Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số,giá trị cực trị của hàm số,điểm cưc trị của ĐTHS sau
15 3 1
a) y=(x +1)(3−x)3 b) y= ( x +2 )2 (x−3)3 c) y= x − x +2
5 3
Bài 2.Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau(Qui tắc 2)
Bài 3.Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau
a) y=| x2 −4 x +3| b) y=| x 4−2 x 2−3| c) y=|2 x 2−x 4| d) y=x 3−|3 x−2|
4−|x| 1
h) y= i) y=| x+3|+
4+|x| x +1
31 2
b) y= x −m x −x +m+ 1 có đồ thị có hai điểm cực trị là A và B sao cho AB ngắn nhất
3
31 2
c) y= x + ( 2 m−1 ) x + ( m−9 ) x +1đạt cực tiểu tại x=2
3
Bài 5.Cho hàm số y=x 3−3 ( m+1 ) x2 +3 m ( m+2 ) x−m3−3 m 2 +m.CMR với mọi m ĐTHS luôn có hai
cực trị và khoảng cách đó không đổi.
Bài 6.Cho hàm số y=−x3 +3 x 2+ 3 ( m2−1 ) x −3 m2−1.Tìm mđể các điểm cực trị của ĐTHS cách đều
gốc tọa độ.
Bài 7.Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ mx+m−2. Tìm mđể đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía
trục hoành.
3 1
2
Bài 8.Cho hàm số y= x −m x + ( 2m−1 ) x−3 . Xác định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm
3
về hai phía của trục tung.
Bài 9.Cho hàm số y=x 3−3 x 2−mx+2 .Xác định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều
đường thẳng y=x −1.
Bài 10.Cho hàm số y=x 3−3 x 2−mx+2. Tìm m để ĐTHS có cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua
điểm cực đại cực tiểu của ĐTHS song song với đường thẳng y + 4 x−3=0.
Bài 11. Cho hàm số y=x 3−3 x 2−mx+2. Tìm m để ĐTHS có cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua
điểm cực đại cực tiểu của ĐTHS tạo với đường thẳng x +4 y−5=0 một góc 45 ° .
Bài 12.Cho hàm số y=−x3 +3 m x2−3 m−1. Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị đối xứng với nhau
qua đường thẳng x +8 y−74=0 .
Bài 13.Cho hàm số y=x 3 +6 m x2 +9 x +2 m.Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị và khoảng cách từ O
4
tới hai điểm cực trị là .
√5
Bài 14. Cho hàm số y=m x 3−3 m x 2 + ( 2 m+1 ) x+ 3−m .Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị và khoảng
1
cách từ I ( ; 4) đến đường thẳng qua hai điểm cực trị là lớn nhất.
2
Bài 15. Cho hàm số y=x 3−3 ( m+1 ) x2 + 9 x−m.Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x 1 , x 2 sao cho
|x 1−x 2|≤2.
Bài 16. Cho hàm số y=x 3 + ( 1−2 m ) x 2 +( 2−m)x +m+2. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x 1 , x 2 sao cho
1
|x 1−x 2|> 3 .
3 1 2
Bài 17. Cho hàm số y= x + ( m−2 ) x + (5 m+ 4 ) x+ 3 m+1. Tìm mđể hàm số đạt cực trị tại x 1 , x 2 sao cho
3
x 1< 2< x2 .
Bài 18. Cho hàm số y=2 x 3−3 ( 2 m+1 ) x 2+ 6 m ( m+1 ) x +1. Xác định m để M (2 m3 ; m) tạo với hai cực trị
tam giác có diện tích bé nhất.
Bài 19. Cho hàm số y=x 3−3 m x 2+3 m3 .Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị là A,B sao cho diện tích
tam giác OAB là 48.
3 1 12
Bài 20. Cho hàm số y= x − ( m−1 ) x + ( m−2 ) x+1.Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị A,B cùng
3 2
7
với D(3 ; ) và O tạo thành hình bình hành OADB.
2
3 1 2 4 3
Bài 21. Cho hàm số y= x − ( m+1 ) x + ( m+1 ) .Tìm m để ĐTHS có hai điểm cực trị nằm phía trong
3 3
và phía ngoài đường tròn (C): x + y −4 x +3=0.
2 2
Bài 22. Cho hàm số y=x 4 + 3 m x 2+ m2 +m . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
Bài 23. Cho hàm số y=x 4 −2 ( m2+ m+1 ) x 2−m−1. Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là bé
nhất.
Bài 24. Cho hàm số y=x 4 −2 ( 1−m ) x 2−m. Có ba điểm cực trị A,B,C sao cho OA=BC với O là gốc
tọa độ ,A nằm trên trục Oy.
Bài 25. Cho hàm số y=x 4 −2 ( 1−m ) x 2 +m2 . Tìm m để ĐTHS có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác vuông.
Bài 26.Tìm m để ĐTHS y=x 4 + 2m x 2+2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường
1
tròn ngoại tiếp r = .
2
Bài 27.Cho hàm số y=x 4 −2 ( 1−m ) x 2 +3. Tìm m để ĐTHS có ba điểm cực trị ngoại tiếp đường tròn
bán kính bằng 1.
Bài 28.Xác định m để ĐTHS y=x 4 −2 m x 2 +2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có đường tròn
ngoại tiếp đi qua D ( 35 ; 95 ) .
4 2 2 1
Bài 29.Cho hàm số y=x −m x − m +6 . Tìm m để ĐTHS đạt cực đại tại A và cực tiểu tại B,C sao
2
cho tứ giác ABOC là hình thoi.
Bài 30. Cho hàm số y=x 4 + 2m x 2−m−1.Tìm m để ĐTHS có ba điểm cực trị