You are on page 1of 5

TRƯỜNG: THCS – THPT KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2022-2023

NAM VIỆT Môn: TOÁN – Lớp 6


TỔ: TOÁN – TIN HỌC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA Lớp:………………………………………...
(Đề gồm có 05 trang)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)


Hãy khoanh chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1. Tập hợp các số nguyên gồm:


A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

B Số 0 và các số nguyên âm.

C. Số 0 và các số nguyên dương.

D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.

Câu 2. Số đối của 20 là:


A. 20 . B. −20 . C. 0 . D. 40 .

Câu 3. Tập hợp các bội số nguyên của −8 là:


A. ...; −16; −8;0;8;16;.... .

B. −8; −4; −2 − 1;0;1;2;4;8 .

C. 0;8;16;24;... .

D. ...; −24; −16; −8;0 .

Câu 4. Cho các số nguyên: −15;31;0; −20;13 . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. −20  −15  0  13  31 .

B. −20  −15  0  3  31 .

C. 0  13  −15  −20  31 .

D. −15  −20  0  13  31 .

Câu 5. Cho các số: −20;15;22; −9;10 . Số nào chia hết cho −3 ?
A. −20;15; −9 . B. 22;15;10. C. −9; −15 . D.10;22 .
Câu 6. Trong năm 2021, do ảnh hưởng dịch COVID, ông Kha làm ăn kinh doanh bị lỗ 500 triệu đồng.
Hãy dùng số nguyên đễ diễn tả số tiền bị nợ của ông Kha.
A. 500 . B. 0 . C. −500 . D. −1000 .

Câu 7. Một hình thang có kích thước như hình bên, tính
Chu vi của hình thang này:
A. 23 . B. 24.
C. 25 . D. 26 .
Câu 8. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều:

a b c d
A. Hình a. B.Hình b. C.Hình c. D.Hình d.
Câu 9. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A.
STT Họ và tên

1 Nguyễn văn Hai

2 Trương Thanh Bỉnh

3 24/12/2022

4 Lê Ngọc Trang

Thông tin nào không hợp lí?


A. Trương Thanh Bỉnh.
B. Nguyễn văn Hai.
C. 24/12/2022.
D. 4 .
Câu 10. Dữ liệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây:

10 xe; 5 xe

Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 ?
A. 27. B. 72. C. 270. D. 27,5.
Câu 11. Cho biểu đồ tranh dưới đây. Cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất.
A. Xã A. B.Xã B. C.Xã C. D.Xã D.
Câu 12. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng
trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:
Các loại kem được yêu thích

Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết Mai đang điều tra về vấn đề gì?
A. Người ăn kem nhiều nhất.
B. Số loại kem của nhà Mai hiện có.
C. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích.
D. Loại kem bán được trong 30 ngày.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)

 ( )
a) Tính: 700 + 5. 80 : 6 – 4 . 50  – 102
 
b) Tìm x :
(15 x + 12 ) : 3 = 33.2
Bài làm

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 14. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 14 ; −2 ;0 ;7 ; −10 ; −1 .
b) Liệt kê các ước số nguyện của 20 .
c) Biểu diễn các số nguyên sau lên trục số: −4; −1;0;2;5 .
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 15. (1,0 điểm)
Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi hình bình hành với các kích
thước như hình vẽ sau.

a) Em hãy tính diện tích của lối đi.

b) Ông Ba muốn lát sỏi cho lối đi. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng.
Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?

Bài làm

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Có 100 quyển vở và 90 bút chì được thưởng đều cho một số học sinh, còn lại 4 quyển vở và 18
bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh được thưởng. ( 0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 17. (1,5 điểm )
Biểu đồ tranh bên dưới cho biết về số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A:

a) Ngày nào bán được nhiều bóng đèn nhất? Ngày nào bán được ít bóng đèn nhất?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Mô tả dữ liệu trên biểu đồ tranh vào bảng thống kê sau:

Ngày

Số bóng đèn

HẾT.

You might also like