Professional Documents
Culture Documents
Bai TP CHNG 1
Bai TP CHNG 1
Mục lục
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU............................................................................................2
Bài 1: Đề xuất các phương pháp lấy mẫu:.................................................................................2
Bài 2: Chi tiết phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu:.......................................................3
Bài 3:.........................................................................................................................................3
Bài 4:.........................................................................................................................................7
Câu 5.........................................................................................................................................7
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ..................8
Bài 1..........................................................................................................................................8
Bài 2........................................................................................................................................11
Bài 3........................................................................................................................................13
Bài 4:.......................................................................................................................................14
Bài 5........................................................................................................................................15
Bài 6........................................................................................................................................17
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƯNG SỐ.........................................21
Bài 1:.......................................................................................................................................21
Bài 2:.......................................................................................................................................22
Bài 3:.......................................................................................................................................22
Bài 4........................................................................................................................................23
Bài 5........................................................................................................................................25
Bài 6........................................................................................................................................26
Bài 7........................................................................................................................................26
Bài 8........................................................................................................................................27
Bài 9........................................................................................................................................28
Bài 10......................................................................................................................................29
Bài 11......................................................................................................................................30
1
Bài tập thống kê ứng dụng
BÀI TẬP
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU
Bài 1: Đề xuất các phương pháp lấy mẫu:
Nghiên cứu về thái độ của hành khách đi xe buýt đối với việc tính tiền vé xe
buýt bằng thẻ
Phương pháp xác suất lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản, vì các đối tượng được
chọn là như nhau, số lượng lớn, sự lựa chon có thể lặp lại hoặc không lặp lại.
Quan điểm của các tài xế đối với các biện pháp điều phối giao thông
Doanh số có thể đạt được cho sản phẩm trà túi lọc mới của một doanh nghiệp.
Phương pháp phi xác suất phán đoán, do tính đại diện của mẫu khảo sát thực
tế sẽ phụ thuộc vào kiến thức và kinh nghiệm của người được điều tra.
Nghiên cứu về tỉ lệ phần trăm thành phẩm không đạt yêu cầu mỗi tuần của
một dây chuyền sản xuất -> phương pháp lấy mẫu phán đoán.
Thái độ của nhân viên trong 1 công ty lớn đối với việc xây dựng 1 nhà giữ trẻ
trông giữ trẻ nhỏ cho các nhân viên công ty -> phương pháp lấy mẫu xác suất
ngẫu nhiên.
2
Bài tập thống kê ứng dụng
Nghiên cứu nguyên nhân nhảy việc của nhân viên văn phòng trên địa bàn TP
HCM -> phương pháp lấy mẫu hệ thống, vì ở đây có nhiều lý do, nên chia ra
để có kết quả tốt nhất.
Quan điểm của người có đi làm trong các công ty về việc các khoản chi trên
100000 đồng phải có hóa đơn tài chính hợp lệ mới thanh toán -> phương pháp
lấy mẫu phân lớp.
Bài 2: Chi tiết phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu:
- Trong trường hợp này ta chọn mẫu xác suất phân tầng.
- Vì mẫu chọn là lớn, mục đích chọn là phân tích về vấn đề chính sách
quản lý kinh tế của chính phủ thì phải phân ra từng nhóm, lớp để khỏa sát, số
đơn vị chọn ra ở mỗi tổ có thể tuân theo tỷ lệ số đơn vị tổ đó chiếm trong tổng
thể, hoặc có thể không tuân theo tỷ lệ. Toà soạn có thể căn cứ vào các tiêu
thức : vùng địa lý (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) ; hình thức sở hữu
(quốc doanh, ngoài quốc doanh, công ty 100% vốn nước ngoài,…) để quyết
định cơ cấu của mẫu nghiên cứu, ở đây là khảo sát 5000 người.
- Chia tổng thể thành 2 lớp là cá nhân và doanh nghiệp: trong doanh nghiệp
chia ra doanh nghiệp trong nước (doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư
nhân)và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Bài 3:
Dùng excel
1 Steven Adams M
2 Clare Andreson F
3 Graham buckley M
3
Bài tập thống kê ứng dụng
4 Glen Burden M
5 Angela Dean F
6 Susan Dixson F
7 Sarah Gray F
8 joanne Keane F
9 Henrry Ross M
10 David Wright M
11 Andrea Cross F
12 john Davidson M
13 jacqui Hobson F
14 Iain Mcleod F
15 Anne Smith F
16 Elizabert Swift F
17 Stuart Trainner M
18 philip Twist M
19 Graham West M
Wilkinso
20 Zoe n M
8: Joane
4
Bài tập thống kê ứng dụng
10: David
11: Andrea
19: Graham
b.
first
stt first name surname sex stt name surname sex
Andreso Graha
2 Clare n F 2 m buckley M
Graha
9 Anne Smith F 9 m West M
Wilkinso
10 Elizabert Swift F 10 Zoe n M
5
Bài tập thống kê ứng dụng
c.
Ta có:
20/4=5 => cắt danh sách tổng thể thành thứ tự 5 người 1:
Elizabe
1 Steven Adams M 1 rt Swift F
Andreso
2 Clare n F 2 Stuart Trainner M
Wilkinso
5 Angela Dean F 5 Zoe n M
Davidso
2 Sarah Gray F 2 john n M
6
Bài tập thống kê ứng dụng
4: Glen
5: Zoe
4: henry
5: anne
Bài 4:
Phương pháp đề xuất phương pháp xác suất lấy mẫu phân lớp. Vì theo yêu
cầu ta phải chia ra các nước và các vùng để khảo sát.cách làm này sẽ có 1
mẫu đại diên tốt cho vùng khảo sát.
Trang trại của bạn có bao nhiêu loại bò sữa và chúng thuộc những loại bò sữa
nào?
Câu 5
Tỷ lệ người trả lời đúng cho câu hỏi số hai là 37%
7
Bài tập thống kê ứng dụng
99−49
Xmax=99 và Xmin= 49 ta có h= 5
=10. Tạm chia các tổ như sau, tương ứng
ta tính được điểm giữa mỗi tổ. Lập bảng tần số:
8
Bài tập thống kê ứng dụng
9
Bài tập thống kê ứng dụng
Điểm
18
16
14
12
10 Điểm
0
49-59 59-69 69-79 79-89 89 trở lên
10
Bài tập thống kê ứng dụng
120
100
80
60
40
20
0
49 59 69 79 89 99
Bài 2
a) Số quan sát
Tần số bốn nhóm quan sát được lần lượt là 10,12, 16, 12 do đó n= 50. Khoảng
cách của nhóm thứ 4 (từ 80 đến 100) lớn hơn 3 lần so với nhóm khác. Vì vậy
tần số của nó là 4.3=12
11
Bài tập thống kê ứng dụng
80-110 12 24 50 100
50 100
12
Bài tập thống kê ứng dụng
100
80
60
40
20
0
50 60 70 80 90 100 110 Thời
gian(Phút)
Bài 3
Đồ thị nhánh – lá về phân phối điểm thi môn thống kê
13
Bài tập thống kê ứng dụng
4 9 9
5 1 3 4 5 5
6 1 3 5 5 5 8 9
7 0 2 2 3 4 6 4 8 9 9
8 0 0 1 2 2 3 6 4 5 5 6 7 8 8
9 0 0 0 1 3 5 6 7 8 9
Bài 4:
Nhóm này có 20 sinh viên
Người có kết quả kém nhất trong nhóm có điểm là Xmin =1.5
Bảng tần số
Biểu đồ
14
Bài tập thống kê ứng dụng
10
0
1-3 điểm 3-5 điểm 5-7 điểm 7-9 điểm
Bài 5
Biểu đồ phân phối tần số
180
160
140
120
100
Tần số
80
60
40
20
0
100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170
Chiều cao
15
Bài tập thống kê ứng dụng
40
35
30
25
20
15
10
0
100 110 120 130 140 150 160 170
40
35
30
25
20
15
10
0
100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170
d.
Khả năng chọn ngẫu nhiên được một trẻ có chiều cao 120-130 cm là P(120-
130)=(100:500)x100% = 20%
16
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 6
Số năm làm Khoảng cách
Số nhân viên f/h S= hxf/h
việc tổ(h)
1-5 105 4 26.25 105
5-15 231 10 23.10 231
15-25 173 10 17.30 173
25-35 85 10 8.5 85
35-50 31 115 2.07 31
Tổng 625
30
25
20
15
10
0
1.-5 5.-15 15-25 25-35 35-50
17
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 7
14
12
10
0
0-2 2.-4 4.-6 6.-8 8.-10
18
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 8:
a)
Nhiệt độ
Tần số Tần suất Tần suất tích lũy
b)
Nhiệt độ
9
0
12→24 24→36 36→48 48→60
19
Bài tập thống kê ứng dụng
c)
1 237
2 766514
3 57802
4 1463
5 38
20
Bài tập thống kê ứng dụng
02223456668
→Med=4
c)
X F (x-µ)2f
0 1 16
2 3 12
3 1 1
4 1 0
5 1 1
6 3 12
8 1 16
Tổng 11 58
√
*Độ lệch chuẩnσ = 58 =2,296
11
21
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 2:
a)
2+ 3+4 +1+3−15
*Trung bình= 6
=-0,33
2+ 3
Trung vị = 2 =2,5
b)
X F (x-µ)2f
1936
-15 1
9
1 1 16/9
2 1 49/9
3 2 200/9
4 1 169/9
Tổng 6 790/3
Phương sai mẫu hiệu chỉnh
790
S = ∑ (x−µ)2 f = 3 =52.6
2
f −1 6−1
Bài 3:
Tần số
Chỉ số Tần
Khoảng cách Xf (x)2 F(x)2 tích
giữa(x) số(f)
lũy(s)
0 đến 4 2 3 6 4 12 3
4 đến 8 6 1 6 36 36 4
22
Bài tập thống kê ứng dụng
796 2
18642−
Và S2= 40 =71,37 (cm)2
40−1
Bước 1: vị trí của trung vị được xác định dựa trên tần số tích lũy. Vì tổ
6 có tần số tích lũy s=24 vậy tổ 6 là tổ chứa tần số trung vị.
∑ f +1 = 40+ 1 =20,5
2 2
Bước 2: Vì trung vị thuộc về tổ (20-24) nên giá trị xấp xỉ của nó được
xác định như sau:
∑ f −SMe−1
Med=xMe(min)+hMe 2 = 20+4¿-14)/10=22,4
fMe
Bài 4
∑ xi . fi
Để tính trung bình ta dùng công thức ❑
x
=
n
=∑¿ )
23
Bài tập thống kê ứng dụng
Đẻ tính trung vị, ta căn cứ trên bản chất của trung vị là quan sát nằm giữa tập
dữ liệu tức là tương đương với điểm có tần suất tích lũy là 50% nên mặc dù
không có tần số ta vẫn có thể sử dụng tần suất và tần suất tích lũy để tính ra
giá trị xấp xỉ của trung vị như sau:
B1: Vị trí của trung vị được xác định dựa trên tần suất tích lũy Tổ chức
trung vị là tổ chức thứ 3 vì tổ này chứa quan sát tại tần suất tích lũy = 50%
B2: Vì trung vị thuộc về tổ (14-18) nên giá trị xấp xỉ của nó được xác định
theo công thức biến đổi như sau:
24
Bài tập thống kê ứng dụng
Để tính Mod (yếu vị) ta sử dụng phương pháp như trên, tức là biến đổi công
thức tính Mod bằng cách chia tần số cho n để sử dụng được các tần suất tương
ứng.
Bài 5
Trung bình = 4,2 ( ngày )
Độ trải giữa : Muốn xác định độ trải giữa ta phải xác định tứ phân vị thứ nhất
và thứ ba trước vì RQ = Q3 – Q1
RQ = 6 – 2 = 4 ( ngày)
25
Bài tập thống kê ứng dụng
NGÀY NGHỈ
0 2 4 6 8 10
Bài 6
b) Tỉ lệ phần trăm số viên thuốc tan không quá 150s của mỗi nhà máy lần lượt
là : A 50%, B 50%, C 75%
d) Chọn nhà máy B vì dữ liệu ít phân tán hơn, hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
có thể là do ngẫu nhiên
Bài 7
Mod = 4 (giờ)
Mod = 4 (giờ)
Med = 8 (giờ)
26
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 8
Tần số tích
Lỗi Số ngày Xifi Fi(xi)2
lũy
0 0 0 15 0
1 18 18 33 18
2 19 38 52 76
3 19 57 71 171
4 10 40 81 160
5 8 40 89 200
6 7 42 96 252
7 2 14 98 98
8 1 8 99 64
9 1 9 100 81
Tổng 100 266 1120
( 100+1 )
Trung vị: Giá trị trung vị nằm ở vị trí = =50,5→ Me=2
2
27
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 10
28
Bài tập thống kê ứng dụng
29
Bài tập thống kê ứng dụng
Bài 11
30
Bài tập thống kê ứng dụng
31