Professional Documents
Culture Documents
DỰ ÁN MÙA XUÂN
Họ và tên người trả lời: Zone No:
Địa chỉ: Số điện thoại:
Bắt đầu lúc: Kết thúc lúc: Độ dài buổi phỏng vấn:
Tôi cam kết rằng tôi không hề quen biết người trả lời có tên và địa chỉ như trên trước khi thực hiện cuộc phỏng
vấn này. Tôi cũng xác nhận rằng trước khi giao nộp bản câu hỏi, tôi cũng đã kiểm tra và bảo đảm rằng bản câu
hỏi tuân thủ các quy định và hướng dẫn mà tôi nhận được trong dự án nghiên cứu này. Tôi hiểu rằng các thông
tin mà tôi thu nhận được phải hoàn toàn được bảo mật.
PPV ký tên: GSV ký tên:
Ngày: __/__/__ Ngày __/__/__
Xin chào Anh. Tôi tên __________, là PVV của công ty công ty Nghiên cứu thị trường ProMind, chúng tôi hiện
đang tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến về thói quen người tiêu dùng về thời trang.
Chúng tôi rất quan tâm đến ý kiến đóng góp của Anh. Chúng tôi rất cảm ơn nếu Anh dành khoảng 30
phút cho chúng tôi ý kiến về một số vấn đề sau:
GẠN LỌC
S1 Xin Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất loại thời trang công sở mà Anh đang sử
dụng? (SA)
Tôi chỉ sử dụng đồ may ở tiệm mà không bao giờ sử dụng đồ may sẵn 1 NGƯNG
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, tuy nhiên tôi dùng đồ
may sẵn rất ít 2 NGƯNG
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, và tôi dùng cả hai bằng
nhau 3
Tôi vừa sử dụng đồ may sẵn vừa sử dụng đồ may ở tiệm, tuy nhiên tôi dùng đồ
may tiệm rất ít 4
Tôi chỉ sử dụng đồ may sẵn 5
S2 Xin Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất trường hợp của Anh? (SA)
Tôi không bao giờ đi mua quần áo cho mình mà hoàn toàn do người khác mua
cho tôi 1 NGƯNG
Tôi rất ít khi đi mua quần áo cho mình mà phần lớn là người khác mua cho tôi 2 NGƯNG
Tôi thường tự đi mua quần áo cho mình nhưng có khi người khác mua cho tôi 3
Quần áo tôi chỉ do chính tôi đi mua mà thôi 4
S3 Anh vui lòng cho biết, Anh sinh vào năm nào? (SA) Ghi rõ ____________năm sinh
* Tuổi của người trả lời = 2006 – năm sinh
Dưới 25 1 NGƯNG
25-30 2
31-40 3
41-55 4
Trên 55 5 NGƯNG
Page 1
S4 SHOWCARD: ĐỌC CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY. NẾU TRẢ LỜI CÓ Ở BẤT KỲ CÂU NÀO TỪ CODE 1-6,
NGƯNG PHỎNG VẤN
Xin vui lòng cho biết bản thân Anh hoặc người thân của Anh có làm việc một trong những công ty thuộc
các lĩnh vực sau đây không?
Công ty quảng cáo hoặc bộ phận quảng cáo 1 NGƯNG
Công ty nghiên cứu thị trường hoặc bộ phận Nghiên cứu thị trường 2 NGƯNG
Công ty sản xuất, phân phối, hoặc mua bán quần áo 3 NGƯNG
Công ty chuyên thiết kế quần áo 4 NGƯNG
Nhà may tư nhân, tiệm bán vải 5 NGƯNG
Lĩnh vực truyền thông đại chúng/ Quan hệ công chúng 6 NGƯNG
Không thuộc lĩnh vực nào trên đây 7
S5 XIN VUI LÒNG GHI LẠI CHÍNH XÁC NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI: Anh hiện đang
làm nghề gì? _____________________TạI ______________
Công nhân sản xuất 1 NGƯNG
Nông dân 2 NGƯNG
Sinh viên 3 NGƯNG
Nội trợ 4 NGƯNG
Thất nghiệp 5 NGƯNG
Về hưu 6 NGƯNG
Khác: __________________________________________________ 7
Chuyên gia/Chuyên viên 8 Ktra Quota
Kỹ thuật viên 9 Ktra Quota
NHÂN VIÊN Điều hành/ quản lý cao cấp 10 Ktra Quota
VĂN PHÒNG Quản lý cấp độ giữa 11 Ktra Quota
Nhân viên văn phòng/ dịch vụ 12 Ktra Quota
Chủ/ kinh doanh riêng 13 Ktra Quota
Nhân viên làm việc trong các cơ quan pháp lý (tòa án, VKS) 14 Ktra Quota
Làm việc trong quân đội, công an (không phải là sĩ quan chuyên
nghiệp) 15 Ktra Quota
CÔNG
CHỨC Quản lý trong các tổ chức quần chúng (tổng LĐLĐ, LĐLĐ, Hội
phụ nữ, mặt trận tổ quốc,…) 16 Ktra Quota
Làm việc cho cơ quan công quyền (Kho bạc, Hải quan, thuế,
UBND,….) 17 Ktra Quota
Từ chối trả lời 99 NGƯNG
S6 Anh hoặc người thân của Anh có tham gia vào bất kỳ một cuộc phỏng vấn nghiên cứu thị trường nào
trong vòng 3 tháng qua không? (SA)
Có 1 NGƯNG
Không 2
S7a SHOWCARD
Gia đình Anh có sở hữu những vật dụng nào sau đây? [MA]
S4. Mã số Điểm
(R3) Tủ lạnh 03 10
S7b PVV QUAN SÁT VÀ GHI NHẬN LOẠI HÌNH NHÀ [SA]
(R1) Nhà cấp 1 1
(R2) Nhà cấp 2 2
(R3) Nhà cấp 3 3
(R4) Nhà cấp 4 4
PVV xin lưu ý với Res là trong bản câu hỏi này từ “thời trang công sở” có nghĩa là trang phục sử dụng tại nơi
làm việc hay giao tiếp trong công việc và trong dự án này chỉ đề cập đến thời trang công sở
Q1a,b. GHI NHẬN NHÃN HIỆU NHẬN BIẾT ĐẦU TIÊN TRƯỚC, VÀ SAU ĐÓ GHI NHẬN TẤT CẢ CÁC NHÃN
HIỆU KHÁC ĐƯỢC NHẮC ĐẾN
Khi nhắc đến thời trang công sở, Anh nghĩ đến nhãn hiệu nào? HỎI KỸ Còn nhãn hiệu nào nữa không?
Q1c. NAME & SHOW CARD – GHI NHẬN LẠI TẤT CẢ
Anh vui lòng cho biết Anh biết được nhãn hiệu hàng thời trang công sở nào trong danh sách sau đây?
(MA) HỎI KỸ Còn nhãn hiệu nào nữa không?
Q1d. Anh đã từng nghe/ thấy đến quảng cáo của nhãn hiệu thời trang công sở nào? Còn nhãn hiệu nào nữa
không?
Q1a. Nhãn hiệu Q1b. Nhận biết Q1c. Nhận biết Q1d. Nhận biết
nhận biết đầu kế tiếp không trợ nhãn hiệu có trợ quảng cáo
tiên (SA) giúp (MA) giúp (MA) (MA)
An Phước 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2
Thành Công 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4
Q1e. PVV hỏi cho nhãn hiệu được lựa chọn ở Q1a.
Từ nguồn thông tin nào mà Anh biết đến nhãn hiệu _______ (PVV đọc tên nhãn hiệu ở Q1a.) [MA]
Quảng cáo trên báo 1
Quảng cáo trên truyền hình 2
Sản phẩm được trưng bày tại cửa hàng chuyên của nhãn hiệu/ nhà sản xuất 3
Sản phẩm được trưng bày tại siêu thị/ chợ/ cửa hàng bán quần áo 4
Do bạn bè/ người thân giới thiệu 5
Khác (ghi rõ):…………………………………………………………………… 6
Q2 [SHOWCARD & DROPCARD NHÃN HIỆU] Đây là một số nhãn hiệu Thời trang công sở và tôi muốn
anh hãy cho điểm cho những nhãn hiệu này theo sự ưa thích của anh đối với chúng. Có thể Anh chưa
từng sử dụng một số nhãn nhưng Anh hãy cho điểm dựa những gì Anh biết hoặc Anh đã từng nghe về
nhãn hiệu đó
□ Anh vui lòng cho biết nhãn hiệu Anh thích nhất trong số này? Nhãn hiệu này chúng ta sẽ cho 10 điểm
□ Và Anh hãy cho biết nhãn hiệu Anh không thích/ ghét nhất. Nhãn hiệu này chúng ta sẽ cho 1 điểm
□ Với những nhãn hiệu còn lại, Anh vui lòng cho điểm những nhãn hiệu này (từ 2 đến 9 điểm) theo mức
độ ưa thích của Anh với điểm càng cao là càng thích và ngược lại càng thấp là càng không thích.
Ít thích
Thích nhất DK
nhất
1 An Phước 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
2 Belluni 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
3 Việt Tiến 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
4 Agtex 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
5 Pierre Cardin 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99
Q3 SHOWCARD
Sau đây là một vài yếu tố người khác cho rằng chúng sẽ ảnh hưởng đến quyết định chọn nhãn hiệu thời
trang công sở. Anh có thể cho tôi biết tầm quan trọng của từng yếu tố đó với Anh, dùng thang điểm từ 1
đến 100 và 100 là yếu tố quan trọng nhất. Vui lòng lưu ý không có 2 yếu tố nào được bằng điểm.
Yếu tố nào quan trọng nhất đối với Anh sẽ có 100 điểm
PVV: Luôn có một yếu tố quan trọng nhất với 100 điểm - Kiểm tra các trường hợp trùng điểm
Điểm quan trọng
[1] Màu sắc sản phẩm
[2] Tính phù hợp của chất liệu vải đối với trang phục công sở
[3] Tính dễ giặt, ủi của chất liệu vải
[4] Chất lượng đường may
[5] Mẫu mã
[6] Độ bền của sản phẩm
[7] Khả năng bị phai màu
[8] Phù hợp với các sản phẩm thời trang đi kèm
[9] Khả năng bị lỗi thời mau chóng
[10] Giá cả
[11] Mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu
[12] Nhãn hiệu quen thuộc
[13] Uy tín nhãn hiệu
[14] Nhãn hiệu thời trang cao cấp
[15] Được giới làm việc trong công sở ưa chuộng
[16] Sản xuất tại Việt Nam
[17] Sản xuất ở nước ngoài
[18] Sản phẩm được quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
[19] Sản phẩm được bán rộng rãi
Cung cách phục vụ của nhân viên bán hàng
[20] (niềm nở, tận tình, am hiểu chuyên môn)
[21] Các cửa hàng bán sản phẩm thời trang công sở (quy mô, tầm cỡ, vị trí)
[22] Quy mô/ tầm cỡ nhà sản xuất
[23] Có cửa hàng trưng bày và bán (showroom)
Anh vui lòng cho biết những nhãn hiệu Áo sơ mi nào Anh từng mua? (MA)
Q5a
Anh thường mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào? (MA)
Vậy Anh thường mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào nhất? (SA)
Cho lần mua sắp tới anh dự định sẽ mua nhãn hiệu Áo sơ mi nào? (MA)
Nếu phải giới thiệu một nhãn hiệu Áo sơ mi cho người khác, Anh sẽ giới thiệu nhãn hiệu nào? (SA)
Q5a1. Từng Q5a2. Thường Q5a3. Thường Q5a4. Dự định Q5a5. Giới
mua (MA) mua (MA) mua nhất (SA) mua (MA) thiệu (SA)
Q5a. Áo sơ mi
An Phước 1 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2 2
Thành công 3 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4 4
Pierre Cardin 5 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)_______________ 14 14 14 14 14
15 15 15 15 15
16 16 16 16 16
Không có nhãn hiệu 80 80 80 80 80
Không sử dụng 88 88 88 88 88
DK/NA 99 99 99 99 99
□ Anh vui lòng cho biết những nhãn hiệu Quần kaki nào Anh từng mua? (MA)
Q5c
□ Anh thường mua nhãn hiệu Quần kaki nào? (MA)
□ Vậy Anh thường mua nhãn hiệu Quần kaki nào nhất? (SA)
□ Cho lần mua sắp tới anh dự định sẽ mua nhãn hiệu Quần kaki nào? (MA)
□ Nếu phải giới thiệu một nhãn hiệu Quần kaki cho người khác, Anh sẽ giới thiệu nhãn hiệu nào? (SA)
Q5c1. Từng Q5c2. Thường Q5c3. Thường Q5c4. Dự định Q5c5. Giới
Q5c. Quần kaki mua (MA) mua (MA) mua nhất (SA) mua (MA) thiệu (SA)
An Phước 1 1 1 1 1
Việt Tiến 2 2 2 2 2
Thành Công 3 3 3 3 3
Belluni 4 4 4 4 4
Pierre Cardin 5 5 5 5 5
Stylist 6 6 6 6 6
Legamex 7 7 7 7 7
Agtex 28 8 8 8 8 8
Viêt Thắng 9 9 9 9 9
John Henry 10 10 10 10 10
May Nhà Bè 11 11 11 11 11
Tây Đô 12 12 12 12 12
May 10 13 13 13 13 13
Khác (nêu rõ)_______________ 14 14 14 14 14
15 15 15 15 15
16 16 16 16 16
Không có nhãn hiệu 80 80 80 80 80
Không sử dụng 88 88 88 88 88
DK/NA 99 99 99 99 99
Quần tây
An Phước 1 2 3 4 5
Việt Tiến 1 2 3 4 5
Thành Công 1 2 3 4 5
Belluni 1 2 3 4 5
Pierre Cardin 1 2 3 4 5
Stylist 1 2 3 4 5
Legamex 1 2 3 4 5
Agtex 28 1 2 3 4 5
Viêt Thắng 1 2 3 4 5
John Henry 1 2 3 4 5
May Nhà Bè 1 2 3 4 5
Tây Đô 1 2 3 4 5
May 10 1 2 3 4 5
Khác (nêu rõ)_______________ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Quần kaki
An Phước 1 2 3 4 5
Việt Tiến 1 2 3 4 5
Thành Công 1 2 3 4 5
Belluni 1 2 3 4 5
Pierre Cardin 1 2 3 4 5
Stylist 1 2 3 4 5
Legamex 1 2 3 4 5
Agtex 28 1 2 3 4 5
Viêt Thắng 1 2 3 4 5
John Henry 1 2 3 4 5
Q7 SHOWCARD
Thường bao lâu Anh mua sản phẩm thời trang công sở một lần? (SA)
Áo Quần
Hàng tháng 1 1
2 – 3 tháng 2 2
3 – 5 tháng 3 3
6 tháng trở lên 4 4
Q8 SHOWCARD
Thường Anh mua sản phẩm thời trang công sở vào những dịp nào? (MA)
Áo Quần
Cuối tháng 1 1
Dịp lễ (ghi rõ):………………………….. 2 2
Cuối năm 3 3
Thích thì mua 4 4
Khác (ghi rõ)____________________ 5 5
Q9 SHOWCARD
Anh thường mua những sản phẩm thời trang công sở ở những nơi nào? (MA)
Siêu thị 1
Cửa hàng bán quần áo nhỏ 2
Cửa hàng bán quần áo lớn 3
Chợ 4
Cửa hàng trưng bày sản phẩm/ chuyên của nhãn hiệu hay nhà sản xuất (Showroom) 5
Khác (ghi rõ)____________________________________ 6
Q10 Thường trong mỗi lần mua Anh mua bao nhiêu sản phẩm?
Số lượng
Áo
Quần
Q11 SHOWCARD
Anh vui lòng cho biết câu nào sau đây mô tả đúng nhất thói quen mua sản phẩm thời trang công sở của
Anh?
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường không hoạch định trước ngân
1
sách sẽ mua
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
2
mua và bao giờ tôi cũng mua trong khoản ngân sách mà mình hoạch định
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
3
mua và đôi khi tôi mua vượt khoản ngân sách mà mình hoạch định
Mỗi lần đi mua sản phẩm thời trang công sở, tôi thường hoạch định trước ngân sách sẽ
4
mua và thường tôi mua vượt khoản ngân sách mà mình hoạch định
Q12 CHỈ HỎI NẾU CÓ NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU (CÓ CODE TRONG Q1C)
DROP CARD NHÃN HIỆU & XOAY VÒNG NHÃN HIỆU & YẾU TỐ– HỎI TÒAN BỘ CÁC YẾU TỐ
CHO TỪNG NHÃN HIỆU TRƯỚC KHI QUA NHÃN HIỆU TIẾP THEO
Cũng giống như con người, mỗi một thương hiệu cũng có cá tính riêng. Sau đây là một số cá tính mà
một số người nhận xét cho những nhãn hiệu sau. Anh vui lòng cho biết Anh có đồng ý như thế không ?
Q13 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Xin Anh vui lòng cho biết tên Agtex 28 làm cho Anh liên tưởng đến điều gì? Còn gì nữa không?
Q14 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Xin Anh vui lòng tên Belluni làm cho Anh liên tưởng đến điều gì? Còn gì nữa không?
Thiết kế:
Ý nghĩa:
Q16 SHOWCARD
Anh vui lòng cho biết mức độ ưu thích về thiết kế (hình ảnh, màu sắc…) của LOGO trên?
Vui lòng dùng thang điểm từ 1 đến 5, với:
1 = Hoàn toàn không thích
2 = Không thích
3 = Không thích cũng không ghét
4 = Thích
5 = Rất thích
Hoàn toàn không thích 1
Không thích 2
Không thích cũng không ghét 3
Thích 4
Rất thích 5
Q17 PVV ghi nhận nguyên văn câu trả lời của Res
Theo Anh một công ty sản xuất hàng thời trang công sở phải có những đặc trưng nào? Còn gì nữa
không?
M2 SHOWCARD
Anh thường xem truyền hình vào những khoảng thời gian nào? (MA)
Trước 6 giờ sáng 1
6h–7h 2
7h–8h 3
8h–9h 4
9 h – 10 h 5
10 h – 11 h 6
11 h – 12 h 7
12 h – 13 h 8
13 h – 14 h 9
14 h – 15 h 10
15 h – 16 h 11
16 h – 17 h 12
17 h – 18 h 13
18 h – 19 h 14
19 h – 20 h 15
20 h – 21 h 16
Sau 21 h 17
D1 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích học hỏi hay tìm tòi những cái mới, vì thế tôi luôn muốn có hoặc thử những sản phẩm mới
nhất 01
Nhìn chung, tôi thích những gì mới mẻ nhưng tôi không cảm thấy cần thiết phải có hoặc thử chúng
ngay 02
Tôi biết cái tôi muốn hay thích, vì thế tôi không dành nhiều sự chú ý cho những sản phẩm mới nhất 03
D2 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích xem quảng cáo và tôi thường bị ảnh hưởng bởi những gì được quảng cáo 01
Tôi thích xem quảng cáo nhưng tôi không tin vào tất cả những gì quảng cáo nói 02
Tôi không phản đối quảng cáo nhưng tôi cũng không để ý đến chúng 03
Nói chung tôi không thích quảng cáo 04
D3 SHOWCARD
Câu nào sau đây mô tả Anh đúng nhất? (SA)
Tôi thích tham gia vào các chương trình khuyến mãi đa phần vì tôi thích cảm giác thắng cuộc 01
Tôi quan tâm đến những chương trình khuyến mãi nhưng chỉ tham gia khi cảm thấy nó thật sự có lợi 02
Nói chung tôi không quan tâm đến khuyến mãi 03
Tôi thường nghi ngờ chất lượng và giá trị của những sản phẩm có khuyến mãi 04
D4 SHOWCARD: Anh vui lòng cho biết trình độ học vấn cao nhất của Anh?
Không đi học/ Cấp 1 1
Cấp 2 2
Cấp 3/Trung học chuyên nghiệp (dạy nghề) 3
Cao đẳng/ đại học 4
Sau Đại học 5