọc tự giới thiệu.
UY
Tôi chưa biết tên anh.
.Q
30. r d like to introduce you to m y boss.
TP
Tôi muốn giới thiệu bạn với sếp của tôi,
O
ĐẠ
Hố ^ Dối thoại
NG
© M arvin: Hi, I ’m M arvin.
HƯ
Chào bạn, tôi ỉà M amin.
ẦN
M aroin phải không? Tên tôi là Robert. TR
M arvin: I ’m h e re to play baseball.
Tôi đến đây đ ể choi bóng chày.
0B
00
18
ƠN
# Tony: Hi, th e re . Are you Tina?
NH
Chào cô. Cô là Tina phải không?
UY
T ina: Yes, I am . H ow did you know my nam e?
Vâng. L àm th ế nào anh biết lên tôi?
.Q
TP
Tony: I'm frien d s w ith Bob, your room m ate.
Tôi là bạn của Boby bạn cùng phòng với cô.
O
ĐẠ
Tina: Oh, I d id n ’t catch y o u r nam e.
Ô, tôi chưa biết tên anh.
NG
Tony: Yeah, I ’m sorry. My n am e is Tony.
HƯ
À , tôi xin lỗi Tên tôi ỉà Tony.
Sarah. Sarah.
CẤ
Henry. Henry.
Ramon. Ramon.
A
HÓ
I just need to make an appointment, Tôi chỉ cần XỈ11 một cuộc hẹn.
Í-
setup ấn định
-L
Good, we need more people to play. Tốt, chúng tôi cần thêm ngitôi chơi,
guys người
NG
women nữ
persons người
ƯỠ
ID
BỒ
21
ƠN
Doctor: I ’ll see you soon.
NH
H ẹn gặp anh sớm.
UY
.Q
Hugh: Hello, I ’m H ugh. W hat can I do for you?
TP
Chào ông, tôi là Hugh, Tôi có th ể giúp gì cho ỏng?
O
Bill: Yes, I ’m Bill Paxton. I left my car h ere last
ĐẠ
week. Is it rep aired ?
Vầng, tôi ỉà B ill Paxton. Tôi đã đem xe đến đây
NG
tuần roi. X e đã được sửa xong chĩtu?
HƯ
Hugh: Yes, sir, it is M r. Paxton. Can you sign your
nam e h ere?
ẦN
D ạ rồi, thưa ổng Paxton. X in ông ký tên vào đây
ạ.
TR
Bill: No p roblem .
B
Được.
00
10
H ugh: To th e car?
A
Vói chiếc xe à?
HÓ
(*) Đây là m ột th à n h n g ữ có nghĩa Hết bao nhiêu? như ng có thể người sử a xe lại h iểu là Hư hại ra sao?
BỒ
20
ƠN
I’m friends with Bob, your roommate. Tôi là bạn của Bob, bạn cùng phòng với cô.
NH
boss. sếp
boyfriend. bạn trai
UY
brother. anh/em trai
.Q
My stomach has been hurting, Dạo này tôi cứ bị đau dạ dày.
TP
chest ngực,
O
arm cánh tay.
ĐẠ
head dầu.
NG
No, I mean what is the cost? Không, ý tôi là chi phí hết bao nhiêu?
expense? phí tổn
HƯ
price? giá
total? tổrìg cộng
ẦN
TR
I’m here to play baseball. Tôi đến dây dể chỡi bóng chày,
basketball. bóng rổ.
B
00
later, sau.
tomorrow,
CẤ
ngày mai,
next week. tuần sau,
A
HÓ
o
Í-
:
BỒ
23
ƠN
© Good, we need more people to play. Tốt, chúng tôi cần thêm người chơi.
NH
Great Tuyệt
Excellent Hay lắm
UY
Awesome Tuyệt
.Q
# We’re just here for fun, Chúng ta chỉ đến day chơi cho vui thôi mà.
TP
pleasure. vui
vui
O
enjoyment.
ĐẠ
recreation. giải khuây
NG
® I’m not very good. Tôi chơi không giỏi lắm.
skillful. giỏi
HƯ
talented. tài
experienced. kinh nghiệm
Ầ N
TR
0 Oh, that is my mother’s name, Ô}đó là tên của mẹ tôi.
aunt’s dì
0B
Ever since I was young, that is what people have called me.
little
P2
small
CẤ
/
a child
Từ lúc tôi CÒĨ1 nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vẫn thường gọi tôi.
A
nhỏ
HÓ
nhỏ
bé
Í-
-L
urgent?
serious? nghiêm trọng
TO
* '
# Oh, I didn’t catch your name, 0, tôi chưa biết tên anh.
ƯỠ
get biết
hear nghe
ID
recognize nhân ra
BỒ
22
ƠN
NH
Hình thức bất quy tắc của danh từ số nhiều
(a) Hình thưc số nhiều của một số đanh từ là dạng bất quy tắc. Danh từ ghép có man và
UY
woman khi đổi sang hình thức số nhiều thì cả hai bộ phận đều thay đổi:
e.g.: man student - men students nam sinhjnam sinh viên
.Q
TP
(b) Hình thức số nhiều và số ít của một số danh từ cá biệt là giống nhau:
... etg.: sheep - shcẹp cừu . series - series, loạt
O
ĐẠ
(c) Hĩnh thức số nhiều của môt số từ vay mựợn vẫn giữ. nguyên hình thức số ít ban đầu
hoặc chĩỊhay đổi cíiút ỉt. ^ ^ _
NG
. e.g.: crisis r- crises 'ciiộc khủng hoảng formula -- formulae câng thức
HƯ
(d) Khị niuốn .đổi từ ghép sang hình thức số nhiềụ, ta thêm -s hoặc -es vào tù trọng tâm:
igi: ■;hiotheit--iịri-iạvụ^liiotlỊjérổ-Ịiiĩ4ạw ; -1 V>
ẦN
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
25
i.
ƠN
urgent /'3 :d 3 a n t/ adj. khẩn cấp recognize / 'rekọgnaiz / V. nhận ra
NH
serious /'sÌ8 rÍ9 s / adj. nghiêm trọng chest / t j c s t / n. ngực
critical /'k r ítik ( 0)l/ adj. nguy kịch expense /ik 's p e n s / n. chi phí, phí tổn
UY
%
.Q
>/
ĐỘC thoại
TP
Sports arc very popular for Americans tp play and to watch. Americans of all ages enjoy a
O
variety of sports. Some were created in America. Baseball, for example, is considered the I
ĐẠ
traditional American sport. Basketball may bẹ even more popular. Both sports are becoming
; :eount;ies> ’- - ^ ^ ;;: . ;: ^ : ^ ^ ^ ' Ị
NG
; Ngiiợì Mỹ rẩt thich òhớl và xem thể thao. Người My ở mọi lứa tuổi đều rất thích eác .môr*
HƯ
;' ;thể thaov;Một số mồn. bắt hguồn từ'Mỹ, Yí dụ=bọng chày ctưộ'c xom là iriộri thể thao truyềi
tlìổìg củạ Mỹ; Bóng rổ cò thể CÒ1Tpho biến hơii. Hai mộn thề thao này đang dần trở nên phi
giạ’khấc; : :
ẦN f ■
TR
Other sports cỏmc from outside America; Hockey is popular in the;Northeast, but was :
B
crcatpd in Canada; Soccer is the American naine for what the rest of the world calls football.
0
What Americans’CạỉỊ íòotbạỊHs a very different kind of game. It is rough and often involves
00
injuries; V •• ■ ' . V . V:
1
;' Gác môn the thao khác đến tự bôn ngoài nước Mỹ. KHúc côn cầu tuy phổ biến ở miền Đông
+3
v.;'Bẳc'nhứng nóìậ i nguồỉYtư Gana&a. ^occcr” lẩHôĩ} do người Mỹ đặt cho môn thể thao mà ;
P2
■. các .lịươc cốri, lại trốn thế giới gọi;ỉẩ "‘footbalỊ” (bóng đặ). Môn thể thao mà người Mỹ-gọi là
'Ị . í0ptbaljvVĩậi: ia nilột ;111ộ11 rat kli ác. ’Nò rất .khó chòi và thương gây chấn'thương.
CẤ
A
; 7 Mạný: Americans take sports very seriously and enjoy competing with each other. Some
HÓ
think winrnngps important; but others think it is more important to just have ÍUỊỊI.. .
■ s:;; N i i i è u ^ ìg ự ừ í M ỹ r ấ t'C 0 i t r o n g t h ể 'th a o va thích t h i đấu vơi nhau. M ộ t so. ngiifoi righĩ rằng
Í-
-L
ÁN
TO
yariety / V0.'raioti / n. sự đa dạng!phong phú involve /inV olv/ V. liên quan tới
'trẩtíiẸònál 7ỈĨ03i]^(9)]7rứỂỹ:‘t ^ ^ í ” injury /'ind 30ri / n. vết 'thương, vụ chấn
NG
24
ƠN
43. You’re too kind.
NH
Bạn thật tốt.
UY
Cám ơn anh về mọi việc anh đã làm.
.Q
45. I’m indebted to you.
TP
Tôi rất mang on anh.
O
ĐẠ
liilÉ lẫ B -thoại
NG
Mark'. Eric, d id you finish th e rep o rt?
HƯ
Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chim?
N
D ạ roi, đang đ ể ngay đây này Ị Mark,
Ầ
TR
Mark: T hanks.
Cám ơn.
0 0B
Không có chi.
+3
Không có chi
BỒ
27
ƠN
Lesson 3 Bài 3
NH
Gratitude
UY
Biết ơn
.Q
TP
© : ' câu cơ bản
O
ĐẠ
31. Thanks.
Cám 011.
NG
32. T h an k you.
HƯ
Cám ơn anh/chị/ông/bà.
ẦN
Không có chi. TR
34. You’re welcome.
Không có chỉ.
B
00
26
ƠN
® A m y: I co u ld n ’t have finished this race w ithout you
NH
and M ark encouraging me.
s r ĩũ
Tôi đã không th ể hoàn thành cuộc đua này nếu
UY
không có bạn và Mark cô'vũ tôi. ì'"
.Q
Megan: Let m e know if you n eed any m ore help later. \ ■ ^ 0
TP
H ãy cho tôi biết nếu sau này bạn có cần giúp đờ
gì thêm nhé.
O
ĐẠ
A m y: Oh, th an k s. I really appreciate this. Thanks a
m illion, M egan.
NG
ớ i, cám ơn, Tôi rất biết on về việc này. R ấ t cám
ơỉĩ, M egan.
HƯ
M egan: W hat are friends for? Besides, M ark did m o st
N
of th e cheering.
Ầ
Bạn bè đ ể làm gì cơ chứ? H m nữaỊ Mark cổ vũ nhiều nhất đấy.
TR
A m y: Yes, b u t ĩ th a n k you anyway.
0B
bị lạc đường.
TO
29
N
Jessica: N o, th is is great. This is ju s t w h at I w anted. T hank you.
Ơ
NH
Thật mà, cuốn này thật tuyệt. Đ ây đúng ỉà cuốn tôi cần. Cám on anh.
UY
Thôi, không có chi đâu.
.Q
Jessica: She is m y favorite author.
TP
B à ấy là tác giả tôi yêu thích nhất.
O
Steve: I ’m g lad you like it.
ĐẠ
Tôi rết Vlii vì cô thích cuốn sách này.
NG
HƯ
® A n d y : You do fine w ork here.
ẦN
A n h ỉàm việc rất tốt ở đây.
ate it.
1
th e n ew m anager.
Đ ừng như thế. Đ ể tỏ ỉòng biết ơn của chúng tôi, chúng tôi chọn anh ỉà
Í-
A n d y : T h an k you, Louis.
Cám on Louis.
NG
ƯỠ
ID
BỒ
28
ƠN
@ As a sign of our gratitude, you’re the new manager,
NH
appreciation
regard
UY
trust
Để tỏ lòng' biết ơu của chúng tôi, chúng tôi chọn anh là trưởng phòng mới.
.Q
lòng tri ân
TP
sự quan tâm
sự tin tưởng
O
ĐẠ
© Yes, it’s about two blocks up and then go left. Biết, đi khoảng hại dãy phố nữa rồi quẹo trái,
NG
kilometers kilômét
miles đặm
HƯ
houses căn nhà
ẦN
® I thought you might like this book, Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này.
CD. đĩa CD
TR
gift. món quà
B
© It was tough to get it done promptly, but it was not too bad.
+3
on time
quickly
P2
rapidly
CẤ
Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nồi.
đúng hạn
A
nhanh chóng
HÓ
nhanh chóng
Í-
© It was tough to get it done promptly, but it was not too bad.
-L
difficult
ÁN
challenging
demanding
TO
Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nỗi.
khó
NG
khó
Ỡ
cần nỗ lực
IDƯ
BỒ
31
ƠN
Ali: I’m try in g to fin d Clay Street. Do you know
w here it is?
NH
Tôi đang muốn tìm p h ố Clay. Cô có biết nó ở đâu
UY
không?
.Q
Y ou’ll see it. *■— — --------- — “
TP
Biết) đi khoảng hai dãy phô'nữa rồi quẹo trái. A nh sẽ nhìn thấy nó.
O
AU: T h an k s a lot.
ĐẠ
Cám on cô rất nhiều,
NG
Sonya: D on’t m e n tio n it. Good luck,
HƯ
Không có chỉ. Chĩíc may mắn.
N
‘ỉ ! íV‘- : ' f / ; ■ ' ‘’'i/y Bài tập thay thế
Ầ
TR
Eric, did you finish the report? Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chưa?
0B
Yes, it’s about two blocks up and then go left. Biết, đi khoảng hai dãy phố nữa rồi quẹo trái.
right. quẹo phải,
CẤ
forward đi tiếp,
straight. đi thẳng.
A
HÓ
I'm trying to find Clay Street. Tôi đang muốn tìm phố Clay.
Í-
Avenue. đại ĩộ
-L
Boulevard. đạỉỉộ
Road. đường
ÁN
TO
I’ll give him your thanks. Tôi sẽ chụyển 1$ cám ơn của bạn đến anh ấy.
regards. lời hỏi thăm
NG
ƠN
NH
promptly / 'prDmptli/ adv. nhanh chóng challenging /'tfaslincljiq/ adj. khó, đầy
appreciate /o 'p ri:Jìe it/ V. trân trọng, đánh thử thách
■ giá Cữ0> biết ơn demanding /di'ma.ndir) / adj. khó, cần
UY
embarrassed /im 'baerest/ adj. xấu hể, nhiều nỗ lực
ngượng- ngủỉỉg novelist /'novelist / n, tiểu thuyết gia
.Q
gratitude /'grsetitjuid/ n. sự biết ơn poet /'peoot/ n. nhà thơ
TP
encouraging /ìn'kArid3Ìij/ adj. đầy cổ complication /,kompli'keiJ(9)n/ n. điều
vũ/dộng viên '■ phiền phức,
O
assignment / 9'sainm ant/ n. bài tập được obstacle /'Dbstak(a)l/ n. trở ngại, chướng
ĐẠ
giưo về nhà ngại
forward / 'fb:wođ / adv. & adj. về phía trước dệsíre /di'zaÌ8(r)/ V. mong muôn
NG
. straight/sfcreit! ạdv, thậng require /ri'kw aio(r)/ V. cầìiị đòi hỏi
avenue / 'icyonju; / ìh đại lộ satisfy /'saìti.síai/ V. làm thỏa mãn
HƯ
boulevard /'bu:l 0va:d/ n. dại lộ competition / / n. cuộc
comment /'kornent/ n. lòi nhận xét thi/tranh tài
ẦN
appreciation 7 ^priiJVeiJiaOn / n. sự biết ơn contest /'k o n tesl/ n. cuộc thi
trust / trAst / rí. lòng tin, sự tin tưởng event /i'v en t/ n. cuộc thi đấu
TR
rapidly /'rsepidli / ađv. nhanh chống
B
00
. Jessica was very giateful because Steve gave her a book written, by her favorite author.
: ■;:M a ^ ^ e fic a n s re a d in g ;^ a lth o u g h few:hạvẹ read the English books found in Chinese
P2
. bookstores- Those books are considered classics, but are not always popular'with modern
CẤ
readers. Educated people have read them, but many people enjoy modern novels and
self-help bộpks; Self-help books arc very popular in America, They are normally books about
A
:; Jossica/.rat bipt,'^'Steve vì anh ấy đà tặng cổ qụyểirsách Glia tác giả mà cộ yôu thích. ,
Nhiều ngươi Mỹ tliích đọc sạch mặc đù hầụ.như kliông-.thấy nguòi Mỹ nào đọc sách tiếng Anh. : :
Í-
có trong các hiệu sách của. ngựòỊ Hoa. Nhùng quyên sách này được cho là kinh điển nhưngv
-L
■ không phải lúc .nậo cũng clưọ'c độc giả hiện đại ưạ chuộng. Những người có học thức'thường ;
:/■đọc chịíng nhưng nhiẹụ rigựời khác thịch (dọc tiểụ thúyết hỊộn đại và sách dạy Ịàm ngươi. Sách :
N
dạỵ lậm người rất đìvợc ưa chuộng ở Mỹ. Đó thường là những sách đề cập các each khác nhau
Á
nhằm giủp cuộc sống củá bạn trớ nôn tốt hơn. .-Y; :
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
33
ƠN
© Besides, Mark did most of the cheering. Hơn nữa, Mark cổ vũ nhiều nhất
NH
clapping. vỗ tay
yelling. l’eo hò
UY
encouraging. động viên/cổ vũ
.Q
® She is my favorite author. Bà ấy là tác giả tôi yêu thích nhất,
TP
writer. tác giả
novelist. tiểu thuyết gia
O
ĐẠ
poet. nhà thơ
NG
# Were there any difficulties for you? Có khó khăii gì dối vởi anh không?
problems vấn đề
HƯ
complications pliỉền phức
obstacles trở ngại
ẦN
TR
# This is just what I wanted. Đây đúng là cuốn tôi cần.
needed. cần,
B
required. cần,
10
+3
i'm glad you like it. Tôi rất vui vì cô thích cuốn sách này.
P2
happy vuỉ
pleased vui
CẤ
I couldn’t have finished this race without you and Mark encouraging me.
competition
Í-
contest
-L
event
Tôi đã không thể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cổ vũ tôi.
ÁN
cuộc thi
cuộc thi đấu
NG
ƯỠ
ID
BỒ
32
ƠN
Lesson 4 B ài 4
NH
Apologies
UY
Xỉn lỗi
.Q
TP
| | M ;YV lv.'- Mấu'câu cơ bản
O
ĐẠ
46. I’m sorry.
Tôi xin lỗi.
NG
47. I apologize.
HƯ
Tôi xin lỗi.
ẦN
48. T m so sorry.
Tôi rất xin lỗi.
TR
49. I’m sorry for criticizing you.
0B
Không sao.
2+
35
ƠN
Other books are about history, hobbies, food, travel, and other topics —just like in Chi
NH
nese bookstores. Large bookstores even have a few books in Chinese, usually Chinese clas
sics. In the biggest cities, there are even bookstores with only Chinese books and newspapers.
UY
/Những sách khác viết về lịch sử, sở thích, thức ăn, du lịch và các chủ đề khác ~ giống như
tròng cáp hiệu sách của ngứòi Hoa. Ngay cả những hiệu sách lớn cũng chỉ có vài quyển sách
.Q
bằng tiếng Hoa, thường là những tác phẩm kính điển của Trung Quốc, ơ những thành phố lớn
TP
nhất/ thậm chícónhững hiệu sách chỉ bán sách và báo bằng tiếng Hoa.
O
ĐẠ
NG
bookstore /'boksto:(r)/ n. hiệu sách self-help /,selfh eìp / n, sự tự lực
HƯ
classic /.'klessik 'Ị/ụ. & adj. tác phẩm kinh improve /im 'pi‘u:y/ V. cải thiện
điểrìy (hen lanh, có chất lượng cao hobby /'hobi/ n. 'sở tlứch, thú tiên khiển
ẦN
TR
V .,Điểm:-ịigiỊ.:ỆjỊi4jp''.' v:>
B
Các danh từ có đuôi -s hoặc -es được dụng vói động từ số nhiều trong các trường họp sau:
10
(a) Danh từ có đuôi -ics mang ý nghĩa không phải “ngành học”.
+3
Quan điểm chính trị của ông ấỷkhá bảo thủ. ' ■
CẤ
(b) Danh từ rỉêng có đuôi -s biểu thị đãy núí, quần đảo, thác nước, v.v.
e.g.: the Bermudas quần đảo Berỉnuda (ởphíă tây Đại Tây Dương)
A
34
ƠN
# L uke: I th o u g h t you said you could finish this report
NH
by Tuesday.
Tối nghĩ ỉà anh đã nói anh có th ể làm xong bản
UY
báo cáo này tnỉớc thứ ba mà.
.Q
Bob: I apologize. W h at can I say?
TP
Tôi xỉn lỗi, Tôi biết nói sao đây?
O
Luke: You alm o st co st m e m y job. You w ere a week
ĐẠ
late w ith th is project.
A nh suýt làm hỏng công việc của tôi rồi đó. Anh
NG
đã làm đề án này trễ một tuần rồi.
HƯ
Bob: Look, I ’m sorry. W hat m ore do you w ant?
Tôt xin lỗi. Ông cần hỏi gì thêm?
ẦN
L uke: Do you even have an excuse?
TR
A n h có ỉý do gì không?
0B
Bob: I am really sorry. I really m essed up. 1*11 try to m ake th is up to you.
CẤ
Tôi thành thật xin lỗi. Quả thật toi có lỗi. Tôi sẽ co' đền bù lại cho ông.
A
37
ƠN
58. Can I m ake this up to you?
NH
Tôi có thể đền bù lại chuyện này cho bạn được không?
UY
Tôi phải xin lỗi bạn thế nào đây?
.Q
60. This is all m y fault.
TP
Tất cả là lỗi của tôi.
O
ĐẠ
Đốỉ; thoại;..
NG
Derek: I’m so rry I w as late for class today.
HƯ
Em xiĩĩ ỉỗi hôm nay em đã đến lớp muộn.
ẦN
Thầy 'Jones b e e n late.
TR
Đ â y là ỉần thứ ba trong tháng này em đến
m itọ n .
B
00
so m eth in g w rong?
Phiền em cho tôi'biết ỉỷ do. Có chuyện gì
CẤ
không?
A
Mr, Jones: T h a t’s no excuse. You need to give y o u rself m ore tim e to get here.
-L
Đ ó khổng phải là- ỉỷ do. Em cần dành ra nhiều thời gian hơn đ ể đến
đây.
Á N
ƠN
Bill: Hey, I’m so rry for criticizing you. I d id n ’t know you were h u rt.
NH
Này, tôi xin ỉồì vì đã phê phán bạn. Tôi không biết là bạn bị đau.
UY
Không sao. Không có gì. Tôi sẽ sớm lấy lại Sli'c lực ban đầỉt thổi.
.Q
Bill: I h o p e so.
TP
Tôi hy vọng như vậy.
O
ĐẠ
NG
Lou\ D ebbie, have you seen my blue shirt?
Debbie ày em có nhìn thây cái áo sơ mi màu xanh
ásA
HƯ
đương của anh không?
/f a .)
Ịh$1
ẦN
Debbie: Oh, I’m sorry. I forgot to pick up your sh irt •V ; 7
from th e clean er’s yesterday.
TR
X
Ỏi, em xin lỗi. H ổm qua em quên đi lấy cái áo sơ
mỉ của anh ỏ hiệu giặt rồi.
B
00
w hite sh irt.
Em thành thật xin lỗi, Em nghĩ là anh vẫn còn
CẤ
cái áo sơ mi trắng.
A
Lou: T hanks.
ÁN
Cám on em.
TO
Lou: D on’t w orry ab o u t th a t now, honey. At least I ’ve g o t the w hite shirt.
ƯỠ
Bây giờ đừng bận tâm về việc đó nữa} em yêu. í t ra thì anh đã có cái áo sơ
ID
ƠN
Kim: Yes, b u t I already m issed class last week to go
NH
to th e m ovies.
Đ úng vậyy nhung tuần rồi tổì củng đã bỏ học đ ể đì
UY
xem p h im .
.Q
Lucy: Oh, you m ight m iss too m any classes th is
TP
sem ester.
Oi, học kỷ này có lẽ bạn bỏ nhiều giờ học quá đấy.
O
ĐẠ
K im : I know . I really reg ret going to th e movies last week.
Tôi biết, Tỏi thật hối hận về việc đi xem phim tuần rọi.
NG
Lucy: I bet you weren’t so Sony then.
HƯ
Tồi dám chắc là híc ấỵ bạn không thấy hối hận như vậy.
Ầ N
Có lẽ lúc ấy thì không, nhưng bây giờ chắc chắn là tôi thấy hối hận.
TR
B
00
38
ƠN
I really messed up. Quả thật tôi có lỗi.
NH
made a mistake, phạm lỗi.
erred. đã sai,
UY
miscalculated. đã tính saỉ,
.Q
I was feeling ill. Tôi bị bệnh.
TP
not well, không được khỏe,
sick. bị bệnh.
O
ĐẠ
unpleasant. không ctược khỏe.
NG
It was pretty boring. Giờ học khá buồn chán,
dull. chán.
HƯ
uninteresting* nhàm chán,
tedious. buồn tẻ,
ẦN
TR
I’ll be as good as new in no time, Tôi sẽ sớm lấy lại sức lực ban đầu thôi,
back to normal trở lại bình thường
B
fine khỏe
00
Yeah, actually I hurt my shoulder yesterday, Vâng, thật ra là hôm qua tôi bị đau ở vai.
injured bị thương
P2
damaged bị thương
CẤ
tore bị rách
A
Well, now I’ve got nothing to wear to work. Vậy bây giờ anh không có gì để mặc đi làm.
HÓ
grab
take
NG
Hôm qua em quên đi lấy cái áo sơ mi của anh ở hiệu giặt rồi.
ƯỠ
đi lấy
đi lấy
ID
di lấy
BỒ
41
ƠN
Bài tập thay thế
NH
# i’m son-y I was late for class today. Em xin lỗi hôm nay em dã đến lớp muộn,
UY
work sở làm
school trường
.Q
practice buổi tập
TP
O
# See you tomorrow, bright and early. Hẹn gặp em ngày mai, lúc sáng sởm.
ĐẠ
in the morning, vào buổi sáng,
at sunrise, lúc bình minh,
NG
early. lúc sớm,
HƯ
# This is the third day this month you’ve been late. Đây là lần thứ ba trong tháng này em đến muộn.
ẦN
week -tuần
year năm
TR
semester học kỳ
0B
a reason? lý do
1
preparation
HÓ
effort
Bảh báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn lúc đầu tôi tưởng,
Í-
hoạch định
-L
sự chuẩn bị
nô lực
ÁN
TO
# Okay, HI give you one more chance. Được rồi, tôi sẽ cho anh một cơ hội nữa.
shot. cơ hội
NG
opportunity. dịp
ƯỠ
break. lần
ID
BỒ
40
ƠN
Người Mỹ khá coi trọng thời gian. Người ta thường ăn sáng trong lúc lái xe đi làm. Giấc
NH
ngủ trưa trong tuần thường chỉ dành cho những người đã về hưu. Mọi người thường mong
người khác đúng hẹn. Họ mong được thông báo trước nếu muốn gặp mặt. Việc đến muộn hay
UY
thay đổi có báo trước thì đưọ'C chấp nhận nhưng thường phải kèm lòi giải thích. Nhiều nguòi
Mỹ bắt đầu nhận ra rằng sự quá bận tâ.m này về giờ giấc sẽ tạo ra sự căng thẳng. Tuy nhiên,
.Q
nhận định này chỉ làm thay đổi chút ít thói quen của nhiều người. Nhìn chung, người Mỳ tin
TP
vào câu nói “thì giờ ỉà tiền bạc”. Khi thì giờ bị mất đi thì khái niệm tiền bạc cũng mất theo. Cả
thì giờ lẫn tiền bạc đều rất quan trọng ỏ’Mỹ.
O
ĐẠ
NG
nap /nsep/ n. giấc ngủ trưa acceptable /gk'sept9b(0)l/ adj. có thể chấp nhận
upcom ing / A p 'l c A m i i ] / adj. sắp đến norm ally /'n o :m o li/ ữdv. thông thường
HƯ
dem and / d i'm a :n d / n. yêu cầu realize /'rie la iz / V. nhận ra
ẦN
TR
(a) Khi danh từ tập hợp là một tập thể thì nó có hĩnh thức số ít,còn khi nhấn mạnh một
00
majority . • ,y y . 1
CẤ
(b) Có một loại đanh từ đựợc gọi là “(lanh từ số nhiều không dấu hiệu”, chúng không có đuôi
A
e.g.: poultry gia cầm livestock vật nuôi folk dân chỉíng
Í-
(c) Danh từ tập hợp chỉ đồ vật thường có hình thức số ít.
-L
e.g.: merchandise hàng hóa cutlery đồ dùng trên bàn ăn (dao, nĩa, muông ...)
Á N
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
N
# It’s pretty wrinkled. Nó hơi bị nhãn,
Ơ
NH
dirty, dơ.
stained, ố.
UY
soiled. bẩn.
.Q
# Yes, but I already missed class last week to go to the movies.
TP
skipped
O
avoided
ĐẠ
ducked
Đúng vậy, nhưng tuần rồi tôi cũng đã bỏ học để đi xem phim.
NG
bỏ
trốn
HƯ
trốn
ẦN
TR
apologize /a'polac^aiz/ vi. xin ỈỖU tợ lỗi preparation /jprepa'reiJC aW tt. sự chuẩn bị
mess li p /,m e s 'Ap Ị vl ỉàmỉỗi effort / 'e f a t / n. sự nỗ lực
0B
semester /s i’m csto(r)/ n> học. kỳ opportunity /Dpo’Ịju :n o ti/ n. cơ hộiy dịp
00
sai . ■ ■ ■ . '■ ■
explanation /.eksplo'neifta)!! / n. lởi giải tedious / 'ti:dias / adj. tẻ nhạt, buồn tẻ
+3
« Độc tlìpại
Í-
-L
Americans put a fairly high value on time. People often eat breakfast while driving to
ÁN
work Mid-day naps during the week are usually only for retired people. People expect ap
pointments to be kept. They expect plenty of notice about upcoming demands on their
TO
time. Being late or making changes with little notice is acceptable, but some explanation is
Americans Ịiạve begun to realize that this concern with time cre
NG
ates stress. However, this realization does little to change most people’s habits. In general,
Americans believe in the saying that “time is money.” When time is lost, the belief in money
ƯỠ
is also lost. Both time and money are often very important in America;
. f
ID
BỒ
42
ƠN
73. W e should meet again.
NH
Chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé.
UY
Rất vui được-gặp anh.
.Q
75. Take care.
TP
Tạm biệt.
O
ĐẠ
Đối’thoại
NG
Stan: I have to get going. M y wife is waiting.
HƯ
Tôi phải đi ngay đây. B à xã tôi đang đợi.
ẦN
Thôi nàoy hãy uôhg thêm một ly bia nữa đi.
TR
Stan: Sorry. You know how she gets if I keep h er
0B
w aiting.
X in lỗi. A nh biết tính cô ấy nếu tôi đ ể cô ấy phải chờ.
1 00
45
ƠN
Lesson 5 Bài 5
NH
Departure and Farewell
UY
Ra đi và Chào tạm biệt
.Q
o 0
TP
O
ộ ; í Ị Mấu câu cơ bản
ĐẠ
61. I have to get going.
NG
Tôi phải đi ngay đây.
HƯ
62. See you later.
Hẹn gặp lại anh.
ẦN
63. See you.
Hẹn gặp lại.
TR
64. I should go now.
0B
65. Goodbye.
1
Tạm biệt.
+3
P2
44
ƠN
Lars: S ounds good, P eter. See you then.
NH
Tot lain, Peter. H ẹn gặp iại ngày mai nhé.
UY
Chúc sếp ngủ ngon.
.Q
Lars: You to o , Peter.
TP
Chúc-anh cũng vậy Ị Peter.
O
ĐẠ
G
# Beth: I t’s b e e n a fu n year a t school.
N
N ăm học này thật vuu
HƯ
Ann: it su re h as. W here are you going for th e su m
m er?
Đ úng vậy. B ạ n định nghỉ hè ở đâu?
ẦN
TR
Beth: P robably b ack w ith m y p a re n ts . W hat about
0B
you?
Có lẽ trở về nhà với ba mẹ mình. Còn bạn thì sao?
00
31
W %
Beth: r i l ju s t sp en d th e su m m er in m y dad’s office.
P
CẤ
Vậy bạn hãy đến thăm mình khỉ bạn có thời gian
-L
nhé.
47
ƠN
Ann: I will. Goodbye.
NH
M ink nhớ rồi. Tạm biệt.
Beth: Bye-bye.
UY
Tạm biệt.
.Q
TP
O
# Laura: T h at was a good movie.
ĐẠ
Đ ó là một bộ phim hay.
NG
Quả đúng vậy. M ình rất vui vì bạn đã đến,
HƯ
Laurai I ’m glad you asked me.
M ình vui vì bạn đã mòi minh.
M ình nghĩ chắc được. Bạn gọi điện cho mình nhé?
A
John: Bye-bye.
Tạm biệt.
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
48
ƠN
NH
I have to get going, Tôi phải đi ngay đây.
UY
go. đi
leave.
.Q
ÌÊ' run. chạy
Ifr'
TP
K -'
O
My wife is waiting, Bà xã tôi đang đợi.
SỆà
ĐẠ
husband Ông xã
11
Slt' -
brother Anh/Em trai
NG
girlfriend Bạn gáỉ
IP
ilp ::
HƯ
if® Oh, come on, have one more beer.
drink.
Thôi nào, hãy uống thêm một ly bìa nữa đi.
lỵ
glass.
ẦN ly
TR
í-ííÍíV-v . round. ỉượt
*$%;:•••
ÉP
B
K _
W ?® Are you going out tonight?
00
m
v&i '
Sfe today? Hôm nay
+3
tè'l;;
CẤ
'
ready.
HÓ
here.
S; Mẹ ơi, hình như chuyến bay của con đang cho hành khách lên máy bay rồi kìa.
Í-
If
Sr đang đến
m
-L
sẵn sàng
imi-
©■ đến dậy
ÁN
|a£.
If'
m
TO
iii' I can’t believe you’re really going to college. Mẹ không thể tin là thực sự con sắp vào đại học
trường y.
G
w
law school, trường luật,
N
W;
ƯỠ
gr •
ĩ
BỒ
ƠN
I’ll call you when I land. ic o n sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống.
NH
arrive, đến nơi,
get there. đến đó,
UY
reach my destination, đến nơi,
.Q
TP
I want to know you’re safe. Mẹ cần biết là con đến nơi an toàn.
okay. vẫn ổn,
O
alright. I vẫn ổn.
ĐẠ
safe and sound. bình an vô sự.
NG
© I swept the floor, too. Tôi cũng đã quét nhà nữa.
HƯ
mopped lau
cleaned lau
ẦN
scrubbed cọ rửa
TR
# ĩ have a job with a lawyer in Boston, Mình làm việc vởi một luật sư ở Boston.
ã dentist nha sĩ
0 B
a doctor bác sĩ
00
winter
fall
A
Mình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ồ văn phòng của bà mình,
HÓ
mùa xuân
mùa đông
Í-
mùa thu t
V-■
-L
ÁN
see
" ~~ get ■ ....
NG
Vậy bạn hãy đến thăm mình khi bạn có thời giai^ỉĩhé.
~*4i
Ỡ
tìm
DƯ
thăm
gặp
I
BỒ
50
ƠN
© I’ll call you when I land, Con sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống,
phone gọi điện
NH
ring gọi điện
telephone gọi điện
UY
.Q
© That was a good movie. Đó là một bộ phim hay,
TP
play, vở kịch
performance. buổi diên
O
game. trận đấu
ĐẠ
NG
Maybe next Saturday. Có lẽ thứ bảy tuần sau.
Tuesday. thứ ba
HƯ
Friday. ỉhứ sáu
Wednesday. thứ tư
ẦN
TR
o
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
51
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
3
P 2+
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Bài 6
NH
Likes and Dislikes
UY
Thích và Không thích
.Q
TP
W Ê Ê IỂ Ể ẫ!ễẵỂ ìÊ ẵề
O
|ặ r::
ĐẠ
Ệị:don’t feel like cooking,
íịịpoi không muốn nấu ăn.
NG
like Chinese food,
HƯ
p /íộ i thích món ân Trung Quốc.
3|f}lọve dogs.
N
|™ ồ i ỳêu thích chó.
Ầ
TR
Ệềl-r ■
IffJ' don’t like him.
Iffrpi không thích anh ta.
0B
!!£
0
í* :
HÓ
53
ƠN
88. He doesn’t find his job very appealing.
Anh ta thấy công việc của mình không có gì hấp dẫn.
NH
89. She’s attracted to fast cars.
UY
Cô ấy rất mê xe ô tô chạy với tốc độ cao.
.Q
90. I can’t stand these people.
TP
Tôi không chịu được những ngưòi này.
O
ĐẠ
NG
Ũ Tim: I ’m hu n g ry , b u t I d o n ’t feel like cooking.
A n h thấy đói nhưng không muốn nấu ăn.
HƯ
Alice: Do you ju s t w a n t to o rd er som e food?
ẦN
A n h chỉ muôn gọi thức ăn đem đến phải không?
TR
T ỉm : S ounds good to m e. W h at do you w ant?
Có lẽ thế. Em m iến ăn gí?
B
00
Alice: H ow ab o u t Chinese?
A
Tim: Sure, I like C hinese food. Let’s call th a t C hinese restau ran t.
Í-
Được} anh thích món ăn Trung Quốc. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà
-L
54
ƠN
I Saỉỉyi I d id n ’t know you liked dogs.
NH
M ình không biết là bạn thích chó.
UY
B ạ n đang đùa đấy à? M ình rất thích chó.
P£-v'
.Q
|.t Sally: Did you have a dog w hen you were growing
ệị\
TP
up?
H ồ i nhỏ bạn có nuôi chó không?
O
ĐẠ
Pam: Always. W e always h ad dogs in my family.
Luôn nuôi. N hà mình ỉúc nào cũng nuôi chó,
NG
Sally: M y m o m was allergic to dogs, so we never h ad
HƯ
any.
M ẹ mình dị ứng với chó nên nhà mình không đời
N
nào nuôi chó.
Ầ
TR
Pam: T h at’s to o b ad . I love dogs.
T h ế thì dở rồi. M ình rất thích chó.
B
00
Ị. *-!> ■T'
10
+3
th e R avens gam e.
B ạn có thích bóng đá khôngì M ình có dư một vé
CẤ
W r
Bert: O f course, I love football.
HÓ
jo b .
M ình quen một ngườỉ lấy được may tấm vé này ở
ÁN
cơ quan.
TO
Bert; H ow d oes h e do th a t?
'-ìyỜ M ĩìxế^ờxrm ờrm ìrấỹ^& 'ử ư ợrvú:> ~
NG
Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đổi bóng.
ID
BỒ
55
ƠN
Bert: o h , wow. T h a t’s p retty nice.
NH
Ôỉ, chao ồù Thế thì tốt quá.
+
'1'Ịy sV
UY
^ ■-«■
.Q
0 Carl: T h a t’s a nice pen,
TP
Cây viết thật đẹp.
O
E dm und: T h an k s. I t was a gift from m y father.
ĐẠ
Cám ơn. Đó ỉà quà tặng từ ba tối
NG
Carỉ; I t looks like an antique.
Trông nó, có vẻ là một món đồ cổ,
HƯ
Edm und; It’s been in my family for a long time.
Nó ỉà của gia đình tôi ỉâú lắm rồi
C arl: An heirloom? ẦN
TR
Một món đồ giữ truyền phải không?
B
Edmund: I g uess you could say that. I’ve always cherished it.
0
00
Mình nghĩ bạn có thể cholà như vậy. Mình Ỉỉiân giữ gìn nó.
1
+3
■ >Ịí ■ íỊc ■
P2
Vỉ sao vậy?
¥
BỒ
56
N
Andrew: I guess h e is p retty obnoxious.
Ơ
Mình nghĩ là hắn hơi đấng ghét.
NH
Steve: Let’s n o t invite him out w ith us tonight.
UY
Tối nay đừng rủ hấn đi chơi với bọn mình nhé.
.Q
A ndrew ; If you say so, b u t I h o p e h e d o esn ’t find out.
TP
Nếu bạn muốn vậy, nhung mình hy vọng là hắn không biết
O
Steve: M aybe we can avoid him .
ĐẠ
Wỉi:, Có ỉẽ chúng mình có thể tránh mặt hắn.
NG
HƯ
!© I don’t really like Mexican food, Thực tình anh khồng thích món ăn Mêhicô.
ẦN
dislike không thích
hate ghét
TR
detest căm ghét
0B
It is too spicy,
00
Nó qua cay.
hot, cay.
1
bland. nhạt. .
P2
CẤ
*© Let’s call that Chinese restaurant. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà hàng Trung Quốc đó đi.
Thai Thái
A
Italian Ý
HÓ
German Đức
Í-
-L
M e i:
NG
horses. ngựa.
heo.
ID
BỒ
57
ƠN
Did you have a dog when you were growing up? Hồi nhỏ bạn có nuôi chó không?
NH
little? nhỏ
small? bé
UY
a child? nhỏ
.Q
We always had dogs in my family, Nhà mình lúc nào cũng nuôi chó.
TP
constantly thường xuyên
occasionally thỉnh thoảng
O
ĐẠ
never không đời nào
NG
IVe got an extra ticket to the Ravens game. Mình có dư một vé xem trận đấu của đội Raven,
Bears Bear.
HƯ
Redskins Redskin,
Giants Giant,
ẦN
TR
© That’s a nice pen. Cây viết thật đẹp.
pencil. Cây viết chì
B
good tốt,
pretty xinh,
CẤ
valuable quý.
A
HÓ
58
ƠN
His boss knows a player on the team, Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đội bóng.
employer Chủ
NH
supervisor Đốc công
co-worker Đồng nghiệp
UY
.Q
He just says a lot of stupid things. Hắn toàn nói những điều ìố bịch,
TP
dumb ngu ngốc,
ridiculous buồn cười,
O
ignorant ngu dốt,
ĐẠ
NG
Let’s not invite him out with us tonight, Tối nay đừng rủ hắn đi chơi với bọn mình nhé.
ask bảo
HƯ
request mời
bring dẫn
NẦ
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Lesson 7
NH
Hopes and Desires
UY
Hy vọng và Mong ước
.Q
TP
O
ĐẠ
91. I hope we win th e tournam ent this year.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.
NG
92. I hope so, too.
HƯ
Tôi cũng hy vọng nhự vậy.
ẦN
93. W hat do you w ant for Christm as this year?
Năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?
TR
94. I wish it w ould stop raining.
0B
Tôi đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mới khai trương đó.
2+
ƠN
103. I keep hoping th at things will get better.
NH
Tôi cứ luôn hy vọng rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
UY
104. I have to have that car.
Nhất định là tôi phải có được chiếc ô tô đó.
.Q
105. I need to be alone.
TP
Tôi cần được ở một mình.
O
ĐẠ
NG
# Vranki I h o p e we w in th e to u rn a m e n t this year.
HƯ
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết
năm nay.
Ầ N
MilesI I h o p e so, too. W e’ve b een practicing h ard .
TR
Tôi củng, hy vọng như vậy. Trước giờ chúng ta /'"S E te '-'L .
vẫn htyện tập chăm chỉ mà. ^
B
00
Vâng, đúng vậy. Và mùa giải này chỉ còn ba trận đấu nữa thôi.
+3
Nghĩa ỉà còn ba trận đấu nữa mới đến trận đấu chung kết.
CẤ
Miles: In th e to u rn am en t?
Trong trận đấu chung kết à?
Í-
F rank: Yes.
-L
Phải.
ÁN
Miles: I d o n ’t know . P robably th e Badgers. They are also doing well th is year.
Tôi khổng biết. Có lẽ.là đội Badgei\ Năm nay họ chơi cung tốt.
TO
62
mr
M
N
What do you want for Christmas this year, Đanny?
Ơ
ỆvVíc^y:
NH
Danny, năm nay con muốn gì cho ỉễ Giáng sinh?
D anny: A puppy!
UY
Mật con chó con! -
.Q
Vicky: Why do you want a puppy?
TP
Vì sao con muôh có một con chó con?
O
Íí D annyĩ Because, Mommy, they are nice to play with.
ĐẠ
7Ỉ':
ỊaV'
Mẹ à, bởi vì chơi với chúng rất tuyệu
NG
Ệ V ick y: Well, I hope you know that it’s a big responsi-
bility.
HƯ
Này, mẹ hy vọng ỉà con biết đó ỉà một trách
nhiệm lớn ỉao.
W:
Đ ể chi vậy?
TO
63
ƠN
A rthur: It doesn’t look good, though.
NH
Nhung có vẻ không đẹp trời.
Rose: You’re right. I don’t think this rain will let up.
UY
Anh nói đúng, Em nghĩ là sẽ không ngớt mưa đâu,
.Q
A rthur: Maybe we can rent a movie.
TP
Có lẽ chúng mình có thể thuê một bộ phim.
O
Rose: Okay. If the rain doesn’t stop soon, we should get a movie.
ĐẠ
Đồng ý. Nếu trời không mau tạnh mưa thì chúng mình nên thuê mọt bộ phim.
NG
HƯ
Lola', I could really use some pickles right now!
Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ
chua!
ẦN
TR
Max: It’s 3 in the morning.
B
Ý em ỉà sao?
CẤ
Max: So, you mean the baby wants pickles. Not you.
-L
ƠN
Carl: Anyone u p for a drink?
NH
Co ai muốn nhậu không?
UY
Có, mình miến uống.
.Q
Carl: Me too. I really w ant a beer.
TP
Mình cũng vậy. Quả thật mình muốn một ly bia.
O
Ray: Where dò you want to go?
ĐẠ
Bạn m iến đi đâu đây?
NG
Carl: I was thinking about going to that new place.
Mình đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mầ khai
HƯ
trương đó.
ẦN
R a y : The one next to th e p o st office?
Cái quán kế bên bưu điện phải không?
TR
Carl: Yeah, I h e a r it’s p retty cheap.
B
match
-L
game
ÁN
championship
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.
TO
trận đấu
........ " ■ ĩrậĩnrấũ ....
NG
.giải vô địch
ƯỠ
ID
BỒ
65
ƠN
We Ve been practicing hard, Trước giờ chúng ta vẫn ỉuyện tập chăm chỉ mà.
NH
working hard, ỉàm việc chăm chỉ
making an effort, nỗ lực
UY
improving. tiến bộ
.Q
Who do you think we will play against? Theo bạn thì chúng ta sẽ đấu với đội nào?
TP
compete đấu
O
go đấu
ĐẠ
contend đấu
NG
What do you want for Christmas this year, Danny? :
would you like
HƯ
are you getting
do you expect
Danny, năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?
ẦN
TR
con muốn
con định có
B
challenge.
P2
demand.
burden,
CẤ
thử thách
HÓ
yêu cầu
gánh nặng
Í-
-L
You would have to help take care of it. Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó,
raise nuôi
ÁN
I wish it would stop raining, Ảnh ước rằng trời sẽ tạnh mưa,
ƯỠ
66
N
sI don’t think this rain will let up. Em nghỉ là sẽ không ngớt mưa đâu.
Ơ
ease up. ngớt/bớt
NH
stop. tạnh
fi-.;. cease. dứt
UY
.Q
f I could really use some pickles right now! Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua!
TP
really want thực sự muốn
would like muốn
O
need cần
ĐẠ
G
$ Tm not saying you have to get them, Em không nói là anh phải đì mua chúng.
N
ft ■■ retrieve them, đi mua chúng mang về.
HƯ
fetch them, đi mua chúng mang về.
pick them up. đí mua chúng.
ẦN
TR
Ọ Tm just saying I crave them, that’s all. Em chỉ nói là em thèm dồ chua, thế thôi,
hunger for thèm
0B
want muốn
31
■
So, you mean the baby wants pickles, Vậy ý em là con muốn ăn đồ chua,
2+
ề.
child con
P
infant em bé
A
HÓ
© So we could go out and play some ball, Để chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng,
go for a walk, đi dạo.
Í-
go swimming, đỉ bơi.
-L
want muốn
ifiterestedin— thích
G
67
ƠN
© Yeah, I hear it’s p retty cheap. Phải, mình nghe nói là giá cả chỗ đó khá rẻ.
inexpensive. rẻ,
NH
affordable. phải chằng,
reasonably priced. hợp lý.
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
68
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
69
ƠN
Lesson 8 Bài 8
NH
Delights and Surprises
UY
Vui sướng và Ngạc nhiên
.Q
TP
O
ĐẠ
106. Oh, it’s wonderful.
Oi, thật tuyệt vời.
NG
107. Really?
HƯ
Thật sạo?
Bạn có thể tin điều cô giáo của chúng tôi đã làm hôm nay không?
+3
Tôi không thể tin điều này lại tốt đẹp như thế.
ƯỠ
70
ƠN
'hat’s fantastic,
NH
liều đó th ật tuyệt.
3S
J^ell, this is a nice surprise.
UY
?n )i đây là điều ngạc nhiên thú vị.
.Q
i’m delighted to see you.
TP
Tôi rất vui được gặp bạn.
O
ĐẠ
.m
ié&rJkítì“
NG
Happy birthday, honey.
HƯ
Chúc mùng sinh nhậty em yêu.
N
Ôi, chao ôỉị anh Curtis, anh đã mua cho em một
con mèo conỉ Ầ
TR
is: Well, y o u said y ou’ve w an ted one, b u t
0B
trtỉs: A girl.
ÁN
Mèo cái
TO
71
ƠN
Em ily: W e’ll have to see. But th a n k you again so m uch.
Đ ể xem. Nhung một lần nừa em cám ơn anh rất nhiều.
NH
Curtỉs; Well, you’re w elcom e. H appy b irth d ay again, Emily.
UY
Thôi, không có gi Emỉỉy, một lần nữa 'chúc em sình nhật vui vẻ.
.Q
TP
O
% Sean: Hey, W ill, tu rn o n th e television.
ĐẠ
N à y W illy bật tivi lên đi.
NG
Chỉ vậy? Tớ đang muốn nghỉ ngơi mà.
HƯ
Sean: They’re going to an n o u n ce th e w inning lottery
n u m ber.
Họ sắp công bố số vé trúng giải
ẦN
TR
W ill: Do you still b u y th o se stu p id lottery tickets?
0B
Phải! Bây giờ, hãy bật tỉvỉ ỉên một chút đi,
+3
W ill: What?
-L
Cái gì?
N
Chao ôi. Tớ xin rứt lạỉ lời tổ vừa nói nhé. Bạn đã trúng bao nhiêu?
ƯỠ
À , 63 đổ ỉa.
BỒ
72
t'
ƠN
That’s not much to win.
Trúng như th ế thì nhằm g l
NH
ề'
Sean: Yeah, but it’s something.
UY
Phải, nhung cũng được một chút.
.Q
TP
How many more votes are there left to count?
O
% Kate:
ĐẠ
Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?
ị Stan: I think we’re almost done. Are you allowed in the counting room?
NG
M ình nghĩ là sắp xong roi. B ạn có được phép vào phòng kiểm phiếu không ,
HƯ
vậy?
Thật vớ vẩn, bởi vì bạn ỉà một trong cấc ứng viền tranh, chức ỉớp tmởng.
10
N hớ chưa?
+3
counting.
A
cho xong.
president by 4 votes.
Á
TO
73
ƠN
Stan: Well, you’re the winner, it looks like.
Chà, hình như bạn ỉà người thắng cử rồi.
NH
Kate: This is such a surprise! I thought I was going to lose. Wow, I'm so
UY
happy!
Qiiở là ngạc nhiên! M ình cứ nghĩ là mình sẽ thua thôi. Ỏi chao, mình vui
.Q
sướng quáỉ
TP
O
ĐẠ
Christy: Can you believe what our teacher did today?
NG
Bạn có th ể tin điền cô giáo của chúng tỏi đã làm hổm nay không?
HƯ
Meg: W h at did sh e do?
Cô ấy ãã làm gì?
N
Christy: She gave a su rp rise test.
Ầ
TR
Co ấy đã cho bài kiểm tra đột xuất.
Christy: Exactly!
A
HÓ
N ày ị nghe có vẻ đó ỉà lối của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo.
-L
Christy: Anyway, it’s not like you study every night yourself.
ƯỠ
4 D ù nói gì đi nữa thì mình cũng không giông bạn, tối nào bạn cũng học
ID
BỒ
74
ƠN
Meg: True, but if my teacher gives surprise tests, I would study every night.
Đ úng vậyị mà nếu cô giáo mình có cho bài kiểm tra đột xuất hay không thì
NH
tối nào mình củng học bài.
UY
Christy: Then, they wouldn’t be surprise tests!
Vậy thì đầu còn ỉà bài kiểm tra đột xuất nữaỉ
.Q
TP
Meg: Maybe you’re right. Either way, I guess you should study more.
Có lệ bạn nói đúng. D ù ỉhếnào thì mình nghĩ hạn cũng nên học nhiều hơn.
O
ĐẠ
Christy: I don’t want to talk to you right now.
Ngay lúc nấy mình không m iên nói chuyện với bạn.
NG
HƯ
Dr. Smith: I have the X-ray results back.
N
Bác sĩ Smith Tôi trả kết quả chụp X-quang ỉại đầy.
Ầ
TR
Ben: Good. What do they show you?
Tôt quá, K ết qua cho thấy th ế nào ạ?
0B
75
ƠN
' Dr. Sm ith: W ell, you probably got a sm all fracture at th a t tim e. R unning
NH
recently ju s t m ade it w orse.
Vậy có lẽ ỉà ỉúc ấy chân anh đã bị rạn một chút. Việc chạy gần đây
UY
chỉ khiến nó thêm nặng hơn.
.Q
Ben: This is such a surprise! I never thought of that.
TP
Đ â y quả là điều ngạc nhiênỉ Tôi chưa bao giờ nghĩ tới điều đó.
Dr. Smith: It's com m on. J u s t rest for a few w eeks, an d com e back for an o th er
O
ĐẠ
exam th e n .
Chuyện thường thôi mà. Chỉ cần nghỉ ngơi vài tuần, rồi sau đó hãy trỏ
NG
ỉại tái khám nhé.
HƯ
@ So, I guess you made it up for me, huh?
ẦN
TR
decided it
made a decision
B
reached ã decision
00
Vậy em đoán là anh đã quyết định việc đó thay em, đúng không?
10
quyết định
quyết định
P2
CẤ
pick
HÓ
choose
Vậy chúng mình phải nghĩ ra cho nó một cái tên, đúng không?
Í-
nghĩ ra
-L
chọn .
ÁN
chọn
TO
reveal
ƯỠ
^ tiết lộ
BỒ
76
ƠN
Oh, wow, Curtis, you got me a kitten! ôi, chao ôi, anh Curtis, anh dã mua cho em một con mèo con!
NH
puppy! con chó conl
dog! con chó!
UY
cat! con mèo!
.Q
Hey, Will, turn on the television. Này Will, bật tivi lên đi.
TP
radio, rađiô
computer,
O
máy vi tính
ĐẠ
air conditioner. máy lạnh
NG
■0 How many more votes are there left to count? Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?
ballots phiếu
HƯ
entries mục nhập vào
tickets vé
ẦN
TR
® Because, silly, you’re one of the candidates for class president.
contenders
B
applicants
00
possibilities
10
Thật vớ vẩn, bởi vi bạn là một trong các ứng viên tranh chức lớp trưởng.
+3
figuring,
TO
adding.
.......— .......— — ----- -------------------------- — --------- totaling.-
NG
đếm thêm
ID
đếm tổng số
BỒ
77
ƠN
She gave a surprise test* Cô ấy dã cho bài kiểm tra đột xuất,
exam. bài thỉ
NH
quiz. bài kiểm tra
assignment. bàỉ tập
UY
.Q
Is it bad because you were not prepared? Tệ bởi vì bạn đã không chuẩn bị phải không?
TP
not ready? líhông sẵn sàng
caught off guard? không đề phòng
O
not expecting it? không’ ngờ
ĐẠ
G
# Well, that sounds like more your fault than the teacher’s fault.
N
responsibility
HƯ
doing
mistake
ẦN
Này, nghe có vẻ đó là lỗi của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo,
TR
trách nhiệm
việc
0B
saỉ lầm
0
10
® Well, you probably got a small fracture at that time. Vậy có lẽ là lúc ấy chân anh dã bị rạn một chút.
A
HÓ
break gẫy
injury tổn thương
Í-
crack nứt
-L
© It's an older fracture that didn't quite heal. Đó là chỗ rạn trước đây chưa lành hẳn.
ÁN
hết
__________ g etbetter. tốt hơn
NG
ƯỠ
ID
BỒ
78
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
79
NƠ
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
GN
HƯ
ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ỉ/
ị:
r :
■*ĩc-
ƠN
~sson 9 Bài 9
NH
Advice and Suggestions
UY
Khuyên nhủ và Đề nghị
.Q
TP
O
ĐẠ
121. I suggest you start thinking about careers with animals.
Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.
NG
;122. My advice to you is to enjoy those things.
HƯ
Lòi khuyên của tôi dành cho bà là hãy tận hưởng nhũng điều đó.
ẦN
123- I’ll th in k about it.
Em sẽ suy nghĩ về điều này.
TR
124. Can I give you some advice?
0B
ƠN
133. W hat do you think I should do?
NH
Theo bạn thì tôí nên làm gi?
Y
Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhé.
U
.Q
135. W hat w ould be your ađvice?
TP
Lời khuyên của bạn là sao?
O
ĐẠ
NG
Mr. Reynolds: Tom m y, you have been getting p retty
Thầy Reynolds good g rad es th is year.
HƯ
Tommy, năm nay em Ỉỉiổn được điểm khá
giỏi
T h an k you, M r. Reynolds. ẦN
TR
Cám ơn thầy, thầy Reynolds. .
0B
I guess r i l go to college.
+3
N o t really.
HÓ
Thật ra là không.
Em thích làm gì? Các lĩnh vực quan tâm của em ỉà gì?
-L
82
ƠN
Mr. Reynolds: P erh ap s a v eterin arian w ould be an in terestin g job for you.
Có ỉẽ bác sĩ thúy sẽ là một nghề hay cho em.
NH
Tommy: M aybe you’re right. I’ll think about it.
UY
Có ỉẽ thầy nói đúng. Em sẽ suy nghĩ về điều này.
.Q
Mr. Reynolds: Okay. Let m e know if I can give you any advice in th a t direction.
TP
Được rồi Hãy cho thầy biết nếu thầy có thể cho emlời khuyên nào
theo hướng đó nhé.
O
ĐẠ
^ ^
NG
Rick: How w as th e gam e, so n ?
HƯ
Trận đâu th ế nào vậy con ?
N
Hỏng rồi, ba ạ. Tụi con đã thua.
Ầ
TR
R ỉc k : T hat b a d , h u h ? W h at h appened?
Tệ thê'sao? Có chuyện gì vậy?
0 0B
my fault.
+3
-Riekr~^WeIlTcan-i~givơ-yoti-“Sữme-adviee?—- '
NG
Ah Sure.
Dạ.
ID
BỒ
83
ƠN
R ick: Forget a b o u t it. Forget ab o u t th o se m istakes.
NH
Hãy quên chuyện đó đi. Qiiên hết những lỗi đó đi
UY
Sao lại thế? Con thực sự không hiểu.
.Q
R ick; Learn fro m th em , b u t d o n ’t dwell on them . Everyone m akes m istakes.
TP
H ãy học từ lỗi lầm của mìnhị nhung đừng day đút với chúng. A i cung đều
phạm lỗi mà.
O
ĐẠ
AU E asier sa id th a n done.
Nói thì d ễ hon làm.
NG
Rick: M aybe, b u t if you dwell on your m istakes, you’ll n o t have th e confi
HƯ
dence to do b e tte r in th e future.
Có lẽ vậy, nhung nếu con cứ day dúĩ mãi với lỗi lầm của mình thì cơn sẽ
ẦN
không tự tin đ ể làm tốt hơn trong tương ỉaỉ đâu.
TR
B
ộ , chào Margaret.
10
+3
Margaret: I w a n ted to know how you get your law n to look so good.
HÓ
Tôi muon biết bà ỉàm th ế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy .
Í-
Ý bà là sao?
ÁN
Điều quan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. Nêu tồi là bà thì tôi
ID
84
ƠN
Margaret: W hy is th a t? I .....
NH
V ìsa o v ậ y ? :•v. . >#.
ị Mị-sÀ -1;
Doris; Because you’re happy. You’ve got a nice I V/ t ’
UY
fam ily an d a good career. . Ị , ‘ !V :,
ì
.Q
B ở i vì bả luôn hạnh phúc. B ù có 1ỈIỘỊ gỉa đình
v u i v ẻ vả một nghề nghiệp ỉốt. L .......- ..... .... - -- • •
TP
Margaret: So w hy does th a t m atter?
O
ĐẠ
V ậ y đ iều dó có ấỉìlĩ hưâỉĩg gì?
NG
I hav e plen ty of tim e to garden.
HƯ
Lời khuyên của lỏi dành cho bà ì à Ỉỉừv lận ỉuứng những diều dó. Cuộc
sống của tôi thì trống trải và ÌI buồn. TÔI có nhiều thời gian d ế làm Vỉtùìì.
ẦN
Margaret: T h a t’s to o bad. Enjoy your lawn. Tm going to play with my kids. Bye.
Thê thì quá buồn chán. H ãy thật vui với bãi cỏ của bà nhé. Tôi đến chả
TR
■ với các con của tôi đâv, Tạm biệt.
B
00
10
không?
Í-
Bert: Any p o le will do, b u t I prefer a thicker one. And b ring som e colorful
NG
bait.
Cần câu nào cũng đượcy nhung anh tlìícỉỉ cái cần dày hơỉĩ. Và hãy mang theo
ƯỠ
85
ƠN
Ernie: Sounds good to m e. I ’ve got a p retty th ick pole.
NH
Được. Em đã lấy một cái cần câu khá dày.
X ? í
Bert: I know, b u t th is trip isn ’t really about fishing.
UY
A nh bỉếty nhỉtng chuyến đi này thực sự không phải \ \ J
1©
.Q
đ ể câu cá.
TP
Ernie I I t’s not?
O
Không phải sao?
ĐẠ
Bert: O f course it’s not. I t’s ab o u t us sp en d in g m ore tim e to g eth er an d
enjoying each o th e r’s com pany.
NG
Tất nhiên ỉà không rồi, Chính ỉà đểchiíng mình có nhiều thòi gian bên nhau
HƯ
hơn và tận hxcởng những giờ phút bên nhan.
ẦN
Vâng) đúng vậy. ' M à này, anh đã lên k ế hoạch rất tốt.
TR
Bert: I like to b e o n to p of th in g s. H ave you p u t everything in th e car?
A nh thích điều hành mọi thứ. Em đã đ ể hết mọi thứ vào xe ổ tỏ chưa?
B
00
Gần hết rồi. A n h có nghĩ ỉà anh còn chừa chỗ đ ể cái cần câu của em không?
+3
N ó dài đấy, nhung anh nghĩ là anh có th ể đ ể vào vừa. Được rồi, chứng mình
hãy đi thôi.
CẤ
'v|'í “Íí*
A
HÓ
Mrf. Parker: Yes, I know , b u t you do well in class, an d on hom ew ork. W hy are
yo u r te s t scores so bad?
ƯỠ
Đ úng vậy> mẹ biết, nhung trong ỉớp con học tốtị và cả bài làm ở nhà
cũng tốt. Vì sao điểm bài kiểm tra của con quá tệ vậy?
ID
BỒ
86
ƠN
Joyce: I d o n ’t know. M aybe I ju s t h ad som e b ad luck.
NH
Con không biết. Có lẽ chỉ là con bị xui thôi.
UY
d id n ’t even answ er these last six ques
.Q
tio n s. You could at least guess a t th e
TP
answ er.
M ẹ không nghĩ vậy. H ãy nhìn bài kiểm tra
O
'này đi. Thậm chí con không trả lời sấu câu
ĐẠ
hỏi cuối cùng này. í t ra là con có th ể đoấĩĩ
được câu irả ỉờỉ chứ.
NG
Joyce: I ju s t g et so nervous th a t I can’t th in k straight.
HƯ
Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả,
N
M rs. Parker. Oh, I see.
ô i, mẹ hiểu rồi: 1 Ầ
TR
Joyce: I d o n 't know w h at to do.
0B
Tommy, you have been getting pretty good grades this year,
receiving
ÁN
earning
TO
making
Tommyrnăm-nay-em-luôn-dược-^iểm-khá-giỏh----------
NG
nhận được
đạt được
ƯỠ
có được
ID
BỒ
87
ƠN
© What are your interests? Các lĩnh vực quan tâm của em là gì
NH
hobbies? Các sở thích
tastes? Các điều yêu thích
UY
pursuits? Các mục tỉêu theo đuổi
.Q
® I suggest you start thinking about careers with animals,
TP
looking into
O
considering
ĐẠ
pondering
Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tới dộng vật.
NG
r , xem xệt kỹ
cân nhắc
HƯ
suy nghĩ
a rewarding
00
... . đáng'giá
+3
đáng làm
P2
xứng đáng
CẤ
bad Thật tệ
Í-
-L
pass
toss
TO
bóng
cú chuyền
Ỡ
cú ném
DƯ
h
I
BỒ
88
ƠN
Well, can I give you some advice? Thôi, để ba cho con vài lời khuyên nhé?
NH
thoughts? suy nghĩ
insights? điều hiểu biết
đề nghị
UY
suggestions?
.Q
W
Learn from them, but don’t dwell on them.
TP
harp
focus
O
ĐẠ
get stuck
Hãy học từ lỗi lầm của mình, nhưng đừng day dứt với chúng.
NG
nói đi nổi lại về
tập trung vào
HƯ
bị vướng mắc vì
yard
P2
garden
CẤ
Tôi'muốn biết bầ làm thế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy.
A
sân
HÓ
7
Cỏ
khu vườn
Í-
-L
ị © Have you put everything in the car? Em đã áể hết mọi thứ vào xe ô tô chưa?
van? xe tải nhỏ
ÁN
truck? xe tải
TO
bus? xe buýt
G
fe® A lot of time and effort is essential. Điều qụan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực.
N
ƯỠ
89
ƠN
I suggest you come out of the closet. Anh đề nghị em hãy ra khỏi tủ âm đó đi.
NH
cupboard. tủ chén bát
attic. gác mái
UY
bedroom. phòng ngủ
.Q
I like to be on top of things, Ánh thích điều hành mọi thứ,
TP
in charge, phụ trách,
in control, điều khỉển.
O
in command, chỉ huy.
ĐẠ
NG
I just get so nervous that Ĩ can’t think straight, Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả.
worried lo lắng
HƯ
anxious ỉo lắng
stressed căng' thẳng
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ
90
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
G
N
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ
ƠN
Lesson 10 B à i 10
NH
Wishes and Congratulations
UY
Chúc và Chúc mừng
.Q
TP
O
ĐẠ
ỉ 36, Congratulations.
Xin chúc mừng.
NG
137. I’m sure you deserve it.
HƯ
Thầy tin chắc ỉà em xứng đáng vói công việc đó.
N
Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.
Ầ
TR
139. Good luck.
Chức may mắn,
B
00
Tuyệt thật.
CẤ
142. O utstanding.
Xuất sắc.
A
92
ƠN
148. I m ust congratulate you.
Tôi phải chúc mừng anh mói được.
NH
149. I wish you nothing b u t the best.
UY
Tôi chẳng chúc anh điều gì ngoài những điều tốt đẹp nhất.
.Q
150. I wish you good luck.
TP
Tôi chúc anh may mắn.
O
ĐẠ
NG
Sue: C ongratulations, honey. W e’re all very p ro u d
o fy o u .
HƯ
Chúc mừng coriị con yêu. C ầ nhà mình đều rất tự
hào về cọn. ,
Thật khó mà tin được. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong.
CẤ
"V
ff 'i'* .- / 'p * > vị*1
Í - 'Í
ID
0. ■
BỒ
ƠN
Mr. Tucker: It’s been quite an experience having you
NH
Ihầy fucker in class, Jason.
Jason, có em học trong lớp này quả là điều
UY
hay.
.Q
Jason: I can ốay the same to you, Mr. Tucker.,
TP
A nd I ’ve enjoyed it.
Em có th ể n ó iy như vậy với thầyỊ thưa thầy Tucker, Và em đã rất thích.
O
ĐẠ
Mr. Tucker: I h o p e you le a rn e d a little b it here.
Thầy hy vọng là ồ đây em đã học được đôi điều.
NG
Jason: This h a s b een one of m y b est classes in law school.
HƯ
Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã được học ở trường luật.
Mr. Tucker: I ’m glad to h e a r it. I ’ve h e a rd you have a good job w aiting for you.
ẦN
Thầy rất vui khỉ nghe điều này. Thầy nghe nói là có một việc làm tốt
TR
đang chờ đợi em,
Dạ phải. Em vừa được một hãng ỉuật nổi tiếng ỏ Philadelphia mời làm.
1 00
Vậy thì chúc mùng em. Thầy tin chắc là em xứng đáng với công việc đổ.
P2
Vó vẩn. Tự bản thân em xỉn đựợc việc đó mà. Thầy tin chắc là em sẽ
HÓ
làm tốt.
Í-
>Ic
-L
ÁN
94
ƠN
A my: Well, it’s going to b e a lot m ore responsibility.
NH
N ày, công việc đó sẽ đòi hỏi nhiều trách nhiệm hơn.
Theresa: A nd m o re m oney.
UY
Và nhiều tiền hơn.
.Q
A m y: M aybe a little m ore.
TP
Có lẽ thêm được chút ít.
O
Theresa: I guess th a t m eans you’re kind of my boss.
ĐẠ
M ình nghĩ th ế có nghĩa ỉà bạn sẽ ỉà sếp của mình.
NG
Amy. I ’m n o t even su re why I got th e p ro m o
HƯ
tion.
Đ ừng nghĩ như vậy, M ình vẫn ỉà Am y ngày nào
N
thôi. Thậm chỉ mình cồn khống biết rõ vì sao
mình được thăng chức. Ầ
TR
Theresa: Oh, d o n ’t b e so hum ble. You deserve th e p rom otion, Boss.
0B
Ôi, đùng khiêm tốn như vậy. B ạn xứng đáng được thăng chức mày sếp.
0
10
việc đây. •
P2
ví-* ** 4
r j w*
CẤ
M ình nghĩ là chúng mình đã đóng gói hết mọi thứ rồi. M ình nghĩ đó là thung
HÓ
cuối cùng.
Í-
Ian: Oh, thanks, n i need some luck. It’s going to be a big change of pace.
Ó, cám ơn. M ình sẽ cần sự may m ắn. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.
ID
BỒ
95
ƠN
Tom: I’ll say. From small town to big city.
NH
Chắc chắn vậy rồi. Từ tỉnh lẻ ra thành phô' lớn mà.
UY
. M ình đang mong được đến đó.
.Q
Tom: Ym a little jealous.
TP
M ình thấy h à ganh tị đấy.
O
Ian: You sh o u ld com e, to o . I’m su re you could g et a jo b at one o f th e m u s e
ĐẠ
um s w ith y o u r background.
Bạn cung nên đ ến đó đi. M ình tin chắc ỉà với nhân thân cửa bạn, bạn có thể
NG
xịn được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đố.
HƯ
Tom: No, I like it out here. Bút I wish you the best. Stay in touch.
Không, mình thích ồ đây thôi Nhưng mình chúc bạnnhững điều tốt đẹp nhất.
Ầ N
Giữ ỉỉền ỉạc nhé.
TR
Ian: Will do. Take it easy.
0B
i 'J v J v ị '* s . ■.
+3
planning.
" T h ĩđ ã saõTTjỉũTẫm fiLacy ỉõ~ỉĩêP m ộT ĩB rĩnầr ' ’’■"""
NG
96
ƠN
If an y thing goes w rong, it’s n o t your fault. So relax.
N ếu có gì trục trặc thì đó không phải là ỉổi của bạn. Vì vậy hãy thư giãn đi.
NH
Rayĩ T h at’s stu p id , Paul. Anyway, th a t's not why I ’m nervous. This is a big
UY
step. A h u g e step .
T h ế thì ngớ ngẩn quá, Paul à. D ẫu sao thì đó không phải là ỉỷ do mình lo
.Q
lắng, Đ ây là một bước quan trọng. M ột bước vô cùng quan trọng.
TP
M'r
ft ■
%• Paul: No lo n g er single, huh? T ogether forever an d ever.
O
Ề-1
Không còn độc thân nữa, đúng không? M ãi mãi bên nhau.
ĐẠ
P retty scary, right?
p Ray:
NG
H ơi sợ, đúng, không?
PỈ ■■
ip _
HƯ
È ' Paul: Seriously, it’s th e b est th in g you’ve ever done. I envy you, buddy.
N ói nghiêm túc thì đây là điều tốt đẹp nhất bạn từng làm. M ình ghen với
N
bạn đấyỊ ánh bạn ạ.
Ầ
TR
Ray: Really? You do?
Thật không? B ạ n thấy ganh tị chứ?
B
00
Paul: Yeah, a little. Look, you’re going to be happy. I w ish you two th e b est in
10
đẹp nhất trong cuộc sống. M ình thực lồng chúc nhưvậỹ.
P2
Ĩ0 Four years of college and now I’m done. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong,
-L
đã xong,
it’s at an end. đâ kết thúc.
TO
Yes, you seem to have grown up so fast. Phải, dường như con đã trưởng thành rất nhanh,
NG
s>,
BỒ
97
ƠN
I did put in a little of my own effort too, you know. Mẹ biết là con cũng đã nô lực một chút dấy chứ.
give nô lực
NH
contribute nỗ lực
chip in 110 lực
UY
.Q
I’ve just been offered a job by a good law firm in Philadelphia,
TP
position
contract
O
post
ĐẠ
Em vừa được một hãng luật nổi tiếng ở Philadelphia mời ỉàm.
NG
một vỉ trí,
ký hợp đồng,
HƯ
một chức vụ.
N
This has been one of my best classes in law school,
Ầ
TR
worst
favorite
0B
most interesting
0
Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã đước học ở trường luật.
10
tệ nhất
+3
ứa thích nhất
thú vi nhất
P2
CẤ
I heard you just got a promotion. Mình nghe nói'là bạn vừa được thăng chức.
a demotion, bị giáng chức/
A
HÓ
Yeah, I’m the new supervisor for sales. Phải, mình là gỉám sát kỉnh doanh mới.
marketing. tiếp thị
ÁN
accounting. kế toán
research. nghiên cứu
TO
NG
You deserve the promotion, Bạn xứng đáng được thăng chức mà.
earned xứng đáng
ƯỠ
98
ƠN
I think that’s the last box. Mình nghĩ đó là thùng cuối cùng.
container. công-ten-nơ
NH
crate. thùng
carton. thùng
UY
.Q
<Ê) I’m sure you could get a job at one of the museums with your background.
TP
experience.
training.
O
education.
ĐẠ
Mình tin chắc là với nhân thân của bạn, bạn có thể xin được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đó.
kỉnh nghiệm
NG
việc dào tạo
HƯ
nền học vấn
N
It’s going to be a big change of pace. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.
tempo. Ầ Nhịp độ
TR
scenery. Phong cảnh
life. Cuộc sống
0 0B
10
cease ngừng
P2
If anything goes wrong, it’s not your fault. Nếu có gì trục trặc thì đó không phải là lỗi của bạn.
A
worry. noi lo
problem. vấn đề
Í-
-L
No longer single, huh? Không còn độc thân nữa, đúng không?
Hi''' unmarried độc thân
ÁN
I wish you two the best in life. Mình chúc cả hai bạn điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống,
a happy life. một cuộc sống hạnh phúc,
ƯỠ
99
ƠN
O '
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
NẦ
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
100
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
101
ƠN
Lesson 11 Bài ỉ ỉ
NH
Complaints
UY
Phàn nàn
.Q
TP
O
ĐẠ
151. I just want to get this mess straightened out.
Tồi chỉ muốn được giải quyết rắc rối này thôi,
NG
152. I hate this w eather,
HƯ
Mình ghét thòi tiết này.
Ầ N
Quả là cà chớn,
TR
154. I have had it u p to here with this guy.
B
102
ƠN
163. I will not stand for th is .'
Tôi nhất quyết khồng chịu được điều này.
NH
164. Tm going to give him a piece of my mind.
UY
Tôi sẽ nói toạc ra cho hắn biết.
.Q
165. I w ant to make a complaint.
TP
Tôi muốn khiếu nại.
O
ĐẠ
NG
Receptionist': T h an k you for calling Bell A tlantic tele-
Nhân viên tiêp tân p h o n e com pany. How m ay I help you?
HƯ
Cám ơn quý khách đã gọi đến công ty điện
thoại B ell Atlantic. Quý khách cần gì ạ?
Ầ N
Buck: Yeah, i !ve got a real problem here. My
TR
la st p h o n e bill w as for $ 1 ,4 9 3 .
Vâng, tôi gặp vấn đề nghiêm trọng đây. H óa đơn điện thoại kỷ rồi
0B
Chắc chắn là không đúng rồi H óa đơn này ghi là tôi đã gọi chín cuộc
điện thoại đến Thượng Hải,
A
HÓ
Ở đậu đi nữa thì tôi cũng không quan tâm. Tôi chỉ muốn được giải
ID
103
ƠN
Receptionist: W ait ju s t o n e m o m en t and I ’ll tran sfer you to the m anager.
X in hay đợi một chiỉty tôi sẽ chuyển máy cho ông gặp giấm đốc.
NH
Buck: Okay. Good.
UY
Được, Tốt.
.Q
/Ị '* ! - V jH
TP
O
© Cooper: I. h ate th is w eather.
ĐẠ
Mình ghét thời tiết này.
NG
Mình nghĩ ỉà trời đẹp, Mình thích mrn.
HƯ
Cooper: I d o n ’t. I t ’s depressing a n d it’s wet.
Mình thì không. Nó gây buồn chấn và trời ẩm ướt.
Brook: Ầ N
O f co u rse it’s w et. It’s rain . W ould you prefer dry rain?
TR
D ĩ nhiên là trời ẩm ướt, M ưa mà. B ạn thích mưa khô hơn phải không?
B
B ạ n có bao giờ nghe nói tói bệnh cúm chưa? M ình sẽ bị bệnh.
ÁN
k' ■
BỒ
104
ƠN
Brent: Cole, have you finished your hom ework?
NH
Cole, con làm bài lập về nhà xong chưa?
UY
D ạ xong rồi, ba ạ. B ây giờ cọn đi chơi được không?
.Q
Brent: W hat do you m ean? You’re grounded for th is
TP
week.
O
Con muốn nói gì? Tuần này con bị cấm ra ngoài
ĐẠ
mà.
NG
Phải, và quả ỉà cà chớn.
HƯ
Brent: Keep u sin g language like th a t an d you’ll be
g ro u n d ed for two weeks.
ẦN
Cứ tiếp tục dùng ngôn từ như th ế thì con sê bị
TR
cửa hai tuần.
Con đã nói với ba. là thằng kia gây sự trước mà. N ó chửi con.
A
Đ áng lẽ con cứ lờ nó đi. B a con mình đã nói chuyện nẩy rầi mà.
Í-
NƠ
Jeremy: H ere, h av e a b eer. How w as work?
NH
N ày, lế n g đ i Công việc th ế nào?
UY
Cà chớn. S ếp mới quả ỉà kẻ bạo ngược.
.Q
Jeremy: Oh, yeah? H ow come?
TP
Ôi, th ế sao? Chuyện th ế nào?
O
Scott: D on’t even g et m e sta rte d on th a t subject.
ĐẠ
L et’s ju s t say I have h ad it u p to h ere w ith
th is guy.
NG
Đ ừng bắt tối nói về đề tài đó. Chỉ cần biết ỉà tôi
HƯ
không chịu nổi gã này.
Jeremy: T h at bad, h u h ?
T ệ hại th ế sao?
ẦN
TR
Scott: You’d b e tte r believe it. H e has m e doing so
m any useless task s.
0B
i. :. i ■
+3
Lương tôi được bao nhiêu mà tổi phải gánh nỗi ú nhục này.
A
Không phải hôm nay. Nói gì đi nữa thì tói kh i nào tôi uống một hai ỉy bia
nữa thì mới tốt đuực.
ÁN
Jeremy: I h e a r th a t.
TO
* * * >
BỒ
106
ƠN
Terry: W ho’s at th e door?
NH
A i đúng ngoài cửa đấy?
UY
Police Officer: B altim ore Police D epartm ent, sir. Can
Cảnh sát I com e in?
.Q
Thưa ông, sỏ cảnh sát Baltimore. Tôi vào
TP
được chứ?
O
Terry: Oh, yes, officer, of course. Is som e
ĐẠ
th in g w rong?
ô , được, tất nhiên rồi, ông.cảnh sát. Có
NG
chuyện gì vậy?
HƯ
Police Officer: W e received a com plaint from som e of
y o u r neighbors.
ẦN
Chiíng tôi đã nhận đơn khiếu nại từ một
vài người hàng xóm của ông.
TR
Terry; I c a n ’t im agine why.
B
Thưa ông, có phải là ông đã ỗ trần ỉúc cắt cỏ trước nhà ổng vào sáng
P2
nay không?
CẤ
107
ƠN
Police Officer: P lease do.
NH
L àm ơn mặc đi.
UY
.Q
Mr. Fells: Luke, com e in to my office. W h at can I do
TP
Ồng Fells for you?
Luke ị hãy vào văn phòng tôi đi. Tôi có th ể
O
ĐẠ
giúp gì cho anh đây?
NG
of m y co-w orkers.
Vâng, thưa ông, tồi gặp chuyện thật rắc rối
HƯ
vói một đồng nghiệp,
ẦN
Mr. Fells: If my em ployees are having problem s, I
w ant to know ab o u t it.
TR
N ếu nhân viền của tôi đang gặp chuyện rắc
B
my w ork.
+3
H ắn tới bàn làm việc cửa tồi khi tôi không có ở đó và lấy trộm các kẹp
NG
108
ƠN
Lu ke : Yes, sir. They’re my favorite. I can’t work w ithout them.
NH
Vâng, thưa ông. Đ ó là những cái kẹp tôi ưa thỉch nhất. Không có chúng
tồi không làm việc được.
UY
Mr. Fells: Luke, th a t is th e stu p id est thing I have ever heard . Get o u t of my
office.
.Q
L u ke à, đó là điều ngớ ngẩn nhất tôi từng nghe. H ãy ra khỏi văn phòng
TP
tôi đi.
O
Luke: But sir, I can’t work like this.
ĐẠ
Nhưng thưa ổng, tôi khổng th ể ỉàm việc nhu' th ế này.
\
NG
Mr. Fells: This isn t elementary school. Now go back to work.
HƯ
Đ â y không phải là trường tiểu học, B â y giờ hãy trở về làm việc đi.
N
Vâng, thưa ổng, nhung điều này là không công bằng,
Ầ
TR
Mr, Fells: Whatever. Just get out, Luke.
M ặc, Đ i ra đỉị Luke.
0 0B
10
í
+3
My last phone biil was for $1,493. Hóa đơn điện thoại kỳ rồi của tôi là 1,493 đô la,
P2
electric điện
CẤ
gas ga
water nước
A
HÓ
ỉ just want to get this mess straightened out. Tôi chỉ muốn được giải quyết rắc rối này thôi,
fixed. giải quyết
Í-
>s.
It’s depressing and it’s wet. Nó gây buồn chán và trời ẩm ướt.
TO
109
ƠN
You’re always complaining, Bạn cứ luôn phàn nàií,
whining, cằn nhằn,
NH
grumbling. lầu bầu.
finding something wrong. kiếm chụỵện,
UY
.Q
Cole, have you finished your homework? i Cole, con làm bài tập về nhà xong chưa?
TP
studying? họe
lessons? học bài
O
schoolwork? ỉàin bài vở
ĐẠ
NG
You’re grounded for this week, Tuần này con bị cấm ra ngoài mà.
restricted bị hạn chế
HƯ
punished bị phạt
without privileges không có đặc quyền
Ầ N
Maybe you’ll think about that next time you want to get into a fight at school.
TR
afistfight
0B
an argument
a confrontation
0
10
Có lẽ con sẽ suy nghĩ khi lần sau con muốn gây sự ở trường.
đánh đấm
+3
cãi nhau
P2
đối đầu
CẤ
right. đúng,
just. công bằng,
TO
® He has me doing so many useless tasks. Hắn bắt tôi làm quá nhiều việc vô ích.
ƯỠ
futile vô ích,
pointless vô bổ.
ID
110
N
Let’s just say I have had it up to here with this guy. Chỉ cần biết ỉà tôi không chịu nổi gã này.
Ơ
can’t tolerate không thể chịu đựng
NH
am fed up with chán ngấy
am tired of chán
UY
.Q
ĩm not getting paid enough to take this abuse.
TP
put up with
tolerate
O
deal with
ĐẠ
Lương tôi được bao nhỉêu mà tôi phải gánh nỗi sỉ nhục này.
NG
chịu dựng
chịu đựng
HƯ
đối phó vởi
Were you mowing your front lawn naked this morning, sir?
ẦN
TR
nude
undressed
B
Thưa ông, có phái là ông đã ở trần lúc cắt cỏ trước nhà ông vào sáng nay không?
10
trần truồng
+3
I’m going to have to place you under arrest. Tôi buộc phải bắt ống vậy.
A
most ridiculous
TO
worst
Luke^àvdớlà^đrềưTrgổ^ngẩTniMVtơrtừng-nghe:..................... .............
G
tệ hại ĩỊỊhất
I
BỒ
111
m m m m w m m
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
N
RẦ
BT
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0B
00
31
2+
P
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
NÁ
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Lesson 12
NH
Invitations
UY
MỜỈ
.Q
TP
O
ĐẠ
166. Let’s get out o f here.
Chúng mình hãy chuồn khỏi đâý đi,
NG
167. D o you w ant to come?
HƯ
Cậu có muốn đi cùng không?
ẦN
168. T hanks for the invitation.
Cám ơn cậu đã mời.
TR
169. I was going to invite you in for some coffee.
0B
Lần sau &ạn ra thành phố, hãy gọỉ điên cho tôi nhé.
BỒ
114
ƠN
178. I’d like to see you again.
Tôi muốn gặp lại bạn.
NH
179. W ould you like to get dinner sometime?
UY
Mòi em thỉnh thoảng đi ăn tối nhé?
.Q
180. W hen can I see you again?
TP
Khi nào anh có thể gặp lại em?
O
ĐẠ
E B H B M ỄÍ thoai
NG
Betty: Hey, Erica, w hat are you doing?
N à y Erica, bạn ậang làm gì vậy ?
HƯ
Erica: I ju s t g ot o u t of class, an d I was on m y way to
N
th e library.
Ầ
M ình vừa học xong, và đang trên đường đến thỉỉ
TR
viện.
0B
của m ìn h mà.
TO
, .
Phải tôi mai Hãy ghé qua phòng của mình ỏ ký túc xá vào khoảng 8 giờ
ID
nhé.
BỒ
115
ƠN
Erica: Sounds good. I l l see you then,
Được. Hẹn gặp bạn ỉúc ấy nhé .
NH
UY
.Q
Gary: Tm tire d o f studying.
TP
Tớ chán hoc.
O
Hector: M ẹ too. L et’s get o u t of h ere.
ĐẠ
TÓ cttng vậy. Chúng mình chuồn khỏi đây đi.
NG
w eekend. Do you w ant to com e?
HƯ
À , tớ và Steve sẽ đi bộ việt dã Cỉiổỉ tuần này. Cậu có muốn đi cùng không?
Tốt, ngày mai tớ sẽ gọi điện cho cậu nói thêm các chỉ tiết cụ thể.
NG
't >;< %
ID
BỒ
116
ƠN
Rachel: A re you busy?
NH
Cô cổ đang bận không?
UY
acco u n t figures.
.Q
Không hẳn. Tôi chỉ đang xem qiia các con số k ế
TP
toán này thôi.
O
RachelI Did you get this d in n er invitation from th e
ĐẠ
com pany?
Cô đã nhận được thư mời ăn tối của cổng ty
NG
chưa?
HƯ
Sarah: Yeah. I guess you did, too.
Rồi. Tối nghĩ là anh cung đã nhặn được.
ẦN
Rachel: It looks like everyone in this office is going out to th e new seafood
TR
re sta u ra n t.
H ình như ỉà tất cả mọi người ơ cơ qrnn này sẽ đi đến nhà hàng hải sản
B
mói-mỏ kia.
00
10
co-w orkers.
HÓ
Đúng vậy. Tôi không biết ỉà tôi có muốn dành một buổi tối thứ sáu với c.ác;:
đồng ng hiệp hay không,
Í-
alread y m ad e plans.
ƯỠ
ƠN
Sarah: A re you su re you w ant to tu rn dow n th e com pany invitation?
NH
Anh có chắc là anh mwh từ chối ỉời. mòi của công ty không?
UY
Cô muốn dành buổi tối thứ sáu của mình với những người ỏ đây sao?
.Q
Sarah: G ood p o in t.
TP
Có ỉý.
O
ĐẠ
NG
Barbara: I h a d a g o o d tim e tonight.
Tối nay em thật vui.
HƯ
Leo: M e too. D in n er w as b e tte r th a n I expected.
ẦN
Anh cũng vậy. Bữa ăn tôi ngon hơn anh tưởng.
Leo: I w ould, to o .
CẤ
Nàyị chưa khuya lắm. Anh phải thửc dạy sám không?
Í-
118
ƠN
Leo: T h an k you. T h at w ould be nice.
NH
Cám ơn em. Thế thì hay quá.
U Y
.Q
© John: Hey, Oliver. I h e a rd th a t you w ere a p retty good ping-pong player.
TP
N ày Oliver. Tớ nghe nói cậu là một tay bóng bàn khá giỏi.
O
Oliver, I ’m okay. W hy do you ask?
ĐẠ
Tớ choỉ bình thường thôi Cậu hỏi chỉ vậy?
Ị- John: I w an ted som eone to play against, som eone who w ould be k in d of a
NG
challenge.
HƯ
Tớ muôn có người chơi cùng, người đại khái là giỏi hơn tớ.
R ấ t vui được nghe nói vậy. Tớ muốn mời cậu một trận đấu. Chiều thứ bảy
0
10
O liver: A nd w here?
HÓ
Ở đấu?
Í-
Mw# ‘ '■
ƠN
* V v .
JSi
NH
® I just got out of class, and I was on my way to the library.
UY
heading
going
.Q
walking
TP
Mình vừa học xong, và đang trên đường đến thư viện.
đi
O
di
ĐẠ
đi
NG
There’s a party at Matt’s apartment, Có một bữa tiệc ở căn hộ của Matt,
HƯ
get-together buổi họp mặt
function buổi lễ hội
ẦN
meeting TR cuộc họp
eight o’clock,
00
eight p.m,
10
Hãy ghé qua phòng của mình ở ký túc xá vào khoảng 8 giờ nhé.
P2
8 giờ
8 giờ tối
CẤ
8 giờ tối
A
HÓ
reviewing. ôn bài.
ÁN
© Steve and I are going hiking this weekend. Tớ và Steve sẽ đi bộ việt dã cuối tuần này.
TO
walking đỉ dạo
__ __ _________....___ ___saihng___________ đi chơi thuyền
NG
fishing đĩ câu
ƯỠ
ID
BỒ
120
ƠN
Good, I’ll give you a call tomorrow with specific details,
NH
give you a ring
telephone you
UY
call you
Tốt, ngày mai tớ sẽ gọi điện cho cậu nói thêm các chi tiết cụ thể.
.Q
gọi điện cho cậu
TP
gọi đỉện cho cậu
gọi điện cho cậu
O
ĐẠ
Did you get this dinner invitation from the company?
NG
letter
movie ticket
HƯ
announcement
ẦN
Cô đã nhận được thư mời ăn tối của công ty chưa?
thư .
TR
vé xem phim
thông báo
0B
00
It looks like everyone in this office is going out to the new seafood restaurant.
31
theater,
sports stadium,
2+
art gallery.
P
Hình như là tất cả mọi người ồ cơ quan này sẽ đi đến nhà hàng hải sản mứi mở kia.
CẤ
rạp
sân vận động
A
HÓ
Are you sure you want to turn down the company invitation?
-L
reject
refuse
ÁN
decline
TO
Anh có chắc là anh muốn từ chối lờỉ mời của công ty khồng?
—..... — — *— từ~chối— — ----------------- —"
NG
từ chối
từ chối 1
ƯỠ
ID
BỒ
121
ƠN
© Do you have to get up early? Anh phải thức dậy sớm không?
arise thức dậy
NH
wake up . thức đậy
get out of bed thức dậy
UY
.Q
® Well, 1 was going to invite you in for some coffee.
TP
ask
welcome
O
draw
ĐẠ
À, em định mời anh vào nhà uống cà phê.
NG
mời
đón
HƯ
kéo
tennis
P2
baseball
basketball
CẤ
bóng chày
bóng rổ
Í-
-L
cool. mát mẻ
chilly.
TO
lạnh buốt
G
© Are you free Saturday afternoon? Chiều thứ bảy cậu có rảnh không?
ỠN
available rảnh
DƯ
122
ƠN
NH
Vgaltery
^ 'apartm ent:/ ct'pci itm pnt Ánil tăn-hệị' ■ rệjèct / ri’c^ukt/ y, ịừ chối >
UY
Ị dctaii / clỊ:teiỊ/ ĨL chi If
Ịị:expect-/ ik 's p e k t / .V. mọng, ậợíy tưởng ;:
.Q
ằỊicm / Ặ r í y i ' ra ì;ỉc^ »?ợíi;"'V
j stậẹlỉứiĩi ./'steỉdiom Ị Hi sân iiận động ■'■
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
S'
BỒ
124
N
Lesson 13
Ơ
B à i 13
NH
Requests
UY
Yêu cầu
.Q
TP
O
ĐẠ
181. I keep asking her to tu rn down h er music.
Tôi cứ liên tục yêu cầu cô ta vặn nhỏ nhạc.
G
N
182. It’s a small request.
HƯ
Chỉ là môt yêu cầu nhỏ thôi.
Tôi chỉ yêu cầu anh giữ nồ trong sân nhà anh thôi.
00
125
N
193. This is one o f the most requested songs on the radio.
Ơ
Đây là một trong những bài h át được yêu cầu nhiều nhất trên rađiô.
NH
194. C ould you give me a hand w ith this box?
UY
Xin anh giúp tôi khiêng cái thùng này.
.Q
195. W ould you m in d being a little bit quieter?
TP
Phiền cô nói nhỏ hon một chút.
O
ĐẠ
NG
a Jill: Bobby, have you finished cleaning up your
room?
HƯ
Bobby, con ỉau chùi phòng con xong chưa?
ẦN
Bobby: No, Mom.
D a chưa, mẹ à.
TR
Jilh Have you even started? It doesn’t look like it,
B
M ẹ chỉ đưa ra y ê u cầu đơn giản thôi và mẹ sẽ theo dõi con có làm theo
-L
khổng.
K h i nào?
ƯỠ
■
BỒ
126
ƠN
Jỉlỉ: W rong answ er, Bobby!
Sai rồi, BobbyỊ
NH
Bobby: But M om ...
UY
Nhrng mà mẹ ơi ...
.Q
Jỉlh Get u p th e re an d clean. Now!
TP
Đứng ỉên đi lau chùi đi Ngay bây giờ!
O
Bobby: Okaý. T m going.
ĐẠ
Dạ. Con đi đây.
NG
?|í
HƯ
Tiffany; Jan ice, w e’ve got to talk. It’s a sm all request.
Janicey chúng ta cần nói chuyện. Chỉ ỉà một yêu cầu nhỏ thôi.
Janice: W hat ab o u t? ẦN
TR
v ề chuyện gì?
B
Janice: And?
+3
Sao cơ?
P2
Nhạc không ỉớn, cho tă khi bạn ròi khỏi phòng. Luc ấy cô ta vặn to âm
Ỉỉtợng lên.
Á N
Tiffany: Yeah, sh e does, an d it’s often w hen I ’m trying to study. It comes right
th ro u g h m y wall.
ƯỠ
Vângy đúng vậyt và điều đó thường xảy ra khi tôi đang cô'học bài. Nhạc
xuyên qua vách tường phồng tôi.
ID
BỒ
ƠN
Janice: r i l ta lk to h er.
Tot sẽ nói với bạn ấy.
NH
Tiffany: Good. She h a s to tu rn it down. And she ignores me w henever I ask.
UY
Tốt. Cô ta phải vặn nhỏ âm, lượng lại. Và cứ mỗi lần tôi yêu cầu thì cô ta
cứ phớt ỉờ tôi.
.Q
TP
Janice: Okay, r i l g et h e r to stop.
Được Tồi, Tôi sẽ nói bạn ấy chấm dử.
O
ĐẠ
Tiffany; T hanks. I ap p reciate it.
Cám ơn, Tôi rất cám ơn.
NG
HƯ
© Victoria: Hey, A dam !
ẦN
Này Admnỉ TR
Adam : W hat?
Gì vậy?
B
00
an d te a rin g it up.
Chính ỉà con chó của anh, Nó cứ chạy vào sân
+3
th is neig h b o rh o o d .
Làm saó cô biết? Trong xóm này có rất nhiều
A
chó.
HÓ
Victoria: Look, d o n ’t m ake this difficult. Tm ju s t req u estin g th a t you keep him
in y o u r y a r c k " —........... ..........
NG
Này, đừng làm khố. Tôi chỉ yêu cầu anh giữ nó trong sân nhà anh thôi,
ƯỠ
128
ƠN
Victoria: W ell, th a t’s n o t m y problem .
Này, đó không phải ỉà vấn đề của tôi.
NH
Adam : Are you saying it’s m y problem ?
UY
Cô đang nói đó ỉà vấn đề của tôi sao?
.Q
Victoria: Yes! I t’s y o u r dog.
TP
Phải! N ó là con chó của anh.
O
Adam : W h at are you going to do about it?
ĐẠ
Cô định làm gì với chuyện này?
NG
Victoria: If I h av e to , I ’ll call th e police. I’ve even got pictures of your dog
com ing over here.
HƯ
Nếu phải làm thì tôi sẽ gội cảnh sát, Thậm chí tôi còn có mấy tấm ảnh
chụp con chó của anh chạy qua đây.
Adam : ẦN
Okay, if you’re so u p se t about it, I ’ll see w hat I can do.
TR
Được rồi, nếu CO qua tức giận về chuyện này thì đ ể tôi tính xem.
0B
v V ’a V ,
00
C athy: Why?
ID
Chi vậy?
BỒ
129
ƠN
Beni I've- g o t to fin ish my essay to n ig h t an d my com puter h as broken.
NH
Tôi phải làm xong bài ỉuận tối nay mà cái mấy vỉ tính của tôi bị hỏng rồi.
UY
Vậy arth muo'n qua làm hỏng cái mấy vi tính của tôi chứ gì?
.Q
Ben: No. I j u s t n eed it for an h o u r. Please. Fm begging you.
TP
Không phải. Tôi chỉ cần nó một tiếng .thôi. Làm ơn đ i Tối xin cồ mà.
O
Cathy: . Why s h o u ld I say yes?
ĐẠ
Vì sao tôi phải đồng ý cơ chứ?
NG
Ben: B ecause y o u ’re a good person.
Bởi vì cô ỉà một người tốt.
HƯ
Cathy: No, T m n o t, b u t you can use it. For o n e hour. T hat’s it.
ẦN
Không, tôi không tốtị nhung anh có th ể dùng nổ. M ột tiếng. T h ế đấy,
v t-ử
A
Justin.* What?
Í-
Gì vậy?
-L
Tờ giấy ghi ỉà ,ũYêu cầu ông đến tòa án giao thông vào thứ ba, lúc 8 giờ
ƯỠ
sáng. "
ID
BỒ
130
ƠN
Zachary; I t’s b eca u se I d id n ’t pay th a t speeding ticket from la st m onth.
Đó là vì tháng rồi tôi đã không đóng tiền phạt chạy quá tốc độ.
NH
Justin: W hat? W hy not?
UY
Cái gì? Sao không đóng?
.Q
Zachary: I d o n 't know . I ju s t forgot.
TP
Tôi không biết. Chỉ ỉà quên thôi.
O
Justin: Is it to o la te to pay?
ĐẠ
Quá muộn rồi không đóng được nữa phải không?
NG
Bây giò' tôi có thể đóng ở tòa, nhung sẽ tôn kém hơn.
HƯ
Justinỉ M aybe you should drive slower.
Có lẽ bạn ?ỉên ỉáì xe chậm hm .
Tôi nghĩ vậy. Hãy nhó là trên đường tới đổ, lái xe từ từ thôi.
ÁN
TO
$0 Bobby, have you finished cleaning up your room?' "Bobby, con lau chùi phòng coil xong chưa?
NG
dọn dẹp
.dusting lau bụi
ID
BỒ
131
ƠN
Young man, this place is a mess. Con à, chỗ này bừa bãi quá.
dump. bừa bộn
NH
disaster. kinh khủng
shambles. hỗn độn
UY
.Q
I make a simple request and look what I get.
TP
demand
requirement
O
appeal
ĐẠ
Mẹ chỉ đưa ra yêu cầu đơn giản thôi và mẹ sẽ theo dõi con có làm theo không,
yêu cầu
NG
yêu cầu
HƯ
thỉnh cầu
ẦN
I keep asking her to turn down her music, Tôi cứ liên tục yêu cầu cô ta vặn nhỏ nhạc.
turn off tắt
TR
soften vặn bớt
quỉet down vặn nhỏ
B
00
I didn’t know it was that loud. Tôi đã khôrig biết là nhạc mở lớn như thế.
10
noisy. Ồn ào
3
high. lớn
2+
And she ignores me whenever I ask. Và cứ mỗi lần tôi yêu cầu thì cô ta cứ phớt lờ tồi.
doesn't listen to không thèm nghe
A
HÓ
He keeps coming into my yard and tearing it up. Nó cứ chạy vào sân nhà tôi và phá tung lên.
destroying it. làm hỏng hết.
N
I’m just requesting that you keep him in your yard. Tồi chỉ yêu cầu anh giữ nó trong sân nhà anh thôi.
confine nhốt
ƯỠ
132
ƠN
Well, that’s not my problem. Này, đó không phải là vấn đề của tôi.
fault,
NH
lỗi
concern, mối quan tâm
responsibility. trách nhiệm
U Y
.Q
I’ve even got pictures of your dog coming over here.
TP
trespassing,
entering my property,
O
ĐẠ
sneaking in.
Thậm chí tôi còn có mấy tấm ảnh chụp C0Ĩ1 chó của anh chạy qua đây,
NG
xâm nhập,
đi vào sân nhà tôi,
HƯ
lẻn vào,
report
P2
paper
project
CẤ
Tôi phải làm xong bài luận tối nay mà cáỉ máy vỉ tính của tôi bị hỏng rồi.
bài báo cáo
A
HÓ
luận án
đề án
Í-
-L
It's because I didn’t pay that speeding ticket from last month.
fine
ÁN
citation
TO
violation
Đó^ả-vìiháng-rồrtôHã-khồTigilớưgliềirpỉiạrchạyiíữátỐc độ.
NG
tiền phạt
tiền phạt
ƯỠ
tỉền phạt
ID
BỒ
133
ƠN
Maybe you should drive slower. Có lẽ bạn nên lái xe chậm hơn.
more slowly, chậm hơn,
NH
less fast, chậm hơn.
not as fast. không nhanh như thế,
UY
.Q
Well, don’t look at me! I’m broke. Này, đừng nhìn tôi, Tôi dang cháy túi,
TP
poor. nghèo.
without money, không có tỉền.
O
penniless. hết tiền.
ĐẠ
NG
HƯ
Ầ N
TR
0B
0
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
134
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
.^ ^ ẹ ^ ỉt^ t^ ẹ ịị^ b v Ệ n g ^ ^ ặ ii^ - ^ 'y - - :' y è h 1Cì è / ■V I: ọi< Ca )1 /; cợ '
Ị ạ s é Ị v ^ l e i ? 9 ( ị ^ / : > 2 ; ^ : / ^ ĩ í ặ ; í p ■y-:'-;^ h ;<Ỵ,ị :vp^im sụo& -/-p& m ijì;ợ)ịí/\ĩii -sự cho phép
TR
ld& V ÌC Ìữ44ì:ỳặÌệJịụÌỆ^^^ẬỊệ0ị-^'^ “• f y f ’’■■'■■■•
0B
00
31
P 2+
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Lesson 14 B ài ĩ 4
NH
Plans and Decisions
U Y
Dự định và Q uyết định
.Q
TP
O
ĐẠ
196. r u keep thinking about it.
Con sẽ tiếp tục suy nghĩ về điều này.
NG
197. We may just have to share my car for a while.
HƯ
Có lẽ chúng mình đành phải dùng chung xe của anh trong một thòi gian.
ẦN
198. W e need to start a college fund for Tyler.
Chúng mình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyler,
TR
199. Do you know w hat you’re doing after graduation?
B
136
ƠN
208. I intend to buy a new house.
NH
Tôi dự định mua một căn nhà mói.
UY
Tôi chỉ có những dự định tốt nhất.
.Q
210. Everything is going according to plan.
TP
Mọi thứ đều diễn ra theo kế hoạch.
O
ĐẠ
NG
Ted: W hat are you reading, honey?
HƯ
Con đang đọc gì vậyy con yêu?
ẦN
Dad.
L à những thứ tniờng Đ ại học Ohio gửi đếny ba à.
TR
Ted: I th o u g h t you were thinking ab o u t going to
B
hay hay.
Ted: W hy is th a t?
A
HÓ
Vì sao vậy?
Thật khó nói. Con nghĩ la con thích cái cảm giấc của trường Ohio hơn.
-L
137
ƠN
M ary: I th in k so, b u t I m ay change my m ind after four years.
NH
Con nghĩ vậy, nhung có thế bôn năm san con sẽ đổi ỷ.
Ted: J u s t m ake sure you decide on som ething you enjoy. T h at’s the m o st
UY
im p o rta n t thing.
.Q
H ãy nhớ chọn điều gì con thật yêu thích. Đ ó ỉà đỉều quan trọng nhất.
TP
Mary: T h at’s also th e m ost difficult thing, r il keep thinking about it.
Đ ó cũng là điều khó nhất, Con sẽ tiếp tục suy nghĩ về điều này.
O
ĐẠ
K.ỉy ^
'y* ' *-
NG
© Alice; Today w as just, awful.
HƯ
H ôm nay thật là kinh khủng.
N
Sao vậy? Có chuyện gì?
Ầ
TR
Alice: I was tw o h o u rs la te for work. T hat stu p id car
broke dow n again.
B
00
Lai hỏng nữa à? Chúng mình vừa cho bảo trì nó tháng rồi mà.
P2
tê liệt,
A
138
ƠN
AliceI My frien d ’s fath er ow ns a car dealership. M aybe he can help us.
B a của bạn em làm chủ một hiệu buôn xe ồ tô. Có ỉẽ bác ấy có th ể giúp
NH
chúng mình.
UY
Jimmy: M aybe. B ut we can’t afford to o m uch right now.
Có lẽ. Nhung hiện giờ chúng mình không th ể chi quá nhiều.
.Q
TP
O
ĐẠ
Roger: Do you know w hat we need to do?
Em có biết chứng mình cần làm gì không?
NG
Wendy: What?
HƯ
Làm gì?
ẦN
Chúng m ình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyỉer.
TR
Wendy: But h e ’s n o t y et four years old. He w on’t be in college for an o th er
fo u rteen years.
B
00
Nhung bây giờ con chưa đầy bôn tuổi mà, Mười hôn năm nữa con mới vào
đại học.
10
Phải, nhưng bắt đầu dành dụm không bao giờ là quá sớm.
P2
Wendy: I have h e a rd th a t som e fam ilies s ta rt very early saving for college.
ÁN
Em nghe n ổ ìỉà một sô'gia đình bắt đầu dành ãụm cho giáo dục đại học từ
TO
rất sớm.
Roger: I th in k we sh o u ld as well. If you w ant, I ’ll call an acco u n tan t tom orrow .
NG
A n h nghĩ là mình cũng nên làm như vậy. N ếu em muốnỊ ngày mai anh sẽ
ƯỠ
ƠN
W endy: Okay, give h im a call an d see w h at h e says.
Đồng ý , hãy gọi điện cho anh ta xem anh ta nói sao.
NH
UY
.Q
o Greg: Hey, S ean, do you know w hat you’re doing
after g rad u atio n ?
TP
N à y Sean, bạn có biết bạn sẽ làm gì sau khỉ tốt
O
nghiệp khổỉtg?
ĐẠ
Sean: N o idea. W h at ab o u t you?
G
Không, Còn bạn thì sao?
N
Greg: Actually, I've been considering a job in China.
HƯ
Thật ra là tôi đang cân nhắc một công việc ỏ Trung Quốc.
ẦN
Sean: Really? D oing w hat?
Thật sao? L àm gì?
TR
Greg: Teaching English.
0B
D ạy tiếng Anh.
00
Tổỉ nghĩ là mình sẽ thích cổng việc đó. Làm sao mà câng việc đó có th ể tệ
-L
được chứ?
ÁN
Có lẽ đó là một cơ hổi tốt. Và quãng đời sau này, bạn sẽ không còn dịp nào
— ........~ tá~ ftở?rntur~~— ~— : — -•
NG
140
ƠN
Sean: Anyway, it so u n d s b e tte r th a n m y plans. Good luck.
D ù sao thì nghe có vẻ tốt hơn các k ế hoạch của tôi. Chúc bạn may m ắn.
NH
UY
N ỉcky: I ’m th in k in g ab o u t quitting my job.
.Q
A nh đang nghĩ tới chuyện bỏ việc.
TP
Vicky: Well, th is is a su d d en decision.
O
ĐẠ
Này, đây ỉà một quyết định đột ngột đấy.
NG
a little w hile.
Thật ra là anh đã nghĩ tới chuyện này ít ỉân nay rồi.
HƯ
Vicky: You could have told me earlier.
ẦN
L ẽ ra anh nên nói cho em biết sởm hơn.TR
N icky: Tm tellin g you now . Anyway, I haven’t m ade up m y m in d yet.
B ây giờ anh đang nói cho em biết đây. Anh vẫn chưa quyết định.
0B
com pany.
Ở đó anh không thấy v u i Anh nghĩ là ở cống ty này anh không có tương lai
CẤ
d rastic.
Thổi, có lẽ là anh nên suy nghĩ về điều đó tỉiẨÓc khi làm bất cứ việc gì quá
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
NH
® I thought you were thinking about going to Florida State University,
planning to go
UY
wanting to go
.Q
intending to go
TP
Ba vẫíi nghĩ là con định học Đại học bang Florida kia mà.
định học
O
muốn học
ĐẠ
dự định học
NG
Just make sure you decide on something you enjoy, Hãy nhổ chọn diều gì con thật yêu thích,
HƯ
choose chọn
pick chọn
ẦN
select TR chọn
I think I just like the feel of Ohio better. Con nghĩ là con thích cái cảm giác của trường Ohio hơn.
B
impression ấn tượng
00
idea tư tưởng
10
That stupid car broke down again, Chiếc xe cà tàng đó lại bị hỏng.
fell apart rời ra từng phần,
CẤ
We just had it serviced last month, Chúng mình vừa cho bảo trì nó tháng rồi mà,
Í-
repaired sửa
-L
fixed sửa
maintained bảo trĩ
ÁN
TO
Yes, but that’s awfully inconvenient. Đúng, nhưng thế thì cực kỳ bất tiện,
-----------------------difficult;— — khó khăn,
NG
142
N
We need to start a college fund for Tyler. Chúng mình cần bắt đầu quỹ học đại học cho Tyler,
Ơ
/ savings tỉền tiết kiệm
NH
account tài khoản
plan kế hoạch
UY
.Q
But he’s not yet four years old. Nhưng bây giờ con chưa đầy bốn tuổi mà.
TP
not even chưa tới
not quite chưa tói
O
ĐẠ
almost mới gần
G
I just read an article about how expensive college is already,
N
a report
HƯ
a book
a piece
ẦN
Anh vừa đọc một bài báo thấy giáo dục dại học bây giờ đã dắt thế nào rồi.
TR
một bài báo cáo
một cuốn sách
0B
một tin
00
31
college?
P
school is over?
CẤ
Này Sean, bạn cổ biết bạn sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp không?
A
học xong
HÓ
thinking about
TO
planning on
Tilặl rã“1ãTổi^ãng^ấnTlĩỉrâcT^Ộ^SSng^Ệ^^Trũĩĩ^Qnốc
G
xem xét
N
nghĩ về
ƯỠ
dự tính
ID
BỒ
143
ƠN
I don't know anything about the place. Tôi không biết gì về nơi đó.
NH
nation, quốc gia
country. đất nước
UY
area. vùng
.Q
I'm thinking about quitting my job. Anh đang nghĩ tới chuyện bỏ vỉệc.
TP
leaving bỏ
O
terminating chấm dứt
ĐẠ
ending kết thúc
NG
Well, this is a sudden decision. Này, đây ỉầ một quyết định đột ngột đấy.
HƯ
plan. kế hoạch
choice. lựa chọn
ẦN
move. sự thay đổi
TR
Well, you probably should think about it before you do anything too drastic.
sudden.
B
00
rash.
10
hasty.
Thôi, có lẽ là anh nên suy nghĩ về điều đó trưởc khi lám bất cứ việc gì quá liều lĩnh,
+3
đột ngột,
P2
liều,
vội vàng.
CẤ
A
HÓ
o
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
144
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0B
00
1
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
G
ỠN
IDƯ
BỒ
145
ƠN
NH
.C4ch. dỊ^n^đặc Mệts^ từ bất định ^ , ^ ;vv;:5 .'
(ạ ) . KỊỈi ^ruức ;ii^ ynK'Jti^ 4ệu c<) ịnạo tộc, thì hàĩỊỊ ý; hai đổ vệt khác njiạú; ỊChi tinh từ đứng
UY
‘ C ĩin I r h À n c r r n !ÍÝ| a / v - i i V r k ì - - l V i m T rr»riT i rtvTYiAf' - I / o f ' ỉ ' • ' i:--' ‘‘‘ I'. ■
M ’’V Ịv.-: '
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0B
00
31
P 2+
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
Á N
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
Lesson 15 Bài ỉ 5
NH
Certainty and Uncertainty
UY
Chắc chắn và Lưỡng lự
.Q
TP
$ M ẫ u :eâư'eỢ -bản';
O
ĐẠ
211. To be honest, I ’m not certain.
Thành th ật mà nói, tôi không chắc chắn.
NG
212. Maybe.
HƯ
Có lê.
Tôì không thể nhớ chắc tôi đã ròi cơ quan lúc mấy giờ.
ÁN
Tôi không biết (bây giờ) đôi giày của mình đang ở đâu,
147
ƠN
223. I swear this is th e truth.
Tôi thề rằng đây là sự thật.
NH
224. I have no doubt about how I feel.
UY
Tôi chắc chắn về cảm giác của mình.
.Q
225. Absolutely.
TP
Chắc chắn.
O
ĐẠ
NG
N athan: D id you h e a r ab o u t Jerry?
B ạ n có nghe tin về J e n y không?
HƯ
Kurt: Yeah, h e ’s su p p o sed to b e real sick.
ẦN
Có, anh ấy bị bệnh nặng. TR
N athan: T h a t’s w h a t I h eard , too.
Tôi củng nghe nói như vậy.
0B
:i . .
148
ƠN
K urt: I know , especially since we work w ith Jerry.
Tôi biết, đặc biệt là bởi vì chúng ta làm việc v ớ ije n y .
NH
Nathan: Yeah, I ’d h ate to catch w hat he has.
UY
Đ úngy tôi không muốn bị lây bệnh của anh ta.
.Q
Kuril M e to o . I w ish we could know for sure.
TP
Tôi củng vậy. Tôi ước gì chúng ta có th ể biết chắc chắn,
O
v Ị.í- -y l.r
'ĩ** l'
ĐẠ
Fred: Do you have any idea w here w e are right now?
NG
Bạn có biết hiện giờ chúng ta đang ỏ đâu khổng?
HƯ
Tim: I couldn’t say fo r sure.
Tôi không th ể nói chắc,
H ình như đúng vậy. Vâng) tôi nghĩ ỉà đúng như vậy.
P2
Phải rồi, và tôi nghỉ ỉà chúng ta đã đi về hướìig namy nhưng tôi không khẳng
định về điều đó.
A
HÓ
Không, cách đây khoảng một phút chúng ta đã quẹo trái, vì vậy chúng ta
-L
Và nãy giờ chúng ta đã ỉáỉ xe về hướng đông được khoảng mật phút rồi.
ƯỠ
149
ƠN
Fred: I w ish we kn ew for certain w here th e highw ay was.
ước gì chúng ta biết chắc đường cao tốc ồ đâu.
NH
Tim: No way to tell. I th in k we should keep going east.
UY
Không cách nào biết được. Tôi nghĩ là chúng ta nên tiếp tục đi về hướng đông.
.Q
Fred: If you’re co n fid en t th a t th is is east, okay, w e’ll go th is way.
TP
N ến bạn tin rằng đây là hướng đỏng thì được rồi, chúng ta sê đi ỉối này.
O
Tim: Well, I can ’t b e certain , b u t le t’s give this direction a tiy.
ĐẠ
N ày, tôi không th ể chắc chắriy nhung hãy cứ thử đi hướng này xem sao.
NG
Fred: At this p o in t, w h at h arm could it do?
Đ ã tới m éc này rồi còn biết th ế nào?
HƯ
Tim: T h a t’s exactly w h at I was thinking.
Tôi cũng nghĩ vậy.
Ầ N
TR
0B
Tracy: F or w hat?
CẤ
Đ ể làm gì?
A
À , nếu bạn muốn biết, tôi định nộp bài ỉàm đã trễ hận.
Í-
L ý do duy nhất tỏi hỡi là vì tồi không chắc hiện giờ thầy có ở đó hay không?
ÁN
Walter: W hy n o t?
Sao lại không?
TO
Tôi nghĩ là tôi đã nhìn thấy thầy rời tntờng cách đây 30 phút rồi.
ƯỠ
150
ƠN
Tracy: Can you tu rn it in tom orrow ?
Ngày mai bạn nộp bài được không?
NH
Walter: I d o n ’t th in k so. I’m n o t sure, b u t rd ra th e r n o t w ait.
UY
Tôi không nghĩ vậy. Tôi không chắc, nhung tốt hơn ỉà tối khổng nên chần
chừ.
.Q
TP
Tracy: M aybe you could ju s t slip it u n d er h is door.
Có ỉẽ bạn chỉ cần nhét nó qua dưới cánh cửa phòng của thầy.
O
ĐẠ
Walter: T h at’s a good idea. I h o p e th a t is acceptable to M r. H am pton.
Ý kiêh hay đấy. Tôi hy vọng là thầy Hampton chấp nhận cách đố.
NG
f~r'i
Tracy I I’m su re h e ’ll accept it, even if it is late.
HƯ
Tôi tin chắc là thầy sẽ nhận bài cho dù đã trễ rồi.
Ọ. Olivia: Did you see th e new spaper today? They’re startin g th è Sm ith m u rd er
P2
trial.
Bạn đã đọc bảo hôm nay chưa? Họ bắt .đầu xét xử vụ Smith giết người.
CẤ
Tôi đã nghe tin đó, Bạn có nghĩ là hắn đã lãm. việc đó-không?
HÓ
151
ƠN
O livia: Oh, com e on. H ow w ould they force him to confess?
Ôi, thôi đi. Làm sao mà họ biiộc hắn thú nhận cho được?
NH
Pam: F m su re th e y have ways. Besides, h is lawyer w asn’t inform ed, so th e
UY
confession d o e sn ’t count.
Mình tin chắc ỉà họ có cách. Hơn nừa, Ỉỉiật sư của hắn đã khổng được báo
.Q
cho biết nên việc thú nhận đó không đủ tính phấp lý,
TP
Olivia: W ell, th ey also found his fingerprints at th e scene.
O
Này, họ cũng tìm thấy dấu tay của hắn tại hiện tnỉờng nừa.
ĐẠ
Pam: y T h at m akes sense. He says h e found th e body.
NG
Cái đó thì có ỉý, Hắn nói hắn đã phát hiện cái xác đó.
HƯ
Olivia: I d o n ’t b elieve him .
Mình không tin hắn.
Này, mình nghĩ là hắn đã làm việc đó. Mình chắc chắn,
ÁN
§
I
BỒ
152
ƠN
0 L inda: D ear, d id you call th e plum ber yet?
NH
A nh ơiy anh đã gọi điện cho thợ sửa ống nước
chưa?
UY
H enry: No, I to ld you I’ll tak e care of th e sink myself.
.Q
Chưa, anh đã nói với em là tự anh sẽ sửa cái bồn
TP
rửa.
O
ĐẠ
Ôi, làm ơn đứng cố làm việc đó lần nữa đi.
NG
Cái gì? E m không tin chút nào vào khả năng của anh sao?
HƯ
Linda: No, I d o n ’t. Call th e plum ber.
Không. H ã y gọi điện cho thợ sửa ống nước đi.
Ầ N
Henry: W hy do you say th a t?
TR
V ìs a o e m n ó iv ậ y ?
0B
th at.
10
A n h còn nhớ vụ cấi máy gỉặt không? A nh đã không sửa được nó.
+3
Đ úng, nhung anh đã rút ra kinh nghiệm. A nh chắc chắn là anh sửa được
CẤ
Lần này thì không. Chiíng mình có đủ tiền trả cho thợ sửa ồng nước. H ãy
HÓ
© Do you know why he is sick? Bạn có biết vì sao anh ấy bị bệnh không?
ill? bị bệnh
ƯỠ
153
N
I think the doctor isn’t sure. Tôi nghĩ bác sĩ không biết chắc,
Ơ
doesn’t know, không biết,
NH
can’t say. không biết,
isn’t certain. không chắc chắn.
UY
.Q
Did the doctor even have a guess? Bác sĩ có đoán được gì không?
TP
a theory? ỉập luận
an idea? ỷ kiến
O
a clue? manh mối
ĐẠ
I couldn't say for sure. Tôi khôiig thể nói chắc.
NG
for certain, chắc.
HƯ
for definite, chắc.
absolutely. chắc.
I wish we knew for certain where the highway was. Ước gì chúng ta biết chắc đường cao tốc ở dầu.
+3
handing in
giving
Í-
finishing
-L
À, nếu bạn muốn biết, tôi định nộp bài làm đã trễ hạn.
nộp
N
nộp
Á
làm xong
TO
NG
Can you turn ít in tomorrow? Ngày mai bạn nộp bài được không?
next week? Tuần sau
ƯỠ
154
ƠN
® I hope that is acceptable to Mr. Hampton, Tôi hy vọng là thầy Hampton chấp nhận cách đó.
okay with đồng ý với
NH
alright with đồng ý với
fine with đồng ý với
UY
.Q
® Did you see the newspaper today? Bạn đã đọc báo hôm nay chưa?
hear the radio nghe đài phát thanh
TP
see the news xem tin tức
O
see the TV xem tỉvi
ĐẠ
® He says that they forced him to confess. Hắn luôn nói là họ đã buộc hắn thú nhận,
NG
made / buộc
compelled to ép buộc
HƯ
induced to xui khiến
Ầ N
© What motive did he have? Động cơ của hắn là gì?
TR
reason Lý do
cause Nguyền đo
0B
incentive Động cd
0
10
fix
P2
repair
see to
CẤ
sửa
HÓ
lo sửa
Í-
-L
® Don’t you have any confidence in my abilities? Em không tin chút nào vào khả năng của anh sao?
faith tin
ÁN
trust tin
belief tin
TO
NG
insane, điên,
mentally ill tâm thần,
ID
BỒ
155
ƠN
9SI
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
0 B
1 00
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
NẦ
TR
00B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
900 câu tiếng Anh
NH
trình độ cơ bản
UY
tậ p 1
.Q
TP
Joshua Kirkman
O
Bản dỊch Hống việt
ĐẠ
Nguyễn Thành Yến
NG
HƯ
ẦN
Chịu trách nhiệm xuđt bân
Nguyền ThỊ Thanh Hương
TR
Blêntộp Đào Thúy Ngân
B
Fax: 84.8.8222726
E-mail: nxbtphcm@vnn.vn
Í-
-L
ÁN
TO
In 1.000 cuốn khổ 18,5 X 26cm tại Công ty TNHH MTV ITAXA -126 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 3 -
ID
Thành phố Hồ Chí Minh. Số xuất bản 114-11 /CXB/436-10/THTPHCMĨ In xong và nộp.lưu chiểu tháng
8 -2011 .
BỒ
tn ằ ỷ tận/ /u ià n ỹ niim / IMWcủa tHệo ùừn/ đẹfi- NTV Nhân Trí Viêt®
The b i g g e s t c h o i c e l o r books
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
Ầ N
TR
0 0B
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
286B An Dương Vương P4 Q5 TP. Hồ Chí Minh ® 38353608 - 38354845 Fax 38302417
Email: minhtam@nhantriviet,com
ƠN
ScíílồTứ duy •\Ka 2;
NH
,
trong
Kinh doanh
;T:’Ì ỳ Y / ■ k
ÙSEỴÒURHEAD
Xíỵ OỤNC
UY
ÍT R Í f u ệ y
'ọủ/VBẠN. . ■
- (4v4v--'
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
í.ời llói
Cỏ dáng tin?
ẦN
TR
0B
00
new
CẤ
.VẰtViv-ì Ị>hcũậíoiỊẶỉe
HÓ
. <íi\uíl cío
' bĩếỉvơái •
Í-
-L
Á N
TO
NG
Bản quyền của loạt sách này được chuyển nhượng cho Công ty TNHH Nhân Trí Việt, độc quyền xuất bản tại Việt Nam.
ID
286B An Dương Vương P4 Q5 TP. Hồ Chí Minh © 38353608 - 38354845 Fax 38302417
Email: minhtam@nhantriviet.com