You are on page 1of 146

BỘ ĐỀ CÂU CUỐI HÌNH HỌC TUYỂN SINH VÀO LỚP

10 MÔN TOÁN THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC


NĂM HỌC 2020-2021
PHẦN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG
QUY
CẦN THƠ
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB  AC. Vẽ đường cao AH ,
đường tròn đường kính HB cắt AB tại D và đường tròn đường kính HC cắt AC tại E
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp
2
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng DE và BC. Chứng minh IH  ID.IE
c) Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với đường tròn đường kính
HB và đường tròn đường kính HC. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường
thẳng BM và CN nằm trên đường thẳng AH .
ĐÁP ÁN
Câu 4.

K N E
M
D

I B H C

a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE nội tiếp


  0
Ta có: BDH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BH  BDH  90

CEH  0
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính CH  CEH  90
ADHE 
ADH  AEH  900  900  1800  ADHE
Xét tứ giác ta có: là tứ giác nội tiếp
2
b) Chứng minh: IH  ID.IE

Ta có: ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt)  DAH  DEH (cùng chắn DH )
 
Hay BAH  IEH ,lại có BAH  BHD (cùng phụ với DBH )


 BHD 
 IEH 

 BAH  hay BHD
 
 IEH
 
Xét IDH và IHE ta có: I chung; IHD  IEH (cmt )
ID IH
 IDH IHE ( g .g )    ID.IE  IH 2 (dfcm)
IH IE
c) Chứng minh giao điểm hai đường thẳng BM , CN nằm trên đường thẳng AH
Gọi giao điểm của BM và CN là K
0
Ta có: BMH là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BH  BMH  90
Hay MH  BK , chứng minh tương tự  NH  KC
Vì ADHE là tứ giác nội tiếp (cmt) nên DAH  DEH (cùng chắn cung DH ) hay
 

BAH 
 MEH
Vì BDMH là tư giác nội tiếp đường tròn đường kính BD, MH

 HME 
 DBH (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)

EMH ABH 
BAH  
ABH  900  MBH 
 HME  900
Hay mà

 MHE  900 hay MH  HE
Mà HE  AC  MH / / AC

Lại có:
MH  BK  cmt   BK  AC , chứng minh tương tự: CK  AB
 K là trực tâm ABC  K  AH (dfcm)
ĐỒNG NAI

Câu 5. (2,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn   có hai đường cao
O
BE , CF cắt nhau tại trực tâm H , AB  AC. Vẽ đường kính AD của O . Gọi K là giao
điểm của đường thẳng AH với đường tròn   khác A. Gọi L, P lần lượt là giao điểm
O ,K

của đường thẳng AH với đường tròn   khác A. Gọi L, P lần lượt là giao điểm của
O ,K
hai đường thẳng BC và EF , AC và KD
1) Chứng minh tứ giác EHKP nội tiếp đường tròn và tâm I của đường tròn này
thuộc đường thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh AH  2OM
3) Gọi T là giao điểm của đường tròn   với đường tròn ngoại tiếp tam giác
O
EFK ,T khác K . Chứng minh rằng ba điểm L, K , T thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
A

F
H O

L B J M I C

P
K T' D

1) Chứng minh EHKP là tứ giác nội tiếp


 0
Ta có: BE là đường cao của ABC  BE  AC hay BEC  HEC  90
0
AKD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  AKD  90
0 0 0
Xét tứ giác EHKP có: HEP  HKP  90  90  180 , mà hai góc này đối diện
nên EHKP là tứ giác nội tiếp (đpcm)
0
Có HKP  90 là góc nội tiếp chắn cung HP  HP là đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác EHKP  Tâm I của đường tròn này là trung điểm của HP
Gọi J là giao điểm của AK và BC
 
Ta có: HBJ  HAC (cùng phụ với ACB )
KBC  KAC (hai góc nôi tiếp cùng chắn cung KC ) hay JBK  HAC
 HBJ  JBK   HAC   BJ là phân giác của HBK

Ta có: AH là đường cao của  


ABC  AH  BC  J  BJ là đường cao BHK
Xét BHK ta có: BJ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác từ đỉnh B của tam giác
 BHK cân tại B và BJ là đường trung tuyến của BHK  J là trung điểm của HK
Gọi I ' là giao điểm của BC và HP

Ta có:
AJ  BC  J  mà KP  AH  K   BC / / KP hay JI '/ / KP

Xét HKP ta có: J là trung điểm của HK (cmt ); IJ / / KP (cmt )  I ' J là đường trung
bình của HKP  I ' là trung điểm của HP  I  I ' hay I  BC (dfcm)
2) Chứng minh AH  2OM
 AB  BD

0 AC  CD
Ta có: ABD  ACD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
 AB  EF ( gt ) CF / / BD  BH / / CD
  
Mà  BE  AC ( gt )  BE / / CD CH / / BD  BDCH
hay là hình bình hành
 BC cắt HD tại trung điểm mỗi đường, lại có M là trung điểm của BC ( gt )
 M cũng là trung điểm của HD. Xét AHD ta có:
O, M lần lượt là trung điểm của AD, HD  OM là đường trung bình AHD
OM / / AH

 1  AH  2OM (dfcm)
OM  AH
2
3) Chứng minh L, K , T thẳng hàng

Gọi T ' là giao điểm của tia LK với đường tròn  


O

Xét tứ giác BFEC ta có: BFC  BEC  90 . mà đỉnh F , E là các đỉnh kề nhau
0

 
Nên BFEC là tứ giác nội tiếp  LFB  LCE (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại
đỉnh đối diện)
Xét LFB và LCE ta có:
chung;
L
LF LB
LFB  LCE (cmt )  LFB LCE ( g .g )    LE.LF  LB.LC
LC LE
Ta có tứ giác BCT ' K nội tiếp đường tròn  
O
 LKB  LCT ' (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
 
Xét LBK và LCT ' ta có: L chung; LKB  LCT '(cmt )  LBK LT ' C ( g  g )

LB LK LF LK
   LB.LC  LK .LT '  LE.LF  LK .LT '   LB.LC   
LT ' LC LT ' LE
Xét LFK và LT ' E ta có:
 ' chung ; LF  LK  LFK LT ' E (c  g  c )  LFK
ELT   LET '
LT ' LE
 EFKT ' là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
 T ' thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác EFK
 T  T '  L, K , T thẳng hàng.(đpcm)
HÀ NỘI
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác có ba góc nhọn và đường cao Gọi và lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng
1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh
3) Gọi là chân đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng và là trung
điểm của đoạn thẳng Chứng minh ba điểm là ba điểm thẳng hàng
ĐÁP ÁN
Bài IV.
A

H2 1

I
1
E
2

F 1 O

B K C

1) Chứng minh là tứ giác nội tiếp

Ta có :
Tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
tổng hai góc đối bằng
2) Chứng minh
Theo câu a) tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn cung
Ta có:

vuông tại H)

vuông tại E) nên (cùng phụ với

Mà nên
Xét và có:

chung;

(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)


a) Chứng minh thẳng hàng
Gọi là giao điểm của và

Xét tứ giác có : nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh

kề nhau nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau) (cùng chắn

Ta có: (cùng vuông góc với (so le trong) do đó

Theo câu a, tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn

Từ (1) và (2) ta suy ra

có nên là tam giác cân

Lại có: ; vuông tại H)

Nên hay tam giác cân tại


Từ và hay là trung điểm
Do đó nên ba điểm thẳng hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÀ NỘI)
Câu III. (3 điểm)

Cho tam giác có là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
tròn (O). Điểm thuộc cạnh sao cho là phân giác Lấy các điểm
thuộc (O) sao cho đường thẳng cùng song song với đường thẳng

1) Chứng minh rằng

2) Gọi giao điểm của đường thẳng với các đường thẳng lần lượt là

Chứng minh rằng bốn điểm cùng thuộc một đường tròn

3) Gọi theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng Chứng minh rằng

các đường thẳng đồng quy.


ĐÁP ÁN

Câu III.
A P
M
Q K
E
F
N

O
C

D
B

1) Chứng minh rằng


Ta có: (so le trong do

; (so le trong do
(trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau
thì chắn hai cung bằng nhau).
Vậy (trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)

2) Chứng minh rằng 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.

Ta có: (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)

(góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)


Vậy tứ giác là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện
bằng nhau) hay cùng thuộc một đường tròn.

3) Chứng minh các đường thẳng đồng quy


Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác cát tuyến , ta có:

(do là trung điểm của nên

Gọi Ta đi chứng minh


Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác cát tuyến ta có:

(Do là trung điểm của nên

Ta sẽ chứng minh (tính chất dãy tỉ


số bằng nhau)

Vì nên áp dụng định lý Ta – let ta có:

Lại có : (định lý đường phân giác), do đó:

Xét và có: chung

Từ (1) và (2)

Tiếp tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác ta có:
Từ (3) và (4) ta suy ra do đó được chứng minh, tức là

Từ suy ra , do đó
Vậy đồng quy tại K
KHÁNH HÒA

Câu 4. (3,00 điểm) Cho đường tròn O  và một điểm I nằm ngoài đường tròn. Qua I kẻ
hai tiếp tuyến IM và IN với đường tròn   Gọi K là điểm đối xứng với M qua O.
O .

Đường thẳng IK cắt đường tròn   tại H


O

a) Chứng minh tứ giác IMON nội tiếp đường tròn


b) Chứng minh IM .IN  IH .IK
c) Kẻ NP vuông góc với MK . Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của
NP.
ĐÁP ÁN

Câu 4.

O
I
H
P
N K
a) Chứng minh IMON là tứ giác nội tiếp

Ta có: IM , IN là các tiếp tuyến của   tại M , N  IMO  INO  90


O   0

  0 0 0
Xét tứ giác IMON ta có: IMO  INO  90  90  180
Mà hai góc này là hai góc đối diện nên IMON là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh IM .IN  IH .IK
Ta có: K là điểm đối xứng của M qua O  O là trung điểm của MK và MK là đường
kính của (O)

  0
Ta có: MHK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  MHK  90 hay MH  HK
Áp dụng hệ thức lượng vào IMK vuông tại M có đường cao MH
2
Ta có: IM  IH .IK
2
Mà IM  IN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  IM  IN .IM  IH .IK (dfcm)
c) Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP

Gọi
IK  NP  J  IK  M  E

 
Ta có: IM  IN (cmt ) nên tam giác IMN cân tại I  INM  IMN (hai góc đáy tam giác
cân)
 
Lại có: MNP  IMN (so le trong do NP / / MI  cùng vuông góc với MK )
   
 INM  MNP (cùng bằng IMN )  NE là phân giác trong INJ

Lại có : MNK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn   nên MNK  90 , do đó
 O  0


NK  NE nên NK là phân giác ngoài của INJ
NI EI KI
 
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: NJ EJ KJ
EI MI KI MI
 ; 
Áp dụng định lý Ta let do NP / / MI ta có: EJ NJ KJ JP
MI MI
  NJ  JP  J
Từ đó suy ra NJ JP là trung điểm của NP

Vậy đường thẳng IK đi qua trung điểm của NP(dfcm)


THÁI NGUYÊN
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AM , BN cắt nhau tại H . Chứng
minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH

Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn   các đường cao
O ,
AD, BE , CF cắt nhau tại H . Đường thẳng AD cắt đường tròn O  tại M khác A
a) Chứng minh tam giác BHM cân
b) Gọi P, Q lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB và AC. Chứng minh ba điểm
P, H , Q thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 9.

H N

B M C
Gọi O là trung điểm của AH  O là tâm của đường tròn đường kính AH
 0
Ta có: BN là đường cao của ABC  BN  AC  HNA  90  ANH vuông tại
N  N  O *
1
ON  ON  OH  AH
Xét ANH vuông tại N có đường trung tuyến 2 (đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
 
 ONH cân tại O  ONH  OHN 1
Vì ABC cân tại A, có đường cao AM  M là trung điểm BC
Xét BCN vuông tại N có đường trung tuyến NM
1
 MN  BM  BC
2 (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)

 MBN 
 MNB 2
  
 OHN 
 HBM  900 3
Mặt khác BHM  OHN (hai góc đối đỉnh)

MBN 
 HNO  900 hay MN  ON **
Từ (1), (2), (3) suy ra

Từ   
* , **  MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH .
Câu 10.
A
Q
E

F H J
O

B D C
P
I
M
a) Chứng minh BHM cân
CF  AB
ABC   AFC  ADC  900
Ta có: AD, CF là hai đường cao của  AD  BC
0
Xét tứ giác ACDF có : AFC  EDC  90 , Mà đỉnh F , D là hai đỉnh kề nhau nên
  
ACDF là tứ giác nội tiếp  DAC  DFC (cùng chắn DC )

hay
MAC  DFC 1

O  ta có: MBC  2
 MAC 
Xét đường tròn (hai góc nội tiếp cùng chắn MC )
  0 0 0
Xét tứ giác BFHD có: BFH  BDH  90  90  180  BFHD là tứ giác nội tiếp
   CFD  HBD 3
 HFD  HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn HD) hay
Từ (1), (2), (3) suy ra HBD  CBM hay HBD  DBM  BD là đường phân
giác của BHM
Xét HBM ta có: BD vừa là đường cao, vừa là đường phân giác
 BHM cân tại B (dfcm)
b) Chứng minh P, H , Q thẳng hàng
Gọi I là giao điểm của AB và PM , J là giao điểm của AC và
 AB  PM  I 
MQ  
 AC  MQ  J 
  0 0 0
Xét tứ giác IBDM có: BIM  BDM  90  90  180 mà hai góc này là hai góc đối
  
diện nên IBDM là tứ giác nội tiếp  IMB  IDB (hai góc nội tiếp cùng chắn IB )
MDJC 
MDC 
 MJC  900 MDJC
Xét tứ giác ta có: mà hai góc này kề nhau nên là tứ
  
giác nội tiếp  JDC  JMC (hai góc nội tiếp cùng chắn JC )

Tứ giác ABMC là tứ giác nội tiếp đường tròn    IBM  ACM (góc ngoài tại 1 đỉnh
O  

bằng góc trong tại đỉnh đối diện) 1


I    IMB
IBM   900  2 
Ta có:  BIM vuông tại
 
JMC vuông tại J  JMC  JCM  90 3
0

  BDI
1,  2 , 3  BMI   JDC  JMC  BDI
 , JDC

Từ là hai góc đối đỉnh nên
I , D, J thẳng hàng.

Ta có: BHD là tam giác cân tại 


B cmt  có đường cao BD đồng thời là đường trung
tuyến  D là trung điểm của HM . Xét PHM có:
D, I lần lượt là trung điểm của MH , MP  DI là đường trung bình của PHM
 DI / / PH  PH / / IJ  4 
Xét MHQ ta có: D, J lần lượt là trung điểm của MH , MQ
 DJ là đường trung bình MHQ  DJ / / HQ  HQ / / JI 5 

Từ (4) và 5  P, H , Q thẳng hàng.


PHẦN 2: CỰC TRỊ HÌNH HỌC
BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính Gọi là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn ( không là đường kính). Trên tia đối của tia
lấy một điểm ( khác . Qua kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn đã
cho là hai tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn
b) Đoạn thẳng cắt đường tròn tại điểm Chứng minh rằng khi
thì là trọng tâm của tam giác
c) Gọi là điểm đối xứng của qua O. Đường thẳng đi qua vuông góc với
cắt các tia lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối
của tia BA, tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất
ĐÁP ÁN

Câu 4.

Q
D
N
O

E
A B M

P C
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
 
Xét đường tròn tâm O có MC , MD là các tiếp tuyến  OCM  ODM  90
0

  0 0 0
Tứ giác OCMD có: OCM  ODM  90  90  180  OCMD là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC , MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC  MD và MO

là tia phân giác của CMD
  1 1
CMD  600  OMD  CMD  .600  300
Mà 2 2
ODM 
OD  R  3cm, OMD  300
Xét vuông có
Ta có:
 OD OD 3
sin DMO   OM    6 cm   EM  OM  OE  6  3  3 cm 
OM sin 30 0
1
2
 MD  MC

Lại có: OD  OC  R OM
nên DC. I
là đường trung trực của đoạn Gọi là giao điểm
của OM và DC  OM  DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có:
2 OD 2 32 3 3 9
OD  OI .OM  OI     IM  OM  OI  6  
OM 6 2 2 2
ME 3 2 2
   ME  MI
MI 9 3 3
Từ đó ta có: 2

MCD MC  MD CMD  600 MCD
Xét tam giác có và nên là tam giác đều có MI là
2
ME  MI (cmt )
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có 3 nên E là trọng
tâm tam giác MCD(dfcm)
S MNPQ min
c) Tìm vị trí của M để
Vì N đối xứng với M qua O nên OM  ON
 
Xét hai tam giác vuông OQM , OPM có cạnh OM chung, OMQ  OMP
Suy ra OQM  OPM ( g .c.g )  OP  OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là :
1 1 1
S MPNQ  MN .PQ  .2OM .2OQ  4. OM .OQ  4SOQM  4.OD.MQ  4 R.MQ
2 2 2
Xét OQM vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
2 2
ta có: OD  DQ.DM  R  DQ.DM

Áp dụng bất đằng thức Cô si ta có:


QM  DQ  DM  2 DQ.DM  2 R 2  2 R

Hay QM min  2 R  QD  DM  R
S MPNQ 2
Từ đó nhỏ nhất là 8R  MQ  2 R

Khi đó: Xét MDB & MAD có: DMB chung; MDB  MAD (cùng chắn BD )
  
MD MB
 MDB MAD( g  g )    MD 2  MA.MB  MA.MB  R 2
MA MD
Đặt AB  a, MB  x ( a không đổi, a, x  0)
Ta có:
a  a 2  4 R 2
MA.MB  R  x  x  a   R  x  ax  R  0  x 
2 2 2 2
do x  0 
2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng
a  a 2  4 R 2
MB 
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 8R
2
2
BẠC LIÊU
Câu 4. (6,0 điểm)

Cho đường tròn tâm đường kính Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
là điểm thay đổi trên đường tròn sao cho không trùng với và Dựng
đường thẳng và lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn tại và B. Gọi
đường thẳng qua và vuông góc với Đường thẳng cắt lần lượt tại

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh đồng dạng với Từ đó chứng minh

c) Khi điểm thay đổi, chứng minh tam giác vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất

của diện tích tam giác theo


ĐÁP ÁN

Câu 4.
d1 d2

d M E
N

A I O B

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp


Vì là tiếp tuyến của tại nên
Vì tại E nên
Xét tứ giác có
Vậy tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng

b) Chứng minh đồng dạng với Từ đó chứng minh

Vì là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên

Ta có:

(cùng phụ với

Xét và có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi

tiếp tuyến và dây cung cùng chắn

(hai cạnh tương ứng)


Mà là trung điểm của
Lại có là trung điểm của
. Khi đó ta có:
(nhân cẩ 2 vế với 3)

c) Chứng minh vuông tại I và tìm GTNN của theo

Xét tứ giác có: tại E)

là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B)

Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Lại có : Tứ giác là tứ giác nội tiếp (ý a)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Xét tam giác có:

(do nên vuông tại E)


vuông tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng

Ta có:

Đặt

Xét vuông ta có:

Xét vuông ta có:

Ta có:
Do không đổi nên diện tích tam giác đạt giá trị nhỏ nhất đạt
giá trị lớn nhất.
Vì nên . Áp dụng BĐT Cô – si ta có:

Dấu xảy ra

Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác là , đạt được khi
HÀ NAM

Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn . Hai
đường cao của tam giác cắt nhau tại H. Đường thẳng cắt tại D và
cắt đường tròn tại điêm thứ hai là
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh là tia phân giác của
3) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác . Chứng minh là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp
4) Khi hai điểm cố định và điểm di động trên đường tròn nhưng vẫn
thỏa mãn điều kiện tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh Xác
định vị trí của điểm A để tổng đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN

Câu 4.
A'
A

E
I K

F O
H C
D N
B
P
M

1) Chứng minh là tứ giác nội tiếp


Ta có: là các đường cao của

Xét tứ giác ta có : là tứ giác nội tiếp

2) Chứng minh là tia phân giác của

Ta có: (cùng phụ góc DAC)


Hay
Lại có: (cùng chắn cung MC)

là phân giác của

3) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp


Ta có : là góc nội tiếp chắn cung
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
là trung điểm của
Ta có: là tam giác vuông tại E
Đường tròn ngoại tiếp có tâm là trung điểm của
Gọi là trung điểm của là tâm đường tròn ngoại tiếp
(tính chất tiếp tuyến của tam giác vuông)
cân tại hay

Ta có là đường trung tuyến của vuông tại E


cân tại I mà (hai góc đối đỉnh)
Lại có :
Hay là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
4) Xác định vị trí điểm A………

Gọi
Kẻ đường kính
Khi đó ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Xét tứ giác có: mà hai đỉnh E, F kề nhau là tứ giác


nội tiếp (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Hay mà (cùng chắn ccung AC)

Hay
Chứng minh tương tự ta có:

Ta có: (tứ giác có hai đường chéo vuông góc)

Tương tự:

Kéo dài cắt (O) tại

Khi đó ta có:
Đặt
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ta có:

Dấu xảy ra khi đó điểm là điểm chính giữa của cung lớn
HÀ NAM (CHUYÊN)
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn đường kính cố định. Điểm cố định nằm giữa hai điểm
và sao cho Kẻ dây cung vuông góc với tại H. Gọi là điểm
tùy ý thuộc cung lớn sao cho không trùng với và Gọi là giao điểm của

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
3) Cho độ dài đoạn thẳng Tính theo
4) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Xác định vị trí của điểm để
độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
C
M
I
K
A H O B

N
a) Có mà
Tứ giác có là tứ giác nội tiếp
b) Xét và có:

(cùng chắn

c)

Xét và có: (cùng phụ

Từ (1) và (2) ta có:

d) Vì là tiếp tuyến của (do mà 1 góc là góc nội tiếp , 1


góc là góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung)
Ta có: khoảng cách từ xuống nhỏ nhất.
do đó khoảng cách từ đến tâm I nhỏ nhất thì là giao điểm của
và (O)
Vậy là hình chiếu của trên
HẢI DƯƠNG
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn 
O; R  . Gọi D, E , F là chân các đường
cao lần lượt thuộc các cạnh BC , CA, AB và H là trực tâm của ABC. Vẽ đường kính
AK
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Trong trường hợp ABC không cân, gọi M là trung điểm của BC. Hãy chứng

minh FC là phân giác của DFE và 4 điểm M , D, F , E cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Khi BC và đường tròn 
O; R  cố định, điểm A thay đổi trên đường tròn sao cho
ABC luôn nhọn, đặt BC  a. Tìm vị trí của điểm A để tổng
P  DE  EF  DF lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó theo a và R
ĐÁP ÁN
Câu 4.

A A'

I E

F H O

B C
D M

a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành


  0
Ta có: ABK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  ABK  90 hay AB  BK

Mà CF  AB ( gt )  CF / / BK hay
CH / / BK 1
  0
Ta có: ACK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  ACK  90 hay AC  CK


BE  AC ( gt )  BE / /CK hay BH / /CK  2 
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành

b) Chứng minh FC là phân giác DFE
  0 0 0
Xét tứ giác BFHD ta có: BFD  BHD  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối
 
diện nên BFHD là tứ giác nội tiếp  HFD  HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn
 )  3
HD
  0 0 0
Xét tứ giác AEHF có AEH  AFH  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối diện
  
nên AEHF là tứ giác nội tiếp  HFE  HAE (hai góc nội tiếp cùng chắn HE ) (4)
  0
Xét tứ giác AEDB ta có: AEB  ADB  90  AEDB là tứ giác nội tiếp (dhnb)
  DBE
 DAE  5 
  EFH
3,  4 , 5   EAD  
 HFD 
 HBD
Từ
  
Hay EFC  CFD  FC là phân giác của DFE (dfcm)
1
EM  EM  BM  BC
Xét EBC vuông tại E có đường trung tuyến 2

 EBM cân tại M  MEB 
 EBM 
 EMC   EBM
 MEB  
 2 EBM (góc ngoài

EFD 
 2 HFD 
 2 HBD 
 2 EBM cmt 
của tam giác). Lại có

 EMC 
 EFD 

 2 EBM   EFDM là tứ giác nội tiếp  E, F , D, M cùng thuộc
một đường tròn.
c) Tìm vị trí điểm A…….

Gọi
EF  OA  I 
 
Ta có: FAI  BCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BK )
  0
Xét tứ giác BFEC có BEC  BFC  90 ( gt ), do đó tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp (tứ
giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)

AFI  
ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp )
 
 FAI  
AFI  BCK ACB  ACK  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 OA  EF
Chứng minh tương tự ta có : OB  FD, OC  ED
1
SOEAF  OA.EF
Ta có: 2 (tứ giác có hai đường chéo vuông góc)
1 1
SOFBD  OB.FD ; SODCE  OC .DE
2 2
1 1 1
 SOEAF  SOFBD  SODCE  OA.EF  OB.FD  OC .DE
2 2 2
1 1 1
 S ABC  .R.EF  .R.FD  .R.DE
2 2 2
2S
 EF  FD  DE  ABC
R
Kéo dài OM cắt   tại A '  A ' M  BC (do OM  BC )
O
1 1
S ABC  AD.BC  A ' M .BC
Khi đó ta có: 2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OMC ta có:
2 a2 2 2
OM  OC  CM  R 
4
2a2 a 2 a2 
 A ' M  OA ' OM  R  R   S ABC   R  R  
4 2  4 
 2 a2 
a R  R  
 4 
 EF  FD  DE  
R
Dấu "  " xảy ra  A  A ', khi đó điểm A là điểm chính giữa của cung lớn BC
Vậy P  DE  EF  DF đạt giá trị lớn nhất khi điểm A là điểm chính giữa của cung lớn
BC
LAI CHÂU
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn   Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát
O .
tuyến ADE không đi qua tâm tới đường tròn đó ( B, C là hai tiếp điểm, D nằm giữa A và
E). Gọi H là giao điểm của AO và BC
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO  AD. AE
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn   cắt AB, AC theo thứ tự tại I , K . Qua điểm
O
O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh
rằng : IP  KQ  PQ
ĐÁP ÁN
Câu 5.

P
B
I
E
D

A H O
K

C
Q
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
  0 0 0
Ta có: B  C  90  90  180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO  AD. AE
   
Xét ACD và AEC có: A chung ; ACD  AEC (cùng chắn CD )
AC AD
 ACD AEC ( g.g )    AE. AD  AC 2
AE AC (1)
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
AH . AO  AC 2 2
Từ (1) và (2)  AH . AO  AD. AE
c) Chứng minh rằng : IP  KQ  PQ
  IKQ
PIK  P
 Q
  3600  2 PIQ
  2OKQ
   3600
 2P
  OKQ
 PIQ    1800
P
   0  
Lại có: PIO  IOP  P  180  OKQ  IOP
Xét PIO và QOK có:
  OKQ
  
IPO ( PAQ cân); IOP  OKQ (cmt )  PIO QOK ( g.g )
PI PO
   PI .QK  PO.QO  OP 2
QO QK
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
IP  QK  2 IP.QK  2 OP 2  PQ
Vậy IP  KQ  PQ
THÁI BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm) Qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn 
O; R  , kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB ( A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M
và D)
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO  AB
b) Chứng minh MA. AD  MD. AC
c) Gọi I là trung điểm của dây cung CD và E là giao điểm của hai đường thẳng AB
R
OI 
và OI . Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R khi 3
d) Qua tâm O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt các đường thẳng MA, MB lần
lượt tại P, Q. Tìm vị trị của điểm M để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ
nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
E

A P D
I
C
M
H O

B Q

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO  AB


 
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên OAM  OBM  90
0

0 0 0
Xét tứ giác MAOB có: OAM  OBM  90  90  180
0
 MAOB là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )


OA  OB   R   O thuộc trung trực của AB
MA  MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)  M thuộc trung trực của AB.
 MO là trung trực của đoạn thẳng AB
Vậy MO  AB(dfcm)
b) Chứng minh MA. AD  MD. AC
 
Xét MAC và MDA có: AMD chung; MAC  MDA (cùng chắn cung AC)
MA AC
 MAC MDA( g. g )    MA. AD  MD. AC ( dfcm)
MD AD
c) Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R

Gọi
AB  OM  H , theo ý a ) ta có OM  AB tại H

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAM , đường cao AH ta có:
OA2  OH .OM
OC OM
OA  OC   R  nên OC 2  OH .OM  
Mà OH OC
OC OM
 (cmt )
Xét OCH và OMC có:  COM chung; OH OC
 OCH OMC (c.g.c)  OCH  OMC  OMI (1) (hai góc tương ứng)

Vì I là trung điểm của CD( gt ) nên OI  CD (đường kính dây cung)


  MOI
 OMI vuông tại I  OMI   900

OEH 
 EOH  900 (do OEH
Lại có: vuông tại H)
 
Mà MOI  EOH nên
OMI  OEH 2
Từ (1) và (2) suy ra
OCH  OEH   OMI 
 Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh
dưới các góc bằng nhau)

 OCE 
 OHE  900 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OE )
 OCE vuông tại C, có đường cao CI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OCE ta có:
2 OC 2 R 2
OC  OI .OE  OE    3R
OI R
3
R
OI 
Vậy khi 3 thì OE  3R
d) Tìm vị trí điểm M……….

Đặt
OM  x  x  R . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMP, đường cao
OA ta có:
1 1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2 2
OA OM OP R x OP 2
1 1 1 xR
 2
 2  2  OP 
OP R x x2  R2
Xét tam giác MPQ có đường cao MO đồng thời là đường phân giác (tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau) nên MPQ là tam giác cân tại M, do đó đường cao MO cũng đồng thời
2 xR
 PQ  2OP 
là đường trung tuyến x2  R2
1 1 2 xR x2
S MPQ  MO.PQ  x.  R.
Khi đó 2 2 2
x R 2
x2  R2
x2 x2  R2  R2 2 2 R2
  x R 
Ta có: x2  R2 x2  R2 x2  R2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
R2 R2
x2  R2  2 x2  R2 .  2R
2 2 2 2
x R x R
S MPQ  R.2 R  2 R 2
Khi đó
2 2 R2
 x R   x 2  R 2  R 2  x  R 2(tm )
2 2
Dấu "  " xảy ra x R
Vậy diện tích tam giác MPQ đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2R  M cách tâm O một
2

khoảng bằng R 2
THANH HÓA
Câu IV.(3 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn   . Các đường cao BD, CE (D
O

thuộc AC , E thuộc AB ) của tam giác kéo dài lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm M
và N (M khác B, N khác C )
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được trong một dường tròn
2. Chứng minh MN song song với DE
3. Khi đường tròn (O) và dây BC cố định, điểm A di động trên cung lớn BC sao cho
tam giác ABC nhọn, chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
không đổi và tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác ADE đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu IV.
A
M
I
G D
N
O
E H

B P K
C

F
1) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
Vì BD, CE là các đường cao của ABC nên
BD  AC , CE  AB  BDC  
 BEC  900
Suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới
các góc bằng nhau
2) Chứng minh MN song song với DE
 
Vì BCDE là tứ giác nội tiếp (cmt)  BDE  BCE (cùng chắn cung BE)
   
Mà BCE  BCN  BMN (hai góc nội tiếp cùng chắn BN )
 
 BDE  BMN , mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / / DE
3) Tìm vị trí A để S ADE lớn nhất.

Gọi
BD  CE  H 
  0 0 0
Xét tứ giác AEHD có AEH  ADH  90  90  180  AEHD là tứ giác nội tiếp
 0
Lai có AEH  90 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, do đó tứ giác AEHD nội tiếp
đường tròn đường kính AH , tâm I là trung điểm của AH
 AH 
 I; 
Suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là đường tròn  2 
Kẻ đường kính AF và gọi K là trung điểm của BC

Vì ABF , ACF là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên
ABF  ACF  900
Ta có:
CF  AB  BF  AB
  CF / / BH ;   CH / / BF
 BH  AB CH  BF
 Tứ giác BHCF là hình bình hành
 Hai đường chéo BC , HF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường mà K là trung điểm BC
(theo cách vẽ) nên K cũng là trung điểm của HF
1
OK  AH
Khi đó OK là đường trung bình của AHF nên 2 (tính chất đường trung

bình) , suy ra đường tròn ngoại tiếp ADE là đường tròn 


I ; OK 

Mà   và BC cố định, do đó O, K cố định nên OK không đổi


O
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp ADE bằng OK không đổi
1
BAC  sd cung BC
Ta có: 2 mà BC cố định nên sđ cung BC không đổi.

BAC
Do đó không đổi

Xét ADE và ACB có: BAC chung ;

AED  
ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác BCDE )
AD
k
 AED ACB( g .g ) theo tỉ số AB
2
S AED  AD 
 k2   
Do đó ta có: S ACB  AB 
AD
 cos BAC
Xét tam giác vuông ABD có: AB
S
 AED  cos 2 BAC  AED  cos 2 BAC.S ABC
S ABC , mà cos BAC không đổi nên S AED
đạt giá trị lớn nhất thì S ABC max
1
S ABC  AP.BC
Kéo dài AH cắt BC tại P nên AP  BC và 2
Do BC không đổi (giả thiết) nên S ABC không đổi  AP lớn nhất
Khi đó A phải là điểm chính giữa của cung lớn BC
Vậy S AED đạt giá trị lớn nhất khi A là điểm chính giữa của cung lớn BC
PHẦN 3: CÒN LẠI
AN GIANG
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn Vẽ các
đường cao cắt nhau tại
a) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp
b) Kéo dài cắt đường tròn tại điểm Chứng minh rằng tam giác cân
ĐÁP ÁN

Câu 4.
A

O B'

C' H

C
B A'
D
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp
Ta có:
Tứ giác có: là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh cân
Ta có:

Lại có: (cùng chắn

Xét có vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên là tam giác cân
BÀ RỊA VŨNG TÀU

Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn có đường kính Lấy điểm C thuộc cung
sao cho (C khác Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn tại
và cắt nhau ở
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
c) Đường thẳng đi qua và vuông góc với cắt tại H. Chứng minh
d) Hai tia và cắt nhau tại P, đặt

Chứng minh giá trị của biểu thức là một hằng số


ĐÁP ÁN

Bài 4.

α
N P
A O B

H
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
Vì là các tiếp tuyến của nên
Xét tứ giác có : Tứ giác là tứ
giác nội tiếp.
b) Chứng minh
Vì là tứ giác nội tiếp nên (hai góc nội tiếp cùng chắn

. Lại có: (cùng chắn )


c) Chứng minh
Gọi
Theo ý b, ta có:
Mà hai góc này ở vi trí đồng vì nên

(so le trong)
Ta lại có:
vuông tại N)
(phụ nhau) (cùng phụ với
Lại có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung

Từ (1) và (2) suy ra cân tại C


d) Chứng minh giá trị biểu thức … là một hằng số

Xét và có: chung;

. Lại có: Khi đó ta có:

Xét vuông ta có:

Vậy
BẮC GIANG
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính Gọi là hai điểm phân
biệt cố định trên đường tròn ( không là đường kính). Trên tia đối của tia
lấy một điểm ( khác . Qua kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn đã
cho là hai tiếp điểm)
d) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn
e) Đoạn thẳng cắt đường tròn tại điểm Chứng minh rằng khi
thì là trọng tâm của tam giác
f) Gọi là điểm đối xứng của qua O. Đường thẳng đi qua vuông góc với
cắt các tia lần lượt tại các điểm P và Q. Khi M di động trên tia đối
của tia BA, tìm vị trí của điểm M để tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất
ĐÁP ÁN

Câu 4.

Q
D
N
O

E
A B M

P C
d) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp
 
Xét đường tròn tâm O có MC , MD là các tiếp tuyến  OCM  ODM  90
0

  0 0 0
Tứ giác OCMD có: OCM  ODM  90  90  180  OCMD là tứ giác nội tiếp
e) Chứng minh E là trọng tâm MCD
Xét đường tròn (O) có MC , MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MC  MD và MO

là tia phân giác của CMD
  1 1
CMD  600  OMD  CMD  .600  300
Mà 2 2
 0
Xét ODM vuông có OD  R  3cm, OMD  30
Ta có:
 OD OD 3
sin DMO   OM    6 cm   EM  OM  OE  6  3  3 cm 
OM sin 30 0
1
2
 MD  MC

Lại có: OD  OC  R OM
nên DC. I
là đường trung trực của đoạn Gọi là giao điểm
của OM và DC  OM  DC tại I
Theo hệ thức lượng trong tam giác ODM vuông ta có:
2 OD 2 32 3 3 9
OD  OI .OM  OI     IM  OM  OI  6  
OM 6 2 2 2
ME 3 2 2
   ME  MI
MI 9 3 3
Từ đó ta có: 2

MCD MC  MD CMD  600 MCD
Xét tam giác có và nên là tam giác đều có MI là
2
ME  MI (cmt )
đường phân giác nên MI cũng là trung tuyến. Lại có 3 nên E là trọng
tâm tam giác MCD(dfcm)
S MNPQ min
f) Tìm vị trí của M để
Vì N đối xứng với M qua O nên OM  ON
 
Xét hai tam giác vuông OQM , OPM có cạnh OM chung, OMQ  OMP
Suy ra OQM  OPM ( g .c.g )  OP  OQ
Diện tích tứ giác MPNQ là :
1 1 1
S MPNQ  MN .PQ  .2OM .2OQ  4. OM .OQ  4SOQM  4.OD.MQ  4 R.MQ
2 2 2
Xét OQM vuông tại O có OD là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
2 2
ta có: OD  DQ.DM  R  DQ.DM

Áp dụng bất đằng thức Cô si ta có:


QM  DQ  DM  2 DQ.DM  2 R 2  2 R

Hay QM min  2 R  QD  DM  R
S MPNQ 2
Từ đó nhỏ nhất là 8R  MQ  2 R

Khi đó: Xét MDB & MAD có: DMB chung; MDB  MAD (cùng chắn BD )
  
MD MB
 MDB MAD( g  g )    MD 2  MA.MB  MA.MB  R 2
MA MD
Đặt AB  a, MB  x ( a không đổi, a, x  0)
Ta có:
a  a 2  4 R 2
MA.MB  R 2  x  x  a   R 2  x 2  ax  R 2  0  x  do x  0 
2
Vậy điểm M thuộc tia đối của tia AB và cách B một khoảng bằng
a  a 2  4 R 2
MB 
không đổi thì tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất là 8R
2
2
BẮC CẠN
Câu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính điểm thuộc nửa đường
tròn Kẻ bán kính vuông góc với cắt dây MP tại E. Gọi là tiếp
tuyến tại của nửa đường tròn. Đường thẳng đi qua và song song với cắt ở F.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác nội tiếp đường tròn
b)
c)
d) Gọi là chân đường cao hạ từ xuống Hãy tìm vị trí điểm để vuông
góc với
ĐÁP ÁN

Câu 5.
d

K
P
E F

M N
O x I
a) Tứ giác nội tiếp đường tròn

Vì là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên

Xét tứ giác có là tứ giác nội tiếp

b)

Xét và có:

c) OF song song với MP

Vì mà nên là tứ
giác nội tiếp
Lại có là tứ giác nôi tiếp (cmt) điểm cùng thuộc một đường
tròn nên tứ giác cũng là tứ giác nội tiếp

Xét tứ giác có: là hình chữ nhật (tứ giác


có 3 góc vuông) là tiếp tuyến của tại N

(cùng chắn

Mà (do cân tại

Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn

Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên

d) Tìm vị trí điểm P……

Đặt

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Ta có: (cùng vuông góc với nên áp dụng định lý Ta let ta có:

Để thì , khi đó (hai góc đồng vị )

Xét tam giác có:


Xét tam giác vuông có

Vậy khi điểm nằm trên đường tròn thỏa mãn thì
BẮC NINH
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại Trên cạnh lấy điểm khác C sao cho
Vẽ đường tròn tâm đường kính đường tròn này cắt tại

và cắt đường thẳng tại


a) Chứng minh là một tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh và lầ tia phân giác của góc
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN
Câu 3.
B

G
C
A M O

D
a) ADCB là tứ giác nội tiếp

Xét đường tròn ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Xét tứ giác có mà là 2 đỉnh kề nhau


Nên là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh và lầ tia phân giác của góc

Xét đường tròn ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
(hai góc kề bù)
Xét tứ giác ta có: là tứ giác nội
tiếp
(cùng chắn cung

Ta có: (hai góc nội tiếp cùng chắn của (O))


Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (hai góc nội tiếp cùng chắn

Lại có hay

Từ (1), (2), (3) là phân giác của


c) Chứng minh rằng

Xét ta có: là phân giác trong của tam giác (tính chất

đường phân giác) (tính chất đường phân giác)


Lại có : là đường phân giác ngoài tại đỉnh E của

(tính chất đường phân giác)

BẾN TRE
Câu 8. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn và có các đường cao cắt nhau
tại H
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
c) Gọi là hai giao điểm của đường thẳng và đường tròn (O) sao cho điểm
nằm giữa hai điểm và điểm Chứng minh là đường trung trực của đoạn
thẳng
ĐÁP ÁN
Câu 8.
A

P
I E
F
Q
H O
B D C

K
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp
Ta có:

Tứ giác có Tứ giác nội tiếp


b) Chứng minh
Kéo dài cắt tại D
Do là các đường cao trong tam giác và nên H là trực tâm của
là đường cao trong
c) Chứng minh là đường trung trực của đoạn thẳng
Xét tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)

(cùng bù với
Kẻ đường kính Gọi là giao điểm của và

Tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn


Từ (1) và (2) suy ra :
Mà (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên hay
tại
là trung điểm của (tính chất đường kính dây cung)
Nên là đường trung trực của
BÌNH ĐỊNH
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính và là một tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm A. Trên đường thẳng lấy điểm (khác A) và trên đoạn lấy điểm N
(khác và Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và D sao cho nằm
giữa và Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn
b) Kẻ đoạn song song với nằm trên đường thẳng Chứng minh rằng

c) Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm I. Chứng minh rằng đường thẳng
song song với đường thẳng
ĐÁP ÁN
Bài 4.
M

C
I
F
J

H
A O N K B

E
a) Chứng minh AOHM là tứ giác nội tiếp

Ta có: là tiếp tuyến của


là trung điểm của (đường kính – dây cung)

Xét tứ giác có: mà hai góc này đối diện nên


là tứ giác nội tiếp (đpcm)
b) Chứng minh và
Ta có: (hai góc so le trong)

Vì là tứ giác nội tiếp (cm câu a) (cùng chắn


Hay

Xét và ta có: chung; (cùng chắn

c) Chứng minh
Gọi là giao điểm của và Kéo dài cắt BC tại
Xét tứ giác có (câu b)
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng

nhau) (góc nội tiếp cùng chắn

Mà (cùng chắn nên


Hai góc này ở vị trí đồng vị nên
Trong tam giác là trung điểm CD nên K là trung điểm

. Lại có:

có hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
Xét tứ giác
đường nên là hình bình hành
BÌNH DƯƠNG
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn có đường kính và tiếp tuyến Trên lấy điểm
sao cho cắt đường tròn tại Đường phân giác của góc cắt
đường tròn tại M và cắt tại
1) Tính độ dài đoạn thẳng
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh tứ giác nội tiếp được
trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác là tam giác cân
4) Kẻ vuông góc Chứng minh thẳng hàng.
ĐÁP ÁN

Bài 5.
C

D
M
E

A F O B

1) Tính độ dài đoạn thẳng


Vì nội tiếp nửa đường tròn (O) nên hay
Ta có: là tiếp tuyến của tại nên hay
là đường kính của nên
Do đó vuông tại A có đường cao
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Vậy

2) Chứng minh là tứ giác nội tiếp

Ta có :
Tương tự ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
hay
Xét tứ giác có
Vậy tứ giác là tứ giác nội tiếp .

3) Chứng minh là tam giác cân

Ta có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn

(hai góc nội tiếp cùng chắn

Mà do đó là tia phân giác của


Xét có là đường cao đồng thời là đường phân giác nên tam giác ABN cân
tại B(dfcm)
4) Chứng minh N , E , F thẳng hàng

Xét ABN có
AD  BN (cmt ); BM  AN (cmt ); AD  BM  E( gt )
 E là trực tâm của tam giác ABN
Do đó NE là đường cao thứ ba của tam giác ABN nên NE  AB
Lại có : EF  AB ( gt )
 Qua điểm E nằm ngoài đường thẳng AB kẻ được hai đường thẳng EF , NE cùng
vuông góc với AB  NE  EF (Tiên đề Ơ clit)
Vậy N , E , F thẳng hàng (đpcm)
BÌNH PHƯỚC
Câu 5. (2,5 điểm)
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn   Vẽ hai tiếp tuyến TA, TB với đường
O ,

tròn ( A, B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn   tại hai điểm phân biệt C và D ( C
O
nằm giữa T và O) và cắt đoạn thẳng AB tại điểm F
a) Chứng minh : Tứ giác TAOB nội tiếp
b) Chứng minh: TC.TD  TF .TO
c) Vẽ đường kính AG của đường tròn   Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ
O .
điểm B đến AG , I là giao điểm của TG và BH . Chứng minh I là trung diểm của
BH
ĐÁP ÁN

Câu 5.

T O
C F D
K I H

B G
a) Chứng minh tứ giác TAOH nội tiếp
Ta có: TA, TB là hai tiếp tuyến của   tại A, B (gt)
O
TA  OA   TBO   900
  TAO
TB  OB
  0 0 0
Xét tứ giác TAOB ta có: TAO  TBO  90  90  180 , mà hai góc này là hai góc đối
diện nên TAOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh: TC.TD  TF .TO
Ta có: OA  OB  R  O thuộc đường trung trực của AB
TA  TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  T thuộc đường trung trực của AB
 TO là đường trung trực của AB  TO  AB  F 
Áp dụng hệ thức lượng cho TAO vuông tại A có đường cao AF ta có:
TA2  TF .TO (1)
Xét TAC và TDA ta có:
  TAC
 
T chung; TDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn AC )
TA TC
 TAC TDA( g.g )    TA2  TC.TD 2 
TD TA
 TF .TO  TC.TD   TA2   dfcm 
Từ (1) và (2)
c) Chứng minh I là trung điểm của BH
Gọi
AB  TG  K 
 AT  OA  AT  AG
  BH / / AT   
ABH  TAB
BH  AG
Ta có:  (so le trong)
Mà TA  TB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên TAB cân tại T
  TBA
 TAB   ABH  TBA  BK 
TBH
là phân giác của
 0
Ta có: ABG  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BA  BG hay BK  BG

Do đó BG là phân giác ngoài của TBH
BI KI GI
 
Áp dụng định lý đường phân giác ta có: BT KT GT
KI BI GI IH
 ; 
Lại có KT AT GT AT (định lý Ta – lét )
BI IH
  BI  IH
Do đó AT AT
Vậy I là trung điểm của BH (dfcm)
BÌNH THUẬN
Bài 5. (4,0 điểm)

Cho nửa đường tròn   đường kính AB  2 R. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M
O

(M khác O và B ). Đường thẳng vuông góc với MN tại N cắt các tiếp tuyến Ax, By của
nửa đường tròn O  lần lượt ở C và D ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa
mặt phẳng bờ AB )
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
b) Chứng minh AN .MD  NB.CM
c) Gọi E là giao điểm của AN và CM . Đường thẳng qua E và vuông góc với BD,
cắt MD tại F . Chứng minh N , F , B thẳng hàng
 0
d) Khi ABN  60 , tính theo R diện tích của phần nửa hình tròn tâm O bán kính R
nằm ngoài ABN
ĐÁP ÁN

Bài 5.

y
x
D
N 1

C 1

E F
1

A 1
B
O M
a) Chứng minh tứ giác ACNM nội tiếp
Vì AC là tiếp tuyến của   tại A nên MAC  90
O  0

0
Vì MN  CD tại N nên MNC  MND  90
  0 0 0
Xét tứ giác ACNM có: MAC  MNC  90  90  180
0
 ACNM là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
b) Chứng minh AN .MD  NB.CM
Vì BD là tiếp tuyến của   tại B nên MBD  90
O 0

0 0 0
Xét tứ giác BMND có: MBD  MND  90  90  180
 BMND là tứ giác nội tiếp  MDN  MBN (cùng chắn cung MN )
 ABN  MDC
Vì ACNM là tứ giác nội tiếp (câu a)  MAN  MCN (cùng chắn cung MN )

 BAN 
 MCD
Xét ABN và CDN có: ABN  MDC (cmt ); BAN  MCD (cmt )
AN NB
 ABN CDM ( g .g )  
CM MD  AN .MD  NB.CM ( dfcm)
c) Chứng minh N , F , B thẳng hàng.
Gọi E  BN  DM , ta chứng minh EF  BD
ABN CDM (cmt )  
ANB  CMD 
ANB  900
Vì nên mà (góc nội tiếp chắn nửa
  0  0
đường tròn)  CMD  90  ENF  EMF  90
  0 0 0
Xét tứ giác MENF có ENF  EMF  90  90  180
0
 MENF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 ).
 E 
N 1 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MF )

   D
E  1
Mà N1  D1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM) 1 1

  0
Vì BDM vuông tại B nên D1  BMD  90 (hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ
nhau)
   0 0 0 0 0
Mà BMD  CMD  M 1  180  M 1  BMD  180  CMD  180  90  90
 M
D  2
1 1
 
Từ (1) và (2) suy ra E1  M 1 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
EF / / AM hay EF / / AB . Lại có AB  BD( gt )  EF  BD
Vậy đường thẳng qua E vuông góc với BD cắt MD tại F  BN (dfcm)
0,
d) Khi ABN  60 , tính theo R diện tích …..
 0
Xét tam giác vuông ABN vuông tại N có AB  2 R, ABN  60 ( gt ) ta có:
AN  AB.sin ABN  2R.sin 60 0  R 3
BN  AB.cos ABN  2 R.cos600  R
1 1 R2 3
 S ABN  AN .BN  R 3.R 
2 2 2
1 2
S  R
Diện tích nửa hình tròn tâm 
O; R  là r
2
Vậy diện tích của phần nửa hình tròn tâm O, bán kính R nằm ngoài ABN là:
1 R2 3 R2
S  S r  S ABN
2
2
 R 
2

2

 3 
CÀ MAU
Bài 6.
Câu 1.Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Vẽ các đường cao BD, CE của tam giác
ABC. Gọi H là giao điểm của BD, CE
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh rằng: DE. AC  BC. AE
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng OA  DE
ĐÁP ÁN
Bài 6.
Câu 1.

E
H
O
F
C
A D

  0
a) Theo giả thiết, ta có: AEH  ADH  90  tứu giác ADHE nội tiếp đường tròn
  0
b) Vì BDC  BEC  90 ( gt ) và cùng nhìn cạnh BC nên BEDC là tứ giác nội tiếp
  BCD
 BED    BCD
 1800  BCA  
 1800  BED 
 DEA
 
Xét AED và ACB có: DAE chung; DEA  BCA(cmt )

AE AC
 AED ACB( g .g )    DE. AC  BC . AE (dfcm)
DE BC
c) Gọi
OA  ED  F 

AFD  180 0
 
FAD  
FDA  180 0 
 OAC  1
 EDA
Ta có:
Xét OAC có OA  OC  OAC cân tại O

 1800  
AOC  2
 OAC   900  ABC
2
Lại có:
 
EDA ABC AED ACB) 3
(do

Từ (1), (2), (3)


 
AFD  1800  900   
  900
ABC  ABC
 AF  FD hay AO  ED (dfcm)
CAO BẰNG
Câu 4. (2.0 điểm)

Qua điểm A nằm ngoài đường tròn   vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường
O

tròn ( B, C là các tiếp điểm)

a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp


b) Kẻ đường thẳng qua diểm A cắt đường tròn   tại hai điểm E và F sao cho E
O
nằm giữa A và F. Chứng minh BE.CF  BF .CE
ĐÁP ÁN

Bài 4.
B

O A
E
F
C
a) AB là tiếp tuyến với   nên OB  AB  OBA  90
O  0

AC là tiếp tuyến với O  nên OC  AC  OCA


  900
  0 0 0
Tứ giác ABOC có OBA  ACO  90  90  180
0
Do đó ABOC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
 
b) Xét ABE và AFB có: A chung ; ABE  AFC (cùng chắn cung BE )

AB BE AE
 ABE AFB ( g .g )   
AF BF AF (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
 AB.BF  AF .BE và AB  AE. AF
Xét ACE và AFC có:
A chung;  
ACE  
AFC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn CE )
AC CE AE
 ACE AFC ( g .g )   
AF CF AC (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 AC.CE  AE.CF . Ta có:
AB.BF  AF .BE ; AC .CE  AE.CF
 AB.BF . AC.CE  AF .BE. AE.CF
 AB 2 .BF .CE  AE. AF .BE.CF
2
Mà AB  AE. AF (cmt )  BF .CE  BE.CF (dfcm)
ĐẮK LẮK
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hai đường tròn bằng nhau O; R  và (O '; R) cắt nhau tại hai điểm A và B sao
cho AB  R. Kẻ đường kính AC của đường tròn   Gọi E là một điểm bất kỳ trên
O .

cung nhỏ BC ( E  B; C ) , CB và EB lần lượt cắt đường tròn   tại các điểm thứ hai là
O
D và F
 0
a) Chứng minh AFD  90
b) Chứng minh AE  AF
c) Gọi P là giao điểm của CE và FD. Gọi Q là giao điểm của AP và EF . Chứng
minh AP là đường trung trực của EF
AP
d) Tính tỉ số AQ
ĐÁP ÁN

Câu 4.

A O' D

Q
P
O B
E
C
 0
1) Chứng minh AFD  90

Ta có: ABC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  O; R 
 ABC  900  ABD  900 (hai góc kề bù)

Mà ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên AD là đường kính 
 O '; R 


Lại có : AFD là góc nội tiếp chắn cung
AD  
AFD  900  dfcm 
2) Chứng minh AE  AF

Ta có: AEB  ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của   hay
  O )
AEF  ACD 1
AFB  ADB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của O ')

AFE  
ADC  2 
Hay

Ta có: AD  AC  2 R  ADC cân tại


A 
ACD  
ADC  3
 
Từ (1), (2), (3)  AEF  AFE  AEF là tam giác cân  AE  AF
3) Chứng minh AP là đường trung trực của EF

Ta có:  
AE  AF cmt  A
thuộc đường trung trực của
EF . 4
Xét AEP và AFP ta có:
AE  AF (cmt ); 
AEP  
AFD  900 ; AP chung
 AEP  AFP(ch  cgv)  PE  PF (hai cạnh tương ứng bằng nhau)

 P thuộc đường trung trực của EF 5 


Từ (4) và (5) suy ra AP là đường trung trực của
EF  dfcm 
AQ
4) Tính tỉ số AP

Ta có: AP là đường trung trực của


EF (cmt )  AP  EF  Q

Áp dụng hệ thức lượng cho AFP vuông tại F có đường cao FQ ta có:
2 AF 2 AQ AQ 2
AF  AQ. AP  AP   
AQ AP AF 2
Xét AFQ vuông tại Q ta có:
AQ AQ AB 1
sin AFQ   sin ADB   
AF AF AD 2
2
 AQ  1 AQ 1 AQ 1
     
 AF  4 AP 4 . Vậy AP 4
ĐẮK NÔNG
Bài 4. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao của tam giác ABC là AD, BE
cắt nhau tại
H  D  BC , E  AC 

a) Chứng minh: CDHE là tứ giác nội tiếp một đường tròn


b) Chứng minh: HA.HD  HB.HE
c) Gọi điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE. Chứng minh IE là tiếp
tuyến của đường tròn đường kính AB
ĐÁP ÁN

Bài 4.

E
O
H

I
B C
D
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp
Ta có: AD, BE là hai đường cao của
 AD  BC  D    900
ABC ( gt )    ADC  BEC
 BE  AC  E
  0 0 0
Xét tứ giác CDHE ta có: HDC  HEC  90  90  180  CDHE là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh HA.HD  HB.HE


Xét HAE và HBD ta có:
    0
AHE  BHD (đối đỉnh); AEH  BDH  90
AH HE
 AHE BHD( g .g )    AH .DH  BH .EH  dfcm 
BH HD
c) Chứng minh IE là tiếp tuyến ……….
 
Xét tứ giác ABDE ta có: ADB  AEB  90 , mà hai đỉnh D, E là hai đỉnh liên tiếp của
0

tứ giác  ABDE là tứ giác nội tiếp


Lại có: AEB vuông tại E  A, B, D, E cùng thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
 
Ta có: ABDE là tứ giác nội tiếp (cmt)  EDC  BAE (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện ) (1)
Ta có: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE  I là trung điểm của HC
1
EI  EI  HI  HC
ECH vuông tại E có đường trung tuyến 2 (đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)
  IHE

 HEI cân tại I  IEH (tính chất tam giác cân) hay IEH  EHC (2)
  
Tứ giác CDHE là tứ giác nội tiếp (cmt)  CDE  CHE (cùng chắn EC ) (3)
  
Từ (1), (2), (3) suy ra EDC  BAE  HEI
 
AOE cân tại O OA  OE   OEB  OBE (tính chất tam giác cân)
    0   0
Hay BAE  OEA mà OBE  BAE  90  OEB  HEI  90  OE  EI
 EI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB (dfcm)
ĐIỆN BIÊN

Câu 4. (3 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính AB, bán kính R. Lấy hai điểm I , Q sao
cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm của hai tia AI , BQ, H là giao điểm của hai dây
AQ và BI . Chứng minh rằng:
1) Tứ giác CIHQ là tứ giác nội tiếp
2) CI . AI  HI .BI
3) AI . AC  BQ.BC luôn không đổi.
ĐÁP ÁN

Bài 4.

Q
I
H

A O B

1) Tứ giác CIHQ nội tiếp


Vì AIB, AQB là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên
AIB  AQB  900  CIH  CQH
  900
  0 0 0
Xét tứ giác CIHQ có: CIH  CQH  90  90  180 nên CIHQ là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh CI . AI  HI .BI
     900
Xét AHI và BCI có: HAI  CBI (cùng chắn cung IQ); AIH  BIC
HI AI
 AHI BCI ( g.g )  
CI BI (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 CI . AI  HI .BI (dfcm)
3) Chứng minh AI . AC  BQ.BC luôn không đổi
Ta có:
AI . AC  BQ.BC  AC . AC  IC   BQ. BQ  QC   AC 2  AC .IC  BQ 2  BQ.QC
 AQ 2  QC 2  AC.IC  BQ 2  BQ.QC   AQ 2  BQ 2   QC .QC  BQ   AC .IC
 AB 2  QC.BC  AC.IC
Xét AQC và BIC có:

ICQ   0
chung; AQC  BIC  90  AQC BIC ( g .g )
 AC.IC  QC.BC  QC .BC  AC.IC  0
AI . AC  BQ.BC  AB 2   2 R   4 R 2 luôn không đổi (đpcm)
2
Vậy
ĐỒNG THÁP
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài . Vẽ các tiếp tuyến
với là các tiếp điểm)

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp

2) Biết rằng Tính phần diện tích của tứ giác nằm

bên ngoài đường tròn


ĐÁP ÁN

Câu 6.
M

A O
I

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp


Ta có: là các tiếp tuyến tại của

Xét tứ giác ta có: là tứ giác nội


tiếp
2) Tính phần diện tích …………..
Ta có: là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
là phân giác của (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Xét vuông tại M ta có:

Ta có: là tứ giác nội tiếp (cmt)


(tính chất tứ giác nội tiếp)
Mà là góc ở tâm chắn cung

Nên diện tích phần cần tìm là

Vậy diện tích cần tìm là


GIA LAI
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng
OA, qua C kẻ dây cung vuông góc với Gọi là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM
(K không trùng với B và là giao điểm của AK và MN

a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh

c) Trên đoạn thẳng lấy điểm I sao cho Chứng minh

ĐÁP ÁN

Câu 5.
M
K

H O
A C B
I

a) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn);

Do đó Vậy tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh
Ta có: là đường trung trực của nên và nên
dều,
Xét và có: chung

Mặt khác tam giác vuông tại M có là đường cao ứng với cạnh huyền nên
(hệ thức lượng) . Vậy

c) Ta có:Tứ giác có hai đường chéo và vuông góc nhau tại trung

điểm C mỗi đường nên là hình thoi. Do đó

Từ đó góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung MN)


Mặt khác đều
Ta có: là trung trực của MN nên và (góc nội tiếp

cùng chắn cung BM), do đó đều, suy ra

Ta có:

Ta lại có:

Từ (1), (2) suy ra vì nên


Vậy
HÀ GIANG
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn và điểm nằm bên ngoài đường tròn Qua điểm dựng
hai tiếp tuyến đến đường tròn với là các tiếp điểm. Một đường thẳng
đi qua cắt đường tròn tại hai điểm và đường thẳng không đi
qua tâm
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại K. Chứng minh rằng
điểm luôn thuộc một đường thẳng cố định khi đường thẳng thay đổi và đường
thẳng thỏa mãn điều kiện đề bài
ĐÁP ÁN
Câu 4.
M O C
E
D N
B
A

K
a) Vì là tiếp tuyến tại M, N của Tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính
b) Dễ chứng mnh (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Xét và ta có:

(tính chất góc tạo bởi tiêp tuyến dây cung)

Suy ra
c) Gọi cắt (O) tại
Vì tứ giác nội tiếp
Gọi cắt tại
Dễ thấy điểm cùng thuộc một đường tròn
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong vuôn tại B, đường cao ta có:

Tứ giác nội tiếp hay 5 điểm cùng thuộc một đường tròn, kết
hợp với (1) suy ra hay cố định
CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (HÀ NỘI)
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (B là tiếp điểm) và đường kính Trên đoạn thẳng lấy điểm (
khác C và O). Đường thẳng cắt tại hai điểm và ( nằm giữa A và E). Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
a) Chứng minh
b) Đường thẳng đi qua điểm song song với cắt tại điểm Chứng
minh
c) Tia cắt tại điểm tia cắt tại điểm Chứng minh tứ giác
là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Bài 4.

A P
O
D
H
I
d
K E

Q C
a) Chứng minh
Xét và có: chung; (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến

và dây cung cùng chắn

(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )


b) Chứng minh
Vì là trung điểm của nên (tính chất đường kính và dây cung)

Xét tứ giác có : (do là tiếp tuyến của


là tứ giác nội tiếp
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung OH)
Mà (so le trong do
Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề
nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung

Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn (hai góc nội tiếp

cùng chắn cung . Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị bằng
nhau

c) Chứng minh là hình chữ nhật

Kẻ tiếp tuyến với đường tròn

Xét tứ giác có: là tứ giác nội tiếp (Tứ

giác có tổng hai góc đối bằng

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung

Lại có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung

Tứ giác APDQ là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có góc ngoài


  
bằng góc trong tại đỉnh đối diện)  ADP  AQP (hai góc nội tiếp cùng chắn AP )
    
Mà ADP  CDE (đối đỉnh)  CDE  CBE (hai góc nội tiếp cùng chắn CE )
 
AQP  CBE 1
  QAP

Xét ABP và AQP có: AP chung ; BAP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
AB  AQ ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  ABP  AQP (c.g .c)

ABP  
AQC (2) (hai góc tương ứng)

Từ (1) và (2)
 
 CBE ABP  
AQP 
  CBF
 CBE   ABP
  CBF
  EBF
  ABC
  900

 EBF EF
là góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn (O) nên là đường kính của O 
 O là trung điểm của EF
Xét tứ giác BECF có hai đường chéo BC , EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
 0
 BECF là hình bình hành. Lại có: EBF  90 (cmt ) nên BECF là hình chữ nhật
 dfcm 
HÀ TĨNH

Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính MN , điểm I thay đổi trên đoạn
OM
( I khác M). Đường thẳng qua I vuông góc với MN cắt   tại P và Q. Trên tia đối của
O

tia NM lấy điểm S cố định. Đoạn PS cắt   tại E , gọi H là giao điểm của EQ và MN
O
a) Chứng minh tam giác SPN và tam giác SME đồng dạng
b) Chứng minh độ dài đoạn OH không phụ thuộc vào vị trí của điểm I.
ĐÁP ÁN

Câu 5.
P

E
M
I O H N S

a) Chứng minh SPN SME


Ta có : bốn điểm P, E , M , N cùng thuộc (O) nên tứ giác PENM nội tiếp
 
 EPN  EMN (góc nội tiếp cùng chắn cung EN )
  
Xét SPN và SME có : S chung ; EPN  EMS (cmt )
 SPN SME ( g.g ) (dfcm)
b) Chứng minh độ dài đoạn OH không phụ thuộc vào I
SP SN
a, SPN SME  
Từ câu SM SE (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 SP.SE  SM .SN 1

PEH   1 sd PQ
 PEQ   sd  PM
  POM

Ta có: 2

PEH 
 SEH 
 1800 ; POM   1800  SEH
 POS  
 POS
  
Xét SEH và SOP có: SEH  POS (cmtt ); S chung
SE SH
 SEH SOP( g  g )  
SO SP (Hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 SE.SP  SO.SH  2 
SM .SN
SO.SH  SM .SN  SH 
Từ (1) và (2) suy ra SO
Mà S , M , N , O cố định nên SM , SN , SO không đổi  SH không đổi
 OH  SO  SH không đổi
Vậy độ dài OH không phụ thuộc vào vị trí điểm I (dfcm)
HẢI PHÒNG
Bài 4. (3,5 điểm)

1. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn   vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường
O

tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC , F là giao
điểm thứ hai của đường thẳng EB với đường tròn (O), K là giao điểm thứ hai của

đường thẳng AF với đường tròn   . Chứng minh


O

a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và tam giác ABF đồng dạng với tam giác
AKB
b) BF .CK  CF .BK
c) FCE CBE và EA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF
ĐÁP ÁN
Bài 4.
B
K
F
O
A
E
C
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ABF AKB
OB  AB
B, C  
Ta có: AB, AC là hai tiếp tuyến của   tại OB  AC  
ABO  
O ACO
 900
ABOC 
ABO  ACO  900  900  1800
Xét tứ giác ta có: mà hai góc này đối nhau

nên ABOC là tứ giác nội tiếp 


dfcm 

   
Xét ABF và AKB ta có: A chung; AKB  ABF (cùng chắn BF )
 ABF AKB  g  g  dfcm 
b) Chứng minh BF .CK  CF .BK
AB BF AF
ABF AKB (cmt )   
Ta có: AK KB AB (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )
   
Xét ACF và AKC có: A chung; AKC  ACF (cùng chắn CF )
AC CF AF
 ACF AKC ( g  g )  dfcm    
AK KC AC (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Mà AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB AC BF CF
     BF .KC  KB.CF (dfcm)
AK AK KB KC
c) Chứng minh EA là tiếp tuyến……
  
Ta có: BKC  BCE (góc nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn BC )

Lại có: BFCK là tứ giác nội tiếp đường tròn  


O
  BKC
 EFC 
(góc ngoài tại 1 điểm bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
  BCE
 EFC  
 BKC 
  
Xét FCE và CBE ta có: E chung; EFC  ECB (cmt )
 FCE CBE ( g .g )(dfcm)
FE CE
FCE CBE (cmt )    CE 2  FE.BE  AE 2
Vì CE BE
EA EF
 
EB EA
EA EF
  (cmt )  AEF BEA(c  g  c)
Xét AEF và BEA ta có: AEB chung; EB EA
  ABE
 FAE 
(hai góc tương ứng)

Mà ABE là góc nội tiếp chắn cung BF của đường tròn ngoại tiếp ABF
 được tạo bởi dây cung AF và AE ( E nằm ngoài đường tròn)
FAE
 AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF (dfcm)
HẬU GIANG

Câu IV. (2,0 điểm) Cho đường tròn O  có bán kính R  2a và điểm A nằm
ngoài đường tròn O . Kẻ đến O  hai tiếp tuyến AM , AN (với M , N là các tiếp điểm.
1) Chứng minh bốn điểm A, M , N , O cùng thuộc một đường tròn   Xác định
C .

tâm và bán kính của đường tròn C 


2) Tính diện tích S của tứ giác AMON theo a, biết rằng OA  3a
3) Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua O và P là giao điểm của đường thẳng
AO và O  , P nằm bên ngoài đoạn OA. Tính sin MPN

ĐÁP ÁN
Câu IV.

O
A
P E I

M' N
1) Xác định tâm và bán kính
Gọi I là trung điểm của OA

OMA  90 0
( AM là tiếp tuyến với O )  AMO vuông tại M
Ta có:

Có MI là trung tuyến
 MI  IO  IA 1
  900 ( AN
là tiếp tuyến của    ANO vuông tại N
ONA O)

Có NI là trung tuyến nên


NI  IO  IA  2 

Từ (1) và (2) suy ra IO  IA  IM  IN nên 4 điểm A, M , N , O cùng thuộc đường tròn


OA
C  tâm I bán kính R (dfcm)
2
2) Tính diện tích S……..
Gọi E là giao điểm của MN và OA
Ta có: OM  ON  R và AM  AN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 OA là đường trung trực của MN  OA  MN tại trung điểm E của MN
Tam giác OMA vuông tại M, theo định lý Pytago ta có:
AM 2  OA2  OM 2  3a    2a   5a 2  AM  a 5
2 2

Tam giác AMO vuông tại M có ME là đường cao nên:


OM . AM 2a.a 5 2a 5
ME.OA  OM . AM  ME   
OA 3a 3
2a 5 4 a 5
 MN  2 ME  2. 
3 3
Tứ giác OMAN có hai đường chéo OA, MN vuông góc nên:
1 1 4a 5
SOMAN  .OA.MN  .3a.  2a 2 5
2 2 3
2
Vậy SOMAN  2a 5
3) Tính sin MPN
  
Nối M ' với N ta có: MPN  MM ' N (hai góc nội tiếp cùng chắn MN )

 sin MPN  'N
 sin MM
MNM ' MNM '  900
Tam giác có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên là tam giác
vuông tại N
 ' N  MN  4a 5 : 4a  5
 sin MM
MM ' 3 3
 5
sin MPN 
Vậy 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Bài 8.
Cho đường tròn tâm O; bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho
OA  2 R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AD, AE đến đường tròn O  ( D, E là hai tiếp điểm)
Lấy điểm M nằm trên cung nhỏ DE sao cho MD  ME. Tiếp tuyến của đường tròn  
 O
tại M cắt AD, AE lần lượt tại I , J . Đường thẳng DE cắt OJ tại F
 
a) Chứng minh OJ là đường trung trực của đoạn thẳng ME và OMF  OEF
b) Chứng minh tứ giác ODIM nội tiếp và 5 điểm I , D, O, F , M cùng nằm trên một
đường tròn
  MF
  sin IOA
c) Chứng minh JOM  IOA và IO
ĐÁP ÁN
Bài 8.

D I
A
M

O F
J

E
 
a) Chứng minh OJ là đường trung trực đoạn thẳng ME và OMF  OEF
Ta có: AE , JI là các tiếp tuyến của đường tròn   tại E , M
O


AE  JI  J  nên JE  JM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OE  OM   R  nên OJ là đường trung trực của đoạn ME (dfcm)
Lại có:
 
Xét OEF và OMF có: OF chung; EOF  MOF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OE  OM   R   OEF  OMF (c.g .c)

 OMF 
 OEF (hai góc tương ứng ) (đpcm)
b) Chứng minh ODIM là tứ giác nội tiếp và I , D, O, F , M cùng nằm trên một
đường tròn
Vì AD là tiếp tuyến với   tại D nên AD  OD  ODA  90  ODI  90
O  0  0
MI là tiếp tuyến với O  tại B nên OM  MI  OMI   900
  0 0 0
Tứ giác ODIM có: ODI  OMI  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 ) . Vậy tứ giác ODIM là tứ giác nội tiếp

EOF 
 MOF 
 EOM 
 2 MOF
Theo câu a,
 1 1
 MOF  EOM  sd cung ME
2 2 (góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn)
   1 
MOF  MDF   sd cungME 
Nên  2 
 
Xét tứ giác OFMD có MOF  MDF (cmt ) nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề
cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau),
do đó các điểm O, F , M , D cùng thuộc một đường tròn
Mà tứ giác ODIM nội tiếp (cmt) nên các điểm O, D, I , M cùng thuộc một đường tròn.
Vậy 5 điểm O, D, I , M , F cùng thuộc một đường tròn
 
c) Chứng minh JOM  IOA ……..
Xét MOI và DOI có:
OM  OD   R  , OI chung; IM  ID (tính chất hai tiếp tuyến
  DIO
 MOI  DOI  c  c  c   MIO 
cắt nhau) (2 góc tương ứng)

  0
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt)  OFM  MIO  180 (tính chất tứ giác nội tiếp)
  DIO
MIO   cmt    0
Mà nên OFM  DIO  180
  DIO
OIA   1800  OFM 
 OIA
Lại có
  0 0 0
Xét tứ giác OEAD có OEA  ODA  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 )
  
 OED  OAD (hai góc nội tiếp cùng chắn OD)

OED 
 OEF 
 OMF 
OMF 
 OAD 
 OAI
Mà (theo câu b) nên
Xét OFM và OIA có:

OFM  (cmt ); OMF
 OIA    cmt   OFM OIA( g.g )
 OAI

 FOM 
 IOA (hai góc tương ứng)
   dfcm 
JOM  IOA
  sin JOM
 JM
 sin IOA  1
OJ
 
Tứ giác OFMI nội tiếp (cmt)  JFM  MIO (góc ngoại tại 1đỉnh và góc trong tại đỉnh
đối diện)
Xét tam giác JFM và JIO có:
  
J chung; JFM  MIO  JIO cmt   JFM JIO ( g.g )
JM MF
 
OJ IO (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )  2 
  MF (dfcm)
IOA
Từ (1) và (2) suy ra IO
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU (THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MÌNH)

Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn   có tâm O, có AB  AC ,
T

và BAC  90 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tia MO cắt đường tròn   tại
 0 T
điểm D. Đường thẳng BC lần lượt cắt các đường thẳng AO và AD tại các điểm N , P
 
a) Chứng minh rằng tứ giác OCMN nội tiếp và BDC  4.ODC

b) Tia phân giác của BDP cắt đường thẳng BC tại điểm E. Đường thẳng ME cắt
đường thẳng AB tại điểm F . Chứng minh rằng CA  CP và ME  DB
DE
c) Chứng minh rằng tam giác MNE cân. Tính tỉ số DF
ĐÁP ÁN

Câu 5.
A
M

C
B
I E P N
F
O

D
 
a) Chứng minh OCMN là tứ giác nội tiếp và BDC  4ODC
*) Ta có : AB  AC ( gt )  A thuộc đường trung trực của BC
OB  OC (cùng bằng bán kính)  O thuộc trung trực của BC
OA BC  OA  BC  ONC   900
Khi đó ta có là trung trực của
Vì M là trung điểm của AC (gt) nên OM  AC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và
 0
dây cung)  ONC  90
  0
Xét tứ giác OCMN có ONC  OMC  90 (cmt ), suy ra OCMN là tứ giác nội tiếp (Tứ
giác có 2 đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh đối dưới các góc bằng nhau)

*)Xét ACD có
DM  AC  do OM  AC   DM là đường cao đồng thời là đường

trung tuyến suy ra ACD cân tại D nên DM cũng là đường phân giác của ADC
 
ADC  2ODC (1)
 
Ta có : AB  AC ( gt ) nên sd AB  sd AC (trong một đường tròn hai dây bằng nhau căng
 
hai cung bằng nhau)  ADB  ADC (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung
bằng nhau thì bằng nhau)
  
 AD là phân giác của BDC  BDC  2 ADC (2)

BDC 
 4.ODC (dfcm)
Từ (1) và (2) suy ra

b) Phân giác góc BDP cắt BC tại E, ME cắt AB tại F. Chứng minh CA  CP và
ME vuông góc với DB
 
Ta có : sd AB  sd AC (cmt )
 sd    sd AC
AB  sd BD   sd BD

 sd 
AD  sd  
AC  sd BD
  sd 
 sdCD 
AC  sd BD

do AD  CD  sd AD  sdCD




 1 
DAC  sdCD
Lại có : 2 (góc nội tiếp chắn cung CD )
 1
APC  sd 
2
 
AC  sd BD 
(góc có đỉnh nằm phía trong đường tròn chắn cung AC , BD )

 DAC  APC   APC
hay PAC 

Suy ra ACP cân tại C (tam giác có hai góc bằng nhau)  CA  CP (dfcm)
 
Ta có : APC  DPB (hai góc đối đỉnh )
 
PAC  DBP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD )
 
APC  PAC ACP
Mà (do tam giác cân tại C) (cmt)

 DPB   BDP
 DBP cân tại D, do đó phân giác DE đồng thời là đường cao nên
DE  BC
  0
Xét tứ giác CDEM có CED  CMD  90  Tứ giác CDEM là tứ giác nội tiếp (tứ giác
có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)

 MEC 
 MDC 
ADM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC )
  
 BEF ADM 3
MàMEC  BEF (đối đỉnh)
  0
Ta có: ADM  DAM  90 (do tam giác ADM vuông tại M)
 
ADE  DPE  900 (do tam giác DEP vuông tại D)
     
Mà DAM  APC  DPE nên ADM  ADE  EDB (4)
  EDB
 BEF 
Từ (3) và (4)

Gọi
EF  BD  I  . Ta có: DEI
  EDB
  DEI
  BEF  DEB
  900

 DEI vuông tại I  DI  IE hay ME  DB (dfcm)


DE
c) Chứng minh tam giác MNE cân. Tính DF

Ta có:
  1 sd 
DBA
2
AD
1
 sdCD
lớn 2

  sd  1
AC  sdCD
2
 
  sd  
AB  CPD 
(góc có
  1800  CPD
 1800  DBA 
đỉnh ở bên trong đường tròn)
   BDE
 
 DBF  DPE  BD là tia phân giác của EBF *
 BEF cân tại B (phân giác BI đồng thời là đường cao)

 BEF  5 
 BFE (góc ở đáy tam giác cân)
 
Ta có: ANM  ACO (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
OCMN ) mà  
ACO  OAC 
 OAB  
nên ANM  OAB , hai góc này lại ở vị trí so le trong

 MN / / AF  NME 
 BFE (hai góc so le trong ) (6)
  
Từ (5) và (6) suy ra BEF  NME  NEM
Suy ra MNE cân tại N ( dfcm)
Vì BEF cân tại B(cmt) nên BE  BF

Xét BDE và BDF có: BE  BF (cmt ); BD chung; EBD  FBD (theo  


  *)
 BDE  BDF (c.g .c)  DE  DF (hai cạnh tương ứng)
DE
1
Vậy DF .
HÒA BÌNH

Câu IV. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn


ABC  AB  AC  có các đường cao AD,
BE , CF cắt nhau tại H
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp

2) Chứng minh rằng ADE  ADF

3) Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của
cạnh BC
ĐÁP ÁN
Câu IV.

F H

C
B D M
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
 BE  AC   AEH  900
 
CF  AB   AFH  900
Xét tứ giác AEHF có:
 AEH   AFH  900  900  1800  AEHF là tứ giác nội tiếp

2) Chứng minh ADE  ADF

0
 AD  BC BDH  90
 
CF  AB
0
Xét tứ giác BDHF có: BFH  90

 BDH 
 BFH  900  900  1800

 BDHF là tứ giác nội tiếp  HDF 
 HBF (cùng chắn cung HF)
 ADF  ABE (1)
0
 AD  BC HDC  90
 
 BE  AC HEC  90
0
Tương tự xét tứ giác CDHE có:

 HDC 
 HEC  900  900  1800
  
 CDHE là tứ giác nội tiếp  HDE  HCE (cùng chắn HE )

ADE  
ACF (2)
Ta lại có:
   900 (do ABE
ABE  BAC vuông tại E)
   900 (do ACF
ACF  BAC F) vuông tại
  3
 ABE   ACF (cùng phụ với BAC )
Từ (1), (2), (3)  ADE  ADF (dfcm)
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta sẽ chứng minh tứ giác DMEF nội tiếp
Xét tam giác BEC vuông tại E có trung tuyến EM ứng với cạnh huyền BC
1
 ME  BC  MB  MC
2 (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
 MBE 
 MBE 
 MEB
cân tại M
 EMC  MEB  MBE  2MBE  2DBH * (góc ngoài của tam giác)
   ) 5 
DH
Vì BDHF là tứ giác nội tiếp (cmt)  DBH  DFH (cùng chắn
   )
Vì AEHF là tứ giác nội tiếp 
cmt   HFE  HAE 3 (cùng chắn HE
  0
Mà DBH  ACB  90 ( BCE vuông tại E)
 
HAE ACB  900 (do ACD vuông tại D)

 DBH 
 HAE 4 ACB) 4
(cùng phụ với
 
Từ (3) và (4)  HFE  DBH (6)

 DFE 
 DFH 
 HFE 
 DBH 
 DBH 
 2 DBH  2 *
Từ (5) và (6)

* và  2 *  EMC 
 DFE
Từ
 DMEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF đi qua trung điểm M của BC (dfcm)
HÒA BÌNH (CHUYÊN)
Câu III. (3,0 điểm)

Cho đường tròn tâm O và dây AB cố định, gọi M là điểm chính giữa của cung
AB và N là một điểm bất kỳ trên dây AB (N khác A, N khác B). Tia MN cắt đường tròn
(O) tại E.

1) Chứng minh rằng : Tam giác MNA đồng dạng với tam giác MAE
2) Chứng minh rằng: MB.BE  BN .ME
3) Chứng minh rằng: BM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BNE
4) Chứng minh rằng : Khi N di động trên AB thì tổng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác BNE và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANE không đổi
ĐÁP ÁN
Câu III.

M'

O1

E
O
O2
N
K N2 B
A N1

    
1) Vì M là điểm chính giữa AB  sd AM  sd MB  MAB  AEM (góc nội tiếp
cùng chắn hai cung bằng nhau)
  
Xét MNA và MEA có: M chung; MAN  MEA(cmt )
 MNA MAE ( g.g )
2) Xét BME và NMB có:
 chung;    
M ABM  MEA (cùng chắn hai cung AM  MB )
ME MB
 
 BME NMB( g  g ) BE BN (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 MB.BE  ME.BN (dfcm)
 
3) Ta có: MBA  MEB (chứng minh câu 2)
 
Mà xét đường tròn ngoại tiếp ENB thì MEB là góc nội tiếp  MBA là góc tạo bởi tiếp
tuyến – dây cung  MB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp BNE
4) Vẽ đường kính MM ' cắt AB tại K
Áp dụng định lý Ta let và tam giác đồng dạng ta có:
AO2 AM ' BO1 M ' B
 ; 
AN1 AK BN 2 BK mà AK  BK (tính chất đường kính – dây cung)
AM '  BM ' ( MM ' là đường kính, M chính giữa)
AO2 BO1 AO2  BO1 AM '
   
AN1 BN 2 AN1  BN 2 AK  AO2  BO1  AK (không đổi)
HÒA BÌNH (CHUYÊN 2)

Câu IV. (2,0 điểm)


Cho đường tròn O; R  và dây cung BC  2 R. Gọi A là điểm chính giữa của cung
nhỏ BC , M là điểm tùy ý trên cung lớn
BC CM  BM  0 . Qua C kẻ tiếp tuyến d tới
O . Đường thẳng AM cắt d và BC lần lượt tại Q và N . Các đường thẳng MB và AC
cắt nhau tại P.
1) Chứng minh : PQCM là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh rằng: PQ song song với BC
1 1 1
 
3) Tiếp tuyến tại A của   cắt d tại E. Chứng minh rằng : CN CQ CE
O
4) Xác định vị trí của M sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp MBN lớn nhất
Câu IV.
L
M

F
K
O

C
B N
A
E

P Q
Ý 1. PQCM là tứ giác nội tiếp
  
Ta có A là điểm chính giữa cung BC  sd BA  sd AC

 PMQ 
 PCQ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Mà 2 góc này cùng nhìn PQ  PMCQ là tứ giác nội tiếp
Ý 2. PQ song song với BC

QPC 
 QMC (MPQC
Ta có: là tứ giác nội tiếp ) (1)
 
(góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau )  
QMC  BCP 2
 
Từ (1) và (2) suy ra QPC  BCP
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BC / / PQ
Ý 3.
Dễ chứng minh : AE / / BC và AE  CE
CE AE QE
 
Ta có: CN CN QC (hệ quả Ta let)
CE CE QE CE  1 1  1 1 1
     CE.   1   
CN CQ QC CQ  CN CQ  CN CQ CE
Ý 4.
 
Ta có : ABN  BMN (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
 AB là tiếp tuyến của đường tròn  BMN 
Kẻ đường kính AL của   . Gọi K là giao điểm đường trung trực của đoạn BN và
O
BL
 E là tâm đường tròn  BMN 
Tương tự dựng F là tâm 
CMN 
Dễ dàng chứng minh được BLC , BEN , CFN cân
 LENF là hình bình hành  R MBN   R MCN   LC (không đổi)
EB NB
EBN FCN ( g .g )   1
Ta có: MC  MB  NC  NB mà FC NC
 EB  FC  2 EB  EB  FC  2R ABN   LC
LC
 R MBN  
2

Dấu "  " xảy ra khi M  L là điểm chính giữa của cung lớn BC
HƯNG YÊN (KHÔNG CÓ)
KIÊN GIANG
 0
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có A  60 , nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ
hai đường cao 
BD, CE D  AC , E  AB
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh AE. AB  AC. AD
c) Tính diện tích tam giác ADE , biết diện tích tam giác ABC là 100cm
2

ĐÁP ÁN
Bài 4
A

E O
C
B
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp

 BD  AC  BDC  900
ABC ( gt )  

CE  AB  BEC  900
Vì BD, CE là hai đường cao của
  0
Xét tứ giác BCDE có BDC  BEC  90 (cmt ) nên BCDE là tứ giác nội tiếp (tứ giác
có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh AE. AB  AC. AD
  
Xét ADE và ABC có: BAC chung; AED  ACD (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối
diện của tứ giác nội tiếp BCDE )
AE AD
 ADE ABC ( g.g )  
AC AB (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy AE. AB  AC. AD ( dfcm)
c) Tính S ADE
AE
k
Ta có: ADE ABC (cmt ) theo tỉ số AC
AE   cos600  1
k  cos EAC
Xét tam giác AEC vuông tại E ta có: AC 2
2
S ADE 1 1 1 1
 k 2      S ADE  S ABC  .100  25 cm 2 
Do đó ta có: S ABC 2 4 4 4
2
Vậy S ADE  25cm
KON TUM
Câu 5. (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O),, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại
hai điểm E và F ( AE  AF và d không đi qua tâm O)
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AH . AO  AE. AF
c) Gọi K là giao điểm của BC và EF . M là trung điểm EF
AK AK
 2
Chứng minh AE AF
ĐÁP ÁN

Câu 5.

O
A H

E
M
F
C
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
 AB  OB
  ABO  ACO  900
AC  OC
Ta có: AB, AC là các tiếp tuyến của (O) nên 
0 0 0
Xét tứ giác ABOC ta có: ABO  ACO  90  90  180 mà hai góc này ở vị trí đối
diện nên ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AH . AO  AE. AF
Ta có: OB  OC  R  O  đường trung trực của BC
AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


AO  BC  H  , Áp dụng hệ thức lượng cho ABO vuông tại B có đường cao
BH , ta có: AB 2  AH . AO

Xét AEC và ACF ta có:


A chung ; 
AFC  
ACE (cùng chắn cung EC )
AE AC
 AEC ACF ( g.g )    AC  AE. AF
AC AF
Mà AB  AC (cmt )  AH . AO  AE. AF (dfcm)
AK AK
 2
c) Chứng minh AE AF
   0
Xét AKH và AOM có: A chung ; H  M  90
AH AK
 AKH AOM ( g .g )  
AM AO  AK . AM  AH . AO
AM . AK  AB 2 (phương tích)
   
Xét AEB và ABF có: Achung ; B  F (cùng chắn BE )
AE AB
 AEB ABF ( g.g )    AE. AF  AB 2
AB AF
AK AF
 AM . AK  AE. AF   1
AE AM
AK AE
  2
Chứng minh tương tự : AF AM
Cộng (1), (2) vế theo vế:
AK AK AE AF AM  EM  AM  MF
    
AF AE AM AM AM
2 AM
 ( Do ME  MF )  2
AM
AK AK
 2
Vậy AE AF
LÂM ĐỒNG

Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC có AH , BK , CQ là ba đường cao


Q  AB, K  AC , H  BC . Chứng minh HA là tia phân giác của góc QHK
Câu 12. Cho đường tròn O; R  cố định đi qua hai điểm B và C cố định (BC khác đường
kính). Điểm M di chuyển trên đường tròn   ( d không trùng với B và C ). G là trọng
O
tâm MBC. Chứng minh rằng điểm G chuyển động trên một đường tròn cố định.
ĐÁP ÁN

Câu 10.

A
K

Q
I C
B H
Ta gọi I là giao điểm của AH và BK, CQ

  0 0 0
Vì IQB  IHB  90  90  180  BQIH là tứ giác nội tiếp

 
ABI  QHI  ) 1
QI
(cùng chắn

  0
Xét tứ giác BQKC có BQC  BKC  90 cùng nhìn BC  BQKC là tứ giác nội tiếp
 
ABI  QCK 2
  0 0 0
Xét tứ giác IHCK có H  K  90  90  180  IHCK là tứ giác nội tiếp

 QCK 
 KHI (3)

  KHI
3  QHI   HA 
Từ (1) , (2), là tia phân giác của QHK

Câu 12.

B I C
K
G
O

M
Gọi I là trung điểm BC , từ G kẻ
GK / / OM  K  IO 

Xét IOM có GK / / OM nên theo hệ quả Ta let

IK GK IG 1
   
IO OM IM 3 (do G là trọng tâm)

GK 1 R IK 1
   GK  
OM 3 3 và OM 3

Mà I cố định (do B, C cố định), O cố định  K cố định

R
Vậy G di động trên đường tròn tâm K , bán kính 3
LẠNG SƠN
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn   đường kính AB. Trên nửa đường tròn   lấy điểm C sao
O O
cho CA  CB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M sao cho M nằm giữa O và B. Đường
thẳng đi qua M vuông góc với AB cắt tia AC tại N, cắt BC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp trong một đường tròn
b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn O  tại C cắt đường thẳng MN tại F . Chứng minh
CEF cân
c) Gọi H là giao điểm của NB với nửa đường tròn   Chứng minh HF là tiếp
O .

tuyến của nửa đường tròn O 


ĐÁP ÁN
Câu 4.

F
C
2
1
H
2 E
1

1
A B
O M
a) Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp đường tròn
 0
Ta có: ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); AME  90 ( do EM  AB )
0
 0 0 0
Tứ giác ACEM có ACE  AME  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 )(dfcm)
b) Chứng minh CEF cân
  
CF là tiếp tuyến của O  nên OC  CF  OCF  90  C1  C2  90 1
0 0

  0  
Tam giác EMB vuông tại M nên B1  E1  90 mà E1  E2 (đối đỉnh)
B    900  2 
E
Nên 1 2

 C
B  3
Tam giác OBC cân tại O nên 1 1

 
Từ (1), (2), (3) suy ra C2  E2  CEF cân tại F (dfcm)
c) Chứng minh HF là tiếp tuyến
Tứ giác ABHC nội tiếp nên NHC  CAB
  
Tứ giác ACEM nội tiếp nên E2  CAM  CAB (tính chất)
  
Nên NHC  E2  NEC
 
Tứ giác CNHE có NHC  NEC (cmt ) nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)

 NHE 
 NCE 
 1800  NHE  1800  NCE  1800  900  900
 NHE vuông tại H
Theo câu b, CEF cân tại F nên FE  FC (4)
 0  0
Ta có: CNF  E2  90 , NCF  C2  90
     FC  FN 5 
Mà E2  C2 (cmt )  CNF  NCF  NCF cân tại F
Từ (4) và (5) suy ra FC  FN  FE hay F là trung điểm EN
1
HF  EN  CF
Tam giác HNE vuông tại H có HF là trung tuyến nên 2
Xét OCF và OHF có:
OC  OH   R ; OF chung; FC  FH (cmt )

 OCF  OHF  c.c.c   OHF 
 OCF  0  0
mà OCF  90 nên OHF  90
 OH  HF  FH là tiếp tuyến của O  dfcm 
LÀO CAI
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn 
AB  AC  nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ

đường thẳng d là tiếp tuyến tại A của đường tròn   Gọi d ' là đường thẳng qua B và
O .
song song với d ; d ' cắt các đường thẳng AO, AC lần lượt tại E , D. Kẻ AF là đường cao
của tam giác 
ABC F  BC 
a) Chứng minh rằng tứ giác ABFE nội tiếp
2
b) Chứng minh rằng AB  AD. AC
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Chứng minh rằng MN  EF
ĐÁP ÁN

Câu 5.

d
A
1
2

M d'
H
1
D
1
2 E
1
B F N C

a) Chứng minh rằng tứ giác ABFE nội tiếp


OA  d
AF  BC  
AFB  900 ;    900
 OA  d '  AEB
Ta có: d '/ / d
  0
Tứ giác ABFE có AFB  AEB  90 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kể nhau

cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)  dfcm 
2
b) Chứng minh rằng AB  AD. AC
 
Ta có: d / / d '  B1  A1 (so le trong)
  
Mà A1  C1 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB )
 C
B1
 
1 A1  
  
Xét ABD và ACB có: A chung; B1  C1
AB AD
 ABD ACB  g  g   
AC AB (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 AB 2  AC. AD(dfcm)
c) Chứng minh MN  EF
Gọi H là giao điểm của EF với AC
 E
E 
Ta có: 1 2 (đối đỉnh)
 
Tứ giác ABFE nội tiếp nên E2  A2 (góc nội tiếp cùng chắn cung BF )
 
E1

A2  E 2  
 
Lại có ABD ACB (cmt )  ADB  ABC (góc tương ứng)
  
ADB  E1 ABC  
A2  900

 EHD  1800    
  1800  900  900
ADB  E1

 FE  AC 1

Mà MN là đường trung bình của ABC nên


MN / / AC  2 

Từ (1) và (2) suy ra EF  MN (dfcm)


LONG AN

Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác cân tại , các đường cao và cắt
nhau tại Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh
c) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn
ĐÁP ÁN
Câu 5.

O
E
H
B D C
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn

Ta có: là các đường cao của

hay

Xét tứ giác ta có: mà hai góc này ở vị trí đối

diện nên là tứ giác nội tiếp hay 4 điểm cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh
Ta có: là đường cao của cân tại A nên cũng là đường trung tuyến của

(tính chất tam giác cân) là trung điểm của

Xét vuông tại E có đường trung tuyến


c) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn
Ta có: vuông tại E (gt) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của
cạnh huyền là trung điểm của
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của vuông tại

cân tại O

Ta có: cân tại D (tính chất tam giác cân)

Ta có: vuông tại mà (hai góc đối đỉnh)

là tiếp tuyến của tại


NAM ĐỊNH

Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nôi tiếp đường tròn . Hai đường cao

của tam giác cắt nhau tại Các tia cắt đường tròn lần
lượt tại điểm thứ hai la

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp và cung bằng cung

2) Chứng minh là trung điểm của và

3) Cho góc bằng Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

ĐÁP ÁN

Bài 4.
A P

D
J
Q E
H
O

B
M
C
F

1) Chứng minh tứ giác nội tiếp và cung cung


Ta có: là các đường cao của

Xét tứ giác ta có: mà hai đỉnh là hai đỉnh kề nhau


Nên là tứ giác nội tiếp
Vì là tứ giác nội tiếp nên (hai góc nội tiếp cùng chắn ED)

Lại có: lần lượt là tứ giác nội tiếp chắn các cung

2) Chứng minh E là trung điểm HQ…..


Xét tứ giác ta có: , mà hai góc này ở vị trí
đối diện nên là tứ giác nội tiếp (cùng chắn cung )
Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (cùng chắn cung

Lại có : (hai góc nội tiếp cùng chắn cung QB)

là tia phân giác của


Xét ta có: vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A.
cũng là đường trung tuyến là trung điểm
Kéo dài cắt đường tròn (O) tại F
Khi đó ta có: (cùng chắn cung AC)
Vì là tứ giác nội tiếp (cmt) (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc

trong tại đỉnh đối diện )


Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
hay

3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AED

Theo chứng minh b, ta có: là tứ giác nội tiếp

Nên Đường tròn ngoại tiếp là đường tròn ngoại tiếp tứ giác

Ta có: và là góc nội tiếp chắn cung AH nên là đường kính của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của Gọi M là trung
điểm của

Ta có: hay
hay

là hình bình hành nên cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

Mà là trung điểm của cũng là trung điểm của

Xét ta có: lần lượt là trung điểm của

là đường trung bình của

Ta có : là góc ở tâm chắn cung BC là góc ở tâm chắn cung

là góc nội tiếp chắc cung BC

cân tại O có đường trung tuyến cũng là phân giác của

Xét ta có:

Vậy bán kính của đường tròn ngoại tiếp là :

NGHỆ AN

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác nội tiếp đường tròn tâm đường
kính Hai đường chéo và cắt nhau tại Gọi H là hình chiếu của trên
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp

b) Tia cắt đường tròn tại điểm thứ hai là Gọi là giao điểm của và
Chứng minh
c) Khi tam giác không cân, gọi là trung điểm của cắt tia
tại N. Tia cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại điểm thứ hai là
Chứng minh thuộc đường tròn (O)
ĐÁP ÁN
Câu 4.

D
C
E
N

A M
I O H B

K
F
a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp
Ta có: (góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn)

Tứ giác có: nên là tứ giác nội tiếp (đpcm)


b) Chứng minh

Tứ giác nội tiếp nên (hai góc nội tiếp cùng chắn

Xét tứ giác có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

0
Do đó tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
  
 ECH  EBH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH )  ACK  DBA (2)
  
ADK  DBA 
ADI  DBA
Từ (1) và (2) suy ra
  0   0   0
Lại có DBA  DAB  90 nên ADI  DAB  90 hay ADI  DAI  90
  1800   ADI  DAI   1800  900  900
 DIA
 DI  AB nên DI là đường cao trong tam giác vuông ADB
 DI 2  IA.IB (theo hệ thức lượng) ( dfcm)
c) Chứng minh F thuộc đường tròn (O)
Theo câu b, DK  BA tại I nên AB là đường trung trực của DK
 DA  AK  sd cung AD  sd cung AK
 DCA  ACK  CA là tia phân giác của góc DCH

 DCH 
 2 ECH (3)
Tam giác EHB vuông tại H có M là trung điểm EB nên HM là đường trung tuyến
 MH  MB  MHB cân tại M

 DMH  MHB  MBH  2MBH  2EBH  4 
ECBH   EHB
ECB   900  900  1800
Tứ giác có nên là tứ giác nội tiếp

ECH  5 
 EBH
Suy ra
 
Từ (3), (4), (5) suy ra DCH  DMH  DCMH là tứ giác nội tiếp

 NCM 
 NHD (tính chất)
  
Xét NCM và NHD có: N chung ; NCM  NHD(cmt )
NC NM
 NCM NHD ( g .g )  
NH ND (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
 NC.ND  NM .NH 6
 
Tứ giác HMBF nội tiếp nên NMB  NFH (tính chất )
  
Xét NMB và NFH có: N chung ; NMB  NFC  NMB NFH ( g .g )
NM NB
 
NF NH (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  NM .NH  NB.NF (7)
NC NB
NC . ND  NF . NB  
Từ  6  &  7  suy ra NF ND
 chung ; NC  NB (cmt )  NBC NDF (c.g .c )
N
Xét NBC và NDF có: NF ND

 NCB 
 NFD 
 BFD (các góc tương ứng)
  DCB
NCB   180 0   DCB
BFD   1800
Mà (kề bù) nên

Do đó tứ giác DCFB nội tiếp nên F nằm trên đường tròn  


O dfcm 
NINH BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Hai đường cao BE , CF của
ABC cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng AF . AB  AE. AC
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm O. Chứng minh tứ giác BHCD là
hình bình hành
ĐÁP ÁN
Câu 4.
1)

E
F H
O

B C

D
 0
a) Ta có: BE là đường cao nên BE  AC  BEC  90

CF là đường cao nên CF  AB  BFC  900
  0
Xét tứ giác BFEC có: BEC  BFC  90 nên BFEC là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một
cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
 
b) Theo câu a, BFEC là tứ giác nội tiếp nên BFE  BCE  180 (tính chất)
  0
  
Mà BFE  AFE  180 (kề bù) nên BCE  BCA  AFE
 
AFE  
ACB  mt   AFE ACB ( g .g )
Xét AFE và ACB có: A chung;
AF AE
 
AC AB (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  AF . AB  AE. AC (dfcm)
c) Chứng minh BHCD là hình bình hành
AD 
ACD  ABD  900
là đường kính nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 DC  AC , DB  AB
 DC  AC  DB  AB
  DC / / BH ;   DB / / CH
 BH  AB CH  AB
Ta có:
Tứ giác BHCD có DC / / BH , DB / / HC nên là hình bình hành (đpcm)
NINH THUẬN
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2 R. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB
tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C), AE cắt CD
tại F .
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp trong một đường tròn.
0
b) Tính độ dài cạnh AC theo R và ACD khi BAC  60 .
c) Chứng minh khi điểm E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
E
C

F J
A B
I O

D
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp

Xét đường tròn O  có AEB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
Lại có: FIB  90 ( do CD  AB tại I )
  0 0 0
Xét tứ giác BEFI có FEB  FIB  90  90  180  BEFI là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài cạnh AC theo R
 0
Xét đường tròn (O) có ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 0  0 0 0
Xét tam giác ABC vuông tại C ta có: ABC  90  BAC  90  60  30
AC 1
cos BAC   AC  AB.cos BAC  2 R.cos600  2 R.  R
Ta có: AB 2

Xét đường tròn O  có


AB  CD tại I nên I là trung điểm của dây CD (tính chất đường
kính – dây cung) hay AB là đường trung trực đoạn CD, suy ra AC  AD
Do đó cung AC  cung AD
0
Xét đường tròn (O) có ACD  ABC  30 (hai góc nội tiếp chắn hai cung AC và AD
 0
bằng nhau) nên ACD  30
0 0
Vậy AC  R, ACD  30 khi BAC  60
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp CEF thuộc đường thẳng cố định

Xét đường tròn O  có CEA  ACD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
CA, AD)
Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF có CEF  ACF
Mà CEF là góc nội tiếp chắn cung CF  AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác CEF
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp CEF ,  JC  AC tại C (do AC là tiếp tuyến)
 0
Lại có ACB  90 (cmt ) hay AC  BC  J  BC
Hay tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF luôn thuộc đường thẳng BC cố định.
PHÚ THỌ

Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn   Tia phân giác
O .

cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn   tại M . Gọi K là hình chiếu của M trên

BAC O
AB, T là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng:
a) AKMT là tứ giác nội tiếp
2 2
b) MB  MC  MD.MA

c) Khi đường tròn O  và B; C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng
AB AC

MK MT có giá trị không đổi.
ĐÁP ÁN
Câu 3.
A

O
T
B C
D
K
M
a) Chứng minh AKMT là tứ giác nội tiếp
 MK  AB  K 
 ( gt )  
AKM  ATM  900
Ta có:  MT  AC  T 
AKMT 
AKM  ATM   900  900  1800  AKMT
Xét tứ giác có: là tứ giác nội tiếp
2 2
b) Chứng minh MB  MC  MD.MA

Xét O  ta có:
 
MAB là góc nội tiếp chắn cung BM ; MAC là góc nội tiếp chắn cung MC
    
Lại có: MA là tia phân giác của BAC ( gt )  MAB  MAC  sd BM  sdCM (hai góc
nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)
Ta có :

MBC là góc nội tiếp chắn MC
BAM là góc nội tiếp chắn cung BM
 MAB  MBC  MBD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét MAB và MBD ta có:

AMB chung ; MAB  MBD (cmt )  MAB MBD( g .g )
MA MB
   MB 2  MD.MA
MB MD
  sdCM
sd BM  (cmt )  MB  MC
Lại có: (hai cung bằng nhau chắn hai dây bằng
nhau)
2 2
Vậy MB  MC  MD.MA(dfcm)
c) Khi đường tròn (O) và B, C cố định………
 
Đặt BAM  CAM   . Xét AKM và ATM có:

AM chung ; KAM 
 TAM  AKM  ATM (cạnh huyền – góc nhọn)
 MK  MT (hai cạnh tương ứng)
Giả sử, AB  AC , khi đó ta có:
AB AC AK  BK AT  TC AK  AT  BK  TC
   
MK MT MK MK MK
Xét BMK và CMT có: MB  MC , MK  MT (cmt )
 BMK  CMT (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 BK  TC (hai cạnh tương ứng)
AB AC AK  AT
  
MK MT MK
Xét tam giác AKM vuông tại K có: AK  AM .cos  , MK  AM .sin 
Xét tam giác vuông AMT vuông tại T có: AT  AM .cos 
AB AC AM .cos   AM .cos  2cos 
     2cot 
MK MT AM .sin  sin 
Vì đường tròn (O) và BC cố định nên số đo cung BC không đổi
 1
 BAC  2 
2 số đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
  không đổi  2cot  không đổi
AB AC 1
  2cot  
Vậy MK MT không đổi, với 4 số đo cung BC không đổi.
PHÚ YÊN
Câu 16. (2,00 điểm) Cho đường tròn O  , đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho
AC  BC .Trên đoạn thẳng OB lấy điểm I cố định (I khác O, B). Đường thẳng qua
I vuông góc với AB cắt BC tại E, cắt AC tại F
a) Chứng minh rằng: ACEI là tứ giác nội tiếp
b) Gọi M là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với AB (M khác A).
Chứng minh rằng tam giác EBM cân

c) Chứng minh rằng khi C di chuyển trên   thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
O
AEF chạy trên một đường thẳng cố định
ĐÁP ÁN
Câu 16.

C E
A B
M OI

a) Chứng minh rằng tứ giác ACEI là tứ giác nội tiếp


0 0
Vì ACB là góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn nên ACB  90  ACE  90
  0 0 0
Xét tứ giác ACEI có: ACE  AIE  90  90  180  Tứ giác ACEI là tứ giác nội
tiếp
b) Chứng minh rằng EBM cân
Vì tứ giác AMEF là tứ giác nội tiếp (các điểm A, M , E , F cùng thuộc đường tròn ngoại

tiếp AEF )  EMI  AFE  AFI (1) (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của
tứ giác nội tiếp). Ta lại có:
   900 (do AFI
AFI  FAI vuông tại I )
   900  
ABC  CAB   900 (ABC
ABC  FAI vuông tại C)
 
 ABC (cùng phụ với FAI )  AFI  EBI  2 
AFI  
  EBI
1  2   EMI   EBM
Từ và cân tại E
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF chạy trên một đường
thẳng cố định
Ta có: EBM cân tại E (cmt), mà EI  BM nên I là trung điểm của BM ( đường cao
đồng thời là đường trung tuyến)  M là điểm đối xứng với B qua I và IM  IB
Mà I , A, B cố định  IB không đổi nên IM không đổi.
Lại có I cố định nên M cố định
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF đi qua điểm M , nên tâm đường tròn nội tiếp
AEF thuộc đường trung trực của AM
Vì A, M cố định nên trung trực của AM là cố định
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF thuộc trung trực của AM cố định, với M
là điểm đối xứng với B qua I
QUẢNG BÌNH

Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở 


A AB  AC  có đường cao AH
 H  BC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn O1  , đường

kính BH cắt AB tại I ( I khác B ) và nửa đường tròn  2  đường kính HC cắt AC tại K
O
(K khác C). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
b) Tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp

c) IK là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn  1  và  2 


O O
ĐÁP ÁN
Câu 5.
B
O1
H
I
O2

A K C

  0   0
a) Xét tứ giác AHKI có AKH  HKD  90 ; AIH  BIH  90
 0
Và theo giả thiết: IAK  90 nên AKHI là hình chữ nhật

b) Vì AKHI là hình chữ nhật nên AIK  AHK

Hơn nữa, ta có: AHK  HCK (cùng chắn cung HK của nửa đường tròn  2 
  O
 
Do đó AIK  HCK  tứ giác BIKC là tứ giác nội tiếp
c) Ta có:
 IK  O
O  IH  HIK
 O  HI  HAK
   HAK
 BCA   900
1 1 1

 KI  900.
O
Tương tự ta cũng có: 2

Từ đó ta có: IK là tiếp tuyến chung của hai đường tròn  1  và  2 


O O
QUẢNG NAM
Câu 4. (3,5 điểm)

Cho đường tròn O , A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường
thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d ( M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến
MB, MC của đường tròn O  ( B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng
OA)
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K , gọi H là giao điểm của BC và OM . Chứng
minh KA.OH  KB.HB
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố
định
ĐÁP ÁN
Câu 4.

C
M

H
K
A I

a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp


 
Vì MB, MC là hai tiếp tuyến nên OCM  OBM  90
0

  0 0 0
Tứ giác MCOB có OCM  OBM  90  90  180  MCOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA.HO  KB.HB
Ta có: MB, MC là hai tiếp tuyến của (O)  MB  MC (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
 M đường trung trực của BC 1
Có OB  OC  R  O thuộc trung trực của BC (2)
 0
Từ (1) và (2)  OM là đường trung trực của BC  OM  BC tại H  BHO  90
Vì tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn (câu a)
 C
M 
1 1 (cùng chắn cung OB)

 C
OB  OC )  B  4
Mà BOC cân tại O (vì 1 1 (tính chất tam giác cân)
 0
Ta có: MAO  90 ( do d  OA tại A)

MBO  900 (do MB là tiếp tuyến của (O))

 MAO 
 MBO  900
0
Xét tứ giác MAOB có hai đỉnh A và B kề nhau cùng nhìn OM dưới một góc 90 )
 
 MAOB là tứ giác nội tiếp  A1  M 1 (cùng chắn cung OB ) (5)

Từ 3 ,  4 , 5   A  B
1 1

Xét KBA và HOB có:


  BHO
BKA   900  do BK  OA, BC  OM  ;   (cmt )
A1  B1

KA KB
 KBA HOB ( g .g )    KA.HO  KB.HB (dfcm)
HB HO
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua
điểm cố định
Gọi giao điểm của OA và BC là I
   0
Xét OMA và OIH có: O chung; A  H  90
OM OI
 OMA OIH ( g .g )    OM .OH  OI .OA  OB 2  R 2
OA OH (hệ thức
lượng)
R2
 OI 
OA . Do (O), điểm A cố định suy ra OA là khoảng cách từ O đến d không đổi, R
không đổi nên OI không đổi, I thuộc OA cố định, do đó I là điểm cố định.

QUẢNG NGÃI
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M bất kỳ trên nửa đường

tròn đó  M  A, M  B  . Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp

tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và
cắt tia BM tại F. Tia BE cắt AM tại K và cắt Ax tại H
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh ABF là tam giác cân
c) Chứng minh tứ giác AFKH là hình thoi
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.
ĐÁP ÁN
Bài 4.

F
M

H
E K

A O B
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn

Xét đường tròn O  ta có:


   900
AEB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  FEK

AMB  900  FMK  900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
  0 0 0
Tứ giác EFMK có FEK  FMK  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp (tứ giác có
0
tổng hai góc đối bằng 180 )
Vậy tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn (đpcm)
b) Chứng minh ABF là tam giác cân
  
Tứ giác AEMB nội tiếp nên EAM  EBM (cùng chắn EM )
     
Mà AF là tia phân giác của IAM nên IAF  FAM  EAM  EBM  FAI
   0   0
Mà FAI  FAB  IAB  90 ; EBM  EFB  90
  
Nên FAB  EFB  AFB
 
Tam giác ABF có FAB  AFB nên ABF cân tại B
c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi
Tam giác ABF cân tại B (cmt) nên BE vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến
Nên E là trung điểm AF
Tam giác AHK có AE vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên AHK cân tại A
 AE cũng là đường trung tuyến AHK  E là trung điểm HK
Tứ giác AKFH có hai đường chéo, AF , HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là

hình bình hành, mà HK  AF nên tứ giác AKFH là hình thoi  


dfcm
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AFKI nội tiếp được đường tròn
AKFH là hình thoi nên FK / / AH  FK / / AI nên tứ giác AKFI là hình thang
AKFI 
AKF   AIF  1800
Để tứ giác là tứ giác nội tiếp thì
  0    
Mà AKF  KAI  180 (kề bù) nên AIF  KAI hay AIM  MAI
 0  0
Do đó tam giác AMI vuông cân nên MAI  45  MAB  45
  2 MAB
 sd cungMB   2.450  900  M là điểm chính giữa của cung AB.

QUẢNG NINH
Câu 4. (3,5 điểm)

Cho đường tròn O; R  và


A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ điểm A
kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn  
O ( B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm

của AO và BC. Kẻ đường kính BD của đường tròn  


O , AD cắt đường tròn tại điểm thứ
hai là E
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài AH , biết R  3cm, AB  4cm
c) Chứng minh AE. AD  AH . AO
d) Tia CE cắt AH tại F. Chứng tỏ F là trung điểm của AH
ĐÁP ÁN
Câu 4.
B

F
A O
H
E

C D
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp

Xét đường tròn O  có AB, AC là các tiếp tuyến  


ABO  900 ; 
ACO  900
  0 0 0
Xét tứ giác ABOC có ABO  ACO  90  90  180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài AH biết R  3cm, AB  4cm

Xét đường tròn O  có


AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A
Suy ra AB  AC (tính chất) mà OB  OC  R  AO là đường trung trực của đoạn
thẳng BC
Do đó OA  BC tại H
Xét tam giác ABO vuông tại B, theo định lý Pytago ta có:
AO 2  AB 2  OB 2  42  32  25  OA  25  5cm
Xét ABO vuông tại B có BH là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta
AB 2 4 2
AB 2  AH . AO  AH    3,2(cm)
có: AO 5 Vậy AH  3,2cm
c) Xét ABO vuông tại B có BH là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác
2
vuông, ta có: AB  AH . AO (1)

Xét AEB và ABD có: BAE chung; ABE  BDE (cùng chắn BE )
  
AE AB
 AEB ABD( g  g )    AE. AD  AB 2 2
AB AD
Từ (1) và (2) suy ra : AE. AD  AH . AO
d) Chứng tỏ F là trung điểm của AH

BCD  900
Xét đường tròn (O) có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BC  CD
 
Lại có: AO  BC  CD / / AO  ADC  OAD (so le trong)

Xét O  có  
ACE  EDC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
 )
EC

Suy ra
 
ACE  FAE 

 CDE 
 
Xét AFE và CFA có: AFE chung; ACE  FAE (cmt )  AFE CFA( g  g )

AF FE
   FA2  FC.FE (*)
CF FA
AE AO
AE. AD  AH . AO 

Theo câu b ta có: AH AD
 AEH AOD(c  g  c)  
AHE  
ADO
Suy ra tứ giác EHOD là tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
  
diện)  HED  BOA (cùng phụ với AOD )
O  có CED
  CBD
 
Xét đường tròn (hai góc nội tiếp cùng chắn CD )
 
Lại có: BOH  HBO  90 (do BHO vuông tại H )
0

  0  0
Nên EHD  CED  90  HEC  90 hay EH  FC
Xét tam giác HFC vuông tại H có HE là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác

vuông ta có:
FH 2  FE.FC **
2 2
Từ (*) và (**) suy ra FA  FH  FA  FH  F là trung điểm AH
QUẢNG TRỊ
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn 
AB  AC  nội tiếp đường tròn O; R . Các đường cao

BD và CE  D  AC , E  AB  của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi I là giao điểm thứ
hai của CE và đường tròn   Chứng minh rằng:
O .
a) AEHD là tứ giác nội tiếp
 
b) AHB  AIB
2 2 2
c) AH  BC  4 R
ĐÁP ÁN
Câu 5.

D
I E
H
O

M C
B

A'
0 0 0
a) Ta có: ADH  AEH  90  90  180  tứ giác AEHD nội tiếp
 
b) Ta có : AIC  ABC (tứ giác AIBC nội tiếp cùng chắn cung AC)
BEC  BDC  900 ( gt )  BEDC là tứ giác nội tiếp
  EDA
 EBC 
(góc trong tại 1 đỉnh bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện)
 
 EIA AHE (1)
 
Mặt khác ADE  AHE (do tứ giác AEHD nội tiếp)
 
Tương tự ta có: BIC  BAC ( AIBC là tứ giác nội tiếp)
  DHC
BAC  ( HEAD  
là tứ giác nội tiếp); DHC  IHB (đối đỉnh)
  IHB
BIC  2
Nên
 
Từ (1) và (2) suy ra AIB  AHB
c) Kẻ đường kính AOA ', chứng minh được BHCA ' là hình bình hành nên HA ' đi
1 1
 OM  AH BM  BC  OMI
qua trung điểm M của BC 2 mà 2 vuông tại I
(OM  BC - tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
BC 2   2 BM   4 BM 2  4  BO 2  OM 2   4 R 2  4OM 2
2

 
2 2 2

AH  2OM  4OM
 AH 2  BC 2  4OM 2  4 R 2  4OM 2  4 R 2
SÓC TRĂNG
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC và O là

trung điểm của MC. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OC. Kẻ BM cắt   tại D, đường
O

thẳng AD cắt   tại E


O

a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp


b) Chứng minh MAB MDC và tính tích MB.MD theo AC
c) Gọi F là giao điểm của CE với BD và N là giao điểm của BE với AC
Chứng minh MB.NE.CF  MF .NB.CE
ĐÁP ÁN
Bài 5.
A

D F
M
N E
G O
C
B
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp
 0
Ta có: MDC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))

 BDC   900  ABCD
 BAC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn
1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Chứng minh MAB MDC và tính tích MB.MD theo AC
Xét MAB và MDC có:
 0
AMB  DMC (đối đỉnh); MAB  MDC  90  MAB MDC ( g .g )
MA MB
 
MD MC (hai cạnh tương ứng)  MB.MD  MA.MC
1 1 1 1
MA  MC  AC  MA.MC  AC. AC  AC 2
Mà M là trung điểm AC nên 2 2 2 4
1
MB.MD  AC 2
Vậy 4
c) Chứng minh MB.NE.CF  MF .NB.CE
NB MB CE EG
EG / / BF (G  AC )   1  2
Kẻ NE EG và CF MF (định lý Ta – let )

Nhân hai vế của 1 và  2  ta được:


NB CE MB EG NB CE MB
.  .  . 
NE CF EG MF NE CF MF
 MB.NE.CF  MF .NB.CE (dfcm)
SƠN LA
Câu 6. (3,0 điểm) Từ điểm A bên ngoài đường tròn tâm O vẽ các cát tuyến AB, AC (B,
C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn .
b) Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp bán kính đường tròn (O) bằng R
và AO  3R
c) Dây cung EF thay đổi nhưng luôn đi qua H . Chứng minh AO là tia phân giác
của góc EAF
ĐÁP ÁN
Câu 6.

F
B

A H O
E

C
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn
Ta có: AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O)
 AB  OB
 ABO  ACO  900
 AC  OC
  0 0 0
Xét tứ giác ABOC có: ABO  ACO  90  90  180  ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Tính diện tích tam giác ABC
Ta có: OB  OC  R  O thuộc đường trung trực của BC
AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  A thuộc đường trung trực của BC
 AO là đường trung trực của BC  AO  BC  H 
 H là trung điểm của BC (tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago vào ABO vuông tại B ta có:
AB  AO 2  OB 2  9 R 2  R 2  2 2R
Áp dụng hệ thức lượng cho ABO vuông tại B, đường cao BH ta có:
OB. AB 2 2 R.R 2 2 R
BH   
AO 3R 3
2 2
AB 8R 8R 4 2R
AH     BC  2 BH 
AO 3R 3 3
1 1 8 R 4 2 R 16 2 R 2
 S ABC  AH .BC  . .  ( dvdt )
2 2 3 3 9
16 2 R 2
S ABC  ( dvdt )
Vậy khi OA  3R thì 9
c) Chứng minh AO là tia phân giác của EAF
Ta có : ABOC là tứ giác nội tiếp (theo câu a)
 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO
 HA.HO  HB.HC 1
Ta có 4 điểm E , B, F , C cùng thuộc một đường tròn  HE.HF  HB.HC (phương tích )
(2)
HA HF
HA.HO  HE.HF  
Từ (1) và (2) suy ra HE HO
Xét HEO và HAF có:
HA HF 
 (cmt ); EHO 
AHF
HE HO (đối đỉnh)  HEO HAF (c.g.c)

 HEO 
 HAF (hai góc tương ứng)
  CAF
 FEO   AEOF
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp A, E cùng nhìn cạnh OF
dưới các góc bằng nhau)
   
Xét đường tròn ngoại tiếp AEOF có OE  OF (vì OE  OF )  EAO  FAO

 AO là tia phân giác của EAF (dfcm)
TÂY NINH
Câu 5.(1,0 điểm) Cho tam giác cân ABC. Biết AB  AC  a 5, BC  2a. Gọi M là
trung điểm BC , tính theo a độ đoạn thẳng AM
Câu 9.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2020. Gọi M là trung
điểm của AB và N là điểm trên cạnh AD sao cho AN  2 ND. Hai đoạn CM và BN cắt
nhau tại K. Tính diện tích của tam giác KBC

Câu 10.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC  60 và đường cao AH ( H
0

thuộc cạnh BC). Trên cạnh AC lấy D sao cho AD  AB. Gọi I là trung điểm BD, đường

thẳng HI cắt AC tại E. Tính AEH
ĐÁP ÁN
Câu 5.

a 5 a 5

B M C
2a
ABC cân mà MB  MC  AM  BC
BC 2a
 BM  MC   a
2 2
Xét AMC vuông tại M, áp dụng định lý Pytago ta có:

 
2
AC 2  AM 2  MC 2  AM  AC 2  MC 2  a 5  a 2  2a
Câu 9.

A M B

K
N E
F
D C
MK MB
NE / / DC  E  BC ; NE  MC  F  
Kẻ KF NF
EF EC ND 1
  
Có: MB BC AD 3
EF 1 EF 1 NE 5 NF 5 NF 5
         
AB 6 NE 6 NF 6 AB 6 MB 3
MK 3 MK 3
   
KF 5 MF 8
MF 2 MK 1 KC 3
    
Mà MC 3 MC 4 MC 4
3 3 1 3
 S KBC  .S BMC  . S ABCD  S KBC  .2020  378,75
4 4 4 16
Câu 10.
C

D
E I
H

A B
Xét ABD vuông tại A mà AB  AD  ABD vuông cân tại A
Lại có: I là trung điểm của BD
 Trong ABD có AI là đường trung tuyến, đồng thười AI cũng là đường cao

 AIB  900 mà AHB  90 ( AH là đường cao)  AIB  
0
AHB  900
Xét tứ giác AIHB có 2 đỉnh H và I kề nhau cùng nhìn cạnh AB dưới 1 góc vuông
  0
Nên tứ giác AIHB là tứ giác nội tiếp  AHI  ABI  45 (cùng chắn cung AI)
 0   
Mà AHC  90 ( AH  BC )  AHI  EHC  AHC

 EHC 
AHC  
AHI  900  450  450 1
 
ABC vuông tại A  ABC ACB  900 (hai góc phụ nhau)

ACB  900   
ABC  900  600  300 hay ECH  300 (2)
   
Ta có: AEH là góc ngoài của EHC  AEH  EHC  ECH (3)

Từ 1,  2 , 3  
AEH  450  30 0  750

THỪA THIÊN HUẾ


Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là một điểm

bất kỳ trên cung nhỏ AC sao cho BCM nhọn (M không trùng A và C). Gọi E và F lần
lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến BC và AC. Gọi P là trung điểm của
AB, Q là trung điểm của FE. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác MFEC nội tiếp
b) Tam giác FEM và tam giác ABM đồng dạng
 0
c) MA.MQ  MP.MF và PQM  90
ĐÁP ÁN
Câu 5.

M
A
F AMF=A1;FMP=A2;PMB=A3
BMQ=A4

P Q
O

C
E
B

a) Tứ giác MFEC là tứ giác nội tiếp


 0  0
Ta có: MF  AC  MFC  90 , ME  BC  MEC  90
  0
Tứ giác MFEC có MFC  MEC  90 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một cạnh
cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau).
b) Tam giác FEM và tam giác ABM đồng dạng

EFM 
 ECM  1800 1
Theo câu a, tứ giác MFEC nội tiếp nên

BAM 
 BCM  1800  2 
Tứ giác ABCM nội tiếp nên
  
Từ (1) và (2) suy ra BAM  EFM (cùng bù với BCM )
   )  3
FM
FEM  FCM (hai góc nội tiếp cùng chắn


FCM ABM (cùng chắn AM )  4 

Từ (3) và (4) suy ra FEM  ABM

Xét FEM và ABM có:

BAM  (cmt ); FEM
 EFM  
ABM (cmt )  FEM ABM ( g.g )  dfcm 
0
c) MA.MQ  MP.MF và PMQ  90
FE MF
FEM ABM  
Từ câu b ta có: AB MA (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2 FQ MF FQ MF AM FM
     
2 AP MA AP MA AP FQ
AM FM    cmt   MAP MFQ  c.g .c 
 ; MAP  MFQ
Xét MAP và  MFQ có: AP FQ
MA MP
 
MF MQ (2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  MA.MQ  MP.MF  dfcm 
MAP MFQ(cmt )  
Lại có: AMP  FMQ 
(hai góc tương ứng)
M  M M  M
 M  M
 M M
  
AMF  PMQ
1 2 2 3 4 1 3 4

Xét MAF và MPQ có:


  (cmt ); MA  MP (cmt )  MFA MPQ (c.g.c)
AMF  PMQ
MF MQ

 MFA 
 MQP  0 
MQP  900  dfcm 
(hai góc tương ứng) mà MFA  90 nên
TIỀN GIANG
Bài V. (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  6cm, BC  10cm. Tính giá trị của biểu
thức P  5sin B  3

2. Cho hai đường tròn O; R  và O '; r  tiếp xúc ngoài tại A, với R  r. Kẻ BC là
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn với
B  O  , C  O ' , tiếp tuyến
chung trong tại A của hai đường tròn cắt BC tại M
a) Chứng minh 4 điểm O; B; M ; A cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O ' M và AC. Chứng
minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO ' O
d) Cho biết R  16cm và r  9cm. Tính diện tích tứ giác OBCO '
ĐÁP ÁN
Bài V.
1.

10 cm

A 6cm B
Áp dụng định lý Pytago ta có:
AB 2  AC 2  BC 2  AC 2  BC 2  AB 2  102  62  64
AC 8 4
 AC  8  sin B   
BC 10 5
4
 P  5sin B  3  5.  3  7
5
Vậy P  7
2.
B
1 M
E C
2
I 1

1
2
F
1

O A
O'

a) Chứng minh bốn điểm O, B, M , A cùng thuộc một đường tròn


Gọi I là trung điểm của OM ta có:

OBM  900 ( BM là tiếp tuyến với O  tại B)  OBM vuông tại B
 IO  IM  IB 1 (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa
cạnh huyền)

OAM  900 ( AM là tiếp tuyến với O  tại A)  OAM vuông tại A
 IO  IM  IA  2  (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa
cạnh huyền)

Từ 1 và  2   IO  IM  IB  IA
Vậy bốn điểm O, B, M , A cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính
OM  dfcm 
b) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
Ta có: OA  OB  R
MA  MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  OM là đường trung trực của đoạn AB
 OM  AB  MEA   900
 0
Tương tự O ' M  CA  MFA  90
 
MA  MB  MAB cân tại M  A1  B1 1
 
MC  MA  MCA cân tại M  A2  C2
      
Từ (1) và (2) suy ra A1  A2  B1  C2  BAC  B1  C2
 B
BAC  C  1800
Mà 1 2 (tổng 3 góc trong tam giác)
 B
 BAC  C
  900
1 2

Tứ giác AEMF có ba góc vuông nên là hình chữ nhật 


dfcm 
c) Chứng minh MEF MO ' O
  3
Theo câu b, tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên F1  A1  
 
Mà tứ giác OAMB nội tiếp (câu a) nên O1  A1 ( cùng chắn cung BM) (4)

Từ 3 và  4  suy ra F1  O1


  
Xét MEF và MO ' O có: M chung; F1  O1 (cmt )
 MEF MO ' O( g  g )
d) Tính diện tích tứ giác OBCO '
 0
Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên EMF  90  OMO ' vuông tại M
MA là đường cao trong tam giác vuông OMO ' nên:
MA2  AO. AO '  16.9  144  MA  12 cm 
 MA  MB  12  cm   BC  24cm
Ta có: O ' C  BC , OB  BC  OB / /O ' C
 0
Tứ giác OBCO ' có OB / / O ' C và OBC  90 nên là hình thang vuông
1 1
 SOBCO '  OB  O ' C .BC  .16  9 .24  300 cm 2 
2 2
2
Vậy SOBCO '  300cm
TRÀ VINH
Đề 1.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao
AD, BE , CF cắt nhau tại H
1) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp đường tròn

2) BE và CF cắt đường tròn   lần lượt tại M , N . Chứng minh MN / / EF


O
3) Chứng minh H là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác DEF
Đề 2

Từ một điểm M ở ngoài đường tròn   vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường
O ,

tròn ( A, B là hai tiếp điểm). Qua A vẽ đường thẳng song song với MB, cắt đường tròn tại
E , đoạn thẳng ME cắt đường tròn tại F . Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I.
Chứng minh
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2
2) IB  IF .IA
3) IM  IB
ĐÁP ÁN
Đề 1.

M
1
O E
1
N 1
1
2

F 2
H 1
1
C
B D
1) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp

 AD  BC  BFH  900

 0
Ta có: CF  AB  BDH  90
  0 0 0
Xét tứ giác BDHF có BFH  BDH  90  90  180
 Tứ giác BDHF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh MN / / EF
 BE  AC  
  BEC  BFC  900
Xét tứ giác BCEF có: CF  AB
 BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
C  E   )
BF
bằng nhau) 1 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn
 BN )  M 1  E1   C1 
Lại có C1  M 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN / / EF (dfcm)
3) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEF
 AD  BC  
  CDH  CEH  900
Xét tứ giác CDHE có:  BE  AC

 CDH 
 CEH  900  900  1800  CDHE là tứ giác nội tiếp
 C
E  
2 1 (hai góc nội tiếp cùng chắn DH )

    
DEF 1
Lại có C1  E1 (cmt )  E1  E2  EH là tia phân giác của

DFE 2
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có FH là phân giác của
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF (dfcm)
Đề 2.
A

E
F
O
M

I
B
1) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
OA  MA  
O     MAO  MBO  900
Ta có MA, MB là các tiếp tuyến tại A, B của OB  MB
  0 0 0
Xét tứ giác MAOB có MAO  MBO  90  90  180 , mà hai góc này đối diện nên
MAOB là tứ giác nôi tiếp
2
2) IB  IF .IA
Xét IBF và IAB có: AIB chung
  IBF  )
 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn BF
IAB
IB IF
 IBF IAB( g  g )    IB 2  IF .IA(dfcm)
IA IB
3) Chứng minh IM  IB
AE / / MB ( gt )  
Ta có:

AEM  EMB (hai góc so le trong)
 
Hay AEM  FMI
    MAI  IMF   AEM 
Lại có: AEI  MAI (cùng chắn AF )
  
Xét MIF và AIM có: MIA chung; IMF  MAI (cmt )  MIF AIM ( g .g )
MI IF
   MI 2  IA.IF
AI IM
 MI 2  IB 2  IA.IF  MI  IB (dfcm)
TUYÊN QUANG
AB  4  cm  , 
ADB  30 0
. Gọi H là
Câu 32.(1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có
chân đường cao kẻ từ A xuống đường thẳng BD. Tính độ dài đoạn thẳng BD và diện tích
tam giác ABH
ĐÁP ÁN
Câu 32.

A 4 cm B

300

D C
Xét tam giác vuông ABD có:
AB AB 4 4
sin ADB   BD     8(cm)
BD sin ADB sin 300 1
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABD vuông tại A, ta có:
AB 2 42
AB 2  BH .BD  BH    2 cm 
BD 8
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABH ta có:
AB 2  AH 2  BH 2  AH  AB 2  BH 2  42  22  2 3(cm)
1 1
 SABH  AH .BH  .2 3.2  2 3 cm 2 
2 2
BD  8cm, SABH  2 3 cm 2 
Vậy
VĨNH LONG
Bài 6. (2,5 diểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA

tại
M  M  O, A . Trên d lấy điểm N sao cho N nằm bên ngoài nửa đường tròn (O). Kẻ

tiếp tuyến NE với nửa đường tròn   là tiếp điểm, E và A nằm cùng một phía đối
O (E

với đường thẳng d )


a) Chứng minh tứ giác OMEN nội tiếp được đường tròn

b) Nối NB cắt nửa đường tròn   tại C. Chứng minh NE  NC.NB


O 2

c) Gọi H là giao điểm của AC và d . F là giao điểm của tia EH và nửa đường tròn
O 
 
Chứng minh NEF  NOF
ĐÁP ÁN
Bài 6.

C
F
E H

A MO B
a) Chứng minh tứ giác OMEN nội tiếp
 0
Ta có: d  OA  NMO  90
NE là tiếp tuyến của O  tại E nên OE  NE  NEO
  900
OMEN NMO  
 NEO  900 OMEN
Tứ giác có nên tứ giác là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh
kề cùng 1 cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau.(đpcm)
2
b) Chứng minh NE  NC.NB
Nối E với C, E với B

Xét NEC và NBE có: N chung; NBE  NEC (cùng chắn EC )
NE NC
 NEC NBE ( g .g )  
NB NE (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
Vậy NE  NB.NC
 
c) Chứng minh NEF  NOF
Xét NCH và NMB có:
  0 NC NH
 NCH  NMB  90  NCH NMB ( g . g )  
N chung; NM NB (hai cặp cạnh
tương ứng tỉ lệ)  NC.NB  NH .NM mà
NE NH
NE 2  NB.NC (cmt )  NE 2  NH .NM  
NM NE
Xét NEH và NME có:
 chung ; NE  NH (cmt )  NEH NME (c.g .c)  NHE
N  
 NEM
NM NE (góc tương
ứng ) (1)
Kẻ tiếp tuyến NF ' với nửa đường tròn (O)
NF ' NM
 NF '2  NH .NM  
Do NE NF ' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) NH NF '
NF ' NM
  (cmt )  NF ' H NMF '(c.g .c)
Xét NF ' H và NMF ' có: N chung; NH NF '
 '  NF
 NHF  'M
(các góc tương ứng) (2)
Lại có tứ giác OMEN nội tiếp (câu a) nên 4 điểm O, M , E , N cùng thuộc một đường
tròn(3)
  0 0 0
Tứ giác OENF ' có OEN  OF ' N  90  90  180 nên là tứ giác nội tiếp,do đó 4
điểm O, E , N , F ' cùng thuộc một đường tròn (4)
Từ (3) và (4) suy ra 5 điểm O, M , E , N , F ' cùng thuộc một dường tròn suy ra tứ giác
 
MENF ' nội tiếp nên NEM  NF ' M  180 5 
0

    0
Từ (1), (2), (5) suy ra NHE  NHF '  NEM  NF ' M  180
 E , H , F ' thẳng hàng hay F ' là giao điểm của EH với nửa đường tròn (O)
 F  F '  Tứ giác NEOF nội tiếp
 
NEF  NOF (cùng chắn cung NF )
VĨNH PHÚC
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn O  .Từ điểm
A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến O  ( B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của

đường tròn O . Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD, BC
lần lượt tại K , E. Gọi I là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC , AIKE nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng OI .OA  OK .OE

c) Biết OA  5cm, đường tròn   có bán kính R  3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE
O
ĐÁP ÁN
Câu 7.
B

A I O

C K D

E
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC , AIKE nội tiếp đường tròn

Vì AB, AC là các tiếp tuyến của   nên OBA  OCA  90


O   0

 OBA  OCA  900  900  1800  OBAC là tứ giác nội tiếp


OB  OC   R  , AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 OA là trung trực của BC  OA  BC tại I
AIKE 
AIE  
AKE  900
Xét tứ giác có :
 AIKE là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
bằng nhau)
b) Chứng minh OI .OA  OK .OE

Vì AIKE là tứ giác nội tiếp 


cmt   OIK  OEA (góc và góc trong tại đỉnh đối
diện). Xét OIK và OEA có:
  OEA
AOE chung ; OIK  (cmt )  OIK OEA( g .g )
OI OK
   OI .OA  OK .OE (dfcm)
OE OA
c) Tính độ dài đoạn thẳng BE
OA BC (cmt )  OA  BC
Vì là trung trực của
Xét OAB vuông tại B, đường cao BI ta có:
OB 2 32 9
2
OB  OI .OA  OI     cm 
OA 5 5 (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
2
2 2  9  144
2 2 144
 BI  OB  OI  3      BI   2,4(cm)
5 25
(Định lý Pytago) 25

Ta có BD là đường kính của


O;3cm  nên BD  6cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông OAB ta có:
AB 2  OA2  OB 2  52  32  16  AB  4  cm 
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABD ta có:
AD 2  AB 2  BD 2  42  62  52  AD  52  2 13 cm 
ODK    0
Xét và ADB có: ADB chung; OKD  ABD  90
OD AD
 ODK ADB( g.g )  
OK AB
OD. AB 3.4 6
 OK    (cm)
AD 2 13 13
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAK ta có :
2
 6  289 17
2 2
AK  OA  OK  5   2 2
  13  AK  cm 
 13  13
0
Xét OAK và OBI có: IOK chung; OKA  OIE  90
OK OI
 OAK OEI ( g .g )  
AK EI (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
17 9
.
AK .OI 13 5
 EI    5,1(cm)
OK 6
13
BE  BI  IE  2,4  5,1  7,5(cm)
Vậy
YÊN BÁI (KHÔNG CÓ)
-----------------------------------------END----------------------------------------
-NGUYỄN ĐÌNH PHÚC (TP.HCM)-

You might also like