Professional Documents
Culture Documents
Môn vật lý 12
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Vật lí lớp 12 sau khi HS học xong
chương IV – V – VI – VII (cụ thể ở khung ma trận).
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kiểm tra 60 phút, TNKQ, 40 câu
- HS làm bài trên lớp.
III. MA TRẬN.
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tổng Lí Số tiết thực Trọng số
Nội dung
số tiết thuyết LT VD LT VD
Chương IV. Dao động cơ và sóng điện từ. 5 4 2,8 2,2 9 7
Tổng 100 40 10
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Môn: Vật lí lớp 12 THPT
(Thời gian: 60 phút, 40 câu trắc nghiệm). Phạm vi kiểm tra: Chương IV,V,VI,VII
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
(Cấp độ 1) (Cấp độ 2)
(Cấp độ 3) (Cấp độ 4)
Nêu được dao động điện Nêu được năng lượng Vận dụng được công thức T
Chủ đề 1: Chương từ là gì. điện từ của mạch dao
= và
IV. Dao động cơ và Nêu được điện từ trường động LC là gì.
sóng điện từ. (5 tiết) là gì. Nêu được các tính chất trong bài tập .
của sóng điện từ.
Số câu (điểm) 4 (1đ) 3 (0,8đ) 7(1,8đ)
Tỉ lệ % 10% 7,5% 17,5%
Nêu được bản chất, các Nêu được điều kiện để Vận dụng được công thức i Xác định bước
tính chất và công dụng xảy ra hiện tượng giao sóng trong bề
của tia hồng ngoại. thoa ánh sáng. = và CT xác định vị trí rộng giao thoa
Chủ đề 2: Chương Nêu được bản chất, các Kể được tên của các
vân sáng vân tối để giải bài
V. Sóng ánh sáng. tính chất và công dụng vùng sóng điện từ kế
(10 tiết) của tia tử ngoại. tiếp nhau trong thang tập.
Nêu được bản chất, các sóng điện từ theo bước
tính chất và công dụng sóng.
của tia X.
Số câu (điểm) 4(1đ) 8(2 đ) 12 (3đ)
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
Chủ đề 3: Phát biểu được định luật Nêu được hiện tượng Vận dụng được thuyết
Chương VI. về giới hạn quang điện quang điện trong là gì. lượng tử ánh sáng để giải
Lượng tử ánh sáng. Nêu được quang điện trở thích định luật về giới hạn
(7 tiết) và pin quang điện là gì. quang điện.
Số câu (điểm) 4(1đ) 5(1,2 đ) 9(2,2đ)
Tỉ lệ % 10% 12,5% 22,5%
2
Phát biểu được các định Viết cấu tạo hạt nhân. Vận dụng được định luật Tính được năng
Chủ đề 4: Chương luật bảo toàn số khối, Nêu được độ hụt khối bảo toàn số khối, điện tích, lượng tỏa ra hay
VII. Hạt nhân điện tích, động lượng và và năng lượng liên kết động lượng và hệ thức của thu vào trong
nguyên tử. (9tiết) năng lượng toàn phần của hạt nhân là gì. định luật phóng xạ để giải phản ứng hạt
trong phản ứng hạt nhân. một số bài tập. nhân
6(1,5đ) 6(1,5 đ) 12
Số câu (điểm)
15% 15% (3,0đ)
Tỉ lệ %
30%
Số câu (điểm) 18(4,5đ) 22(5,5 đ) 30(10đ)
Tỉ lệ % 45% 55% 100%
3
TRƯỜNG THPT ………… KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ vecto và vecto luôn luôn
A. dao động ngược pha .
B. dao động cùng pha.
C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 2: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi
điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. hồ quang điện. B. màn hình máy vô tuyến.
C. lò sưởi điện. D. lò vi sóng.
Câu 3: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E M = - 1,5 eV sang E L = -3,4 eV.
Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ phát ra là:
A. 0,564 μm B. 0,434 μm C. 0,486 μm D. 0,654 μm
Câu 4: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
14
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng tia X. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 6: Năng lượng liên kết của các hạt nhân ; ; và lần lượt là 2,22MeV;
28,3 MeV; 492 MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:
A. B. C. D.
Câu 7: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Hiệu điện thế giữa hai
cực của ống là:
A. 21kV B. 2,1kV C. 3,3kV D. 33kV
Câu 8: Cho h = 6,625.10 Js; c =3.10 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước
-34 8
Câu 24: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là:
A. 2,65.10-10m B. 10,25.10-10m C. 0,106.10-10m D. 13,25.10-10m
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 26: Sự phát sáng của vật nào dưới đây gọi là sự phát quang.
A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang D. Tia lửa điện
Câu 27: Công thoát của electron đối với nhôm là 3,7eV. Giới hạn quang điện của nhôm là:
A. 3,4 B. 0,34 C. 34 D. 341
Câu 28: Các hạt nhân đồng vị có
A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron . B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .
C. cùng số prôtôn và cùng số khối. D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L =
20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 250m. B. λ = 100m. C. λ = 150m. D. λ = 500m.
Câu 31: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. kg B. MeV/c2 C. u D. MeV/c
Câu 32: Chọn câu sai.
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi
trường đó đối với ánh sáng tím.
Câu 33: Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính:
A. tỉ lệ nghịch với n B. tỉ lệ thuận với n C. tỉ lệ thuận với n2 D. tỉ lệ nghịch với n2
Câu 34: sóng có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng trung B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 35: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5MHz. B. f = 1Hz. C. f = 2,5Hz. D. f = 1MHz.
Câu 36: Cho 1u=931MeV/c . Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các
2