You are on page 1of 15

Study ID: __________ Resp No: ____________

Interviewer No: _____ Interview length: ____


Supervisor No: ______ Area code: __________

DỰ ÁN MÙA XUÂN
Họ và tên người trả lời: Zone No:
Địa chỉ: Số điện thoại:

Họ và tên PPV: Ngày phỏng vấn:

Bắt đầu lúc: Kết thúc lúc: Độ dài buổi phỏng vấn:

Tôi cam kết rằng tôi không hề quen biết người trả lời có tên và địa chỉ như trên trước khi thực hiện cuộc phỏng
vấn này. Tôi cũng xác nhận rằng trước khi giao nộp bản câu hỏi, tôi cũng đã kiểm tra và bảo đảm rằng bản câu
hỏi tuân thủ các quy định và hướng dẫn mà tôi nhận được trong dự án nghiên cứu này. Tôi hiểu rằng các thông
tin mà tôi thu nhận được phải hoàn toàn được bảo mật.
PPV ký tên: GSV ký tên:
Ngày: __/__/__ Ngày __/__/__

Xin chào Anh. Tôi tên __________, là PVV của công ty công ty Nghiên cứu thị trường ProMind, chúng tôi hiện
đang tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến về thói quen người tiêu dùng về thời trang.
Chúng tôi rất quan tâm đến ý kiến đóng góp của Anh. Chúng tôi rất cảm ơn nếu Anh dành khoảng 30
phút cho chúng tôi ý kiến về một số vấn đề sau:
GẠN LỌC

S1 Xin Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất loại thời trang công sở mà Anh đang sử
dụng? (SA)
Tôi chỉ sử dụng đồ may ở tiệm mà không bao giờ sử dụng đồ may sẵn 1 NGƯNG
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, tuy nhiên tôi dùng đồ
may sẵn rất ít 2 NGƯNG
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, và tôi dùng cả hai bằng
nhau 3
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, tuy nhiên tôi dùng đồ
may tiệm rất ít 4
Tôi chỉ sử dụng đồ may sẵn 5

S2 Xin Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất trường hợp của Anh? (SA)
Tôi không bao giờ đi mua quần áo cho mình mà hoàn toàn do người khác mua
cho tôi 1 NGƯNG
Tôi rất ít khi đi mua quần áo cho mình mà phần lớn là người khác mua cho tôi 2 NGƯNG
Tôi thường tự đi mua quần áo cho mình nhưng có khi người khác mua cho tôi 3
Quần áo tôi chỉ do chính tôi đi mua mà thôi 4

S3 Anh vui lòng cho biết, Anh sinh vào năm nào? (SA) Ghi rõ ____________năm sinh
* Tuổi của người trả lời = 2006 – năm sinh
Dưới 25 1 NGƯNG
25-30 2
31-40 3
41-55 4
Trên 55 5 NGƯNG

Page 1
S4 SHOWCARD: ĐỌC CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY. NẾU TRẢ LỜI CÓ Ở BẤT KỲ CÂU NÀO TỪ CODE 1-6,
NGƯNG PHỎNG VẤN
Xin vui lòng cho biết bản thân Anh hoặc người thân của Anh có làm việc một trong những công ty thuộc
các lĩnh vực sau đây không?
Công ty quảng cáo hoặc bộ phận quảng cáo 1 NGƯNG
Công ty nghiên cứu thị trường hoặc bộ phận Nghiên cứu thị trường 2 NGƯNG
Công ty sản xuất, phân phối, hoặc mua bán quần áo 3 NGƯNG
Công ty chuyên thiết kế quần áo 4 NGƯNG
Nhà may tư nhân, tiệm bán vải 5 NGƯNG
Lĩnh vực truyền thông đại chúng/ Quan hệ công chúng 6 NGƯNG
Không thuộc lĩnh vực nào trên đây 7

S5 XIN VUI LÒNG GHI LẠI CHÍNH XÁC NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI: Anh hiện đang
làm nghề gì? _____________________TạI ______________
Công nhân sản xuất 1 NGƯNG
Nông dân 2 NGƯNG
Sinh viên 3 NGƯNG
Nội trợ 4 NGƯNG
Thất nghiệp 5 NGƯNG
Về hưu 6 NGƯNG
Khác: __________________________________________________ 7
Chuyên gia/Chuyên viên 8 Ktra Quota
Kỹ thuật viên 9 Ktra Quota
NHÂN VIÊN Điều hành/ quản lý cao cấp 10 Ktra Quota
VĂN PHÒNG Quản lý cấp độ giữa 11 Ktra Quota
Nhân viên văn phòng/ dịch vụ 12 Ktra Quota
Chủ/ kinh doanh riêng 13 Ktra Quota
Nhân viên làm việc trong các cơ quan pháp lý (tòa án, VKS) 14 Ktra Quota
Làm việc trong quân đội, công an (không phải là sĩ quan chuyên
nghiệp) 15 Ktra Quota
CÔNG
CHỨC Quản lý trong các tổ chức quần chúng (tổng LĐLĐ, LĐLĐ, Hội
phụ nữ, mặt trận tổ quốc,…) 16 Ktra Quota
Làm việc cho cơ quan công quyền (Kho bạc, Hải quan, thuế,
UBND,….) 17 Ktra Quota
Từ chối trả lời 99 NGƯNG

S6 Anh hoặc người thân của Anh có tham gia vào bất kỳ một cuộc phỏng vấn nghiên cứu thị trường nào
trong vòng 3 tháng qua không? (SA)
Có 1 NGƯNG
Không 2

S7a SHOWCARD
Gia đình Anh có sở hữu những vật dụng nào sau đây? [MA]
S4. Mã số Điểm

(R1) Máy Radio-Cassette không có CD 01 1

(R2) Máy Radio-Cassette có CD 02 7

(R3) Tủ lạnh 03 10

(R4) Máy giặt 04 6

(R5) Bếp gas 05 2

(R6) Điện thoại bàn 06 1

(R7) Máy lạnh/điều hòa 07 10

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 2


(R8) Máy vi tính 08 10

(R9) Xe máy dưới 15 triệu đồng 09 8

(R10) Xe máy từ giữa 15 đến 35 triệu đồng 10 10

(R11) Xe máy trên 35 triệu đồng 11 30

(R12) Xe hơi 12 150

(R13) Điện thọai di động 13 -


Tổng số điểm
(Ghi chú: Chỉ tính điểm dựa trên xe máy có giá trị cao nhất)

S7b PVV QUAN SÁT VÀ GHI NHẬN LOẠI HÌNH NHÀ [SA]
(R1) Nhà cấp 1 1
(R2) Nhà cấp 2 2
(R3) Nhà cấp 3 3
(R4) Nhà cấp 4 4

BẢNG PHÂN LOẠI TẦNG LỚP KINH TẾ


Tổng số điểm Nhà cấp 1 Nhà cấp 2 Nhà cấp 3 Nhà cấp 4
>=70 A A B C
50 – 69 A B B C
35 – 49 B C C C
22 – 34 B D D D
10 – 21 N/A E E E
7–9 N/A E F – Upper F – Upper
<=6 N/A E F – Lower F - Lower

S7 PVV GHI NHẬN TẦNG LỚP KINH TẾ [SA]


(R1) A 1 NGƯNG
(R2) B 2
(R3) C 3
(R4) D 4
E, F 5 NGƯNG

PVV xin lưu ý với Res là trong bản câu hỏi này từ “thời trang công sở” có nghĩa là trang phục sử dụng tại nơi
làm việc hay giao tiếp trong công việc và trong dự án này chỉ đề cập đến thời trang công sở

NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU

Q1a,b. GHI NHẬN NHÃN HIỆU NHẬN BIẾT ĐẦU TIÊN TRƯỚC, VÀ SAU ĐÓ GHI NHẬN TẤT CẢ CÁC NHÃN
HIỆU KHÁC ĐƯỢC NHẮC ĐẾN
Khi nhắc đến thời trang công sở, Anh nghĩ đến nhãn hiệu nào? HỎI KỸ Còn nhãn hiệu nào nữa không?
Q1c. NAME & SHOW CARD – GHI NHẬN LẠI TẤT CẢ
Anh vui lòng cho biết Anh biết được nhãn hiệu hàng thời trang công sở nào trong danh sách sau đây?
(MA) HỎI KỸ Còn nhãn hiệu nào nữa không?
Q1d. Anh đã từng nghe/ thấy đến quảng cáo của nhãn hiệu thời trang công sở nào? Còn nhãn hiệu nào nữa
không?
Q1a. Nhãn hiệu Q1b. Nhận biết Q1c. Nhận biết Q1d. Nhận biết
nhận biết đầu kế tiếp không trợ nhãn hiệu có trợ quảng cáo
tiên (SA) giúp (MA) giúp (MA) (MA)
An Phước 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2
Thành Công 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 3


Pierre Cardin 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)
14 14 14 14
15 15 15 15
16 16 16 16
Không biết/ không trả lời 99 99 99 99

Q1e. PVV hỏi cho nhãn hiệu được lựa chọn ở Q1a.
Từ nguồn thông tin nào mà Anh biết đến nhãn hiệu _______ (PVV đọc tên nhãn hiệu ở Q1a.) [MA]
Quảng cáo trên báo 1
Quảng cáo trên truyền hình 2
Sản phẩm được trưng bày tại cửa hàng chuyên của nhãn hiệu/ nhà sản xuất 3
Sản phẩm được trưng bày tại siêu thị/ chợ/ cửa hàng bán quần áo 4
Do bạn bè/ người thân giới thiệu 5
Khác (ghi rõ):…………………………………………………………………… 6

THÓI QUEN SỬ DỤNG

Q2 [SHOWCARD & DROPCARD NHÃN HIỆU] Đây là một số nhãn hiệu Thời trang công sở và tôi muốn
anh hãy cho điểm cho những nhãn hiệu này theo sự ưa thích của anh đối với chúng. Có thể Anh chưa
từng sử dụng một số nhãn nhưng Anh hãy cho điểm dựa những gì Anh biết hoặc Anh đã từng nghe về
nhãn hiệu đó
□ Anh vui lòng cho biết nhãn hiệu Anh thích nhất trong số này? Nhãn hiệu này chúng ta sẽ cho 10 điểm
□ Và Anh hãy cho biết nhãn hiệu Anh không thích/ ghét nhất. Nhãn hiệu này chúng ta sẽ cho 1 điểm
□ Với những nhãn hiệu còn lại, Anh vui lòng cho điểm những nhãn hiệu này (từ 2 đến 9 điểm) theo mức
độ ưa thích của Anh với điểm càng cao là càng thích và ngược lại càng thấp là càng không thích.

Ít thích
Thích nhất DK
nhất
1 An Phước 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
2 Belluni 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
3 Việt Tiến 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
4 Agtex 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
5 Pierre Cardin 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 4


TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ

Q3 SHOWCARD
Sau đây là một vài yếu tố người khác cho rằng chúng sẽ ảnh hưởng đến quyết định chọn nhãn hiệu thời
trang công sở. Anh có thể cho tôi biết tầm quan trọng của từng yếu tố đó với Anh, dùng thang điểm từ 1
đến 100 và 100 là yếu tố quan trọng nhất. Vui lòng lưu ý không có 2 yếu tố nào được bằng điểm.
Yếu tố nào quan trọng nhất đối với Anh sẽ có 100 điểm

PVV: Luôn có một yếu tố quan trọng nhất với 100 điểm - Kiểm tra các trường hợp trùng điểm
Điểm quan trọng
[1] Màu sắc sản phẩm
[2] Tính phù hợp của chất liệu vải đối với trang phục công sở
[3] Tính dễ giặt, ủi của chất liệu vải
[4] Chất lượng đường may
[5] Mẫu mã
[6] Độ bền của sản phẩm
[7] Khả năng bị phai màu
[8] Phù hợp với các sản phẩm thời trang đi kèm
[9] Khả năng bị lỗi thời mau chóng
[10] Giá cả
[11] Mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu
[12] Nhãn hiệu quen thuộc
[13] Uy tín nhãn hiệu
[14] Nhãn hiệu thời trang cao cấp
[15] Được giới làm việc trong công sở ưa chuộng
[16] Sản xuất tại Việt Nam
[17] Sản xuất ở nước ngoài
[18] Sản phẩm được quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
[19] Sản phẩm được bán rộng rãi
Cung cách phục vụ của nhân viên bán hàng
[20] (niềm nở, tận tình, am hiểu chuyên môn)
[21] Các cửa hàng bán sản phẩm thời trang công sở (quy mô, tầm cỡ, vị trí)
[22] Quy mô/ tầm cỡ nhà sản xuất
[23] Có cửa hàng trưng bày và bán (showroom)

Q4 SHOWCARD & XOAY VÒNG CÁC YÊU TỐ


CHỈ HỎI NẾU CÓ NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU (CÓ CODE TRONG Q1C)
SHOW LOGO & XOAY VÒNG NHÃN HIỆU – HỎI TÒAN BỘ CÁC YẾU TỐ CHO TỪNG NHÃN HIỆU
TRƯỚC KHI QUA NHÃN HIỆU TIẾP THEO
Đây là những yếu tố Anh đã đánh giá về độ quan trọng. Bây giờ Anh vui lòng cho biết theo Anh từng yếu
tố đó phù hợp như thế nào nếu dùng để nói về các nhãn hiệu sản phẩm thời trang công sở
Vui lòng dùng thang điểm từ 1 đến 5, với:
1 = Hoàn toàn không phù hợp
2 = Không phù hợp
3 = Bình thường
4 = Phù hợp
5 = Rất phù hợp
An Belluni Việt Tiến Agtex Pierre
Phước Cardin
[1] Màu sắc phù hợp cho trang phục công sở
[2] Chất liệu vải phù hợp cho trang phục công sở
[3] Chất liệu vải dễ bảo quản (giặt, ủi)
[4] Đường may chất lượng
[5] Mẫu mã phù hợp cho trang phục công sở

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 5


[6] Sản phẩm có độ bền cao
[7] Sản phẩm không phai màu
Sản phẩm dễ sử dụng cùng với các sản phẩm
[8] thời trang đi kèm
Mẫu mã có thể dùng lâu dài/ không chóng bị lỗi
[9] thời
[10] Giá cả phù hợp
[11] Nhãn hiệu nổi tiếng
[12] Nhãn hiệu quen thuộc
[13] Nhãn hiệu có uy tín
[14] Nhãn hiệu thời trang cao cấp
[15] Được giới làm việc trong công sở ưa chuộng
[16] Sản xuất tại Việt Nam
[17] Sản xuất ở nước ngoài
Được quảng cáo trên phương tiện thông tin đại
[18] chúng
[19] Sản phẩm được bán rộng rãi
Có đội ngũ nhân viên bán hàng tốt (niềm nở, tận
[20] tình, am hiểu chuyên môn)
[21] Cửa hàng bán sản phẩm này thiết kế bắt mắt
[22] Nhà sản xuất có quy mô/ tầm họat động lớn
Cửa hàng trưng bày và bán (showroom) phân
[23] phối rộng

THÓI QUEN MUA HÀNG

Anh vui lòng cho biết những nhãn hiệu Áo sơ mi nào Anh từng mua? (MA)
Q5a
Anh thường mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào? (MA)
Vậy Anh thường mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào nhất? (SA)
Cho lần mua sắp tới anh dự định sẽ mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào? (MA)
Nếu phải giới thiệu một nhãn hiệu Áo sơ mi cho người khác, Anh sẽ giới thiệu nhãn hiệu nào? (SA)
Q5a1. Từng Q5a2. Thường Q5a3. Thường Q5a4. Dự định Q5a5. Giới
mua (MA) mua (MA) mua nhất (SA) mua (MA) thiệu (SA)
Q5a. Áo sơ mi
An Phước 1 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2 2
Thành công 3 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4 4
Pierre Cardin 5 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)_______________ 14 14 14 14 14
15 15 15 15 15
16 16 16 16 16
Không có nhãn hiệu 80 80 80 80 80
Không sử dụng 88 88 88 88 88
DK/NA 99 99 99 99 99

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 6


□ Anh vui lòng cho biết những nhãn hiệu Quần tây nào Anh từng mua? (MA)
Q5b
□ Anh thường mua nhãn hiệu Quần tây nào? (MA)
□ Vậy Anh thường mua nhãn hiệu Quần tây nào nhất? (SA)
□ Cho lần mua sắp tới anh dự định sẽ mua nhãn hiệu Quần tây nào? (MA)
□ Nếu phải giới thiệu một nhãn hiệu Quần tây cho người khác, Anh sẽ giới thiệu nhãn hiệu nào? (SA)
Q5b1. Từng Q5b2. Thường Q5b3. Thường Q5b4. Dự định Q5b5. Giới
Q5b. Quần tây mua (MA) mua (MA) mua nhất (SA) mua (MA) thiệu (SA)
An Phước 1 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2 2
Thành công 3 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4 4
Pierre Cardin 5 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)_______________ 14 14 14 14 14
15 15 15 15 15
16 16 16 16 16
Không có nhãn hiệu 80 80 80 80 80
Không sử dụng 88 88 88 88 88
DK/NA 99 99 99 99 99

□ Anh vui lòng cho biết những nhãn hiệu Quần kaki nào Anh từng mua? (MA)
Q5c
□ Anh thường mua nhãn hiệu Quần kaki nào? (MA)
□ Vậy Anh thường mua nhãn hiệu Quần kaki nào nhất? (SA)
□ Cho lần mua sắp tới anh dự định sẽ mua nhãn hiệu Quần kaki nào? (MA)
□ Nếu phải giới thiệu một nhãn hiệu Quần kaki cho người khác, Anh sẽ giới thiệu nhãn hiệu nào? (SA)
Q5c1. Từng Q5c2. Thường Q5c3. Thường Q5c4. Dự định Q5c5. Giới
Q5c. Quần kaki mua (MA) mua (MA) mua nhất (SA) mua (MA) thiệu (SA)
An Phước 1 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2 2
Thành Công 3 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4 4
Pierre Cardin 5 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)_______________ 14 14 14 14 14
15 15 15 15 15
16 16 16 16 16
Không có nhãn hiệu 80 80 80 80 80
Không sử dụng 88 88 88 88 88
DK/NA 99 99 99 99 99

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 7


Q6 SHOWCARD
Xin Anh vui lòng cho biết mức độ hài lòng của Anh đối với nhãn hiệu Áo sơ mi, quần tây và quần kaki
mà Anh thường mua (code được khoanh ở Q5a2, Q5b2 và Q5c2). Xin vui lòng dùng thang điểm với 1 là
“Hoàn toàn không hài lòng”, 2 là “Không hài lòng”, 3 là “Bình thường”, 4 là “Hài lòng” và 5 là “Hoàn toàn
hài lòng”

1. Hoàn 2. Không 3. Bình 4. Hài lòng 5. Hoàn


toàn không hài lòng thường toàn hài
hài lòng lòng
Áo sơ mi
An Phước 1 2 3 4 5
Việt Tiến 1 2 3 4 5
Thành Công 1 2 3 4 5
Belluni 1 2 3 4 5
Pierre Cardin 1 2 3 4 5
Stylist 1 2 3 4 5
Legamex 1 2 3 4 5
Agtex 28 1 2 3 4 5
Viêt Thắng 1 2 3 4 5
John Henry 1 2 3 4 5
May Nhà Bè 1 2 3 4 5
Tây Đô 1 2 3 4 5
May 10 1 2 3 4 5
Khác (nêu rõ)_______________ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

Quần tây
An Phước 1 2 3 4 5
Việt Tiến 1 2 3 4 5
Thành Công 1 2 3 4 5
Belluni 1 2 3 4 5
Pierre Cardin 1 2 3 4 5
Stylist 1 2 3 4 5
Legamex 1 2 3 4 5
Agtex 28 1 2 3 4 5
Viêt Thắng 1 2 3 4 5
John Henry 1 2 3 4 5
May Nhà Bè 1 2 3 4 5
Tây Đô 1 2 3 4 5
May 10 1 2 3 4 5
Khác (nêu rõ)_______________ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Quần kaki
An Phước 1 2 3 4 5
Việt Tiến 1 2 3 4 5
Thành Công 1 2 3 4 5
Belluni 1 2 3 4 5
Pierre Cardin 1 2 3 4 5
Stylist 1 2 3 4 5
Legamex 1 2 3 4 5
Agtex 28 1 2 3 4 5
Viêt Thắng 1 2 3 4 5
John Henry 1 2 3 4 5

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 8


May Nhà Bè 1 2 3 4 5
Tây Đô 1 2 3 4 5
May 10 1 2 3 4 5
Khác (nêu rõ)_______________ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

Q7 SHOWCARD
Thường bao lâu Anh mua sản phẩm thời trang công sở một lần? (SA)
Áo Quần
Hàng tháng 1 1
2 – 3 tháng 2 2
3 – 5 tháng 3 3
6 tháng trở lên 4 4

Q8 SHOWCARD
Thường Anh mua sản phẩm thời trang công sở vào những dịp nào? (MA)
Áo Quần
Cuối tháng 1 1
Dịp lễ (ghi rõ):………………………….. 2 2
Cuối năm 3 3
Thích thì mua 4 4
Khác (ghi rõ)____________________ 5 5

Q9 SHOWCARD
Anh thường mua những sản phẩm thời trang công sở ở những nơi nào? (MA)
Siêu thị 1
Cửa hàng bán quần áo nhỏ 2
Cửa hàng bán quần áo lớn 3
Chợ 4
Cửa hàng trưng bày sản phẩm/ chuyên của nhãn hiệu hay nhà sản xuất (Showroom) 5
Khác (ghi rõ)____________________________________ 6

Q10 Thường trong mỗi lần mua Anh mua bao nhiêu sản phẩm?
Số lượng
Áo
Quần

Q11 SHOWCARD
Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất thói quen mua sản phẩm thời trang công sở của
Anh?
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường không hoạch định trước ngân
1
sách sẽ mua
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
2
mua và bao giờ tôi cũng mua trong khoản ngân sách mà mình hoạch định
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
3
mua và đôi khi tôi mua vượt khoản ngân sách mà mình hoạch định
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
4
mua và thường tôi mua vượt khoản ngân sách mà mình hoạch định

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 9


CÁ TÍNH THƯƠNG HIỆU

Q12 CHỈ HỎI NẾU CÓ NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU (CÓ CODE TRONG Q1C)
DROP CARD NHÃN HIỆU & XOAY VÒNG NHÃN HIỆU & YẾU TỐ– HỎI TÒAN BỘ CÁC YẾU TỐ
CHO TỪNG NHÃN HIỆU TRƯỚC KHI QUA NHÃN HIỆU TIẾP THEO
Cũng giống như con người, mỗi một thương hiệu cũng có cá tính riêng. Sau đây là một số cá tính mà
một số người nhận xét cho những nhãn hiệu sau. Anh vui lòng cho biết Anh có đồng ý như thế không ?

An Pierre Việt Tiến May John Herry


Phước Cardin Nhà Bè
[1] Lịch sự/ thanh lịch
[2] Năng động
[3] Bình dân
[4] Trẻ trung
[5] Độc đáo
[6] Hiện đại
[7] Thời thượng
[8] Chất lượng
[9] Cổ điển
[10] Cao cấp
[11] Quốc tế
[12] Gần gũi
[13] Lâu đời
[14] Nghiêm túc

Q13 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Xin Anh vui lòng cho biết tên Agtex 28 làm cho Anh liên tưởng đến điều gì? Còn gì nữa không?

Q14 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Xin Anh vui lòng tên Belluni làm cho Anh liên tưởng đến điều gì? Còn gì nữa không?

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 10


Q15 SHOW LOGO
PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Xin Anh vui lòng cho biết nhận xét của Anh về thiết kế (hình ảnh, màu sắc…) của LOGO sau ? Còn
gì nữa không?
Theo Anh logo này muốn nói lên điều gì với Anh? Còn gì nữa không?

Thiết kế:

Ý nghĩa:

Q16 SHOWCARD
Anh vui lòng cho biết mức độ ưu thích về thiết kế (hình ảnh, màu sắc…) của LOGO trên?
Vui lòng dùng thang điểm từ 1 đến 5, với:
1 = Hoàn toàn không thích
2 = Không thích
3 = Không thích cũng không ghét
4 = Thích
5 = Rất thích
Hoàn toàn không thích 1
Không thích 2
Không thích cũng không ghét 3
Thích 4
Rất thích 5

Q17 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Theo Anh một công ty sản xuất hàng thời trang công sở phải có những đặc trưng nào? Còn gì nữa
không?

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 11


PHONG CÁCH SỐNG

Q18 XOAY VÒNG CÁC YÊU TỐ


Đây là một số câu phát biểu mà người khác đã dùng để diễn tả chính bản thân họ hoặc nhận định của
họ. Anh vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh về sự phù hợp của các câu phát biểu này diễn tả đối
với bản thân Anh hoặc nhận định của Anh.
Vui lòng dùng thang điểm từ 1 đến 5, với:
1 = Hoàn toàn không đồng ý
2 = Không đồng ý
3 = Không đồng ý cũng không phản đối
4 = Đồng ý
5 = Hoàn toàn đống ý
1. Hoàn 2. Không 3. Không 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn
toàn không đồng ý đồng ý cũng đồng ý
đồng ý không phản
đối
Muốn có niềm vui và sự quan tâm để hưởng thụ
[1]
cuộc sống 1 2 3 4 5
[2] Muốn có một cuộc sống đơn giản 1 2 3 4 5
[3] Muốn có cuộc sống hợp thời trang/ luôn đổi mới 1 2 3 4 5
[4] Muốn có cuộc sống ổn định 1 2 3 4 5
Tôi muốn cố gắng đạt được một điều gì đó trong
[5]
cuộc sống 1 2 3 4 5
[6] Muốn sống cuộc sống của riêng mình 1 2 3 4 5
[7] Thích là trung tâm của sự chú ý 1 2 3 4 5
Muốn giúp đỡ những người gặp khó khăn hoặc
[8]
kém may mắn hơn tôi 1 2 3 4 5
Mối quan hệ giữa người với người là điều quan
[9]
trọng nhất trong cuộc sống 1 2 3 4 5
Muốn có cuộc sống giống như những người
[10]
chung quanh tôi 1 2 3 4 5
Muốn nghiêm khắc với bản thân để kiểm soát
[11]
được bản thân 1 2 3 4 5
Muốn được đóng góp cho cộng đồng và cho bạn
[12]
bè của tôi 1 2 3 4 5
[13] Muốn được người khác thừa nhận và trân trọng 1 2 3 4 5
[14] Muốn có một cuộc sống lành mạnh 1 2 3 4 5
[15] Muốn có một cuộc sống giàu có 1 2 3 4 5
[16] Hạnh phúc gia đình là ưu tiên hàng đầu của tôi 1 2 3 4 5
[17] Muốn có một công việc với mức lương khá hơn 1 2 3 4 5
Muốn có một công việc mà tôi có thể phát huy
[18]
chính mình 1 2 3 4 5
[19] Muốn có địa vị cao trong xã hội 1 2 3 4 5
Muốn giành hết tất cả thời gian cho sự thành
[20]
công trong công việc 1 2 3 4 5
Muốn thử sức với cơ hội mới cho dù có gặp rủi
[21]
ro 1 2 3 4 5
[22] Thích tiếp xúc với những người mới 1 2 3 4 5
Thích gắn bó với vài người bạn cũ và đáng tin
[23]
cậy hơn làm bạn với nhiều người 1 2 3 4 5
Tôi là một người luôn có kế hoạch cho cuộc
[24]
sống 1 2 3 4 5
Biểu hiện bên ngoài luôn là chuẩn mực quan
[25]
trọng để đánh giá con người 1 2 3 4 5
Tôi nghĩ môi trường xung quanh có tác động
[26]
nhiều đến tôi 1 2 3 4 5
[27] Tôi thường mua đồ một cách ngẫu hứng 1 2 3 4 5
[28] Tôi thường thu thập kiến thức về sản phẩm 1 2 3 4 5

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 12


Tôi thường không còn hứng thú mua đồ sau khi
[29]
món đồ đó trở nên thông dụng 1 2 3 4 5
Tôi thường chỉ sử dụng 1 nhãn hiệu cho 1 loại
[30]
sản phẩm 1 2 3 4 5
[31] Muốn thử sản phẩm mới khi được giới thiệu 1 2 3 4 5
[32] So sánh giá cẩn thận trước khi mua 1 2 3 4 5
Thường đi mua đồ ở những cửa hàng có nhiều
[33]
mặt hàng và nhiều sự lựa chọn 1 2 3 4 5
Tôi là người sẵn sàng mua một món đồ mà mình
[34]
ưa thích dù giá cao 1 2 3 4 5
[35] Thường lên kế hoạch trước khi mua đồ 1 2 3 4 5
[36] Đồ cao cấp tất nhiên là giá cao 1 2 3 4 5
[37] Rất ý thức đến nhãn hiệu trước khi mua đồ 1 2 3 4 5
[38] Đồ hiệu thường là đồ tốt 1 2 3 4 5
[39] Tôi thích mua hàng ngoại hơn hàng nội 1 2 3 4 5
Tôi rất quan tâm đến nhãn hiệu do nước nào sản
[40]
xuất khi mua đồ 1 2 3 4 5
Mức giá của nhãn hiệu sản phẩmthể hiện địa vị
[41]
của người sở hữu chúng 1 2 3 4 5
Có một mức giá tương xứng với những tầng lớp
[42]
kinh tế xã hội 1 2 3 4 5
Thích mua sản phẩm của những công ty quan
[43] tâm đến vấn đề môi trường 1 2 3 4 5

THÓI QUEN XEM BÁO/ ĐÀI


M1 Anh thường xem/ đọc ____ (PVV đọc theo danh sách ở dưới) bao nhiêu ngày Số lần
trong một tuần? (SA)
Truyền hình
Báo
Tạp chí

M2 SHOWCARD
Anh thường xem truyền hình vào những khoảng thời gian nào? (MA)
Trước 6 giờ sáng 1
6h–7h 2
7h–8h 3
8h–9h 4
9 h – 10 h 5
10 h – 11 h 6
11 h – 12 h 7
12 h – 13 h 8
13 h – 14 h 9
14 h – 15 h 10
15 h – 16 h 11
16 h – 17 h 12
17 h – 18 h 13
18 h – 19 h 14
19 h – 20 h 15
20 h – 21 h 16
Sau 21 h 17

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 13


M3 Vui lòng cho biết, Anh thường đọc những báo/ tạp chí nào trong tuần? và bao nhiêu ngày trong tuần?
(MA)
Số ngày xem
trong tuần
Tuổi trẻ
Thanh niên
Thể thao ngày nay
Bóng đá
Công an thành phố
Văn hóa thông tin
Tiếp thị và gia đình
Thể thao TPHCM
Khác (ghi rõ)____________________________________

THÔNG TIN CÁ NHÂN

D1 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích học hỏi hay tìm tòi những cái mới, vì thế tôi luôn muốn có hoặc thử những sản phẩm mới
nhất 01
Nhìn chung, tôi thích những gì mới mẻ nhưng tôi không cảm thấy cần thiết phải có hoặc thử chúng
ngay 02
Tôi biết cái tôi muốn hay thích, vì thế tôi không dành nhiều sự chú ý cho những sản phẩm mới nhất 03

D2 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích xem quảng cáo và tôi thường bị ảnh hưởng bởi những gì được quảng cáo 01
Tôi thích xem quảng cáo nhưng tôi không tin vào tất cả những gì quảng cáo nói 02
Tôi không phản đối quảng cáo nhưng tôi cũng không để ý đến chúng 03
Nói chung tôi không thích quảng cáo 04

D3 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích tham gia vào các chương trình khuyến mãi đa phần vì tôi thích cảm giác thắng cuộc 01
Tôi quan tâm đến những chương trình khuyến mãi nhưng chỉ tham gia khi cảm thấy nó thật sự có lợi 02
Nói chung tôi không quan tâm đến khuyến mãi 03
Tôi thường nghi ngờ chất lượng và giá trị của những sản phẩm có khuyến mãi 04

D4 SHOWCARD: Anh vui lòng cho biết trình độ học vấn cao nhất của Anh?
Không đi học/ Cấp 1 1
Cấp 2 2
Cấp 3/Trung học chuyên nghiệp (dạy nghề) 3
Cao đẳng/ đại học 4
Sau Đại học 5

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 14


SHOWCARD
D5a Anh vui lòng cho biết tổng thu nhập của hộ gia đình Anh một tháng khoảng bao nhiêu?
D5b Anh vui lòng cho biết tổng thu nhập của cá nhân Anh một tháng khoảng bao nhiêu? .
D5a. Thu nhập hộ gia đình D5b. Thu nhập cá nhân
Dưới 1,000,000 01 01
1,000,001 - 2,000,000 02 02
2,000,001 - 3,000,000 03 03
3,000,001 - 4,000,000 04 04
4,000,001 - 5,000,000 05 05
5,000,001 - 6,000,000 06 06
6,000,001 - 7,000,000 07 07
7,000,001 – 14,000,000 08 08
Trên 14,000,000 09 09
Không trả lời 99 99

PPV: CÁM ƠN VÀ TRAO QUÀ TẶNG CHO NGƯỜI TRẢ LỜI

Created on 3/12/2010 11:10 PM Page 15

You might also like