You are on page 1of 5

Bài 1: Từ danh sách các khách du lịch quốc tế trên trong 1 đoàn được giả định như một

TỔNG THỂ, Bạn hãy chọn ngẫu nhiên gồm 4 quan sát bằng các phương pháp chọn
mẫu sau:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
b. Chọn mẫu phân tầng căn cứ trên giới tính
c. Chọn mẫu hệ thống
SN First name Surname Sex
1. Steven Adams M
2. Clare anderson F
3. Graham Buckley M
4. Glen Burden M
5. Angela Dean F
6. Susan Dixon F
7. Sarah Gray F
8. Joanne Keane F
9. Henry Ross M
10. David Wright M
11. Andrea Cross F
12. John Davidson M
13. Jacqui Hobson F
14. Iain McLeod F
15. Anne Smith F
16. Elizabeth Swift F
17. Stuart Trainer M
18. Philip Twist M
19. Graham West M
20. Zoe Wilkinson M

Bài 2: Hãy cho biết các câu hỏi dưới đây được thiết kế theo thang đo nào (thang đo
định danh, thang đo thứ bậc, thang đo quãng hay thang đo tỷ lệ) vì sao?

BẢNG HỎI

Xin chào bạn, cám ơn bạn đã tham gia vào cuộc điều tra “ Nghiên cứu ảnh hưởng của
chất lượng dịch vụ thẻ ATM đến sự hài lòng của sinh viên ĐHTM” của nhóm nghiên cứu
chúng tôi. Rất mong quý vị sẽ trả lời trung thực và đầy đủ các thông tin dưới đây, những thông
tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học và sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Cám ơn
sự cộng tác của quý vị
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN (PERSONAL INFORMATION)
1. Giới tính của bạn là gì?
o Nam
o Nữ
2. Hiện tại bạn đang là sinh viên năm thứ mấy
o Năm đầu
o Năm hai
o Năm ba
o Năm bốn
3. Bạn đang theo học khoa gì ở trường ĐHTM
o Khoa A
o Khoa BV
o Khoa CT
o Khoa D
o Khoa E
o Khoa FP
o Khoa H
o Khoa IS
o Khoa N
o Khoa U
o Khoa khác:…. (vui lòng ghi rõ)
PHẦN 2: PHẦN GẠN LỌC
4. Bạn hiện nay đã có thẻ ATM của ngân hàng BIDV hay chưa?
o Chưa (vui lòng dừng tại đây, trân trọng cảm ơn bạn đã tham gia)
o Có (vui lòng trả lời các câu phía dưới)

PHẦN 3: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ ATM


VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN
Câu 5: Vui lòng khoanh tròn vào các mức độ đồng ý với các phát biểu dưới đây, với 1:
Hoàn toàn KHÔNG ĐỒNG Ý 4: TRUNG LẬP; 7: Hoàn toàn ĐỒNG Ý

STT Codin Tiêu thức MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý


g
ĐỘ TIN CẬY (3)
1 Khi BIDV hứa làm điều gì đó vào thời 1 2 3 4 5 6 7
gian nào đó thì họ sẽ làm
2 Khi bạn gặp trở ngại, BIDV chứng tỏ 1 2 3 4 5 6 7
mối quan tâm thực sự muốn giải quyết
trở ngại đó
3 BIDV thực hiện dịch vụ đúng ngay từ 1 2 3 4 5 6 7
lần đầu
NĂNG LỰC PHỤC VỤ (4)
4 Cách cư xử của nhân viên gây niềm tin 1 2 3 4 5 6 7
cho bạn
5 Bạn cảm thấy an toàn trong khi giao 1 2 3 4 5 6 7
dịch với BIDV
6 Nhân viên BIDV luôn niềm nở với bạn 1 2 3 4 5 6 7
7 Nhân viên BIDV có đủ hiểu biết để trả 1 2 3 4 5 6 7
lời câu hỏi của bạn
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH (4)
8 BIDV có trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5 6 7
9 Các cơ sở vật chất của BIDV trông rất 1 2 3 4 5 6 7
bắt mắt
10 Nhân viên BIDV ăn mặc rất tươm tất 1 2 3 4 5 6 7
11 Các sách, ảnh giới thiệu của BIDV có 1 2 3 4 5 6 7
liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp
SỰ CẢM THÔNG/CLSP (4)
12 BIDV luôn đặc biệt chú ý đến bạn 1 2 3 4 5 6 7
13 BIDV lấy lợi ích của bạn làm điều tâm 1 2 3 4 5 6 7
niệm của họ
14 Nhân viên BIDV hiểu rõ những nhu cầu 1 2 3 4 5 6 7
của bạn
15 BIDV làm việc vào những giờ thuận 1 2 3 4 5 6 7
tiện
SỰ ĐÁP ỨNG (4)
16 Giờ giấc hoạt động của các phòng giao 1 2 3 4 5 6 7
dịch là ổn định
17 Giao diện trên màn hình máy ATM 1 2 3 4 5 6 7
được thiết kế thân thiện, rõ ràng
18 Ngân hàng có mạng lưới cây ATM rộng 1 2 3 4 5 6 7
khắp
19 Bạn cảm nhận thấy yên tâm khi dùng 1 2 3 4 5 6 7
thẻ ATM
PHÍ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG (3)
20 BIDV cạnh tranh về mức phí 1 2 3 4 5 6 7
21 BIDV linh hoạt trong định giá phí 1 2 3 4 5 6 7
22 Phí thẻ ATM của BIDV phù hợp 1 2 3 4 5 6 7
HÌNH ẢNH (3)
23 Thương hiệu BIDV mạnh 1 2 3 4 5 6 7
24 Tiềm lực tài chính của BIDV mạnh 1 2 3 4 5 6 7
25 BIDV xây dựng chuẩn đạo đức 1 2 3 4 5 6 7
SỰ HÀI LÒNG (3)
26 Nhìn chung chất lượng dịch vụ thẻ 1 2 3 4 5 6 7
ATM của BIDV tốt
27 Bạn sẽ tiếp tục trung thành với thẻ ATM 1 2 3 4 5 6 7
của BIDV
28 Bạn sẽ khuyến khích người khác dùng 1 2 3 4 5 6 7
thẻ ATM của BIDV
LÒNG TRUNG THÀNH (3)
29 Tôi cảm thấy hạnh phúc với dịch vụ 1 2 3 4 5 6 7
ATM
30 Tôi sẽ vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của 1 2 3 4 5 6 7
BIDV trong thời gian tới
31 Trong tương lai tôi sẽ giới thiệu dịch vụ 1 2 3 4 5 6 7
này cho người thân

PHẦN IV: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC


Câu 6: Anh/ chị thường sử dụng thẻ ATM để nhằm mục đích gì? (có thể lựa chọn từ 2 phương
án trở lên)
□ Chuyển khoản
□ Đóng học phí
□ Rút tiền
□ Thanh toán hóa đơn
□ Đặt vé xem phim
Câu 7: Tần suất Anh/chị sử dụng thẻ ATM là bao nhiêu?
o Hiếm khi
o Thỉnh thoảng
o Thường xuyên

Câu 8: Anh/chị vui lòng cho biết số giờ tự học của bản thân trong một tuần là bao nhiêu? (vui
lòng điền con số cụ thể:………..Giờ/tuần.

Câu 9: Điểm trung bình trung tích lũy theo thang điểm 4 của anh/chị hiện tại là bao nhiêu?
………

Xin chân thành cảm ơn!

Trả lời
Câu 1 Câu 4 Câu 7

Câu 2 Câu 5 Câu 8

Câu 3 Câu 6 Câu 9

You might also like