Professional Documents
Culture Documents
NGÀNH: Y ĐA KHOA
Vùng không gian, trong đó có xác suất tìm thấy electron lớn nhất
A)
( 90%)
Đáp án
A) Be, H, B, Na, Ne
B) He, C, O, N, Ca, H
C) He, C, O, N, Ca
D) C, O, N, Ca, H, B, Ne
Đáp án
A) Các đồng vị giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.
Các đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
D)
các nguyên tố.
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Câu 6 Theo quy ước, số lượng tử từ mℓ nhận các giá trị nào?
Đáp án
Đáp án
Câu 8 Số lượng tử từ mℓ đặc trưng cho trạng thái nào của nguyên tử?
Đáp án
A) Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian
Đáp án
So sánh nào đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các
Câu 1
nguyên tử 4Be, 3Li, 5B cùng chu kỳ 2?
A) Li < Be > B
B) Li < Be < B
C) Li > Be > B
D) Li > Be < B
Đáp án
Câu 2 Phát biểu nào không đúng theo thuyết cơ học lượng tử?
Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng
A)
lượng từ thấp đến cao.
C) Số lượng tử phụ ℓ đặc trưng cho hình dạng của orbital nguyên tử
D) Mỗi orbital nguyên tử chỉ có thể chứa tối đa 2 electron.
Đáp án
A) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3
B) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3
C) n = 3, ℓ = 3, mℓ = −3
D) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +3
Đáp án
A) n = 1, ℓ = 2, mℓ = +2
B) n = 1, ℓ = 0, mℓ = 0
C) n = 2, ℓ = 1, mℓ = +2
D) n = 2, ℓ = 2, mℓ = +2
Đáp án
Kí hiệu các orbital tương ứng với các số lượng tử n, ℓ dưới đây:
Câu 5
n = 5, ℓ = 2; n = 4, ℓ = 3; n = 3, ℓ = 0; lần lượt là:
A) 5d, 4f, 3s
B) 5p, 4d, 3s
C) 5s, 4d, 3p
D) 5d, 4p, 3s
Đáp án
Đáp án
Nguyên tử hay ion nào dưới đây có cấu hình electron lớp ngoài
Câu 7
cùng là 3s23p6?
A) X (Z = 17)
B) X (Z = 19)
C) X− (Z = 17)
D) X+ (Z = 18)
Đáp án
A) 25%
B) 75%
C) 57%
D) 50%
Đáp án
A) n = 3, ℓ = 2, mℓ = −2; ms = +1/2
B) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1; ms = +1/2
C) n = 3, ℓ = 1, mℓ = −1; ms = +1/2
D) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2; ms = −1/2
Đáp án
A) + 3
B) – 3
C) – 4
D) – 2
Đáp án
Câu 11 Thuyết cơ học lượng tử chấp nhận điều nào dưới đây?
A) Có thể xác định động thời chính xác vị trí và tốc độ của electron
Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong
C)
nguyên tử
Đáp án
Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào dưới đây là
Câu 12
đúng?
Đáp án
Cấu hình electron hóa trị của ion Fe3+ (Z = 26) ở trạng thái cơ
Câu 13
bản là?
A) 3d5
B) 3d6
C) 3d34s2
D) 3d44s1
Đáp án
Câu 14 Cấu hình electron của nguyên tố thuộc phân nhóm VIB, chu kì 4
A) 1s22s22p63s23p63d44s2
B) 1s22s22p63s23p63d104s14p5
C) 1s22s22p63s23p63d54s1
D) 1s22s22p63s23p63d104s24p4
Đáp án
Trong bảng tuần hoàn, một nguyên tố A thuộc chu kỳ IV, phân
Câu 15
nhóm VIA. Số nguyên tử Z và tính chất của A là gì?
Đáp án
Trong bảng tuần hoàn, một nguyên tố X thuộc chu kỳ IV, phân
Câu 16
nhóm VIIB. Số nguyên tử Z và tính chất của X là gì?
Đáp án
Câu 17 Cấu hình electron của ion Cu2+ (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là?
Đáp án
Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn của nguyên tố có cấu hình
Câu 18
electron 1s22s22p63s23p63d54s2 là?
A) Chu kì 3, phân nhóm VIIB, ô 23
Đáp án
Đáp án
A) n = 4, ℓ = 4, mℓ = +4
B) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2
C) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2
D) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +4
Đáp án
Cấu hình electron hóa trị của ion Co3+ (Z = 27) ở trạng thái cơ
Câu 21
bản là gì?
A) 3d6
B) 3d44s2
C) 3d6
D) 3d44s2
Đáp án
Biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ
Câu 22
theo thứ tự từ trái qua phải:
A) Năng lượng ion hóa giảm dần
Đáp án
Biến thiên tính chất của các nguyên tố trong một phân nhóm từ
Câu 23
trên xuống dưới:
Đáp án
Biến thiên tính chất của các nguyên tố trong một phân nhóm từ
Câu 24
trên xuống dưới:
Đáp án
Biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ
Câu 25
theo thứ tự từ trái qua phải:
Đáp án
A) 1 → 2 → 3 → 4
B) 4 → 1 → 2 → 3
C) 4 → 3 → 2 → 1
D) 3 → 2 → 1 → 4
Đáp án
Đáp án
Mức độ khó:
Đáp án
Đáp án
Cho cấu hình electron hóa trị của nguyên tử ở trạng thái cơ bản:
1) 4f7 5d1 6s2; 2) 5f2 6d1 7s2;
Câu 3
3) 3d5 4s1; 4) 5d9 6s1;
Tổng số electron độc thân lần lượt là?
A) 8; 5; 6; 6
B) 8; 5; 3; 9
C) 8; 3; 6; 2
D) 8; 3; 3; 10
Đáp án
A) 4d105s25p1
B) 4d95s2
C) 4d10
D) 4d105s1
Đáp án
A) Ca2+, La3+
B) Ca2+, Fe3+
C) La3+, Fe3+
D) Ca2+, Cd2+
Đáp án
Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tử có cấu hình electron
Câu 6
hóa trị 4s23d7 là?
Đáp án
Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tử có cấu hình electron
Câu 7
hóa trị 3d104s24p5 là?
Đáp án
Câu 8 Cấu hình electron của ion S2− (Z = 16) ở trạng thái cơ bản là?
Đáp án
A) n = 3; ℓ = 2; m ℓ = +2, ms = −½
B) n = 4; ℓ = 0; mℓ = 0, ms = +½
C) n = 3; ℓ = 2; m ℓ = −1, ms = −½
D) n = 3; ℓ = 2; m ℓ = +2, ms = +½
Đáp án
Đặc điểm giống nhau về cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố:
Câu 10
16S, 24Cr là gì?
Đáp án
Câu 1 Phản ứng trên được thực hiện trong bình kín, thể tích không đổi,
sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như
thế là quá trình:
B) Đẳng tích
Đáp án
Đại lượng nào sau đây không phải là hàm trạng thái?
Câu 2 1) Áp suất (P); 2) Enthalpy (H);
3) Công (A); 4) Nhiệt (Q); 5) Nhiệt độ (t)
A) 1, 2, 3
B) 3, 4
C) 2, 3, 4
D) 1, 2, 3, 4
Đáp án
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học được xác định bằng cách
Câu 3
nào?
Tổng nhiệt sinh của các tác chất trừ đi tổng nhiệt sinh của các
A)
sản phẩm
Tổng nhiệt cháy của các sản phẩm trừ đi tổng nhiệt cháy của các
B)
tác chất
Tổng năng lượng các liên kết được ráp trừ đi tổng năng lượng
C)
các liên kết bị đứt
Tổng năng lượng các liên kết bị đứt trừ đi tổng năng lượng các
D)
liên kết được ráp
Đáp án
Cho hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn ΔH0298 của các phản ứng:
1) C (gr) + ½ O2 (k) → CO (k); ΔH0298 = − 110,55 kJ/mol
Câu 4 2) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (k); ΔH0298 = − 237,84 kJ/mol
3) C (gr) + O2 (k) → CO2 (k); ΔH0298 = − 393,50 kJ/mol
Giá trị ΔHo298 của phản ứng nào là hiệu ứng nhiệt đốt cháy?
A) 3
B) 1, 3
C) 1, 2
D) 2, 3
Đáp án
Câu 5 Đặc điểm của tốc độ trong phản ứng một chiều:
A) Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không
C) Giảm dần theo thời gian cho đến khi là một hằng số khác không
Đáp án
Câu 6 Quá trình nào không làm tăng entropy của hệ?
A) Áp suất giảm
C) Tăng nhiệt độ
Đáp án
Đáp án
Có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều
A)
kiện phản ứng
B) Xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện
Đáp án
Biến thiên enthalpy của phản ứng nào là enthalpy tạo thành tiêu
Câu 9
chuẩn của khí carbonic?
Đáp án
Biến thiên enthalpy của phản ứng nào là enthalpy đốt cháy của
Câu 10
khí carbon oxid?
A) C (r) + O2 (k) → CO2 (k)
Đáp án
Biến thiên enthalpy của phản ứng nào là enthalpy tạo thành tiêu
Câu 11
chuẩn của khí carbon oxid?
Đáp án
Biến thiên enthalpy của phản ứng nào là enthalpy đốt cháy của
Câu 12
carbon?
Đáp án
Đáp án
Câu 14 Ý nghĩa của giá trị hằng số cân bằng KC trong phản ứng là gì?
A) Cho biết thời điểm phản ứng kết thúc
Cho biết mức độ hoàn thành của một phản ứng ở thời điểm cân
B)
bằng
C) Cho biết nồng độ các chất tham gia ở thời điểm cân bằng
D) Cho biết nồng độ các chất sản phẩm ở thời điểm cân bằng
Đáp án
A) Kp = Kc(RT)
B) Kp = Kc(RT)-1
C) Kp = Kc
D) Kp = Kc(RT)-2
Đáp án
Cho hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn ΔH0298 của các phản ứng:
1) C (gr) + ½ O2 (k) → CO (k); ΔH0298 = − 110,55 kJ/mol
2) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (ℓ); ΔH0298 = − 571,20 kJ/mol
Câu 2
3) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (k); ΔH0298 = − 237,84 kJ/mol
4) C (gr) + O2 (k) → CO2 (k); ΔH0298 = − 393,50 kJ/mol
Giá trị ΔHo298 của phản ứng nào là hiệu ứng nhiệt đốt cháy?
A) 1, 4
B) 2, 4
C) 2, 3
D) 1, 2, 3, 4
Đáp án
A) Hệ cô lập, dị thể
C) Hệ kín, dị thể
Đáp án
A) Kp = Kc(RT)
B) Kp = Kc(RT)-1
C) Kp = Kc
D) Kp = Kc(RT)-2
Đáp án
Đáp án
Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k); ΔH > 0
Câu 6
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
Tăng nhiệt độ và hút khí CO2 ra khỏi phản ứng thì sẽ thu được
C)
nhiều CaO
D) Giảm nhiệt độ và hút khí CO2 ra khỏi phản ứng thì sẽ thu được
nhiều CaO
Đáp án
A) Tăng nhiệt độ
C) Giảm áp suất
Đáp án
Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k); ΔH > 0
Câu 8
Thay đổi yếu tố nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng?
A) Giảm nhiệt độ
B) Tăng nhiệt độ
C) Tăng áp suất
Đáp án
Cho phản ứng: C4H8 (k) + 6O2 (k) → 4CO2 (k) + 4H2O (k), ΔH0 < 0
Câu 9
Dấu của ΔS, ΔG và quá trình tự diễn biến của phản ứng trên?
Đáp án
A) Không làm thay đổi đặc trưng nhiệt động của phản ứng
B) Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định
C) Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
Đáp án
Đáp án
Dấu của ΔH, ΔS, ΔV trong quá trình chuyển pha lỏng thành pha
Câu 12
rắn của Brom là?
Đáp án
B) Nén hệ
C) Tăng nhiệt độ
D) Giảm áp suất
Đáp án
Câu 14 Chọn đáp án có các so sánh đúng về entropy các chất sau:
A) 1, 2, 3, 5, 6
B) 1, 2, 3, 4
C) 2, 3, 4, 6
D) 2, 3, 6
Đáp án
A) KC’ = KC
B) KC’ = (KC)–1
C) KC’ = (KC)2
D) KC’ = (KC)–2
Đáp án
Đáp án
Cho phản ứng: Fe3O4 (r) + 4CO (k) 3Fe (r) + 4CO2 (k)
Câu 17
Hằng số cân bằng KP của phản ứng là?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Câu 21 Phản ứng có thể xảy ra trong các trường hợp nào?
Đáp án
Xét cân bằng: 2NO2 (k) N2O4 (k); ΔH0298 = −14 kcal
Câu 22 (nâu) (không màu)
Màu nâu của NO2 sẽ nhạt khi nào?
C) Giảm áp suất
D) Giữ ở 298oK
Đáp án
B) Giảm nhiệt độ
C) Tăng nhiệt độ
D) Giảm áp suất
Đáp án
Xét cân bằng: 2NO2 (k) N2O4 (k); ΔH0298 = −14 kcal
Câu 24 (nâu) (không màu)
Màu nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi nào?
C) Tăng áp suất
D) Giữ ở 298oK
Đáp án
A) K’C = 1/4
B) K’C = 1/2
C) K’C = 4
D) K’C = 2
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Cho ΔH0298, tt: B2O3 (r); H2O (ℓ); CH4 (k); C2H2 (k) lần lượt là:
Câu 28 −1273,5; −285,8; −74,7; +2,28 (kJ/mol).
Chất nào dễ phân hủy thành đơn chất?
A) B2O3
B) H2O
C) CH4
D) C2H2
Đáp án
Cho các hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là
Câu 29
đã xảy ra hoàn toàn?
Đáp án
Cho ΔH0 các phản ứng ở trạng thái cân bằng, 25 oC:
1. N2 (k) + O2 (k) 2NO (k); ΔH0 > 0
2. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH0 < 0
Câu 30 3. MgCO3 (r) MgO (r) + CO2 (k); ΔH0 > 0
4. I2 (k) + H2 (k) 2HI (k); ΔH0 < 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển theo chiều thuận khi
đồng thời tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A) Phản ứng 1
B) Phản ứng 2
C) Phản ứng 3
D) Phản ứng 4
Đáp án
Cho ΔH0 các phản ứng ở trạng thái cân bằng, 25 oC:
1. N2 (k) + O2 (k) 2NO (k); ΔH0 > 0
2. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH0 < 0
Câu 31 3. MgCO3 (r) MgO (r) + CO2 (k); ΔH0 > 0
4. I2 (k) + H2 (k) 2HI (k); ΔH0 < 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển theo chiều thuận khi
đồng thời giảm nhiệt độ và tăng áp suất?
A) Phản ứng 1
B) Phản ứng 2
C) Phản ứng 3
D) Phản ứng 4
Đáp án
B) O2 (k) → 2O (k)
Đáp án
A) K3 = K1 . K2
B) K3 = K1 + K2
C) K3 = K2 – K1
K2
D) K3 =
K1
Đáp án
A) Tăng nhiệt độ
B) Thêm chất A
D) Thêm chất D
Đáp án
Đáp án
Đáp án
B) Giảm áp suất
C) Giảm SO2
D) Thêm O2
Đáp án
Ở nhiệt độ xác định, cân bằng: N2 (k) + 2O2 (k) 2NO2 (k),
Câu 38 có hằng số cân bằng KC = 100. Tính hằng số cân bằng K’C của
phản ứng: NO2 (k) ½ N2 (k) + O2 (k).
A) K’ = 0,01
B) K’ = 0,0001
C) K’ = 0,1
D) K’ = 1,0
Đáp án
Mức độ khó:
Đốt cháy than chì bằng oxy, thu được 33g khí carbonic, tỏa ra
Câu 1 nhiệt lượng là 70,9 kcal ở điều kiện tiêu chuẩn. Nhiệt tạo thành
tiêu chuẩn của khí carbonic (kcal/mol) là?
A) + 94,5
B) − 70,9
C) − 94,5
D) + 68,6
Đáp án
B) – 98 kJ
C) + 49 kJ
D) – 49 kJ
Đáp án
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết:
C (gr) + O2 (k) → CO2 (k); ΔH01 = − 94 kcal
Câu 3
H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (ℓ); ΔH02 = − 68,5 kcal
CH3OH (ℓ)+1,5O2 (k)→CO2 (k)+ 2H2O (ℓ); ΔH03 = − 171 kcal
A) – 402 kcal/mol
B) + 60 kcal/mol
C) – 60 kcal/mol
D) + 402 kcal/mol
Đáp án
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO3 (r), biết:
C (gr) + O2 (k) → CO2 (k); ΔH0298 = − 393,5 kJ
Câu 4
2Mg (r) + O2 (k) → 2MgO (r); ΔH0298 = − 1203,6 kJ
MgO (r) + CO2 (k) → MgCO3 (r); ΔH0298 = − 117,7 kJ
A) – 1113 kJ/mol
B) – 511,2 kJ/mol
C) – 1007,8 kJ/mol
D) – 1624,2 kJ/mol
Đáp án
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O (k) là – 241,8 kJ/mol và:
FeO (r) + CO (k) → Fe (r) + CO2 (k); ΔH0298 = − 18,2 kJ
Câu 5
2CO (k) + O2 (k) → 2CO2 (k); ΔH0298 = − 566 kJ
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
FeO (r) + H2 (k) → Fe (r) + H2O (k)
A) – 41,2 kJ
B) + 41,2 kJ
C) – 23,0 kJ
D) + 23,0 kJ
Đáp án
Tính giá trị ΔS của quá trình biến đổi 1 mol hơi nước ngưng tụ
Câu 6 thành nước lỏng ở 100 C, 1 atm.
o
Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
A) + 26,4 cal/mol.K
B) − 26,4 cal/mol.K
C) + 1,44 cal/mol.K
D) − 1,44 cal/mol.K
Đáp án
A) 0,25
B) 1,5
C) 4,0
D) 2,0
Đáp án
B) KC = 4; không đổi
Đáp án
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g Mg (r) bằng O2 (k) tạo ra
MgO (r) là 76 kJ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 9
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r)?
(Cho MMg = 24).
A) + 608 kJ
B) + 304 kJ
C) − 304 kJ
D) − 608 kJ
Đáp án
A) + 196
B) – 196
C) + 93,5
D) – 93,5
Đáp án
A) 2,38.1053
B) 4,2.10−52
C) 4,2.10−54
D) 2,38.10−53
Đáp án
A) + 452 kJ
B) − 452 kJ
C) + 406,8 kJ
D) − 406,8 kJ
Đáp án
Tính hiệu ứng nhiệt ΔH0 của phản ứng: B → A, biết hiệu ứng
nhiệt của các phản ứng sau:
Câu 13 C → A ΔH1
D→C ΔH2
D→B ΔH3
Đáp án
A) − 594 kJ
B) − 297 kJ
C) + 594 kJ
D) + 297 kJ
Đáp án
A) 1,7.10-9
B) 1,7.10-13
C) 4,1.10-31
D) 4,1.1017
Đáp án
A) – 604,5 kJ/mol
B) + 604,5 kJ/mol
C) – 890,34 kJ/mol
D) + 890,34 kJ/mol
Đáp án
A) v = k.CA2.CB
B) v = k.CC
Đáp án
Đáp án
Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc
Câu 4
(bậc 1), có thể xác định được:
Đáp án
Câu 5 Vận tốc phản ứng có thể được biểu thị như sau:
A) Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
Đáp án
Vận tốc phản ứng: PCl5 → PCl3 + Cl2 tăng 4 lần khi nồng độ
Câu 6
PCl5 tăng gấp đôi. Vì thế, vận tốc phản ứng:
Đáp án
A) Tăng 4 lần
B) Tăng 9 lần
C) Tăng 16 lần
D) Tăng 27 lần
Đáp án
Câu 8 Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi, vận tốc phản ứng:
A) Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B) Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Đáp án
Đáp án
A) (c + d) – (a + b)
B) (m + n)
C) (a + b)
D) m
Đáp án
Câu 2 Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:
Đáp án
Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k). Biểu thức thực
Câu 3 nghiệm của vận tốc phản ứng là: v = k[NO] [O2].
2
A) Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO
C) Khi giảm nồng độ NO đi hai lần, vận tốc phản ứng giảm hai lần
D) Khi tăng nồng độ NO ba lần, vận tốc phản ứng tăng ba lần
Đáp án
Câu 4 Tăng nhiệt độ có tác động như thế nào đến phản ứng thuận nghịch?
Làm tăng vận tốc cả chiều thu và chiều tỏa nhiệt, làm cho hệ
A)
mau đạt đến trạng thái cân bằng mới
Tăng đồng đều cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cần bằng không
D)
thay đổi
Đáp án
Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng
Câu 5
của phản ứng tỏa nhiệt?
Đáp án
Đáp án
Câu 7 Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?
Đáp án
A) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng
B) Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định
Đáp án
Đáp án
Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid
Câu 10
thay đổi như thế nào?
B) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại
Đáp án
Cho phản ứng: CO (k) + Cl2 (k) → COCl2 (k), là phản ứng đơn
Câu 11 giản. Nếu nồng độ CO tăng từ 0,1 M lên 0,4 M; Nồng độ Cl2
tăng từ 0,3 M lên 0,9 M thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần?
A) Tăng 3 lần
B) Tăng 4 lần
C) Tăng 7 lần
D) Tăng 12 lần
Đáp án
A) Nén hệ
B) Tăng nhiệt độ
Đáp án
A) [A], [B], [C] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 8 lần; phản ứng đơn giản
B) [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 4 lần; phản ứng đơn giản
[A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp 6 lần; phản
C)
ứng phức tạp
D) [A], [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp 6 lần; phản ứng phức tạp
Đáp án
Đáp án
Viết biểu thức vận tốc của phản ứng: 2NO + 2H2 → 2H2O + N2
Khi tiến hành thí nghiệm động học, thu được kết quả:
Câu 15
- Giữ nguyên [H2], tăng gấp đôi [NO], vận tốc phản ứng tăng 4 lần.
- Giữ nguyên [NO], tăng gấp đôi [H2], vận tốc phản ứng tăng 2 lần.
A) v = k[NO]2[H2]2
B) v = k[NO][H2]
C) v = k[NO]2[H2]
D) v = k[NO][H2]2
Đáp án
Câu 16 Phân tán NaCl (r) vào môi trường H2O ta thu được hệ?
B) Hệ đồng thể
C) Keo NaCl
D) Hệ dị thể
Đáp án
Viết biểu thức vận tốc của phản ứng: I2 (k) + H2 (k) → 2HI (k)
Khi tiến hành thí nghiệm động học, thu được kết quả:
Câu 17
- Tăng gấp đôi [H2], giữ nguyên [I2], vận tốc tăng gấp đôi.
- Tăng gấp ba [I2], giữ nguyên [H2], vận tốc tăng gấp ba.
A) v = k[H2]2[I2]
B) v = k[H2][I2]
C) v = k[H2]2[I2]2
D) v = k[H2]3[I2]2
Đáp án
B) Có thời gian bán hủy phụ thuộc vào nồng độ chất ban đầu
Có thời gian bán hủy được tính theo công thức:
C) 0,693
t1/2 =
[A]0.k
D) Có thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ chất ban đầu
Đáp án
A) v = k.CA2.CB
B) v = k.CA.CB
C) v = k.CA.CB2
D) v = k.CA2
Đáp án
Mức độ khó:
Theo Van’t Hoff, biết hệ số nhiệt độ của vận tốc phản ứng = 3.
Câu 1 Khi tăng nhiệt độ lên 100 oC, vận tốc phản ứng tăng lên bao
nhiêu lần?
A) 59550 lần
B) 59490 lần
C) 59049 lần
D) 59090 lần
Đáp án
Ở 150 oC, một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian
Câu 2 phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80 oC. Biết hệ số nhiệt độ của vận
tốc phản ứng = 2,5.
A) 97 giờ
B) 976 giờ
C) 16 giờ
D) 163 giờ
Đáp án
Biết phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị là bậc nhất,
Câu 3 có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm.
Tính thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó?
A) 115 năm
B) 180 năm
C) 11 năm
D) 192 năm
Đáp án
Theo Van’t Hoff, biết một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20 oC.
Câu 4 Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt
độ của vận tốc phản ứng = 3?
A) 30 oC
B) 40 oC
C) 50 oC
D) 60 oC
Đáp án
A) 3780 năm
B) 3915 năm
C) 4012 năm
D) 2520 năm
Đáp án
A) v = k[A] 2 [B]
B) v = k[A][B] 2
C) v = k[A][B]
D) v = k[A][B] 4
Đáp án
A) Phản ứng phân hủy dinito oxyd có bậc động học bằng 2
Đáp án
Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây.
Câu 8
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng trên.
A) 2,54.10–4 s–1
B) 3,66.10–4 s–1
C) 1,89.103 s–1
D) 1,78.102 s–1
Đáp án
Theo Van’t Hoff, biết hệ số nhiệt độ của vận tốc phản ứng = 3.
Câu 9 Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ, thì vận tốc phản ứng tăng lên bao
nhiêu lần?
A) 6561 lần
B) 19683 lần
C) 7290 lần
D) 59049 lần
Đáp án
A) M/1
B) M/3
C) M/5
Đáp án
Đương lượng gam của KMnO4 (phân tử lượng M) trong phản ứng:
Câu 2
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 +8H2O
A) M/1
B) M/3
C) M/5
Đáp án
Câu 3 Cho phản ứng: MnO2 + 4HCl(đặc, nóng) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt là?
(Cho khối lượng phân tử: MnO2 = 87g; HCl = 36,5g).
A) 43,5g; 36,5g
B) 21,75g; 18,25g
C) 87g; 35,5g
D) 21,75g; 35,5g
Đáp án
Thể tích dung dịch HCl 4M cần để phản ứng hết với 1L dung
Câu 4
dịch HCl 0,5 M là?
A) 0,0125 L
B) 0,125 L
C) 0,875 L
D) 12,5 L
Đáp án
A) Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí
Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều
B)
là dung dịch
Đáp án
Dung dịch có: nồng độ các tiểu phân chất tan lớn hơn dịch tế
bào, áp suất thẩm thấu ngoại bào lớn hơn, nước bị hút ra khỏi tế
Câu 6 bào, tế bào đặt trong dung dịch bị teo lại.
Đáp án
Dung dịch có: nồng độ các tiểu phân chất tan thấp hơn dịch tế
bào, áp suất thẩm thấu nội bào lớn hơn, nước bị kéo vào trong tế
Câu 7 bào, tế bào đặt trong dung dịch bị phồng vỡ ra.
Đáp án
Tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với hydro
Câu 8 trong các trường hợp sau: HBr, H2O, NH3.
(Cho nguyên tử khối của: N = 14, O = 16, Br = 80).
Đáp án
Gọi nhiệt độ sôi của dung dịch loãng chất tan không bay hơi là ts,
Câu 9
của dung môi nguyên chất là t0s, khi đó ta có:
A) ts > t0s
B) ts < t0s
C) ts = t0s
Đáp án
Gọi nhiệt độ đông đặc của dung dịch loãng chất tan không bay
Câu 10
hơi là tđ, của dung môi nguyên chất là t0đ, khi đó:
A) tđ > t0đ
B) tđ < t0đ
C) tđ = t0đ
Đáp án
Ở cùng nhiệt độ, gọi áp suất hơi bão hòa của dung dịch chất tan
Câu 11
không bay hơi là P, của dung môi nguyên chất là P0, khi đó ta có:
A) P > P0
B) P < P0
C) P = P0
Đáp án
Dung dịch có: nồng độ các tiểu phân chất tan bằng dịch tế bào,
áp suất thẩm thấu ngoài và trong tế bào bằng nhau, số phân tử
Câu 12 nước vào ra tế bào với cùng tốc độ, các tế bào giữ nguyên hình
dạng bình thường.
Dung dịch như vậy gọi là dung dịch gì?
Đáp án
A) pH = − ln[H 3 O+]
B) pH = ln[H3O+]
C) pH = lg[H3O+]
D) pH = − lg[H 3 O+]
Đáp án
Khi thêm nước vào một cốc đựng dung dịch CH3COOH thì tính
Câu 15
chất nào không đúng?
D) Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm tạo thêm ion CH3COO−
Đáp án
Tính nồng độ molan Cm của dung dịch nước C2H12O6, bão hòa ở
Câu 1
20 oC. Biết độ tan của C6H12O6 là 200 g/100 mL H2O.
A) 11,1 m
B) 1,1 m
C) 0,11 m
D) 0,011 m
Đáp án
A) Hỗn hợp một acid với base liên hợp của nó là một dung dịch đệm.
pH của dung dịch đệm thay đổi nhiều khi thêm một lượng acid
B)
hay base mạnh.
C) pH của dung dịch đệm thay đổi nhiều khi pha loãng.
Đáp án
A) CH3COONa
B) Al2(SO4)3
C) Na3PO4
D) KNO3
Đáp án
A) SO2
B) Na2CO3
C) CH3COONH4
D) HBr
Đáp án
A) 11
B) 12
C) 13
D) 14
Đáp án
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay
Câu 6
hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch:
A) Không đổi
B) Giảm xuống
C) Tăng dần
D) Lúc tăng lúc giảm
Đáp án
Nhận xét đúng với đại lượng K trong công thức định luật Rault
Câu 7
2: ΔT = K.Cm?
Đáp án
Câu 8 Dung dịch H2SO4, có [SO42−] = 0,005 M. pH của dung dịch này là?
A) 2,0
B) 2,3
C) 2,6
D) 2,9
Đáp án
A) ΔTđ = Kđ.(A/M)
B) ΔTđ = 5Kđ.(A/M)
C) ΔTđ = Kđ.A
D) ΔTđ = 1/5Kđ.(A/M)
Đáp án
Đáp án
Xác định độ giảm nhiệt độ đông đặc Δtđ của dung dịch C6H12O6
Câu 11 (M = 180), bão hòa ở 20 oC. Biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ
này là 200 g/100 mL H2O. (Cho Kđ = 1,86 độ/mol).
A) 2,56 oC
B) 20,65 oC
C) 5,45 oC
D) 8,465 oC
Đáp án
Xác định độ tăng nhiệt độ sôi Δts của dung dịch C6H12O6 (M =
Câu 12 180), bão hòa ở 20 oC. Biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là
200 g/100mL H2O. (Cho Ks = 0,52 độ/mol).
A) 0,566 oC
B) 3,4 oC
C) 2,7 oC
D) 5,77 oC
Đáp án
A) 2,38
B) 2,88
C) 3,23
D) 3,38
Đáp án
A) 13
B) 1
C) 11
D) 3
Đáp án
A) 11
B) 3
C) 12
D) 2
Đáp án
Khi trộn đẳng mol các chất tan dưới đây tạo dung dịch nước,
Câu 16
dung dịch nào cho pH xấp xỉ bằng 7?
A) HCl + NH3
B) KOH + NaHCO3
C) CH3COOH + NH3
D) NaOH + CH3COOH
Đáp án
Câu 17 Khi pha loãng gấp đôi, dung dịch nước nào có pH ít biến đổi nhất?
A) HCl + NaCl
B) KOH + NH3
C) CH3COOH + CH3COONa
D) CH3COOH + HCl
Đáp án
A) 5,872
B) 6,872
C) 7,872
D) 8,872
Đáp án
Với dung dịch acid mạnh HNO3 0,1M (bỏ qua sự điện ly của
Câu 19
nước), dung dịch này có:
A) pH > 1
B) pH = 1
Đáp án
A) 2,715 atm
B) 0,275 atm
C) 2,715 mmHg
D) 27,15 mmHg
Đáp án
Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,1M (bỏ qua sự điện ly của
Câu 21
nước), dung dịch này có:
A) pH > 1
B) pH = 1
C) pH < 1
D) [H+] < [NO2−]
Đáp án
A) [3Ca 2+][2PO 4 3− ]
C) [Ca 2+][PO 4 3− ]
Đáp án
Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch nồng độ 0,1 M một chất
Câu 23
tan không điện ly ở 0 oC. (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K)
A) 1,12 atm
B) 2,24 atm
C) 3,36 atm
D) 4,48 atm
Đáp án
Trộn lẫn hai dung dịch cùng thể tích HCl 0,2 M và Ba(OH)2 0,2
Câu 24
M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?
A) 7,0
B) 1,0
C) 13,3
D) 13,0
Đáp án
Một dung dịch có pH bằng 8, nồng độ OH− của dung dịch này là
Câu 25
bao nhiêu?
A) 10−5 mol/L
B) 10−6 mol.L
C) 10−7 mol/L
D) 10−8 mol/L
Đáp án
A) 0,1 M
B) 0,02 M
C) 0,025 M
D) 0,01 M
Đáp án
Dung dịch nước của một chất tan không điện ly sôi ở 105,2 oC.
Câu 27
Nồng độ molan của dung dịch này là bao nhiêu? (Cho Ks = 0,52).
A) 10 m
B) 1 m
C) 5 m
Đáp án
Dung dịch nước của một chất tan không điện ly sôi ở 373,52 oK.
Câu 28
Nồng độ molan của dung dịch này là bao nhiêu? (Cho Ks = 0,52).
A) 0,01 m
B) 0,1 m
C) 1,0 m
D) 10 m
Đáp án
Một acid yếu điện ly cho hai ion, hằng số điện ly Ka = 10−4.
Câu 29 Nồng độ của dung dịch acid là 0,01 M.
Độ điện li của acid trong dung dịch là bao nhiêu?
A) = 0,001
B) = 0,01
C) = 0,1
D) = 1
Đáp án
pH của một dung dịch acid yếu HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính
Câu 30
pKa của acid này?
A) 3,42
B) 4,48
C) 4,78
D) 2,33
Đáp án
Mức độ khó:
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch (P) chứa 5g
chất tan không điện ly trong 100 g nước, ở nhiệt độ 25 oC? Biết
Câu 1
áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất P0 = 23,76 mmHg,
khối lượng phân tử chất tan M = 62,5 g/mol.
A) 22,6 mmHg
B) 0,34 mmHg
C) 23,4 mmHg
D) 19,0 mmHg
Đáp án
Ở 25 oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất P0 = 23,76
Câu 2 mmHg. Hòa tan 2,7 mol glycerin vào 100 mol H2O, thì độ giảm
áp suất hơi bão hòa ΔP của dung dịch là bao nhiêu?
A) 23,13 mmHg
B) 0,64 mmHg
C) 0,62 mmHg
D) 23,10 mmHg
Đáp án
A) 20 g/mol
B) 56 g/mol
C) 40 g/mol
D) 74 g/mol
Đáp án
C) 56 g/100 mL H2O
Đáp án
C) 35 g/100 mL H2O
Đáp án
Cho bốn dung dịch: CH3COOH; H2SO4; HCl; HNO2. Mỗi dung
dịch chỉ chứa một chất tan có cùng nồng độ 0,1 M, ở 25 oC.
Câu 6
Biết Ka của CH3COOH là 1,75.10−5; của HNO2 là 5.10−4.
Thứ tự pH nào sau đây là đúng?
Đáp án
A) 28 g/mol
B) 65 g/mol
C) 40 g/mol
D) 56 g/mol
Đáp án
(Cho Kđ = 1,86)
A) 4,5 g
B) 9,0 g
C) 12,0 g
D) 18,0 g
Đáp án
Đáp án
Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 mL dung dịch KOH
Câu 10
1M và 80 mL dung dịch CH3COOH 1M. Biết pKa = 4,75.
A) 4,75
B) 5,25
C) 4,27
D) 3,5
Đáp án
Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa 10g một chất tan không
Câu 11 điện ly: C6H12O6, C12H22O11, C3H8O3 trong 1L nước.
Thứ tự tăng áp suất thẩm thấu của các dung dịch trên?
Đáp án
A) 4,75
B) 5,75
C) 6,75
D) 7,75
Đáp án
Khối lượng NaOH cần lấy để pha được 250 mL dung dịch
Câu 13
NaOH có pH = 13,5 là bao nhiêu?
A) 1 gam
B) 3,16 gam
C) 31,6 gam
D) 1,5 gam
Đáp án
A) 3,76
B) 4,76
C) 5,76
D) 6,76
Đáp án
A) 8,49
B) 9,91
C) 5,51
D) 4,09
Đáp án