You are on page 1of 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA SỐ 01


(Máy điều hòa không khí)
Số: 2904/2022/HĐMB/T1/HHPD-DAIKIN/PL01

GIỮA

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHỆ CAO
HÒA LẠC

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT AN VIỆT

Hà Nội, tháng 04 - năm 2022

1
PHẦN I: CĂN CỨ ĐỂ KÝ PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan;
3. Hợp đồng số 2904 /2022/HĐMB/T1/HHPD-DAIKIN ký ngày 29/04/2022 giữa công ty TNHH
MTV Phát triển khu Công nghệ cao Hòa Lạc và Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật An Việt
4. Nhu cầu và năng lực của các bên tham gia;

PHẦN II: NỘI DUNG PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG


Hôm nay, ngày … tháng … năm 2022 tại Văn phòng công ty TNHH MTV Phát triển khu Công
nghệ cao Hòa Lạc, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. BÊN MUA (BÊN A):
Tên Công ty : CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÁT TRIỂN KHU
CÔNG NGHỆ CAO HÒA LẠC
Người đại diện : Ông Đinh Trần Quân
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ : Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km.29 Đại Lộ Thăng Long, xã Thạch
Hòa, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
Điện thoại : 024.6668.8811 Fax : 024.6668.8811
Tài khoản số : 0721100395001 tại Ngân hàng TMCP Quân đội, chi nhánh Sơn Tây,
PGD Khu công nghệ cao Hòa Lạc.
Mã số thuế : 0100508439
2. BÊN BÁN (BÊN B):
Tên Công ty : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT AN VIỆT
Người đại diện : Ông Nguyễn Mạnh Thắng
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ : Tầng 1, Tòa nhà NO7-B2, Khu ĐTM Dịch Vọng, P. Dịch Vọng, Q. Cầu
Giấy, TP.Hà Nội
Điện thoại : 024 37951468 Fax :
Tài khoản số : 111000070796 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam- Chi
nhánh Đông Anh
Mã số thuế : 0103840603
Sau quá trình trao đổi, bàn bạc và thảo luận, các bên thống nhất ký kết Phụ lục Hợp đồng
mua bán hàng hóa với các nội dung và điều khoản cụ thể như sau:
Điều 1. Bổ sung Điều 1. Nội dung công việc của hợp đồng số 2904/2022/HĐMB/T1/HHPD-
DAIKIN
Bên B cung cấp thêm máy điều hòa không khí cho bên A. Chi tiết sản phẩm và đơn giá theo
bảng dưới đây:

Nội dung chi tiết ĐV SL Đơn giá Thành tiền Nước SX/ Ghi

2
Nhập
TT (VNĐ) (VNĐ) chú
khẩu từ
 B MÁY ĐHKK CỤC BỘ DAIKIN
Máy ĐHKK 2 dàn rời (Room air) loại tiêu chuẩn - Thiết kế Coanda, inverter, Gas R32, Một
I
chiều lạnh
Loại treo tường, điều khiển từ
xa
Model:
FTKC60UVMV/RKC60UV Thái Lan/
1 Bộ 3 25.101.100 75.303.300
MV Thái Lan
Công suất lạnh: 20.500 Btu/h
(6,0 kW)
Điện áp 1P/220V/50HZ
Loại treo tường, điều khiển từ
xa
Model:
FTKC71UVMV/RKC71UV Thái Lan/
2 Bộ 6 27.645.200 165.871.200
MV Thái Lan
Công suất lạnh: 24.200 Btu/h
(7,1 kW)
Điện áp 1P/220V/50HZ
Máy ĐHKK 2 dàn rời (Room air) loại Thiết kế Coanda, inverter, Gas R32, Hai chiều
II
lạnh/sưởi
Loại treo tường, điều khiển từ
xa
Model:
FTHF50VVMV/RHF50VVM Thái Lan/
1 Bộ 9 19.271.300 173.441.700
V Thái Lan
Công suất lạnh: 17.100 Btu/h
(5,0 kW)
Điện áp 1P/220V/50HZ
Máy ĐHKK Sky Air loại Âm trần thổi đa hướng, Điều khiển dây - Inverter - R32 - Một
III
chiều lạnh
Loại cassette âm trần thổi đa Thái Lan/
hướng Thái Lan
Model: (Điều
FCF100CVM/RZF100CVM khiển:
1 Điều khiển dây: BRC1E63 Bộ 3 40.067.000 120.201.000 Trung
Mặt nạ: BYCQ125EAF Quốc, Mặt
Công suất lạnh: 34.100 Btu/h nạ : Thái
(10,0 kW) Lan/ Thái
Điện áp 1P/220V/50HZ Lan)
Loại cassette âm trần thổi đa Thái
hướng Lan/Thái
Model: Lan(Điều
FCF125CVM/RZF125CVM khiển:
2 Điều khiển dây: BRC1E63 Bộ 6 43.651.400 261.908.400 Trung
Mặt nạ: BYCQ125EAF Quốc, Mặt
Công suất lạnh: 42.700 Btu/h nạ : Thái
(12,5 kW) Lan/ Thái
Điện áp 1P/220V/50HZ Lan)
Máy ĐHKK Sky Air loại Nối ống gió, Điều khiển dây - Inverter - R32 -
IV
Một chiều lạnh
Loại âm trần nối ống gió Dàn lạnh:
Model: Việt Nam
1 Bộ 4 38.295.400 153.181.600
FBA100BVMA9/RZF100CV Dàn nóng:
M Thái Lan

3
Điều khiển dây: BRC1E63 (Điều
Công suất lạnh: 34.100 Btu/h khiển:
(10,0 kW) Trung
Điện áp 1P/220V/50HZ Quốc)
Loại âm trần nối ống gió Dàn lạnh:
Model: Việt Nam
FBA140BVMA9/RZF140CV Dàn nóng:
M Thái Lan
2 Bộ 2 45.423.000 90.846.000
Điều khiển dây: BRC1E63 (Điều
Công suất lạnh: 47.800 Btu/h khiển:
(14,0 kW) Trung
Điện áp 1P/220V/50HZ Quốc)
Máy ĐHKK Sky Air loại Âm trần thổi đa hướng, Điều khiển dây - Inverter - R32 - Hai
V
chiều lạnh sưởi
Loại Cassette đa hướng thổi Thái Lan/
Model: Thái Lan
FCF71CVM/RZA71DV1 (Điều
Điều khiển dây: BRC1E63 khiển:
1 Bộ 1 37.162.400 37.162.400
Mặt nạ: BYCQ125EAF Trung
Công suất lạnh: 24.200 Btu/h Quốc,
(7,1 kW) Mặt nạ :
Điện áp 1P/220V/50HZ Thái Lan)
Thái Lan/
Loại Cassette đa hướng
Thái
thổiModel:
Lan(Điều
FCF100CVM/RZA100DV1Đi
khiển:
2 ều khiển dây: BRC1E63Mặt Bộ 4 44.207.600 176.830.400
Trung
nạ: BYCQ125EAFCông suất
Quốc,Mặt
lạnh: 34.100 Btu/h (10,0 kW)
nạ : Thái
Điện áp 1P/220V/50HZ
Lan)
Máy ĐHKK Sky Air loại Nối ống gió áp suất tĩnh trung bình, Điều khiển dây - Inverter - R32
VI
- Hai chiều lạnh sưởi
Dàn lạnh:
Loại Giấu trần
Việt Nam
Model:
Dàn nóng:
FBA50BVMA9/RZA50DV2V
Thái Lan
1 Điều khiển dây: BRC1E63 Bộ 1 27.346.500 27.346.500
(Điều
Công suất lạnh: 17.000 Btu/h
khiển:
(5,0 kW)
Trung
Điện áp 1P/220V/50HZ
Quốc)
Loại Giấu trần Dàn lạnh:
Model: Việt Nam
FBA140BVMA9/RZA140DV Dàn nóng:
1 Thái Lan
2 Bộ 1 50.346.400 50.346.400
Điều khiển dây: BRC1E63 (Điều
Công suất lạnh: 47.770 Btu/h khiển:
(14,0 kW) Trung
Điện áp 1P/220V/50HZ Quốc)
Tổng trước thuế 1.332.438.900
VAT (10%) 133.243.890
Tổng sau thuế 1.465.682.790
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 3. Giá trị hợp đồng, tạm ứng và thanh toán - quyết toán
của hợp đồng số 2904 /2022/HĐMB/T1/HHPD-DAIKIN
Giá trị phụ lục hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 1.465.682.790 VNĐ (Bằng chữ:

4
Một tỷ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu, sáu trăm tám mươi hai nghìn, bảy trăm chín mươi đồng ./.).
Giá trị hợp đồng sau khi bổ sung (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là: 1.925.807.790 VNĐ
(Bằng chữ: Một tỷ, chín trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm linh bảy nghìn, bảy trăm chín mươi
đồng ./.)
Sau khi ký phụ lục hợp đồng và bên B gửi cho bên A đầy đủ hồ sơ tạm ứng hợp lệ, bên A sẽ
tạm ứng trước cho bên B 30% giá trị hợp đồng sau khi bổ sung tương ứng với số tiền 577.742.337
VNĐ (bằng chữ: Năm trăm bảy mươi bảy triệu, bảy trăm bốn mươi hai nghìn, ba trăm ba mươi
bảy đồng). Số tiền tạm ứng này đã bao gồm tiền tạm ứng của hợp đồng số
2904 /2022/HĐMB/T1/HHPD-DAIKIN. Hồ sơ tạm ứng gồm:
+ Giấy đề nghị tạm ứng (bản gốc)
+ Bảo lãnh tạm ứng có thời hạn đến 15/7/2022.
Điều 3. Điều chỉnh Khoản 4.1 Điều 4. Thời gian, địa điểm và phương thức giao hàng của
hợp đồng số 2904/2022/HĐMB/T1/HHPD-DAIKIN
- Ngày hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bên B phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của hợp đồng và phụ lục hợp đồng
Theo tiến độ sau:
+ Toàn bộ thiết bị điều khiển, phụ kiện và các dàn lạnh model FXSQ100PAVE9,
FXSQ125PAVE9 của hệ VRV: 10 ngày kể từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng của bên A.
+ Dàn lạnh model FXMQ200MVE9 của hệ VRV và toàn bộ thiết bị hệ cục bộ: 1,5 tháng kể
từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng của bên A.
+ Các thiết bị còn lại: Sau 2 tháng kể từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng của bên A.
Số lượng thiết bị được giao hàng trong 03 lần. Các đợt giao hàng phát sinh do lỗi của bên A,
bên A sẽ chịu trách nhiệm chi trả chi phí phát sinh.
Điều 4. Điều khoản chung
Phụ lục này là một phần không tách rời của “Hợp đồng”.
Ngoài những nội dung điều chỉnh, bổ sung như quy định tại Điều 1, Điều 2, Điều 3 của Phụ
lục này, những nội dung khác trong Hợp đồng không thay đổi và vẫn có giá trị thực hiện.
Phụ lục này được lập thành 06 bản bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ 03 bản để thực hiện./.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

You might also like