Professional Documents
Culture Documents
Basic Number Theory
Basic Number Theory
Lý thuyết số cơ bản
2 Giới thiệu
Lý thuyết số (number theory) nghiên cứu các tính chất và Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
quan trọng nhất là các số nguyên dương (positive integers) Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
đặc biệt là các số nguyên tố (prime numbers) Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
References
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ bản
Lý thuyết số cơ bản
Số nguyên tố và Ước
(1) Nếu a | b và a | c, thì a | (b + c) chung lớn nhất
Số nguyên tố
(2) Nếu a | b, thì a | bc Ước chung lớn nhất
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ bản
Lý thuyết số cơ bản
Định lý 2 Hoàng Anh Đức
Chọn q là số nguyên lớn nhất thỏa mãn dq ≤ a Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Số nguyên tố và Ước
Giả sử tồn tại các cặp số nguyên q1 , r1 và q2 , r2 thỏa mãn chung lớn nhất
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Trong Định lý 2, a là số bị chia (dividend), d là số chia
Tính chia hết và phép
(divisor), q là thương (quotient), và r là số dư (remainder) toán môđun
5 Định nghĩa và tính chất cơ
(Chú ý rằng mặc dù −11 = 3(−3) − 2 nhưng số dư của Phương trình đồng dư
Giới thiệu
phép chia a = −11 cho d = 3 không bằng −2 do r = −2 Định lý phần dư Trung Hoa
References
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ bản
Lý thuyết số cơ bản
Số nguyên tố và Ước
6 q := q + 1 chung lớn nhất
Số nguyên tố
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Đồng dư theo môđun m
+ Lý thuyết số cơ bản
Với a, b ∈ Z và m ∈ Z , a đồng dư với b (theo) môđun m, Hoàng Anh Đức
ký hiệu a ≡ b (mod m), khi và chỉ khi m | (a − b)
Giới thiệu
(⇒) Giả sử a ≡ b (mod m). Theo định nghĩa, m | (a − b). Nếu Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
a = q1 m + r1 và b = q2 m + r2 với 0 ≤ r1 < m và 0 ≤ r2 < m chung lớn nhất
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Đồng dư theo môđun m
Lý thuyết số cơ bản
Số nguyên tố và Ước
Chứng minh. chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
(⇒) Giả sử a ≡ b (mod m). Theo định nghĩa, m | (a − b), nghĩa
Phương trình đồng dư
là tồn tại k ∈ Z sao cho a − b = km hay a = b + km Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
(⇐) Giả sử tồn tại k ∈ Z sao cho a = b + km. Suy ra a − b = km Định lý Fermat nhỏ
References
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Đồng dư theo môđun m
Lý thuyết số cơ bản
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Đồng dư theo môđun m
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
trên Z. Các phép toán +m và ·m được gọi là các phép Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
cộng và nhân theo môđun m Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
References
61
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
Lý thuyết số cơ bản
Thông thường, chúng ta biểu diễn các số theo hệ cơ số Hoàng Anh Đức
(base) 10, sử dụng các chữ số (digit) từ 0 đến 9
Giới thiệu
Trên thực tế, ta có thể biểu diễn các số theo hệ cơ số b > 1
Tính chia hết và phép
bất kỳ toán môđun
(dùng trong tất cả các hệ thống máy tính hiện đại) Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
Hệ cơ số 8 (hệ bát phân (octal)): sử dụng 8 chữ số Định lý Fermat nhỏ
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
+ 1 · 23 + 1 · 22 + 1 · 21 + 1 · 20 = (351)10
Đồng dư theo môđun m
(2AE0B)16 = (?)10 2 · 164 + 10 · 163 + 14 · 162 + 0 · 161 + 11 · 16012 Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
phân
= (175627)10 Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
Để chuyển một số nguyên n sang hệ b phân với b > 1: chung lớn nhất
Số nguyên tố
(1) Để tìm giá trị của chữ số ngoài cùng bên phải, tính n mod b Ước chung lớn nhất
References
Mô tả thuật toán trên bằng mã giả
61
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
Lý thuyết số cơ bản
= b2 (bq2 + a2 ) + ba1 + a0
13 Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
phân
References
61
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
Lý thuyết số cơ bản
Ví dụ 3 Giới thiệu
24 = 8 · 3 + 0 Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
References
61
Biểu diễn số nguyên
Chuyển đổi giữa các hệ nhị phân, bát phân, và thập lục phân
Lý thuyết số cơ bản
Chuyển đổi giữa hệ nhị phân và hệ bát phân (hoặc hệ thập lục Hoàng Anh Đức
phân) rất dễ thực hiện
Giới thiệu
Mỗi chữ số trong hệ bát phân tương ứng với một khối 3 bit Tính chia hết và phép
trong biểu diễn nhị phân toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Mỗi chữ số trong hệ thập lục phân tương ứng với một khối Đồng dư theo môđun m
Nhị phân 0 1 10 11 100 101 110 111 1000 1001 1010 1011 1100 1101 1110 1111 Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
(11 1110 1011 1111)2 = (3EBF )16 Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
References
61
Biểu diễn số nguyên
Cộng và nhân các số nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
Để cộng hai số nhị phân a = (an−1 an−2 . . . a1 a0 )2 và Hoàng Anh Đức
b = (bn−1 bn−2 . . . b1 b0 )2
Giới thiệu
Cộng hai chữ số nhị phân ngoài cùng bên phải Tính chia hết và phép
a0 + b0 = c0 · 2 + s0 , toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
trong đó s0 là chữ số ngoài cùng bên phải trong biểu diễn bản
Đồng dư theo môđun m
nhị phân của tổng a + b và nhớ (carry) c0
Biểu diễn số nguyên
Cộng hai chữ số nhị phân tiếp theo và nhớ Biểu diễn theo hệ b-phân
16 Cộng và nhân các số nhị
a1 + b1 + c0 = c1 · 2 + s1 , phân
Biểu diễn các số nguyên
trong đó s1 là chữ số tiếp theo (tính từ bên phải) trong biểu âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
diễn nhị phân của tổng a + b và nhớ c1
Số nguyên tố và Ước
Tiếp tục cộng hai chữ số nhị phân tiếp theo và nhớ để xác chung lớn nhất
Số nguyên tố
định chữ số tiếp theo (tính từ bên phải) trong biểu diễn nhị Ước chung lớn nhất
là sn = cn−1 References
Lý thuyết số cơ bản
Output: s = (sn sn−1 . . . s0 ): biểu diễn nhị phân của Đồng dư theo môđun m
Số nguyên tố và Ước
4 d := ⌊(aj + bj + c)/2⌋ chung lớn nhất
5 sj = aj + bj + c − 2d Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
References
61
Biểu diễn số nguyên
Cộng và nhân các số nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Số nguyên tố
10111 10111 Ước chung lớn nhất
References
61
Biểu diễn số nguyên
Cộng và nhân các số nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
nhị phân của số đó sang trái một đơn vị và thêm 0 vào Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
đuôi của biểu diễn. Nói cách khác, ta có thể thu được biểu Số nguyên tố
diễn nhị phân của (abj )2j bằng cách dịch chuyển biểu
Ước chung lớn nhất
61
Biểu diễn số nguyên
Cộng và nhân các số nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
Thuật toán 3: Nhân hai số nhị phân Hoàng Anh Đức
4 cj := a sau khi di chuyển j đơn vị sang trái Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
5 else Số nguyên tố và Ước
6 cj := 0 chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
7 // c0 , . . . , cn−1 là các tích thành phần Phương trình đồng dư
8 p := 0 Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
9 for j := 0 to n − 1 do Định lý Fermat nhỏ
References
11 return p
61
Biểu diễn số nguyên
Cộng và nhân các số nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Ví dụ 5 Tính chia hết và phép
toán môđun
Nhân hai số a = (110)2 và b = (101)2 Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
Số nguyên tố và Ước
References
61
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn các số nguyên âm theo hệ nhị phân
Lý thuyết số cơ bản
Trong hệ nhị phân, các số âm có thể được biểu diễn thông Hoàng Anh Đức
qua ký hiệu phần bù hai (two’s complement notation)
Giới thiệu
Trong trường hợp này, một chuỗi nhị phân n bit có thể biểu
Tính chia hết và phép
diễn bất kỳ số nguyên i nào thỏa mãn −2n−1 ≤ i < 2n−1 toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
Bit ngoài cùng bên trái dùng để biểu diễn dấu (0 là dương, bản
Đồng dư theo môđun m
1 là âm) Biểu diễn số nguyên
Khi biểu diễn bằng ký hiệu phần bù hai, nếu Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
a = (an−1 . . . a0 )2 thì −a = (an−1 . . . a0 )2 + 1, trong đó phân
22 Biểu diễn các số nguyên
an−1 . . . a0 là phần bù của an−1 . . . a0 thu được thông qua âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
tính toán bằng toán tử lôgic (phủ định) theo từng bit Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Ví dụ 6 (Với n = 3) Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
Giá trị Chuỗi 3-bit Giá trị Chuỗi 3-bit Phương trình đồng dư
Giới thiệu
3 011 −3 ?101 Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
2 010 −2 ?110 Thuật toán mã hóa
1 001 −1 ?111 RSA
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Tính lũy thừa môđun
Lý thuyết số cơ bản
Trong các thuật toán mã hóa hiện đại, một bài toán quan Giới thiệu
trọng là tính bn mod m một cách hiệu quả mà không cần Tính chia hết và phép
toán môđun
sử dụng quá nhiều bộ nhớ, đặc biệt là khi b, n, m là các số Định nghĩa và tính chất cơ
bản
nguyên lớn Đồng dư theo môđun m
Việc tính bn rồi tìm số dư khi chia nó cho m là không thực Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
tế, do bn có thể cực lớn và ta sẽ cần một lượng lớn bộ nhớ Cộng và nhân các số nhị
phân
chỉ để lưu giá trị của bn Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Ta có thể tính bn mod m bằng cách lần lượt tính bk 23 Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
mod m cho k = 1, 2, . . . , n, sử dụng tính chất chung lớn nhất
bk+1 mod m = b(bk mod m) mod m. Tuy nhiên, hướng tiếp Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
cận này cũng không thực tế, do ta cần thực hiện n − 1 Phương trình đồng dư
Giới thiệu
phép nhân các số nguyên và n có thể rất lớn Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
Ta trình bày một hướng tiếp cận hiệu quả dựa trên biểu Thuật toán mã hóa
diễn nhị phân của n RSA
References
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Tính lũy thừa môđun
Lý thuyết số cơ bản
phương
n
b =b
= (b
{
ak−1 2k−1 +ak−2 2k−2 +···+a1 21 +a0 20
2k−1
)ak−1 × (b 2k−2
j
Chúng ta có thể tính các giá trị b2 bằng cách liên tục bình
Sau đó ta chỉ cần nhân các giá trị này với nhau để tạo
21 20
)ak−2 × · · · × (b )a1 × (b )a0
24
Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Số nguyên tố
thành một tích thành phần, tùy thuộc vào aj có bằng 1 hay Ước chung lớn nhất
Quan trọng là, sau mỗi bước nhân, để tăng tính hiệu quả Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
và tiết kiệm bộ nhớ, ta có thể lấy modm của kết quả để Thuật toán mã hóa
RSA
tiếp tục thực hiện tính toán
References
61
Tính chia hết và phép toán môđun
Tính lũy thừa môđun
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Thuật toán 4: Tính lũy thừa môđun nhanh Tính chia hết và phép
toán môđun
Input: b: số nguyên, n = (ak−1 ak−2 . . . a1 a0 )2 : biểu diễn nhị Định nghĩa và tính chất cơ
bản
phân của số nguyên dương n, m: số nguyên dương Đồng dư theo môđun m
2i+1 2i 2i
6 b2i := (b2i · b2i) mod m // b = (b ) · (b ) Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
7 return x Định lý Fermat nhỏ
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Số nguyên tố
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Một số nguyên p > 1 là một số nguyên tố (prime number) Tính chia hết và phép
toán môđun
nếu các ước số dương duy nhất của p là 1 và chính nó Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
Ví dụ: 2, 3, 5, 11, . . .
Biểu diễn số nguyên
Các số nguyên lớn hơn 1 và không phải là số nguyên tố Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
được gọi là các hợp số (composite number) phân
Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Số nguyên tố và Ước
Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố và p | ab với chung lớn nhất
26 Số nguyên tố
a, b ∈ Z+ thì p | a hoặc p | b. Phát biểu này có đúng với p là hợp Ước chung lớn nhất
số hay không? (Gợi ý: Sử dụng Định lý Bézout (Định lý 12)) sẽ Phương trình đồng dư
Giới thiệu
đề cập ở phần sau) Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Số nguyên tố
Lý thuyết số cơ bản
Mọi số nguyên dương lớn hơn 1 có thể được viết một cách duy Tính chia hết và phép
toán môđun
nhất dưới dạng một số nguyên tố hoặc một tích của các ước Định nghĩa và tính chất cơ
bản
nguyên tố của nó theo thứ tự tăng dần Đồng dư theo môđun m
Để chỉ ra tính “duy nhất”, ta chứng minh (bằng quy nạp): Ước chung lớn nhất
Lý thuyết số cơ bản
Định lý 8 Hoàng Anh Đức
Nếu n ∈ Z+ là √
một hợp số, thì n có một ước nguyên tố nhỏ Giới thiệu
thỏa mãn 1 < a < n. Do đó, tồn tại số nguyên b > 1 sao Cộng và nhân các số nhị
phân
là, n có một ước số lớn hơn 1 và không vượt quá n (a Phương trình đồng dư
Giới thiệu
hoặc b) Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
Theo Định lý cơ bản của số học, ước số này là một số Thuật toán mã hóa
RSA
nguyên tố hoặc có một ước nguyên tố nhỏ hơn nó. Trong
References
cả hai√trường hợp, n có một ước nguyên tố nhỏ hơn hoặc
bằng n 61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Số nguyên tố
Lý thuyết số cơ bản
(4) Nếu i > n thì dừng lại, ngược lại thì quay lại bước (2) Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Việc kiểm tra xem một số có phải là số nguyên tố hay Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
không có thể được thực hiện trong thời gian đa
Thuật toán mã hóa
thức [Agrawal, Kayal, and Saxena 2004] (đa thức của số RSA
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Số nguyên tố
Lý thuyết số cơ bản
Theo Định lý cơ bản của số học, (a) Q là một số nguyên tố âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
hoặc (b) Q có thể được viết thành tích của ít nhất hai số Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
nguyên tố 30 Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
(a) đúng: Do đó, Q là số nguyên tố. Theo định nghĩa,
Phương trình đồng dư
Q∈ / {p1 , . . . , pn }, mâu thuẫn với giả thiết toàn bộ các số Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
nguyên tố là p1 , . . . , pn Định lý Fermat nhỏ
(b) đúng: Do đó, tồn tại j thỏa mãn pj | Q với 1 ≤ j ≤ n. Thuật toán mã hóa
RSA
Chú ý rằng pj | (p1 p2 . . . pn ), và do đó pj | (Q − p1 p2 . . . pn ), References
Lý thuyết số cơ bản
Cho a, b ∈ Z và a, b không đồng thời bằng 0. Ước chung Hoàng Anh Đức
lớn nhất (greatest common divisor) của a và b, ký hiệu
Giới thiệu
gcd(a, b), là số nguyên lớn nhất d thỏa mãn d | a và d | b
Tính chia hết và phép
Các số nguyên a và b được gọi là nguyên tố cùng nhau toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
(relatively prime hoặc coprime) khi và chỉ khi gcd(a, b) = 1 bản
Đồng dư theo môđun m
Một tập các số nguyên {a1 , a2 , a3 , . . . , an } được gọi là đôi Biểu diễn số nguyên
một nguyên tố cùng nhau (pairwise relatively prime) nếu Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
mọi cặp ai , aj với 1 ≤ i < j ≤ n là nguyên tố cùng nhau phân
Biểu diễn các số nguyên
Nếu các số nguyên dương a và b được phân tích thành âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
tích các số nguyên tố Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
a = pa1 1 pa2 2 . . . pann b = pb11 pb22 . . . pbnn Số nguyên tố
31 Ước chung lớn nhất
trong đó các số mũ là các số nguyên không âm (có thể Phương trình đồng dư
Giới thiệu
bằng 0), thì Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
min(a1 ,b1 ) min(a2 ,b2 ) n ,bn )
gcd(a, b) = p1 p2 . . . pmin(a
n Thuật toán mã hóa
RSA
Lý thuyết số cơ bản
Cho a, b ∈ Z+ . Bội chung nhỏ nhất (least common Hoàng Anh Đức
multiple) của a và b, ký hiệu lcm(a, b), là số nguyên nhỏ
Giới thiệu
nhất d thỏa mãn a | d và b | d
Tính chia hết và phép
Tập các bội chung của a và b có ít nhất một phần tử ab toán môđun
Tính sắp thứ tự tốt: Mọi tập con khác rỗng của Z+ có Định nghĩa và tính chất cơ
bản
trong đó các số mũ là các số nguyên không âm (có thể Tính lũy thừa môđun
Lý thuyết số cơ bản
Bổ đề 11 Giới thiệu
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Thuật toán Euclid
Lý thuyết số cơ bản
References
gcd(4, 0) = 4
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Thuật toán Euclid
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất và tổ hợp tuyến tính
Lý thuyết số cơ bản
Các số nguyên s, t thỏa mãn Định lý Bézout được gọi là Biểu diễn số nguyên
Lý thuyết số cơ bản
Ví dụ 8 Hoàng Anh Đức
Biểu diễn gcd(252, 198) = 18 dưới dạng tổ hợp tuyến tính của Giới thiệu
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
18 = 54 − 1 · 36 Số nguyên tố
37 Ước chung lớn nhất
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất và tổ hợp tuyến tính
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Thuật toán 6: Thuật toán Euclid mở rộng Tính chia hết và phép
toán môđun
Input: a, b: các số nguyên dương Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Output: (d, s, t): d = gcd(a, b) và s, t thỏa mãn d = sa + tb Đồng dư theo môđun m
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất và tổ hợp tuyến tính
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
3 54 36 18 1 −1 Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
4 36 18 18 0 1 Số nguyên tố
39 Ước chung lớn nhất
5 18 0 18 1 0
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất và tổ hợp tuyến tính
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Định lý 13 Tính chia hết và phép
toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn gcd(a, b) = 1 và bản
Đồng dư theo môđun m
a | bc. Ta có a | c
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
Theo Định lý Bézout, tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
gcd(a, b) = 1 = ax + by chung lớn nhất
Số nguyên tố
Do a|bc, ta cũng có a | byc 40 Ước chung lớn nhất
References
61
Số nguyên tố và Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất và tổ hợp tuyến tính
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Số nguyên tố và Ước
Theo định nghĩa, do ac ≡ bc (mod m), ta có m | (a − b)c chung lớn nhất
Số nguyên tố
Kết hợp với gcd(c, m) = 1 và Định lý 13, ta có m|(a − b), 41 Ước chung lớn nhất
References
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Việc giải phương trình đồng dư nghĩa là tìm giá trị của x phân
Biểu diễn các số nguyên
thỏa mãn phương trình đó âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
Một nghịch đảo (inverse) của a theo môđun m, ký hiệu Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
a−1 , là bất kỳ số nguyên nào thỏa mãn a−1 a ≡ 1 (mod m) Số nguyên tố
trên, ta có thể giải ax ≡ b (mod m) bằng cách nhân cả hai Định lý phần dư Trung Hoa
Định lý Fermat nhỏ
vế với a−1 , nghĩa là, a−1 ax ≡ a−1 b (mod m), suy ra Thuật toán mã hóa
1 · x ≡ a−1 b (mod m), và do đó x ≡ a−1 b (mod m) RSA
References
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Nếu gcd(a, m) = 1 và m > 1 thì tồn tại nghịch đảo a−1 của a. Tính chia hết và phép
toán môđun
Thêm vào đó, nghịch đảo này là duy nhất theo môđun m Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
Nhắc lại: Với các số nguyên a, b, c và số nguyên dương m, Thuật toán mã hóa
RSA
nếu ac ≡ bc (mod m) và gcd(c, m) = 1 thì a ≡ b (mod m)
References
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
References
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Định lý 15 cho ta một phương pháp tìm một nghịch đảo của Hoàng Anh Đức
a ∈ Z theo môđun m ∈ Z+ khi gcd(a, m) = 1 và m > 1
Giới thiệu
Ví dụ 10 Tính chia hết và phép
toán môđun
Tìm một nghịch đảo của 3 theo môđun 7 Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Số nguyên tố và Ước
Từ phương trình trên, ta có chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
1 = −2 · 3 + 1 · 7 Phương trình đồng dư
45 Giới thiệu
(2) Theo Định lý 15, s = −2 là một nghịch đảo của 3 theo Thuật toán mã hóa
RSA
môđun 7. Chú ý rằng mọi số nguyên t thỏa mãn t ≡ −2
References
(mod 7) (ví dụ như 5, −9, 12, . . . ) đều là nghịch đảo của −3
theo môđun 7 61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
Ví dụ 11 Tính chia hết và phép
toán môđun
Giải phương trình 3x ≡ 4 (mod 7) Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Từ ví dụ trước, ta biết rằng −2 là một nghịch đảo của 3 Đồng dư theo môđun m
theo môđun 7. Nhân cả hai vế của phương trình với −2, ta Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
References
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Số nguyên tố và Ước
Bài tập 10 chung lớn nhất
Số nguyên tố
References
(4) 89x ≡ 2 (mod 232)
61
Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
References
61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Định lý phần dư Trung Hoa (The Chinese Remainder Theorem) nói
Hoàng Anh Đức
rằng nếu các môđun của một hệ các phương trình đồng dư tuyến tính
là đôi một nguyên tố cùng nhau thì hệ phương trình có nghiệm duy Giới thiệu
nhất theo môđun tích của các môđun của từng phương trình Tính chia hết và phép
toán môđun
Định nghĩa và tính chất cơ
có nghiệm duy nhất theo môđun m = m1 m2 . . . mn . (Nghĩa là, tồn tại Thuật toán mã hóa
RSA
một nghiệm x với 0 ≤ x < m, và tất cả các nghiệm khác đồng dư với References
x theo môđun m)
61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Chứng minh (tồn tại). Hoàng Anh Đức
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Hoàn thành Chứng minh của Định lý phần dư Trung Hoa bằng Phương trình đồng dư
Giới thiệu
cách chỉ ra nghiệm x của hệ phương trình đã cho là duy nhất 50 Định lý phần dư Trung Hoa
(Gợi ý: Giả sử x và y là hai nghiệm phân biệt của hệ phương Định lý Fermat nhỏ
m = m1 m2 . . . mn ) 61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Ví dụ 12 Hoàng Anh Đức
(mod 105) 61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Ví dụ 13 (Phương pháp thay ngược) Hoàng Anh Đức
x ≡ 68 (mod 105) 61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Bài tập 13 Hoàng Anh Đức
Giải hệ phương trình sau bằng các phương pháp minh họa Giới thiệu
61
Phương trình đồng dư
Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
Định lý phần dư Trung Hoa cho ta một cách thực hiện các tính Giới thiệu
toán số học với các số nguyên lớn Tính chia hết và phép
toán môđun
Theo Định lý, một số nguyên a với Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Có thể thực hiện khi m luôn lớn hơn kết quả đầu ra mong Định lý Fermat nhỏ
References
61
Phương trình đồng dư
Định lý Fermat nhỏ
Lý thuyết số cơ bản
Định lý 17: Định lý Fermat nhỏ Hoàng Anh Đức
Nếu p là một số nguyên tố và a là một số nguyên không chia hết Giới thiệu
cho p, thì ap−1 ≡ 1 (mod p). Thêm vào đó, với mọi số nguyên a, Tính chia hết và phép
toán môđun
ta có ap ≡ a (mod p) Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
Bài tập 15 (Chứng minh Định lý Fermat nhỏ) Biểu diễn số nguyên
Nhắc lại: Với các số nguyên a, b, c và số nguyên dương m, nếu Biểu diễn theo hệ b-phân
Cộng và nhân các số nhị
ac ≡ bc (mod m) và gcd(c, m) = 1 thì a ≡ b (mod m). phân
Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
(a) Giả sử a không chia hết cho p. Chứng minh rằng không có hai Tính lũy thừa môđun
(b) Từ phần (a), kết luận rằng tích các số 1, 2, . . . , p − 1 đồng dư Ước chung lớn nhất
với tích các số a, 2a, . . . , (p − 1)a theo môđun p. Sử dụng điều Phương trình đồng dư
Giới thiệu
này để chứng minh rằng (p − 1)! ≡ ap−1 (p − 1)! (mod p) Định lý phần dư Trung Hoa
55
(c) Chỉ ra từ phần (b) rằng ap−1 ≡ 1 (mod p) nếu a không chia
Định lý Fermat nhỏ
61
Phương trình đồng dư
Định lý Fermat nhỏ
Lý thuyết số cơ bản
Theo Định lý Fermat nhỏ, ta có 710 ≡ 1 (mod 11) Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
10 k
Do đó, (7 ) ≡ 1 (mod 11) với mọi k ∈ Z Cộng và nhân các số nhị
phân
Mặt khác, 7222 = 710·22+2 = (710 )22 · 72 ≡ 49 ≡ 5 (mod 11) Biểu diễn các số nguyên
âm theo hệ nhị phân
Tính lũy thừa môđun
Số nguyên tố và Ước
Bài tập 16 chung lớn nhất
Số nguyên tố
để tính 52003 mod 1001 (Chú ý rằng 1001 = 7 · 11 · 13) Thuật toán mã hóa
RSA
References
61
Thuật toán mã hóa RSA
Mật mã khóa công khai
Lý thuyết số cơ bản
bí mật của mình, và bất kỳ ai cũng có thể giải mã thông tin Phương trình đồng dư
này bằng khóa công khai, và biết rằng chỉ có duy nhất Giới thiệu
Định lý phần dư Trung Hoa
người sở hữu khóa bí mật có thể mã hóa thông tin đó. (Đây Định lý Fermat nhỏ
61
Thuật toán mã hóa RSA
RSA - Rivest-Shamir-Adleman
Lý thuyết số cơ bản
Chọn hai số nguyên tố lớn phân biệt p, q Hoàng Anh Đức
Chọn số nguyên e thỏa mãn 1 < e < k và gcd(e, k) = 1 Tính chia hết và phép
toán môđun
Tính nghịch đảo d của e theo môđun k, nghĩa là de ≡ 1 Định nghĩa và tính chất cơ
bản
Đồng dư theo môđun m
(mod k)
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn theo hệ b-phân
Khóa công khai: (n, e) Cộng và nhân các số nhị
phân
Thông điệp mã hóa c được tính bằng c = me mod n (Việc Phương trình đồng dư
Giới thiệu
này có thể được thực hiện một cách hiệu quả. Xem bài Định lý phần dư Trung Hoa
Lý thuyết số cơ bản
d = 937 là nghịch đảo của 13 theo môđun 2436 Định nghĩa và tính chất cơ
bản
181913 mod 2537 = 2081 và 141513 mod 2537 = 2182 Phương trình đồng dư
Giới thiệu
Thông điệp mã hóa là 2081 2182 Định lý phần dư Trung Hoa
Ví dụ nếu nhận được thông điệp 0981 0461 Định lý Fermat nhỏ
61
Thuật toán mã hóa RSA
RSA - Rivest-Shamir-Adleman
Lý thuyết số cơ bản
Tính đúng đắn của quá trình giải mã. Hoàng Anh Đức
Ta xét med mod p. Nếu p ∤ m thì theo Định lý Fermat nhỏ, ta có Đồng dư theo môđun m
61
Tài liệu tham khảo
Lý thuyết số cơ bản
Giới thiệu
(2004). “PRIMES is in P”. In: Annals of Mathematics Cộng và nhân các số nhị
phân
Số nguyên tố và Ước
chung lớn nhất
Số nguyên tố
Ước chung lớn nhất
61