Professional Documents
Culture Documents
tương
giao của hàm phân thức hữu tỉ trong chương trình Giải tích 12: ứng dụng đạo hàm để
khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=–2x+m cắt đồ thị hàm
số y=2x–1x–2 tại hai điểm phân biệt thuộc về cùng một nhánh của đồ thị.
A. [m>6+26m<6–26.
B. [m>6+23m<6–23.
C. [m>6m<6.
D. –6<m<6.
Bài 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[–10;10] để đồ thị hàm số y=2xx–
1 cắt d:y=−x+m tại hai điểm phân biệt.
A. 15.
B. 16.
C. 20.
D. 21.
Bài 5. Tính tổng bình phương các giá trị của tham số m sao cho đường
thẳng d:y=−x−m cắt đồ thị hàm số y=x–2x–1 tại hai điểm phân biệt M, N sao
cho MN=26.
A. 26.
B. 25.
C. 17.
D. 10.
Bài 9. Cho hàm số y=2x–4x+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường
thẳng y=−x+m cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt B, C sao cho tứ
giác OABC là hình bình hành với A(−5;5) và O là gốc tọa độ.
A. m=2.
B. [m=0m=2.
C. [m=1m=3.
D. m=−2.
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị hàm
số y=x–1x–2 tại hai điểm phân biệt.
A. (–∞;1)∪(3;+∞).
B. ∀m.
C. (1;3).
D. [0;+∞).
Bài 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[–12;12] để đường
thẳng d:y=2mx+1 cắt đồ thị hàm số y=x–3x–1 tại hai điểm phân biệt thuộc về cùng một
nhánh của đồ thị hàm số.
A. 22.
B. 8.
C. 7.
D. 25.
Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=mx+2 cắt đồ thị hàm
số y=2x–1x–2 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho I(1;3) là trung điểm MN.
A. m=−4.
B. m=1.
C. m=2.
D. m=−1.
Bài 5. Tính tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=2x–m cắt
đồ thị hàm số y=3x–1x+2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=10.
A. 226.
B. 25.
C. 149.
D. 65.
Bài 6. Tính tổng tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=x+m–1 cắt đồ thị hàm
số y=2x+1x+1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=23.
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 10.
Bài 7. Cho hàm số y=x+3x+1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng d:y=x−m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn điểm G(2;−2) là
trọng tâm của tam giác OAB.
A. m=4.
B. m=−3.
C. m=6.
D. m=7.
Bài 8. Cho hàm số y=x+3x+1 (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường
thẳng d:y=2x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m=−2.
B. m=3.
C. m=4.
D. m=−1.
Bài 9. Cho hàm số y=x+3x+2 có đồ thị (C). Biết có hai giá trị tham số m để đường
thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng
của (C) tại điểm M sao cho MA2+MB2=25 là m1, m2. Tính tổng S=m12+m22.
A. S=61.
B. S=146.
C. S=37.
D. S=269.
Bài 10. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm
số y=2x–1x+1 tại hai điểm phân biệt M, N và MN≤6?
A. 10.
B. 11.
C. 4.
D. 3.