You are on page 1of 30

Khái niệm chung

Phép thử và biến cố


Phép toán và các loại biến
cố

Chương 1 Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác

Biến cố ngẫu nhiên và xác suất suất


Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Bài giảng Lý thuyết xác suất Các công thức tính xác
suất
Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Lê Phương
Khoa Toán Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
1.1
Nội dung Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

1 Khái niệm chung Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
Phép thử và biến cố suất
Định nghĩa xác suất theo
Phép toán và các loại biến cố thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
Sơ lược về giải tích tổ hợp suất lớn

Các công thức tính xác


suất
2 Xác suất của biến cố Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều

Định nghĩa cổ điển về xác suất kiện


Công thức nhân xác suất

Định nghĩa xác suất theo thống kê Công thức Bernoulli


Công thức xác suất đầy đủ,
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác suất lớn công thức Bayes

3 Các công thức tính xác suất


Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes

1.2
Phép thử và biến cố Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
• Hiện tượng ngẫu nhiên là hiện tượng trong các điều kiện cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

như nhau nhưng có thể có kết cục khác nhau và không thể Xác suất của biến cố

biết trước được kết cục nào chắc chắn sẽ xuất hiện. Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
• Phép thử là hành động, thí nghiệm hoặc quá trình dẫn đến thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
các kết cục của một hiện tượng ngẫu nhiên. suất lớn

Các công thức tính xác


• Không gian mẫu của phép thử là tập hợp tất cả các kết suất
Công thức cộng xác suất
cục có thể của phép thử. Không gian mẫu thường được kí Công thức xác suất có điều
kiện
hiệu là Ω. Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
• Biến cố ngẫu nhiên (sự kiện ngẫu nhiên) của phép thử là Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes
tập con của không gian mẫu của phép thử này. Biến cố
thường được kí hiệu bằng các chữ cái: A, B, C, . . .

Ví dụ
Số chấm xuất hiện khi tung một con xúc sắc đồng nhất là một
hiện tượng ngẫu nhiên. Không gian mẫu của phép thử là
Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Một số biến cố ngẫu nhiên là A: "số chấm
là 2, 5 hoặc 6", B: "số chấm là 3 hoặc 5", Ci : "mặt i chấm xuất
hiện" (i = 1, 2, . . . , 6).
1.4
Phép toán trên biến cố Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Cho các biến cố A và B. Định nghĩa cổ điển về xác
suất
• Sự kéo theo: nếu A xuất hiện thì B xuất hiện, kí hiệu Định nghĩa xác suất theo
thống kê
A ⊂ B. Ta nói A là biến cố thuận lợi cho B. Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


Ví dụ: Lấy ngẫu nhiên từ một hộp có 6 bi xanh và 4 bi đỏ suất
Công thức cộng xác suất
ra 3 bi để kiểm tra. Gọi A là biến cố có ít nhất 3 bi xanh, B Công thức xác suất có điều
kiện
là biến cố có ít nhất 2 bi xanh. Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Khi đó, A ⊂ B. Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes
• Sự tương đương: nếu A xuất hiện thì B xuất hiện và ngược
lại, kí hiệu A = B.

Ví dụ: Lấy ngẫu nhiên từ một hộp có 6 bi xanh và 4 bi đỏ


ra 3 bi để kiểm tra. Gọi A là biến cố có 3 bi xanh, B là biến
cố không có bi đỏ.
Khi đó, A = B.

1.6
Phép toán trên biến cố Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
Cho các biến cố A và B. cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

• Biến cố tổng: ít nhất một trong các biến cố A, B xuất hiện, Xác suất của biến cố

kí hiệu A + B hoặc A ∪ B. Định nghĩa cổ điển về xác


suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
Ví dụ: Tung một con xúc xắc và xem mặt nào xuất hiện. suất lớn

Gọi Các công thức tính xác


suất
- A là biến cố xuất hiện mặt 6 chấm. Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
- B là biến cố xuất hiện mặt 2 chấm. kiện
Công thức nhân xác suất
- C là biến cố xuất hiện mặt chẵn. Công thức Bernoulli

- D là biến cố xuất hiện mặt 2 chấm hoặc 4 chấm. Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Hỏi: C = A + B? C = A + D?
• Biến cố tích: A, B xuất hiện đồng thời, kí hiệu AB hoặc
A ∩ B.

Ví dụ: Tung một con xúc xắc và xem mặt nào xuất hiện.
Gọi
- A là biến cố xuất hiện mặt chẵn.
- B là biến cố số chấm xuất hiện lớn hơn 2.
Hãy nêu ý nghĩa của biến cố AB.
1.7
Phép toán trên biến cố Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp
Cho các biến cố A và B. Xác suất của biến cố

• Sự xung khắc: A xung khắc với B nếu AB = ∅. Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
Ví dụ: Khi kiểm tra 5 sản phẩm, biến cố "có 1 phế phẩm" suất lớn

và biến cố "có 2 phế phẩm" là hai biến cố xung khắc. Các công thức tính xác
suất
• Biến cố đối: A không xuất hiện, kí hiệu A. Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất

Ví dụ: Có 3 thợ săn cùng bắn một con thú. Gọi Ai là biến Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
cố người thứ i bắn trúng, i = 1, 2, 3. công thức Bayes

Hãy nêu ý nghĩa của biến cố A1 A2 A3 .


• Biến cố hiệu: A xuất hiện và B không xuất hiện, kí hiệu
A \ B. Nhận xét: A \ B = AB.

Ví dụ: Tung một con xúc xắc và xem mặt nào xuất hiện.
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt chẵn. B là biến cố xuất hiện
mặt lớn hơn 2 chấm. Xác định A \ B.

1.8
Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê

Một số tính chất của các phép toán Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


• A + A = A; AA = A; AΩ = A; A + B = B + A; AB = BA;. . . suất
Công thức cộng xác suất
• A ⊂ B ⇒ B ⊂ A; A ⊂ A + B, AB ⊂ A;. . . Công thức xác suất có điều
kiện

• A + B = A + BA. Công thức nhân xác suất


Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
• A(B + C) = AB + AC. công thức Bayes

• AB = A + B, A + B = A.B (Quy tắc đối ngẫu De Morgan).

1.9
Các loại biến cố Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Các loại biến cố Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


• Biến cố chắc chắn: Ω. Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
• Biến cố không thể: ∅. thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác

• Biến cố sơ cấp: không thể biểu diễn thành tổng các biến suất lớn

Các công thức tính xác


cố khác. suất
Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
• Mọi biến cố ngẫu nhiên đều biểu diễn được thành tổng Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
của các biến cố sơ cấp nào đó. Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes
• Các biến cố đồng khả năng là các biến cố có cùng khả
năng xuất hiện trong mọi phép thử.

Ví dụ
Tung một con xúc xắc 6 chấm. Xác định các biến cố
1 A là biến cố xuất hiện mặt có số chấm lẻ.
2 B là biến cố xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 7.
3 C là biến cố xuất hiện mặt 7 chấm.
1.10
Sơ lược về giải tích tổ hợp Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

1. Qui tắc cộng và qui tắc nhân: Xác suất của biến cố
• Một công việc có thể thực hiện bằng k khả năng, trong đó Định nghĩa cổ điển về xác
suất

khả năng thứ i có ni cách thực hiện thì có tất cả Định nghĩa xác suất theo
thống kê

n1 + n2 + · · · + nk cách thực hiện công việc. Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn
• Một công việc có thể thực hiện qua k bước, trong đó bước Các công thức tính xác
thứ i có ni cách thực hiện thì có tất cả n1 n2 . . . nk cách thực suất
Công thức cộng xác suất
hiện công việc. Công thức xác suất có điều
kiện

2. Tổ hợp chập k của n phần tử: là một bộ k phần tử của n Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli

phần tử khác nhau không kể thứ tự. Số tổ hợp chập k của Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

n phần tử:
n!
Cnk =
k!(n − k)!

Ví dụ
Một hộp có 6 bi đỏ và 7 bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp
ra 3 bi trong đó có 2 bi đỏ?

1.12
Sơ lược về giải tích tổ hợp Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo

3. Chỉnh hợp chập k của n phần tử: là một bộ k phần tử của thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác

n phần tử khác nhau có kể thứ tự. Số chỉnh hợp chập k suất lớn

Các công thức tính xác


của n phần tử: suất
n! Công thức cộng xác suất

Akn = Công thức xác suất có điều

(n − k)! kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes
Ví dụ
Trên bàn có 10 phần thưởng khác nhau. Có bao nhiêu cách
phát các phần thưởng trên cho 3 sinh viên, mỗi sinh viên được
nhận một phần thưởng?

1.13
Sơ lược về giải tích tổ hợp Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp
4. Hoán vị của n phần tử: là một cách sắp thứ tự n phần tử. Xác suất của biến cố
Số hoán vị của n phần tử: Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Pn = n! Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


suất
Công thức cộng xác suất
5. Nhị thức Newton: Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
n
X Công thức Bernoulli

(a + b)n = Cnk ak b n−k Công thức xác suất đầy đủ,


công thức Bayes

k=0

Ví dụ
Một lớp học có 30 sinh viên. Nhà trường cần chọn ra một số
sinh viên của lớp tham gia vào chiến dịch mùa hè xanh (cho
biết nhà trường phải chọn ít nhất 1 sinh viên). Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn?

1.14
Định nghĩa cổ điển về xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố

Định nghĩa Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Nếu trong một phép thử có n biến cố sơ cấp đồng khả năng có Định nghĩa cổ điển về xác
suất
thể xuất hiện, trong đó có m biến cố thuận lợi cho biến cố A thì Định nghĩa xác suất theo
thống kê
m Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
xác suất của A, kí hiệu P(A), là tỉ số . Do đó suất lớn
n Các công thức tính xác
suất
|A| Công thức cộng xác suất
P(A) = , Công thức xác suất có điều
|Ω| kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
trong đó |A| và |Ω| lần lượt là số phần tử của A và Ω. công thức Bayes

Tính chất của xác suất


Xác suất đặc trưng cho khả năng xuất hiện của một biến cố
trong một phép thử.
• P(∅) = 0, P(Ω) = 1,
• 0 ≤ P(A) ≤ 1,
• A ⊂ B thì P(A) ≤ P(B).

1.16
Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố

Ưu điểm Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


• không cần tiến hành phép thử Định nghĩa cổ điển về xác
suất

Hạn chế Định nghĩa xác suất theo


thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
• phải có hữu hạn các biến cố sơ cấp suất lớn

Các công thức tính xác


• các biến cố sơ cấp phải đồng khả năng suất
Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
Ví dụ Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli

1 Tung một con xúc sắc cân đối và xem mặt nào xuất hiện. Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Tính xác suất xuất hiện số chấm lớn hơn 3.


2 Tung cùng lúc 2 con xúc sắc cân đối và xem mặt nào xuất
hiện. Tính xác suất tổng số chấm xuất hiện bằng 3.
3 Một hộp có 6 bi đỏ và 7 bi vàng. Lấy ra 3 bi. Tính xác suất
lấy được 2 bi đỏ?

1.17
Định nghĩa xác suất theo thống kê Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Tần suất của một biến cố Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Nếu lặp lại phép thử n lần trong đó có m lần xuất hiện biến cố Định nghĩa cổ điển về xác
m suất
A thì tần suất xuất hiện A trong dãy n phép thử là fn (A) = . Định nghĩa xác suất theo
n thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


Định nghĩa xác suất theo thống kê suất
Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
Xác suất P(A) của biến cố A được định nghĩa là kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
P(A) = lim fn (A). Công thức xác suất đầy đủ,
n→∞ công thức Bayes

Ưu điểm
• không đòi hỏi phép thử có hữu hạn biến cố
• không đòi hỏi các biến cố đồng khả năng
Hạn chế
• lặp lại phép thử rất nhiều lần
Ngoài ra còn có thể định nghĩa xác suất theo quan điểm chủ
quan - Bayes. 1.19
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác suất lớn Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Trong thực tế có thể coi một biến cố có xác suất rất nhỏ bằng α Các công thức tính xác
suất
(gần 0) không xuất hiện trong một phép thử. Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Nguyên lí xác suất lớn Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Trong thực tế có thể coi một biến cố có xác suất rất lớn bằng β
(gần 1) nhất định xuất hiện trong một phép thử.

Tùy từng lĩnh vực, α có thể là 5%; 1%; . . . , β có thể là 95%,


99%, . . .

1.21
Công thức cộng xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Cho các biến cố xung khắc Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
• A, B xung khắc (AB = ∅): Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn
P(A + B) = P(A) + P(B)
Các công thức tính xác
suất
Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
• Tổng quát cho A1 , A2 , . . . , An xung khắc từng đôi Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
(Ai Aj = ∅): Công thức xác suất đầy đủ,
n
! n công thức Bayes
X X
P Ai = P(Ai )
i=1 i=1

Công thức xác suất của biến cố đối

P(A) = 1 − P(A)

1.23
Công thức cộng xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn
Ví dụ
Các công thức tính xác
suất
Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy ngẫu Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
nhiên từ hộp đó ra 3 sản phẩm. kiện
Công thức nhân xác suất
a) Tính xác suất có không quá 1 phế phẩm trong 3 sản phẩm Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
lấy ra. công thức Bayes

b) Tính xác suất có ít nhất 1 phế phẩm trong 3 sản phẩm lấy
ra.

1.24
Công thức cộng xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
Cho các biến cố tổng quát cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

• Hai biến cố: Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
P(A + B) = P(A) + P(B) − P(AB) thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


suất

• Ba biến cố: Công thức cộng xác suất


Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
P(A1 + A2 + A3 ) = P(A1 ) + P(A2 ) + P(A3 ) − P(A1 A2 ) Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

−P(A1 A3 ) − P(A2 A3 ) + P(A1 A2 A3 )

• Tổng quát cho n biến cố:


n
! n
X X X
P Ai = P(Ai ) − P(Ai Aj ) + · · · +
i=1 i=1 1≤i<j≤n

(−1)n−1 P(A1 A2 · · · An )
1.25
Công thức cộng xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất

Ví dụ Định nghĩa xác suất theo


thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác

Hai công ty A và B kinh doanh cùng một mặt hàng. Cho biết suất lớn

Các công thức tính xác


xác suất công ty A thua lỗ là 20 %, xác suất công ty B thua lỗ suất

là 15% và xác suất ít nhất một trong 2 công ty thua lỗ là 30%. Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều

Hãy tính xác suất cả hai công ty cùng kinh doanh thua lỗ. kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes
Ví dụ
Một sinh viên đăng kí học 2 môn: toán cao cấp và tiếng Anh.
Cho biết xác suất thi đậu mỗi môn của sinh viên này lần lượt là
90% và 60% và xác suất thi đậu đúng một môn là 70%. Tính
xác suất sinh viên đó thi đậu cả 2 môn.

1.26
Công thức xác suất có điều kiện Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Xác suất có điều kiện Định nghĩa cổ điển về xác
suất

Cho hai biến cố A và B với P(B) > 0. Xác suất có điều kiện Định nghĩa xác suất theo
thống kê

của A với điều kiện B, kí hiệu P(A|B), là xác suất của A được Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

tính trong điều kiện B đã xuất hiện Các công thức tính xác
suất
Công thức cộng xác suất
P(AB) Công thức xác suất có điều
P(A|B) = . kiện

P(B) Công thức nhân xác suất


Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Xác suất có điều kiện cũng có các tính chất như một xác suất.

Ví dụ
Một lọ có 4 viên bi trắng và 6 viên bi đen. Từ lọ này lấy lần lượt
ra 2 viên bi, mỗi lần lấy một bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác
suất để lần lấy thứ hai được viên bi trắng biết lần lấy thứ nhất
đã lấy được viên bi trắng.

1.28
Xác suất có điều kiện Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Ví dụ Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
Một nhóm 100 người (30 nữ, 70 nam) có: 20 người là sinh viên, suất lớn

trong đó có 5 nữ là sinh viên. Chọn ngẫu nhiên một người Các công thức tính xác
suất
trong nhóm 100 người này. Tính xác suất: Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều

1 Người được chọn là sinh viên biết rằng người này là nữ. kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
2 Người được chọn là nữ biết rằng người này là sinh viên. Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Ví dụ
Một người lấy ra 3 bi từ một hộp có 4 viên bi trắng và 6 viên bi
đen. Biết rằng trong số 3 bi lấy ra có ít nhất 2 bi trắng, tính xác
suất người đó lấy được đúng 2 bi trắng.

1.29
Sự độc lập Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
Sự độc lập về xác suất suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê

• Hai biến cố A và B là độc lập nếu Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Các công thức tính xác


suất
P(AB) = P(A)P(B). Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện

Nói cách khác P(A|B) = P(A) hoặc P(B|A) = P(B). Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli

• A1 , A2 , . . . , An được gọi là độc lập (trong toàn bộ) nếu Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

P(Ai1 Ai2 . . . Aik ) = P(Ai1 )P(Ai2 ) . . . P(Aik )

với mọi tập con {i1 , i2 , . . . , ik } ⊂ {1, 2, . . . , n}.

Lưu ý: Nếu A1 , A2 , . . . , An độc lập thì B1 , B2 , . . . , Bn cũng độc


lập, trong đó Bi = Ai hoặc Bi = Ai với mỗi i.

1.31
Công thức nhân xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố

Cho các biến cố độc lập Định nghĩa cổ điển về xác


suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
• A, B độc lập: P(AB) = P(A)P(B), Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

• A1 , A2 , . . . , An độc lập (trong toàn bộ): Các công thức tính xác
suất
Công thức cộng xác suất

P(A1 A2 · · · An ) = P(A1 )P(A2 )P(A3 ) · · · P(An ). Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Cho các biến cố tùy ý

• A, B tùy ý: P(AB) = P(A)P(B|A) = P(B)P(A|B),


• A1 , A2 , . . . , An tùy ý:

P(A1 A2 · · · An ) = P(A1 )P(A2 |A1 ) · · · P(An |A1 A2 · · · An−1 ).

1.32
Công thức nhân xác suất Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo

Ví dụ thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

Ba người chơi bóng rổ, mỗi người ném một quả vào rổ. Xác Các công thức tính xác
suất
suất ném trúng rổ của từng người lần lượt là 0,5; 0,6; 0,7. Tính Công thức cộng xác suất

xác suất Công thức xác suất có điều


kiện
Công thức nhân xác suất
1 Cả 3 người ném trúng rổ. Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
2 Cả 3 người ném trật rổ. công thức Bayes

3 Có ít nhất một người ném trúng rổ.


4 Có 2 người ném trúng rổ.
5 Người thứ ba ném trật, biết rằng có hai người ném trúng rổ.

1.33
Công thức Bernoulli Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Dãy n phép thử Bernoulli Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
1 Các phép thử của dãy độc lập với nhau thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác

2 Trong mỗi phép thử chỉ có biến cố A hoặc A xuất hiện. suất lớn

Các công thức tính xác


3 Xác suất xuất hiện A trong mọi phép thử của dãy là bằng suất
Công thức cộng xác suất
nhau: P(A) = p. Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
Công thức Bernoulli công thức Bayes

Cho dãy n phép thử Bernoulli với xác suất xuất hiện biến cố A
trong mỗi phép thử là p. Xác suất của biến cố "Có k lần xuất
hiện biến cố A trong dãy phép thử Bernoulli đã cho" là:

Pn (k) = Cnk p k q n−k

với p = P(A) và q = 1 − p.

1.35
Công thức Bernoulli Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
Ví dụ suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
Xác suất bắn trúng bia của một xạ thủ là 0,8, xạ thủ bắn 4 viên Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn
vào cùng một bia Các công thức tính xác
suất
1 Tìm xác suất để có 1 viên trúng bia. Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
2 Tìm xác suất để có từ 1 đến 3 viên trúng bia. kiện
Công thức nhân xác suất

3 Tìm xác suất để có ít nhất 1 viên trúng bia. Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Ví dụ
Hai xạ thủ bắn độc lập vào cùng 1 bia, mỗi người bắn 5 viên
đạn. Cho biết xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là
0,7 và 0,6 cho mỗi lần bắn. Tính xác suất tổng số viên đạn
trúng bia là 2.

1.36
Công thức xác suất đầy đủ Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Nhóm đầy đủ các biến cố Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Nhóm các biến cố A1 , A2 , . . . , An của một phép thử được gọi là Định nghĩa xác suất theo
thống kê
một nhóm đầy đủ nếu chúng xung khắc từng đôi một và luôn Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

có ít nhất một biến cố xảy ra trong một phép thử. Nghĩa là: Các công thức tính xác
suất
1 Ai Aj = ∅ (i ̸= j), Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
2 A1 + A2 + . . . + An = Ω. kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Công thức xác suất đầy đủ


Trong một phép thử có biến cố A xảy ra đồng thời với một trong
các biến cố của nhóm đầy đủ A1 , A2 , . . . , An với P(Ai ) > 0 thì
n
X
P(A) = P(Ai )P(A|Ai )
i=1

1.38
Công thức Bayes Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Xác suất của biến cố


Công thức Bayes (công thức xác suất hậu nghiệm) Định nghĩa cổ điển về xác
suất
Định nghĩa xác suất theo
thống kê
P(Ai )P(A|Ai ) P(Ai )P(A|Ai ) Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
P(Ai |A) = = n suất lớn

P(A) P Các công thức tính xác


P(Ai )P(A|Ai ) suất
i=1 Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Ví dụ Công thức xác suất đầy đủ,
công thức Bayes

Các biến cố A1 , A2 , . . . thường được gọi là các giả thiết. Các


xác suất tương ứng P(A1 ), P(A2 ) được xác định trước khi tiến
hành phép thử nên được gọi là các xác suất tiên nghiệm. Các
xác suất P(Ai |A) được xác định sau khi biến cố A đã xảy ra
nên được gọi là xác suất hậu nghiệm. Và do đó, công thức
Bayes cho phép ta đánh giá xác suất xảy ra các giả thiết sau
khi biết kết quả của phép thử.

1.39
Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Ví dụ Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp
Một nhà máy có 3 máy cùng sản xuất một loại sản phẩm. Sản
Xác suất của biến cố
lượng của các máy này lần lượt chiếm 50%, 40%, 10% sản Định nghĩa cổ điển về xác
suất
lượng của nhà máy. Tỉ lệ phế phẩm của các máy này lần lượt là Định nghĩa xác suất theo
thống kê
1%, 2%, 3%. Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm của nhà máy. Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn

1 Tính xác suất sản phẩm kiểm tra là phế phẩm. Các công thức tính xác
suất
2 Giả sử sản phẩm kiểm tra là phế phẩm, tính xác suất để Công thức cộng xác suất
Công thức xác suất có điều
phế phẩm đó do máy 1 sản xuất. kiện
Công thức nhân xác suất

3 Giả sử sản phẩm kiểm tra là phế phẩm, nhiều khả năng Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,
nhất phế phẩm này do máy nào sản xuất? công thức Bayes

4 Giả sử sản phẩm kiểm tra là chính phẩm, nhiều khả năng
nhất chính phẩm này do máy nào sản xuất?

Ví dụ
Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Có 3 người,
mỗi người lần lượt bốc 1 vé. Tính xác suất bốc được vé trúng
thưởng của mỗi người.

1.40
Khái niệm chung
Phép thử và biến cố
Phép toán và các loại biến
cố
Sơ lược về giải tích tổ hợp

Ví dụ Xác suất của biến cố


Định nghĩa cổ điển về xác

Mỗi người lần lượt lấy ra một bi từ một hộp có 3 bi xanh và 6 bi suất
Định nghĩa xác suất theo

vàng. thống kê
Nguyên lí xác suất nhỏ, xác
suất lớn
1 Tính xác suất người thứ hai lấy được bi xanh. Các công thức tính xác
suất
2 Tính xác suất người thứ nhất lấy được bi vàng biết rằng Công thức cộng xác suất

người thứ hai lấy được bi xanh. Công thức xác suất có điều
kiện
Công thức nhân xác suất
Công thức Bernoulli
Công thức xác suất đầy đủ,

Ví dụ công thức Bayes

Có 2 hộp sản phẩm. Hộp thứ nhất có 3 phế phẩm và 7 chính


phẩm. Hộp thứ hai có 2 phế phẩm và 9 chính phẩm. Người thứ
nhất lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ hộp thứ nhất bỏ sang hộp
thứ hai. Sau đó người thứ hai lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ
hộp thứ hai. Tính xác suất người thứ hai lấy được 2 phế phẩm.

1.41

You might also like