B : cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây q: điện tích hạt tải điện F: lực từ tác dụng lên dây (C) I: cường độ dòng điện qua dẫn (N) mỗi vòng dây(A) v: tốc độ chuyển động của B: cảm ứng từ (T) hạt tải điện(m/s) l : chiều dài ống dây (m) I: cường độ dòng điện (A) B: cảm ứng từ (T) θ = v n: số vòng dây trên 1 mét B) l : chiều dài dây dẫn(m) chiều dài ống dây(vòng/m)
N: số vòng dây trên ống Nếu hạt tải điện chuyển
Từ trường của dòng dây(vòng) động trên quỹ đạo tròn: điện sẽ mang trong dây dẫn thẳng dài:
Nguyên lí chồng chất từ
trường m: khối lượng hạt tải điện (kg) I: cường độ dòng điện (A) R: bán kính quỹ đạo(m) r: khoảng cách từ M đến dây dẫn(m)
Tương tác giữa hai dây Momen ngẫu lực từ
dẫn song song mang Từ trường của dòng dòng điện điện trong khung dây tròn N: số vòng dây của khung dây
F :lực tương tác giữa hai I: cường độ dòng điện qua
dây dẫn mang dòng mỗi vòng dây.(A) I: cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây (A) điện(N) B cảm ứng từ (T)
R: bán kính khung dây I: cường độ dòng điện qua S: diện tích mỗi vòng dây (m) dây dẫn(A) (m2)
N: số vòng dây l : chiều dài dây (m)
r: khoảng cách giữa hai
dây dẫn(m) Từ trường của dòng điện trong lòng ống dây dài: là từ trường đều