You are on page 1of 7

Questionnaire Number : …………….

BẢNG CÂU HỎI


Họ tên trả lời: ………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………… Phường: ………………… Quận: ……………… Thành phố: ……………….
Số điện thoại (cố định): ……………………………………… Số điện thoại (di động): …………………………………………
Ngày phỏng vấn: ……….….…/ …………....../ 2006
Thời gian phỏng vấn: ……. Phút. Từ ………. giờ……… đến ………… giờ ……….
Tên phỏng vấn viên: …………………………………… Mã số: ………….
GIỚI THIỆU
Xin chào Anh/Chị. Tôi là ………………….…, phỏng vấn viên của công ty Nghiên cứu thị trường Hoàng Khoa. Hiện chúng tôi đang thức
hiện một cuộc khảo sát về dịch vụ tài chính /ngân hàng, vì vậy tôi xin phép được hỏi thăm anh/chị.

A. CÂU HỎI GẠN LỌC

S1. (SHOWCARD) Xin cho biết anh/chị hay có ai trong gia đình anh/chị hoặc bạn thân của anh/chị làm việc trong các ngành sau
đây không ?
Truyền thông (báo chí, TV, radio / đài, …) … 1 NGƯNG
Nghiên cứu thị trường … 2 NGƯNG
Quảng cáo hay dịch vụ quảng cáo/ tư vấn … 3 NGƯNG
Làm việc trong lĩnh vực tài chính/ ngân hàng … 4 NGƯNG
Không có ngành nào trong số những ngành kể trên … 5 S2
S2. Xin cho biết trong 3 tháng qua anh/chị có tham gia vào bất cứ một cuộc phỏng vấn nào về dịch vụ không ạ?
Có … 1 Xin phép hỏi một người khác trong gia đình
Không … 2 S3
S3. PVV quan sát và ghi nhận giới tính người trả lời?
Nam … 1 Kiểm tra quota mẫu, nếu hết quota mẫu nam/nữ thì
Nữ … 2 xin phép hỏi một người khác phái trong gia đình
S4. (SHOWCARD) Xin cho biết tuổi của anh/chị là bao nhiêu ạ?
Dưới 18 tuổi … 1 Xin phép hỏi một người khác lớn tuổi hơn trong gia đình
18 – 25 … 2
25 – 35 … 3 Kiểm tra quota mẫu, nếu hết quota mẫu của tuổi người đang
36 – 45 … 4 hỏi thì xin phép hỏi một người khác ở độ tuổi còn quota
46 – 65 … 5
Trên 65 tuổi … 6 Xin phép hỏi một người khác nhỏ tuổi hơn trong gia đình
S5. (SHOWCARD) Cho phép tôi được hỏi một số thông tin về những đồ dùng lâu bền mà gia đình anh/chị hiện đang có. Những
thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu mức sống và sẽ được giữ bí mật. Anh/chị vui lòng cho biết gia đình anh/chị có
những đồ dùng lâu bền nào kể sau? (MA)
Nếu hộ gia đình đáp viên có nhiều xe gắn máy thì ghi nhận xe có giá trị cao nhất?
Điểm Tổng Điểm
1 Đài Radio/cát xét/Giàn âm thanh không chạy đĩa CD/VCD/DVD 1
2 Điện thoại cố định 1
3 Bếp ga cố định 2
4 Máy giặt 6
5 Giàn máy âm thanh có chạy đĩa/Các loại máy chạy đĩa CD/VCD/DVD (tất cả các loại đĩa) 7
6 Xe máy-dưới 12 triệu đồng 8
7 Máy điều hòa nhiệt độ 10
8 Máy vi tính 10
9 Tủ lạnh/tủ giữ đông 10
10 Xe máy-từ 12 đến 24 triệu đồng 10
11 Xe máy trên 24 triệu đồng 36
12 Có sở hữu xe ô-tô du lịch 4 bánh dùng cho gia đình hoặc vừa cho GĐ vừa cho công việc 150

Tổng điểm ……………….

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 1 of 7
S6. PVV: Quan sát kĩ và ghi nhận dựa trên định nghĩa về loại nhà.
Nhà cấp 1 ………………………………….. 1
Nhà cấp 2 ………………………….………. 2
Nhà cấp 3 ..…………………..…………….. 3
Nhà cấp 4 ..…………………..…………….. 4

S7a. Bảng phân loại đối tượng


Tổng số điểm Nhà cấp 1 Nhà cấp 2 Nhà cấp 3 Nhà cấp 4
>=70 A A B C
50 - 69 A B B C
35 - 49 B C C C
22 - 34 B D D D
10 - 21 N/A E E E
<= 9 N/A E E F
S7b. PVV kết hợp tổng điểm và loại nhà, sau đó ghi nhận thành phần kinh tế tương ứng (ghi nhận Class)
CLASS A 1
CLASS B 2
CLASS C
Kiểm tra quota rồi chấm dứt hay tiếp tục
3
CLASS D 4
CLASS E 5 NGƯNG
CLASS F 6 NGƯNG

B. NHẬN BIẾT VÀ SỬ DỤNG


M1. Xin anh/chị cho biết:
a. (KHÔNG SHOWCARD) Khi nói đến dịch vụ ngân hàng, thì Ngân hàng nào anh/chị nghĩ đến đầu tiên? (SA)
b. (KHÔNG SHOWCARD) Còn ngân hàng nào khác nữa không? (PROBE) – (MA)
c. (SHOWCARD) Những ngân hàng nào trong số những ngân hàng đây mà anh/chị biết? (MA)
d. (SHOWCARD) Anh/chị đã từng giao dịch/ sử dụng sản phNm và dịch vụ của Ngân hàng nào? (MA)
e. (SHOWCARD) Anh/chị đang giao dịch/ sử dụng sản phNm và dịch vụ của Ngân hàng nào? (MA)
f. (SHOWCARD) Anh/chị đang giao dịch/ sử dụng chính ngân hàng nào? (SA)
g. (SHOWCARD) Sản phNm và dịch vụ của ngân hàng nào anh/chị dự định sẽ giao dịch/ sử dụng? (MA)
h. (SHOWCARD) Sản phNm và dịch vụ của ngân hàng nào anh/chị dự định sẽ không giao dịch/ sử dụng? (MA)
i. (SHOWCARD) Nếu có người khác hỏi ý kiến thì anh/chị sẽ giới thiệu ngân hàng nào? (SA)

Nhận Nhận Nhận Từng NH Sẽ giao Sẽ không Sẽ


biết có đang NH sử
biết đầu biết trợ giao giao dụng dịch và giao dịch giới
tiên không giúp dịch và dịch chính sử dụng và sử thiệu
trợ giúp sử dụng dụng
(SA) (MA) (MA) (MA) (SA) (MA) (MA) (SA)
(MA)
(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i)
NH Á Châu - ACB 1 1 1 1 1 1 1 1 1
NH Đông Á - EAB 2 2 2 2 2 2 2 2 2
NH Xuất Nhập KhNu - Eximbank - EIB 3 3 3 3 3 3 3 3 3
NH Phát triển nhà Hà Nội - HABUBANK 4 4 4 4 4 4 4 4 4
NH Quân Đội - Military Bank 5 5 5 5 5 5 5 5 5
NH Hàng Hải - MSB 6 6 6 6 6 6 6 6 6
NH Phương Đông - OCB 7 7 7 7 7 7 7 7 7
NH Sài Gòn Thương tín -Sacombank 8 8 8 8 8 8 8 8 8
NH Sài Gòn Công Thương - SCB 9 9 9 9 9 9 9 9 9
NH Phương Nam 10 10 10 10 10 10 10 10 10
NH Kỹ Thương VN - Techcombank 11 11 11 11 11 11 11 11 11
NH Quốc Tế - VIBank 12 12 12 12 12 12 12 12 12
NH Ngoài Quốc Doanh - VP Bank 13 13 13 13 13 13 13 13 13
NH Nông Nghiệp & Phát Triển Nông
14 14 14 14 14 14 14 14 14
Thôn VN - Agribank
NH Đầu Tư và Phát Triển - BIDV 15 15 15 15 15 15 15 15 15
NH Công Thương VN - Incombank 16 16 16 16 16 16 16 16 16
NH Ngoại Thương VN - Vietcombank 17 17 17 17 17 17 17 17 17
NH nước ngoài …….…….…………….. 18 18 18 18 18 18 18 18 18
NH khác …………………………………… 19 19 19 19 19 19 19 19 19
Không nhớ / không biết 990 990 990 990 990 990 990 990 990
Chưa có 991 991 991 991 991 991 991 991

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 2 of 7
M2. (SHOWCARRD) Khoanh tròn các NH có nhận biết trong M1a & M1b, lần lượt hỏi cho từng NH: Anh/chị nhận biết được [đọc
tên ngân hàng] qua các phương tiện nào ạ?

SOUTHERN BANK

TECHCOMBANK

VIETCOMBANK
SACOMBANK

INCOMBANK
AGRIBANK
MILITARY

VPBANK

BIDV
MSB

OCB
ACB

HBB
EAB

SCB
EIB

VIB
Người thân, bạn bè giới thiệu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Truyền hình 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Báo viết 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Internet 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Tờ rơi 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

Băng rôn, áp phích 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

Khác: …………………….. (ghi rõ) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7

M3. Đối với Ngân hàng mà anh/chị sử dụng chính (câu M1f), xin cho biết lý do mà anh/chị chọn ngân hàng (đọc tên Ngân hàng)
này để giao dịch?
(PVV ghi lại 3 lý do quan trọng nhất – ghi chính xác lời của đáp viên)
1. ..............................................................................................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................................................................................

3. ..............................................................................................................................................................................................

M4. (SHOWCARD) Đối với Ngân hàng mà anh/chị sử dụng chính (câu M1f), xin cho biết mức độ hài lòng của anh/chị đối với
sản phNm và dịch vụ của Ngân hàng (đọc tên ngân hàng) trên? Tên ngân hàng: _____________________

Hoàn toàn
không hài lòng Không hài lòng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng Không ý kiến
1 2 3 4 5 999
M5. Đối với những Ngân hàng mà anh/chị dự định sẽ không giao dịch (câu M1h), xin cho biết lý do anh/chị không chọn giao dịch
với các ngân hàng (đọc tên các ngân hàng không giao dịch) trên?
(PVV ghi lại 3 lý do quan trọng nhất – ghi chính xác lời của đáp viên)
1. ....................................................................................................................................... (tên NH……………………………)
2. ....................................................................................................................................... (tên NH……………………………)
3. ....................................................................................................................................... (tên NH……………………………)
M6. (SHOWCARD) (chỉ hỏi đối với những người đang sử dụng hơn một ngân hàng) Anh chị đang giao dịch với ….. ngân hàng
(số lượng trả lời trong M1e) Xin anh/chị cho biết lý do tại sao anh/chị giao dịch với nhiều ngân hàng cùng một lúc? (MA)
Phân tán rủi ro 1
Mức lãi suất khác nhau 2
Mỗi ngân hàng có sản phNm ưu thế khác nhau 3
Yêu cầu của công việc (mua nhà, mua xe trả góp của các công ty, nhận
4
tiền gửi về, cơ quan phát lương…)
Khác: …………………………………………………………….. (ghi rõ) 5

M7a. (SHOWCARD) Xin cho biết mục đích mà anh/chị (đã hay dự định) giao dịch/sử dụng sản phNm và dịch vụ của ngân hàng
cho cá nhân và gia đình mình làm gì ạ? (MA)
M7b. (SHOWCARD) Xin cho biết mục đích mà anh/chị giao dịch/ sử dụng sản phNm và dịch vụ của ngân hàng cho cơ quan, công
ty anh/chị làm gì ạ? (MA)
M7a M7b
Cho cá nhân, gia đình Cho công ty, cơ quan
Tiết kiệm 1 1
Vay vốn, vay tiêu dùng 2 2
Thanh toán trong nước/quốc tế 3 3
Nhận tiền/chuyển tiền 4 4
Thẻ ATM, thẻ thanh toán, thẻ tín dụng 5 5
Khác …………………………………………….. 6 6
Không có 7

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 3 of 7
C. YẾU TỐ QUAN TRỌNG & ĐÁNH GIÁ
M8. (SHOWCARD) Sau đây là những yếu tố mà một số người cho là quan trọng và không quan trong khi chọn một ngân hàng để
giao dịch/ sử dụng, xin anh/chị vui lòng cho biết những yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng. (MA).
M9. Trong đó, yếu tố nào anh/chị xem là quan trọng nhất (SA)
Yếu tố Quan trọng Quan trọng nhất
Ngân hàng nổi tiếng 1 1
Ngân hàng uy tín 2 2
Thuộc nhóm ngân hàng có quy mô (vốn) lớn nhất 3 3
Ngân hàng có phần lớn vốn của nhà nước 4 4
Có vốn của NH nước ngoài hay có hợp tác với NH nước ngoài 5 5
Sản phẩm và dịch vụ ngân hàng phong phú 6 6
Biểu phí dịch vụ hợp lý 7 7
Lãi suất tiền gửi hấp dẫn 8 8
Lãi suất cho vay hợp lý 9 9
Chăm sóc khách hàng tốt 10 10
Nơi giao dịch lịch sự, nhiều tiện nghi 11 11
Có nhiều địa điểm giao dịch thuận tiện 12 12
Nhân viên ngân hàng giỏi nghiệp vụ giúp đỡ khách hàng một cách hiệu quả 13 13
Nhân viên ngân hàng niềm nở, ân cần 14 14
Chuyên nghiệp (Quy trình làm việc hợp lý tiết kiệm thời gian giao dịch) 15 15
Áp dụng công nghệ tiên tiến trên thế giới 16 16
Thông dụng (thấy nhiều người đến giao dịch) 17 17
Hay có các chương trình khuyến mãi 18 18
Có nhiều chương trình quảng cáo 19 19
Người quen giới thiệu 20 20
Người làm trong ngành ngân hàng khuyên 21 21
Giới chuyên môn (chuyên gia ngân hàng, tạp chí tài chính, kinh tế …) nói tốt về ngân hàng 22 22

M10. (SHOWCARD Ngân hàng) Bây giờ tôi sẽ đọc cho anh/chị nghe một số nhận định mà mọi người thường nói khi đề cập đến
các ngân hàng. Với từng nhận định mà tôi đọc ra, xin vui lòng cho biết ngân hàng nào mà anh/chị cho là thích hợp với nhận định đó
(MA). (Hỏi xoay vòng bắt đầu từ yếu tố có số thứ tự được khoanh tròn). Ghi chú: hỏi theo dòng.
SOUTHERN BANK

TECHCOMBANK

VIETCOMBANK
SACOMBANK

INCOMBANK
AGRIBANK
Yếu tố

Không biết
MILITARY

VPBANK

BIDV
MSB

OCB
ACB

HBB
EAB

SCB
EIB

VIB

Ngân hàng nổi tiếng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992


Ngân hàng uy tín 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Thuộc nhóm NH có quy mô (vốn) lớn nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
NH có phần lớn vốn của nhà nước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Có vốn của NH nước ngoài hay có hợp tác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
với NH nước ngoài
Sản phẩm và dịch vụ NH phong phú 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Biểu phí dịch vụ hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Lãi suất tiền gửi hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Lãi suất cho vay hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Chăm sóc khách hàng tốt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Nơi giao dịch lịch sự, nhiều tiện nghi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Có nhiều địa điểm giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Nhân viên NH giỏi nghiệp vụ giúp đỡ khách
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
hàng một cách hiệu quả
Nhân viên ngân hàng niềm nở, ân cần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Chuyên nghiệp (Quy trình làm việc hợp lý
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
tiết kiệm thời gian giao dịch)
Áp dụng công nghệ tiên tiến trên thế giới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Được quản trị tốt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Thông dụng (thấy nhiều người đến giao
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
dịch)
Hay có các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992
Có nhiều chương trình quảng cáo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 992

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 4 of 7
D. CÁ TÍNH & LOGO THƯƠNG HIỆU
M11. (SHOWCARD shortlist ngân hàng) Cũng giống như con người, mỗi một thương hiệu có một cá tính riêng. Sau đây, tôi sẽ
lần lượt đọc lên một số từ ngữ mô tả cá tính liên quan đến các Ngân hàng. Đối với từng cá tính tôi sẽ đọc lên sau đây, xin anh/chị vui
lòng cho biết, theo ý kiến của anh/chị, các Ngân hàng nào có các cá tính này? (Phỏng vấn viên hỏi xoay vòng bắt đầu từ cá tính
có số thứ tự được khoanh tròn ). Ghi chú: hỏi theo dòng.
ACB EAB EIB HABU SACOM SCB TECHCOM VIBANK VP- AGRI- BIDV INCOM- VIETCOM Không
Cá tính BANK -BANK -BANK BANK BANK BANK -BANK ý kiến

1. Tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992


2. Chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
3. Hiện đại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
4. Lâu đời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
5. Công nghệ tiên tiến 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
6. Tầm cỡ quốc gia 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
7. Cao cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
8. Bình dân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
9. Thân thiện, gần gũi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
10. Chăm lo, quan tâm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992
đến khách hàng
11. Mới lạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 992

M12. (SHOWCARD danh sách NHTMCP) Trong số các NHTMCP sau đây, xem xét tất cả các yếu tố mà anh chị cho là quan
trọng thì bản thân anh/chị cho rằng ngân hàng TMCP nào đứng hạng nhất, ngân hàng nào đứng hạng nhì? Ngân hàng nào đứng hạng
ba?
Hạng nhất: tên NH_______________________, mã số:____________
Hạng nhì: tên NH_______________________, mã số:____________
Hạng ba: tên NH_______________________, mã số:____________
M13. (SHOWCARD) Khi giao dịch với các ngân hàng thì hình thức khuyến mại nào anh/chị ưa thích?
Phiếu mua hàng 1
Phiếu giảm giá dịch vụ 2
Thẻ cào trúng thưởng 3
Tặng vé đi du lịch 4
Tặng tiền vào tài khoản 5
Xổ số trúng các giải thưởng lớn 6
Tích điểm và đổi quà 7
Đóng góp cho quỹ từ thiện 8
Khác: …………………………………………………………….. (ghi rõ) 9

M14. (KHÔNG GỢI Ý) (chỉ hỏi câu này đối với những người có nhận biết Techcombank trong câu M1a, M1b): Xin cho biết
anh/chị có nhớ logo của Techcombank màu gì không ạ? (MA)
Màu đỏ 1 Màu đen 5
Màu vàng 2 Màu trắng 6
Màu xanh biển 3 Màu khác: ……………………… (Ghi rõ)
Màu xanh lá cây 4

M15. (KHÔNG GỢI Ý) (chỉ hỏi câu này đối với những người có nhận biết Techcombank trong câu M1a, M1b) Anh/chị có
thể mô tả một bất kỳ chi tiết nào của logo của TECHCOMBANK, còn gì nữa không ạ? (Ghi nhận 3 trả lời)
1................................................................................................................................................................................................
2................................................................................................................................................................................................
3................................................................................................................................................................................................
M16. (SHOWCARD LOGO TECHCOMBANK) ( hỏi hết mọi đối tượng) Nhìn vào logo này, xin cho biết suy nghĩ của anh/chị
về ý nghĩa của logo này?
1................................................................................................................................................................................................
2................................................................................................................................................................................................
3................................................................................................................................................................................................

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 5 of 7
M17. (chỉ hỏi câu này đối với những người có nhận biết Techcombank trong câu M1a, M1b) Anh/chị có nhớ câu khNu hiệu
(slogan) của Techcombank là gì không? Nếu nhớ xin Anh/chị vui lòng đọc câu slogan này?
1. không
2. có, ghi lại câu đọc ……………………………………………………………………. => 1. Nhớ đúng ; 2. Nhớ không đúng
M18. (chỉ hỏi câu này đối với những người có nhớ đúng Slogan của Techcombank)
Anh chị cho rằng Techcombank thực hiện được bao nhiêu phần trăm so với cam kết trong slogan: __________ %
M19. (SHOWCARD) (chỉ hỏi câu này đối với những người có nhận biết Techcombank trong câu M1a, M1b) Anh chị thấy
tên, logo, hình ảnh của Techcombank qua phương tiện gì nào? (MA)
M20. (SHOWCARD) Lần gần nhất anh/chị thấy hình ảnh của Techcombank ở đâu? (MA)
M19 M20
Truyền hình (quảng cáo, tài trợ …) 1 1
Báo, tạp chí 2 2
Tờ rơi 3 3
Băng rôn 4 4
Chương trình khuyến mãi 5 5
Biển hiệu tại các chí nhánh, phòng giao dịch 6 6
Trang web 7 7
Khác……………………………………………………………..…………..

E. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN

D1. (SHOWCARD) Xin vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân gia đình của anh/chị ạ?
Độc thân 1
Đã có gia đình, nhưng chưa có con 2
Đã có gia đình và có con 3
Li dị / li thân 4
Goá chồng / vợ 5

D2. (SHOWCARD) Xin cho biết trình độ học vấn cao nhất của anh/chị ở mức nào ạ? (SA)
Học cấp 1 – 2 ... 1
Học cấp 3 / THCN ... 2
Tốt nghiệp cao đẳng, có học đại học ... 3
Tốt nghiệp đại học (có bằng cử nhân, kỹ sư hoặc tương đương)… 4
Trên đại học ... 5
Từ chối trả lời ... 6

D3. (SHOWCARD) Xin cho biết công việc hiện nay của anh/chị là gì ạ? (SA)
Nghề chuyên môn (luật sư, bác sĩ, kiến trúc sư …) ... 1
Kỹ thuật viên ... 2
Cán bộ nhà nước trung cao cấp … 3
Viên chức nhà nước … 4
Công an, bộ đội … 5
Chủ doanh nghiệp, giám đốc doanh nghiệp, trưởng phòng ở các công ty lớn ... 6
Quản lý/ quản đốc/ giám sát ... 7
Nhân viên văn phòng, ... 8
Công nhân lành nghề làm việc trong nhà máy, xưởng sán xuất… 9
Lao động lành nghề/được đào tạo (thợ may, thợ làm tóc,chuyên viên trang điểm…)... 10
Lao động đơn giản (lao động phổ thông)… 11
Buôn bán/ kinh doanh nhỏ ... 12
Buôn bán lặt vặt… 13
Sinh viên/ Học sinh ... 14
Nội trợ ... 15
Nghỉ hưu, lớn tuổi … 16
Khác (ghi rõ) ……………………………………………………………..

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 6 of 7
D4. (SHOWCARD) Anh/chị đang làm việc trong lĩnh vực nào ạ?
1 Công nghiệp 8 Bảo hiểm
2 Nông nghiệp 9 Du lịch,khách sạn
3 Lâm nghiệp 10 Bưu chính viễn thông
4 Thủy sản 11 Công nghệ thông tin
5 Kinh doanh, thương mại 12 Xây dựng
6 Giáo dục 13 Khác :___________________________________
7 Tài chính ngân hàng
D5. (SHOWCARD) Anh/chị có thể cho biết thu nhập trung bình mỗi tháng của bản thân là khoảng bao nhiêu? (SA)
D6. (SHOWCARD) Anh/chị có thể cho biết thu nhập trung bình mỗi tháng của cả gia đình là khoảng bao nhiêu? (SA)
D5 D6
Dưới 2,000,000 đồng 1
2,000,000 – 3,000,000 2 2
3,000,001 – 4,000,000 3 3
4,000,001 – 5,000,000 4 4
5,000,001 – 7,000.000 5 5
7,000,001 – 10,000,000 6 6
10,000,001 – 15,000,000 7 7
Trên 15,000,000 đồng 8 8
Không trả lời 999 999

XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHN!

Hoàng Khoa Research – Đo lường sức khoẻ thương hiệu ngân hàng– 08/2006 Page 7 of 7

You might also like