Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Thế nào là tín hiệu đo và đại lượng đo? Cho ví dụ minh họa? Phân biệt sự giống và khác
Câu 1: Thế nào là tín hiệu đo và đại lượng đo? Cho ví dụ minh họa? Phân biệt sự giống và khác
Câu 1: Thế nào là tín hiệu đo và đại lượng đo? Cho ví dụ minh họa? Phân biệt sự giống và khác
nhau giữa tín hiệu đo và đại lượng đo?
- Tín hiệu đo là loại tín hiệu mang đặc tính thông tin về đại lượng đo. Tín hiệu đo gồm 2 thành
phần:
- Phần đại lượng: Mang thông tin về giá trị của đối tượng đo.
- Phần dạng tín hiệu: mang thông tin về sự thay đổi tín hiệu đo.
- Ví dụ:
- Đại lượng đo là thông số đặc trưng cho đại lượng vật lí cần đo. Phân loại:
- Ví dụ:
Câu 2: Thiết bị đo là gì? Thiết bị đo được phân loại như thế nào?
- Thiết bị đo là thiết bị kỹ thuật dùng để gia công tín hiệu mang thông tin đo thành dạng tiện
lợi cho người quan sát( số, đồ thị, bản ghi,..)
- Phân loại
Dụng cụ đo lường
Các tổ hợp thiết bị đo lường và hệ thống thông tin đo lường … phục vụ cho việc thu
thập và xử lí số liệu đo lường
QUANG MINH 1
- Đơn vị đo là giá trị tiêu chuẩn về một đại lượng đo dược quốc tế quy định và mọi quốc gia
phải tuân thủ.
- Để tạo ra sự thông hiểu tốt hơn giữa các nhà khoa học trên toàn thế giới, tổ chức tiêu chuẩn
thế giới ISO đã đưa ra hệ đơn vị SI (1960) gồm 7 đại lượng chính
Câu 4: Phương pháp đo là gì? Phân loại phương pháp đo? Phân biệt giữa phương pháp đo gián
tiếp và phương pháp đo trực tiếp
- Là việc phối hợp các thao tác cơ bản trong quá trình đo, bao gồm các thao tác: xác định mẫu
và thành lập mẫu, so sánh, biến đổi, thể hiện kết quả hay chỉ thị
- Hai loại phương pháp đo hiện nay là đo trực tiếp và đo gián tiếp.
ĐƠN VỊ ĐO, CHUẨN VÀ MẪU
Câu 2: Nêu các tiếp đầu ngữ dùng để biểu diễn bội số và ước số thường dùng của các đơn vị đo.
1024 Yotta Y
1021 Zetta Z
1018 Exa E
1015 Peta P
1012 Tera T
109 Giga G
106 Mega M
103 Kilo k
102 Hecto h
101 Deca/deka da
100 none
QUANG MINH 3
10-1 Deci d
10-2 Centi c
10-3 Milli m
10-6 Micro µ
10-9 Nano n
10-12 Pico p
10-15 Femto f
10-18 Atto a
10-21 Zepto z
10-24 yocto y
Câu 3: Nêu tên, ký hiệu của các đơn vị dẫn xuất sau. Biểu diễn chúng theo các đơn vị cơ bản trong
hệ SI. Xác định công thức thứ nguyên của các đại lượng này.
a. Đại lượng cơ học: vận tốc, gia tốc, vận tốc góc, gia tốc góc, khối lượng riêng, năng lượng (công),
công suất, lực, áp suất, mômen, mômen quán tính, tần số
b. Đại lượng điện: lượng điện, điện áp, cường độ điện trường, điện trở, điện dung, độ dẫn điện, điện
trở riêng
c. Đại lượng từ: từ thông, cảm ứng từ, cường độ từ trường, điện cảm, hệ số từ thẩm
Tên Ký hiệu Biểu diễn theo các Công thức thứ nguyên
đơn vị cơ bản
Áp suất p pa [M].[L]-1.[t]-2
Momen M N.m
Tần số f hz [T]-1
Điện áp U V [M].[L]2.[T]-3
từ thông, Φ Wb [M].[L]2.[T]-2.[I]-1
hệ số từ thẩm μ [M].[L].[T]-2.[I]-2
H/m
Độ rọi EV lux
ĐỘ DÀI
cm m km in ft mi
1 hải lý = 1,852 1 năm ánh sáng = 1 bán kính Bohr = 1 mil =10−3 in
m 9,461.1012 km 10-12 m
DIỆN TÍCH
THỂ TÍCH
KHỐI LƯỢNG
g kg u oz lb ton
−3
g 1 10 6,02.1023 0,0352739619 0,00220462262 10
−6
THỜI GIAN
năm
ngày
giờ
phút
giây
TỐC ĐỘ
ft/s
km/h
m/s
mi/h
cm/s
LỰC
dyn
lb
pdl
Gram lực
Kilogram
lực
ÁP SUẤT
Atm
dyn/cm2
Inch H2O
cm Hg
Pa
lb/in2
lb/ft2
Btu
crg
ft.lb
hp.h
cal
kW.h
eV
MeV
CÔNG SUẤT
Btu/h
ft.lb/s
hp
cal/s
kW
TỪ THÔNG
Măcxoen
Vêbe (Wb)
TỪ TRƯỜNG
Gaoxơ
Tesla (T)
Quy tắc xác định : Tất cả những chữ số không là số không, trong các phép đo đều là những số có
nghĩa.Những số không xuất hiện ở giữa những số không phải là số không, là những số có
nghĩa.Những số không, xuất hiện trước tất cả những số không phải là số không, là không có
nghĩa.Những số không, ở cuối mỗi số và ở bên phải dấu phẩy thập phân là số có nghĩa.Số không
được dùng để thiết lập điểm thập phân không được tính vào số có nghĩa.Với các số phức tạp thường
được chuyển sang dạng số luỹ thừa thập phân và chỉ có các số ở phần nguyên được tính vào số có
nghĩa
Bài 7:
n 1 2 3 4 5 6 7 8
Gía trị 5.75 5.60 5.65 5.50 5.70 5.55 5.80 5.55
(k)
3 √2
Độ lệch chuẩn: σ =
40
Bài 8:
x1 x2 x3 x4
Tập số liệu
50.1 49.7 49.6 50.2
Độ lệch chuẩn: σ =
√ 78
30
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số 409 406 402 407 405 404 407 404 407 407 408
liệu
Sai số dư: v1=3, v2=0,v3 = -4, v4= 1, v5 = -1, v6 = -2, v7 = 1, v8 = -2, v9 =1 , v10 = 1 ,v11 = 2
Độ lệch chuẩn: σ =
√ 105
5
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số 398 420 394 416 404 408 400 420 396 413 430
liệu
Sai số dư: v1= -20,091, v2 = 1,9091, v3 = 24,091, v4 = -2,091, v5 = -14,091, v6 = -10.091, v7 = -18.091,
v8 = 1.909, v9 = -22,091, v10 = -5.091, v11 = 11.901
Bài 9:
n Số liệu n Số liệu n Số liệu n Số liệu
0,0288
Có X =100.0304 , σ =0.0288, σ x =
5
Với P = 0.98 => P/2 = 0.49, t P /2 =0.1879
σ
ε =0.1879 . ≈ 0.0011
√n
Khoảng tin cậy là (100.0293 ; 100.0315)
Bài 11:
Ta có:
X =139.961
σ =4.034
4,034
σ x=
√ 14
Với P = 0.98 => P/2 = 0.49, t P /2 =0.1879
σ
ε =0.1879 . ≈ 0.2526
√n
Khoảng tin cậy là (139.961 - 0.2526 ; 139.961 + 0.2526)