You are on page 1of 2

1.

Hướng dẫn thuyết trình bằng tiếng anh


Theo nguyên tắc chung trong giao tiếp, kể cả tiếng Anh giao tiếp  sự lặp lại là có giá
trị. Trong các bài thuyết trình, có một quy tắc vàng về sự lặp lại:

 Nói những gì bạn sẽ nói


 Nói điều đó ra
 Sau đó nói lại những gì bạn vừa nói

Vậy thuyết trình tiếng Anh là gì? Cấu trúc bài thuyết trình tiếng Anh sẽ như thế nào?
Cùng Topica tìm hiểu nhé! Cấu trúc bài thuyết trình tiếng Anh  thường bao gồm 3
phần: Phần giới thiệu, phần nội dung chính và phần kết thúc.

1.1. Phần giới thiệu

“All good presentations start with a strong introduction” – bài thuyết trình tốt có phần
mở đầu bài thuyết trình bằng tiếng Anh gây ấn tượng với người nghe. Bạn có thể
tham khảo một số cách mở đầu bài thuyết trình bằng tiếng Anh chuyên nghiệp và ấn
tượng dưới đây.

Giới thiệu bản thân

1. Good morning/afternoon everyone/ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng/buổi


chiều mọi người/quý vị và các bạn)
2. Hi, everyone. I’m Marc Hayward. Good to see you all. (Chào mọi người. Tôi là
Marc Hayward. Rất vui được gặp tất cả các bạn)
3. It’s a pleasure to welcome the President there. (Thật vinh hạnh được chào đón
vị chủ tịch ở đây)
4. On behalf of Bee Company. I’d like to welcome you. My name’s Mike. (Thay
mặt công ty Bee. Chào mừng mọi người. Tên tôi là Mike)
5. I’m … , from [Class]/[Group]. (Tôi là…, đến từ…)
6. Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới
thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.)

Giới thiệu chủ đề thuyết trình

1. I plan to say a few words about… (Tôi dự định nói vài lời về…)
2. I’m going to talk about…  (Tôi sẽ nói về…)
3. The subject of my talk is… (Chủ đề cuộc nói chuyện của tôi là…)
4. Today I am here to present to you about [topic]….(Tôi ở đây hôm nay để trình
bày với các bạn về…)
5. I would like to present to you [topic]….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
6. As you all know, today I am going to talk to you about [topic]….(Như các bạn
đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về…)
7. I am delighted to be here today to tell you about…(Tôi rất vui được có mặt ở
đây hôm nay để kể cho các bạn về…)

You might also like