Professional Documents
Culture Documents
Tuyển Tập Câu Cuối Hình Học Thi Vào 10 Môn Toán Cả Nước Năm Học 2020-2021
Tuyển Tập Câu Cuối Hình Học Thi Vào 10 Môn Toán Cả Nước Năm Học 2020-2021
K N E
M
D
I B H C
Lại có:
MH BK cmt BK AC , chứng minh tương tự: CK AB
K là trực tâm ABC K AH (dfcm)
ĐỒNG NAI
Câu 5. (2,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn có hai đường cao
O
BE , CF cắt nhau tại trực tâm H , AB AC. Vẽ đường kính AD của O . Gọi K là giao
điểm của đường thẳng AH với đường tròn khác A. Gọi L, P lần lượt là giao điểm
O ,K
của đường thẳng AH với đường tròn khác A. Gọi L, P lần lượt là giao điểm của
O ,K
hai đường thẳng BC và EF , AC và KD
1) Chứng minh tứ giác EHKP nội tiếp đường tròn và tâm I của đường tròn này
thuộc đường thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh AH 2OM
3) Gọi T là giao điểm của đường tròn với đường tròn ngoại tiếp tam giác
O
EFK ,T khác K . Chứng minh rằng ba điểm L, K , T thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
A
F
H O
L B J M I C
P
K T' D
Ta có:
AJ BC J mà KP AH K BC / / KP hay JI '/ / KP
Xét HKP ta có: J là trung điểm của HK (cmt ); IJ / / KP (cmt ) I ' J là đường trung
bình của HKP I ' là trung điểm của HP I I ' hay I BC (dfcm)
2) Chứng minh AH 2OM
AB BD
0 AC CD
Ta có: ABD ACD 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AB EF ( gt ) CF / / BD BH / / CD
Mà BE AC ( gt ) BE / / CD CH / / BD BDCH
hay là hình bình hành
BC cắt HD tại trung điểm mỗi đường, lại có M là trung điểm của BC ( gt )
M cũng là trung điểm của HD. Xét AHD ta có:
O, M lần lượt là trung điểm của AD, HD OM là đường trung bình AHD
OM / / AH
1 AH 2OM (dfcm)
OM AH
2
3) Chứng minh L, K , T thẳng hàng
Nên BFEC là tứ giác nội tiếp LFB LCE (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại
đỉnh đối diện)
Xét LFB và LCE ta có:
chung;
L
LF LB
LFB LCE (cmt ) LFB LCE ( g .g ) LE.LF LB.LC
LC LE
Ta có tứ giác BCT ' K nội tiếp đường tròn
O
LKB LCT ' (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét LBK và LCT ' ta có: L chung; LKB LCT '(cmt ) LBK LT ' C ( g g )
LB LK LF LK
LB.LC LK .LT ' LE.LF LK .LT ' LB.LC
LT ' LC LT ' LE
Xét LFK và LT ' E ta có:
' chung ; LF LK LFK LT ' E (c g c ) LFK
ELT LET '
LT ' LE
EFKT ' là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
T ' thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác EFK
T T ' L, K , T thẳng hàng.(đpcm)
HÀ NỘI
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác có ba góc nhọn và đường cao Gọi và lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng
1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh
3) Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng và là trung
điểm của đoạn thẳng Chứng minh ba điểm là ba điểm thẳng hàng
ĐÁP ÁN
Bài IV.
A
H2 1
I
1
E
2
F 1 O
B K C
Ta có :
Tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
tổng hai góc đối bằng
2) Chứng minh
Theo câu a) tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn cung
Ta có:
vuông tại H)
Mà nên
Xét và có:
chung;
kề nhau nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau) (cùng chắn
Cho tam giác có là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
tròn (O). Điểm thuộc cạnh sao cho là phân giác Lấy các điểm
thuộc (O) sao cho đường thẳng cùng song song với đường thẳng
2) Gọi giao điểm của đường thẳng với các đường thẳng lần lượt là
Chứng minh rằng bốn điểm cùng thuộc một đường tròn
3) Gọi theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng Chứng minh rằng
Câu III.
A P
M
Q K
E
F
N
O
C
D
B
; (so le trong do
(trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau
thì chắn hai cung bằng nhau).
Vậy (trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
Từ (1) và (2)
Tiếp tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác ta có:
Từ (3) và (4) ta suy ra do đó được chứng minh, tức là
Từ suy ra , do đó
Vậy đồng quy tại K
KHÁNH HÒA
Câu 4. (3,00 điểm) Cho đường tròn O và một điểm I nằm ngoài đường tròn. Qua I kẻ
hai tiếp tuyến IM và IN với đường tròn Gọi K là điểm đối xứng với M qua O.
O .
Câu 4.
O
I
H
P
N K
a) Chứng minh IMON là tứ giác nội tiếp
0 0 0
Xét tứ giác IMON ta có: IMO INO 90 90 180
Mà hai góc này là hai góc đối diện nên IMON là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN IH .IK
Ta có: K là điểm đối xứng của M qua O O là trung điểm của MK và MK là đường
kính của (O)
0
Ta có: MHK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) MHK 90 hay MH HK
Áp dụng hệ thức lượng vào IMK vuông tại M có đường cao MH
2
Ta có: IM IH .IK
2
Mà IM IN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) IM IN .IM IH .IK (dfcm)
c) Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP
Gọi
IK NP J IK M E
Ta có: IM IN (cmt ) nên tam giác IMN cân tại I INM IMN (hai góc đáy tam giác
cân)
Lại có: MNP IMN (so le trong do NP / / MI cùng vuông góc với MK )
INM MNP (cùng bằng IMN ) NE là phân giác trong INJ
Lại có : MNK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên MNK 90 , do đó
O 0
NK NE nên NK là phân giác ngoài của INJ
NI EI KI
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: NJ EJ KJ
EI MI KI MI
;
Áp dụng định lý Ta let do NP / / MI ta có: EJ NJ KJ JP
MI MI
NJ JP J
Từ đó suy ra NJ JP là trung điểm của NP
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn các đường cao
O ,
AD, BE , CF cắt nhau tại H . Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại M khác A
a) Chứng minh tam giác BHM cân
b) Gọi P, Q lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB và AC. Chứng minh ba điểm
P, H , Q thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 9.
H N
B M C
Gọi O là trung điểm của AH O là tâm của đường tròn đường kính AH
0
Ta có: BN là đường cao của ABC BN AC HNA 90 ANH vuông tại
N N O *
1
ON ON OH AH
Xét ANH vuông tại N có đường trung tuyến 2 (đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
ONH cân tại O ONH OHN 1
Vì ABC cân tại A, có đường cao AM M là trung điểm BC
Xét BCN vuông tại N có đường trung tuyến NM
1
MN BM BC
2 (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
MBN
MNB 2
OHN
HBM 900 3
Mặt khác BHM OHN (hai góc đối đỉnh)
MBN
HNO 900 hay MN ON **
Từ (1), (2), (3) suy ra
Từ
* , ** MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH .
Câu 10.
A
Q
E
F H J
O
B D C
P
I
M
a) Chứng minh BHM cân
CF AB
ABC AFC ADC 900
Ta có: AD, CF là hai đường cao của AD BC
0
Xét tứ giác ACDF có : AFC EDC 90 , Mà đỉnh F , D là hai đỉnh kề nhau nên
ACDF là tứ giác nội tiếp DAC DFC (cùng chắn DC )
hay
MAC DFC 1
O ta có: MBC 2
MAC
Xét đường tròn (hai góc nội tiếp cùng chắn MC )
0 0 0
Xét tứ giác BFHD có: BFH BDH 90 90 180 BFHD là tứ giác nội tiếp
CFD HBD 3
HFD HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn HD) hay
Từ (1), (2), (3) suy ra HBD CBM hay HBD DBM BD là đường phân
giác của BHM
Xét HBM ta có: BD vừa là đường cao, vừa là đường phân giác
BHM cân tại B (dfcm)
b) Chứng minh P, H , Q thẳng hàng
Gọi I là giao điểm của AB và PM , J là giao điểm của AC và
AB PM I
MQ
AC MQ J
0 0 0
Xét tứ giác IBDM có: BIM BDM 90 90 180 mà hai góc này là hai góc đối
diện nên IBDM là tứ giác nội tiếp IMB IDB (hai góc nội tiếp cùng chắn IB )
MDJC
MDC
MJC 900 MDJC
Xét tứ giác ta có: mà hai góc này kề nhau nên là tứ
giác nội tiếp JDC JMC (hai góc nội tiếp cùng chắn JC )
Tứ giác ABMC là tứ giác nội tiếp đường tròn IBM ACM (góc ngoài tại 1 đỉnh
O
BDI
1, 2 , 3 BMI JDC JMC BDI
, JDC
Từ là hai góc đối đỉnh nên
I , D, J thẳng hàng.
Câu 4.
Q
D
N
O
E
A B M
P C
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
Xét đường tròn tâm O có MC , MD là các tiếp tuyến OCM ODM 90
0
0 0 0
Tứ giác OCMD có: OCM ODM 90 90 180 OCMD là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC , MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC MD và MO
là tia phân giác của CMD
1 1
CMD 600 OMD CMD .600 300
Mà 2 2
ODM
OD R 3cm, OMD 300
Xét vuông có
Ta có:
OD OD 3
sin DMO OM 6 cm EM OM OE 6 3 3 cm
OM sin 30 0
1
2
MD MC
Lại có: OD OC R OM
nên DC. I
là đường trung trực của đoạn Gọi là giao điểm
của OM và DC OM DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có:
2 OD 2 32 3 3 9
OD OI .OM OI IM OM OI 6
OM 6 2 2 2
ME 3 2 2
ME MI
MI 9 3 3
Từ đó ta có: 2
MCD MC MD CMD 600 MCD
Xét tam giác có và nên là tam giác đều có MI là
2
ME MI (cmt )
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có 3 nên E là trọng
tâm tam giác MCD(dfcm)
S MNPQ min
c) Tìm vị trí của M để
Vì N đối xứng với M qua O nên OM ON
Xét hai tam giác vuông OQM , OPM có cạnh OM chung, OMQ OMP
Suy ra OQM OPM ( g .c.g ) OP OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là :
1 1 1
S MPNQ MN .PQ .2OM .2OQ 4. OM .OQ 4SOQM 4.OD.MQ 4 R.MQ
2 2 2
Xét OQM vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
2 2
ta có: OD DQ.DM R DQ.DM
Hay QM min 2 R QD DM R
S MPNQ 2
Từ đó nhỏ nhất là 8R MQ 2 R
Khi đó: Xét MDB & MAD có: DMB chung; MDB MAD (cùng chắn BD )
MD MB
MDB MAD( g g ) MD 2 MA.MB MA.MB R 2
MA MD
Đặt AB a, MB x ( a không đổi, a, x 0)
Ta có:
a a 2 4 R 2
MA.MB R x x a R x ax R 0 x
2 2 2 2
do x 0
2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng
a a 2 4 R 2
MB
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 8R
2
2
BẠC LIÊU
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đường tròn tâm đường kính Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
là điểm thay đổi trên đường tròn sao cho không trùng với và Dựng
đường thẳng và lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn tại và B. Gọi
đường thẳng qua và vuông góc với Đường thẳng cắt lần lượt tại
c) Khi điểm thay đổi, chứng minh tam giác vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 4.
d1 d2
d M E
N
A I O B
Ta có:
Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Lại có : Tứ giác là tứ giác nội tiếp (ý a)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Xét tam giác có:
Ta có:
Đặt
Ta có:
Do không đổi nên diện tích tam giác đạt giá trị nhỏ nhất đạt
giá trị lớn nhất.
Vì nên . Áp dụng BĐT Cô – si ta có:
Dấu xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác là , đạt được khi
HÀ NAM
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn . Hai
đường cao của tam giác cắt nhau tại H. Đường thẳng cắt tại D và
cắt đường tròn tại điêm thứ hai là
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh là tia phân giác của
3) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác . Chứng minh là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp
4) Khi hai điểm cố định và điểm di động trên đường tròn nhưng vẫn
thỏa mãn điều kiện tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh Xác
định vị trí của điểm A để tổng đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
A'
A
E
I K
F O
H C
D N
B
P
M
Gọi
Kẻ đường kính
Khi đó ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Hay
Chứng minh tương tự ta có:
Tương tự:
Khi đó ta có:
Đặt
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ta có:
Dấu xảy ra khi đó điểm là điểm chính giữa của cung lớn
HÀ NAM (CHUYÊN)
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn đường kính cố định. Điểm cố định nằm giữa hai điểm
và sao cho Kẻ dây cung vuông góc với tại H. Gọi là điểm
tùy ý thuộc cung lớn sao cho không trùng với và Gọi là giao điểm của
và
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
3) Cho độ dài đoạn thẳng Tính theo
4) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Xác định vị trí của điểm để
độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
C
M
I
K
A H O B
N
a) Có mà
Tứ giác có là tứ giác nội tiếp
b) Xét và có:
(cùng chắn
c)
A A'
I E
F H O
B C
D M
Mà CF AB ( gt ) CF / / BK hay
CH / / BK 1
0
Ta có: ACK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ACK 90 hay AC CK
Mà
BE AC ( gt ) BE / /CK hay BH / /CK 2
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh FC là phân giác DFE
0 0 0
Xét tứ giác BFHD ta có: BFD BHD 90 90 180 , mà hai góc này ở vị trí đối
diện nên BFHD là tứ giác nội tiếp HFD HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn
) 3
HD
0 0 0
Xét tứ giác AEHF có AEH AFH 90 90 180 , mà hai góc này ở vị trí đối diện
nên AEHF là tứ giác nội tiếp HFE HAE (hai góc nội tiếp cùng chắn HE ) (4)
0
Xét tứ giác AEDB ta có: AEB ADB 90 AEDB là tứ giác nội tiếp (dhnb)
DBE
DAE 5
EFH
3, 4 , 5 EAD
HFD
HBD
Từ
Hay EFC CFD FC là phân giác của DFE (dfcm)
1
EM EM BM BC
Xét EBC vuông tại E có đường trung tuyến 2
EBM cân tại M MEB
EBM
EMC EBM
MEB
2 EBM (góc ngoài
EFD
2 HFD
2 HBD
2 EBM cmt
của tam giác). Lại có
EMC
EFD
2 EBM EFDM là tứ giác nội tiếp E, F , D, M cùng thuộc
một đường tròn.
c) Tìm vị trí điểm A…….
Gọi
EF OA I
Ta có: FAI BCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BK )
0
Xét tứ giác BFEC có BEC BFC 90 ( gt ), do đó tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp (tứ
giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
AFI
ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp )
FAI
AFI BCK ACB ACK 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
OA EF
Chứng minh tương tự ta có : OB FD, OC ED
1
SOEAF OA.EF
Ta có: 2 (tứ giác có hai đường chéo vuông góc)
1 1
SOFBD OB.FD ; SODCE OC .DE
2 2
1 1 1
SOEAF SOFBD SODCE OA.EF OB.FD OC .DE
2 2 2
1 1 1
S ABC .R.EF .R.FD .R.DE
2 2 2
2S
EF FD DE ABC
R
Kéo dài OM cắt tại A ' A ' M BC (do OM BC )
O
1 1
S ABC AD.BC A ' M .BC
Khi đó ta có: 2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OMC ta có:
2 a2 2 2
OM OC CM R
4
2a2 a 2 a2
A ' M OA ' OM R R S ABC R R
4 2 4
2 a2
a R R
4
EF FD DE
R
Dấu " " xảy ra A A ', khi đó điểm A là điểm chính giữa của cung lớn BC
Vậy P DE EF DF đạt giá trị lớn nhất khi điểm A là điểm chính giữa của cung lớn
BC
LAI CHÂU
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát
O .
tuyến ADE không đi qua tâm tới đường tròn đó ( B, C là hai tiếp điểm, D nằm giữa A và
E). Gọi H là giao điểm của AO và BC
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO AD. AE
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn cắt AB, AC theo thứ tự tại I , K . Qua điểm
O
O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh
rằng : IP KQ PQ
ĐÁP ÁN
Câu 5.
P
B
I
E
D
A H O
K
C
Q
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
0 0 0
Ta có: B C 90 90 180 ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO AD. AE
Xét ACD và AEC có: A chung ; ACD AEC (cùng chắn CD )
AC AD
ACD AEC ( g.g ) AE. AD AC 2
AE AC (1)
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
AH . AO AC 2 2
Từ (1) và (2) AH . AO AD. AE
c) Chứng minh rằng : IP KQ PQ
IKQ
PIK P
Q
3600 2 PIQ
2OKQ
3600
2P
OKQ
PIQ 1800
P
0
Lại có: PIO IOP P 180 OKQ IOP
Xét PIO và QOK có:
OKQ
IPO ( PAQ cân); IOP OKQ (cmt ) PIO QOK ( g.g )
PI PO
PI .QK PO.QO OP 2
QO QK
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
IP QK 2 IP.QK 2 OP 2 PQ
Vậy IP KQ PQ
THÁI BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm) Qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn
O; R , kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB ( A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M
và D)
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO AB
b) Chứng minh MA. AD MD. AC
c) Gọi I là trung điểm của dây cung CD và E là giao điểm của hai đường thẳng AB
R
OI
và OI . Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R khi 3
d) Qua tâm O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt các đường thẳng MA, MB lần
lượt tại P, Q. Tìm vị trị của điểm M để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ
nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
E
A P D
I
C
M
H O
B Q
0 0 0
Xét tứ giác MAOB có: OAM OBM 90 90 180
0
MAOB là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
Vì
OA OB R O thuộc trung trực của AB
MA MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) M thuộc trung trực của AB.
MO là trung trực của đoạn thẳng AB
Vậy MO AB(dfcm)
b) Chứng minh MA. AD MD. AC
Xét MAC và MDA có: AMD chung; MAC MDA (cùng chắn cung AC)
MA AC
MAC MDA( g. g ) MA. AD MD. AC ( dfcm)
MD AD
c) Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R
Gọi
AB OM H , theo ý a ) ta có OM AB tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAM , đường cao AH ta có:
OA2 OH .OM
OC OM
OA OC R nên OC 2 OH .OM
Mà OH OC
OC OM
(cmt )
Xét OCH và OMC có: COM chung; OH OC
OCH OMC (c.g.c) OCH OMC OMI (1) (hai góc tương ứng)
Đặt
OM x x R . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMP, đường cao
OA ta có:
1 1 1 1 1 1
2
2
2
2 2
OA OM OP R x OP 2
1 1 1 xR
2
2 2 OP
OP R x x2 R2
Xét tam giác MPQ có đường cao MO đồng thời là đường phân giác (tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau) nên MPQ là tam giác cân tại M, do đó đường cao MO cũng đồng thời
2 xR
PQ 2OP
là đường trung tuyến x2 R2
1 1 2 xR x2
S MPQ MO.PQ x. R.
Khi đó 2 2 2
x R 2
x2 R2
x2 x2 R2 R2 2 2 R2
x R
Ta có: x2 R2 x2 R2 x2 R2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
R2 R2
x2 R2 2 x2 R2 . 2R
2 2 2 2
x R x R
S MPQ R.2 R 2 R 2
Khi đó
2 2 R2
x R x 2 R 2 R 2 x R 2(tm )
2 2
Dấu " " xảy ra x R
Vậy diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2R M cách tâm O một
2
khoảng bằng R 2
THANH HÓA
Câu IV.(3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn . Các đường cao BD, CE (D
O
thuộc AC , E thuộc AB ) của tam giác kéo dài lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm M
và N (M khác B, N khác C )
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được trong một dường tròn
2. Chứng minh MN song song với DE
3. Khi đường tròn (O) và dây BC cố định, điểm A di động trên cung lớn BC sao cho
tam giác ABC nhọn, chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
không đổi và tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác ADE đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu IV.
A
M
I
G D
N
O
E H
B P K
C
F
1) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
Vì BD, CE là các đường cao của ABC nên
BD AC , CE AB BDC
BEC 900
Suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới
các góc bằng nhau
2) Chứng minh MN song song với DE
Vì BCDE là tứ giác nội tiếp (cmt) BDE BCE (cùng chắn cung BE)
Mà BCE BCN BMN (hai góc nội tiếp cùng chắn BN )
BDE BMN , mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / / DE
3) Tìm vị trí A để S ADE lớn nhất.
Gọi
BD CE H
0 0 0
Xét tứ giác AEHD có AEH ADH 90 90 180 AEHD là tứ giác nội tiếp
0
Lai có AEH 90 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, do đó tứ giác AEHD nội tiếp
đường tròn đường kính AH , tâm I là trung điểm của AH
AH
I;
Suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là đường tròn 2
Kẻ đường kính AF và gọi K là trung điểm của BC
Vì ABF , ACF là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên
ABF ACF 900
Ta có:
CF AB BF AB
CF / / BH ; CH / / BF
BH AB CH BF
Tứ giác BHCF là hình bình hành
Hai đường chéo BC , HF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường mà K là trung điểm BC
(theo cách vẽ) nên K cũng là trung điểm của HF
1
OK AH
Khi đó OK là đường trung bình của AHF nên 2 (tính chất đường trung
Câu 4.
A
O B'
C' H
C
B A'
D
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp
Ta có:
Tứ giác có: là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh cân
Ta có:
Xét có vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên là tam giác cân
BÀ RỊA VŨNG TÀU
Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn có đường kính Lấy điểm C thuộc cung
sao cho (C khác Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn tại
và cắt nhau ở
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
c) Đường thẳng đi qua và vuông góc với cắt tại H. Chứng minh
d) Hai tia và cắt nhau tại P, đặt
Bài 4.
α
N P
A O B
H
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
Vì là các tiếp tuyến của nên
Xét tứ giác có : Tứ giác là tứ
giác nội tiếp.
b) Chứng minh
Vì là tứ giác nội tiếp nên (hai góc nội tiếp cùng chắn
(so le trong)
Ta lại có:
vuông tại N)
(phụ nhau) (cùng phụ với
Lại có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Vậy
BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính Gọi là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn ( không là đường kính). Trên tia đối của tia
lấy một điểm ( khác . Qua kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn đã
cho là hai tiếp điểm)
d) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn
e) Đoạn thẳng cắt đường tròn tại điểm Chứng minh rằng khi
thì là trọng tâm của tam giác
f) Gọi là điểm đối xứng của qua O. Đường thẳng đi qua vuông góc với
cắt các tia lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối
của tia BA, tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Q
D
N
O
E
A B M
P C
d) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
Xét đường tròn tâm O có MC , MD là các tiếp tuyến OCM ODM 90
0
0 0 0
Tứ giác OCMD có: OCM ODM 90 90 180 OCMD là tứ giác nội tiếp
e) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC , MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC MD và MO
là tia phân giác của CMD
1 1
CMD 600 OMD CMD .600 300
Mà 2 2
0
Xét ODM vuông có OD R 3cm, OMD 30
Ta có:
OD OD 3
sin DMO OM 6 cm EM OM OE 6 3 3 cm
OM sin 30 0
1
2
MD MC
Lại có: OD OC R OM
nên DC. I
là đường trung trực của đoạn Gọi là giao điểm
của OM và DC OM DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có:
2 OD 2 32 3 3 9
OD OI .OM OI IM OM OI 6
OM 6 2 2 2
ME 3 2 2
ME MI
MI 9 3 3
Từ đó ta có: 2
MCD MC MD CMD 600 MCD
Xét tam giác có và nên là tam giác đều có MI là
2
ME MI (cmt )
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có 3 nên E là trọng
tâm tam giác MCD(dfcm)
S MNPQ min
f) Tìm vị trí của M để
Vì N đối xứng với M qua O nên OM ON
Xét hai tam giác vuông OQM , OPM có cạnh OM chung, OMQ OMP
Suy ra OQM OPM ( g .c.g ) OP OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là :
1 1 1
S MPNQ MN .PQ .2OM .2OQ 4. OM .OQ 4SOQM 4.OD.MQ 4 R.MQ
2 2 2
Xét OQM vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
2 2
ta có: OD DQ.DM R DQ.DM
Hay QM min 2 R QD DM R
S MPNQ 2
Từ đó nhỏ nhất là 8R MQ 2 R
Khi đó: Xét MDB & MAD có: DMB chung; MDB MAD (cùng chắn BD )
MD MB
MDB MAD( g g ) MD 2 MA.MB MA.MB R 2
MA MD
Đặt AB a, MB x ( a không đổi, a, x 0)
Ta có:
a a 2 4 R 2
MA.MB R 2 x x a R 2 x 2 ax R 2 0 x do x 0
2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng
a a 2 4 R 2
MB
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 8R
2
2
BẮC CẠN
Câu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính điểm thuộc nửa đường
tròn Kẻ bán kính vuông góc với cắt dây MP tại E. Gọi là tiếp
tuyến tại của nửa đường tròn. Đường thẳng đi qua và song song với cắt ở F.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác nội tiếp đường tròn
b)
c)
d) Gọi là chân đường cao hạ từ xuống Hãy tìm vị trí điểm để vuông
góc với
ĐÁP ÁN
Câu 5.
d
K
P
E F
M N
O x I
a) Tứ giác nội tiếp đường tròn
b)
Xét và có:
Vì mà nên là tứ
giác nội tiếp
Lại có là tứ giác nôi tiếp (cmt) điểm cùng thuộc một đường
tròn nên tứ giác cũng là tứ giác nội tiếp
mà
(cùng chắn
Đặt
Ta có: (cùng vuông góc với nên áp dụng định lý Ta let ta có:
Vì
Vậy khi điểm nằm trên đường tròn thỏa mãn thì
BẮC NINH
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại Trên cạnh lấy điểm khác C sao cho
Vẽ đường tròn tâm đường kính đường tròn này cắt tại
G
C
A M O
D
a) ADCB là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Xét đường tròn ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
(hai góc kề bù)
Xét tứ giác ta có: là tứ giác nội
tiếp
(cùng chắn cung
Lại có hay
Xét ta có: là phân giác trong của tam giác (tính chất
BẾN TRE
Câu 8. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn và có các đường cao cắt nhau
tại H
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
c) Gọi là hai giao điểm của đường thẳng và đường tròn (O) sao cho điểm
nằm giữa hai điểm và điểm Chứng minh là đường trung trực của đoạn
thẳng
ĐÁP ÁN
Câu 8.
A
P
I E
F
Q
H O
B D C
K
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
Ta có:
(cùng bù với
Kẻ đường kính Gọi là giao điểm của và
C
I
F
J
H
A O N K B
E
a) Chứng minh AOHM là tứ giác nội tiếp
c) Chứng minh
Gọi là giao điểm của và Kéo dài cắt BC tại
Xét tứ giác có (câu b)
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng
. Lại có:
Mà
có hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
Xét tứ giác
đường nên là hình bình hành
BÌNH DƯƠNG
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn có đường kính và tiếp tuyến Trên lấy điểm
sao cho cắt đường tròn tại Đường phân giác của góc cắt
đường tròn tại M và cắt tại
1) Tính độ dài đoạn thẳng
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh tứ giác nội tiếp được
trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác là tam giác cân
4) Kẻ vuông góc Chứng minh thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 5.
C
D
M
E
A F O B
Ta có :
Tương tự ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
hay
Xét tứ giác có
Vậy tứ giác là tứ giác nội tiếp .
Ta có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
Xét ABN có
AD BN (cmt ); BM AN (cmt ); AD BM E( gt )
E là trực tâm của tam giác ABN
Do đó NE là đường cao thứ ba của tam giác ABN nên NE AB
Lại có : EF AB ( gt )
Qua điểm E nằm ngoài đường thẳng AB kẻ được hai đường thẳng EF , NE cùng
vuông góc với AB NE EF (Tiên đề Ơ clit)
Vậy N , E , F thẳng hàng (đpcm)
BÌNH PHƯỚC
Câu 5. (2,5 điểm)
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn Vẽ hai tiếp tuyến TA, TB với đường
O ,
tròn ( A, B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và D ( C
O
nằm giữa T và O) và cắt đoạn thẳng AB tại điểm F
a) Chứng minh : Tứ giác TAOB nội tiếp
b) Chứng minh: TC.TD TF .TO
c) Vẽ đường kính AG của đường tròn Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ
O .
điểm B đến AG , I là giao điểm của TG và BH . Chứng minh I là trung diểm của
BH
ĐÁP ÁN
Câu 5.
T O
C F D
K I H
B G
a) Chứng minh tứ giác TAOH nội tiếp
Ta có: TA, TB là hai tiếp tuyến của tại A, B (gt)
O
TA OA TBO 900
TAO
TB OB
0 0 0
Xét tứ giác TAOB ta có: TAO TBO 90 90 180 , mà hai góc này là hai góc đối
diện nên TAOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh: TC.TD TF .TO
Ta có: OA OB R O thuộc đường trung trực của AB
TA TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) T thuộc đường trung trực của AB
TO là đường trung trực của AB TO AB F
Áp dụng hệ thức lượng cho TAO vuông tại A có đường cao AF ta có:
TA2 TF .TO (1)
Xét TAC và TDA ta có:
TAC
T chung; TDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn AC )
TA TC
TAC TDA( g.g ) TA2 TC.TD 2
TD TA
TF .TO TC.TD TA2 dfcm
Từ (1) và (2)
c) Chứng minh I là trung điểm của BH
Gọi
AB TG K
AT OA AT AG
BH / / AT
ABH TAB
BH AG
Ta có: (so le trong)
Mà TA TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên TAB cân tại T
TBA
TAB ABH TBA BK
TBH
là phân giác của
0
Ta có: ABG 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BA BG hay BK BG
Do đó BG là phân giác ngoài của TBH
BI KI GI
Áp dụng định lý đường phân giác ta có: BT KT GT
KI BI GI IH
;
Lại có KT AT GT AT (định lý Ta – lét )
BI IH
BI IH
Do đó AT AT
Vậy I là trung điểm của BH (dfcm)
BÌNH THUẬN
Bài 5. (4,0 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M
O
(M khác O và B ). Đường thẳng vuông góc với MN tại N cắt các tiếp tuyến Ax, By của
nửa đường tròn O lần lượt ở C và D ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa
mặt phẳng bờ AB )
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
b) Chứng minh AN .MD NB.CM
c) Gọi E là giao điểm của AN và CM . Đường thẳng qua E và vuông góc với BD,
cắt MD tại F . Chứng minh N , F , B thẳng hàng
0
d) Khi ABN 60 , tính theo R diện tích của phần nửa hình tròn tâm O bán kính R
nằm ngoài ABN
ĐÁP ÁN
Bài 5.
y
x
D
N 1
C 1
E F
1
A 1
B
O M
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
Vì AC là tiếp tuyến của tại A nên MAC 90
O 0
0
Vì MN CD tại N nên MNC MND 90
0 0 0
Xét tứ giác ACNM có: MAC MNC 90 90 180
0
ACNM là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
b) Chứng minh AN .MD NB.CM
Vì BD là tiếp tuyến của tại B nên MBD 90
O 0
0 0 0
Xét tứ giác BMND có: MBD MND 90 90 180
BMND là tứ giác nội tiếp MDN MBN (cùng chắn cung MN )
ABN MDC
Vì ACNM là tứ giác nội tiếp (câu a) MAN MCN (cùng chắn cung MN )
BAN
MCD
Xét ABN và CDN có: ABN MDC (cmt ); BAN MCD (cmt )
AN NB
ABN CDM ( g .g )
CM MD AN .MD NB.CM ( dfcm)
c) Chứng minh N , F , B thẳng hàng.
Gọi E BN DM , ta chứng minh EF BD
ABN CDM (cmt )
ANB CMD
ANB 900
Vì nên mà (góc nội tiếp chắn nửa
0 0
đường tròn) CMD 90 ENF EMF 90
0 0 0
Xét tứ giác MENF có ENF EMF 90 90 180
0
MENF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 ).
E
N 1 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MF )
D
E 1
Mà N1 D1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM) 1 1
0
Vì BDM vuông tại B nên D1 BMD 90 (hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ
nhau)
0 0 0 0 0
Mà BMD CMD M 1 180 M 1 BMD 180 CMD 180 90 90
M
D 2
1 1
Từ (1) và (2) suy ra E1 M 1 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
EF / / AM hay EF / / AB . Lại có AB BD( gt ) EF BD
Vậy đường thẳng qua E vuông góc với BD cắt MD tại F BN (dfcm)
0,
d) Khi ABN 60 , tính theo R diện tích …..
0
Xét tam giác vuông ABN vuông tại N có AB 2 R, ABN 60 ( gt ) ta có:
AN AB.sin ABN 2R.sin 60 0 R 3
BN AB.cos ABN 2 R.cos600 R
1 1 R2 3
S ABN AN .BN R 3.R
2 2 2
1 2
S R
Diện tích nửa hình tròn tâm
O; R là r
2
Vậy diện tích của phần nửa hình tròn tâm O, bán kính R nằm ngoài ABN là:
1 R2 3 R2
S S r S ABN
2
2
R
2
2
3
CÀ MAU
Bài 6.
Câu 1.Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác
ABC. Gọi H là giao điểm của BD, CE
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh rằng: DE. AC BC. AE
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng OA DE
ĐÁP ÁN
Bài 6.
Câu 1.
E
H
O
F
C
A D
0
a) Theo giả thiết, ta có: AEH ADH 90 tứu giác ADHE nội tiếp đường tròn
0
b) Vì BDC BEC 90 ( gt ) và cùng nhìn cạnh BC nên BEDC là tứ giác nội tiếp
BCD
BED BCD
1800 BCA
1800 BED
DEA
Xét AED và ACB có: DAE chung; DEA BCA(cmt )
AE AC
AED ACB( g .g ) DE. AC BC . AE (dfcm)
DE BC
c) Gọi
OA ED F
AFD 180 0
FAD
FDA 180 0
OAC 1
EDA
Ta có:
Xét OAC có OA OC OAC cân tại O
1800
AOC 2
OAC 900 ABC
2
Lại có:
EDA ABC AED ACB) 3
(do
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường
O
Bài 4.
B
O A
E
F
C
a) AB là tiếp tuyến với nên OB AB OBA 90
O 0
cung nhỏ BC ( E B; C ) , CB và EB lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là
O
D và F
0
a) Chứng minh AFD 90
b) Chứng minh AE AF
c) Gọi P là giao điểm của CE và FD. Gọi Q là giao điểm của AP và EF . Chứng
minh AP là đường trung trực của EF
AP
d) Tính tỉ số AQ
ĐÁP ÁN
Câu 4.
A O' D
Q
P
O B
E
C
0
1) Chứng minh AFD 90
Ta có: ABC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O; R
ABC 900 ABD 900 (hai góc kề bù)
Mà ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên AD là đường kính
O '; R
Lại có : AFD là góc nội tiếp chắn cung
AD
AFD 900 dfcm
2) Chứng minh AE AF
Ta có: AEB ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của hay
O )
AEF ACD 1
AFB ADB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của O ')
AFE
ADC 2
Hay
Ta có:
AE AF cmt A
thuộc đường trung trực của
EF . 4
Xét AEP và AFP ta có:
AE AF (cmt );
AEP
AFD 900 ; AP chung
AEP AFP(ch cgv) PE PF (hai cạnh tương ứng bằng nhau)
Áp dụng hệ thức lượng cho AFP vuông tại F có đường cao FQ ta có:
2 AF 2 AQ AQ 2
AF AQ. AP AP
AQ AP AF 2
Xét AFQ vuông tại Q ta có:
AQ AQ AB 1
sin AFQ sin ADB
AF AF AD 2
2
AQ 1 AQ 1 AQ 1
AF 4 AP 4 . Vậy AP 4
ĐẮK NÔNG
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao của tam giác ABC là AD, BE
cắt nhau tại
H D BC , E AC
Bài 4.
E
O
H
I
B C
D
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp
Ta có: AD, BE là hai đường cao của
AD BC D 900
ABC ( gt ) ADC BEC
BE AC E
0 0 0
Xét tứ giác CDHE ta có: HDC HEC 90 90 180 CDHE là tứ giác nội tiếp
Câu 4. (3 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính AB, bán kính R. Lấy hai điểm I , Q sao
cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm của hai tia AI , BQ, H là giao điểm của hai dây
AQ và BI . Chứng minh rằng:
1) Tứ giác CIHQ là tứ giác nội tiếp
2) CI . AI HI .BI
3) AI . AC BQ.BC luôn không đổi.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Q
I
H
A O B
Câu 6.
M
A O
I
b) Chứng minh
ĐÁP ÁN
Câu 5.
M
K
H O
A C B
I
b) Chứng minh
Ta có: là đường trung trực của nên và nên
dều,
Xét và có: chung
Mặt khác tam giác vuông tại M có là đường cao ứng với cạnh huyền nên
(hệ thức lượng) . Vậy
c) Ta có:Tứ giác có hai đường chéo và vuông góc nhau tại trung
Ta có:
Ta lại có:
K
a) Vì là tiếp tuyến tại M, N của Tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính
b) Dễ chứng mnh (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Xét và ta có:
Suy ra
c) Gọi cắt (O) tại
Vì tứ giác nội tiếp
Gọi cắt tại
Dễ thấy điểm cùng thuộc một đường tròn
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong vuôn tại B, đường cao ta có:
Tứ giác nội tiếp hay 5 điểm cùng thuộc một đường tròn, kết
hợp với (1) suy ra hay cố định
CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (HÀ NỘI)
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (B là tiếp điểm) và đường kính Trên đoạn thẳng lấy điểm (
khác C và O). Đường thẳng cắt tại hai điểm và ( nằm giữa A và E). Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
a) Chứng minh
b) Đường thẳng đi qua điểm song song với cắt tại điểm Chứng
minh
c) Tia cắt tại điểm tia cắt tại điểm Chứng minh tứ giác
là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Bài 4.
A P
O
D
H
I
d
K E
Q C
a) Chứng minh
Xét và có: chung; (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn (hai góc nội tiếp
cùng chắn cung . Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị bằng
nhau
Từ (1) và (2)
CBE ABP
AQP
CBF
CBE ABP
CBF
EBF
ABC
900
EBF EF
là góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn (O) nên là đường kính của O
O là trung điểm của EF
Xét tứ giác BECF có hai đường chéo BC , EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
0
BECF là hình bình hành. Lại có: EBF 90 (cmt ) nên BECF là hình chữ nhật
dfcm
HÀ TĨNH
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính MN , điểm I thay đổi trên đoạn
OM
( I khác M). Đường thẳng qua I vuông góc với MN cắt tại P và Q. Trên tia đối của
O
tia NM lấy điểm S cố định. Đoạn PS cắt tại E , gọi H là giao điểm của EQ và MN
O
a) Chứng minh tam giác SPN và tam giác SME đồng dạng
b) Chứng minh độ dài đoạn OH không phụ thuộc vào vị trí của điểm I.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
P
E
M
I O H N S
1. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường
O
tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC , F là giao
điểm thứ hai của đường thẳng EB với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và tam giác ABF đồng dạng với tam giác
AKB
b) BF .CK CF .BK
c) FCE CBE và EA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
ĐÁP ÁN
Bài 4.
B
K
F
O
A
E
C
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ABF AKB
OB AB
B, C
Ta có: AB, AC là hai tiếp tuyến của tại OB AC
ABO
O ACO
900
ABOC
ABO ACO 900 900 1800
Xét tứ giác ta có: mà hai góc này đối nhau
Xét ABF và AKB ta có: A chung; AKB ABF (cùng chắn BF )
ABF AKB g g dfcm
b) Chứng minh BF .CK CF .BK
AB BF AF
ABF AKB (cmt )
Ta có: AK KB AB (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )
Xét ACF và AKC có: A chung; AKC ACF (cùng chắn CF )
AC CF AF
ACF AKC ( g g ) dfcm
AK KC AC (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Mà AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB AC BF CF
BF .KC KB.CF (dfcm)
AK AK KB KC
c) Chứng minh EA là tiếp tuyến……
Ta có: BKC BCE (góc nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn BC )
Câu IV. (2,0 điểm) Cho đường tròn O có bán kính R 2a và điểm A nằm
ngoài đường tròn O . Kẻ đến O hai tiếp tuyến AM , AN (với M , N là các tiếp điểm.
1) Chứng minh bốn điểm A, M , N , O cùng thuộc một đường tròn Xác định
C .
O
A
P E I
M' N
1) Xác định tâm và bán kính
Gọi I là trung điểm của OA
OMA 90 0
( AM là tiếp tuyến với O ) AMO vuông tại M
Ta có:
Có MI là trung tuyến
MI IO IA 1
900 ( AN
là tiếp tuyến của ANO vuông tại N
ONA O)
D I
A
M
O F
J
E
a) Chứng minh OJ là đường trung trực đoạn thẳng ME và OMF OEF
Ta có: AE , JI là các tiếp tuyến của đường tròn tại E , M
O
Mà
AE JI J nên JE JM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OE OM R nên OJ là đường trung trực của đoạn ME (dfcm)
Lại có:
Xét OEF và OMF có: OF chung; EOF MOF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OE OM R OEF OMF (c.g .c)
OMF
OEF (hai góc tương ứng ) (đpcm)
b) Chứng minh ODIM là tứ giác nội tiếp và I , D, O, F , M cùng nằm trên một
đường tròn
Vì AD là tiếp tuyến với tại D nên AD OD ODA 90 ODI 90
O 0 0
MI là tiếp tuyến với O tại B nên OM MI OMI 900
0 0 0
Tứ giác ODIM có: ODI OMI 90 90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 ) . Vậy tứ giác ODIM là tứ giác nội tiếp
EOF
MOF
EOM
2 MOF
Theo câu a,
1 1
MOF EOM sd cung ME
2 2 (góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn)
1
MOF MDF sd cungME
Nên 2
Xét tứ giác OFMD có MOF MDF (cmt ) nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề
cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau),
do đó các điểm O, F , M , D cùng thuộc một đường tròn
Mà tứ giác ODIM nội tiếp (cmt) nên các điểm O, D, I , M cùng thuộc một đường tròn.
Vậy 5 điểm O, D, I , M , F cùng thuộc một đường tròn
c) Chứng minh JOM IOA ……..
Xét MOI và DOI có:
OM OD R , OI chung; IM ID (tính chất hai tiếp tuyến
DIO
MOI DOI c c c MIO
cắt nhau) (2 góc tương ứng)
0
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt) OFM MIO 180 (tính chất tứ giác nội tiếp)
DIO
MIO cmt 0
Mà nên OFM DIO 180
DIO
OIA 1800 OFM
OIA
Lại có
0 0 0
Xét tứ giác OEAD có OEA ODA 90 90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 )
OED OAD (hai góc nội tiếp cùng chắn OD)
OED
OEF
OMF
OMF
OAD
OAI
Mà (theo câu b) nên
Xét OFM và OIA có:
OFM (cmt ); OMF
OIA cmt OFM OIA( g.g )
OAI
FOM
IOA (hai góc tương ứng)
dfcm
JOM IOA
sin JOM
JM
sin IOA 1
OJ
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt) JFM MIO (góc ngoại tại 1đỉnh và góc trong tại đỉnh
đối diện)
Xét tam giác JFM và JIO có:
J chung; JFM MIO JIO cmt JFM JIO ( g.g )
JM MF
OJ IO (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ) 2
MF (dfcm)
IOA
Từ (1) và (2) suy ra IO
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU (THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MÌNH)
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có tâm O, có AB AC ,
T
và BAC 90 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tia MO cắt đường tròn tại
0 T
điểm D. Đường thẳng BC lần lượt cắt các đường thẳng AO và AD tại các điểm N , P
a) Chứng minh rằng tứ giác OCMN nội tiếp và BDC 4.ODC
b) Tia phân giác của BDP cắt đường thẳng BC tại điểm E. Đường thẳng ME cắt
đường thẳng AB tại điểm F . Chứng minh rằng CA CP và ME DB
DE
c) Chứng minh rằng tam giác MNE cân. Tính tỉ số DF
ĐÁP ÁN
Câu 5.
A
M
C
B
I E P N
F
O
D
a) Chứng minh OCMN là tứ giác nội tiếp và BDC 4ODC
*) Ta có : AB AC ( gt ) A thuộc đường trung trực của BC
OB OC (cùng bằng bán kính) O thuộc trung trực của BC
OA BC OA BC ONC 900
Khi đó ta có là trung trực của
Vì M là trung điểm của AC (gt) nên OM AC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và
0
dây cung) ONC 90
0
Xét tứ giác OCMN có ONC OMC 90 (cmt ), suy ra OCMN là tứ giác nội tiếp (Tứ
giác có 2 đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh đối dưới các góc bằng nhau)
*)Xét ACD có
DM AC do OM AC DM là đường cao đồng thời là đường
trung tuyến suy ra ACD cân tại D nên DM cũng là đường phân giác của ADC
ADC 2ODC (1)
Ta có : AB AC ( gt ) nên sd AB sd AC (trong một đường tròn hai dây bằng nhau căng
hai cung bằng nhau) ADB ADC (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung
bằng nhau thì bằng nhau)
AD là phân giác của BDC BDC 2 ADC (2)
BDC
4.ODC (dfcm)
Từ (1) và (2) suy ra
b) Phân giác góc BDP cắt BC tại E, ME cắt AB tại F. Chứng minh CA CP và
ME vuông góc với DB
Ta có : sd AB sd AC (cmt )
sd sd AC
AB sd BD sd BD
sd
AD sd
AC sd BD
sd
sdCD
AC sd BD
Suy ra ACP cân tại C (tam giác có hai góc bằng nhau) CA CP (dfcm)
Ta có : APC DPB (hai góc đối đỉnh )
PAC DBP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD )
APC PAC ACP
Mà (do tam giác cân tại C) (cmt)
DPB BDP
DBP cân tại D, do đó phân giác DE đồng thời là đường cao nên
DE BC
0
Xét tứ giác CDEM có CED CMD 90 Tứ giác CDEM là tứ giác nội tiếp (tứ giác
có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
MEC
MDC
ADM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC )
BEF ADM 3
MàMEC BEF (đối đỉnh)
0
Ta có: ADM DAM 90 (do tam giác ADM vuông tại M)
ADE DPE 900 (do tam giác DEP vuông tại D)
Mà DAM APC DPE nên ADM ADE EDB (4)
EDB
BEF
Từ (3) và (4)
Gọi
EF BD I . Ta có: DEI
EDB
DEI
BEF DEB
900
Ta có:
1 sd
DBA
2
AD
1
sdCD
lớn 2
sd 1
AC sdCD
2
sd
AB CPD
(góc có
1800 CPD
1800 DBA
đỉnh ở bên trong đường tròn)
BDE
DBF DPE BD là tia phân giác của EBF *
BEF cân tại B (phân giác BI đồng thời là đường cao)
BEF 5
BFE (góc ở đáy tam giác cân)
Ta có: ANM ACO (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
OCMN ) mà
ACO OAC
OAB
nên ANM OAB , hai góc này lại ở vị trí so le trong
MN / / AF NME
BFE (hai góc so le trong ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra BEF NME NEM
Suy ra MNE cân tại N ( dfcm)
Vì BEF cân tại B(cmt) nên BE BF
F H
C
B D M
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
BE AC AEH 900
CF AB AFH 900
Xét tứ giác AEHF có:
AEH AFH 900 900 1800 AEHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh ADE ADF
0
AD BC BDH 90
CF AB
0
Xét tứ giác BDHF có: BFH 90
BDH
BFH 900 900 1800
BDHF là tứ giác nội tiếp HDF
HBF (cùng chắn cung HF)
ADF ABE (1)
0
AD BC HDC 90
BE AC HEC 90
0
Tương tự xét tứ giác CDHE có:
HDC
HEC 900 900 1800
CDHE là tứ giác nội tiếp HDE HCE (cùng chắn HE )
ADE
ACF (2)
Ta lại có:
900 (do ABE
ABE BAC vuông tại E)
900 (do ACF
ACF BAC F) vuông tại
3
ABE ACF (cùng phụ với BAC )
Từ (1), (2), (3) ADE ADF (dfcm)
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta sẽ chứng minh tứ giác DMEF nội tiếp
Xét tam giác BEC vuông tại E có trung tuyến EM ứng với cạnh huyền BC
1
ME BC MB MC
2 (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
MBE
MBE
MEB
cân tại M
EMC MEB MBE 2MBE 2DBH * (góc ngoài của tam giác)
) 5
DH
Vì BDHF là tứ giác nội tiếp (cmt) DBH DFH (cùng chắn
)
Vì AEHF là tứ giác nội tiếp
cmt HFE HAE 3 (cùng chắn HE
0
Mà DBH ACB 90 ( BCE vuông tại E)
HAE ACB 900 (do ACD vuông tại D)
DBH
HAE 4 ACB) 4
(cùng phụ với
Từ (3) và (4) HFE DBH (6)
DFE
DFH
HFE
DBH
DBH
2 DBH 2 *
Từ (5) và (6)
* và 2 * EMC
DFE
Từ
DMEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF đi qua trung điểm M của BC (dfcm)
HÒA BÌNH (CHUYÊN)
Câu III. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O và dây AB cố định, gọi M là điểm chính giữa của cung
AB và N là một điểm bất kỳ trên dây AB (N khác A, N khác B). Tia MN cắt đường tròn
(O) tại E.
1) Chứng minh rằng : Tam giác MNA đồng dạng với tam giác MAE
2) Chứng minh rằng: MB.BE BN .ME
3) Chứng minh rằng: BM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BNE
4) Chứng minh rằng : Khi N di động trên AB thì tổng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác BNE và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANE không đổi
ĐÁP ÁN
Câu III.
M'
O1
E
O
O2
N
K N2 B
A N1
1) Vì M là điểm chính giữa AB sd AM sd MB MAB AEM (góc nội tiếp
cùng chắn hai cung bằng nhau)
Xét MNA và MEA có: M chung; MAN MEA(cmt )
MNA MAE ( g.g )
2) Xét BME và NMB có:
chung;
M ABM MEA (cùng chắn hai cung AM MB )
ME MB
BME NMB( g g ) BE BN (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
MB.BE ME.BN (dfcm)
3) Ta có: MBA MEB (chứng minh câu 2)
Mà xét đường tròn ngoại tiếp ENB thì MEB là góc nội tiếp MBA là góc tạo bởi tiếp
tuyến – dây cung MB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp BNE
4) Vẽ đường kính MM ' cắt AB tại K
Áp dụng định lý Ta let và tam giác đồng dạng ta có:
AO2 AM ' BO1 M ' B
;
AN1 AK BN 2 BK mà AK BK (tính chất đường kính – dây cung)
AM ' BM ' ( MM ' là đường kính, M chính giữa)
AO2 BO1 AO2 BO1 AM '
AN1 BN 2 AN1 BN 2 AK AO2 BO1 AK (không đổi)
HÒA BÌNH (CHUYÊN 2)
F
K
O
C
B N
A
E
P Q
Ý 1. PQCM là tứ giác nội tiếp
Ta có A là điểm chính giữa cung BC sd BA sd AC
PMQ
PCQ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Mà 2 góc này cùng nhìn PQ PMCQ là tứ giác nội tiếp
Ý 2. PQ song song với BC
QPC
QMC (MPQC
Ta có: là tứ giác nội tiếp ) (1)
(góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau )
QMC BCP 2
Từ (1) và (2) suy ra QPC BCP
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BC / / PQ
Ý 3.
Dễ chứng minh : AE / / BC và AE CE
CE AE QE
Ta có: CN CN QC (hệ quả Ta let)
CE CE QE CE 1 1 1 1 1
CE. 1
CN CQ QC CQ CN CQ CN CQ CE
Ý 4.
Ta có : ABN BMN (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
AB là tiếp tuyến của đường tròn BMN
Kẻ đường kính AL của . Gọi K là giao điểm đường trung trực của đoạn BN và
O
BL
E là tâm đường tròn BMN
Tương tự dựng F là tâm
CMN
Dễ dàng chứng minh được BLC , BEN , CFN cân
LENF là hình bình hành R MBN R MCN LC (không đổi)
EB NB
EBN FCN ( g .g ) 1
Ta có: MC MB NC NB mà FC NC
EB FC 2 EB EB FC 2R ABN LC
LC
R MBN
2
Dấu " " xảy ra khi M L là điểm chính giữa của cung lớn BC
HƯNG YÊN (KHÔNG CÓ)
KIÊN GIANG
0
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có A 60 , nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ
hai đường cao
BD, CE D AC , E AB
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh AE. AB AC. AD
c) Tính diện tích tam giác ADE , biết diện tích tam giác ABC là 100cm
2
ĐÁP ÁN
Bài 4
A
E O
C
B
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
BD AC BDC 900
ABC ( gt )
CE AB BEC 900
Vì BD, CE là hai đường cao của
0
Xét tứ giác BCDE có BDC BEC 90 (cmt ) nên BCDE là tứ giác nội tiếp (tứ giác
có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh AE. AB AC. AD
Xét ADE và ABC có: BAC chung; AED ACD (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối
diện của tứ giác nội tiếp BCDE )
AE AD
ADE ABC ( g.g )
AC AB (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy AE. AB AC. AD ( dfcm)
c) Tính S ADE
AE
k
Ta có: ADE ABC (cmt ) theo tỉ số AC
AE cos600 1
k cos EAC
Xét tam giác AEC vuông tại E ta có: AC 2
2
S ADE 1 1 1 1
k 2 S ADE S ABC .100 25 cm 2
Do đó ta có: S ABC 2 4 4 4
2
Vậy S ADE 25cm
KON TUM
Câu 5. (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O),, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại
hai điểm E và F ( AE AF và d không đi qua tâm O)
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AH . AO AE. AF
c) Gọi K là giao điểm của BC và EF . M là trung điểm EF
AK AK
2
Chứng minh AE AF
ĐÁP ÁN
Câu 5.
O
A H
E
M
F
C
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
AB OB
ABO ACO 900
AC OC
Ta có: AB, AC là các tiếp tuyến của (O) nên
0 0 0
Xét tứ giác ABOC ta có: ABO ACO 90 90 180 mà hai góc này ở vị trí đối
diện nên ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO AE. AF
Ta có: OB OC R O đường trung trực của BC
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà
AO BC H , Áp dụng hệ thức lượng cho ABO vuông tại B có đường cao
BH , ta có: AB 2 AH . AO
Câu 10.
A
K
Q
I C
B H
Ta gọi I là giao điểm của AH và BK, CQ
0 0 0
Vì IQB IHB 90 90 180 BQIH là tứ giác nội tiếp
ABI QHI ) 1
QI
(cùng chắn
0
Xét tứ giác BQKC có BQC BKC 90 cùng nhìn BC BQKC là tứ giác nội tiếp
ABI QCK 2
0 0 0
Xét tứ giác IHCK có H K 90 90 180 IHCK là tứ giác nội tiếp
QCK
KHI (3)
KHI
3 QHI HA
Từ (1) , (2), là tia phân giác của QHK
Câu 12.
B I C
K
G
O
M
Gọi I là trung điểm BC , từ G kẻ
GK / / OM K IO
IK GK IG 1
IO OM IM 3 (do G là trọng tâm)
GK 1 R IK 1
GK
OM 3 3 và OM 3
R
Vậy G di động trên đường tròn tâm K , bán kính 3
LẠNG SƠN
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao
O O
cho CA CB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M sao cho M nằm giữa O và B. Đường
thẳng đi qua M vuông góc với AB cắt tia AC tại N, cắt BC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp trong một đường tròn
b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn O tại C cắt đường thẳng MN tại F . Chứng minh
CEF cân
c) Gọi H là giao điểm của NB với nửa đường tròn Chứng minh HF là tiếp
O .
F
C
2
1
H
2 E
1
1
A B
O M
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp đường tròn
0
Ta có: ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); AME 90 ( do EM AB )
0
0 0 0
Tứ giác ACEM có ACE AME 90 90 180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 )(dfcm)
b) Chứng minh CEF cân
CF là tiếp tuyến của O nên OC CF OCF 90 C1 C2 90 1
0 0
0
Tam giác EMB vuông tại M nên B1 E1 90 mà E1 E2 (đối đỉnh)
B 900 2
E
Nên 1 2
C
B 3
Tam giác OBC cân tại O nên 1 1
Từ (1), (2), (3) suy ra C2 E2 CEF cân tại F (dfcm)
c) Chứng minh HF là tiếp tuyến
Tứ giác ABHC nội tiếp nên NHC CAB
Tứ giác ACEM nội tiếp nên E2 CAM CAB (tính chất)
Nên NHC E2 NEC
Tứ giác CNHE có NHC NEC (cmt ) nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
NHE
NCE
1800 NHE 1800 NCE 1800 900 900
NHE vuông tại H
Theo câu b, CEF cân tại F nên FE FC (4)
0 0
Ta có: CNF E2 90 , NCF C2 90
FC FN 5
Mà E2 C2 (cmt ) CNF NCF NCF cân tại F
Từ (4) và (5) suy ra FC FN FE hay F là trung điểm EN
1
HF EN CF
Tam giác HNE vuông tại H có HF là trung tuyến nên 2
Xét OCF và OHF có:
OC OH R ; OF chung; FC FH (cmt )
OCF OHF c.c.c OHF
OCF 0 0
mà OCF 90 nên OHF 90
OH HF FH là tiếp tuyến của O dfcm
LÀO CAI
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
AB AC nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ
đường thẳng d là tiếp tuyến tại A của đường tròn Gọi d ' là đường thẳng qua B và
O .
song song với d ; d ' cắt các đường thẳng AO, AC lần lượt tại E , D. Kẻ AF là đường cao
của tam giác
ABC F BC
a) Chứng minh rằng tứ giác ABFE nội tiếp
2
b) Chứng minh rằng AB AD. AC
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Chứng minh rằng MN EF
ĐÁP ÁN
Câu 5.
d
A
1
2
M d'
H
1
D
1
2 E
1
B F N C
cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau) dfcm
2
b) Chứng minh rằng AB AD. AC
Ta có: d / / d ' B1 A1 (so le trong)
Mà A1 C1 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB )
C
B1
1 A1
Xét ABD và ACB có: A chung; B1 C1
AB AD
ABD ACB g g
AC AB (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AB 2 AC. AD(dfcm)
c) Chứng minh MN EF
Gọi H là giao điểm của EF với AC
E
E
Ta có: 1 2 (đối đỉnh)
Tứ giác ABFE nội tiếp nên E2 A2 (góc nội tiếp cùng chắn cung BF )
E1
A2 E 2
Lại có ABD ACB (cmt ) ADB ABC (góc tương ứng)
ADB E1 ABC
A2 900
EHD 1800
1800 900 900
ADB E1
FE AC 1
Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác cân tại , các đường cao và cắt
nhau tại Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh
c) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn
ĐÁP ÁN
Câu 5.
O
E
H
B D C
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn
hay
diện nên là tứ giác nội tiếp hay 4 điểm cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh
Ta có: là đường cao của cân tại A nên cũng là đường trung tuyến của
cân tại O
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nôi tiếp đường tròn . Hai đường cao
của tam giác cắt nhau tại Các tia cắt đường tròn lần
lượt tại điểm thứ hai la
3) Cho góc bằng Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ĐÁP ÁN
Bài 4.
A P
D
J
Q E
H
O
B
M
C
F
Lại có: lần lượt là tứ giác nội tiếp chắn các cung
Nên Đường tròn ngoại tiếp là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Ta có: và là góc nội tiếp chắn cung AH nên là đường kính của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của Gọi M là trung
điểm của
Ta có: hay
hay
là hình bình hành nên cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Xét ta có:
NGHỆ AN
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác nội tiếp đường tròn tâm đường
kính Hai đường chéo và cắt nhau tại Gọi H là hình chiếu của trên
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp
b) Tia cắt đường tròn tại điểm thứ hai là Gọi là giao điểm của và
Chứng minh
c) Khi tam giác không cân, gọi là trung điểm của cắt tia
tại N. Tia cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại điểm thứ hai là
Chứng minh thuộc đường tròn (O)
ĐÁP ÁN
Câu 4.
D
C
E
N
A M
I O H B
K
F
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp
Ta có: (góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ giác nội tiếp nên (hai góc nội tiếp cùng chắn
Xét tứ giác có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
Do đó tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
ECH EBH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH ) ACK DBA (2)
ADK DBA
ADI DBA
Từ (1) và (2) suy ra
0 0 0
Lại có DBA DAB 90 nên ADI DAB 90 hay ADI DAI 90
1800 ADI DAI 1800 900 900
DIA
DI AB nên DI là đường cao trong tam giác vuông ADB
DI 2 IA.IB (theo hệ thức lượng) ( dfcm)
c) Chứng minh F thuộc đường tròn (O)
Theo câu b, DK BA tại I nên AB là đường trung trực của DK
DA AK sd cung AD sd cung AK
DCA ACK CA là tia phân giác của góc DCH
DCH
2 ECH (3)
Tam giác EHB vuông tại H có M là trung điểm EB nên HM là đường trung tuyến
MH MB MHB cân tại M
DMH MHB MBH 2MBH 2EBH 4
ECBH EHB
ECB 900 900 1800
Tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp
ECH 5
EBH
Suy ra
Từ (3), (4), (5) suy ra DCH DMH DCMH là tứ giác nội tiếp
NCM
NHD (tính chất)
Xét NCM và NHD có: N chung ; NCM NHD(cmt )
NC NM
NCM NHD ( g .g )
NH ND (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
NC.ND NM .NH 6
Tứ giác HMBF nội tiếp nên NMB NFH (tính chất )
Xét NMB và NFH có: N chung ; NMB NFC NMB NFH ( g .g )
NM NB
NF NH (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) NM .NH NB.NF (7)
NC NB
NC . ND NF . NB
Từ 6 & 7 suy ra NF ND
chung ; NC NB (cmt ) NBC NDF (c.g .c )
N
Xét NBC và NDF có: NF ND
NCB
NFD
BFD (các góc tương ứng)
DCB
NCB 180 0 DCB
BFD 1800
Mà (kề bù) nên
E
F H
O
B C
D
0
a) Ta có: BE là đường cao nên BE AC BEC 90
CF là đường cao nên CF AB BFC 900
0
Xét tứ giác BFEC có: BEC BFC 90 nên BFEC là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một
cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
b) Theo câu a, BFEC là tứ giác nội tiếp nên BFE BCE 180 (tính chất)
0
Mà BFE AFE 180 (kề bù) nên BCE BCA AFE
AFE
ACB mt AFE ACB ( g .g )
Xét AFE và ACB có: A chung;
AF AE
AC AB (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AF . AB AE. AC (dfcm)
c) Chứng minh BHCD là hình bình hành
AD
ACD ABD 900
là đường kính nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
DC AC , DB AB
DC AC DB AB
DC / / BH ; DB / / CH
BH AB CH AB
Ta có:
Tứ giác BHCD có DC / / BH , DB / / HC nên là hình bình hành (đpcm)
NINH THUẬN
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB
tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C), AE cắt CD
tại F .
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp trong một đường tròn.
0
b) Tính độ dài cạnh AC theo R và ACD khi BAC 60 .
c) Chứng minh khi điểm E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
E
C
F J
A B
I O
D
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp
Xét đường tròn O có AEB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
Lại có: FIB 90 ( do CD AB tại I )
0 0 0
Xét tứ giác BEFI có FEB FIB 90 90 180 BEFI là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài cạnh AC theo R
0
Xét đường tròn (O) có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0 0 0 0
Xét tam giác ABC vuông tại C ta có: ABC 90 BAC 90 60 30
AC 1
cos BAC AC AB.cos BAC 2 R.cos600 2 R. R
Ta có: AB 2
Xét đường tròn O có CEA ACD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
CA, AD)
Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF có CEF ACF
Mà CEF là góc nội tiếp chắn cung CF AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác CEF
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp CEF , JC AC tại C (do AC là tiếp tuyến)
0
Lại có ACB 90 (cmt ) hay AC BC J BC
Hay tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF luôn thuộc đường thẳng BC cố định.
PHÚ THỌ
Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn Tia phân giác
O .
cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn tại M . Gọi K là hình chiếu của M trên
BAC O
AB, T là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng:
a) AKMT là tứ giác nội tiếp
2 2
b) MB MC MD.MA
c) Khi đường tròn O và B; C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng
AB AC
MK MT có giá trị không đổi.
ĐÁP ÁN
Câu 3.
A
O
T
B C
D
K
M
a) Chứng minh AKMT là tứ giác nội tiếp
MK AB K
( gt )
AKM ATM 900
Ta có: MT AC T
AKMT
AKM ATM 900 900 1800 AKMT
Xét tứ giác có: là tứ giác nội tiếp
2 2
b) Chứng minh MB MC MD.MA
Xét O ta có:
MAB là góc nội tiếp chắn cung BM ; MAC là góc nội tiếp chắn cung MC
Lại có: MA là tia phân giác của BAC ( gt ) MAB MAC sd BM sdCM (hai góc
nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)
Ta có :
MBC là góc nội tiếp chắn MC
BAM là góc nội tiếp chắn cung BM
MAB MBC MBD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét MAB và MBD ta có:
AMB chung ; MAB MBD (cmt ) MAB MBD( g .g )
MA MB
MB 2 MD.MA
MB MD
sdCM
sd BM (cmt ) MB MC
Lại có: (hai cung bằng nhau chắn hai dây bằng
nhau)
2 2
Vậy MB MC MD.MA(dfcm)
c) Khi đường tròn (O) và B, C cố định………
Đặt BAM CAM . Xét AKM và ATM có:
AM chung ; KAM
TAM AKM ATM (cạnh huyền – góc nhọn)
MK MT (hai cạnh tương ứng)
Giả sử, AB AC , khi đó ta có:
AB AC AK BK AT TC AK AT BK TC
MK MT MK MK MK
Xét BMK và CMT có: MB MC , MK MT (cmt )
BMK CMT (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
BK TC (hai cạnh tương ứng)
AB AC AK AT
MK MT MK
Xét tam giác AKM vuông tại K có: AK AM .cos , MK AM .sin
Xét tam giác vuông AMT vuông tại T có: AT AM .cos
AB AC AM .cos AM .cos 2cos
2cot
MK MT AM .sin sin
Vì đường tròn (O) và BC cố định nên số đo cung BC không đổi
1
BAC 2
2 số đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
không đổi 2cot không đổi
AB AC 1
2cot
Vậy MK MT không đổi, với 4 số đo cung BC không đổi.
PHÚ YÊN
Câu 16. (2,00 điểm) Cho đường tròn O , đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC BC .Trên đoạn thẳng OB lấy điểm I cố định (I khác O, B). Đường thẳng qua
I vuông góc với AB cắt BC tại E, cắt AC tại F
a) Chứng minh rằng: ACEI là tứ giác nội tiếp
b) Gọi M là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với AB (M khác A).
Chứng minh rằng tam giác EBM cân
c) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
O
AEF chạy trên một đường thẳng cố định
ĐÁP ÁN
Câu 16.
C E
A B
M OI
kính BH cắt AB tại I ( I khác B ) và nửa đường tròn 2 đường kính HC cắt AC tại K
O
(K khác C). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
b) Tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp
A K C
0 0
a) Xét tứ giác AHKI có AKH HKD 90 ; AIH BIH 90
0
Và theo giả thiết: IAK 90 nên AKHI là hình chữ nhật
b) Vì AKHI là hình chữ nhật nên AIK AHK
Hơn nữa, ta có: AHK HCK (cùng chắn cung HK của nửa đường tròn 2
O
Do đó AIK HCK tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp
c) Ta có:
IK O
O IH HIK
O HI HAK
HAK
BCA 900
1 1 1
KI 900.
O
Tương tự ta cũng có: 2
Cho đường tròn O , A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường
thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d ( M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến
MB, MC của đường tròn O ( B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng
OA)
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K , gọi H là giao điểm của BC và OM . Chứng
minh KA.OH KB.HB
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố
định
ĐÁP ÁN
Câu 4.
C
M
H
K
A I
0 0 0
Tứ giác MCOB có OCM OBM 90 90 180 MCOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA.HO KB.HB
Ta có: MB, MC là hai tiếp tuyến của (O) MB MC (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
M đường trung trực của BC 1
Có OB OC R O thuộc trung trực của BC (2)
0
Từ (1) và (2) OM là đường trung trực của BC OM BC tại H BHO 90
Vì tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn (câu a)
C
M
1 1 (cùng chắn cung OB)
C
OB OC ) B 4
Mà BOC cân tại O (vì 1 1 (tính chất tam giác cân)
0
Ta có: MAO 90 ( do d OA tại A)
MBO 900 (do MB là tiếp tuyến của (O))
MAO
MBO 900
0
Xét tứ giác MAOB có hai đỉnh A và B kề nhau cùng nhìn OM dưới một góc 90 )
MAOB là tứ giác nội tiếp A1 M 1 (cùng chắn cung OB ) (5)
Từ 3 , 4 , 5 A B
1 1
KA KB
KBA HOB ( g .g ) KA.HO KB.HB (dfcm)
HB HO
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua
điểm cố định
Gọi giao điểm của OA và BC là I
0
Xét OMA và OIH có: O chung; A H 90
OM OI
OMA OIH ( g .g ) OM .OH OI .OA OB 2 R 2
OA OH (hệ thức
lượng)
R2
OI
OA . Do (O), điểm A cố định suy ra OA là khoảng cách từ O đến d không đổi, R
không đổi nên OI không đổi, I thuộc OA cố định, do đó I là điểm cố định.
QUẢNG NGÃI
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M bất kỳ trên nửa đường
tròn đó M A, M B . Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp
tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và
cắt tia BM tại F. Tia BE cắt AM tại K và cắt Ax tại H
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh ABF là tam giác cân
c) Chứng minh tứ giác AFKH là hình thoi
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
F
M
H
E K
A O B
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn
QUẢNG NINH
Câu 4. (3,5 điểm)
F
A O
H
E
C D
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
Xét O có
ACE EDC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
)
EC
Suy ra
ACE FAE
CDE
Xét AFE và CFA có: AFE chung; ACE FAE (cmt ) AFE CFA( g g )
AF FE
FA2 FC.FE (*)
CF FA
AE AO
AE. AD AH . AO
Theo câu b ta có: AH AD
AEH AOD(c g c)
AHE
ADO
Suy ra tứ giác EHOD là tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện) HED BOA (cùng phụ với AOD )
O có CED
CBD
Xét đường tròn (hai góc nội tiếp cùng chắn CD )
Lại có: BOH HBO 90 (do BHO vuông tại H )
0
0 0
Nên EHD CED 90 HEC 90 hay EH FC
Xét tam giác HFC vuông tại H có HE là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
FH 2 FE.FC **
2 2
Từ (*) và (**) suy ra FA FH FA FH F là trung điểm AH
QUẢNG TRỊ
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn
AB AC nội tiếp đường tròn O; R . Các đường cao
BD và CE D AC , E AB của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi I là giao điểm thứ
hai của CE và đường tròn Chứng minh rằng:
O .
a) AEHD là tứ giác nội tiếp
b) AHB AIB
2 2 2
c) AH BC 4 R
ĐÁP ÁN
Câu 5.
D
I E
H
O
M C
B
A'
0 0 0
a) Ta có: ADH AEH 90 90 180 tứ giác AEHD nội tiếp
b) Ta có : AIC ABC (tứ giác AIBC nội tiếp cùng chắn cung AC)
BEC BDC 900 ( gt ) BEDC là tứ giác nội tiếp
EDA
EBC
(góc trong tại 1 đỉnh bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện)
EIA AHE (1)
Mặt khác ADE AHE (do tứ giác AEHD nội tiếp)
Tương tự ta có: BIC BAC ( AIBC là tứ giác nội tiếp)
DHC
BAC ( HEAD
là tứ giác nội tiếp); DHC IHB (đối đỉnh)
IHB
BIC 2
Nên
Từ (1) và (2) suy ra AIB AHB
c) Kẻ đường kính AOA ', chứng minh được BHCA ' là hình bình hành nên HA ' đi
1 1
OM AH BM BC OMI
qua trung điểm M của BC 2 mà 2 vuông tại I
(OM BC - tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
BC 2 2 BM 4 BM 2 4 BO 2 OM 2 4 R 2 4OM 2
2
2 2 2
Mà
AH 2OM 4OM
AH 2 BC 2 4OM 2 4 R 2 4OM 2 4 R 2
SÓC TRĂNG
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC và O là
trung điểm của MC. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OC. Kẻ BM cắt tại D, đường
O
D F
M
N E
G O
C
B
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp
0
Ta có: MDC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
BDC 900 ABCD
BAC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn
1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh MAB MDC và tính tích MB.MD theo AC
Xét MAB và MDC có:
0
AMB DMC (đối đỉnh); MAB MDC 90 MAB MDC ( g .g )
MA MB
MD MC (hai cạnh tương ứng) MB.MD MA.MC
1 1 1 1
MA MC AC MA.MC AC. AC AC 2
Mà M là trung điểm AC nên 2 2 2 4
1
MB.MD AC 2
Vậy 4
c) Chứng minh MB.NE.CF MF .NB.CE
NB MB CE EG
EG / / BF (G AC ) 1 2
Kẻ NE EG và CF MF (định lý Ta – let )
F
B
A H O
E
C
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn
Ta có: AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O)
AB OB
ABO ACO 900
AC OC
0 0 0
Xét tứ giác ABOC có: ABO ACO 90 90 180 ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính diện tích tam giác ABC
Ta có: OB OC R O thuộc đường trung trực của BC
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) A thuộc đường trung trực của BC
AO là đường trung trực của BC AO BC H
H là trung điểm của BC (tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago vào ABO vuông tại B ta có:
AB AO 2 OB 2 9 R 2 R 2 2 2R
Áp dụng hệ thức lượng cho ABO vuông tại B, đường cao BH ta có:
OB. AB 2 2 R.R 2 2 R
BH
AO 3R 3
2 2
AB 8R 8R 4 2R
AH BC 2 BH
AO 3R 3 3
1 1 8 R 4 2 R 16 2 R 2
S ABC AH .BC . . ( dvdt )
2 2 3 3 9
16 2 R 2
S ABC ( dvdt )
Vậy khi OA 3R thì 9
c) Chứng minh AO là tia phân giác của EAF
Ta có : ABOC là tứ giác nội tiếp (theo câu a)
4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO
HA.HO HB.HC 1
Ta có 4 điểm E , B, F , C cùng thuộc một đường tròn HE.HF HB.HC (phương tích )
(2)
HA HF
HA.HO HE.HF
Từ (1) và (2) suy ra HE HO
Xét HEO và HAF có:
HA HF
(cmt ); EHO
AHF
HE HO (đối đỉnh) HEO HAF (c.g.c)
HEO
HAF (hai góc tương ứng)
CAF
FEO AEOF
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp A, E cùng nhìn cạnh OF
dưới các góc bằng nhau)
Xét đường tròn ngoại tiếp AEOF có OE OF (vì OE OF ) EAO FAO
AO là tia phân giác của EAF (dfcm)
TÂY NINH
Câu 5.(1,0 điểm) Cho tam giác cân ABC. Biết AB AC a 5, BC 2a. Gọi M là
trung điểm BC , tính theo a độ đoạn thẳng AM
Câu 9.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2020. Gọi M là trung
điểm của AB và N là điểm trên cạnh AD sao cho AN 2 ND. Hai đoạn CM và BN cắt
nhau tại K. Tính diện tích của tam giác KBC
Câu 10.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC 60 và đường cao AH ( H
0
thuộc cạnh BC). Trên cạnh AC lấy D sao cho AD AB. Gọi I là trung điểm BD, đường
thẳng HI cắt AC tại E. Tính AEH
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a 5 a 5
B M C
2a
ABC cân mà MB MC AM BC
BC 2a
BM MC a
2 2
Xét AMC vuông tại M, áp dụng định lý Pytago ta có:
2
AC 2 AM 2 MC 2 AM AC 2 MC 2 a 5 a 2 2a
Câu 9.
A M B
K
N E
F
D C
MK MB
NE / / DC E BC ; NE MC F
Kẻ KF NF
EF EC ND 1
Có: MB BC AD 3
EF 1 EF 1 NE 5 NF 5 NF 5
AB 6 NE 6 NF 6 AB 6 MB 3
MK 3 MK 3
KF 5 MF 8
MF 2 MK 1 KC 3
Mà MC 3 MC 4 MC 4
3 3 1 3
S KBC .S BMC . S ABCD S KBC .2020 378,75
4 4 4 16
Câu 10.
C
D
E I
H
A B
Xét ABD vuông tại A mà AB AD ABD vuông cân tại A
Lại có: I là trung điểm của BD
Trong ABD có AI là đường trung tuyến, đồng thười AI cũng là đường cao
AIB 900 mà AHB 90 ( AH là đường cao) AIB
0
AHB 900
Xét tứ giác AIHB có 2 đỉnh H và I kề nhau cùng nhìn cạnh AB dưới 1 góc vuông
0
Nên tứ giác AIHB là tứ giác nội tiếp AHI ABI 45 (cùng chắn cung AI)
0
Mà AHC 90 ( AH BC ) AHI EHC AHC
EHC
AHC
AHI 900 450 450 1
ABC vuông tại A ABC ACB 900 (hai góc phụ nhau)
ACB 900
ABC 900 600 300 hay ECH 300 (2)
Ta có: AEH là góc ngoài của EHC AEH EHC ECH (3)
Từ 1, 2 , 3
AEH 450 30 0 750
M
A
F AMF=A1;FMP=A2;PMB=A3
BMQ=A4
P Q
O
C
E
B
2. Cho hai đường tròn O; R và O '; r tiếp xúc ngoài tại A, với R r. Kẻ BC là
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn với
B O , C O ' , tiếp tuyến
chung trong tại A của hai đường tròn cắt BC tại M
a) Chứng minh 4 điểm O; B; M ; A cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O ' M và AC. Chứng
minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO ' O
d) Cho biết R 16cm và r 9cm. Tính diện tích tứ giác OBCO '
ĐÁP ÁN
Bài V.
1.
10 cm
A 6cm B
Áp dụng định lý Pytago ta có:
AB 2 AC 2 BC 2 AC 2 BC 2 AB 2 102 62 64
AC 8 4
AC 8 sin B
BC 10 5
4
P 5sin B 3 5. 3 7
5
Vậy P 7
2.
B
1 M
E C
2
I 1
1
2
F
1
O A
O'
Từ 1 và 2 IO IM IB IA
Vậy bốn điểm O, B, M , A cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính
OM dfcm
b) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
Ta có: OA OB R
MA MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OM là đường trung trực của đoạn AB
OM AB MEA 900
0
Tương tự O ' M CA MFA 90
MA MB MAB cân tại M A1 B1 1
MC MA MCA cân tại M A2 C2
Từ (1) và (2) suy ra A1 A2 B1 C2 BAC B1 C2
B
BAC C 1800
Mà 1 2 (tổng 3 góc trong tam giác)
B
BAC C
900
1 2
Từ một điểm M ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường
O ,
tròn ( A, B là hai tiếp điểm). Qua A vẽ đường thẳng song song với MB, cắt đường tròn tại
E , đoạn thẳng ME cắt đường tròn tại F . Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I.
Chứng minh
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2
2) IB IF .IA
3) IM IB
ĐÁP ÁN
Đề 1.
M
1
O E
1
N 1
1
2
F 2
H 1
1
C
B D
1) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp
AD BC BFH 900
0
Ta có: CF AB BDH 90
0 0 0
Xét tứ giác BDHF có BFH BDH 90 90 180
Tứ giác BDHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh MN / / EF
BE AC
BEC BFC 900
Xét tứ giác BCEF có: CF AB
BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
C E )
BF
bằng nhau) 1 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn
BN ) M 1 E1 C1
Lại có C1 M 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / / EF (dfcm)
3) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF
AD BC
CDH CEH 900
Xét tứ giác CDHE có: BE AC
CDH
CEH 900 900 1800 CDHE là tứ giác nội tiếp
C
E
2 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn DH )
DEF 1
Lại có C1 E1 (cmt ) E1 E2 EH là tia phân giác của
DFE 2
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có FH là phân giác của
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF (dfcm)
Đề 2.
A
E
F
O
M
I
B
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
OA MA
O MAO MBO 900
Ta có MA, MB là các tiếp tuyến tại A, B của OB MB
0 0 0
Xét tứ giác MAOB có MAO MBO 90 90 180 , mà hai góc này đối diện nên
MAOB là tứ giác nôi tiếp
2
2) IB IF .IA
Xét IBF và IAB có: AIB chung
IBF )
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn BF
IAB
IB IF
IBF IAB( g g ) IB 2 IF .IA(dfcm)
IA IB
3) Chứng minh IM IB
AE / / MB ( gt )
Ta có:
AEM EMB (hai góc so le trong)
Hay AEM FMI
MAI IMF AEM
Lại có: AEI MAI (cùng chắn AF )
Xét MIF và AIM có: MIA chung; IMF MAI (cmt ) MIF AIM ( g .g )
MI IF
MI 2 IA.IF
AI IM
MI 2 IB 2 IA.IF MI IB (dfcm)
TUYÊN QUANG
AB 4 cm ,
ADB 30 0
. Gọi H là
Câu 32.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có
chân đường cao kẻ từ A xuống đường thẳng BD. Tính độ dài đoạn thẳng BD và diện tích
tam giác ABH
ĐÁP ÁN
Câu 32.
A 4 cm B
300
D C
Xét tam giác vuông ABD có:
AB AB 4 4
sin ADB BD 8(cm)
BD sin ADB sin 300 1
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABD vuông tại A, ta có:
AB 2 42
AB 2 BH .BD BH 2 cm
BD 8
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABH ta có:
AB 2 AH 2 BH 2 AH AB 2 BH 2 42 22 2 3(cm)
1 1
SABH AH .BH .2 3.2 2 3 cm 2
2 2
BD 8cm, SABH 2 3 cm 2
Vậy
VĨNH LONG
Bài 6. (2,5 diểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA
tại
M M O, A . Trên d lấy điểm N sao cho N nằm bên ngoài nửa đường tròn (O). Kẻ
tiếp tuyến NE với nửa đường tròn là tiếp điểm, E và A nằm cùng một phía đối
O (E
c) Gọi H là giao điểm của AC và d . F là giao điểm của tia EH và nửa đường tròn
O
Chứng minh NEF NOF
ĐÁP ÁN
Bài 6.
C
F
E H
A MO B
a) Chứng minh tứ giác OMEN nội tiếp
0
Ta có: d OA NMO 90
NE là tiếp tuyến của O tại E nên OE NE NEO
900
OMEN NMO
NEO 900 OMEN
Tứ giác có nên tứ giác là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh
kề cùng 1 cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau.(đpcm)
2
b) Chứng minh NE NC.NB
Nối E với C, E với B
Xét NEC và NBE có: N chung; NBE NEC (cùng chắn EC )
NE NC
NEC NBE ( g .g )
NB NE (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
Vậy NE NB.NC
c) Chứng minh NEF NOF
Xét NCH và NMB có:
0 NC NH
NCH NMB 90 NCH NMB ( g . g )
N chung; NM NB (hai cặp cạnh
tương ứng tỉ lệ) NC.NB NH .NM mà
NE NH
NE 2 NB.NC (cmt ) NE 2 NH .NM
NM NE
Xét NEH và NME có:
chung ; NE NH (cmt ) NEH NME (c.g .c) NHE
N
NEM
NM NE (góc tương
ứng ) (1)
Kẻ tiếp tuyến NF ' với nửa đường tròn (O)
NF ' NM
NF '2 NH .NM
Do NE NF ' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) NH NF '
NF ' NM
(cmt ) NF ' H NMF '(c.g .c)
Xét NF ' H và NMF ' có: N chung; NH NF '
' NF
NHF 'M
(các góc tương ứng) (2)
Lại có tứ giác OMEN nội tiếp (câu a) nên 4 điểm O, M , E , N cùng thuộc một đường
tròn(3)
0 0 0
Tứ giác OENF ' có OEN OF ' N 90 90 180 nên là tứ giác nội tiếp,do đó 4
điểm O, E , N , F ' cùng thuộc một đường tròn (4)
Từ (3) và (4) suy ra 5 điểm O, M , E , N , F ' cùng thuộc một dường tròn suy ra tứ giác
MENF ' nội tiếp nên NEM NF ' M 180 5
0
0
Từ (1), (2), (5) suy ra NHE NHF ' NEM NF ' M 180
E , H , F ' thẳng hàng hay F ' là giao điểm của EH với nửa đường tròn (O)
F F ' Tứ giác NEOF nội tiếp
NEF NOF (cùng chắn cung NF )
VĨNH PHÚC
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn O .Từ điểm
A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến O ( B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của
đường tròn O . Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD, BC
lần lượt tại K , E. Gọi I là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC , AIKE nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng OI .OA OK .OE
c) Biết OA 5cm, đường tròn có bán kính R 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE
O
ĐÁP ÁN
Câu 7.
B
A I O
C K D
E
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC , AIKE nội tiếp đường tròn
Vì
OB OC R , AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA là trung trực của BC OA BC tại I
AIKE
AIE
AKE 900
Xét tứ giác có :
AIKE là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bằng nhau)
b) Chứng minh OI .OA OK .OE