You are on page 1of 8

NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG

HÌNH HỌC 9

Tháng 05 - 2016
2
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Các ví dụ minh họa các bạn tự vẽ hình và chứng minh.


Tài liệu không gồm các định lí nổi tiếng (các bạn có thể tự google), các lưu ý về chứng
minh ba điểm thẳng hàng, điểm cố định, quỹ tích, …

Lưu ý 1: (Phương tích 1 – ta tạm gọi là Bổ Đề 1)


Cho O  , hai cát tuyến MAB , MCD . Ta được MA.MB  MC .MD .
B
Mở rộng ra, ta được:
ABDC nội tiếp được  MA.MB  MC .MD A

Đây cũng là một phương pháp để chứng minh tứ giác nội tiếp.
O
M

Lưu ý 2: (Mở rộng Bổ Đề 1)


Ta được MA.MB  d 2  R 2 với d  MO

Ví dụ minh họa: B

- Cho O  và điểm A cố định bên ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến bất
A

kì ABC đến O  . Chứng minh rằng AB.AC không đổi. D


C O
M

- Cho O; 5cm  và điểm A với OA  13cm . Hãy dựng cát tuyến

ABC sao cho BC  7cm .

Lưu ý 3: (Phương tích 2 – Bổ Đề 2)


Cho O  , tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD đến O  .

Ta được AB 2  AC .AD

Mở rộng ra, ta được: B

BA là tiếp tuyến của  BCD   AB 2  AC .AD

A O
C
D
3
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 4: ( Một phương pháp khác chứng minh tiếp tuyến)


 D . Ta được Bx là tiếp tuyến của BCD .
BCD , vẽ ra bên ngoài tia Bx sao cho xBC  
Bằng phương pháp này Ta được thể chứng minh tiếp tuyến mà B

không cần xác định tâm của  BCD  .

C
D

Lưu ý 5: ( Mở rộng Bổ Đề 1)
Cho O  , qua M nằm bên trong O  vẽ hai dây AB , CD . Ta được MA.MB  MC .MD

Ta cũng có: A

MA.MB  MC .MD  R 2  d 2 với d  MO D

và M
ADBC nội tiếp được  MA.MB  MC .MD C

Từ các lưu ý trên, ta được: T

MA.MB  MC .MD  MT 2  d 2  R2

M
A O
B
C

D
ABCD nội tiếp được  MA.MB  MC .MD , NA.ND  NB.NC , PA.PC  PB.PD

A
P

M C
D
4
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 6 ( Tam giác và ba đường cao)


Cho ABC , ba đường cao AD , BE , CF đồng qui tại trực tâm H
A
thì:
- AEHF nội tiếp được trong đường tròn đường kính AH .
- BFEC nội tiếp được trong đường tròn đường kính BC . E
- H là tâm nội tiếp của DEF . F H
- AF .AB  AH .AD  AE .AC
- HA.HD  HB .HE  HC .HF C
B D
- DB .DC  DH .DA (quan trọng nhất)

Lưu ý 7 ( Đường tròn Euler)


Đường tròn 9 điểm Euler gồm :
A
- ba chân đường cao D, E , F

- ba trung điểm ba cạnh AB, BC ,CA .

- ba trung điểm ba đoạn HA, HB, HC . I


E
- có đường kính là đoạn nối trung điểm AH và BC .
(tương tự đối với BH và AC , …)
F
H

Trong thi cử người ta thường yêu cầu chứng minh rằng


MDFE và IFDE nội tiếp được. B C
D M

Lưu ý 8 ( điểm đối xứng với trực tâm qua cạnh của tam giác)
ABC , ba đường cao AD, BE ,CF đồng qui tại H . AD cắt  ABC  tại K thì H và K đối xứng nhau
qua BC .

Ví dụ minh họa: A

-  HBC ,  HCA ,  HAB  và  ABC  có bán kính bằng nhau.

- BE và CF lần lượt cắt  ABC  tại M , N . Chứng minh AM  AN . E

F H
- Không cho AD cắt  ABC  tại K mà lấy K đối xứng với H qua BC

chứng minh rằng K   ABC  .


B D C

K
5
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 9: ( đường thẳng Euler H ,G,O )

ABC nội tiếp O  , ba đường cao AD, BE ,CF đồng qui tại H , vẽ đường kính AK của O  .

Gọi M là trung điểm BC , ta có:


A
- BHCK là hình bình hành.
- AH  2OM .
- AM cắt HO tại G thì G là trọng tâm của ABC .
E
O
F H
Ví dụ minh họa:

- Cho O  , dây cung BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn B D M C

BC sao cho ABC nhọn, gọi H là trực tâm của ABC . K


Chứng minh rằng độ dài AH không đổi.

- Không vẽ đường kính AK mà gọi K là điểm đối xứng với H qua M , chứng minh rằng K   ABC  .

Lưu ý 10: ( phân giác trong – phân giác ngoài)


ABC , AD và AE lần lượt là đường phân giác trong và
A
ngoài. Ta có BD .EC  EB .DC

C
E B D
Ví dụ minh họa:
- Cho ABC , ba đường cao AD, BE ,CF đồng qui tại H . EF cắt AH và BC lần lượt tại K và I .
Chứng minh rằng FK .IE  IF .KE .

Lưu ý 11: ( một ví dụ của lưu ý 10)


Cho O  và điểm A bên ngoài, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC .
B
Gọi I là giao điểm AO và O  thì I là tâm nội tiếp của

ABC .
A I O
Ví dụ minh họa:

- AO lần lượt cắt BC và O  tại H và K K  I .


C
Chứng minh rằng IH .AK  AI .HK .
6
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 12: ( năm điểm thuộc một đường tròn)


Cho O  , từ điểm A bên ngoài O  vẽ hai tiếp tuyến AB , B
E
AC , cát tuyến ADE . Gọi M là trung điểm DE thì M
A, B, M ,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính AO . D

A O

Ví dụ minh họa:
- Chứng minh rằng BMOC nội tiếp được.
. C
- Chứng minh rằng MA là phân giác của BMC
- Chứng minh rằng tiếp tuyến tại D, E , đường thẳng BC , đường thẳng OM đồng qui. (khó)

Lưu ý 13: ( định lí Thales)


Cho ABC , M  AB , N  AC : MN  BC . Lấy E thuộc cạnh BC ,
A
AE cắt MN tại D .
Ta có: E là trung điểm BC  D là trung điểm MN .

M N
D
Ví dụ minh họa:

- Cho O  , đường kính AB , C  O  . Tiếp tuyến tại C và B của O 


B E C
cắt nhau tại D . H là hình chiếu của C lên AB . Chứng minh rằng
AD đi qua trung điểm của CH .

Lưu ý 14: ( khoảng cách đến ba cạnh của tam giác)


Cho O  , từ điểm A bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp B
tuyến AB , AC . Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ BC . F
Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu của M lên BC ,CA, AB
A
Chứng minh rằng MD 2  ME .MF O
M D

E
Ví dụ minh họa:
C
- Đề như trên, nhưng không có điểm D , yêu cầu tìm vị trí
của M sao cho ME .MF đạt giá trị lớn nhất.
7
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 15: ( ô ó )

Cho ABC nội tiếp O  , hai đường cao BD,CE . Ta có AO  DE . A

Ví dụ minh họa: D

- Cho O  , dây cung BC cố định, điểm A di động trên cung lớn BC sao
O
cho ABC nhọn. E

BD,CE là hai đường cao của ABC . Chứng minh rằng DE không đổi. B C

  120o , tính diện tích tứ giác ADOE .


- Như trên, nhưng cho sdBC

Lưu ý 16: ( tâm nội tiếp của tam giác)


Cho ABC nội tiếp O  , gọi I là tâm nội tiếp của ABC , AI cắt O  A
tại M .Ta có MB  MC  MI .

Ví dụ minh họa:
I
- Chứng minh rằng  IBC  có tâm thuộc  ABC  .

B C

Ứng dụng khác (để chứng minh một điểm là tâm nội tiếp của một tam giác)
M
 cắt O tại M . Trên đoạn AM
- ABC nội tiếp O  , phân giác BAC  
lấy I sao cho MI  MB thì I là tâm nội tiếp của ABC .

Lưu ý 17: ( = )

  OAC
ABC nội tiếp O  , đường cao AH . Ta có BAH  A

Ví dụ minh họa:
 và BAC
- Chứng minh rằng HAO  có cùng tia phân giác.
O
- (LQĐ Đà Nẵng 2013 – 2014) Cho đoạn BC có trung điểm M . Lấy H
B H C
thuộc đoạn BC , khác M . Trên đường thẳng vuông góc BC tại H lấy A
  MAC
sao cho BAH  . Chứng minh rằng ABC vuông tại A .
8
Các lưu ý quan trọng – Hình học 9

Lưu ý 18: ( độ dài dây và số đo cung)


ốđ
√1 60

√2 90

√3 120 O

√4 180 A B

Lưu ý 19: ( =2 →∆ đề )

Cho O  , từ điểm A bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC . Nếu OA  2R thì ABC đều.

A O

C
Một ví dụ khác liên quan đến Lưu ý 6 – 7 – 8 – 9

- Cho O  , dây cung BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho ABC nhọn, gọi H là

trực tâm của ABC . Chứng minh rằng H di chuyển trên một đường tròn cố định và xác định tâm của
đường tròn đó.

Ví dụ cho lưu ý 3 – 4

- Cho O  , đường kính AB , C  O  , CH  AB tại H . M là một điểm trên đoạn CH , AM cắt O 

tại N . Chứng minh rằng CA là tiếp tuyến của CMN  từ đó suy ra tâm của CMN  thuộc BC .

You might also like