You are on page 1of 29

Tầng Vật lý

Nguyễn Tuấn Dũng – Viện Toán ứng dụng


và Tin học
Tầng vật lý
Phương tiện truyền dẫn

• Đường truyền vật lý giữa nút gửi và nút nhận


• Repeater/Amplifier giúp mở rộng độ dài
• Định hướng
• Không định hướng
Ảnh hưởng đến tín hiệu

• Suy giảm
• Méo
• Nhiễu attenuation

distortion

noise
Định hướng

• Cáp (Cable)
• Đồng trục (Coalxial)
• Đôi xoắn (Twisted Pair)
• Quang (Optical)
Cáp đồng trục

• Coaxial Cable

Category Impedance Use


RG-59 75  Cable TV
RG-58 50  Thin Ethernet
RG-11 50  Thick Ethernet
Cáp đôi xoắn

• Twisted Pair
• UTP/STP
• Category
• Cat 3
• Cat 5
• Cat 5e
• Cat 6
Cáp đôi xoắn
Cáp quang
Tín hiệu và gói tin

Analog Signal

“Digital” Signal

Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1
0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001
Packets
Header/Body Header/Body Header/Body

Packet
Transmission Sender Receiver
Điều chế (Modulation)

• Truyền dữ liệu số bằng tín hiệu tương tự


• Điều biên (Amplitude Modulation - AM)
• Điều tần (Frequency Modulation - FM)
• Điều pha (Phase Modulation - PM)
Điều chế/Giải điều chế
AM
FM

0011 0011000111000110001110

0 1 1 0 1 1 0 0 0 1
Non-Return-to-Zero (NRZ)

0 1 0 1 1 0 0 1 0 1

Non-Return-to-Zero-Mark (NRZM) 1 = transition 0 = no transition

0 1 0 1 1 0 0 1 0 1

Non-Return-to-Zero Inverted (NRZI) (note transitions on the 1)

0 1 0 1 1 0 0 1 0 1
Cơ chế truyền

• Đồng hồ
• Truyền không đồng bộ (Asynchronous Communication)
• Truyền đồng bộ (Synchronous Communication)
Asynchronous

• Start/Stop bit
Synchronous

• Manchester Encoding
Băng tần

• Không dây Frequency (Hz)

104 105 106 107 108 109 1010 1011 1012

FM radio & TV
Wireless cable
AM radio Cellular
& PCS
satellite & terrestrial
microwave
LF MF HF VHF UHF SHF EHF
10 103 102 101 1 10-1 10-2 10-3
4

Wavelength (meters)
Phân chia dải tần

• Industrial Scientific and Medical band (ISM)


• 2.4 GHz
Ghép kênh và phân kênh

• FDM (Frequency Division Multiplexing)


• TDM (Time Division Multiplexing)
• CDM (Code Division Multiplexing)
• SDM (Statistical Division Multiplexing)

time time time

frequency
Một số loại đường truyền Internet phổ biến

• ADSL
• FTTH
ADSL

• Asymmetric Digital Subscriber Line


• TDM/FDM
• Bất đối xứng
FTTH

• Fiber To The Home


THANK YOU !

You might also like