Professional Documents
Culture Documents
C4 TDL
C4 TDL
Communications
Tenth Edition
by William Stallings
Transmission Media
Transmission Media
Môi trường truyền dẫn được sử dụng để truyền
thông tin
• Băng thông càng lớn thì tốc độ truyền dữ liệu càng cao
• Những suy hao như là suy giảm tín hiệu hay giới hạn khoảng
cách
• Nhiều máy nhận sẽ dẫn đến sự suy yếu và sai lệch đường truyền
Frequency
(Hertz) 102 103 104 105 106 107 108 109 1010 1011 1012 1013 1014 1015
ELF VF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF
Twisted Pair
Optical
Fiber
Coaxial Cable
Wavelength 106 105 104 103 102 101 100 10-1 10–2 10–3 10–4 10–5 10–6
in space
(meters)
Outer sheath
Outer conductor
Insulation
Inner
conductor
Buffer
coating
Core Cladding
Gồm 2 dây đồng được bọc bảo vệ xoắn đều đặn vào nhau
Một cặp dây đóng vai trò như một liên kết đơn
Các cặp được nhóm lại với nhau thành một cáp
Hầu hết được sử dụng cho mạng điện thoại và thông tin liên lạc
trong các tòa nhà
30 3.0
25 2.5
26-AWG (0.4 mm)
Attenuation (dB/km)
Attenuation (dB/km)
24-AWG (0.5 mm)
20 22-AWG (0.6 mm) 2.0
19-AWG (0.9 mm)
15 1.5
10 1.0
5 0.5
0 0
102 103 104 105 106 107 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700
Frequency (Hz) Wavelength in vacuum (nm)
(a) Twisted pair (based on [REEV95]) (c) Optical fiber (based on [FREE02])
30 30
25 25
0.5 mm
Attenuation (dB/km)
Attenuation (dB/km)
twisted pair
20 20
3/8" cable
(9.5 mm)
15 15
9.5 mm
coax
10 10
typical optical
fiber
5 5
0 0
105 106 107 108 103 106 109 1012 1015
1 kHz 1 MHz 1 GHz 1 THz
Frequency (Hz)
Frequency (Hz)
Cáp đồng trục có thể được sử dụng trên một khoảng cách
dài hơn và hỗ trợ nhiều trạm hơn trên một đường dây chia sẻ
so với cáp xoắn cặp
Bao gồm một dây dẫn rỗng hình trụ bên ngoài bao quanh một dây
dẫn đơn bên trong
Là phương tiện truyền dẫn đa năng nhất và được sử dụng rộng
rãi trong nhiều ứng dụng
Truyền hình, truyền dẫn điện thoại khoảng cách xa, mạng cục bộ
Lan
Coaxial Cable - Transmission
Characteristics
Có tần số cao Analog signals Digital signals
hơn cáp xoắn
cặp • Cần bộ khuếch • Cần bộ lặp sau
đại sau vài km, mỗi km- gần
gần hơn nếu hơn nếu tốc độ
Hiệu suất giới tần số cao hơn truyền dữ liệu
• Quang phổ có cao hơn
hạn bởi sự
thể mở rộng tín
suy hao, hiệu đến
nhiễu 500MHz
30 3.0
25 2.5
26-AWG (0.4 mm)
Attenuation (dB/km)
Attenuation (dB/km)
24-AWG (0.5 mm)
20 22-AWG (0.6 mm) 2.0
19-AWG (0.9 mm)
15 1.5
10 1.0
5 0.5
0 0
102 103 104 105 106 107 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700
Frequency (Hz) Wavelength in vacuum (nm)
(a) Twisted pair (based on [REEV95]) (c) Optical fiber (based on [FREE02])
30 30
25 25
0.5 mm
Attenuation (dB/km)
Attenuation (dB/km)
twisted pair
20 20
3/8" cable
(9.5 mm)
15 15
9.5 mm
coax
10 10
typical optical
fiber
5 5
0 0
105 106 107 108 103 106 109 1012 1015
1 kHz 1 MHz 1 GHz 1 THz
Frequency (Hz)
Frequency (Hz)
Optical fiber là một loại cáp rất mỏng, mềm dẻo và có khả
năng dẫn đường cho tia quang học
Nhiều loại thủy tinh và nhựa khác nhau có thể được dùng làm sợi
quang
Có dạng hình trụ và gồm ba phần: lõi, lớp sơn phủ, vỏ bọc
Hiệu suất, giá cả và những lợi thế vốn có của sợi quang học làm
cho nó ngày càng phổ biến
Optical Fiber
Optical Fiber - Benefits
Greater capacity - Công suất lớn hơn
Tốc độ truyền dữ liệu có thể đạt tới vài trăm Gbps trên chiều dài
hàng chục km
Smaller size and lighter weight
Mỏng hơn nhiều so với cáp đồng trục hoặc cáp xoắn cặp
Việc giảm trọng lượng giúp làm giảm các yêu cầu về cấu trúc
Lower attenuation - Giảm sự suy yếu
Electromagnetic isolation - Cách điện
Hệ thống khó bị nhiễu chồng, nhiễu xung hoặc nhiễu xuyên kênh
Mức độ cao về an ninh
Greater repeater spacing
Chi phí thấp hơn và ít lỗi hơn
Categories of Application
Năm ứng dụng cơ bản đã trở nên quan
trọng đối với cáp quang:
Long-haul trunks - Đường trung kế khoảng
cách xa
Metropolitan trunks - Trung kế đô thị
Rural exchange trunks - Trung kế tổng đài
nông thôn
Subscriber loops - Thuê bao
Local area networks - Mạng cục bộ
Electrical LED or Detector Electrical
digital Electronic laser Lightwave (light Electronic digital
signal interface light source pulses sensor) interface signal
Optical fiber
Một phương tiện truyền dẫn hay hệ thống các phương tiện
truyền dẫn sử dụng để phát sóng điện từ hay thu năng
lượng điện từ
Đối với truyền tín hiệu, ăng ten chuyển năng lượng điện
thành năng lượng điện từ và phát vào môi trường xung
quanh
Để nhận một tín hiệu, năng lượng điện từ tác động vào ăng
ten sẽ chuyển đổi thành năng lượng điện và đưa vào máy
nhận
Trong giao tiếp hai hướng, một ăng ten có thể làm cả hai
nhiệm vụ phát và thu
Radiation Pattern
Phát năng lượng vào tất cả các hướng
Nhưng không đồng đều nhau ở mọi hướng
Mô hình bức xạ
Là một biểu diễn trực quan các thuộc tính bức xạ
của ăng ten như là một hàm theo các tọa độ trong
không gian
Ăng ten đẳng hướng
Là một điểm trong không gian, có thể phát năng
lượng đồng đều với các hướng
Các mẫu bức xạ thực tế của các ăng ten đẳng
hướng là một hình cầu với tâm chính là ăng ten
y transmitting
waves
a
b
a
directrix b
c
c
f f
focus x
source of
electromagnetic
energy
do
wn
k
lin
lin
up
k
Earth
station
Satellite
antenna
nk
w nli
o
do
d
w
k
nl
lin
do
in
wn
wn
k
d o
lin
do
nk
k
wn
n li
uplink
lin
w
do
k
Multiple Multiple
receivers receivers
Transmitter
(b) Broadcast link
Global Television
positioning distribution • Các chương trình được truyền đến
vệ tinh sau đó phát xuống một số
• Navstar Global trạm, phân phối các chương trình
Positioning cho người xem cá nhân
System (GPS) • Direct Broadcast Satellite (DBS):
truyền tín hiệu video trực tiếp đến
người dùng
Ku-band
satellite
Remote
site
Server
Hub
Remote
site
PCs Remote
site
Point-of-sale
Terminals
Frequency
Bands
(Table can be
found on page
160 in textbook)
e
er
ph
n
s
atio
no
pro signal
Io
pag
signal
propagation
transmit receive
antenna Earth antenna
transmit receive
antenna Earth
signal
antenna
propagation
transmit receive
antenna Earth antenna
Ground wave: e re sóng được lan truyền theo đường biên của
ph
n
trái đất và oscó thể được truyền qua những khoảng cách đáng
atio
pro signal
n
Io
pag
n
atio
no
pro signal
Io
pag
transmit receive
re
antenna Earth antenna
phe
n
s
at i o
no
pro signal
Io
pag
(b) Sky-wave propagation (2 to 30 MHz)
transmit receive
antenna Earth antenna
signal
propagation
Sky wave: sử dụng cho phát thanh nghiệp dư BBC and
Voice of America
transmit receive
Earth
Một tín hiệu từ một ăng ten mặt đất được phản xạ từ lớp
antenna antenna
khí quyển phía trên (tầng điện ly) trở về mặt đất
Tín hiệu sóng trên bầu trời có thể đi qua một số chặng
(c) Line-of-sight (LOS) propagation (above 30 MHz)
đường, khi gặp tầng điện ly thì bị phản xạ ngược về mặt trái
đất. Với chế độ truyền
Figure 4.11này, một Propagation
Wireless tín hiệu cóModes thể được gom từ
hàng nghìn km
(b) Sky-wave propagation (2 to 30 MHz)
signal
propagation
transmit receive
antenna Earth antenna
Earth
Suy
trong
hao
không
Hấp thụ bởi Đa đường Khúc xạ
khí quyển
gian • Nhiều tín
• Hơi nước hiệu nhiễu • Tín hiệu
• Tín hiệu bị uốn
phân tán và oxy ảnh từ sự
hưởng phản xạ cong từ
theo máy nhận
khoảng nhiều đến tín hiệu
cách suy hao
180
170 z
0 0 GH
f=3
160
150 Hz
0G
f=3
140
130 Hz
G
f=3
Loss (dB)
120
110 z
00 MH
f=3
100
90 z
0 MH
f=3
80
70
60
1 5 10 50 100
Distance (km)