You are on page 1of 7

PHÒNG GD &ĐT TP HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

TRƯỜNG T.H.C.S LÊ LỢI NĂM HỌC 2021-2022


MÔN:TOÁN 9- Đề 1
(Thời gian làm bài: 90 phút. )

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0. B. xy – x = 1. C. x3 + y = 5. D. 2x – 3y = 4.
Câu 2. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. sđ cung bị chắn. B. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Nửa sđ cung bị chắn. D. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung.
Câu 3. Giá trị của k để phương trình 2x2 - ( 2k + 3)x +k2 - 9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. -3 < k < 3. B. k < 3. C. 0 <k < 3. D. k > 3.

Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ , số giao điểm của parabol và đường thẳng là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 5. Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là:

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 6. Giá trị của để phương trình: ( là tham số) có nghiệm kép là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Khi hệ phương trình có nghiệm thì giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 11. Tìm các giá trị của m để phương trình: x  mx  m  2  0 có hai nghiệm dương phân
biệt.

A. 0  m  2 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  0 .

Câu 12. Toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d)

A. M( 2;2) và O(0; 0). B. M( 2;2) và N( -3; ).C. N ( -3; ). D. M ( 2; 2).

Câu 13. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm
dương phân biệt.

A. m> . B. . C. m>0 và m 2. D. và m 2.

Câu 15. Hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình thì bằng:
A. 12. B. - 4. C. 4. D. - 12.

Câu 17. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 400; = 600. Khi đó + bằng:
A. 2600. B. 200. C. 1200. D. 300.
Câu 18. Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng.số đo hai cung bị chắn
A. hiệu. B. nửa hiệu. C. tổng. D. nửa tổng.

Câu 19. Nghiệm tổng quát của phương trình: là:


A. . B. . C. . D. .
ax 2  bx  c  0  a  0  2
Câu 20. Cho phương trình: . Nếu b  4ac  0 thì phương trình có nghiệm là:
1 b c b a
x1  x2   . x1  x2   x1  x2   x1  x2  
A. 2 a. B. a. C. a. D. 2b .

Câu 21. Hệ phương trình có nghiệm là


A. (-2; -5). B. (2; 3). C. (2; -3). D. (-1; 1).
Câu 22. Cho hàm số y = 4x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. (4; 32). B. (–2; – 16). C. Hai câu A, C đúng. D. (– 2; 16).

Câu 23. Cho tam giác cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết , số đo cung nhỏ

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trên đường tròn lấy hai điểm sao cho . Độ dài cung nhỏ bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có:
5 3 5
A. x1 + x2 = , x1x2 = 2 . B. x1 + x2 = - 2 , x1x2 = - 2 .
3 5 5
C. x1 + x2 = 2 , x1x2 = - 2 ;. D. x1 + x2 = , x1x2 = 2 .
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?

A. y = ( √ 3 - 2)x2. B. y = √ 3 x2. C. y = -2x. D. y = -x + 10.

Câu 27. Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn khi


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (-5; 5). B. (1;-1). C. (1;1). D. (5;-5).
Câu 29. Trung bình cộng của hai số bằng 15, trung bình nhân của hai số bằng 9 thì hai số này là
nghiệm của phương trình:
A. X2 - 15X + 9 = 0. B. X2 - 30X + 81 = 0.
C. X2 + 30X + 81 = 0. D. X2 + 15X + 9 = 0.
Câu 30. Số nguyên a nhỏ nhất để pt: (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
A. a = -2. B. a = -1. C. a = 2. D. a = 1.
Câu 31. Hai kệ sách có 400 cuốn. Nếu chuyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai 10 cuốn thì số sách ở
kệ thứ hai bằng số sách ở kệ thứ nhất. Số sách lúc đầu ở kệ thứ nhất và kệ thứ hai lần lượt bằng:
A. 210 cuốn; 190 cuốn. B. 190 cuốn; 210 cuốn. C. 200 cuốn; 200 cuốn. D. 100 cuốn; 300
cuốn.
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại.trung điểm BC.
A. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: B. trung điểm AC.
C. trọng tâm tam giác ABC. D. trung điểm AB.
Câu 33. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở tâm
AOB(() là:
A. 600. B. 900. C. 1200. D. 300.

Câu 34. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
B. Hàm số đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm.
C. Đồ thị hàm số là một parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng
và đi qua A(-1;5).
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là: ymax= 0 tại x = 0.
Câu 35. Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ bằng đá vào một ly nước có dạng hình
trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài. Biết diện tích đáy của ly
nước bằng Thể tích của tượng ngựa đá bằng

A. B. . C. . D. .
Câu 36. Hiện nay các văn phòng thường sử dụng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, chất liệu thân
thiện với môi trường. Hình ảnh bên là một thùng rác văn phòng có chiều cao 0,8 m, đường kính
0,4 m. Thể tích của thùng rác bằng:
A. . B. . C. . D.

Câu 37. Trên đường tròn lấy hai điểm sao cho số đo cung lớn bằng Độ dài
dây cung là

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Gọi AB, CD, EF là ba dây cung sông song của một đường tròn nằm cùng một phía đối
với tâm. Khiangr cách giữa AB và CD bằng với khoảng cách giữa CD và EF. Độ dài của các cung
AB, CD, Eflần lượt là 20,16,8. Bán kính của đường tròn là

A. 4 . B. 12. C. . D. .
Câu 39. Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình
trụ là:.

A. . B. 2. C. D. .

Câu 40. Cho đường tròn (O;R) và dây AB = R . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB
và cung nhỏ AB là:

A. ( -3). B. (4 -3 ). C. ). D. (4 - ).
Câu 41. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn (O;R), khi đó R bằng:
5 3 5 3 10 3
A. 5 3 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 20 (cm2). B. 48 (cm2). C. 15 (cm2). D. 64 (cm2).
Câu 43. Cho đường tròn (O; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyens AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. AO2 = AM.AN. B. AB2 = AM.NA. C. AM. AN = 2R2. D. AM. AN = AO2
– R2.
Câu 44. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt tròn AOB là:
A. 500 cm2. B. 100 cm2. C. 20 cm2. D. 50 cm2.
Câu 45. Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
B. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800.
C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
D. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
Câu 46. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 47. Nón là dùng để che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng được xem là
món quà đặc biệt cho du khách khi đến tham quan Việt Nam.Biết một nón lá có đường kính vành
là 50 cm, đường sinh của nón là 35 cm. Thể tích của một nón lá là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình vẽ. AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết , sđ
bằng:
A. 400. B. 600. C. 300. D. 500.

Câu 49. Cho hình 3. AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết , sđ
bằng:
D
H3 C

A 60 o B

A. 400 B. 500 C. 600 D. 300

Câu 50. Trong hình 6. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. . Số đo
góc x bằng:
B
H6

M x 70o
C
A

A. 700 B. 600 C. 500 D. 400

-----------------------------------Hết -----------------------------

You might also like