Professional Documents
Culture Documents
➢ Hệ thống điều khiển bền vững: là hệ thống được thiết kế sao cho tính ổn định và
chất lượng điều khiển được đảm bảo khi các thành phần không chắc chắc (sai số
mô hình hóa, nhiễu loạn…) nằm trong một tập hợp cho trước. 1
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Lúc này ta có :
𝑊𝑚 𝐾𝐺
𝑀=− = −𝑊𝑚 𝑇
1 + 𝐾𝐺
- Điều kiện để hệ thống ổn định với mô hình sai số cộng
Hệ thống điều khiển mô hình sai số cộng ổn định bền vững với mọi ‖∆‖∞ ≤ 1
nếu và chỉ nếu hệ thống ổn định danh định, đồng thời bộ điều khiển K thỏa
mãn điều kiện:
‖𝑊𝑚 𝐾𝑆‖∞ < 1 ↔ 20𝑙𝑔‖𝑊𝑚 𝐾𝑆‖∞ < 0 [𝑑𝐵]
Trong đó: S là hàm độ nhạy
1 1
𝑆= =
1 + 𝐿 1 + 𝐾𝐺
Ban đầu ta có:
3
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Lúc này ta có :
𝑊𝑚 𝐾
𝑀=− = −𝑊𝑚 𝐾𝑆
1 + 𝐾𝐺
Câu 6. Trình bày đặc tính động học của hệ thống điều khiển ?
- Đặc tính động học thể hiện sự thay đổi đáp ứng (tín hiệu ra) của khâu hay hệ
thống khi có tín hiệu tác động ở đầu vào.
- Đặc tính động học bao gồm: đặc tính thời gian và đặc tính tần số
+ Đặc tính thời gian: khảo sát sự thay đổi đáp ứng theo thời gian t.
+ Đặc tính tần số: khảo sát sự thay đổi đáp ứng theo tần số 𝜔
Câu 7. Ổn định trong điều khiển tự động là gì ? Các điều kiện ổn định của hệ thống điều
khiển tự động?
➢ Ổn định trong điều khiển tự đông: một hệ thống được gọi là ổn định nếu sau khi bị
4
phá vỡ trạng thái cân bằng do tác động của nhiễu nó sẽ tự điều chỉnh để trở lại
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
5
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
+ Sai số xác lập: là sai số của hệ thống khi thời gian tiến đến vô cùng.
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
+ Độ vọt lố(POT): là đại lượng đánh giá mức độ vọt lố của hệ thống
𝑐𝑚𝑎𝑥 − 𝑐𝑥𝑙
𝑃𝑂𝑇 = . 100%
𝑐𝑥𝑙
2. Trình tự thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn
𝐵 𝐵𝑚
Đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡) Mô hình chuẩn: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢𝑐 (𝑡)
𝐴 𝐴𝑚
- Bước 1: Phân tích B dưới dạng B=B+.B-
𝐵+ : nghiệm âm
{ −
𝐵 : nghiệm dương
- Bước 2: Kiểm tra mô hình mẫu có thỏa mãn điều kiện tồn tại lời giải:
Bm = B-.B’m
Bậc (Am) – bậc (Bm) >= bậc (A) – bậc (B)
- Bước 3: chọn bậc của A0 thỏa mãn điều kiện tồn tại lời giải:
Bậc (A0) >= 2 bậc (A) – bậc (Am) – bậc (B+) – 1
- Bước 4: chọn bậc của S và R1
Bậc (R1) = bậc (A0) + bậc (Am) – bậc (A)
Bậc (S) = min{[bậc (R1)+ bậc (B+)], [bậc (A0) + bậc (Am) – bậc (B-)]}
- Bước 5: tính S và R1 bằng cách giải phương trình AR1 + B-S = A0Am
- Bước 6: tính R và T: R = R1.B+ T= A0.B’m
= 𝛾𝑒 𝑦 (𝑖 = 0, … , 𝑚𝑠 )
Page
𝑑𝑡 𝐴0 𝐴𝑚
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
4. (thôi viết cái này mệt quá, vô thi tự tra tài liệu đi ha, có hết á! Haha ^^ :v)
8
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
𝜃̂ = [∑ 𝜑(𝑘)𝜑 (𝑘)] 𝑇
[∑ 𝜑(𝑘 )𝑦(𝑘)]
𝑘=2 𝑘=2
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
9
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
𝐵𝑚 (𝑝) 4
𝐺𝑚 (𝑝) = = 2
𝐴𝑚 (𝑝) 𝑝 + 4𝑝 + 4
➢ Bài giải:
- Ta phân tích B dưới dạng 𝐵 = 𝐵+ 𝐵−
+
→ {𝐵 − = 5
𝐵 =2
- Kiểm tra điều kiện tồn tại lời giải:
𝐵𝑚 = 𝐵− 𝐵𝑚 ′ ′
→ 𝐵𝑚 =2
bậc(𝐴
⏟ ⏟ (𝐵𝑚 ) ≥ bậc
𝑚 ) − bậc ⏟ (𝐴0 ) − bậc(𝐵
⏟ 0)
2 0 2 0
- Chọn bậc A0
bậc(𝐴0 ) ≥ 2 ⏟
bậc(𝐴) − ⏟ bậc(𝐵+ ) − 1 = 1
bậc(𝐴𝑚 ) − ⏟
2 2 0
→ chọn bậc 𝐴0 bằng 1 → 𝐴0 = 𝑝 + 1
- Chọn bậc R1 và S
bậc(𝑅1 ) = bậc(𝐴0 ) + bậc(𝐴𝑚 ) − bậc(𝐴) = 1 + 2 − 2 = 1
bậc(𝑆) = min{[bậc(𝑅1 ) + bậc(𝐵 + )], [bậc(𝐴0 ) + bậc(𝐴𝑚 ) − bậc(𝐵− )]}
= min{[1 + 0], [1 + 2 − 0]} = 1
𝑅 = 𝑟0 𝑝 + 𝑟1
→{ 1
𝑆 = 𝑠0 𝑝 + 𝑠1
- Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
𝐴𝑅1 + 𝐵 − 𝑆 = 𝐴0 𝐴𝑚
→ (𝑝2 + 2𝑝 + 8)(𝑟0 𝑝 + 𝑟1 ) + 2(𝑠0 𝑝 + 𝑠1 ) = (𝑝 + 1)(𝑝2 + 4𝑝 + 4)
→ 𝑟0 𝑝3 + (2𝑟0 + 𝑟1 )𝑝2 + (8𝑟0 + 2𝑟1 + 2𝑠0 )𝑝 + (8𝑟1 + 2𝑠1 )
= 1𝑝3 + 5𝑝2 + 8𝑝 + 4
𝑟0 = 1 𝑟0 = 1
2𝑟0 + 𝑟1 = 5 𝑟 =3 𝑅 =𝑝+3
→ { →{ 1 →{ 1
8𝑟0 + 2𝑟1 + 2𝑠0 = 8 𝑠0 = −3 𝑆 = −3𝑝 − 2
8𝑟1 + 2𝑠1 = 4 𝑠1 = −2
- Tính R và T:
𝑅 = 𝑅1 𝐵+ 𝑅 = 5(𝑝 + 3)
→{ ′ →{
𝑇 = 𝐴0 𝐵𝑚 𝑇 = 2(𝑝 + 1)
Kết luận: hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn sau khi thiết kế: 10
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
4
𝑝2 + 4𝑝 + 4
2(𝑝 + 1) 10
5(𝑝 + 3) 𝑝2 + 2𝑝 + 8
−3𝑝 − 2
5(𝑝 + 3)
11
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
𝐾(𝑧+𝑎)
Bài 1. Cho hệ rời rạc có hàm truyền là: 𝐺 (𝑧) =
𝑧2
𝑦(𝑡) 𝐵(𝑡) 10
Bài 2. Cho đối tượng 𝐺 (𝑝) = = =
𝑢(𝑡) 𝐴(𝑡) 𝑝2 +5𝑝+1
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
𝐵𝑚 (𝑝) 8
𝐺𝑚 (𝑝) = = 2
𝐴𝑚 (𝑝) 𝑝 + 4𝑝 + 8
𝑦(𝑡) 𝐵(𝑡) 10(𝑝+1)
Bài 3. Cho đối tượng 𝐺 (𝑝) = = =
𝑢(𝑡) 𝐴(𝑡) (𝑝+2)(𝑝+4)
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
𝐵𝑚 (𝑝) 25
𝐺𝑚 (𝑝) = =
𝐴𝑚 (𝑝) (𝑝 + 2)2
𝑦(𝑡) 𝐵(𝑡) 10
Bài 4. Cho đối tượng 𝐺 (𝑝) = = =
𝑢(𝑡) 𝐴(𝑡) 𝑝(𝑝2 +𝑝+4)
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
𝐵𝑚 (𝑝) 16
12
𝐺𝑚 (𝑝) = =
𝐴𝑚 (𝑝) (𝑝 + 8)(𝑝2 + 2𝑝 + 2)
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
𝐵𝑚 (𝑝) 0,0349𝑝 + 0,0306
𝐺𝑚 (𝑝) = = 2
𝐴𝑚 (𝑝) 𝑝 − 1,605𝑝 + 0,670
𝑦(𝑡) 𝐵(𝑡) 6(𝑝+2)
Bài 6. Cho đối tượng 𝐺 (𝑝) = = =
𝑢(𝑡) 𝐴(𝑡) 𝑝2 (𝑝+1)
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng
của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn:
𝐵𝑚 (𝑝) 18
𝐺𝑚 (𝑝) = = 2
𝐴𝑚 (𝑝) 𝑝 + 6𝑝 + 18
𝐾
Bài 7. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝
Giả sử ta không biết thông số của đối tượng. Hãy thiết kế bộ điều khiển thích nghi
sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
8
𝑦 (𝑡 ) =
𝑝+8
𝑏
Bài 8. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝(𝑝+𝑎)
Giả sử ta không biết thông số a,b của đối tượng. Hãy thiết kế bộ điều khiển thích
nghi sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
16
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
(𝑝 + 4)2 𝑐
𝐾(𝑝+𝑏)
Bài 9. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝(𝑝+𝑎)
Giả sử ta không biết thông số K,a,b của đối tượng. Hãy thiết kế bộ điều khiển
thích nghi sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
13
9
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
(𝑝 + 3)2 𝑐
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
𝐾
Bài 10. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝+4
Giả sử ta không biết thông số của đối tượng. Hãy thiết kế bộ điều khiển thích nghi
sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
8
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
𝑝2 + 4𝑝 + 8 𝑐
𝐾
Bài 11. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝2
Giả sử ta không biết thông số của đối tượng. Hãy thiết kế bộ điều khiển thích nghi
sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn
9
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
𝑝2 + 6𝑝 + 9 𝑐
𝐾(𝑝+𝑏)
Bài 12. Cho đối tượng: 𝑦(𝑡 ) = 𝑢(𝑡)
𝑝(𝑝+𝑎)
Và mô hình chuẩn
18
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
𝑝2 + 6𝑝 + 18 𝑐
1. Cho K=6, a=1, b=2. Thiết kế luật điều khiển tuyến tính 𝑅𝑢(𝑡 ) = 𝑇𝑢𝑐 (𝑡 ) −
𝑆𝑦(𝑡) sao cho đáp ứng của hệ kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn trên
2. Giả sử ta không biết các thông số của đối tượng. Hãy thiết bộ điều khiển thích
nghi MRAS sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn nêu trên.
Bài 13. Rời rạc hóa đối tượng tuyến tính với chu kỳ lấy mẫu T=0,1s ta được hàm truyền
có dạng:
𝑌(𝑧) 𝐾
𝐺 (𝑧 ) = =
𝑈(𝑧) 𝑧 + 𝑎
Hãy thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo mô
hình chuẩn :
𝑌(𝑧) 0,01752𝑧 + 0,01534
𝐺𝑚 (𝑧) = = 2
14
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 14. Rời rạc hóa đối tượng tuyến tính với chu kỳ lấy mẫu T=0,2s ta được hàm truyền
có dạng:
𝑌(𝑧) 𝐾
𝐺 (𝑧 ) = =
𝑈(𝑧) 𝑧(𝑧 + 𝑎)
Hãy thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo
mô hình chuẩn :
𝑌(𝑧) 0,01752𝑧 + 0,01534
𝐺𝑚 (𝑧) = =
𝑈𝑐 (𝑧) 𝑧(𝑧 2 − 1,637𝑧 + 0,6703)
Bài 15. Rời rạc hóa đối tượng tuyến tính với chu kỳ lấy mẫu T=0,1s ta được hàm truyền
có dạng:
𝑌(𝑧) 𝑏1 𝑧 + 𝑏2
𝐺 (𝑧 ) = =
𝑈(𝑧) 𝑧(𝑧 2 + 𝑎1 𝑧 + 𝑎2 )
Hãy thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp sao cho đáp ứng của hệ kín bám theo
mô hình chuẩn :
𝑌(𝑧) 0,1769𝑧 + 0,1264
𝐺𝑚 (𝑧) = = 2
𝑈𝑐 (𝑧) 𝑧(𝑧 − 1,065𝑧 + 0,3679)
Bài 16. Rời rạc hóa đối tượng tuyến tính với chu kỳ lấy mẫu T=0,1s ta được hàm truyền
có dạng:
𝑌(𝑧) 𝑏1 𝑧 + 𝑏2
𝐺 (𝑧 ) = =
𝑈(𝑧) (𝑧 − 1)(𝑧 + 𝑎1 )
Hãy thiết kế bộ điều khiển PD tự chỉnh sao cho hệ thống có cặp phức với 𝜉 = 0,8
và 𝜔𝑛 = 5.
[ BÀI TOÁN HOẠCH ĐỊNH ĐỘ LỢI ]
Bài 17. Cho hệ thống điều khiển vị trí xe:
15
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 18. Tính chuẩn L1. L2 và L∞ của các tín hiệu sau đây:
3𝑒 −2𝑡 𝑖𝑓 (𝑡 ≥ 0)
1. 𝑥 (𝑡 ) = {
0 𝑖𝑓 (𝑡 < 0)
3(1 − 𝑒 −2𝑡 ) 𝑖𝑓 (𝑡 ≥ 0)
2. 𝑥 (𝑡 ) = {
0 𝑖𝑓 (𝑡 < 0)
−4𝑡 −2𝑡
𝑒 − 2𝑒 𝑖𝑓 (𝑡 ≥ 0)
3. 𝑥 (𝑡 ) = {
0 𝑖𝑓 (𝑡 < 0)
−2𝑡
1 − 3𝑒 𝑖𝑓 (𝑡 ≥ 0)
4. 𝑥 (𝑡 ) = {
0 𝑖𝑓 (𝑡 < 0)
Bài 19. Tính chuẩn H2 và H∞ của các hệ thống sau:
20
1. 𝐺(𝑠) =
(𝑠+1)(𝑠+4)
10
2. 𝐺(𝑠) =
𝑠 2 +2𝑠+5
4
3. 𝐺(𝑠) =
𝑠(𝑠+1)
1000(𝑠+5)
4. 𝐺(𝑠) =
(𝑠+1)(𝑠+20)(𝑠+50)
10𝑠
5. 𝐺(𝑠) = (𝑠+2)(𝑠+20)
16
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Giả sử tín hiệu vào r(t)=0. Tính năng lượng của tín hiệu ra và giá trị cực đại của tín
hiệu ra trong các trường hợp:
1. Tín hiệu nhiễu xung là 𝑑 (𝑡 ) = 0,2𝛿 (𝑡 ) với 𝛿(𝑡) là xung Dirac
2. Tín hiệu nhiễu là d(t) = 0,2 sin(2t)
3. Tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên có năng lượng nhỏ hơn 0,3
4. Tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên có biên độ cực đại nhỏ hơn 0,5
0,2 (2 < 𝑡 < 2,5)
5. Tín hiệu nhiễu là 𝑑 (𝑡 ) = {
0 (𝑡 < 0,2 𝑜𝑟 𝑡 > 2,5)
Bài 21. Cho hệ thống:
Tính năng lượng của sai số và giá trị cực đại của của sai số trong các trường hợp:
1. Tín hiệu là xung Dirac
2. Tín hiệu vào là r(t) = 3sin(10t)
3. Tín hiệu vào ngẫu nhiên có năng lượng nhỏ hơn 3
4. Tín hiệu vào ngẫu nhiên có biên độ nhỏ hơn 3
17
3 (0 < 𝑡 < 2)
5. Tín hiệu nhiễu là 𝑟(𝑡 ) = {
Page
0 (𝑡 < 0 𝑜𝑟 𝑡 > 2)
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Giả sử tín hiệu vào r(t)=0. Tính ‖𝑦(𝑡)‖2 , ‖𝑦(𝑡)‖∞ nếu biết ‖𝑛(𝑡)‖2 < 0,1
Bài 23. Cho hệ thống:
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
không cấu trúc tùy chọn sao cho hàm truyền trọng số 𝑊𝑚 (𝑠) phải có dạng bộ lọc thông
cao.
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 31. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ. Hãy xét tính ổn định nội của hệ thống
trong các trường hợp sau:
2 10 10
1. 𝐺 (𝑠) = ; 𝐻 (𝑠 ) = ; 𝐾 (𝑠 ) = 1 +
(𝑠+1)(𝑠+3) 𝑠+10 𝑠
1 𝑠−3 10
2. 𝐺 (𝑠) = ; 𝐻 (𝑠 ) = ; 𝐾 (𝑠 ) = 1 +
(𝑠+1)(𝑠−3) 𝑠+10 𝑠
1 10 10
3. 𝐺 (𝑠) = ; 𝐻 (𝑠 ) = ; 𝐾 (𝑠 ) = 1 +
(𝑠+1)(𝑠+3) 𝑠+10 𝑠
20
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 32. Cho hệ thống như hình vẽ. Xét tính ổn định bền vững của hệ thống :
Bài 33. Cho hệ thống như hình vẽ. Xét tính ổn định bền vững của hệ thống :
21
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 34. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, trong đó 𝐺̃ (𝑠) là mô hình không chắc chắn
sai số nhân ngược. Đánh giá tính ổn định bền vững của hệ thống trong các trường hợp
sau:
Bài 35. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, trong đó 𝐺̃ (𝑠) là mô hình không chắc chắn
sai số cộng ngược. Đánh giá tính ổn định bền vững của hệ thống trong các trường hợp
sau:
22
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Bài 38. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ. Hãy đánh giá chất lượng danh định và chất
lượng bền vững của hệ thống trong các trường hợp sau đây: 23
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
1. Đối tượng:
2 2𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
𝑠(𝑠 + 6) 2𝑠 + 1
Bộ điều khiển:
25(𝑠 + 2)
𝐾 (𝑠 ) =
𝑠 + 20
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+1
𝑊𝑝 (𝑠) =
1,5𝑠 + 0,05
2. Đối tượng:
2 𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
𝑠(𝑠 + 1) 𝑠+5
Bộ điều khiển:
4(𝑠 + 2)
𝐾 (𝑠 ) =
𝑠 + 10
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+1
𝑊𝑝 (𝑠) =
2𝑠 + 0,05
3. Đối tượng:
8 0,05𝑠 + 0,1
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
(0,3𝑠 + 1) 0,04𝑠 + 1
Bộ điều khiển:
2
𝐾 (𝑠 ) = 6 +
𝑠
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+2
𝑊𝑝 (𝑠) =
1,2𝑠 + 0,1
Bài 39. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ. Hãy đánh giá chất lượng danh định và chất
lượng bền vững của hệ thống trong các trường hợp sau đây:
24
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
1. Đối tượng:
2 2𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
𝑠(𝑠 + 6) 2𝑠 + 1
Bộ điều khiển:
25(𝑠 + 2)
𝐾 (𝑠 ) =
𝑠 + 20
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+1
𝑊𝑝 (𝑠) =
1,5𝑠 + 0,05
2. Đối tượng:
10 2𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
𝑠(𝑠 + 1) 𝑠+1
Bộ điều khiển:
20(𝑠 + 3)
𝐾 (𝑠 ) =
𝑠+5
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+1
𝑊𝑝 (𝑠) =
1,5𝑠 + 0,05
3. Đối tượng:
8 𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
(0,03𝑠 + 1)(𝑠 + 1) 𝑠+2
Bộ điều khiển:
2
𝐾 (𝑠 ) = 6 +
𝑠
Hàm trọng số chất lượng:
𝑠+5
𝑊𝑝 (𝑠) =
2𝑠 + 0,1
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Đối tượng:
2 𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖ < 1.
(𝑠 + 6) 0,1𝑠 + 1
Hàm trọng số chất lượng:
1
𝑊𝑝 (𝑠) =
2𝑠 + 0,05
Hãy thiết kế bộ điều khiển K(s) sao cho hệ thống thỏa chất lượng bền vững.
26
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
➢ Bài giải:
- Dễ thấy bộ điều khiển tỷ lệ 𝑢(𝑡 ) = 𝐾(𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑦(𝑡 )) là phù hợp với bài toán
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
𝐾𝑏
𝑦 (𝑡 ) = 𝑢 (𝑡)
𝑝2 + 𝑝 + 𝐾𝑏 𝑐
➔ Có thể điều chỉnh K để đáp ứng hệ kín giống mô hình chuẩn
(bỏ cái hình sơ đồ khối vào)
- Sai số giữa tín hiệu ra của hệ kín và tín hiệu ra của mô hình :
𝑏𝐾 1
𝑒 (𝑡 ) = [ 2 − 2 ] 𝑢 (𝑡)
𝑝 + 𝑝 + 𝑏𝐾 𝑝 + 𝑝 + 1 𝑐
- Luật MIT cập nhật thông số bộ điều khiển:
𝑑𝐾 𝜕𝑒
= −𝛾𝑒
𝑑𝑡 𝜕𝐾
𝜕𝑒 𝑏(𝑝2 +𝑝)
Trong đó = 2 𝑢 (𝑡)
2 𝑐
𝜕𝐾 (𝑝 +𝑝+𝑏𝐾)
Ngoài ra ta có
𝑢(𝑡 ) = 𝐾(𝑢𝑐 (𝑡 ) − 𝑦(𝑡 ))
𝑏𝐾
→ 𝑢(𝑡 ) = 𝐾 (1 − 2 ) 𝑢 (𝑡 )
𝑝 + 𝑝 + 𝑏𝐾 𝑐
𝐾 (𝑝 2 + 𝑝 )
→ 𝑢 (𝑡 ) = 2 𝑢 (𝑡)
𝑝 + 𝑝 + 𝑏𝐾 𝑐
Khi đó ta có được:
𝜕𝐾 𝑏
= −𝛾𝑒 ( 2 𝑢)
𝜕𝑡 𝑝 + 𝑝 + 𝑏𝐾
Ở đây ta chưa thể sử dụng công thức trên để cập nhật thông số bộ điều khiển vì
ta vẫn chưa biết b
Xét xấp xỉ luật MIT thì ở trạng thái tối ưu, đa thức đặ trưng của hệ thống đều
khiển vòng kín đồng nhất bằng đa thức đặc trưng của mô hình chuẩn: tức là:
𝑝2 + 𝑝 + 𝑏𝐾 = 𝑝2 + 𝑝 + 1
Gộp thông số b ở tử số của các công thức cập nhật thông số bộ điều khiển vào
hệ số thích nghi 𝛾
➔ Luật MIT gần đúng caapk nhật thông số bộ điều khiển như sau:
𝜕𝐾 1
= −𝛾𝑒 ( 2 𝑢)
𝜕𝑡 𝑝 +𝑝+1
➔ Chọn 𝛾 = 0.1
29
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Trong đó:
3
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝐾 (𝑠 ) = 5
2𝑠 + 1
1. Xét trường hợp nhiễu bằng 0. Tính giá trị cực đại của sai số trong các trường hợp:
a. Tín hiệu vào là hình sin: r(t)=sin(2t).
b. Tín hiệu vào r(t) bất kỳ có biên độ nhỏ hơn 1.
2. Xét trường hợp tín hiệu vào bằng 0. Tính giá trị cực đại của tín hiệu ra trong các
trường hợp:
a. Nhiễu d(t) là xung đơn vị dirac
b. Nhiễu d(t) là tín hiệu ngẫu nhiên bất kỳ có năng lượng nhỏ hơn 0,4.
Bài 5.1 (bài tập cá nhân)
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như sau, đối tượng không chắc chắn được
mô tả bởi mô hình sai số nhân, trong đó:
1 3,33𝑠
𝐺 (𝑠 ) = ; 𝑊𝑚 (𝑠) = ; ‖∆‖∞ ≤ 1.
(𝑠 + 2)(2,2𝑠 + 1) 3,33𝑠 + 1
30
Page
23-05-2022 QuangN2022
ĐIẾU KHIỂN THÍCH NGHI & BỀN VỮNG
Hãy sử dụng điều kiện ổn định bền vững đánh giá tính ổn định bền vững của hệ
thống trong 2 trường hợp sau:
1. Bộ hiệu chỉnh:
0,1
𝐾 (𝑠 ) = 2 +
𝑠
2. Bộ hiệu chỉnh:
0,1
𝐾 (𝑠) = 20 +
𝑠
31
Page
23-05-2022 QuangN2022
Đại học Bách Khoa TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2. Năm học 2010-2011
Khoa Điện – Điện Tử Môn: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO
Bộ môn ĐKTĐ Ngày thi: 28/06/2011
---o0o--- Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu in hoặc photo)
K ( p 1)
Bài 1: (4.0 điểm) Cho đối tượng: y (t ) u (t )
p( p a)
25
và mô hình chuẩn: y (t ) 2 u c (t )
p 16 p 25
1.1. Cho a=4, K=5. Hãy thiết kế bộ điều khiển Ru (t ) Tu c (t ) Sy (t ) sao cho đáp ứng của hệ kín bám
theo mô hình chuẩn nêu trên. Vẽ sơ đồ khối hệ thống điều khiển sau khi thiết kế.
1.2. Giả sử a>0, K>0 nhưng không biết giá trị chính xác. Hãy thiết kế bộ điều khiển thích nghi MRAS
dùng luật MIT để điều khiển hệ thống bám theo mô hình chuẩn nêu trên.
~ 0.8( s 1)
G (s)
(Ts 1)(0.2 s 1)
2.1. Cho T=0.5, giả sử tín hiệu vào r (t ) 0 . Tính y (t ) nếu biết d (t ) 2
0 .1
2.2. Giả sử 0 .2 T 2 .0 . Hãy biểu diễn đối tượng dùng mô hình sai số nhân ngược.
Wm
r(t) y(t)
+ K G ++
5 3s
Đối tượng: G ( s ) , Wm ( s ) , 1,
s (0.2 s 1) 8s 1
Bộ điều khiển: K ( s ) 4
s2
Hàm trọng số chất lượng: W p ( s )
3 s 0 .1
Hãy đánh giá tính ổn định bền vững và chất lượng bền vững của hệ thống.
(Hết)
CNBM
1
ĐÁP ÁN
Bài 1: (4.0 điểm)
5( p 1)
1.1 Với a=4, K=5, hàm truyền đối tượng là: y (t ) u (t )
p ( p 4)
Phân tích B dưới dạng B B B B B ( p 1)
B 5
Điều kiện tồn tại lời giải:
- Bm có thể phân tích dưới dạng: Bm Bm B B m 5
- baäc( Am ) baäc( Bm ) baäc( A) baäc( B)
2 0 2 1
Các điều kiện tồn tại lời giải đều được thỏa mãn
R1 1 (0.5điểm)
S 2 .2 p 5 .0
Tính R và T:
R R1 B p 1
T A0 Bm 5
Kết luận: Luật điều khiển cần thiết kế là:
5 2 .4 p 5
u (t ) u c (t ) y (t ) (0.5điểm)
p 1 p 1
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển (0.5 điểm)
K ( p 1)
1.2 Không biết a và K, hàm truyền đối tượng là: y (t ) u (t )
p( p a)
2
Phân tích B dưới dạng B B B B B ( p 1)
B K
Điều kiện tồn tại lời giải:
- Bm có thể phân tích dưới dạng: Bm Bm B
- baäc( Am ) baäc( Bm )
baäc( A) baäc( B)
2 0 2 0
Các điều kiện tồn tại lời giải đều được thỏa mãn
Không mất tính tổng quát, chọn r0 = 1. Luật MIT cập nhật các thông số còn lại như sau:
dt 0 1
2 uc
dt ( p 16 p 25)
ds 0 p
2 y
dt ( p 16 p 25)
ds1 1
2 y
dt ( p 16 p 25)
dr1 1
2 u (0.5điểm)
dt ( p 16 p 25)
(Không tính điểm nếu viết công thức tổng quát trong phần lý thuyết)
3
(Chú ý không thể dùng công thức thặng dư tính G dy ( j ) trong trường hợp này do hàm truyền
2
Gdy (s ) có bậc tử số bằng bậc mẫu số)
Do đó:
y (t ) Gdy ( j ) d (t ) 2 0.1 (0.25 điểm)
2
2.2
Đặt: T 1.1 0.9 1
~ 0.8( s 1)
G (s) (1) (0.25 điểm)
[(1.1 0.9 ) s 1)(0.2 s 1)
4
Robust Stability Analysis: 20lg|WmT|
0
-10
-20
-30
Magnitude (dB)
-40
-50
-60
-70
-80
-90
-3 -2 -1 0 1 2 3
10 10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
5
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com