Professional Documents
Culture Documents
Khảo sát đặc tính của hệ thống
Khảo sát đặc tính của hệ thống
s+1 s 1 1
Trong đó G1 = ; G2 = 2 ; G3 = ; H1 =
( s+ 3 ) ( s+5) s + 2 s+8 s s +2
G21 =
s^2 + 2 s
-----------------------
s^3 + 4 s^2 + 13 s + 16
2
s +2 s
vậy hàm tương đương G21 = 3
s + 4 s2 +13 s+16
Với K = 8:
Đoạn code:
K=8;
G1=tf([K],[1 2]);
G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1]));
G3=tf([1],[0.005 1]);
G123=feedback(G1*G2,G3)
G123 =
0.04 s + 8
-----------------------------------------------
0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 10
Step(G123); hold on; grid on;
Impulse(G123);
0.04 s+8
Vậy hàm truyền của hệ là G123 =
0.0025 s +0.5125 s 3 +2.52 s 2+ 4.01 s+10
4
Hình 2.1: Đồ thị khảo sát đặc tính trong miền thời gian hàm quá độ h(t) và
hàm trọng lượng w(t) của hệ với K = 8
Với K = 17.56441
Đoạn code:
K=17.564411;
G1=tf([K],[1 2]);
G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1]));
G3=tf([1],[0.005 1]);
G123=feedback(G1*G2,G3)
G123 =
0.08782 s + 17.56
-----------------------------------------------
0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 19.56
Step(G123); hold on; grid on;
Impulse(G123);
0.08782 s +17.56
Vậy hàm truyền của hệ là G123 = 4 3 2
0.0025 s +0.5125 s +2.52 s + 4.01 s+19.56
Hình 2.2: Đồ thị khảo sát đặc tính trong miền thời gian hàm quá độ h(t) và
hàm trọng lượng w(t) của hệ với K = 17.564411
Với K = 20
Đoạn code:
K=20;
G1=tf([K],[1 2]);
G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1]));
G3=tf([1],[0.005 1]);
G123=feedback(G1*G2,G3)
G123 =
0.1 s + 20
------------------------------------------------
0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 22
step(G123); hold on; grid on;
impulse(G123);
0.1 s +20
Vậy hàm truyền của hệ là G123 = 4 3 2
0.0025 s +0.5125 s +2.52 s + 4.01 s+ 22
Hình 2.3: Đồ thị khảo sát đặc tính trong miền thời gian hàm quá độ h(t) và
hàm trọng lượng w(t) của hệ với K = 20
Nhận xét: với sự thay đổi của K, kết quả đầu ra sẽ thay đổi như sau
+ Với K=8: Quá trình dao động tắt dần
+ Với K=17.564411: Quá trình dao động điều hòa
+ Với K=20: Quá trình dao động tăng dần
+
II. Hiệu chỉnh độ PID
KPID Ti Td KDT T1 T2
70 150 2 5 10 2
Hình 3.3: Kết quả đầu ra điều khiển PID với KP = 120; KI = 0.25; KD = 180
Ta thấy:
Độ vọt lố: POT = 0;
Thời gian xác lập: txl = 0.1023s (99% giá trị xác lập);
Sai số xác lập: exl = 0;
Như vậy kết quả sau khi hiệu chỉnh tối ưu hơn so với ban đầu.